|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ công ích thủy lợi Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
07/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/2019/NQ-HĐND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 09 tháng 7 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC
QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi;
Trên cơ sở Quyết định 1050a/QĐ-BTC ngày 30/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020;
Xét Tờ trình số 2834/TTr-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc đề nghị ban hành Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định giá cụ thể sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá cụ thể sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế giai đoạn 2019 - 2020 như sau:
1. Đối tượng áp dụng: Giá cụ thể sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh
tế, tổ chức hợp tác dùng nước có đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật, tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động hợp
pháp có liên quan quản lý khai thác công trình thủy lợi (viết tắt là đơn vị thủy nông), cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan đến quản lý khai thác, thụ hưởng công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020:
a) Biểu giá cụ thể dịch vụ công ích
thủy lợi đối với đất trồng lúa:
TT
|
Vùng và biện pháp công trình
|
Giá
(1.000 đồng/ha/vụ)
|
I
|
VÙNG MIỀN
NÚI
|
|
1
|
Tưới tiêu bằng động lực
|
1.811
|
2
|
Tưới tiêu bằng trọng lực
|
1.267
|
3
|
Tưới tiêu bằng
trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ
|
1.539
|
II
|
CÁC VÙNG
KHÁC
|
|
1
|
Tưới tiêu bằng
động lực
|
1.409
|
2
|
Tưới tiêu bằng
trọng lực
|
986
|
3
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và
kết hợp động lực hỗ trợ
|
1.197
|
Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần
thì giá cụ thể bằng 60% giá tại Biểu trên.
Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng
trọng lực thì giá cụ thể bằng 40% giá tại Biểu trên.
Trường hợp chỉ
tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì giá cụ thể bằng 50% giá tại
Biểu trên.
Trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới,
tiêu thì giá cụ thể bằng 70% giá tưới, tiêu bằng trọng lực
quy định tại Biểu trên.
Trường hợp phải
tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây
dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, giá cụ thể được tính tăng thêm 20% so với giá tại Biểu trên.
Trường hợp phải tách riêng giá cho tưới,
tiêu trên cùng một diện tích thì giá cụ thể cho tưới được tính bằng 70%, cho
tiêu được tính bằng 30% giá quy định tại Biểu trên.
b) Giá cụ thể đối với diện tích trồng
mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40%
giá cụ thể đối với đất trồng lúa.
c) Giá cụ thể áp dụng đối với sản xuất muối được tính bằng 2% giá trị muối thành phẩm.
d) Giá cụ thể đối
với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công
nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu:
TT
|
Các đối tượng dùng nước
|
Đơn vị
|
Giá cụ thể theo các biện pháp công trình
|
Bơm
|
Hồ đập, kênh cống
|
1
|
Cấp nước cho
chăn nuôi
|
đồng/m3
|
1.320
|
900
|
2
|
Cấp nước tưới
các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu
|
đồng/m3
|
1.020
|
840
|
3
|
Cấp nước để
nuôi trồng thủy sản; trong đó:
|
a
|
Nuôi trồng thủy
sản cao triều
|
đồng/m2 mặt thoáng/năm
|
250
|
b
|
Nuôi trồng thủy
sản thấp triều
|
đồng/m2 mặt thoáng/năm
|
200
|
c
|
Nuôi trồng thủy
sản nước ngọt vùng đồng bằng
|
đồng/m2 mặt thoáng/năm
|
160
|
d
|
Nuôi trồng thủy
sản nước ngọt đối với các huyện Nam Đông, A Lưới và một số xã miền núi
thuộc các huyện, thị xã khác
|
đồng/m2 mặt thoáng/năm
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cấp nước để nuôi trồng thủy sản lợi dụng thủy triều được tính bằng 50% giá cụ thể quy định tại Biểu giá cụ thể đối với cấp nước nêu trên.
Trường hợp cấp
nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu nếu
không tính được theo mét khối (m3) thì tính theo diện tích mét vuông (m2), giá cụ thể bằng 80% giá cụ thể sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho
một năm theo quy định.
Tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và
đô thị trừ vùng nội thị giá cụ thể bằng 5% giá sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi của tưới đối với đất trồng lúa/vụ.
3. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi quy định tại khoản 2 Điều này là giá không có thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp thứ 8 thông qua
ngày 08 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: NN&PTNT, TC;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp
tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, Tp.Huế;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử TT. Huế;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND ngày 09/07/2019 quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020
1.220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|