DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH, NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP
(Kèm theo Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên TTHC, nhóm
TTHC
|
Cơ quan giải
quyết
|
Quyết định công
bố của UBND tỉnh
|
Cơ quan, đơn vị
phối hợp giải quyết
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
A. LIÊN THÔNG
CÙNG CẤP
|
I. LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
2613/QĐ-UBND ngày
18/9/2019
|
Các Sở, ngành có
liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
4
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu
tư đề xuất
|
x
|
|
|
1226/QĐ-UBND ngày
23/4/2020
|
III. ĐẦU TƯ VÀO
NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ
|
x
|
|
|
2695/QĐ-UBND ngày 26/9/2019
|
Các Sở, ngành có
liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh
|
B. LIÊN GIỮA
CÁC CẤP
|
B1. TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
tỉnh (dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
2613/QĐ-UBND ngày
18/9/2019
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (dự án
không thuộc cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh;
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Chính phủ; Quốc hội
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (dự án không thuộc cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh;
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Chính phủ
|
4
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
x
|
|
|
5
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
a
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh;
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Chính phủ
|
b
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
|
a
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của Quốc hội
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh;
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Chính phủ; Quốc hội
|
b
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; UBND tỉnh; Bộ Kế
hoạch và Đầu tư; Chính phủ
|
c
|
Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh
|
10
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
|
|
2613/QĐ-UBND ngày
18/9/2019
|
|
a
|
Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà
nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai
thác, vận hành
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan
|
b
|
Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh;
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Chính Phủ
|
c
|
Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan
|
12
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan
|
13
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan
|
14
|
Chấm dứt hoạt động VP điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan
|
15
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan
|
16
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan
|
II. LĨNH VỰC ĐĂNG
KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
|
3589/QĐ-UBND ngày
28/11/2019
|
Tổng Cục Thuế
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh) trong trường hợp khác cơ quan thuế quản lý
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
8
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
|
Tổng
Cục Thuế
|
9
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
10
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
11
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Trường hợp chuyển
địa điểm khác cơ quan thuế quản lý)
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
3589/QĐ- UBND ngày 28/11/2019
|
Tổng Cục Thuế
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) (Trường hợp chuyển
địa điểm khác cơ quan thuế quản lý)
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
14
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
15
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
x
|
|
|
Tổng
Cục Thuế
|
16
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
17
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
18
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
19
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
20
|
Giải thể doanh nghiệp
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
21
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế; Cơ
quan quản lý thuế trực tiếp
|
22
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
|
x
|
|
|
Tổng Cục Thuế
|
Mục 2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
3589/QĐ-UBND ngày
28/11/2019
|
Tổng cục thuế
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
Tổng cục thuế
|
3
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
Tổng cục thuế
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
Tổng cục thuế
|
Mục 3. Công ty TNHH một thành viên do nhà
nước làm chủ sở hữu
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập
|
x
|
|
|
3589/QĐ-UBND ngày
28/11/2019
|
Các cơ quan liên
quan (cấp tỉnh, bộ ngành Trung ương)
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do
UBND tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
x
|
|
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
x
|
|
|
4
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
x
|
|
|
Cơ quan thuế quản
lý, các cơ quan liên quan
|
III. LĨNH VỰC
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ
NƯỚC NGOÀI
|
Mục 1. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
1
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình,
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
x
|
|
|
3589/QĐ-UBND ngày
28/11/2019
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh
|
2
|
Lập, thẩm định và quyết định phê duyệt Văn kiện
dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại
|
x
|
|
|
3
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
x
|
|
|
3589/QĐ-UBND ngày
28/11/2019
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh
|
4
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
x
|
|
|
5
|
Xác nhận chuyên gia
|
x
|
|
|
Mục 2. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
x
|
|
|
3589/QĐ-UBND ngày
28/11/2019
|
UBND cấp huyện;
các sở, ngành có liên quan; Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; UBND tỉnh
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài
|
x
|
|
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài
|
x
|
|
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
dưới hình thức phi dự án
|
x
|
|
|
B2. TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
x
|
|
3151/QĐ-UBND ngày
11/11/2019
|
Tổng Cục thuế
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
|
Tổng Cục thuế
|
3
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
x
|
|
Tổng Cục thuế
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
x
|
|
Tổng Cục thuế
|
5
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
|
x
|
|
Tổng Cục thuế
|
6
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (Trường
hợp chuyển địa điểm khác cơ quan thuế quản lý)
|
|
x
|
|
Tổng Cục thuế
|
7
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
|
Tổng Cục thuế
|
8
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
x
|
|
Tổng Cục thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|