ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2017/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 10 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ
05 NĂM (2015 - 2019)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
87/2016/TT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng Thẩm định
bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Căn cứ Công văn số 318/HĐND-TT
ngày 28 tháng 8 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về việc ý
kiến điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này điều chỉnh bảng giá
các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số
22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
(kèm theo Phụ lục điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 -
2019).
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 21 tháng 11 năm 2017.
Điều 3. Trách
nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ
05 NĂM (2015 - 2019)
(Kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 11 năm
2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. QUẬN NINH KIỀU
1. Sửa
đổi giới hạn đường Sông Hậu đoạn (từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn
Victoria) thành đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước đoạn (từ
đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) tại số thứ tự 18 Điểm a,
Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
2. Sửa
đổi đường cặp rạch Bần tại số thứ tự 19 và đường cặp rạch Tham Tướng tại số thứ
tự 20 Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 thành đường Mạc
Thiên Tích.
3. Bãi
bỏ Hẻm 132 (Vị trí 2) đường Hùng Vương tại số thứ tự 14, Điểm b, Phụ lục VII.1;
Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Anh Xuân (Vị trí 1) tại số thứ
tự 114, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
4. Bãi
bỏ đường A2 (Trục phụ - vị trí 2) Khu dân cư 91B tại số thứ tự 02, Điểm b, Phụ
lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Chân (Vị trí 1) tại
số thứ tự 115, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
5. Bãi
bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu chung cư đường 03 tháng 02 tại số thứ tự 01,
Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Lý Chính
Thắng (Vị trí 1) tại số thứ tự 116, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ
lục IX.1.
6. Bãi
bỏ đường số 01 (Trục đường chính - vị trí 2) Khu dân cư Metro tại số thứ tự 25,
Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Ngô Sĩ
Liên (Vị trí 1) tại số thứ tự 117, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ
lục IX.1.
7. Bãi
bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu dân cư Hoàn Mỹ tại số thứ tự 27, Điểm b, Phụ
lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Nguyễn Hữu Cầu (Vị
trí 1) tại số thứ tự 118, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục
IX.1.
8. Bổ
sung đường Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) tại số thứ tự 119, Điểm a, Phụ
lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
9. Bổ
sung các hẻm vị trí 2 vào Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục
IX.1:
- Hẻm 132, đường 03 tháng 02 tại số
thứ tự 39.
- Hẻm 483, đường 30 tháng 4 tại số
thứ tự 40.
- Hẻm 577, đường 30 tháng 4 tại số
thứ tự 41.
Cụ thể như sau:
- Phụ lục
VII.1 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Ninh Kiều
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
18
|
Đường Sông Hậu và các trục đường
quanh Công viên nước
|
Trần Phú
|
Lê
Lợi (khách sạn Victoria)
|
5.000.000
|
19
|
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần)
|
Mậu Thân
|
Đường
03 tháng 02
|
6.000.000
|
20
|
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch
Tham Tướng)
|
Mậu Thân
|
Sông
Cần Thơ
|
8.000.000
|
114
|
Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường
Hùng Vương)
|
Cầu Nhị Kiều
|
Cầu
Rạch Ngỗng 1
|
7.000.000
|
115
|
Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư
91B)
|
Đường số 39
|
Đường
số 23
|
4.000.000
|
116
|
Lý Chính Thắng (Trục chính- Khu chung cư đường 03 tháng
02)
|
Đường 03 tháng 02
|
Nguyễn
Văn Linh
|
5.000.000
|
117
|
Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đường
số 03
|
4.000.000
|
118
|
Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ)
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cuối
đường
|
5.000.000
|
119
|
Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch
Sơn)
|
Phạm Ngũ Lão
|
Lê
Anh Xuân
|
9.000.000
|
|
b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị
trí 2
|
|
39
|
Hẻm 132, đường 03 tháng 02
|
Đường 03 tháng 02
|
Nhánh hẻm 25, đường
Nguyễn Văn Linh
|
4.500.000
|
40
|
Hẻm 483, đường 30 tháng 4
|
Đường 30 tháng 4
|
Hẻm 17, đường Trần
Hoàng Na
|
4.500.000
|
41
|
Hẻm 577, đường 30 tháng 4
|
Đường 30 tháng 4
|
Tầm
Vu
|
4.500.000
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ lục VIII.1 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
quận Ninh Kiều
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị
|
|
18
|
Đường Sông Hậu và các trục đường
quanh Công viên nước
|
Trần
Phú
|
Lê
Lợi (khách sạn Victoria)
|
4.000.000
|
19
|
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần)
|
Mậu
Thân
|
Đường
03 tháng 02
|
4.800.000
|
20
|
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch
Tham Tướng)
|
Mậu
Thân
|
Sông
Cần Thơ
|
6.400.000
|
114
|
Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường
Hùng Vương)
|
Cầu
Nhị Kiều
|
Cầu
Rạch Ngỗng 1
|
5.600.000
|
115
|
Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư
91B)
|
Đường
số 39
|
Đường
số 23
|
3.200.000
|
116
|
Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu
chung cư đường 03 tháng 02)
|
Đường
03 tháng 02
|
Nguyễn
Văn Linh
|
4.000.000
|
117
|
Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đường
số 03
|
3.200.000
|
118
|
Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục
chính khu dân cư Hoàn Mỹ)
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Cuối
đường
|
4.000.000
|
119
|
Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch
Sơn)
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Lê
Anh Xuân
|
7.200.000
|
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị các hẻm vị trí 2
|
|
39
|
Hẻm 132, đường 03 tháng 02
|
Đường
03 tháng 02
|
Nhánh hẻm 25, đường
Nguyễn Văn Linh
|
3.600.000
|
40
|
Hẻm 483, đường 30 tháng 4
|
Đường
30 tháng 4
|
Hẻm 17, đường Trần
Hoàng Na
|
3.600.000
|
41
|
Hẻm 577, đường 30 tháng 4
|
Đường
30 tháng 4
|
Tầm
Vu
|
3.600.000
|
- Phụ lục IX.1 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ninh Kiều
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp tại đô thị
|
|
18
|
Đường Sông Hậu và các trục đường
quanh Công viên nước
|
Trần
Phú
|
Lê
Lợi (khách sạn Victoria)
|
3.500.000
|
19
|
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần)
|
Mậu
Thân
|
Đường
03 tháng 02
|
4.200.000
|
20
|
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch
Tham Tướng)
|
Mậu
Thân
|
Sông
Cần Thơ
|
5.600.000
|
114
|
Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường
Hùng Vương)
|
Cầu
Nhị Kiều
|
Cầu
Rạch Ngỗng 1
|
4.900.000
|
115
|
Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư
91B)
|
Đường
số 39
|
Đường
số 23
|
2.800.000
|
116
|
Lý Chính Thắng (Trục chính-Khu chung cư đường 03 tháng 02)
|
Đường
03 tháng 02
|
Nguyễn
Văn Linh
|
3.500.000
|
117
|
Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu
dân cư Metro)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đường
số 03
|
2.800.000
|
118
|
Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ)
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Cuối
đường
|
3.500.000
|
119
|
Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch
Sơn)
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Lê
Anh Xuân
|
6.300.000
|
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2
|
|
39
|
Hẻm 132, đường 03 tháng 02
|
Đường
03 tháng 02
|
Nhánh
hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh
|
3.150.000
|
40
|
Hẻm 483, đường 30 tháng 4
|
Đường
30 tháng 4
|
Hẻm
17, đường Trần Hoàng Na
|
3.150.000
|
41
|
Hẻm 577, đường 30 tháng 4
|
Đường
30 tháng 4
|
Tầm
Vu
|
3.150.000
|
II. QUẬN BÌNH THỦY
1. Sửa
đổi giới hạn đường Đinh Công Chánh đoạn (từ Chợ Phó Thọ đến Trại cưa) thành (từ
Chợ Phó Thọ đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 3 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục
VIII.2 và Phụ lục IX.2.
2. Sửa
đổi tên đường Công Binh thành đường Hồ Trung Thành tại số thứ tự 5 Điểm a, Phụ
lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
3. Sửa
đổi tên đường Vành Đai Phi Trường thành đường Đồng Văn Cống tại số thứ tự 6, Điểm
a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
4. Sửa
đổi giá đất đường Vành Đai Phi Trường tại số thứ tự 6, Điểm a từ 3.000.000 đồng/m2
thành 6.000.000 đồng/m2 của Phụ lục VII.2; từ 2.400.000 đồng/m2
thành 4.800.000 đồng/m2 của Phụ lục VIII.2 và từ 2.100.000 đồng/m2
thành 4.200.000 đồng/m2 của Phụ lục IX.2.
5. Sửa
đổi giới hạn đường Lê Hồng Phong đoạn (từ Cầu Bình Thủy đến ranh Cảng Cần Thơ -
bên phải) và (từ ranh Cảng Cần Thơ - bên phải đến cầu Trà Nóc) thành (từ
Cầu Bình Thủy đến hết ranh Cảng Cần Thơ - bên phải) và (từ hết ranh Cảng Cần
Thơ - bên phải đến Cầu Trà Nóc) tại số thứ tự 10 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục
VIII.2 và Phụ lục IX.2.
6. Bổ
sung giới hạn đoạn (tráng nhựa phần còn lại) đường Nguyễn Viết Xuân, số thứ tự
19 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
7. Bổ
sung đường Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) đoạn (từ đường Lê Hồng
Phong đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 24 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục
VIII.2 và Phụ lục IX.2.
8. Bổ
sung đường Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) đoạn (từ đường
Võ Văn Kiệt đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 25 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ
lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
9. Bổ
sung đường Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) đoạn (từ đường Trần Quang
Diệu đến ngã ba) và đoạn (từ ngã ba đến đường Phạm Hữu Lầu) tại số thứ tự 26 Điểm
a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
10.
Bãi bỏ Hẻm 116 (Vị trí 2) đường Cách Mạng Tháng 8 tại số thứ tự 6, Điểm b, Phụ lục VII.2; Phụ lục VIII.2 và Phụ lục
IX.2 ; Bổ sung đường Nguyễn Thị Tính tại số thứ tự 27, Điểm a, Phụ lục VII.2;
Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
11. Bổ
sung giới hạn đoạn (từ cầu Trà Nóc 2 đến Quốc lộ 91B) đường Nguyễn Chí Thanh tại
số thứ tự 3 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
12. Sửa
đổi giới hạn đường Nguyễn Thị Tạo đoạn (từ Quốc lộ 91B đến Cầu Mương Mẫu) thành
(từ Quốc lộ 91B đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 10 Điểm c, Phụ lục VII.2,
Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
13. Sửa
đổi tên Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi (phường Thới An Đông)
thành đường Phạm Thị Ban tại số thứ tự 17 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2
và Phụ lục IX.2.
14. Bổ
sung đường Trần Thị Mười đoạn (từ Quốc lộ 91B đến kinh Ông Tường) tại số thứ tự
18 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
Cụ thể như sau:
- Phụ lục VII.2
- Bảng giá đất ở tại đô thị quận Bình Thủy
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
3
|
Đinh Công Chánh
|
Chợ Phó Thọ
|
Võ Văn Kiệt
|
2.500.000
|
5
|
Hồ Trung Thành (Đường Công Binh)
|
Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường Huỳnh
Phan Hộ
|
3.000.000
|
6
|
Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai
Phi Trường)
|
Võ Văn Kiệt
|
Trần Quang Diệu
|
6.000.000
|
10
|
Lê Hồng Phong
|
Cầu Bình Thủy
|
Huỳnh Phan Hộ (bên
trái)
|
8.000.000
|
Hết ranh Cảng Cần Thơ
(bên phải)
|
8.000.000
|
Huỳnh Phan Hộ (bên
trái)
|
Cầu Trà Nóc
|
6.000.000
|
Hết ranh Cảng Cần Thơ
(bên phải)
|
|
6.000.000
|
19
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Lê Hồng Phong
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
2.500.000
|
đoạn tráng nhựa phần
còn lại
|
|
1.500.000
|
24
|
Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân
cư Ngân Thuận)
|
Lê Hồng Phong
|
Võ Văn Kiệt
|
5.500.000
|
25
|
Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành
Đai Phi Trường - 400m)
|
Võ Văn Kiệt
|
Võ Văn Kiệt
|
3.000.000
|
26
|
Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 -
Rạch Phụng)
|
Trần Quang Diệu
|
Ngã ba
|
6.000.000
|
Ngã ba
|
Phạm Hữu Lầu
|
3.000.000
|
27
|
Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường
Cách Mạng Tháng 8)
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Cuối đường
|
3.000.000
|
|
c) Đất ở tiếp giáp trục giao thông
|
|
3
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Lê Hồng Phong
|
cầu Rạch Gừa
|
2.500.000
|
cầu Rạch Gừa
|
cầu Trà Nóc 2
|
1.500.000
|
cầu Trà Nóc 2
|
Quốc lộ 91B
|
2.000.000
|
10
|
Nguyễn Thị Tạo
|
Quốc lộ 91B
|
Võ Văn Kiệt
|
2.500.000
|
17
|
Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba -
ông Tư Lợi, phường Thới An Đông)
|
Cầu Trà Nóc 2
|
Quốc lộ 91B (cầu Giáo
Dẫn)
|
2.000.000
|
18
|
Trần Thị Mười
|
Quốc lộ 91B
|
kinh Ông Tường
|
1.500.000
|
- Phụ lục VIII.2 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
quận Bình Thủy
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
|
|
3
|
Đinh Công Chánh
|
Chợ Phó Thọ
|
Võ Văn Kiệt
|
2.000.000
|
5
|
Hồ Trung Thành (Đường Công Binh)
|
Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường Huỳnh
Phan Hộ
|
2.400.000
|
6
|
Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường)
|
Võ Văn Kiệt
|
Trần Quang Diệu
|
4.800.000
|
10
|
Lê Hồng Phong
|
Cầu Bình Thủy
|
Huỳnh Phan Hộ (bên
trái)
|
6.400.000
|
Hết ranh Cảng Cần Thơ
(bên phải)
|
6.400.000
|
|
|
Huỳnh Phan Hộ (bên
trái)
|
Cầu Trà Nóc
|
4.800.000
|
Hết ranh Cảng Cần Thơ
(bên phải)
|
4.800.000
|
19
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Lê Hồng Phong
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
2.000.000
|
đoạn tráng nhựa phần
còn lại
|
|
1.200.000
|
24
|
Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận)
|
Lê Hồng Phong
|
Võ Văn Kiệt
|
4.400.000
|
25
|
Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m)
|
Võ Văn Kiệt
|
Võ Văn Kiệt
|
2.400.000
|
26
|
Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng)
|
Trần Quang Diệu
|
Ngã ba
|
4.800.000
|
Ngã ba
|
Phạm Hữu Lầu
|
2.400.000
|
27
|
Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách Mạng Tháng 8)
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Cuối đường
|
2.400.000
|
|
c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông
|
|
3
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Lê Hồng Phong
|
cầu Rạch Gừa
|
2.000.000
|
cầu Rạch Gừa
|
cầu Trà Nóc 2
|
1.200.000
|
cầu Trà Nóc 2
|
Quốc lộ 91B
|
1.600.000
|
10
|
Nguyễn Thị Tạo
|
Quốc lộ 91B
|
Võ Văn Kiệt
|
2.000.000
|
17
|
Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi,
phường Thới An Đông)
|
Cầu Trà Nóc 2
|
Quốc lộ 91B (cầu Giáo
Dẫn)
|
1.600.000
|
18
|
Trần Thị Mười
|
Quốc lộ 91B
|
kinh Ông Tường
|
1.200.000
|
- Phụ lục IX.2 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Bình Thủy
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
|
|
3
|
Đinh Công Chánh
|
Chợ Phó Thọ
|
Võ Văn Kiệt
|
1.750.000
|
5
|
Hồ Trung Thành (Đường Công Binh)
|
Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường Huỳnh
Phan Hộ
|
2.100.000
|
6
|
Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai
Phi Trường)
|
Võ Văn Kiệt
|
Trần Quang Diệu
|
4.200.000
|
10
|
Lê Hồng Phong
|
Cầu Bình Thủy
|
Huỳnh Phan Hộ (bên
trái)
|
5.600.000
|
Hết ranh Cảng Cần Thơ
(bên phải)
|
5.600.000
|
Huỳnh Phan Hộ (bên
trái)
|
Cầu Trà Nóc
|
4.200.000
|
Hết ranh Cảng Cần Thơ
(bên phải)
|
4.200.000
|
19
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Lê Hồng Phong
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
1.750.000
|
đoạn tráng nhựa phần
còn lại
|
|
1.050.000
|
24
|
Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân
cư Ngân Thuận)
|
Lê Hồng Phong
|
Võ Văn Kiệt
|
3.850.000
|
25
|
Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành
Đai Phi Trường - 400m)
|
Võ Văn Kiệt
|
Võ Văn Kiệt
|
2.100.000
|
26
|
Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 -
Rạch Phụng)
|
Trần Quang Diệu
|
Ngã ba
|
4.200.000
|
Ngã ba
|
Phạm Hữu Lầu
|
2.100.000
|
27
|
Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường
Cách Mạng Tháng 8)
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Cuối đường
|
2.100.000
|
|
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp
trục giao thông
|
|
3
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Lê Hồng Phong
|
cầu Rạch Gừa
|
1.750.000
|
cầu Rạch Gừa
|
cầu Trà Nóc 2
|
1.050.000
|
cầu Trà Nóc 2
|
Quốc lộ 91B
|
1.400.000
|
10
|
Nguyễn Thị Tạo
|
Quốc lộ 91B
|
Võ Văn Kiệt
|
1.750.000
|
17
|
Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba -
ông Tư Lợi, phường Thới An Đông)
|
Cầu Trà Nóc 2
|
Quốc lộ 91B (cầu Giáo
Dẫn)
|
1.400.000
|
18
|
Trần Thị Mười
|
Quốc lộ 91B
|
kinh Ông Tường
|
1.050.000
|
III. QUẬN CÁI RĂNG
1. Sửa
đổi tên Quốc lộ 1 thành đường Phạm Hùng tại số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.3;
Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
2. Bổ sung
đường Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) tại số thứ tự 38, Điểm a,
Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
3. Bổ
sung đường Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) tại số thứ tự 39, Điểm
a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
4. Bổ
sung Khu dân cư Thường Thạnh tại số thứ tự 40, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục
VIII.3 và Phụ lục IX.3.
5. Sửa
đổi tên đường Lê Bình - Phú Thứ thành đường Trương Vĩnh
Nguyên tại số thứ tự 1 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
6. Sửa
đổi tên Lộ hậu Tân Phú thành đường Chí Sinh tại số thứ tự 10 Điểm b, Phụ lục
VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
7. Sửa
đổi tên Lộ mới 10m thành đường Nguyễn Thị Trâm tại số thứ tự 11 Điểm b, Phụ lục
VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
8. Sửa
đổi tên Lộ Phú Thứ - Tân Phú thành đường Nguyễn Văn Quy tại số thứ tự 12 Điểm
b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
9. Sửa
đổi tên đường Trần Hưng Đạo nối dài thành đường Huỳnh Thị Nỡ tại số thứ tự 17
Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
10. Bổ
sung Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) tại số thứ tự 18,
Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
11. Bổ
sung Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã Bát tại số thứ tự 19, Điểm b, Phụ lục
VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
12. Bổ
sung đường cặp sông Cái Răng Bé (từ Đình Nước Vận đến rạch Mù U) tại số thứ tự
20, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục
VII.3 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Cái Răng
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
19
|
Phạm Hùng (Quốc lộ 1)
|
Võ Tánh
|
Nguyễn Trãi
|
5.000.000
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Nguyễn Trãi
|
5.000.000
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Bình
|
7.000.000
|
Lê Bình
|
Hàng Gòn
|
5.500.000
|
38
|
Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1)
|
Quang Trung
|
Đường A6 - Khu dân cư
Hưng Phú 1
|
4.500.000
|
39
|
Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu
dân cư Công an)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 5 - Khu dân
cư Công an
|
3.000.000
|
40
|
Khu dân cư Thường Thạnh
|
Trục chính
|
|
3.500.000
|
Trục phụ
|
|
3.000.000
|
|
b) Đất ở tiếp giáp trục giao thông
|
|
1
|
Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình -
Phú Thứ)
|
Cầu Lê Bình
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
1.200.000
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Cái Tắc
|
1.000.000
|
10
|
Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú)
|
Toàn tuyến
|
|
1.000.000
|
11
|
Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m)
|
Quốc lộ 1
|
Huỳnh Thị Nỡ
|
2.000.000
|
12
|
Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân
Phú)
|
Toàn tuyến
|
|
1.000.000
|
17
|
Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối
dài)
|
Rạch chùa
|
Nguyễn Thị Trâm
|
1.200.000
|
Nguyễn Thị Trâm
|
Đường tỉnh 925
|
1.800.000
|
18
|
Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú
Thuận, phường Tân Phú)
|
|
|
800.000
|
19
|
Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã
Bát
|
rạch Mù U
|
rạch Ngã Bát
|
800.000
|
20
|
Đường cặp sông Cái Răng Bé
|
Đình Nước vận
|
rạch Mù U
|
800.000
|
+ Phụ lục VIII.3 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
quận Cái Răng
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
|
|
19
|
Phạm Hùng (Quốc lộ 1)
|
Võ Tánh
|
Nguyễn Trãi
|
4.000.000
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Nguyễn Trãi
|
4.000.000
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Bình
|
5.600.000
|
Lê Bình
|
Hàng Gòn
|
4.400.000
|
38
|
Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1)
|
Quang Trung
|
Đường A6 - Khu dân cư
Hưng Phú 1
|
3.600.000
|
39
|
Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu
dân cư Công an)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 5 - Khu dân
cư Công an
|
2.400.000
|
40
|
Khu dân cư Thường Thạnh
|
Trục chính
|
|
2.800.000
|
Trục phụ
|
|
2.400.000
|
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông
|
|
1
|
Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình –
Phú Thứ)
|
Cầu Lê Bình
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
960.000
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Cái Tắc
|
800.000
|
10
|
Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú)
|
Toàn tuyến
|
|
800.000
|
11
|
Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m)
|
Quốc lộ 1
|
Huỳnh Thị Nỡ
|
1.600.000
|
12
|
Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân
Phú)
|
Toàn tuyến
|
|
800.000
|
17
|
Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối
dài)
|
Rạch chùa
|
Nguyễn Thị Trâm
|
960.000
|
Nguyễn Thị Trâm
|
Đường tỉnh 925
|
1.440.000
|
18
|
Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú
Thuận, phường Tân Phú)
|
|
|
640.000
|
19
|
Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã
Bát
|
rạch Mù U
|
rạch Ngã Bát
|
640.000
|
20
|
Đường cặp sông Cái Răng Bé
|
Đình Nước vận
|
rạch Mù U
|
640.000
|
+ Phụ lục
IX.3 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ tại đô thị quận Cái Răng
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
|
|
19
|
Phạm Hùng (Quốc lộ 1)
|
Võ Tánh
|
Nguyễn Trãi
|
3.500.000
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Nguyễn Trãi
|
3.500.000
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Bình
|
4.900.000
|
Lê Bình
|
Hàng Gòn
|
3.850.000
|
38
|
Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân
cư Hưng Phú 1)
|
Quang Trung
|
Đường A6 - Khu dân cư
Hưng Phú 1
|
3.150.000
|
39
|
Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu
dân cư Công an)
|
Võ Nguyên Giáp
|
Đường số 5 - Khu dân
cư Công an
|
2.100.000
|
40
|
Khu dân cư Thường Thạnh
|
Trục chính
|
|
2.450.000
|
Trục phụ
|
|
2.100.000
|
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp
trục giao thông
|
|
1
|
Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình -
Phú Thứ)
|
Cầu Lê Bình
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
840.000
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Cái Tắc
|
700.000
|
10
|
Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú)
|
Toàn tuyến
|
|
700.000
|
11
|
Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m)
|
Quốc lộ 1
|
Huỳnh Thị Nỡ
|
1.400.000
|
12
|
Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân
Phú)
|
Toàn tuyến
|
|
700.000
|
17
|
Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối
dài)
|
Rạch chùa
|
Nguyễn Thị Trâm
|
840.000
|
Nguyễn Thị Trâm
|
Đường tỉnh 925
|
1.260.000
|
18
|
Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú
Thuận, phường Tân Phú)
|
|
|
560.000
|
19
|
Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã
Bát
|
rạch Mù U
|
rạch Ngã Bát
|
560.000
|
20
|
Đường cặp sông Cái Răng Bé
|
Đình Nước vận
|
rạch Mù U
|
560.000
|
|
|
|
|
|
|
IV. QUẬN Ô MÔN
1. Sửa
đổi tên Quốc lộ 91 thành đường Tôn Đức Thắng đoạn (từ cầu Ông Tành đến cầu Ô
Môn) tại số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4.
2. Sửa
đổi giá đất Khu tái định cư và nhà ở công nhân khu công nghiệp Trà Nóc II tại số
thứ tự 28, Điểm a từ 1.500.000 đồng/m2 thành 1.740.000 đồng/m2
của Phụ lục VII.4; từ 1.200.000 đồng/m2 thành 1.392.000 đồng/m2
của Phụ lục VIII.4 và từ 1.050.000 đồng/m2 thành 1.218.000 đồng/m2
của Phụ lục IX.4.
3. Sửa
đổi tên Đường tỉnh 923 thành Lộ Vòng Cung tại số thứ tự 9 Điểm b, Phụ lục
VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4.
4. Sửa
đổi tên Lộ Nông trường Sông Hậu thành đường Trần Ngọc Hoằng tại số thứ tự 19 Điểm
b, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4.
5. Bãi
bỏ giới hạn đoạn (từ cầu Sang Trắng I đến cầu Ông Tành), Quốc lộ 91 tại số thứ
tự 14 Điểm b, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4 ; Bổ sung đường Tôn
Đức Thắng tại số thứ tự 25 Điểm b, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục
IX.4.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục
VII.4 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Ô Môn
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
19
|
Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91)
|
Cầu Ông Tành
|
Cầu Ô Môn (phía bên phải)
|
4.800.000
|
Cầu Ông Tành
|
Cầu Ô Môn (phía bên
trái)
|
4.000.000
|
28
|
Khu tái định cư và nhà ở công
nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II
|
Toàn bộ các tuyến đường
|
|
1.740.000
|
|
b) Đất ở tiếp giáp trục giao thông
|
|
9
|
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Giáo Dẫn
|
1.200.000
|
Cầu Giáo Dẫn
|
Trung tâm quy hoạch
phường Trường Lạc (Bên phải)
|
1.000.000
|
|
|
Cầu Giáo Dẫn
|
Trung tâm quy hoạch
phường Trường Lạc (Bên trái)
|
1.000.000
|
Khu quy hoạch phường
Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)
|
Rạch Xẻo Đế (Bên phải)
|
1.000.000
|
Khu quy hoạch phường
Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)
|
Rạch Xẻo Đế (Bên trái)
|
1.200.000
|
19
|
Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu)
|
Quốc lộ 91
|
Ranh xã Thới Hưng
|
800.000
|
25
|
Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91)
|
cầu Sang Trắng I
|
Nút giao Quốc lộ 91B
|
3.000.000
|
Nút giao Quốc lộ 91B
|
Chợ bến đò Đu Đủ
|
2.400.000
|
Chợ bến đò Đu Đủ
|
cầu Tắc Ông Thục
|
1.800.000
|
cầu Tắc Ông Thục
|
cầu Ông Tành
|
3.000.000
|
+ Phụ lục VIII.4 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
quận Ô Môn
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị
|
|
19
|
Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91)
|
Cầu
Ông Tành
|
Cầu
Ô Môn (phía bên phải)
|
3.840.000
|
Cầu
Ông Tành
|
Cầu
Ô Môn (phía bên trái)
|
3.200.000
|
28
|
Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc
II
|
Toàn
bộ các tuyến đường
|
|
1.392.000
|
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp
giáp trục giao thông
|
|
9
|
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)
|
Quốc
lộ 91
|
Cầu
Giáo Dẫn
|
960.000
|
Cầu
Giáo Dẫn
|
Trung tâm quy hoạch
phường Trường Lạc (Bên phải)
|
800.000
|
|
|
Cầu
Giáo Dẫn
|
Trung tâm quy hoạch
phường Trường Lạc (Bên trái)
|
800.000
|
Khu quy hoạch phường
Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)
|
Rạch
Xẻo Đế (Bên phải)
|
800.000
|
Khu quy hoạch phường
Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)
|
Rạch
Xẻo Đế (Bên trái)
|
960.000
|
19
|
Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường
Sông Hậu)
|
Quốc
lộ 91
|
Ranh
xã Thới Hưng
|
640.000
|
25
|
Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91)
|
cầu
Sang Trắng I
|
Nút
giao Quốc lộ 91B
|
2.400.000
|
Nút
giao Quốc lộ 91B
|
Chợ
bến đò Đu Đủ
|
1.920.000
|
Chợ
bến đò Đu Đủ
|
cầu
Tắc Ông Thục
|
1.440.000
|
cầu
Tắc Ông Thục
|
cầu
Ông Tành
|
2.400.000
|
+ Phụ lục
IX.4 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ô Môn
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp tại đô thị
|
|
19
|
Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91)
|
Cầu
Ông Tành
|
Cầu
Ô Môn (phía bên phải)
|
3.360.000
|
Cầu
Ông Tành
|
Cầu
Ô Môn (phía bên trái)
|
2.800.000
|
28
|
Khu tái định cư và nhà ở công
nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II
|
Toàn
bộ các tuyến đường
|
|
1.218.000
|
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông
|
|
9
|
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)
|
Quốc
lộ 91
|
Cầu
Giáo Dẫn
|
840.000
|
Cầu
Giáo Dẫn
|
Trung tâm quy hoạch
phường Trường Lạc (Bên phải)
|
700.000
|
Cầu
Giáo Dẫn
|
Trung tâm quy hoạch phường
Trường Lạc (Bên trái)
|
700.000
|
Khu quy hoạch phường
Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)
|
Rạch
Xẻo Đế (Bên phải)
|
700.000
|
Khu quy hoạch phường
Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)
|
Rạch
Xẻo Đế (Bên trái)
|
840.000
|
19
|
Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu)
|
Quốc
lộ 91
|
Ranh
xã Thới Hưng
|
560.000
|
25
|
Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91)
|
cầu
Sang Trắng I
|
Nút giao Quốc lộ 91B
|
2.100.000
|
Nút giao Quốc lộ 91B
|
Chợ
bến đò Đu Đủ
|
1.680.000
|
Chợ bến đò Đu Đủ
|
cầu
Tắc Ông Thục
|
1.260.000
|
cầu
Tắc Ông Thục
|
cầu
Ông Tành
|
2.100.000
|
V. QUẬN THỐT NỐT
1. Bổ
sung đường kênh rạch Nhà thờ đoạn (từ đường Lê Thị Tạo đến Sông Hậu) tại số thứ
tự 30 Điểm a, Phụ lục VII.5, Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.
2. Sửa
đổi giới hạn Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm đoạn (Chợ Thơm Rơm) thành (từ Trung tâm
cầu Sắt Thơm Rơm đến đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm) tại số thứ tự 16 Điểm b,
Phụ lục VII.5; Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.
3. Bổ
sung Tuyến tránh Quốc lộ 91 đoạn từ Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) đến đường
Nguyễn Thị Lưu và đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến Quốc lộ 91 (phường Thuận An)
tại số thứ tự 25 Điểm b, Phụ lục VII.5, Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.
4. Bổ
sung Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung (toàn khu) tại số thứ
tự 26 Điểm b, Phụ lục VII.5, Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.
5. Bổ
sung Khu tái định cư phường Thới Thuận - giai đoạn 2 (toàn
khu) tại số thứ tự 27 Điểm b, Phụ lục VII.5, Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.
6. Bổ
sung Khu tái định cư Long Thạnh 2 (toàn khu) tại số thứ tự 28 Điểm b, Phụ lục
VII.5, Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục
VII.5 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Thốt Nốt
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
30
|
Đường kênh rạch Nhà thờ
|
Lê
Thị Tạo
|
Sông
Hậu
|
3.000.000
|
|
b) Đất ở tiếp giáp trục giao
thông
|
|
16
|
Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm
|
Trung
tâm cầu Sắt Thơm Rơm
|
đường
tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm
|
1.200.000
|
25
|
Tuyến tránh Quốc lộ 91
|
Quốc lộ 91 (phường
Trung Kiên)
|
Nguyễn
Thị Lưu
|
1.200.000
|
Nguyễn
Thị Lưu
|
Quốc lộ 91 (phường Thuận
An)
|
1.800.000
|
26
|
Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung
|
toàn
khu
|
|
1.000.000
|
27
|
Khu tái định cư phường Thới Thuận
- giai đoạn 2
|
toàn
khu
|
|
2.500.000
|
28
|
Khu tái định cư Long Thạnh 2
|
toàn
khu
|
|
3.000.000
|
+ Phụ lục VIII.5 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
quận Thốt Nốt
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị
|
|
30
|
Đường kênh rạch Nhà thờ
|
Lê
Thị Tạo
|
Sông
Hậu
|
2.400.000
|
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp
giáp trục giao thông
|
|
16
|
Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm
|
Trung
tâm cầu Sắt Thơm Rơm
|
đường
tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm
|
960.000
|
25
|
Tuyến tránh Quốc lộ 91
|
Quốc lộ 91 (phường
Trung Kiên)
|
Nguyễn
Thị Lưu
|
960.000
|
Nguyễn
Thị Lưu
|
Quốc lộ 91 (phường Thuận
An)
|
1.440.000
|
26
|
Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung
|
toàn
khu
|
|
800.000
|
27
|
Khu tái định cư phường Thới Thuận
- giai đoạn 2
|
toàn
khu
|
|
2.000.000
|
28
|
Khu tái định cư Long Thạnh 2
|
toàn
khu
|
|
2.400.000
|
+ Phụ lục
IX.5 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ tại đô thị quận Thốt Nốt
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp tại đô thị
|
|
30
|
Đường kênh rạch Nhà thờ
|
Lê
Thị Tạo
|
Sông
Hậu
|
2.100.000
|
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông
|
|
16
|
Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm
|
Trung
tâm cầu Sắt Thơm Rơm
|
đường
tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm
|
840.000
|
25
|
Tuyến tránh Quốc lộ 91
|
Quốc lộ 91 (phường
Trung Kiên)
|
Nguyễn
Thị Lưu
|
840.000
|
Nguyễn
Thị Lưu
|
Quốc lộ 91 (phường Thuận
An)
|
1.260.000
|
26
|
Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung
|
toàn
khu
|
|
700.000
|
27
|
Khu tái định cư phường Thới Thuận
- giai đoạn 2
|
toàn
khu
|
|
1.750.000
|
28
|
Khu tái định cư Long Thạnh 2
|
toàn
khu
|
|
2.100.000
|
VI. HUYỆN PHONG ĐIỀN
1. Sửa
đổi giới hạn Đường tỉnh 932 đoạn (từ Trường Trung học Nhơn Nghĩa đến cầu Lò Đường)
thành đoạn (từ Trường Trung học Nhơn Nghĩa đến Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa)
và (từ khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa đến cầu Lò Đường) tại số thứ tự 11, Phụ lục
VII.6; Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.
2. Sửa
đổi tên khu chợ tự tiêu, tự sản - Chợ vải và các đường hẻm (thị trấn Phong Điền)
thành trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và
các hẻm tại số thứ tự 12, Phụ lục VII.6; Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.
3. Sửa
đổi giá đất Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền (Trục chính) tại số thứ tự
16 từ 2.000.000 đồng/m2 thành 2.500.000 đồng/m2 của Phụ lục
VII.6, 2.000.000 đồng/m2 của Phụ lục VIII.6 và 1.750.000 đồng/m2
của Phụ lục IX.6.
4. Bổ
sung tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái (suốt tuyến) tại số
thứ tự 31, Phụ lục VII.6, Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.
5. Bổ
sung Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa - trục chính (trục
đường số 01), Đường tỉnh 932; trục phụ (các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) tại
số thứ tự 32, Phụ lục VII.6, Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục
VII.6 - Bảng giá đất ở tại đô thị huyện Phong Điền
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
Đất ở tại đô thị, trong các
khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông
|
|
11
|
Đường tỉnh 932
|
Trường
Trung học Nhơn Nghĩa
|
Ngã ba trung tâm xã
Nhơn Nghĩa
|
600.000
|
khu
tái định cư xã Nhơn Nghĩa
|
cầu
Lò Đường
|
600.000
|
Cầu
Lò Đường
|
Giáp
ranh xã Nhơn Nghĩa A
|
500.000
|
12
|
Trục đường số 27 và khu vực Đình
thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm
|
Trục đường số 27 và
khu vực Đình thần Nhơn Ái
|
|
3.500.000
|
các hẻm
|
|
3.000.000
|
16
|
Khu trung tâm Thương mại huyện
Phong Điền
|
Trục
chính
|
|
2.500.000
|
Trục
phụ
|
|
1.500.000
|
31
|
Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn
cây ăn trái xã Nhơn Ái
|
suốt
tuyến
|
|
500.000
|
32
|
Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn
Nghĩa
|
Trục
chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932
|
|
1.700.000
|
Trục phụ ( các trục đường
số 2, 3, 4, 5, và 6)
|
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ lục VIII.6 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị huyện Phong Điền
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
Đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông
|
|
11
|
Đường tỉnh 932
|
Trường
Trung học Nhơn Nghĩa
|
Ngã ba trung tâm xã
Nhơn Nghĩa
|
480.000
|
khu
tái định cư xã Nhơn Nghĩa
|
cầu
Lò Đường
|
480.000
|
Cầu
Lò Đường
|
Giáp
ranh xã Nhơn Nghĩa A
|
400.000
|
12
|
Trục đường số 27 và khu vực Đình
thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm
|
Trục
đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái
|
|
2.800.000
|
các
hẻm
|
|
2.400.000
|
16
|
Khu trung tâm Thương mại huyện
Phong Điền
|
Trục
chính
|
|
2.000.000
|
Trục
phụ
|
|
1.200.000
|
31
|
Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn
cây ăn trái xã Nhơn Ái
|
suốt
tuyến
|
|
400.000
|
32
|
Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn
Nghĩa
|
Trục
chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932
|
|
1.360.000
|
|
|
Trục phụ ( các trục đường
số 2, 3, 4, 5, và 6)
|
|
1.040.000
|
+ Phụ lục
IX.6 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Phong Điền
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông
|
|
11
|
Đường tỉnh 932
|
Trường
Trung học Nhơn Nghĩa
|
Ngã ba trung tâm xã
Nhơn Nghĩa
|
420.000
|
khu
tái định cư xã Nhơn Nghĩa
|
cầu
Lò Đường
|
420.000
|
Cầu
Lò Đường
|
Giáp
ranh xã Nhơn Nghĩa A
|
350.000
|
12
|
Trục đường số 27 và khu vực Đình
thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm
|
Trục
đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái
|
|
2.450.000
|
các
hẻm
|
|
2.100.000
|
16
|
Khu trung tâm Thương mại huyện
Phong Điền
|
Trục
chính
|
|
1.750.000
|
Trục
phụ
|
|
1.050.000
|
31
|
Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn
cây ăn trái xã Nhơn Ái
|
suốt
tuyến
|
|
350.000
|
32
|
Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn
Nghĩa
|
Trục
chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932
|
|
1.190.000
|
Trục
phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6)
|
|
910.000
|
VII. HUYỆN THỚI LAI
1. Bãi
bỏ giới hạn đoạn (từ Cầu Tắc Cà Đi đến Cầu Cồn Chen), Đường tỉnh 922 tại số thứ
tự 6, Phụ lục VII.7; Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.9 ; Bổ sung đường Võ Thị Diệp
đoạn (từ Cầu Tắc Cà Đi đến Cầu Sắt Lớn) tại số thứ tự 15 và đường Nguyễn Thị Huỳnh
đoạn (từ Cầu Sắt Lớn đến Cầu Cồn Chen) tại số thứ tự 16, Phụ lục VII.7; Phụ lục
VIII.8 và Phụ lục IX.9.
2. Bãi
bỏ giới hạn đoạn (từ Ngã ba Thới Lai Trường Xuân đến ranh xã Trường Thắng), Thị
trấn Thới Lai tại số thứ tự 10, Phụ lục VII.7; Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.9;
Bổ sung đường Hồ Thị Thưởng đoạn (từ Ngã ba Thới Lai Trường Xuân đến ranh xã Trường
Thắng) tại số thứ tự 17, Phụ lục VII.7; Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.9.
3. Bổ
sung đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng (toàn tuyến) tại số thứ tự 18,
Phụ lục VII.7, Phụ lục VIII.7 và Phụ lục IX.7.
4. Bổ sung
đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh (toàn tuyến) tại số thứ tự 19, Phụ lục
VII.7, Phụ lục VIII.7 và Phụ lục IX.7.
5. Bổ
sung Khu thương mại Trường Xuân (Đường số 07) tại số thứ tự 20, Phụ lục VII.7,
Phụ lục VIII.7 và Phụ lục IX.7.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục
VII.7 - Bảng giá đất ở tại đô thị huyện Thới Lai
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
Đất ở tại đô thị, trong các
khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông
|
|
15
|
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922)
|
Cầu
Tắc Cà Đi
|
Cầu
Xẻo Xào (Bên trái)
|
2.500.000
|
|
Cầu
Xẻo Xào (Bên phải)
|
3.000.000
|
Cầu
Xẻo Xào
|
Cầu
Sắt Lớn
|
5.000.000
|
16
|
Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh
922)
|
Cầu
Sắt Lớn
|
Cầu
Cồn Chen (Bên trái)
|
1.300.000
|
|
Cầu
Cồn Chen (Bên phải)
|
1.500.000
|
17
|
Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới
Lai)
|
Ngã
ba Thới Lai Trường Xuân
|
ranh
xã Trường Thắng (bên trái)
|
1.000.000
|
ranh
xã Trường Thắng (bên phải)
|
1.200.000
|
18
|
Đường thị trấn Thới Lai - xã Trường
Thắng
|
toàn
tuyến
|
|
700.000
|
19
|
Đường thị trấn Thới Lai - xã Tân
Thạnh
|
toàn
tuyến
|
|
700.000
|
20
|
Khu thương mại Trường Xuân (Đường
số 07)
|
|
|
2.200.000
|
+ Phụ lục VIII.7 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
huyện Thới Lai
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
Đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông
|
|
15
|
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922)
|
Cầu
Tắc Cà Đi
|
Cầu
Xẻo Xào (Bên trái)
|
2.000.000
|
|
Cầu
Xẻo Xào (Bên phải)
|
2.400.000
|
Cầu
Xẻo Xào
|
Cầu
Sắt Lớn
|
4.000.000
|
16
|
Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh
922)
|
Cầu
Sắt Lớn
|
Cầu
Cồn Chen (Bên trái)
|
1.040.000
|
|
Cầu
Cồn Chen (Bên phải)
|
1.200.000
|
17
|
Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới
Lai)
|
Ngã
ba Thới Lai Trường Xuân
|
ranh
xã Trường Thắng (bên trái)
|
800.000
|
ranh
xã Trường Thắng (bên phải)
|
960.000
|
18
|
Đường thị trấn Thới Lai - xã Trường
Thắng
|
toàn
tuyến
|
|
560.000
|
19
|
Đường thị trấn Thới Lai - xã Tân
Thạnh
|
toàn
tuyến
|
|
560.000
|
20
|
Khu thương mại Trường Xuân (Đường
số 07)
|
|
|
1.760.000
|
+ Phụ lục
IX.7 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ tại đô thị huyện Thới Lai
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông
|
|
15
|
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922)
|
Cầu
Tắc Cà Đi
|
Cầu
Xẻo Xào (Bên trái)
|
1.750.000
|
|
Cầu
Xẻo Xào (Bên phải)
|
2.100.000
|
Cầu
Xẻo Xào
|
Cầu
Sắt Lớn
|
3.500.000
|
16
|
Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh
922)
|
Cầu
Sắt Lớn
|
Cầu
Cồn Chen (Bên trái)
|
910.000
|
|
Cầu
Cồn Chen (Bên phải)
|
1.050.000
|
17
|
Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới
Lai)
|
Ngã
ba Thới Lai Trường Xuân
|
ranh
xã Trường Thắng (bên trái)
|
700.000
|
ranh
xã Trường Thắng (bên phải)
|
840.000
|
18
|
Đường thị trấn Thới Lai - xã Trường
Thắng
|
toàn
tuyến
|
|
490.000
|
19
|
Đường thị trấn Thới Lai - xã Tân
Thạnh
|
toàn
tuyến
|
|
490.000
|
20
|
Khu thương mại Trường Xuân (Đường
số 07)
|
|
|
1.540.000
|
|
|
|
|
|
|
VIII. HUYỆN CỜ ĐỎ
1. Bổ
sung Khu tái định cư ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ tại số thứ tự 24 Phụ lục
VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
2. Bổ
sung Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ (toàn khu) tại số thứ tự 25 Phụ lục
VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
3. Bổ
sung Khu chợ Đông Hiệp (toàn khu) tại số thứ tự 26 Phụ lục VII.8, Phụ lục
VIII.8 và Phụ lục IX.8.
4. Bổ
sung đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp (từ Đường tỉnh 922 đến Trường Mẫu giáo
Đông Hiệp) tại số thứ tự 27 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
5. Bổ
sung đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng (từ Đường tỉnh 922 đến Trường Tiểu học
Đông Thắng) tại số thứ tự 28 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
6. Bổ
sung đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 (từ Đường tỉnh 921 đến Trường
Tiểu học Trung An 1) tại số thứ tự 29 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục
IX.8.
7. Bổ
sung Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) tại số
thứ tự 30 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục VII.8
- Bảng giá đất ở tại đô thị huyện Cờ Đỏ
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
Đất ở tại đô thị, trong các
khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông
|
|
24
|
Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị
trấn Cờ Đỏ
|
Đường
số 3, Đường số 4
|
|
1.700.000
|
Đường
số 7, Đường số 2
|
|
1.600.000
|
Đường
số 5, Đường số 6
|
|
1.400.000
|
25
|
Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ
|
toàn
khu
|
|
500.000
|
26
|
Khu chợ Đông Hiệp
|
toàn
khu
|
|
1.000.000
|
27
|
Đường vào Trường Mẫu giáo Đông
Hiệp
|
Đường
tỉnh 922
|
Trường Mẫu giáo Đông
Hiệp
|
500.000
|
28
|
Đường vào Trường Tiểu học Đông
Thắng
|
Đường
tỉnh 922
|
Trường
Tiểu học Đông Thắng
|
600.000
|
29
|
Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1
|
Đường
tỉnh 921
|
Trường Tiểu học Trung
An 1
|
1.500.000
|
30
|
Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà
Huy Giáp)
|
Toàn
khu
|
|
2.000.000
|
+ Phụ lục VIII.8 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
huyện Cờ Đỏ
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
Đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông
|
|
24
|
Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị
trấn Cờ Đỏ
|
Đường
số 3, Đường số 4
|
|
1.360.000
|
Đường
số 7, Đường số 2
|
|
1.280.000
|
Đường
số 5, Đường số 6
|
|
1.120.000
|
25
|
Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ
|
toàn
khu
|
|
400.000
|
26
|
Khu chợ Đông Hiệp
|
toàn
khu
|
|
800.000
|
27
|
Đường vào Trường Mẫu giáo Đông
Hiệp
|
Đường
tỉnh 922
|
Trường
Mẫu giáo Đông Hiệp
|
400.000
|
28
|
Đường vào Trường Tiểu học Đông
Thắng
|
Đường
tỉnh 922
|
Trường
Tiểu học Đông Thắng
|
480.000
|
29
|
Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1
|
Đường
tỉnh 921
|
Trường
Tiểu học Trung An 1
|
1.200.000
|
30
|
Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà
Huy Giáp)
|
Toàn
khu
|
|
1.600.000
|
+ Phụ lục
IX.8 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Cờ Đỏ
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông
|
|
24
|
Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị
trấn Cờ Đỏ
|
Đường
số 3, Đường số 4
|
|
1.190.000
|
Đường
số 7, Đường số 2
|
|
1.120.000
|
Đường
số 5, Đường số 6
|
|
980.000
|
25
|
Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ
|
toàn
khu
|
|
350.000
|
26
|
Khu chợ Đông Hiệp
|
toàn
khu
|
|
700.000
|
27
|
Đường vào Trường Mẫu giáo Đông
Hiệp
|
Đường
tỉnh 922
|
Trường
Mẫu giáo Đông Hiệp
|
350.000
|
28
|
Đường vào Trường Tiểu học Đông
Thắng
|
Đường
tỉnh 922
|
Trường
Tiểu học Đông Thắng
|
420.000
|
29
|
Đường số 14 vào Trường Tiểu học
Trung An 1
|
Đường
tỉnh 921
|
Trường
Tiểu học Trung An 1
|
1.050.000
|
30
|
Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà
Huy Giáp)
|
Toàn
khu
|
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
|
IX. HUYỆN VĨNH THẠNH
1. Bổ sung
giới hạn đoạn thuộc xã Thạnh Lợi, Đường Kênh E tại số thứ tự 14 Phụ lục VII.9,
Phụ lục VIII.9 và Phụ lục IX.9.
2. Sửa
đổi Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Thị trấn Vĩnh Thạnh tại số thứ tự 16 Phụ lục VII.9, Phụ lục VIII.9 và
Phụ lục IX.9 thành đường Phù Đổng Thiên Vương.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục
VII.9 - Bảng giá đất ở tại đô thị huyện Vĩnh Thạnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
Đất ở tại đô
thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông
|
|
14
|
Đường Kênh E
|
Bờ
kinh Cái Sắn
|
Kinh
600 (giáp ranh xã Thạnh An)
|
400.000
|
Kinh
600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An)
|
Trụ
sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng
|
300.000
|
Ranh
xã Thạnh An
|
Trụ
sở UBND xã Thạnh Thắng
|
300.000
|
đoạn
thuộc xã Thạnh Lợi
|
|
300.000
|
16
|
Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh
919)
|
Quốc
lộ 80
|
Cầu
Láng Chim
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ lục VIII.9 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
huyện Vĩnh Thạnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
Đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông
|
|
14
|
Đường Kênh E
|
Bờ
kinh Cái Sắn
|
Kinh
600 (giáp ranh xã Thạnh An)
|
320.000
|
|
|
Kinh 600 (giáp ranh thị
trấn Thạnh An)
|
Trụ
sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng
|
240.000
|
Ranh
xã Thạnh An
|
Trụ
sở UBND xã Thạnh Thắng
|
240.000
|
đoạn
thuộc xã Thạnh Lợi
|
|
240.000
|
16
|
Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh
919)
|
Quốc
lộ 80
|
Cầu
Láng Chim
|
1.600.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ lục IX.9 - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Vĩnh Thạnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
GIÁ ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục
giao thông
|
|
14
|
Đường Kênh E
|
Bờ
kinh Cái Sắn
|
Kinh
600 (giáp ranh xã Thạnh An)
|
280.000
|
Kinh 600 (giáp ranh thị
trấn Thạnh An)
|
Trụ
sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng
|
210.000
|
Ranh
xã Thạnh An
|
Trụ
sở UBND xã Thạnh Thắng
|
210.000
|
đoạn
thuộc xã Thạnh Lợi
|
|
210.000
|
16
|
Phù Đổng
Thiên Vương (Đường tỉnh 919)
|
Quốc
lộ 80
|
Cầu
Láng Chim
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
|