TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
- Căn cứ pháp lý
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết
số 47/2017/NQ-ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ
- Nghị quyết số
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án, cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt)
|
Tách từ TTHC thẩm định và phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung (Trường hợp dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM)
thành 02 TTHC mới.
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết
số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ
- Nghị quyết số
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan phê duyệt)
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết
số 47/2017/NQ-HĐND HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ
- Nghị quyết số
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án, cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
- Sửa tên từ Thủ tục thẩm
định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp dự án không thuộc đối tượng phải
lập báo cáo ĐTM)
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết
số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ
- Nghị quyết số
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng một cơ quan phê duyệt)
|
- Sửa tên từ TTHC thẩm định
và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp dự án
đã được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường)
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Nghị quyết số
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Sửa tên từ TTHC Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
- Quyết định số
42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
- Nghị quyết số
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
- Sửa tên từ TTHC Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
- Sửa tên từ TTHC Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Sửa tên từ TTHC Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
- Quyết định số
42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
- Nghị quyết số
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
- Ghép từ 02 TTHC:
+ Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt
+ Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm: 30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3/ngày đêm: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
- Ghép từ 02 TTHC:
+ Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
+ Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo quy định
tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
- Quyết định số
42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
- Nghị quyết số
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm: 25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
- Sửa tên từ TTHC: Cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo quy định
tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
- Quyết định số
42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
- Nghị quyết số
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
- Sửa tên từ TTHC: Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo quy định
tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
- Quyết định số
42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
- Nghị quyết số
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
9
|
Cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Sửa tên từ TTHC: Cấp phép
hành nghề khoan nước dưới đất
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Sửa tên từ TTHC Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Phí thẩm định (theo Nghị
quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
III
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
- Sửa tên từ TTHC Cấp giấy
phép thăm dò khoáng sản.
|
90 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Lệ phí giấy phép (theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC
|
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016
|
2
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
- Sửa tên từ TTHC Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Lệ phí giấy phép (theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC
|
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016
|
3
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư công trình.
|
- Ghép từ 03 TTHC
+ Cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản
+ Điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản
+ Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình
|
- Cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản: 90 ngày làm việc (thời hạn kiểm tra hồ sơ 05 ngày không tính vào
thời gian giải quyết)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Theo quy định tại thông tư số
191/2016/TT-BTC
|
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016
|
- Điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản:35 ngày làm việc (thời hạn kiểm tra hồ sơ 05 ngày không tính
vào thời gian giải quyết)
- Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình: 67 ngày làm việc (thời hạn
kiểm tra hồ sơ 05 ngày không tính vào thời gian giải quyết)
|
4
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
- Sửa tên từ TTHC Đăng ký khu
vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng
công trình
|
52 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
5
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
- Ghép từ 02 TTHC
+ Thủ tục phê duyệt đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản
+ Thủ tục nghiệm thu đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Thủ tục phê duyệt đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016
|
IV
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN - BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
|
Không quá 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia
hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
|
Không quá 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
|
Không quá 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
|