Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4145/QĐ-UBND 2019 tiêu chí sản xuất nông nghiệp tập trung công nghệ cao Thanh Hóa
Số hiệu:
4145/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đình Xứng
Ngày ban hành:
10/10/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4145/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 10 tháng 10 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VỀ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẬP TRUNG, QUY MÔ
LỚN, ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
Căn cứ Quyết định số 66/2015/ QĐ-TTg ngày 25/12/2015
c ủa Thủ tướng Chính ph ủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, th ủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
Căn c ứ các thông tư của Bộ Nông nghiệp và PTNT số: 45/2011/TT-BNNPTNT ngày
24/6/2011 về việc ban hành quy chuẩn k ỹ thuật Quốc gia về chất lượng giống cây trồng; 54/2014/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2014 quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác
cho áp dụng đ ể được hư ởng
chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy s ản; 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT; 28/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 quy định về qu ản lý rừng bền vững;
Căn cứ các quyết định c ủa Bộ Nông nghiệp và PTNT s ố: 738/ QĐ-BNN-KHCN ngày 14/3/2017 về tiêu chí xác định chương trình, dự án nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, danh mục công nghệ cao ứng dụng
trong nông nghiệp; 1560/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/4/2017 về việc ban hành danh mục
công nghệ cao ứng dụng trong lâm nghiệp; 3824/ QĐ-BNN-TCTS
ngày 06/9/2014 về áp dụng quy phạm thực hành nuôi trồng thủy sản tốt; 4653/ QĐ-BNN-CN ngày 10/11/2015 ban hành quy trình thực hành chăn nuôi tốt;
Căn cứ Quyết định số 2802/QĐ-BKHCN
ngà y 17/10/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về
công bố tiêu chuẩn quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 13-N Q/TU ngày 11/01/2019 c ủa Ban Chấp hành Đảng
bộ tỉnh về tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn,
công nghệ cao đến năm 2025, định hướng đến năm
2030;
Căn cứ Quyết định s ố 819/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 c ủa UBND t ỉnh về ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 13-NQ/TU
ngày 11/01/2019 của Ban Chấp hành Đảng bộ t ỉnh về
tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao
đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đ ốc S ở Nông nghiệp và PTNT tại Công văn số 3614/SNN&PTNT-TT
ngày 19/9/2019 về việc báo cáo tiếp thu, chỉnh sửa, hoàn thiện dự th ảo Quyết định của UBND t ỉnh ban hành Bộ tiêu
chí về s ản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
t ỉnh Thanh Hóa đến năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bộ tiêu chí về sản xuất nông nghiệp tập trung, quy mô lớn, ứng dụng
công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Trư ởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- N hư điều
2 Q Đ;
- C á c bộ:
NN&PTNT, TN&MT, KH&CN ( đ ể b/c);
- Thư ờng trực: T ỉ nh ủy, HĐND tỉnh ( đ ể b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND t ỉ nh;
- UB MTT Q t ỉ nh, các đoàn thể cấp t ỉ nh;
- Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh, VCCI Thanh Hó a;
- Lưu VT , NN.
(457.2019)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
BỘ TIÊU CHÍ
VỀ
SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẬP TRUNG, QUY MÔ LỚN, ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 4145/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
A. TRỒNG TRỌT
Nội
dung tiêu chí
S ản xuất ứng dụng công nghệ cao
Sản
xuất theo h ướng công nghệ cao
I
CÂY LÚA
1.
Quy mô diện tích, th ời gian th ực hi ện
1.1. Diện tích tối thiểu từ 10 ha đ ối với hộ gia đình, cá nhân; 30 ha đ ối với tổ hợp
tác; 50 ha đ ối với doanh nghiệp, hợp tác xã.
1.2. Liền vùng, tập trung; nằm
trong vùng sản xuất cây lư ơng thực ổn định của địa
phương.
1.3. Thời gian thực hiện tối thiểu
5 năm (60 tháng).
2.
Công nghệ ứng dụng và điều kiện hạ t ầng phục vụ s ản xuất
2.1. Được ứng dụng ít nhất một trong
các công nghệ quy định tại Quyết định 738/QĐ-BNN-KHCN
ngày 14/3/2017 c ủa Bộ Nông nghiệp v à PTNT.
2.2. Được ứng
dụng công nghệ thông tin (CNTT) vào quá trình sản xuất.
2.3. Giao thông, thủy lợi nội đồng:
100% được kiên c ố h óa.
2.5. Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối
thiểu 250 triệu đồng/ha trở lên.
2.1. Được ứng dụng các công nghệ
phù hợp do cơ quan tác giả hoặc do ngành Nông nghiệp và PTNT ban hành, ứng dụng
cơ giới hóa trong quá trình sản xuất, thu hoạch, bảo quản, chế biến.
2.2. Được ứng dụng CNTT trong tiếp
thị, tiêu thụ sản phẩm.
2.3. Giao thông thuận lợi, đảm bảo
cơ giới hóa; thủy lợi ch ủ động tưới tiêu.
2.4. Đầu tư b ình
quân ban đầu đạt tối thiểu 125 triệu đồng/ha tr ở lên.
3.
Quy tr ình sản xuất
3.1. S ản xuất
làm lương thực: theo quy trình thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) quy định tại
TCVN 11892-1: 2017 ban hành kèm theo Quyết định 2802/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2017
c ủa Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố tiêu chuẩn Quốc gia. Sản xuất giống: theo quy định tại Thông tư số
45/2011/TT -BNNPTNT ngày 24/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
3.2. Sử dụng giống từ cấp xác nhận
trở lên, sử dụng phân bón hữu cơ, thuốc BVTV sinh học trong sản xuất. Thân
thiện, b ền v ững với môi trường.
3.1. Áp dụng đồng bộ quy trình sản
xuất thâm canh theo hướng dẫn c ủa cơ quan tác giả hoặc
do ngành NN&PTNT ban hành.
3.2. Sử dụng giống, phân bón, thuốc
BVTV theo đúng hướng dẫn; khuyến khích sử dụng phân hữu cơ, hạn ch ế dùng thu ốc BVTV hóa học trong sản xu ất. Thân thiện với môi trường.
4.
Chất lượng sản phẩm
4.1. Sản phẩm được chứng nhận chất
lượng, có tem chứng nhận, thuận lợi cho việc truy xuất nguồn gốc;
4.2. Đối với sản xuất giống, sản phẩm
đạt tiêu chuẩn cấp giống Xác nhận 1 trở lên.
Sản phẩm được đơn vị thu mua, bao
tiêu chấp nhận đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
5.
L ợi nhuận sản xuất
Lợi nhuận tăng thêm so với sản xuất
đại trà 40% tr ở lên/chu kỳ sản xuất.
Lợi nhuận tăng thêm so với sản xuất
đại trà 20% trở lên/chu kỳ sản xuất.
6.
Phương thức tổ chức sản xuất
Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm liên
kết theo chuỗi giá trị khép kín từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm.
Sản xuất liên kết gắn với bao tiêu
sản phẩm theo hợp đồng.
II
C ÂY
RAU (Ăn lá, ăn c ủ, ăn quả), CÂY D ƯA ĂN QUẢ
1 . Quy mô diện tích, th ời gian thực hiện
1.2. Diện tích từ 1 ha trở lên đ ối với hộ gia đình, cá nhân; từ 3 ha trở lên đ ối
với h ợp tác xã, tổ hợp tác và từ 5 ha trở lên đối với
doanh nghiệp; liền vùng, tập trung.
1.2. Thời gian thực hiện tối thiểu
5 năm (60 tháng).
2.
Công nghệ ứng dụng và điều kiện hạ t ầng phục vụ sản
xuất
2.1. Được ứng
dụng ít nhất một trong các công nghệ quy định tại Quyết định 738/QĐ-BNN-K HCN ngày 14/3/2017 c ủa Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2.2. Được ứng dụng CNTT trong tiếp
thị, tiêu thụ sản phẩm.
2.3. Giao thông, thủy lợi nội đồng:
100% được kiên c ố hóa.
2.4. Diện tích nhà màng hoặc nhà lưới
hoặc nhà kính phục vụ sản xuất từ 30% so tổng diện tích sản xuất trở lên.
2.5. Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối
thiểu 1.500 triệu đồng/ha trở lên.
2.1. Được ứng dụng các công nghệ sản
xuất phù hợp do cơ quan tác giả hoặc do ngành
NN&PTNT ban hành, ứng dụng cơ giới hóa trong quá trình sản xuất, thu hoạch,
bảo quản, chế biến.
2.2. Được ứng dụng CNTT trong tiếp
thị, tiêu thụ sản phẩm.
2.3. Giao thông thuận lợi, đảm bảo
cơ giới hóa; thủy lợi chủ động tưới tiêu.
2.4. Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối
thiểu 800 triệu đồng/ha trở lên.
3.
Quy trình sản xuất
3.1. Sản xuất được áp dụng theo quy
trình thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) được quy định tại TCVN 11892-1:
2017 ban hành kèm theo Quyết định 2802/ QĐ-BKHCN, ngày 17/10/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chu ẩn Quốc gia.
3.2. Sử dụng giống đúng tiêu chuẩn, s ử dụng phân bón hữu cơ, giá thể,
thuốc BVTV sinh học trong sản xuất. Thân thiện, bền v ững
với môi trường
3.1. Áp dụng đồng bộ quy trình sản
xuất thâm canh; thu hoạch, sơ chế, bảo quản theo khuy ến
cáo của cơ quan tác giả hoặc do ngành NN&PTNT ban hành.
3.2. Sử dụng giống, phân bón, thuốc
BVTV theo đúng quy định; khuyến khích sử dụng phân hữu cơ, hạn chế dùng thuốc
BVTV hóa học. Thân thiện với môi trường.
4.
Chất l ượng sản phẩm
Sản phẩm được chứng nhận chất lượng,
có tem chứng nhận, thuận lợi cho việc truy xuất nguồn gốc
Sản phẩm được đơn vị thu mua, bao
tiêu chấp nhận đảm b ảo chất lượng vệ sinh an toàn thực
phẩm.
5.
L ợi nhu ận sản xuất
Lợi nhuận tăng thêm so với sản xuất
đại trà 50% tr ở lên/chu kỳ sản xuất.
Lợi nhuận tăng th êm so với sản xuất đại trà 30% tr ở lên/chu kỳ sản
xuất.
6.
P hương thức tổ chức sản xuất
Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm liên
kết theo chu ỗi giá trị khép kín từ sản xuất đến tiêu thụ
sản phẩm.
S ản xuất liên
kết gắn với bao tiêu sản phẩm theo hợp đồng.
III
CÂY HOA
1.
Quy mô diện tích, th ời
gian thực hiện
1.1. Diện tích từ 1 ha trở lên đ ối với hộ gia đình, cá nhân; từ 3 ha trở lên đ ối
với Hợp tác x ã, tổ hợp tác và từ 5 ha tr ở lên đối với doanh nghiệp; liền vùng, tập trung.
1.2. Thời gian thực hiện tối thiểu
5 năm (60 tháng).
2.
Công nghệ ứng dụng và điều kiện hạ tầng phục vụ sản
xuất
2.1. Được ứng dụng ít nhất một
trong các công nghệ quy định tại Quyết định 738/ QĐ-BNN-KHCN
ngày 14/3/2017 c ủa Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2.2. Giao thông, thủy lợi nội đồng:
100% được kiên cố hóa.
2.3. Hệ thống điện đảm bảo phục vụ
sản xuất.
2.4. Diện tích nhà màng hoặc nhà lưới
hoặc nhà kính phục vụ sản xuất từ 30% so tổng diện tích sản xuất tr ở lên.
2.5. Đầu tư
bình quân ban đầu đạt tối thiểu 2.000 triệu đồng/ha tr ở
lên.
3.
Qu y trình s ản xuất
Áp dụng quy trình sản xuất tiên tiến;
sử dụng hệ thống điều khiển ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ trong sản xuất; hệ thống
tưới tiết kiệm nước hoặc tưới kết hợp bón phân. Điều khiển
ra hoa và kiểm soát tuổi thọ hoa chủ động tại vườn.
4.
Chất l ượng sản ph ẩm
Không tồn dư hóa chất độc hại, được
thị trường chấp nhận.
5.
L ợi nhu ận sản xuất
Lợi nhuận tăng thêm so với sản xuất
đại trà 50% trở lên/chu kỳ s ản xuất.
6.
Ph ương th ức tổ chức sản
xuất
Sản xuất tập trung; thân thiện, bền
vững với môi trường.
IV
CÂY MÍA
1.
Quy mô diện tích, th ời gian th ực hi ện
1.1. Diện tích từ 5 ha trở lên đối
với hộ gia đình, cá nhân; từ 30 ha trở lên đ ối với Hợp
tác xã, tổ hợp tác và từ 50 ha trở lên đối với doanh nghiệp; liền vùng, tập trung.
1.2. Thời gian th ực hiện t ối thiểu 5 năm (60 tháng).
2.
Công nghệ ứng dụng và điều ki ện h ạ tầng phục vụ sản xuất
2.1. Được ứng dụng ít nhất một
trong các công nghệ quy định tại Quyết định 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/3/2017 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2.2. Ứng dụng CNTT trong sản xuất.
2.3. Hệ thống giao thông đạt tiêu
chuẩn. Hệ thống thủy lợi: tưới tiêu ch ủ động, tiết kiệm
nước.
2.4. Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối
thiểu 400 triệu đồng/ha tr ở lên.
2.1. Được ứng dụng các công nghệ sản
xuất phù hợp do cơ quan tác giả hoặc do ngành
NN&PTNT ban hành, ứng dụng cơ giới hóa trong quá trình sản xuất, thu hoạch,
bảo quản, chế biến.
2.2. Ứng dụng
CNTT trong sản xuất.
2.3. Hệ thống giao thông thuận lợi
cho máy móc, xe cơ giới ra vào phục vụ sản xuất và thu hoạch. Hệ thống thủy lợi:
tưới tiêu chủ động.
2.4. Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối thiểu 200 triệu đồng/ha trở lên.
3.
Quy trình sản xuất
3.1. Lựa chọn giống mía có tiềm
năng cho năng suất từ 120 tấn/ha, chữ đường từ 12 CCS trở lên.
3.2. Áp dụng theo Quyết định số 130/QĐ-SNNPTNT ngày 07/3/2019 c ủa S ở NN&PTNT về ban hành bộ tiêu chí và kỹ thuật thâm canh mía nguyên
liệu trên địa bàn tỉnh.
3.1. Lựa chọn giống mía có tiềm n ăng cho năng suất từ 100 tấn/ha, ch ữ đường từ 10
CCS tr ở lên.
3.2. Áp dụng theo Quyết định số
130/QĐ-SNNPTNT ngày 07/3/2019 của Sở NN&PTNT về ban hành bộ tiêu chí và k ỹ
thuật thâm canh mía nguyên liệu trên địa bàn tỉnh.
4.
Chất l ượng sản p hẩm
4.1. Chữ đường từ 12 CCS trở lên.
4.2. Tạp vật khi thu hoạch dưới 5%.
4.1. Ch ữ đường
từ 10 CCS tr ở lên.
4.2. Tạp vật khi thu hoạch dưới 5%
5.
L ợi nhuận sản xuất
Lợi nhuận tăng thêm so với sản xuất
đại trà 40% tr ở lên/chu kỳ sản xuất.
Lợi nhuận tăng thêm so với sản xuất
đại trà 20% trở lên/chu kỳ sản xuất.
6.
Ph ương thức tổ ch ức sản
xuất
Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm liên
kết theo chu ỗi giá trị khép kín.
Sản xuất và tiêu thụ s ản phẩm liên kết theo hợp đồng.
V
CÂY DƯỢC LIỆU
1.
Quy mô diện tích, th ời
gian th ực hi ện
1.1. Diện tích từ 1 ha tr ở lên đối với hộ gia đình, cá nhân; từ 3 ha trở lên đối với Hợp tác x ã, tổ hợp tác và
từ 10 ha trở lên đối với doanh nghiệp; liền vùng, tập trung.
1.2. Thời gian thực hiện tối thiểu
5 năm (60 tháng).
2.
Công nghệ ứng dụng và điều kiện hạ tầng phục vụ s ản xuất
2.1. Được ứng dụng ít nhất một
trong các công nghệ quy định tại Quyết định 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/3/2017 c ủa Bộ Nông nghiệp v à PTNT.
2.2. Ứng dụng CNTT trong sản xuất.
2.3. Hệ thống giao thông thuận lợi.
2.4. Ứng dụng
cơ giới hóa trong sản xuất.
2.5. Đầu tư bình quân ban đầu đạt t ối thiểu 1.200 triệu đồng/ha tr ở lên.
2.1. Được ứng dụng các công nghệ sản
xuất phù hợp do cơ quan tác giả hoặc do ngành NN&PTNT,
ngành Y tế ban hành, ứng dụng cơ giới hóa trong quá trình sản xuất, thu hoạch,
b ảo quản, chế biến.
2.2. Ứng dụng
CNTT trong sản xuất.
2.3. Hệ thốn g giao
thông thuận lợi.
2.4. Ứng dụng
cơ giới hóa ít nhất 1 khâu trong sản xuất.
2.5. Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối
thiểu 600 triệu đồng/ha trở lên.
3.
Quy trình s ản xuất
3.1. Áp dụng quy trình sản xuất “Thực
hành tốt trồng trọt và thu hái” GACP đối với sản xuất cây dược liệu.
3.2. Sử dụng giống đúng tiêu chuẩn, s ử dụng phân bón h ữu cơ, giá thể, thuốc BVTV sinh học trong sản xuất.
3.1. Áp dụn g quy trình s ản xuất thâm canh đối với cây dược
liệu.
3.2. S ử dụng giống
đúng tiêu chuẩn, hạn chế s ử dụng phân bón hóa học, thuốc
BVTV hóa học.
4.
Chất lượng sản phẩm
S ản phẩm đạt tiêu
chuẩn dược liệu an toàn theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới (GACP-WHO)
tr ở lên.
Sản phẩm đạt
tiêu chuẩn dược liệu.
5.
L ợi nhuận s ản xuất
Lợi nhuận tăng thêm so với sản xuất
đại trà 50% trở lên/chu kỳ sản xuất.
Lợi nhuận tăng thêm so với sản xuất
đại trà 30% tr ở lên/chu kỳ sản xuất.
6.
Ph ương th ức tổ chức s ản xu ất
Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm liên
kết theo chu ỗi giá trị khép kín từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm.
S ản xuất và tiêu
thụ sản phẩm theo hợp đồng.
VI
CÂY ĂN QUẢ
1.
Quy mô diện tích, th ời
gian th ực hiện
1.1. Diện tích từ 3 ha trở lên đ ối với hộ gia đình, cá nhân; từ 10 ha trở lên đối với Hợp tác xã, tổ hợp
tác và từ 15 ha tr ở lên đối với doanh n ghiệp; liền vùng, tập trung.
1.2. Thời gian thực hiện t ối thiểu 5 năm (60 tháng).
2.
Công nghệ ứng dụng và điều kiện hạ tầng phục vụ sản
xuất
2.1. Được ứng dụng ít nhất một
trong các công nghệ quy định tại Quy ết định 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2.2. Hệ thống giao thông đạt tiêu
chuẩn. Hệ thống thủy lợi chủ động tưới, tiêu; có hệ thống tưới tiết kiệm nước
hoặc tưới kết hợp bón phân.
2.4. Có hệ thống máy móc, thiết bị,
điện, kho để phục vụ sản xuất, thu hoạch, vận chuyển, sơ
chế, bảo quản sau thu hoạch.
25. Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối thiểu 400 triệu đồng/ha tr ở lên.
2.1. Được ứng dụng các công nghệ sản
xuất phù hợp do cơ quan tác giả hoặc do ngành
NN&PTNT ban hành, ứng dụng cơ giới hóa trong quá trình sản xuất, thu hoạch,
bảo qu ản, chế biến.
2.2. Hệ thống giao thông thuận lợi
cho máy móc, thiết bị tham gia sản xuất, vận chuyển hoạt động. Hệ thống thủy
lợi tưới, tiêu chủ động.
2.4. Có hệ thống máy móc, thiết bị,
điện để phục vụ sản xuất, thu hoạch, vận chuyển, sơ chế,
bảo quản sau thu hoạch.
2.5. Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối
thiểu 200 triệu đồng/ha tr ở lên.
3.
Qu y trình sản xuất
3.1. Sản xuất được áp dụng theo quy trình thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) được
quy định tại TCVN 11892-1: 2017 ban hành kèm theo Quyết định 2802/ QĐ-BKHCN ngày 17/10/2017 c ủa B ộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn
Quốc gia.
3.2. Sử dụng giống đúng tiêu chuẩn,
sử dụng phân bón h ữu cơ, thuốc BVTV sinh học trong sản
xuất.
3.1. Áp dụng đồng bộ quy trình s ản xuất thâm canh; thu hoạch, sơ chế, bảo qu ản
theo khuyến cáo của cơ quan tác giả hoặc do ngành NN&PTNT ban hành.
3.2. Giống, phân bón, thuốc BVTV s ử
dụng có nguồn gốc rõ ràng, thuộc Danh mục được phép sản xuất,
kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
4.
Chất l ượng sản phẩm
Sản phẩm được chứng nhận chất lượng, có tem chứng nhận, thuận lợi cho việc truy xuất nguồn gốc.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn; sản
xuất thân thiện với môi trường.
5.
L ợi nhuận sản xuất
Lợi nhuận tăng thêm so với sản xuất
đại trà 50% tr ở lên/chu kỳ sản xuất.
Lợi nhuận tăng thêm so với sản xuất
đại trà 30% trở lên/chu kỳ sản xuất.
6.
Phương thức t ổ chức sản xuất
Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm liên
kết theo chu ỗi giá trị khép kín từ sản xuất đ ến tiêu thụ sản phẩm.
Sản xu ất và
tiêu thụ sản ph ẩm liên k ết theo hợp
đ ồng.
VII
CÂY TH ỨC ĂN CH ĂN
NUÔI
1.
Quy mô diện tích, th ời gian th ực hi ện
1.1. Diện tích tối thiểu từ 5 ha đối
với hộ gia đình, cá nhân; 10 ha đ ối với Hợp tác xã, tổ hợp
tác và 30 ha đối với doanh nghiệp.
1.2. Thời gian thực hiện tối thiểu
5 năm (60 tháng).
2.
Công nghệ ứng dụng và điều ki ện h ạ tầng phục vụ sản xuất
2.1. Được ứng dụng các công nghệ sản
xuất phù hợp do cơ quan tác giả hoặc do ngành
NN&PTNT ban hành, ứng dụng cơ giới hóa trong quá trình sản xuất, thu hoạch,
bảo quản, chế bi ến.
2.2. Hệ thống
giao thông thuận lợi phục vụ máy móc và xe cơ giới ra vào phục vụ sản xuất và
thu hoạch. Hệ thống thủy lợi chủ động tưới tiêu.
2.3. Đầu tư bình quân ban đầu đạt t ối thiểu 200 triệu đồng/ha tr ở lên.
3.
Quy trình sản xuất
3.1. Áp dụng quy trình sản xuất
thâm canh; thu hoạch, sơ chế, bảo quản theo hướng d ẫn c ủa cơ quan tác giả hoặc do ngành NN&PTNT ban
hành.
4.
Chất l ượng sản p hẩm
S ản phẩm đạt
tiêu chuẩn n guyên liệu làm thức ăn chăn nuôi.
5.
L ợi nhuận sản xuất
Lợi nhuận tăng th êm so với sản xuất đại trà 25% trở lên/chu kỳ sản xuất.
6.
Ph ương th ức tổ chức sản
xuất
Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm liên
kết theo chu ỗi giá trị (có hợp đồng bao tiêu sản phẩm).
B. CHĂN NUÔI
Nội
dung tiêu chí
Sản
xuất ứng dụng công nghệ cao
Sản
xuất theo hướng công nghệ cao
I
BÒ SỮA
1.
Qu y mô số lượng, th ời
gian t hực hi ện
1.1. Tối thiểu 20 con trở lên đối với
hộ gia đình, 500 con trở lên đối với Hợp tác xã và 1.000 con trở lên doanh
nghiệp.
1.2. Thời gian thực hiện tối thiểu
5 năm (60 tháng).
2.
Công nghệ ứng dụng và cơ sở h ạ t ầng
2.1. Được ứng dụng ít nhất một
trong các công nghệ được ban hành tại Quyết định 738/QĐ-BNN-KHCN, ngày
14/03/2017 c ủa Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2.2. Hệ thống nhà xưởng, chuồng tr ại, máy móc thiết bị hiện đại phục vụ sản xuất, chế biến và b ảo quản.
2.3. Hệ thống giao thông: 100% đường
giao thông chính vào khu trang trại được kiên cố hóa.
2.4. Hệ thống điện, nước đảm bảo phục
vụ sản xuất, chế bi ến và bảo quản s ữa nguyên liệu và sữa thành phẩm.
Đầu tư b ình
quân ban đầu đạt tối thiểu 100 triệu đồng/con.
2.1. Thực hiện quy trình chăn nuôi
bò sữa thâm canh, đáp ứng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật theo quy định của
Bộ Nông nghiệp và P TNT.
2.2. Hệ thống nhà xưởng, chuồng trại,
máy móc thiết bị đảm bảo chất lượng và đáp ứng yêu cầu phục vụ sản xuất, bảo
quản.
2.3. Hệ thống giao thông: đường
giao thông chính vào khu trang trại được cứng hóa.
2.4. Hệ thống điện, nước đảm bảo phục
vụ sản xuất, chế biến và bảo quản s ữa.
Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối thiểu 50 triệu đồng/con.
3.
Quy trình s ản xuất
3.1. Áp dụng quy trình thực hành s ản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) tại Quyết định s ố 4653/Q Đ-BNN-CN ngày 10/11/2015 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT và tương đương trở lên.
3.1. Áp dụng đồng bộ các tiến bộ
khoa học k ỹ thuật và công nghệ trong chăn nuôi bò s ữa theo quy định hiện hành.
4.
Chất l ượng s ản phẩm
Sản phẩm được chứng nhận đạt tiêu
chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định tại Thông tư s ố 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp trở lên.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng
vệ sinh an toàn thực ph ẩm.
5.
L ợi nhu ận sản xuất
Lợi nhuận đạt từ 21 triệu đồng/con/năm
trở lên.
Lợi nhuận đạt 14 triệu đồng/con/năm
tr ở lên.
6.
Ph ương thức s ản xuất
Sản xuất theo chu ỗi giá trị khép kín từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm.
Sản xuất liên kết, có hợp đồng bao
tiêu sản phẩm.
II
BÒ TH ỊT CH ẤT LƯ ỢNG
CAO
1 . Quy mô số lư ợng, thời gian t hực hi ện
1.1. Đối với hộ gia đình tối thiểu 50
con trở lên, đối với Hợp tác xã và doanh nghiệp tối thiểu 1.000 con tr ở lên
1.2. Thời gian thực hiện tối thiểu
5 năm (60 tháng).
2.
Công nghệ ứng dụng và cơ s ở hạ tầng
2.1. Được ứng dụng ít nhất một
trong các công nghệ đ ược ban hành tại Quyết định 738/ QĐ-BNN-KHCN ngày 14/03/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2.2. Hệ th ống
nhà xưởng, chuồng trại, máy móc thiết bị hiện đại phục vụ sản xu ất, chế biến và bảo quản.
2.3. Hệ thống giao thông: đường
giao thông chính vào khu trang trại được kiên cố hóa 100%.
2.4. Hệ thống điện, nước đảm bảo phục
vụ sản xuất, ch ế biến và bảo quản sản phẩm.
2.5. Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối
thiểu 40 triệu đồng/con.
2.1 Thực hiện quy trình chăn nuôi
bò thịt chất lượng cao thâm canh, đáp ứng các tiêu chuẩn, quy chu ẩn k ỹ thuật theo quy định của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
2.2. Hệ thống
nhà xưởng, chuồng trại, máy móc thiết bị đảm bảo yêu cầu phục vụ sản xuất, bảo
quản.
2.3. Hệ thống
giao thông: đường giao thông chính vào khu trang trại được cứng hóa.
2.4. Hệ thống
điện, nước đảm b ảo phục vụ sản xuất, chế biến.
2.5. Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối
thiểu 30 triệu đồng/con.
3.
Quy trình sản xuất
3.1. Áp dụng quy trình thực hành sản
xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) tại Quyết định số 4653/QĐ-BNN-CN, ngày 10/11/2015
của Bộ Nông nghiệp và PTNT và tương đương trở lên.
3.2. Có hợp đồng vùng nguyên liệu đảm
bảo đủ cung cấp thức ăn cho đàn bò.
3.1. Áp dụng đồng bộ các tiến bộ
khoa học k ỹ thuật và công nghệ trong chăn nuôi bò thịt
chất lượng cao theo quy định.
3.2. C ó h ợp đồng vùng nguyên liệu đảm bảo đủ cung cấp thức ăn cho đàn bò.
4.
Chất lượng sản phẩm
Sản phẩm được chứng nhận đạt tiêu
chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định tại Thông tư s ố 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Sản phẩm được chứng nhận đạt tiêu
chuẩn về chất lượng an toàn thực phẩm.
5.
L ợi nhuận sản xuất
Lợi nhuận 4,5 triệu đồng/con/chu kỳ
nuôi (2 lứa/năm)
Lợi nhuận 3 triệu đồng/con/chu kỳ
nuôi (2 lứa/năm)
6.
Ph ương thức sản xuất
Sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
khép kín từ sản xuất đến tiêu thụ sản ph ẩm.
Sản xuất tập trung, có hợp đồng
tiêu thụ sản phẩm.
III
L ỢN
TH ỊT NGO ẠI HƯỚNG N ẠC
1.
Quy mô số lượng, th ời gian th ực hi ện
1.1. Đ ối với hộ
gia đình tối thiểu 1.000 con trở lên, đ ối với H ợp tác xã và doanh nghiệp tối thiểu 10.000 con tr ở lên.
1.2. Thời gian thực hiện tối thiểu
5 năm (60 tháng).
2.
Công nghệ ứng dụng và cơ sở hạ tầng
2.1. Được ứng
dụng ít nhất một trong các côn g nghệ được ban hành tại
Quyết định 738/Q Đ-BNN-KHCN ngày 14/03/2017 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
2.2. Hệ thống nhà xưởng, chuồng trại,
máy móc thiết bị hiện đại phục vụ sản xuất, chế biến và bảo quản.
2.3. Hệ thống giao thôn g chính vào khu trang trại được kiên cố hóa 100%.
2.4. Hệ thống điện, nước đảm bảo phục
vụ sản xuất, chế biến và bảo quản sản thành phẩm.
2.5. Đ ầu tư
bình quân ban đầu đạt tối thiểu 35 tỷ đồng/10.000 con lợn.
2.1. Ứng dụng công nghệ chăn nuôi lợn
thịt ngoại hướng nạc, đáp ứng các tiêu chu ẩn, quy chuẩn
k ỹ thuật theo quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2.2. H ệ thống
nhà xưởng, chuồng trại, máy móc thiết bị đảm bảo.
2.3. Hệ thống giao thông chính vào
khu trang trại được cứng hóa.
2.4. Hệ thống điện, nước đảm bảo phục
vụ sản xuất, chế biến và bảo quản sản ph ẩm.
2.5. Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối
thiểu 25 tỷ đồng/10.000 con lợn.
3.
Quy trình s ản xuất
Áp dụng quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt (VietGAP) tại Quyết định số
4653/QĐ-BNN-CN ngày 10/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT và tương đương trở
lên.
Ứng dụng đồng bộ các tiến bộ k ỹ
thuật khoa học và công nghệ trong chăn nuôi lợn ngoại theo hướng
thâm canh, hàng hóa, an toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường theo quy định của
Nhà nước.
4.
Chất lư ợng sản phẩm
Sản phẩm được chứng nhận đạt tiêu
chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn thực ph ẩm theo quy định
tại Thông tư s ố 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
Sản phẩm được chứng nhận đạt tiêu
chuẩn về chất lượng an toàn thực phẩm.
5.
L ợi nhuận s ản xuất
Lợi nhuận 7.500 triệu đồng/năm.
Lợi nhuận 5.000 triệu đồng/năm.
6.
P hương th ức sản xuất
Thực hiện liên kết theo chu ỗi giá trị khép kín từ sản xuất, giết mổ, chế bi ến
và tiêu thụ sản phẩm.
Sản xuất theo chu ỗi giá trị một số hoặc tất c ả các khâu từ sản xuất
đến tiêu thụ sản phẩm.
IV
GÀ THỊT
1.
Quy mô số l ượng, th ời
gian th ực hi ện
1.1. Đ ối với hộ
gia đình tối thiểu 10.000 con/ lứa tr ở lên, đ ối với Hợp tác xã và doanh nghiệp tối thiểu 40.000 con/lứa tr ở lên.
1.2. Thời gian thực hiện tối thiểu
5 năm (60 tháng).
2.
Công nghệ ứng dụng và cơ sở hạ tầng
2.1. Được ứng dụng ít nhất một
trong các công nghệ được ban hành tại Quyết định 738/QĐ-BNN-KHCN ngày
14/03/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2.2. Hệ thống nhà xưởng, chuồng trại,
máy móc thiết bị hiện đại phục vụ sản xuất, ch ế biến và
b ảo quản.
2.3. Hệ thống giao thông: đường
giao thông chính vào khu trang trại được kiên cố hóa
100%.
2.4. Hệ thống điện, nước đảm bảo phục
vụ s ản xuất, chế biến và bảo quản sản phẩm.
2.5. Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối
thiểu 5,5 tỷ đồng/chuồng gà có quy mô 26.000 con.
2.1. Thực hiện quy trình ch ăn nuôi gà thâm canh theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn k ỹ thuật theo quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2.2. H ệ thống
nhà xưởng, chuồng trại, má y móc thiết bị đảm bảo yêu c ầu phục vụ sản xuất và bảo quản.
2.3. Hệ thống giao thông: đường
giao thông chính vào khu trang trại được cứng hóa.
2.4. Hệ thống điện, nước đảm b ảo phục vụ sản xuất, chế biến và bảo quản sản phẩm.
2.5. Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối
thiểu 3 tỷ đồng/25.000-30.000 con.
3.
Quy trình s ản xuất
Áp dụng quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt (VietGAP) tại Quyết định số 4653/QĐ-BNN-CN ngày 10/11/2015 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT và tương đương trở lên.
Ứng dụng đồn g bộ
các tiến bộ k ỹ thuật khoa học và công nghệ trong chăn
nuôi gà theo hướng thâm canh, hàng hóa, an toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường
theo quy định c ủa Bộ Nông nghiệp và PTNT.
4.
Chất lượng sản phẩm
Sản phẩm được chứng nhận đạt tiêu
chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định tại Thông tư s ố 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp trở lên
Sản phẩm được chứn g nhận đạt tiêu chu ẩn về chất lượng an toàn thực
phẩm.
5.
L ợi nhuận s ản xuất
Lợi nhuận 1.500 triệu đồng/năm (6 lứa/năm;
mỗi lứa 26.000 con/chuồng)
Lợi nhuận 700 triệu đồng/năm (6 lứa/năm;
m ỗi l ứa 26.000 - 30.000 con)
6.
Ph ương th ức sản xuất
S ản xuất liên
kết theo chu ỗi giá trị khép kín từ sản xuất đến tiêu thụ
sản phẩm.
Sản xuất theo chu ỗi giá trị từ sản xuất đến tiêu thụ sản ph ẩm.
C. THỦY SẢN
Nội
dung tiêu chí
Sản
xuất ứng dụng công nghệ cao
Sản
xu ất theo h ướng công
nghệ cao
TÔM HE CH ÂN TR ẮNG
1.
Quy mô diện tích, th ời gian thực hiện
1.1. Diện tích từ 1 ha trở lên đối với hộ gia đình, cá nhân; từ
5 ha tr ở lên đối với Hợp tác x ã, tổ
hợp tác và doanh nghiệp.
1.2. Thời gian thực hiện tối thiểu
5 năm (60 tháng).
2.
Công nghệ và điều kiện cơ sở hạ tầng phục vụ sản
xuất
2.1. Được ứng dụn g ít nhất một trong các công nghệ được ban hành tại Quyết định 738/ QĐ-BNN-KHCN ngày 14/03/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2.2. Có đầy đủ ao xử lý cấp nước,
ao nuôi, ao xử lý; hệ thống ao được xây dựng v à b ố
trí theo nguyên tắc đảm bảo an toàn sinh học.
2.3. Có đầy đủ hệ thống máy móc,
thiết bị, điện phục vụ sản xuất.
2.4. Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối
thiểu 2.000 triệu đồng/ha trở lên.
2.1. Ứng dụng
công nghệ nuôi thâm canh phù hợp do cơ quan tác gi ả hoặc
do ngành NN&PTNT ban hành.
2.2. Có đ ầy đ ủ
hệ thống cấp, thoát và xử lý nước, đ ảm bảo
an toàn sinh học.
2.3. Có hệ thống máy móc, thiết bị,
điện phục vụ sản xuất.
2.4. Đầu tư b ình
quân ban đầu đạt tối thiểu 1.000 triệu đồng/ha trở lên.
3.
Quy trình sản xuất
Áp dụng Quy phạm
thực hành nuôi trồng thủy sản tốt theo Quyết định s ố 3824/ QĐ-BNN-TCTS ngày 06/9/2014 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
Áp dụng Quy phạm thực hành nuôi trồng
thủy sản tốt theo Quyết định số 3824/QĐ-BNN-TCTS ngày 06/9/2014 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
4.
Chất lượng sản p hẩm
Sản phẩm đạt tiêu chu ẩn chứng nhận VietGAP hoặc tương đương trở lên.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn thực
phẩm.
5.
L ợi nhuận sản xuất
Lợi nhuận tăng 50% so với hình thức
nuôi đại trà.
Lợi nhuận tăng 30% so với hình thức
nuôi đại trà.
6.
Ph ương th ức sản xuất
Tổ chức sản xuất liên kết theo chu ỗi giá trị.
Có liên kết trong sản xuất (cung ứng
đầu vào và tiêu thụ sản phẩm).
D. LÂM NGHIỆP
Nội
dung tiêu chí
Sản
xuất ứng dụng công nghệ cao
Sản
xuất theo h ướng công nghệ cao
I
PHÁT TRI ỂN R ỪNG TRỒNG G Ỗ LỚN
1.
Di ện tích
1.1. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Diện tích liền vùng từ 5 ha tr ở lên.
1.2. Đối với hợp tác xã, tổ hợp tác
và doanh nghiệp: Diện tích liền vùng từ 100 ha tr ở lên.
2.
Công nghệ và đi ều ki ện cơ sở hạ tầng
2.1. Ứng dụng
ít nhất 01 công n ghệ quy định tại Quyết định số
1560/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/4/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành danh mục
công nghệ cao ứng dụng trong lâm nghiệp.
2.2. Hệ thống
giao thông: Có hệ thống đường lâm nghiệp thuận tiện cho công tác vận xuất và
vận chuyển lâm sản.
2.3. Đầu tư bình quân ban đ ầu đạt tối thiểu 90 triệu đồng/ha (chi phí đất
đai; trồng, chăm sóc, bảo vệ; làm đường lâm nghiệp).
3.
Quy trình s ản xuất
Thâm canh rừng trồng g ỗ lớn với chu kỳ sản xuất từ 10 năm tr ở lên (thời
gian từ trồng đến khai thác) theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11567:2016.
4.
Chất lượng sản ph ẩm
Phương án quản lý rừng bền v ững được duyệt theo Thông tư s ố
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ N ông nghiệp và
PTNT
5.
L ợi nhuận s ản xuất
Giá trị sản xuất đạt 200 triệu đồng
trở lên/ha/chu kỳ sản xuất; tăng ít nhất 67% so với hiện nay.
6.
Ph ương thức s ản xuất
Tổ chức s ản xuất
và tiêu thụ sản phẩm thông qua hợp đồng.
II
PHÁT TRIỂN VÙNG LUỒNG THÂM CANH
1.
Quy mô diện tích
1.1. Đối với hộ
gia đình, cá nhân: Diện tích liền vùng từ 10 ha trở lên:
1.2. Đối với hợp
tác xã, tổ hợp tác và doanh nghiệp: Diện tích liền vùng từ 100 ha tr ở lên.
2.
Công nghệ và điều kiện cơ sở hạ tầng
2.1. Ứng dụng
ít nhất 01 công nghệ quy định tại Quyết định số 1560/QĐ-BNN-T CLN ngày 25/4/2017 c ủa B ộ N ông nghiệp và PTNT Ban hành danh mục công nghệ cao ứng dụng trong lâm
nghiệp.
2.2. Hệ thống giao thông: Có hệ thống
đường lâm nghiệp thuận tiện cho công tác vận xuất và vận chuy ển lâm sản.
2.3. Đầu tư bình quân ban đầu đạt tối
thiểu 62 triệu đồng/ha.
3.
Quy trình sản xuất
Phục tráng rừng luồng theo phương
thức thâm canh; đảm bảo bụi luồng có đủ 4 thế hệ, bình quân sau khai thác có
từ 10 cây/bụi trở lên.
4.
Chất lư ợng s ản phẩm
Phương án quản lý rừng bền vững được
duyệt theo Thông tư s ố 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ N ông nghiệp và PTNT.
5.
L ợi nhuận s ản xuất
Giá trị sản xuất đạt 15 triệu đồng
tr ở lên/ha/năm; tăng ít nhất 50% so với hiện nay.
6.
Phương thức sản xuất
Tổ chức sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
thông qua hợp đồng.
Quyết định 4145/QĐ-UBND năm 2019 Bộ tiêu chí về sản xuất nông nghiệp tập trung, quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4145/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 Bộ tiêu chí về sản xuất nông nghiệp tập trung, quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025
2.396
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng