ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 933/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 05
tháng 6 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế
hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính
nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn
giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm
2025 và 2026;
Căn cứ Quyết định số
1535/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường
về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực địa chất và khoáng
sản giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 297/TTr-SNNMT ngày 04 tháng 6 năm
2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính nội bộ trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản giữa các cơ quan hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;
thay thế Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Yên về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành
chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT
VÀ KHOÁNG SẢN GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm Quyết định số: 933/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
CƠ QUAN/NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
|
1
|
Khoanh Định khu vực cấm hoạt
Động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt Động khoáng sản
|
- Điều 28 Luật Khoáng sản năm
2010;
- Điều 23, Điều 24 Nghị Định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Khoanh Định khu vực không Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
- Điều 78 Luật Khoáng sản năm
2010;
- Điều 22 Nghị Định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ.
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
PHẦN II:
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Khoanh
định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Sở Nông nghiệp và Môi
trường chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan lập hồ sơ khoanh định khu vực cấm
hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trình UBND tỉnh.
- Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan khoanh định khu vực cấm
hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
- Bước 3: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
gửi lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Môi trường, các Bộ, ngành có liên quan theo
quy định tại Điều 23 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính
phủ.
- Bước 4: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
hoàn thiện hồ sơ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời
cấm hoạt động khoáng sản trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Bước 5: Thủ tướng Chính phủ
ký Quyết định phê duyệt.
b) Cách thức thực hiện:
Không quy định.
c) Thành phần hồ sơ:
- Công văn của Ủy ban nhân dân
tỉnh;
- Bản thuyết minh gồm các nội
dung chính: Căn cứ pháp lý và tài liệu làm cơ sở khoanh định; nguyên tắc, phương
pháp khoanh định; kết quả khoanh định theo từng lĩnh vực và tổng hợp danh mục
các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
Mỗi khu vực phải có bảng tọa độ các điểm khép góc theo hệ tọa độ VN-2000, trừ
khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản vì lý do quốc phòng, an
ninh. Phụ lục chi tiết kèm theo mô tả thông tin của từng khu vực đã khoanh định
khu vực cấm hoạt động khoáng sản, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản;
- Bản đồ thể hiện các khu vực cấm
hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm trên nền địa hình hệ tọa độ VN-2000,
tỷ lệ từ 1/200.000 - 1/100.000, bao gồm cả đới hành lang bảo vệ, an toàn cho
khu vực đã khoanh định (nếu có). Đối với các khu vực phức tạp, thể hiện trên
các bản vẽ chi tiết tỷ lệ từ 1/25.000 - 1/10.000 hoặc lớn hơn.
d) Thời gian lấy ý kiến kết
quả khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động
khoáng sản: Không quá 30 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Thủ tướng Chính phủ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ.
h) Phí, lệ phí (nếu có):
Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: (1) Luật Khoáng sản năm 2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
2. Khoanh
định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Sở Nông nghiệp và Môi
trường chủ trì, phối hợp với Sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện
nơi có khoáng sản để khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
theo các tiêu chí quy định tại Điều 22 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ.
- Bước 2: Sở Nông nghiệp và Môi
trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai
thác khoáng sản.
- Bước 3: Ủy ban nhân dân tỉnh
ký Quyết định phê duyệt.
b) Cách thức thực hiện:
Không quy định.
c) Thành phần hồ sơ:
Không quy định.
d) Thời gian thực hiện:
Không quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh.
h) Phí, lệ phí (nếu có):
Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: (1) Luật Khoáng sản năm 2010; (2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ.