Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1779/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
04/07/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1779/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 04
tháng 7 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 3441/SNNMT-TCCB ngày 03/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình 03
(ba) thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Môi trường áp dụng tại UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với
Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này,
trong thời hạn 03 ngày làm việc công khai các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC để thực hiện theo đúng quy định..
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay
thế Danh mục TTHC có số thứ tự 13, 14, 16 mục IX tại Quyết định số 699/QĐ-UBND
ngày 04/4/2025 và Quy trình nội bộ TTHC tại các Quyết định: số 1104/QĐ-UBND
ngày 03/5/2024; số 1741/QĐ-UBND ngày 16/7/2024; số 38/QĐ-UBND ngày 07/01/2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng
các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các Sở: NN&MT; KH và CN;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4 .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 1779/QĐ-UBND ngày 04/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
TT
Tên thủ tục hành chính
Mã số TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Lập biên bản kiểm tra hiện
trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
1.012922
05 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Cổng dịch vụ công quốc gia:
https://dichvu cong.gov.vn.
Không
- Nghị định số 140/2024/NĐ-CP
ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng.
- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa
phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
- Quyết định số 2405/QĐ-BNNMT
ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố
TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm
lâm, lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
1.012531
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
Như trên
Không
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa
phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
- Quyết định số 2405/QĐ-BNNMT
ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố
TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và Kiểm
lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
3
Phê duyệt Phương án khai thác
gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp xã
1.011471
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ: Đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác
của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác.
- 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ: Đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ
sơ trình phê duyệt phương án khai thác.
Như trên
Không
- Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT
ngày 24/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý lâm sản;
xử lý lâm sản, thủy sản là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.
- Quyết định 2391/QĐ-BNNMT
ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố
TTHC được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực
thủy sản và kiểm ngư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ CÁC TTHC
(Kèm
theo Quyết định số: 1779/QĐ-UBND ngày 04/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Lập
biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
1
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
QT.LNKL.X.04
2
NỘI DUNG QUY TRÌNH
2.1
Điều kiện thực hiện TTHC
(nếu có):
2.2
Cách thức thực hiện TTHC:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã;
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
2.3
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Bản chính
Bản sao
Văn bản đề nghị xác nhận theo
biểu mẫu BM.LNKL.X.04.01
x
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch
vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền
2.4
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5
Thời hạn giải quyết: 05
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
2.6
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm phục vụ Hành
chính công cấp xã;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn.
2.7
Cơ quan thực hiện: Cơ
quan chuyên môn cấp xã được giao.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cơ quan chuyên môn cấp xã được giao.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Chủ
rừng hoặc chủ đầu tư dự án có rừng bị thiệt hại; cơ quan chuyên môn cấp xã
xác định nguyên nhân (cơ quan phòng chống thiên tai đối với các nguyên nhân:
Do thiên tai theo quy định của pháp luật về phòng chống thiên tai, gồm: bão,
áp thấp nhiệt đới, gió mạnh trên biển, lốc, sét, mưa lớn, lũ, lũ quét, ngập lụt;
sạt lở đất, sụt lún đất do mưa lũ hoặc dòng chảy hoặc hạn hán; nước dâng, xâm
nhập mặn, nắng nóng, hạn hán, cháy rừng do tự nhiên, rét hại, mưa đá, sương
mù, sương muối, động đất, sóng thần và các loại thiên tai, sự cố, thảm họa
khác hoặc cơ quan thực hiện nhiệm vụ bảo vệ thực vật đối với các nguyên nhân
do dịch sâu, bệnh và sinh vật khác gây hại rừng (nếu có)).
2.8
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan đến hoạt động thanh
lý rừng trồng
2.9
Kết quả giải quyết TTHC: Biên
bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo biểu
mẫu BM.LNKL.X.04.02
2.10
Quy trình xử lý công việc:
TT
Trình tự
Trách nhiệm
Thời gian
Biểu mẫu/kết quả
B1
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/hộ gia đình/cá nhân/cộng đồng dân cư hoặc từ dịch vụ bưu chính công
ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh
https://motcua.hatinh. gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức/hộ gia đình/cá nhân/cộng đồng
dân cư theo quy định.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ
chối tiếp nhận hồ sơ.
Công chức TN&TKQ; tổ chức/hộ
gia đình/cá nhân/cộng đồng dân cư
Giờ hành chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3
B2
Chuyển hồ sơ cho cơ quan
chuyên môn cấp xã được giao
Công chức TN&TKQ/Dịch vụ
bưu chính công ích; Văn thư
1/4 ngày
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
B3
Duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ
cho cán bộ, chuyên viên cơ quan chuyên môn cấp xã được giao
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp
xã được giao
1/4 ngày
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
B4
Tổ chức kiểm tra hiện trường
và lập biên bản kiểm tra hiện trường
Cơ quan chuyên môn cấp xã nơi
có rừng bị thiệt hại; chủ rừng hoặc chủ đầu tư dự án có rừng bị thiệt hại; cơ
quan chuyên môn cấp xã xác định nguyên nhân (cơ quan phòng chống thiên tai đối
với các nguyên nhân: Do thiên tai theo quy định của pháp luật về phòng chống
thiên tai, gồm: bão, áp thấp nhiệt đới, gió mạnh trên biển, lốc, sét, mưa lớn,
lũ, lũ quét, ngập lụt; sạt lở đất, sụt lún đất do mưa lũ hoặc dòng chảy hoặc
hạn hán; nước dâng, xâm nhập mặn, nắng nóng, hạn hán, cháy rừng do tự nhiên,
rét hại, mưa đá, sương mù, sương muối, động đất, sóng thần và các loại thiên
tai, sự cố, thảm họa khác hoặc cơ quan thực hiện nhiệm vụ bảo vệ thực vật đối
với các nguyên nhân do dịch sâu, bệnh và sinh vật khác gây hại rừng (nếu có)
4,5 ngày
Mẫu 05; Biên bản kiểm tra hiện
trường xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo biểu mẫu
BM.LNKL.X.04.02
B5
Trả kết quả cho tổ chức/hộ
gia đình/cá nhân/cộng đồng dân cư.
Công chức TN&TKQ
Giờ hành chính
Mẫu 01, 06; Biên bản kiểm tra
hiện trường xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo biểu mẫu
BM.LNKL.X.04.02
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 4 chuyển
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để gửi cho chủ rừng.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh. gov.vn với các bước trong quy trình.
3
BIỂU MẪU
Mẫu 01
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
Mẫu 02
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
Mẫu 03
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
Mẫu 04
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
Mẫu 05
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Mẫu 06
Sổ theo dõi hồ sơ
BM.LNKL.X.04.01
Văn bản đề nghị xác định nguyên
nhân thiệt hại rừng trồng
BM.LNKL.X.04.02
Biên bản kiểm tra hiện trường
xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng
4
LƯU HỒ SƠ
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
Biên bản kiểm tra hiện trường
xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng
Hồ sơ được lưu tại cơ quan chuyên
môn cấp xã được giao; thời gian lưu 10 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho
đơn vị lưu trữ của xã và thực hiện lưu trữ theo quy định.
2. Hỗ trợ
tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
1
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
QT.LNKL.X.05
2
NỘI DUNG QUY TRÌNH
2.1
Điều kiện thực hiện TTHC:
- Có đất trồng rừng sản xuất được
cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất hoặc được cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất hoặc đã sử dụng đất ổn định theo quy định của pháp luật về đất
đai, không có tranh chấp;
- Chưa được hỗ trợ lãi suất từ
ngân sách nhà nước, hỗ trợ từ các chính sách khác.
2.2
Cách thức thực hiện TTHC:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp xã;
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc
gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
2.3
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Bản chính
Bản sao
-
Văn bản đề nghị hỗ trợ lãi suất
vay vốn ngân hàng theo biểu mẫu BM.LNKL.X.05.01
x
-
Bản thiết kế trồng rừng, chăm
sóc năm thứ nhất theo biểu mẫu BM.LNKL.X.05.02
x
-
Hợp đồng tín dụng đã ký giữa
chủ rừng và ngân hàng thương mại
x
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua cổng Dịch
vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
2.4
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5
Thời hạn giải quyết: 20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
2.6
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm phục vụ Hành
chính công cấp xã;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh. gov.vn
2.7
Cơ quan thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp tỉnh
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
cơ quan có liên quan
2.8
Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân.
2.9
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định hỗ trợ tín dụng của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc văn bản nêu lý do không hỗ
trợ tín dụng
2.10
Quy trình xử lý công việc:
TT
Trình tự
Trách nhiệm
Thời gian
Biểu mẫu/kết quả
B1
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
hộ gia đình/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ
chối tiếp nhận hồ sơ.
Công chức TN&TKQ; hộ gia
đình, cá nhân.
Giờ hành chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và
hồ sơ theo mục 2.3
B2
Chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã
để xử lý.
Công chức TN&TKQ/ Dịch vụ
bưu chính công ích; Văn thư
1/4 ngày
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
B3
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên
môn xử lý.
Lãnh đạo UBND cấp xã
1/4 ngày
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
B4
Duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ
cho cán bộ công chức phòng chuyên môn.
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
xã
0,5 ngày
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
B4
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ
chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện
hỗ trợ lãi suất tín dụng theo mẫu biểu BM.LNKL.X.05.03. Tiếp tục thực hiện bước
B5.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Tham mưu văn bản thông báo lý do, trình lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã
ký nháy; trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt theo Bước 6
Công chức được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã; Lãnh đạo UBND cấp xã; các cơ quan có
liên quan
10 ngày
Mẫu 05; Biên bản xác minh điều
kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng theo mẫu biểu BM.LNKL.X.05.03 hoặc dự thảo văn
bản thông báo lý do gửi chủ rừng
B5
Trên cơ sở kết quả xác minh hồ
sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín
dụng:
- Trường hợp đủ điều kiện hỗ trợ
lãi suất tín dụng: Tổng hợp, dự thảo báo cáo kết quả xác minh hồ sơ đề nghị hỗ
trợ lãi suất, điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng (kèm biên bản), trình lãnh đạo
phòng chuyên môn cấp xã ký nháy; trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp không đủ điều kiện
hỗ trợ lãi suất tín dụng thì dự thảo Văn bản thông báo lý do, trình lãnh đạo
phòng chuyên môn cấp xã ký nháy; trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
Công chức được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp xã
7,5 ngày
Mẫu 05; dự thảo Báo cáo kết
quả xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất, điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng
(kèm biên bản) hoặc dự thảo văn bản thông báo lý do gửi chủ rừng
B6
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
Lãnh đạo UBND cấp xã
01 ngày
Mẫu 05; Báo cáo kết quả xác
minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất, điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng (kèm
biên bản) hoặc Văn bản thông báo lý do gửi Chủ rừng
B7
Đóng dấu, phát hành văn bản:
- Trường hợp đủ điều kiện hỗ
trợ lãi suất tín dụng thì chuyển toàn bộ hồ sơ lên UBND tỉnh giải quyết (qua
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
- Trường hợp không đủ điều kiện
hỗ trợ lãi suất tín dụng, kết quả là Văn bản thông báo lý do thì chuyển kèm hồ
sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho chủ rừng theo bước
B9.
Văn thư UBND xã; Công chức được
giao xử lý hồ sơ; Công chức TN&TKQ xã
0,5 ngày
Mẫu 05; Báo cáo kết quả xác
minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất, điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng (kèm
biên bản) hoặc Văn bản thông báo lý do gửi Chủ rừng
B8
UBND tỉnh xem xét, giải quyết;
Trả kết quả cho UBND cấp xã
UBND tỉnh
Theo quy chế làm việc
Mẫu 01, 06; Quyết định hỗ trợ
tín dụng hoặc Văn bản nêu lý do không hỗ trợ tín dụng
B9
Trả kết quả cho Chủ rừng
Công chức TN&TKQ
Giờ hành chính
Mẫu 01, 06; Quyết định hỗ trợ
tín dụng hoặc văn bản nêu lý do không hỗ trợ tín dụng
3
BIỂU MẪU
Mẫu 01
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
Mẫu 02
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
Mẫu 03
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
Mẫu 04
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
Mẫu 05
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Mẫu 06
Sổ theo dõi hồ sơ
BM.LNKL.X.05.01
Văn bản đề nghị hỗ trợ lãi suất
vay vốn ngân hàng
BM.LNKL.X.05.02
Bản thiết kế trồng rừng, chăm
sóc năm thứ nhất
BM.LNKL.X.05.03
Biên bản xác minh điều kiện hỗ
trợ lãi suất tín dụng
4
LƯU HỒ SƠ
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
Biên bản xác minh điều kiện hỗ
trợ lãi suất tín dụng
Báo cáo kết quả xác minh hồ
sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất, điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng
Quyết định hỗ trợ tín dụng hoặc
văn bản nêu lý do không hỗ trợ tín dụng
Hồ sơ được lưu tại phòng
chuyên môn cấp xã; thời gian lưu 20 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và thực hiện lưu trữ theo quy định.
3. Phê
duyệt phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
1
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
QT.LNKL.X.06
2
NỘI DUNG QUY TRÌNH
2.1
Điều kiện thực hiện TTHC:
Không
2.2
Cách thức thực hiện TTHC:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã;
- Qua Cổng Dịch vụ công quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
2.3
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Bản chính
Bản sao
-
Đề nghị phê duyệt phương án
khai thác theo biểu mẫu BM.LNKL.X.06.01
x
-
Phương án khai thác theo biểu
mẫu BM.LNKL.X.06.01
x
-
- Một trong các tài liệu sau
đối với trường hợp khai thác tận dụng, khai thác tận thu gỗ, thực vật rừng
ngoài gỗ:
+ Đối với khai thác tận dụng
trên diện tích giải phóng mặt bằng khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác: quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác được cấp
có thẩm quyền phê duyệt;
+ Đối với khai thác tận dụng
trên diện tích rừng được sử dụng để xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ
và phát triển rừng: quyết định phê duyệt và hồ sơ dự án xây dựng công trình kết
cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ, phát triển rừng được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
+ Đối với khai thác tận dụng
trên diện tích tạm sử dụng rừng để thi công các công trình tạm phục vụ thi
công dự án: quyết định phê duyệt và phương án tạm sử dụng rừng để thi công công
trình, dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
+ Đối với khai thác tận dụng
trong quá trình thực hiện biện pháp lâm sinh: quyết định phê duyệt dự án lâm
sinh hoặc tài liệu chứng minh việc thực hiện các biện pháp lâm sinh được cấp
có thẩm quyền phê duyệt;
+ Đối với khai thác tận dụng
trên diện tích rừng trồng thanh lý: quyết định thanh lý kèm theo phương án
thanh lý rừng trồng được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
+ Đối với khai thác tận dụng
trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện trên không điện áp
cao theo quy định pháp luật về điện lực: Biên bản kiểm tra hiện trường cây rừng
chặt, tỉa, hạ độ cao trong hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện theo Mẫu
số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT;
+ Đối với khai thác phục vụ
nhiệm vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ trong rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ; rừng sản xuất do nhà nước đại diện chủ sở hữu; thu thập mẫu vật
trong rừng đặc dụng: quyết định phê duyệt kèm theo tài liệu dự án, nhiệm vụ,
chương trình đào tạo, nghiên cứu khoa học của cấp có thẩm quyền.
x
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua cổng Dịch
vụ công quốc gia thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
2.4
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5
Thời hạn giải quyết:
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của
hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác.
- 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ
sơ trình phê duyệt phương án khai thác.
2.6
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh. gov.vn
2.7
Cơ quan thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
cơ quan có liên quan
2.8
Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
2.9
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định phê duyệt phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
2.10
Quy trình xử lý công việc:
TT
Trình tự
Trách nhiệm
Thời gian
Biểu mẫu/kết quả
B1
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
hộ gia đình/cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.
gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ
chối tiếp nhận hồ sơ.
Công chức TN&TKQ; hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
Giờ hành chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3
B2
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn để xử lý.
Công chức TN&TKQ
1/4 ngày
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
B3
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân
công cho công chức xử lý hồ sơ.
Lãnh đạo phòng chuyên môn
1/4 ngày
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
B4
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp không cần xác
minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án khai thác lâm sản, trình lãnh đạo
Phòng xem xét, ký nháy để trình Chủ tịch UBND xã ký duyệt.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì Dự thảo Văn bản Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy để trình Chủ tịch UBND xã ký duyệt.
Công chức, Lãnh đạo Phòng, Chủ
tịch UBND cấp xã
4,5 ngày
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
phê duyệt Phương án khai thác lâm sản hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết
- Trường hợp cần xác minh tính
chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác thì tổ chức kiểm tra
hồ sơ, hiện trường:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án khai thác lâm sản, trình lãnh đạo
Phòng xem xét, ký nháy để trình Chủ tịch UBND xã ký duyệt.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì Dự thảo Văn bản Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy để trình Chủ tịch UBND xã ký duyệt.
7,5 ngày
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
phê duyệt Phương án khai thác lâm sản hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết
B5
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký
nháy tại B4
Lãnh đạo Phòng
0,5 ngày
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
phê duyệt Phương án khai thác lâm sản hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ) đã được ký nháy
B6
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt Quyết định phê duyệt Phương án khai thác lâm sản hoặc Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết và chuyển văn thư đóng dấu.
Chủ tịch UBND cấp xã
01 ngày
Mẫu 05; Quyết định phê duyệt
Phương án khai thác lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết
B7
Phát hành văn bản và trả kết
quả cho Trung tâm Hành chính công cấp xã
Văn thư UBND cấp xã
0,5 ngày
Mẫu 05; Quyết định phê duyệt
Phương án khai thác lâm sản hoặc Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
B8
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
Giờ hành chính
Mẫu 01, 06 và Quyết định phê duyệt
Phương án khai thác lâm sản hoặc Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
3
BIỂU MẪU
Mẫu 01
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
Mẫu 02
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
Mẫu 03
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
Mẫu 04
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
Mẫu 05
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
Mẫu 06
Sổ theo dõi hồ sơ
BM.LNKL.X.06.01
Đề nghị phê duyệt phương án
khai thác
BM.LNKL.X.06.02
Phương án khai thác
BM.LNKL.X.06.03
Biên bản kiểm tra hiện trường
xác định cây rừng chặt tỉa, hạ độ cao trong hành lang bảo vệ an toàn đường
dây dẫn điện trên không điện áp cao
BM.LNKL.X.06.04
Quyết định phê duyệt phương án
khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường/thu thập mẫu vật loài
thực vật rừng thông thường
4
LƯU HỒ SƠ
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
Biên bản kiểm tra hiện trường
xác định cây rừng chặt tỉa, hạ độ cao trong hành lang bảo vệ an toàn đường
dây dẫn điện trên không điện áp cao (nếu có)
Quyết định phê duyệt phương án
khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường/thu thập mẫu vật loài
thực vật rừng thông thường hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết.
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên
môn cấp xã, thời gian lưu 10 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy định hiện hành./.
Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1779/QĐ-UBND ngày 04/07/2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
23
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng