Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1949/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Huế
Người ký:
Hoàng Hải Minh
Ngày ban hành:
28/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1949/QĐ-UBND
Huế, ngày 28
tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND
CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch
vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
1849/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố Huế về việc Công bố
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay
thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3191/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 6 năm
2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã (Phần I. Danh mục
quy trình) .
Điều 2.
Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã, Ủy ban nhân dân
các xã, phường có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế. (Phần
II. Nội dung quy trình nội bộ)
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 7 năm 2025. Thay thế các quy trình nội bộ của các TTHC có số thứ thự 7,
11 phần I (cấp thành phố); số 26, 28, 30 phần II (cấp huyện) Phụ lục danh mục
quy trình và nội dung cụ thể tương ứng của từng thủ tục đó kèm theo Quyết định
số 1496/QĐ- UBND ngày 26/5/2025 của UBND thành phố về Phê duyệt Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kiểm lâm và Lâm
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban
nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Huế; Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành
chính công cấp xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Sở Khoa học và Công nghệ (phối hợp);
- Cổng TTĐT thành phố
- TTPVHCC thành phố, cấp xã;
- Lưu: VT, KSTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM
LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2025 của UBND
thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
Tên Quy trình
Mã số TTHC
Quyết định công bố Danh mục TTHC
I
CẤP THÀNH PHỐ (04 TTHC)
1
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập
khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
3.000179
Quyết định số 1849/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế và bị
bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã
2
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
3.000180
3
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
1.000055
4
Phê duyệt nộp tiền trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
1.007916
II
CẤP XÃ (03 TTHC)
1
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
1.012694
Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày
26 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố Huế về việc Công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế và bị bãi
bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã
2
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp
có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
3.000250
3
Thẩm định thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công
1.007919
PHẦN II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. CẤP
THÀNH PHỐ (04 TTHC)
1. Tên thủ
tục: Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp (3.000179)
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày
làm việc (Trong đó: Sở Nông nghiệp và Môi trường 03 ngày, UBND thành phố: 01
ngày)
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
I
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP
02 giờ
Bước tiếp nhận
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa, cập nhật hồ sơ vào
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến);
- Chuyển hồ sơ trên Hệ thống
và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan
có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm
trả kết quả).
02 giờ
II
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
22 giờ
Bước 1
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên xử lý giải quyết.
02 giờ
Bước 2
Chuyên viên Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Báo cáo thẩm định về
việc xuất, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp và dự thảo Giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp.
- Trường hợp không cấp thì phải
có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Chi cục xem xét, ký nháy Báo cáo thẩm định và trình Lãnh đạo Sở.
16 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng
Kiểm tra, xem xét trình lãnh
đạo Chi cục
0,5 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo
Sở
0,5 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Ký Báo cáo thẩm định về việc xuất,
nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp và ký nháy dự thảo Giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp.
01 giờ
Bước 6
Bộ phận Văn thư của Sở Nông
nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND thành phố.
01 giờ
Bước 7
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
Liên thông hồ sơ lên UBND
thành phố.
01 giờ
III
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
08 giờ
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND
thành phố tại Trung tâm PVHCC thành phố
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ
lý.
01 giờ
Bước 2
Chuyên viên VP UBND thành phố.
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND thành phố ký ban hành.
04 giờ
Bước 3
Lãnh đạo VP UBND thành phố.
Kiểm tra, phê duyệt ký nháy
vào hồ sơ.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố.
Phê duyệt kết quả TTHC.
01 giờ
Bước 5
Bộ phận Văn thư VP UBND thành
phố.
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố hoặc Bộ phận
TN&TKQ của Trung tâm PVHCC cấp xã hoặc Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích.
01 giờ
Bước 6
- Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã.
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
32 giờ
2. Tên thủ
tục: Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất,
bị hỏng (3.000180)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc (Trong đó: Sở Nông nghiệp và Môi trường 02 ngày, UBND thành phố: 01
ngày)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
I
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP
02 giờ
Bước tiếp nhận
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp
xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa, cập nhật hồ sơ vào
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến);
- Chuyển hồ sơ trên Hệ thống
và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan
có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm
trả kết quả).
02 giờ
II
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
14 giờ
Bước 1
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
02 giờ
Bước 2
Chuyên viên Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Báo cáo thẩm định về
việc xuất, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp và dự thảo cấp lại Giấy phép
xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp.
- Trường hợp không cấp thì phải
có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Chi cục xem xét, ký nháy Báo cáo kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở.
08 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng
Kiểm tra, xem xét trình lãnh
đạo Chi cục
0,5 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo
Sở
0,5 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Ký Báo cáo thẩm định về việc
xuất, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp và ký nháy dự thảo cấp lại Giấy
phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp.
01 giờ
Bước 6
Bộ phận Văn thư của Sở Nông
nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND thành phố.
01 giờ
Bước 7
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
Liên thông hồ sơ lên UBND
thành phố.
01 giờ
III
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
08 giờ
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ
lý.
01 giờ
Bước 2
Chuyên viên VP UBND thành phố.
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND thành phố ký ban hành.
02 giờ
Bước 3
Lãnh đạo VP UBND thành phố.
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
02 giờ
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố.
Phê duyệt kết quả TTHC.
02 giờ
Bước 5
Bộ phận Văn thư VP UBND thành
phố.
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố hoặc Bộ phận
TN&TKQ của Trung tâm PVHCC cấp xã hoặc Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích.
01 giờ
Bước 6
- Bộ phận TN&TKQ Trung
tâm PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã.
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
24 giờ
3. Tên thủ
tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là
tổ chức (1.000055)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
I
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP
04 giờ
Bước tiếp nhận
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa, cập nhật hồ sơ vào
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến);
- Chuyển hồ sơ trên Hệ thống
và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan
có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm
trả kết quả).
04 giờ
II
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
124 giờ
Bước 1
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
02 giờ
Bước 2
Chuyên viên Phòng Sử dụng và phát
triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, tham mưu Sở văn bản thông báo
cho chủ rừng và nêu rõ lý do.
- Tham mưu Sở văn bản lấy ý
kiến của các Sở ngành có liên quan và UBND cấp xã nơi chủ rừng được nhà nước
giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, cho thuê rừng về nội dung phương án.
- Tổng hợp đánh giá hoàn thiện
báo cáo kết quả thẩm định.
- Tham mưu Sở dự thảo Quyết định
của UBND thành phố phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt
điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững.
114 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng
Kiểm tra, xem xét trình lãnh
đạo Chi cục
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo
kết quả
- Xem xét, ký nháy dự thảo
văn bản trình Sở
01 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Ký ban hành Báo cáo thẩm định
và ký nháy dự thảo Quyết định của UBND thành phố phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững.
02 giờ
Bước 6
Bộ phận Văn thư của Sở Nông
nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND thành phố.
02 giờ
Bước 7
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
Liên thông hồ sơ lên UBND
thành phố.
02 giờ
III
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
32 giờ
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND thành phố tại Trung tâm PVHCC thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ
lý.
01 giờ
Bước 2
Chuyên viên VP UBND thành phố.
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND thành phố ký ban hành.
20 giờ
Bước 3
Lãnh đạo VP UBND thành phố.
Kiểm tra, phê duyệt ký nháy
vào hồ sơ.
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố.
Phê duyệt kết quả TTHC.
02 giờ
Bước 5
Bộ phận Văn thư VP UBND thành
phố.
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố hoặc Bộ
phận TN&TKQ của Trung tâm PVHCC cấp xã hoặc Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ
bưu chính công ích.
01 giờ
Bước 6
- Bộ phận TN&TKQ Trung
tâm PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã.
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
160 giờ
4. Tên thủ
tục: Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không
tự trồng rừng thay thế (1.007916)
4.1 Trường hợp địa phương bố
trí được đất để trồng rừng
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện ( giờ làm việc)
I
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP
04 giờ
Bước tiếp nhận
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa, cập nhật hồ sơ vào
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến);
- Chuyển hồ sơ trên Hệ thống
và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan
có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm
trả kết quả).
04 giờ
II
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
24 giờ
Bước 1
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ
Bước 2
Chuyên viên Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ của
chủ dự án.
- Tham mưu Sở văn bản đề nghị
UBND thành phố chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế; phê duyệt phương án
trồng rừng thay thế (đối với chủ dự án tự thực hiện trồng rừng thay thế)
- Tham mưu Sở dự thảo Thông
báo của UBND thành phố cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian
và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự
án và đơn giá trồng rừng thay thế của thành phố và dự thảo Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế (đối với chủ dự án tự thực hiện trồng rừng thay
thế) .
12 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng
Kiểm tra, xem xét trình lãnh
đạo Chi cục
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo
kết quả
- Xem xét, ký nháy các dự thảo
01 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
- Ký ban hành Văn bản đề nghị
UBND thành phố chấp thuận trồng rừng thay thế; phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế (đối với chủ dự án tự thực hiện trồng rừng thay thế).
- Ký nháy vào dự thảo Thông
báo của UBND thành phố cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian
và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự
án và đơn giá trồng rừng thay thế của thành phố; dự thảo Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế (đối với chủ dự án tự thực hiện trồng rừng thay
thế).
02 giờ
Bước 6
Bộ phận Văn thư của Sở Nông
nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND thành phố.
02 giờ
Bước 7
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
Liên thông hồ sơ lên UBND
thành phố.
02 giờ
III
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
92 giờ
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND thành phố tại Trung tâm PVHCC thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ
lý.
02 giờ
Bước 2
Chuyên viên VP UBND thành phố.
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND thành phố ký ban hành.
04 giờ
Bước 3
Lãnh đạo VP UBND thành phố.
Kiểm tra, phê duyệt ký nháy
vào hồ sơ.
02 giờ
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố.
Phê duyệt kết quả TTHC.
02 giờ
Bước 5
Bộ phận Văn thư VP UBND thành
phố.
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) Trung tâm PVHCC thành phố
02 giờ
Bước 6
- Bộ phận TN&TKQ Trung
tâm PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã.
- Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ
bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Bước 7
Chủ dự án
Nộp tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng TP
56 giờ
Bước 8
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
thành phố
Ban hành văn bản thông báo
cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế.
24 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
120 giờ
4.2. Trường hợp địa phương
không bố trí được đất để trồng rừng
4.2.1 Trường hợp chủ dự án không
đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của thành
phố nơi đề nghị nộp tiền
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện ( giờ làm việc)
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP
04 giờ
Bước tiếp nhận
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa, cập nhật hồ sơ vào
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến);
- Chuyển hồ sơ trên Hệ thống
và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan
có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm
trả kết quả).
04 giờ
II
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
24 giờ
Bước 1
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ
Bước 2
Chuyên viên Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ của
chủ dự án.
- Tham mưu Sở văn bản trình
UBND thành phố và dự thảo văn bản của UBND thành phố đề nghị Bộ Nông nghiệp
và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác.
12 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng
Kiểm tra, xem xét trình lãnh
đạo Chi cục
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo
kết quả
- Xem xét, ký nháy các dự thảo
01 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
- Ký ban hành văn bản đề nghị
UBND thành phố và ký nháy vào dự thảo văn bản của UBND thành phố đề nghị Bộ
Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa
phương khác.
02 giờ
Bước 6
Bộ phận Văn thư của Sở Nông
nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND thành phố.
02 giờ
Bước 7
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
Liên thông hồ sơ lên UBND
thành phố.
02 giờ
III
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ VÀ ĐƠN VỊ LIÊN QUAN
292 giờ
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND thành phố tại Trung tâm PVHCC thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ
lý.
02 giờ
Bước 2
Chuyên viên VP UBND thành phố.
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND thành phố ký ban hành.
06 giờ
Bước 3
Lãnh đạo VP UBND thành phố.
Kiểm tra, phê duyệt ký nháy
vào hồ sơ.
02 giờ
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố.
Ký ban hành văn bản gửi Bộ
Nông nghiệp và Môi trường
02 giờ
Bước 5
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Ban hành văn bản đề nghị UBND
cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng
rừng thay thế và đơn giá trồng rừng của tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị
nộp tiền.
40 giờ
UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế
Ban hành văn bản xác nhận về
việc bố trí địa điểm kèm theo bản sao Quyết định phê duyệt đơn giá trồng rừng
của tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
64 giờ
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Có văn bản gửi Chủ tịch UBND
cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để
trồng rừng thay thế.
24 giờ
Bước 6
UBND thành phố
UBND thành phố ban hành văn bản
gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay
thế.
24 giờ
Bước 7
- Bộ phận TN&TKQ Trung
tâm PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã.
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Bước 8
Chủ dự án
Nộp tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố.
64 giờ
Bước 9
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
thành phố
Chuyển số tiền chủ dự án đã nộp
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa
phương khác.
24 giờ
Bước 10
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
Việt Nam
Chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định.
40 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
320 giờ
4.2.2 Trường hợp chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của thành phố
nơi đề nghị nộp tiền
4.2.2.1 Trường hợp số tiền đã
nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND thành phố thấp hơn số tiền phải nộp theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
- Thời hạn giải quyết: 26 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
I
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP
04 giờ
Bước tiếp nhận
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp
xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa, cập nhật hồ sơ vào
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến);
- Chuyển hồ sơ trên Hệ thống
và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan
có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm
trả kết quả).
04 giờ
II
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
24 giờ
Bước 1
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ
Bước 2
Chuyên viên Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ của
chủ dự án.
- Tham mưu Sở văn bản đề nghị
UBND thành phố và dự thảo Thông báo của UBND thành phố cho chủ dự án về việc
chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải
trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của thành phố
12 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng
Kiểm tra, xem xét trình lãnh
đạo Chi cục
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo
kết quả
- Xem xét, ký nháy các dự thảo
01 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
- Ký văn bản đề nghị UBND
thành phố và ký nháy dự thảo Thông báo của UBND thành phố cho chủ dự án về việc
chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải
trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của thành phố
ban hành
02 giờ
Bước 6
Bộ phận Văn thư của Sở Nông
nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND thành phố.
02 giờ
Bước 7
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
Liên thông hồ sơ lên UBND
thành phố.
02 giờ
III
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ VÀ ĐƠN VỊ LIÊN QUAN
180 giờ
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ
lý.
02 giờ
Bước 2
Chuyên viên VP UBND thành phố.
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND thành phố ký ban hành.
06 giờ
Bước 3
Lãnh đạo VP UBND thành phố.
Kiểm tra, phê duyệt ký nháy
vào hồ sơ.
02 giờ
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố.
Ký ban hành văn bản Thông báo
gửi chủ dự án
02 giờ
Bước 5
- Bộ phận TN&TKQ Trung
tâm PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã.
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Bước 6
Chủ dự án
Nộp tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố.
64 giờ
Bước 7
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
thành phố
Ban hành Thông báo gửi chủ dự
án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế.
24 giờ
Bước 8
UBND thành phố
Ban hành Thông báo gửi chủ dự
án về số tiền trồng rừng thay thế chênh lệch sau khi nhận được văn bản của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường về đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng
rừng thay thế
24 giờ
Bước 9
Chủ dự án
Nộp bổ sung số tiền chênh lệch
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
56 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
208
4.2.2.1 Trường hợp số tiền
đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND thành phố cao hơn số tiền phải nộp theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
- Thời hạn giải quyết: 26 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
I
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP
04 giờ
Bước tiếp nhận
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp
xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa, cập nhật hồ sơ vào
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến);
- Chuyển hồ sơ trên Hệ thống
và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan
có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm
trả kết quả).
04 giờ
II
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
24 giờ
Bước 1
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ
Bước 2
Chuyên viên Phòng Sử dụng và
phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ của
chủ dự án.
- Tham mưu Sở văn bản đề nghị
UBND thành phố và dự thảo Thông báo của UBND thành phố cho chủ dự án về việc
chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải
trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của thành phố
12 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng
Kiểm tra, xem xét trình lãnh
đạo Chi cục
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo
kết quả
- Xem xét, ký nháy các dự thảo
01 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
- Ký ban hành văn bản đề nghị
UBND thành phố và ký nháy dự thảo Thông báo của UBND thành phố cho chủ dự án
về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện
tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của
thành phố ban hành
02 giờ
Bước 6
Bộ phận Văn thư của Sở Nông
nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ
sơ liên thông lên UBND thành phố.
02 giờ
Bước 7
Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm
Liên thông hồ sơ lên UBND
thành phố.
02 giờ
III
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ VÀ ĐƠN VỊ LIÊN QUAN
180 giờ
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ
lý.
02 giờ
Bước 2
Chuyên viên VP UBND thành phố.
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND thành phố ký ban hành.
06 giờ
Bước 3
Lãnh đạo VP UBND thành phố.
Kiểm tra, phê duyệt ký nháy
vào hồ sơ.
02 giờ
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố.
Ký ban hành văn bản Thông báo
gửi chủ dự án
02 giờ
Bước 5
- Bộ phận TN&TKQ Trung
tâm PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã.
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Bước 6
Chủ dự án
Nộp tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố.
64 giờ
Bước 7
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
thành phố
Ban hành Thông báo gửi chủ dự
án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế.
24 giờ
Bước 8
UBND thành phố
Ban hành Thông báo gửi chủ dự
án về số tiền trồng rừng thay thế chênh lệch sau khi nhận được văn bản của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường về đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng
rừng thay thế
24 giờ
Bước 9
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
thành phố
Hoàn trả số tiền chênh lệch
bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án
56 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
208 giờ
II. CẤP XÃ
(03 TTHC)
1. Tên thủ
tục: Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
(1.012694)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
- Bộ phận TN&TKQ Trung
tâm PVHCC cấp xã/Trung tâm PVHCC thành phố;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ
thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến);
- Chuyển hồ sơ trên Hệ thống
và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan
có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm
trả kết quả).
04 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về
Nông nghiệp và Môi trường
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
02 giờ
Bước 3
Chuyên viên Cơ quan chuyên
môn về Nông nghiệp và Môi trường
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ của
cá nhân.
- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định và dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối
với cá nhân.
70 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về
Nông nghiệp và Môi trường
Ký Báo cáo kết quả thẩm định
và ký nháy Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với
cá nhân.
04 giờ
Bước 5
Lãnh đạo UBND cấp xã
Ký Quyết định chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân.
14 giờ
Bước 6
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
xã
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC cấp xã.
02 giờ
Bước 7
- Bộ phận TN&TKQ Trung
tâm PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã.
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
96 giờ
2. Tên thủ
tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình, cá nhân liên kết thành
nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
(3.000250)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
- Bộ phận TN&TKQ Trung
tâm PVHCC cấp xã/Trung tâm PVHCC thành phố;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa, cập nhật hồ sơ vào
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến);
- Chuyển hồ sơ trên Hệ thống
và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan
có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm
trả kết quả).
04 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về
Nông nghiệp và Môi trường
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ
Bước 3
Chuyên viên Cơ quan chuyên
môn về Nông nghiệp và Môi trường
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình, cá nhân liên kết
thành nhóm hộ, tổ hợp tác.
- Tham mưu UBND cấp xã văn bản
lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, đơn vị có liên quan về nội dung
phương án quản lý rừng bền vững.
- Tổng hợp đánh giá hoàn thiện
báo cáo kết quả thẩm định.
- Tham mưu UBND cấp xã dự thảo
Quyết định của UBND cấp xã phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê
duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững.
Trường hợp không phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
94 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về
Nông nghiệp và Môi trường
Ký Báo cáo kết quả thẩm định
và ký nháy Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt
điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững.
02 giờ
Bước 5
Lãnh đạo UBND cấp xã
Ký Quyết định phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững.
14 giờ
Bước 6
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
xã
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC cấp xã.
02 giờ
Bước 7
- Bộ phận TN&TKQ Trung
tâm PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã.
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình, cá nhân liên kết
thành nhóm hộ, tổ hợp tác.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
120 giờ
3. Tên thủ
tục: Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công (1.007919)
- Thời hạn giải quyết: 9 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
- Bộ phận TN&TKQ Trung
tâm PVHCC cấp xã/Trung tâm PVHCC thành phố;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa, cập nhật hồ sơ vào
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến);
- Chuyển hồ sơ trên Hệ thống
và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan
có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm
trả kết quả).
04 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về
Nông nghiệp và Môi trường
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
02 giờ
Bước 3
Chuyên viên Cơ quan chuyên
môn về Nông nghiệp và Môi trường
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ tổ
chức/cá nhân.
- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
48 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về
Nông nghiệp và Môi trường
Ký nháy kết quả phê duyệt kết
quả TTHC.
02 giờ
Bước 5
Lãnh đạo UBND cấp xã
Ký Báo cáo kết quả thẩm định
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
14 giờ
Bước 6
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
xã
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC cấp xã.
02 giờ
Bước 7
- Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
PVHCC thành phố/Trung tâm PVHCC cấp xã.
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
tổ chức/cá nhân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
72 giờ
Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1949/QĐ-UBND ngày 28/06/2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Huế
20
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng