Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
973/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Trịnh Minh Hoàng
Ngày ban hành:
29/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 973/QĐ-UBND
Ninh
Thuận, ngày 29 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT
ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố TTHC
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo
vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2299/QĐ-BNNMT
ngày 23/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố TTHC
được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT
ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố TTHC
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 384/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị
bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật, tài nguyên nước, kinh tế hợp tác
và PTNT thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (đính kèm 02 phụ lục) .
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và Môi trường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết
định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ
nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận niêm yết,
công khai thực hiện.
2. Khẩn trương xây dựng quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 và thay thế các thủ tục hành chính có số
thứ tự 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21 Phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh;
thủ tục hành chính có số thứ tự 13, 14, 15, 18 Mục III. Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và PTNT, Phần A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định
số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. Bãi
bỏ các thủ tục hành chính có số thứ tự 10 và 11 Mục II. Lĩnh vực trồng trọt,
Phần A Thủ tục hành chính cấp tỉnh; số thứ tự 1, 2 Lĩnh vực trồng trọt, phần B.
Thủ tục hành chính cấp huyện ban hành theo Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày
07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận. Thay thế các thủ tục hành chính có
số thứ tự 1, 2, 3, 6, 7, 8, 9, 14, 15 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
1672/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ;
Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN và MT (báo cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, PCT Trịnh Minh Hoàng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT chuyển đổi số (Sở KHCN);
- VPUB: LĐ, KTTH, PVHCC;
- Lưu: VT. NTL
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Minh Hoàng
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP
XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THAY THẾ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1
1.004122
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
24 ngày
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Theo quy định của UBND tỉnh
Quyết định số 2301/QĐ- BTNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Môi trường
2
2.001738
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
17 ngày
-Như trên-
Theo quy định của UBND tỉnh
-Như trên-
3
1.004253
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
08 ngày
-Như trên-
Theo quy định của UBND tỉnh
-Như trên-
4
1.012501
Trả lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
08 ngày
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
5
1.012498
Chấp thuận nội dung về phương
án chuyển nước
43 ngày
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
6
1.012505
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền
26 ngày
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
7
1.009669
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
26 ngày
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
8
2.001770
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
- 45 ngày (trường hợp nộp cùng
với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
- 38 ngày (trường hợp nộp cùng
hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc
thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
- 26 ngày (trường hợp giấy phép
khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường).
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
9
1.004283
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước
21 ngày
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
10
1.012500
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
23 ngày
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
11
1.004232
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3 /ngày đêm
45 ngày
-Như trên-
Theo quy định của UBND tỉnh
-Như trên-
12
1.004228
Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
5.000 m 3 /ngày đêm
38 ngày
-Như trên-
Theo quy định của UBND tỉnh
-Như trên-
13
1.004223
Cấp
giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m 3 /ngày đêm
45 ngày
-Như trên-
Theo quy định của UBND tỉnh
-Như trên-
14
1.004211
Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô
dưới 5.000 m 3 /ngày đêm
38 ngày
-Như trên-
Theo quy định của UBND tỉnh
-Như trên-
15
1.004179
Cấp giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c,
d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)
45 ngày
-Như trên-
Theo quy định của UBND tỉnh
-Như trên-
16
1.004167
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
38 ngày
-Như trên-
Theo quy định của UBND tỉnh
-Như trên-
17
1.011518
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
23 ngày
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
18
1.000824
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
17 ngày
-Như trên-
Theo quy định của UBND tỉnh
-Như trên-
19
Lấy ý kiến đối với công trình
khai thác nguồn nước
26 ngày
-Như trên-
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả
-Như trên-
II
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PTNT
1
1.003727
Công nhận làng nghề truyền thống
30 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
Quyết định số 2299/QĐ- BTNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Môi trường
2
1.003712
Công nhận nghề truyền thống
30 ngày làm việc
-Như trên-
-Như trên-
-Như trên-
3
1.003695
Công nhận làng nghề
30 ngày làm việc
-Như trên-
-Như trên-
-Như trên-
4
1.003397
Hỗ trợ dự án liên kết
25 ngày làm việc
-Như trên-
-Như trên-
-Như trên-
III
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1
2.001236
Công nhận tổ chức đủ điều kiện
thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
13 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Phí: 2.000.000 đồng/lần.
Quyết định số 2286/QĐ- BTNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Môi trường
2
1.003971
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc
bảo vệ thực vật
05 ngày làm việc
-Như trên-
Phí: 1.000.000 đồng/lần
-Như trên-
3
1.004493
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
05 ngày làm việc
-Như trên-
Phí: 600.000 đồng/lần
-Như trên-
4
1.004546
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật
03 ngày làm việc
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
5
1.004524
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
03 ngày làm việc
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
6
1.007926
Cấp Quyết định công nhận tổ chức
khảo nghiệm phân bón
20 ngày làm việc
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
7
1.007927
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón
20 ngày làm việc
-Như trên-
- Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân
bón): 6.000.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân
bón: 3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần.
-Như trên-
8
1.007928
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón
- 20 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn; thay đổi
về địa điểm sản xuất phân bón; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công
suất sản xuất trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón;
-08 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ
chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận.
-Như trên-
- Phí thẩm định cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân
bón): 2.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Phí thẩm định cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói
phân bón: 1.200.000 đồng/01 cơ sở/lần.
-Như trên-
9
1.007929
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân
bón
07 ngày làm việc
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
10
1.003395
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
02 ngày làm việc
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
IV
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1
1.010090
Công nhận các tiêu chuẩn Thực
hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ
trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
20 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Quyết định số 2286/QĐ- BTNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Môi trường
2
1.007998
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận
tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
- Trường hợp cấp Quyết định công
nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: Thời hạn 20 ngày làm việc;
- Trường hợp cấp lại Quyết định
công nhận tổ chức khảo nghiệm: 05 ngày làm việc.
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
3
1.012072
Cấp Chứngchỉ hành nghề dịch vụ
đại diện quyền đối với giống cây trồng.
06 ngày làm việc
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
4
1.012071
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu
lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được
bảo hộ.
06 ngày làm việc
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
5
1.012073
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.
06 ngày làm việc
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
6
1.012070
Chuyển giao quyền sử dụng giống
cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc.
- 12 ngày đối với trường hợp
chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ nhằm mục đích
công cộng, phi thương mại, phục vụ nhu cầu quốc phòng, an ninh, an ninh lương
thực và dinh dưỡng cho nhân dân hoặc đáp ứng các nhu cầu cấp thiết của xã hội
như thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, ô nhiễm môi trường trên diện rộng.
- 30 ngày đối với trường hợp
chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ cho người có
nhu cầu và năng lực sử dụng giống cây trồng không đạt được thoả thuận với
người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng về việc ký kết hợp đồng sử dụng
giống cây trồng mặc dù trong 12 tháng (trừ trường hợp bất khả kháng) đã cố
gắng thương lượng với mức giá và các điều kiện thương mại thoả đáng và người
nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng bị coi là thực hiện hành vi hạn chế
cạnh tranh bị cấm theo quy định của pháp luật về cạnh tranh.
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
7
1.012063
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện
quyền đối với giống cây trồng.
18 ngày làm việc
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
8
1.012064
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại
diện quyền đối với giống cây trồng.
06 ngày làm việc
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
9
1.012062
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra
nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.
13 ngày làm việc
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
10
1.011998
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ
giám định quyền đối với giống cây trồng
10 ngày làm việc
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
11
1.007999
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng
chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ
nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả
giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng
ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng).
10 ngày làm việc
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
12
1.007994
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng
và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành
hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng
cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi
quốc tế không vì mục đích thương mại.
13 ngày làm việc
-Như trên-
Không quy định
-Như trên-
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1
1.001662
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
dưới đất
08 ngày
UBND cấp cấp xã
Không quy định
Quyết định số 2301/QĐ- BTNMT ngày 23/6/2025
II
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PTNT
1
1.003434
Hỗ trợ dự án liên kết
18 ngày làm việc
UBND cấp cấp xã
Không
Quyết định số 2299/QĐ- BTNMT ngày 23/6/2025
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
A
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I
Lĩnh vực trồng trọt
1
1.012848
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện
tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối
với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên.
12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ
Như trên
Như trên
Quyết định số 2286/QĐ-BTNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Môi trường
2
1.012847
Thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2
huyện trở lên
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Như trên
Không
-Như trên-
B
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I
Lĩnh vực trồng trọt
1
1.012849
Thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn
huyện
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện
Không
Quyết định số 2286/QĐ-BTNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Môi trường
2
1.012850
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện
tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối
với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.
-Như trên-
Không
-Như trên-
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Cơ quan thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
1
5.001628
Phê duyệt, điều chỉnh chức năng
nguồn nước mặt nội tỉnh
Không quy định
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Không quy định
Quyết định số 2301/QĐ-BTNMT ngày
23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường
2
5.001634
Lập danh mục nguồn nước phải lập
hành lang bảo vệ nguồn nước
Không quy định
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Không quy định
-Như trên-
3
5.001635
Điều chỉnh danh mục nguồn nước
phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc Điều chỉnh phạm vi hanh lang bảo vệ
nguồn nước
Không quy định
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Không quy định
-Như trên-
4
5.001638
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh
khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
10 ngày
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Không quy định
-Như trên-
5
5.001639
Phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước
dưới đất
Không quy định
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Không quy định
-Như trên-
6
5.001640
Điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước
dưới đất
Không quy định
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Không quy định
-Như trên-
7
5.001641
Phê duyệt, điều chỉnh Danh mục
vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất
- Thời gian các cơ quan, tổ chức,
cá nhân cho ý kiến: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến.
- Thời gian Bộ Nông nghiệp và
Môi trường cho ý kiến: không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Không quy định
-Như trên-
8
5.001646
Lập danh mục hồ, ao, đầm, phá
nội tỉnh không được san lấp
Không quy định
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Không quy định
-Như trên-
9
5.001647
Điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm,
phá nội tỉnh không được san lấp
-Thời gian các cơ quan, tổ chức,
cá nhân cho ý kiến: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến.
- Thời gian Bộ Tài nguyên và Môi
trường cho ý kiến: không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Không quy định
-Như trên-
10
5.001619
Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh
khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình có phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu
vực lấy nước sinh hoạt nằm trên địa bàn hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương trở lên
15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được giấy phép khai thác tài nguyên nước).
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Không quy định
-Như trên-
11
5.001634
Lập, điều chỉnh danh mục hồ, ao,
đầm, phá liên tỉnh không được san lấp
Không quy định
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Không quy định
-Như trên-
Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật, Tài nguyên nước, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 973/QĐ-UBND ngày 29/06/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật, Tài nguyên nước, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
23
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng