Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1607/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Bùi Văn Quang
Ngày ban hành:
27/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1607/QĐ-UBND
Phú Thọ, ngày 27
tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng
6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số /TTr-SNNMT ngày tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của
các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm
theo).
Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính không
được công bố tại Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường và được
công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (địa chỉ:
https://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng thông tin điện tử tỉnh (địa chỉ:
https://phutho.gov.vn).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Khoa học và Công nghệ:
Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu thủ tục hành chính
tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính lên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ban
hành Quyết định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà
soát, xây dựng quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính
công bố tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ rà soát,
cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành
chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định
này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai
kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định; đăng tải công khai Quyết định này
trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Bãi bỏ:
Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2025
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa
lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền
trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND xã,
phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
Số TT
Số hồ sơ TTHC
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm/cách thức thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Mức độ DVCTT
Căn cứ pháp lý
I
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh:
1
1.004122
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất
24 ngày.
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ
phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 21 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ,
Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho
tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép.
- Thời gian bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định
hồ sơ.
- Thời gian thẩm
định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
1. Trực tiếp: 686.000 đ
2. Trực tuyến: Bằng 70% mức thu phí trực tiếp
Một phần
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT
ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ
lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
- Nghị quyết số
05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 06/2020/NQ-
HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ Quy định mức thu một số loại phí và
lệ phí; tỷ lệ % để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ;
- Nghị quyết số
07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện các thủ tục hành chính
thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2
2.001738
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
17 ngày.
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ
phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 14 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ,
Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định
cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho tổ
chức, cá nhân.
- Thời gian bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định
hồ sơ.
- Thời gian thẩm
định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
1. Trực tiếp: 343.000 đ
2. Trực tuyến: Bằng 70% mức thu phí trực tiếp
Toàn trình
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT
ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ
lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
- Nghị quyết số
05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ Quy định mức thu một số loại phí và lệ
phí; tỷ lệ % để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ;
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
3
1.004253
Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
08 ngày làm việc.
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ
phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại
giấy phép.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
Không quy định
Toàn trình
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT
ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
4
1.012501
Trả lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
08 ngày làm việc.
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ
phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê
duyệt quyết định chấp thuận trả lại giấy phép.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
Không quy định
Toàn trình
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023.
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số
14/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân
định thẩm quyền và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh
vực tài nguyên nước.
5
1.012498
Chấp thuận nội dung
về phương án chuyển nước
43 ngày làm việc.
- Thời hạn tiếp
nhận hồ sơ: 01 ngày làm việc
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: 39 ngày làm việc
- Trong thời hạn 03
ngày làm việc, Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
Không quy định
Một phần
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023.
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT
ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
6
1.012505
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành
và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền
cấp quyền
26 ngày.
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một
cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
- Thời hạn thẩm
định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp
và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
Không quy định
Toàn trình
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023.
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT
ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
7
1.009669
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
26 ngày.
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
- Thời hạn thẩm
định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp
và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
Không quy định
Toàn trình
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP
ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh
vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT
ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
8
2.001770
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Theo thời gian giải
quyết của hồ sơ đề tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, trong đó:
- 45 ngày (trường
hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc
thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
- 38 ngày (trường
hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên
nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
- 26 ngày (trường
hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp
và Môi trường).
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
Không quy định
Toàn trình
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT
ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
9
1.004283
Điều chỉnh tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
21 ngày.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: 16 ngày.
- Trong thời hạn 05
ngày, UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
Không quy định
Toàn trình
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT
ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
10
1.012500
Tạm dừng hiệu lực giấy
phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
23 ngày.
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một
cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian
thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
Không quy định
Toàn trình
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023.
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số
14/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân
định thẩm quyền và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh
vực tài nguyên nước.
11
1.004232
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3 /ngày
đêm
45 ngày.
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một
cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ
sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian
thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
1. Trực tiếp:
- Dưới 200m3 /ng.đêm:
196.000đ;
- 200m3 /ng.đêm
÷ dưới 500m3 /ng.đ: 539.000đ;
- 500m3 /ng.đêm
÷ dưới 1.000m3 /ng.đ: 1.274.000đ;
1.000m3 /ng.đêm
÷ dưới 3.000m3 /ng.đ:2.450.000đ.
3.000m3 /ng.đêm
÷ dưới 5.000m3 /ng.đêm: Căn cứ theo nghị quyết của HĐND tỉnh.
2. Trực tuyến:
Bằng 70% mức thu phí
trực tiếp
Một phần
- Luật Tài nguyên nước
năm 2023.
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT
ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ
lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
- Nghị quyết số
05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ Quy định mức thu một số loại phí và lệ
phí; tỷ lệ % để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ;
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
12
1.004228
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3 /ngày
đêm
38 ngày.
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một
cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông
nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ
sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời
gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
1. Trực tiếp:
50% mức thu phí thẩm
định đề án, báo cáo lần đầu tương ứng
2. Trực tuyến:
Bằng 70% mức thu phí
trực tiếp
Một phần
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT
ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
13
1.004223
Cấp giấy phép khai
thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3 /ngày
đêm
45 ngày.
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một
cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định báo cáo: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông
nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ
sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời
gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
1. Trực tiếp:
- Dưới 200m3 /ng.đêm:196.000
đ;
- 200m3
/ng.đêm ÷ dưới 500m3 /ng.đ: 539.000đ;
- 500m3 /ng.đêm
÷ dưới 1.000m3 /ng.đ: 1.274.000đ;
1.000m3 /ng.đêm
÷ dưới 3.000m3 /ng.đêm: 2.450.000đ.
1.000m3 /ng.đêm
÷ dưới 3.000m3 /ng.đêm: căn cứ nghị quyết của HĐND tỉnh
2. Trực tuyến:
Bằng 70% mức thu
phí trực tiếp
Một phần
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT
ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ
lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
- Nghị quyết số
05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 06/2020/NQ-
HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ Quy định mức thu một số loại phí và
lệ phí; tỷ lệ % để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ;
- Nghị quyết số
07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 quy định mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện các thủ tục hành chính
thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
14
1.004211
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3 /ngày
đêm
38 ngày.
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một
cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông
nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ
sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời
gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
1. Trực tiếp:
50% mức thu phí
thẩm định đề án, báo cáo lần đầu tương ứng
2. Trực tuyến:
Bằng 70% mức thu
phí trực tiếp
Một phần
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT
ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
15
1.004179
Cấp giấy phép khai
thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15
Nghị định số 54/2024/NĐ CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
45 ngày.
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một
cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ
sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian
thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
1. Trực tiếp:
- 0,1m3 /giây
hoặc phát điện công suất dưới 50Kw hoặc cho mục đích khác dưới 500m3 /ng.đ:
294.000 đ;
- Từ 0,1m3 /giây
đến dưới 0,5m3 /giây hoặc phát điện công suất dưới 50Kw đến dưới 200kw
hoặc cho mục đích khác dưới 3.000m3 /ng.đ: 882.000đ;
- Từ 0,5m3 /giây
đến dưới 1m3 /giây hoặc phát điện công suất dưới 1.000 kw hoặc cho
mục đích khác dưới 20.000 m3 /ng.đ: 2.156.000đ;
- Từ 1m3 /giây
đến dưới 2m3 /giây hoặc phát điện công suất dưới 2.000kw hoặc cho
mục đích khác dưới 50.000 m3 /ng.đ: 4.116.000đ.
2. Trực tuyến:
Bằng 70% mức thu
phí trực tiếp
Một phần
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT
ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
16
1.004167
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
38 ngày.
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một
cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định đề án: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ
sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian
thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
1. Trực tiếp: 50% mức
thu phí thẩm định đề án, báo cáo lần đầu tương ứng
2. Trực tuyến: Bằng
70% mức thu phí trực tiếp
Một phần
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT
ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên
nước.
17
1.011518
Trả lại giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
23 ngày.
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một
cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian
thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
Không quy định
Toàn trình
- Luật Tài nguyên
nước số 28/2023/QH15;
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số
14/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân
định thẩm quyền và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh
vực tài nguyên nước.
18
1.000824
Cấp lại giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
17 ngày.
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một
cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
1. Trực tiếp:
30% mức thu phí
thẩm định đề án, báo cáo lần đầu tương ứng
2. Trực tuyến:
Bằng 70% mức thu
phí trực tiếp
Toàn trình
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân quyền,
phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường.
- Thông tư số
14/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân
định thẩm quyền và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh
vực tài nguyên nước.
19
1.001740
Lấy ý kiến đối với
công trình khai thác nguồn nước
26 ngày làm việc.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
Không quy định
Một phần
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị định số
131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm
quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
II
Thủ tục hành
chính cấp xã:
1
1.001662
Đăng ký khai thác,
sử dụng nước dưới đất
08 ngày làm việc.
1. Trực tiếp:
1.1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
- Cơ sở 1: Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Việt Trì -
tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
- Cơ sở 2: Địa chỉ: số 5, đường Nguyễn Trãi, Phường Vĩnh Phúc,
tỉnh Phú Thọ;
ĐT: 211 3616 618.
- Cơ sở 3: Số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Hòa Bình, tỉnh
Phú Thọ;
ĐT: 0218 3868 689
1.2. Trung tâm Phục
vụ hành chính công các xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập:
www.dichvucong.gov.vn
3. Dịch vụ
Bưu chính công ích
Không quy định
Một phần
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị định số
131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm
quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
- Thông tư số
14/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định phân quyền, phân cấp, phân
định thẩm quyền và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh
vực tài nguyên nước.
Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1607/QĐ-UBND ngày 27/06/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
21
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng