Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1962/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Huế
Người ký:
Hoàng Hải Minh
Ngày ban hành:
29/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1962/QĐ-UBND
Huế, ngày 29
tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch
vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
1888/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3189/TTr- SNNMT ngày 27 tháng 6 năm
2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 08 quy
trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Môi trường. (Phần I. Danh mục quy trình) .
Điều 2.
Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (Phần
II. Nội dung quy trình nội bộ).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 7 năm 2025. Thay thế quy trình nội bộ TTHC có số thứ tự 01 Phần II Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của UBND thành phố
về việc Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Quản lý chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Môi trường.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Huế; Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Huế; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND TP Huế;
- Các PCVP UBND TP Huế;
- Cổng TTĐT thành phố;
- TTPVHCC thành phố;
- Lưu: VT, KSTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỂN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của
UBND thành phố Huế)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
Tên Quy trình
Mã số TTHC
Quyết định công bố Danh mục TTHC
1.
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
2.001827
Quyết định số 1888/QĐ- UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ
sung lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường
2.
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường
2.001730
3.
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
2.001726
4.
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm phục vụ quản lý nhà nước
1.003111
5.
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc
Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
1.003082
6.
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
1.003058
7.
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
2.001254
8.
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm
1.002996
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ
tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (2.001827)
a) Trường hợp nộp theo
hình thức nộp hồ sơ trực tiếp
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố.
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng/Chi cục Chăn nuôi và Thú
y/Chi cục Thủy sản/ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật theo quy định tại
TT PVHCC thành phố.
04 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
04 giờ
Bước 3
Chuyên viên phòng Chuyên môn
của Chi cục
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ và thông báo tới cơ sở ngày dự kiến thẩm định trong trường hợp hồ
sơ hợp lệ, hoặc thông báo hồ sơ không đạt và nêu rõ lý do.
- Dự thảo ban hành Quyết định
thành lập Đoàn thẩm định ngay sau khi có thông báo hồ sơ hợp lệ.
- Tiến hành thẩm định thực tế
điều kiện bảo đảm ATTP tại cơ sở, lập biên bản thẩm định và thông báo kết quả
thẩm định tới cơ sở.
- Thẩm tra báo cáo khắc phục
của cơ sở (nếu có)
- Dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định, Quyết định cấp Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xem xét, xác nhận
108 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và chuyển toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét.
02 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục
Ký phê duyệt kết quả thẩm định
và chuyển cho văn thư phát hành văn bản.
01 giờ
Bước 6
Bộ phận văn thư
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công
thành phố.
01 giờ
Bước 7
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức
Tổng thời gian giải quyết TTHC
120 giờ
b) Trường hợp nộp theo
hình thức nộp hồ sơ trực tuyến
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC thành phố.
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ trên phần mềm một cửa (đồng thời xác định đơn vị xử lý và chuyển hồ sơ
điện tử cho Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng /Chi cục Chăn
nuôi và Thú y/Chi cục Thủy sản thành phố Huế/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật).
04 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
04 giờ
Bước 3
Chuyên viên phòng Chuyên môn
của Chi cục
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ và thông báo tới cơ sở ngày dự kiến thẩm định trong trường hợp hồ
sơ hợp lệ, hoặc thông báo hồ sơ không đạt và nêu rõ lý do.
- Dự thảo ban hành Quyết định
thành lập Đoàn thẩm định ngay sau khi có thông báo hồ sơ hợp lệ.
- Tiến hành thẩm định thực tế
điều kiện bảo đảm ATTP tại cơ sở, lập biên bản thẩm định và thông báo kết quả
thẩm định tới cơ sở.
- Thẩm tra báo cáo khắc phục
của cơ sở (nếu có)
- Dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định, Quyết định cấp Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xem xét, xác nhận
100 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và chuyển toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét.
02 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
hồ sơ và chuyển cho văn thư phát hành văn bản.
01 giờ
Bước 6
Bộ phận văn thư
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công
thành phố.
01 giờ
Bước 7
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức
Tổng thời gian giải quyết TTHC
112 giờ
2. Tên thủ
tục: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (2.001730)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG (02 ngày)
16 giờ
Bước 1
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng/Chi cục Chăn nuôi và Thú
y/Chi cục Thủy sản thành phố Huế/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/Chi cục
Kiểm lâm theo quy định tại TT PVHCC thành phố.
01 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
01 giờ
Bước 3
Chuyên viên phòng Chuyên môn
của Chi cục
- Kiểm tra hồ sơ.
- Tiến hành kiểm tra tại nơi
sản xuất (nếu cần thiết)
- Dự thảo Quyết định cấp hoặc
Văn bản thông báo không cấp (nêu rõ lý do) Giấy chứng nhận lưu hành tự do CFS
đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý
10 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét.
01 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét
01 giờ
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Ủy ban nhân dân thành phố xem
xét, ký phê duyệt
01 giờ
Bước 7
Bộ phận văn thư Sở Nông nghiệp
và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục, Sở Nông nghiệp và
Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố.
01 giờ
Bước 8
Chuyên viên Chi cục
Trình hồ sơ UBND thành phố.
II
QUY TRÌNH TẠI ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ HUẾ (01 ngày)
08 giờ
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND thành phố tại Trung tâm PVHCC thành phố
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thành phố thụ lý.
01 giờ
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành
phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
04 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố
Kiểm tra, phê duyệt ký nhày
vào hồ sơ.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
01 giờ
Bước 5
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố hoặc Bộ
phận TN&TKQ của Trung tâm PVHCC cấp xã/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích.
01 giờ
Bước 6
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
24 giờ
3. Tên thủ
tục: Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
(2.001726)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG (02 ngày)
16 giờ
Bước 1
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng/Chi cục Chăn nuôi và Thú
y/Chi cục Thủy sản thành phố Huế/ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/Chi cục
Kiểm lâm theo quy định tại TT PVHCC thành phố.
01 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
01 giờ
Bước 3
Chuyên viên phòng Chuyên môn
của Chi cục
- Kiểm tra hồ sơ.
- Tiến hành kiểm tra tại nơi
sản xuất
- Dự thảo Quyết định cấp hoặc
Văn bản thông báo không cấp (nêu rõ lý do) bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng
nhận lưu hành tự do CFS đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý
10 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét.
01 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét
01 giờ
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Ủy ban nhân dân thành phố xem
xét
01 giờ
Bước 7
Bộ phận văn thư Sở Nông nghiệp
và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục, Sở Nông nghiệp và
Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố.
01 giờ
Bước 8
Chuyên viên Chi cục
Trình hồ sơ UBND thành phố.
II
QUY TRÌNH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ (01 ngày)
08 giờ
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND thành phố tại Trung tâm PVHCC thành phố
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thành phố thụ lý.
01 giờ
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
04 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố
Kiểm tra, phê duyệt ký nháy
vào hồ sơ.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
01 giờ
Bước 5
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố hoặc Bộ
phận TN&TKQ của Trung tâm PVHCC cấp xã/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích.
01 giờ
Bước 6
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
24 giờ
4. Tên thủ
tục: Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (1.003111)
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm
việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế
tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm).
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG (20 ngày)
160 giờ
Bước 1
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng
02 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Phân công Chuyên viên phụ trách
kiểm tra, thụ lý hồ sơ
08 giờ
Bước 3
Chuyên viên phòng Chuyên môn
của Chi cục
- Kiểm tra soát xét hồ sơ.
- Nếu có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung thì dự thảo văn bản thông báo yêu cầu đơn vị nộp hồ sơ hoàn chỉnh hồ sơ
theo đúng quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm (nêu rõ
phạm vi, nội dung đánh giá, danh sách và phân công trách nhiệm của từng thành
viên tiến hành đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm), Sau đó tiến hành đánh giá và
lập biên bản đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. Kết thúc đánh giá, trưởng đoàn
đánh giá lập báo cáo kết quả đánh giá
- Hoàn chỉnh toàn bộ hồ sơ đề
nghị chỉ định cơ sở kiểm nghiệm. Đồng thời dự thảo Quyết định chỉ định hoặc
Văn bản thông báo không chỉ định (nêu rõ lý do) cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
phục vụ quản lý nhà nước
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, xác nhận
142 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét.
02 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét
02 giờ
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Ủy ban nhân dân thành phố xem
xét
02 giờ
Bước 7
Bộ phận văn thư Sở Nông nghiệp
và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục, Sở Nông nghiệp và
Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố.
02 giờ
Bước 8
Chuyên viên Chi cục
Trình hồ sơ UBND thành phố.
II
QUY TRÌNH TẠI ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ HUẾ (15 ngày)
120 giờ
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND
thành phố tại Trung tâm PVHCC thành phố
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thành phố thụ lý.
02 giờ
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
112 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố
Kiểm tra, phê duyệt ký nháy
vào hồ sơ.
02 giờ
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
02 giờ
Bước 5
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố hoặc Bộ
phận TN&TKQ của Trung tâm PVHCC cấp xã/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích.
02 giờ
Bước 6
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
280 giờ
5. Tên thủ
tục: Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
(1.003082)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực
tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm).
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG (25 ngày)
200 giờ
Bước 1
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ
bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng
01 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
08 giờ
Bước 3
Chuyên viên phòng Chuyên môn
của Chi cục
- Kiểm tra soát xét hồ sơ.
- Nếu có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung thì dự thảo văn bản thông báo yêu cầu đơn vị nộp hồ sơ hoàn chỉnh hồ sơ
theo đúng quy định.
- Dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm (nếu cần thiết). Thực hiện đánh giá thực
tế tại cơ sở kiểm nghiệm.
- Dự thảo Quyết định chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm theo danh mục các chỉ tiêu/ phép thử. Hoặc dự thảo Văn bản
không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (nêu rõ lý do)
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, xác nhận
102 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét.
08 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét
04 giờ
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Ủy ban nhân dân thành phố xem
xét
04 giờ
Bước 7
Bộ phận văn thư Sở Nông nghiệp
và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục, Sở Nông nghiệp và
Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố.
01 giờ
Bước 8
Chuyên viên Chi cục
Trình hồ sơ UBND thành phố.
II
QUY TRÌNH TẠI ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ HUẾ (05 ngày)
40 giờ
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND thành phố tại Trung tâm PVHCC thành phố
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thành phố thụ lý.
02 giờ
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
32 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố
Kiểm tra, phê duyệt ký nháy
vào hồ sơ.
02 giờ
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
02 giờ
Bước 5
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố hoặc Bộ
phận TN&TKQ của Trung tâm PVHCC cấp xã/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích.
02 giờ
Bước 6
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
240 giờ
6. Tên thủ
tục: Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
(1.003058)
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày
làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực
tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm).
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG (20 ngày)
160 giờ
Bước 1
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng
02 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
08 giờ
Bước 3
Chuyên viên phòng Chuyên môn
của Chi cục
- Kiểm tra soát xét hồ sơ.
- Nếu có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung thì dự thảo văn bản thông báo yêu cầu đơn vị nộp hồ sơ hoàn chỉnh hồ sơ
theo đúng quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm (nêu rõ
phạm vi, nội dung đánh giá, danh sách và phân công trách nhiệm của từng thành
viên tiến hành đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm), Sau đó tiến hành đánh giá và
lập biên bản đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. Kết thúc đánh giá, trưởng đoàn
đánh giá lập báo cáo kết quả đánh giá
- Hoàn chỉnh toàn bộ hồ sơ đề
nghị chỉ định cơ sở kiểm nghiệm. Đồng thời dự thảo Quyết định chỉ định hoặc
Văn bản thông báo không chỉ định (nêu rõ lý do) cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
phục vụ quản lý nhà nước
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, xác nhận
142 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét.
02 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét
02 giờ
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Ủy ban nhân dân thành phố xem
xét
02 giờ
Bước 7
Bộ phận văn thư Sở Nông nghiệp
và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục, Sở Nông nghiệp và
Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố.
02 giờ
Bước 8
Chuyên viên Chi cục
Trình hồ sơ UBND thành phố.
II
QUY TRÌNH TẠI ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ HUẾ (15 ngày)
120 giờ
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND thành phố tại Trung tâm PVHCC thành phố
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thành phố thụ lý.
02 giờ
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
112 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố
Kiểm tra, phê duyệt ký nháy
vào hồ sơ.
02 giờ
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
02 giờ
Bước 5
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố hoặc Bộ
phận TN&TKQ của Trung tâm PVHCC cấp xã/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích.
02 giờ
Bước 6
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
280 giờ
7. Tên thủ
tục: Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà
nước (2.001254)
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày
làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực
tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm).
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG (20 ngày)
160 giờ
Bước 1
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp
xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng
02 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
08 giờ
Bước 3
Chuyên viên phòng Chuyên môn
của Chi cục
- Kiểm tra soát xét hồ sơ.
- Nếu có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung thì dự thảo văn bản thông báo yêu cầu đơn vị nộp hồ sơ hoàn chỉnh hồ sơ
theo đúng quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm (nêu rõ
phạm vi, nội dung đánh giá, danh sách và phân công trách nhiệm của từng thành
viên tiến hành đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm), Sau đó tiến hành đánh giá và
lập biên bản đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. Kết thúc đánh giá, trưởng đoàn
đánh giá lập báo cáo kết quả đánh giá
- Hoàn chỉnh toàn bộ hồ sơ đề
nghị chỉ định cơ sở kiểm nghiệm. Đồng thời dự thảo Quyết định chỉ định hoặc
Văn bản thông báo không chỉ định (nêu rõ lý do) cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
phục vụ quản lý nhà nước
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, xác nhận
142 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét.
02 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét
02 giờ
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Ủy ban nhân dân thành phố xem
xét
02 giờ
Bước 7
Bộ phận văn thư Sở Nông nghiệp
và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục, Sở Nông nghiệp và
Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố.
02 giờ
Bước 8
Chuyên viên Chi cục
Trình hồ sơ UBND thành phố.
II
QUY TRÌNH TẠI ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ HUẾ (15 ngày)
120 giờ
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND thành phố tại Trung tâm PVHCC thành phố
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thành phố thụ lý.
02 giờ
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
112 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố
Kiểm tra, phê duyệt ký nháy
vào hồ sơ.
02 giờ
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
02 giờ
Bước 5
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố hoặc Bộ
phận TN&TKQ của Trung tâm PVHCC cấp xã/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích.
02 giờ
Bước 6
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
280 giờ
8. Tên thủ
tục: Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm (1.002996)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế
tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm).
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG (04 ngày)
32 giờ
Bước 1
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Hướng dẫn các tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến;
+ Cung cấp thông tin, hướng dẫn
người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC;
+ Ưu tiên hỗ trợ thực hiện
qua dịch vụ công trực tuyến.
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng
01 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Phân công Chuyên viên phụ trách
kiểm tra, thụ lý hồ sơ
01 giờ
Bước 3
Chuyên viên phòng Chuyên môn
của Chi cục
- Kiểm tra hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản trả lời kết
quả cho cơ sở kiểm nghiệm
26 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét.
01 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét
01 giờ
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và trình toàn bộ hồ sơ cho Ủy ban nhân dân thành phố xem
xét
01 giờ
Bước 7
Bộ phận văn thư Sở Nông nghiệp
và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục, Sở Nông nghiệp và
Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành phố.
01 giờ
Bước 8
Chuyên viên Chi cục
Trình hồ sơ UBND thành phố.
II
QUY TRÌNH TẠI ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ HUẾ (01 ngày)
08 giờ
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND
thành phố tại Trung tâm PVHCC thành phố
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thành phố thụ lý.
01 giờ
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
04 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố
Kiểm tra, phê duyệt ký nháy
vào hồ sơ.
01 giờ
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
01 giờ
Bước 5
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố hoặc Bộ
phận TN&TKQ của Trung tâm PVHCC cấp xã/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích.
01 giờ
Bước 6
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã;
- Doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
40 giờ
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1962/QĐ-UBND ngày 29/06/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế
25
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng