Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
889/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Trịnh Minh Hoàng
Ngày ban hành:
25/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 889/QĐ-UBND
Ninh
Thuận, ngày 25 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược
phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định
hướng đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số
2128/QĐ-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 340/TTr-SNNMT ngày 20/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở
Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã
đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp
và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Trên cơ sở danh mục công bố
tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thực hiện tái cấu
trúc quy trình thực hiện các DVCTT trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện
có hiệu quả việc cung cấp DVCTT toàn trình; chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung
danh mục DVCTT toàn trình theo quy định và khi có thay đổi về thủ tục hành
chính.
c) Tăng cường công tác tuyên
truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc quản lý
về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời, đề ra
các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến.
d) Trong quá trình thực hiện,
nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính có số thứ
tự 6-b. Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường; 7-c. Lĩnh vực kinh tế hợp
tác và PTNT; 8-d. Lĩnh vực Nông nghiệp (khuyến nông); 11-e. Lĩnh vực QLCL Nông
Lâm sản và Thủy sản; 13-f. Lĩnh vực Thú y; 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25,
26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35-g. Lĩnh vực Thủy lợi; 36, 38, 39, 40,
41, 42, 43-h. Lĩnh vực Thủy sản; 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51-i. Lĩnh vực Trồng
trọt; 53, 54-l. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Mục XII.
Sở Nông nghiệp và PTNT, Phần A
Cấp tỉnh; các thủ tục hành chính có số thự tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12-a. Lĩnh vực Tài nguyên nước; 13, 14, 15-b. Lĩnh vực Đất đai; 17-c. Lĩnh
vực Biển; 18, 19-d. Lĩnh vực Môi trường, Mục XIV. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Phần A Cấp tỉnh; các thủ tục hành chính có số thứ tự 1-XVIII. Lĩnh vực Nông
nghiệp (Khuyến nông), Phần B Cấp huyện; các thủ tục hành chính có số thứ tự
26-VI. Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường; 27-VII. Lĩnh vực Khuyến nông;
28, 29-VIII. Lĩnh vực đê điều và PCTT; 30-IX. Lĩnh vực Trồng trọt, Phần C Cấp
xã thuộc Phụ lục 1 Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình ban hành kèm
theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Thuận); các thủ tục hành chính có số thứ tự 3-b. Lĩnh vực Lâm nghiệp; 1, 2, 3,
4-c. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật; 1-e. Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường,
Mục XI. Sở Nông nghiệp và PTNT, Phần A Cấp tỉnh; các thủ tục hành chính có số
thứ tự 6, 7-e. Lĩnh vực Tài nguyên nước, Mục XIV. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Phần A Cấp tỉnh, Phụ lục 2 Danh mục Dịch vụ công trực tuyến một phần ban hành
kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (b/c);
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm CĐ số (Sở KHCN);
- VPUB: LĐ, VXNV, KTTH;
- Lưu: VT. PVHCC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Minh Hoàng
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
((Ban hành kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
1
1.008675
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
Quyết định số 2128/QĐ- BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Môi trường
2
1.008682
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
-Như trên-
II
Lĩnh vực môi trường
1
1.010728
Cấp đổi giấy phép môi trường
-Như trên-
2
1.010729
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
-Như trên-
III
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
1
1.000987
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
-Như trên-
2
1.000970
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
-Như trên-
3
1.000943
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
-Như trên-
IV
Lĩnh vực tài nguyên nước
1
1.012500
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
-Như trên-
2
1.012501
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
-Như trên-
3
1.012503
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất.
-Như trên-
4
1.012504
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất.
-Như trên-
5
1.012505
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền
cấp quyền
-Như trên-
6
1.004253
Cấp lại Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
-Như trên-
7
1.009669
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
-Như trên-
8
2.001770
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
-Như trên-
9
1.004283
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
-Như trên-
10
1.011518
Trả lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
-Như trên-
11
1.000824
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
-Như trên-
12
1.012502
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
-Như trên-
13
1.011516
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển
-Như trên-
V
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
1
1.011671
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
-Như trên-
VI
Lĩnh vực Đất đai
1
1.012789
Cung cấp thông tin, dữ liệu
đất đai.
-Như trên-
2
1.012756
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
-Như trên-
3
1.012786
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất
-Như trên-
VII
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
1
1.005181
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
-Như trên-
VIII
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
1
1.004493
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
-Như trên-
2
1.007933
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
-Như trên-
3
1.004363
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
-Như trên-
4
1.004346
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuộc bảo vệ thực vật
-Như trên-
5
1.007931
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
-Như trên-
6
1.007932
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
-Như trên-
IX
Lĩnh vực Trồng trọt
1
1.012075
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
-Như trên-
2
1.012074
Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước
-Như trên-
3
1.012004
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
-Như trên-
4
1.012003
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
-Như trên-
5
1.012000
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
-Như trên-
6
1.011999
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
-Như trên-
7
1.012001
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
-Như trên-
8
1.012002
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
-Như trên-
X
Lĩnh vực Thú y
1
1.004022
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
XI
Lĩnh vực Khoa học và Công
nghệ
1
1.009478
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
-Như trên-
2
1.011647
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
-Như trên-
XII
Lĩnh vực Lâm nghiệp và
Kiểm lâm
1
1.012691
Quyết định thu hồi rừng đối
với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
-Như trên-
2
1.012688
Quyết định giao rừng cho tổ
chức
-Như trên-
3
1.012689
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
-Như trên-
4
3.000152
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
-Như trên-
5
1.012413
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
Phương án tạm sử dụng rừng
-Như trên-
6
3.000160
Phân loại doanh nghiệp trồng,
khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
-Như trên-
7
3.000159
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
-Như trên-
8
1.000045
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
Tỉnh)
-Như trên-
9
1.000047
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
-Như trên-
XIII
Lĩnh vực Nông nghiệp
1
1.003618
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
-Như trên-
XIV
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
1
2.001838
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
-Như trên-
XV
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
1
1.003524
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
-Như trên-
XVI
Lĩnh vực Thủy lợi
1
2.001795
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
-Như trên-
2
2.001793
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của
UBND tỉnh
-Như trên-
3
1.004385
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
-Như trên-
4
1.003921
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
-Như trên-
5
1.003893
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
-Như trên-
6
2.001401
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
-Như trên-
7
1.003867
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp Tỉnh quản lý
-Như trên-
8
2.001804
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND cấp tỉnh quản lý
-Như trên-
9
1.004427
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
-Như trên-
10
2.001791
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
-Như trên-
11
2.001426
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
-Như trên-
12
1.003870
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
nuôi trồng thuỷ sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
-Như trên-
13
2.001796
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
-Như trên-
14
1.003880
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối
với các hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
-Như trên-
15
1.003232
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
-Như trên-
16
1.003211
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
-Như trên-
17
1.003203
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
-Như trên-
18
1.003188
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyển của UBND tỉnh
-Như trên-
19
1.003221
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
-Như trên-
XVII
Lĩnh vực Thủy sản
1
1.004692
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
-Như trên-
2
1.004344
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
-Như trên-
3
1.003586
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
-Như trên-
4
1.004359
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
-Như trên-
5
1.004694
Công bố mở cảng cá loại 2
-Như trên-
6
1.004697
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
-Như trên-
7
1.004656
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
-Như trên-
8
1.004680
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
-Như trên-
9
1.004913
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
-Như trên-
10
1.004921
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
-Như trên-
11
1.004923
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
-Như trên-
12
1.003634
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
-Như trên-
13
1.003650
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
-Như trên-
14
1.003681
Xóa đăng ký tàu cá
-Như trên-
15
1.003666
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
-Như trên-
16
1.004056
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
-Như trên-
XVIII
Lĩnh vực Tổng hợp
1
1.004237
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
-Như trên-
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
Mã
TTHC
Tên
TTHC/Dịch vụ công
Căn
cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Môi trường
1
1.010724
Cấp đổi giấy phép môi trường
Quyết định số 2128/QĐ- BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Môi trường
2
1.010725
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
-Như trên-
3
1.010726
Cấp lại Giấy phép môi trường
-Như trên-
II
Lĩnh vực Tài nguyên nước
1
1.001662
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước dưới đất
-Như trên-
III
Lĩnh vực Nông nghiệp
1
1.003605
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
-Như trên-
IV
Lĩnh vực Thủy lợi
1
2.001627
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp tỉnh phân cấp
-Như trên-
2
1.003456
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên)
-Như trên-
3
1.003471
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
-Như trên-
4
1.003459
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
-Như trên-
5
1.003347
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
-Như trên-
V
Lĩnh vực Thủy sản
1
1.004478
Công bố mở càng cá loại 3
-Như trên-
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
STT
Mã TTHC
Tên TTHC/Dịch vụ công
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Bảo tồn thiên
nhiên và Đa dạng sinh học
1
1.004082
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Quyết định số 2128/QĐ- BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Môi trường
II
Lĩnh vực Môi trường
1
1.010736
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
-Như trên-
III
Lĩnh vực Trồng trọt
1
1.008004
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa
-Như trên-
IV
Lĩnh vực Nông nghiệp
1
1.003596
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp xã)
-Như trên-
V
Lĩnh vực Quản lý đê điều
và Phòng, chống thiên tai
1
1.010091
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ
cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường
hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
-Như trên-
2
1.010092
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn
(đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hộ
-Như trên-
VI
Lĩnh vực Thủy lợi
1
2.001621
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
-Như trên-
2
1.003440
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
-Như trên-
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 889/QĐ-UBND ngày 25/06/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Ninh Thuận ban hành
20
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng