- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 18 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 25 vị
trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung:
30 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
+ Công chức giữ ngạch chuyên viên
chính hoặc tương đương là 92/315 người; chiếm 29% tổng số;
+ Công chức giữ ngạch chuyên viên
hoặc tương đương là 160/315 người; chiếm 51% tổng số;
+ Công chức giữ ngạch nhân viên hoặc
tương đương là 03/315 người; chiếm 01% tổng số;
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ
chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và
khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển
dụng, sử dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc,
khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
TT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Mã vị trí việc
làm
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý: 18
|
1
|
Giám đốc
|
SNNPTNT-LĐQL-01
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
Ban giám đốc
|
|
2
|
Phó Giám đốc
|
SNNPTNT-LĐQL-02
|
Chuyên viên chính trở
lên
|
Ban giám đốc
|
|
3
|
Chánh văn phòng
|
SNNPTNT-LĐQL-03
|
Chuyên viên trở
lên
|
Văn phòng Sở, Văn
phòng Điều phối
|
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
SNNPTNT-LĐQL-04
|
TTV hoặc tương
đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-05
|
Chuyên viên trở
lên
|
Phòng chuyên môn
|
|
6
|
Phó Chánh văn phòng
|
SNNPTNT-LĐQL-06
|
Chuyên viên trở
lên
|
Văn phòng Sở, Văn
phòng Điều phối
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
SNNPTNT-LĐQL-07
|
TTV hoặc tương
đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
|
8
|
Phó trưởng phòng thuộc sở
|
SNNPTNT-LĐQL-08
|
Chuyên viên trở
lên
|
Phòng chuyên môn
|
|
9
|
Chi cục trưởng Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-09
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Các
chi cục
|
|
10
|
Phó chi cục trưởng Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-10
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Các
chi cục
|
|
11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-11
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
12
|
Phó trưởng phòng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-12
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
13
|
Đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-13
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
14
|
Phó đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-14
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
15
|
Hạt trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-15
|
Chuyên viên và tương
đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
16
|
Phó hạt trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-16
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
17
|
Trạm trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-17
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
|
Chi cục Chất lượng,
Chế biến và phát triển thị trường
|
|
18
|
Phó trạm trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-18
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
|
Chi cục Chất lượng,
Chế biến và phát triển thị trường
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên ngành: 25
|
1
|
Kiểm lâm viên chính
|
SNNPTNT-NVCN-01
|
Kiểm lâm viên
chính
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
2
|
Kiểm lâm viên
|
SNNPTNT-NVCN-02
|
Kiểm lâm viên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
3
|
Kiểm lâm viên trung cấp
|
SNNPTNT-NVCN-03
|
Kiểm lâm viên
trung cấp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến
và phát triển thị trường
|
SNNPTNT-NVCN-04
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi cục Chất lượng,
chế biến và phát triển thị trường
|
|
5
|
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và
phát triển thị trường
|
SNNPTNT-NVCN-05
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi cục Chất lượng,
chế biến và phát triển thị trường
|
|
6
|
Chuyên viên chính về công tác quản lý thủy lợi và
nước sạch nông thôn
|
SNNPTNT-NVCN-06
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Thủy lợi
|
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng, chống
thiên tai.
|
SNNPTNT-NVCN-07
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Thủy lợi
|
|
8
|
Chuyên viên về công tác quản lý thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
SNNPTNT-NVCN-08
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Thủy lợi
|
|
9
|
Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng, chống
thiên tai.
|
SNNPTNT-NVCN-09
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Thủy lợi
|
|
10
|
Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt
|
SNNPTNT-NVCN-10
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV
|
|
11
|
Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật
|
SNNPTNT-NVCN-11
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV
|
|
12
|
Chuyên viên về quản lý trồng trọt
|
SNNPTNT-NVCN-12
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV
|
|
13
|
Chuyên viên về bảo vệ thực vật
|
SNNPTNT-NVCN-13
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi cục
Trồng trọt và BVTV
|
|
14
|
Kiểm dịch viên thực vật
|
SNNPTNT-NVCN-14
|
Kiểm dịch viên thực
vật
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV
|
|
15
|
Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi
|
SNNPTNT-NVCN-15
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
16
|
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi
|
SNNPTNT-NVCN-16
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
17
|
Chuyên viên chính về quản lý thú y
|
SNNPTNT-NVCN-17
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
18
|
Chuyên viên về quản lý thú y
|
SNNPTNT-NVCN-18
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
19
|
Chuyên viên chính về quản lý thủy sản
|
SNNPTNT-NVCN-19
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
20
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
SNNPTNT-NVCN-20
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
21
|
Kiểm dịch viên chính động vật
|
SNNPTNT-NVCN-21
|
Kiểm dịch viên
chính động vật
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
22
|
Kiểm dịch viên động vật
|
SNNPTNT-NVCN-22
|
Kiểm dịch viên động
vật
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
23
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật
|
SNNPTNT-NVCN-23
|
Kỹ thuật viên kiểm
dịch động vật
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
24
|
Chuyên viên chính về Phát triển
nông thôn
|
SNNPTNT-NVCN-24
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối Nông thôn mới
|
|
25
|
Chuyên viên về Phát triển nông thôn
|
SNNPTNT-NVCN-25
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối Nông thôn mới
|
|
III
|
Vị trí việc làm chuyên
môn dùng chung: 30
|
1
|
Thanh tra viên chính
|
SNNPTNT-CMDC-01
|
TTVC và tương
đương
|
Thanh tra Sở
|
|
2
|
Thanh tra viên
|
SNNPTNT-CMDC-02
|
TTV và tương đương
|
Thanh tra Sở
|
|
3
|
Chuyên viên về thanh tra
|
SNNPTNT-CMDC-03
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Thanh tra Sở
|
|
Các Chi cục
|
|
4
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
SNNPTNT-CMDC-04
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Văn phòng Sở
|
|
5
|
Chuyên viên về pháp chế
|
SNNPTNT-CMDC-05
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Văn phòng Sở
|
|
Các Chi cục
|
|
6
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
SNNPTNT-CMDC-06
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Văn phòng Sở
|
|
Các Chi cục
|
7
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
SNNPTNT-CMDC-07
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Văn phòng Sở
|
|
Các Chi cục
|
|
8
|
Cán sự về hành chính - văn phòng
|
SNNPTNT-CMDC-08
|
Cán sự
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
9
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
SNNPTNT-CMDC-09
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Văn phòng Sở
|
|
10
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
SNNPTNT-CMDC-10
|
Chuyên viên và tương
đương
|
Văn phòng Sở
|
|
11
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy
|
SNNPTNT-CMDC-11
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Phòng Tổ chức cán
bộ, các Chi cục
|
|
12
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
SNNPTNT-CMDC-12
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Phòng Tổ chức cán
bộ
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
13
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực
|
SNNPTNT-CMDC-13
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Phòng Tổ chức cán
bộ, các Chi cục
|
|
14
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
SNNPTNT-CMDC-14
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Phòng Tổ chức cán bộ,
các Chi cục
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
15
|
Chuyên viên chính về cải cách hành chính
|
SNNPTNT-CMDC-15
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Văn phòng Sở
|
|
16
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
SNNPTNT-CMDC-16
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Văn phòng Sở
|
|
17
|
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng
|
SNNPTNT-CMDC-17
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Phòng Tổ chức cán
bộ
|
|
18
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
SNNPTNT-CMDC-18
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Phòng Tổ chức cán
bộ
|
|
19
|
Chuyên viên chính về Kế hoạch đầu tư
|
SNNPTNT-CMDC-19
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Phòng Kế hoạch –
Tài chính
|
|
20
|
Chuyên viên chính về Tài chính
|
SNNPTNT-CMDC-20
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Phòng Kế hoạch –
Tài chính
|
|
21
|
Chuyên viên về Kế hoạch đầu tư
|
SNNPTNT-CMDC-21
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Thủy lợi, Phòng Kế hoạch – Tài chính
|
|
22
|
Chuyên viên về Tài chính
|
SNNPTNT-CMDC-22
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Phòng Kế hoạch –
Tài chính
|
|
23
|
Kế toán trưởng
|
SNNPTNT-CMDC-23
|
Kế toán viên trở
lên
|
Văn phòng Sở, Các
chi cục
|
|
24
|
Kế toán viên chính
|
SNNPTNT-CMDC-24
|
Kế toán viên chính
|
Văn phòng Sở, Các
chi cục
|
|
25
|
Kế toán viên
|
SNNPTNT-CMDC-25
|
Kế toán viên
|
Các chi cục
|
|
26
|
Kế toán viên trung cấp
|
SNNPTNT-CMDC-26
|
Kế toán viên trung
cấp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
27
|
Văn thư viên
|
SNNPTNT-CMDC-27
|
Văn thư viên
|
Văn phòng Sở, Các
chi cục
|
|
28
|
Văn thư viên trung cấp
|
SNNPTNT-CMDC-28
|
Văn thư viên trung
cấp
|
Các Chi cục
|
|
29
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
SNNPTNT-CMDC-29
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Văn phòng Sở, các
Chi cục
|
|
30
|
Nhân viên thủ quỹ
|
SNNPTNT-CMDC-30
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Văn phòng Sở, các
Chi cục
|
|
III
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ phục vụ: 03
|
1
|
Nhân viên lái xe
|
SNNPTNT-HTPV-01
|
Nhân viên
|
Các Chi cục
|
|
2
|
Nhân viên bảo vệ
|
SNNPTNT-HTPV-02
|
Nhân viên
|
Các Chi cục
|
|
3
|
Nhân viên phục vụ
|
SNNPTNT-HTPV-03
|
Nhân viên
|
Văn phòng Sở, các
Chi cục
|
|