TT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Mã vị trí việc
làm
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý: 18
|
1
|
Giám đốc
|
SNNPTNT-LĐQL-01
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
Ban giám đốc
|
|
2
|
Phó Giám đốc
|
SNNPTNT-LĐQL-02
|
Chuyên viên chính trở
lên
|
Ban giám đốc
|
|
3
|
Chánh văn phòng
|
SNNPTNT-LĐQL-03
|
Chuyên viên trở
lên
|
Văn phòng Sở, Văn
phòng Điều phối
|
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
SNNPTNT-LĐQL-04
|
TTV hoặc tương
đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-05
|
Chuyên viên trở
lên
|
Phòng chuyên môn
|
|
6
|
Phó Chánh văn phòng
|
SNNPTNT-LĐQL-06
|
Chuyên viên trở
lên
|
Văn phòng Sở, Văn
phòng Điều phối
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
SNNPTNT-LĐQL-07
|
TTV hoặc tương
đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
|
8
|
Phó trưởng phòng thuộc sở
|
SNNPTNT-LĐQL-08
|
Chuyên viên trở
lên
|
Phòng chuyên môn
|
|
9
|
Chi cục trưởng Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-09
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Các
chi cục
|
|
10
|
Phó chi cục trưởng Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-10
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Các
chi cục
|
|
11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-11
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
12
|
Phó trưởng phòng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-12
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
13
|
Đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-13
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
14
|
Phó đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-14
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
15
|
Hạt trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-15
|
Chuyên viên và tương
đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
16
|
Phó hạt trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-16
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
17
|
Trạm trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-17
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
|
Chi cục Chất lượng,
Chế biến và phát triển thị trường
|
|
18
|
Phó trạm trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở
|
SNNPTNT-LĐQL-18
|
Chuyên viên và
tương đương trở lên
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
|
Chi cục Chất lượng,
Chế biến và phát triển thị trường
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên ngành: 25
|
1
|
Kiểm lâm viên chính
|
SNNPTNT-NVCN-01
|
Kiểm lâm viên
chính
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
2
|
Kiểm lâm viên
|
SNNPTNT-NVCN-02
|
Kiểm lâm viên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
3
|
Kiểm lâm viên trung cấp
|
SNNPTNT-NVCN-03
|
Kiểm lâm viên
trung cấp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến
và phát triển thị trường
|
SNNPTNT-NVCN-04
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi cục Chất lượng,
chế biến và phát triển thị trường
|
|
5
|
Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và
phát triển thị trường
|
SNNPTNT-NVCN-05
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi cục Chất lượng,
chế biến và phát triển thị trường
|
|
6
|
Chuyên viên chính về công tác quản lý thủy lợi và
nước sạch nông thôn
|
SNNPTNT-NVCN-06
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Thủy lợi
|
|
7
|
Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng, chống
thiên tai.
|
SNNPTNT-NVCN-07
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Thủy lợi
|
|
8
|
Chuyên viên về công tác quản lý thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
SNNPTNT-NVCN-08
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Thủy lợi
|
|
9
|
Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng, chống
thiên tai.
|
SNNPTNT-NVCN-09
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Thủy lợi
|
|
10
|
Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt
|
SNNPTNT-NVCN-10
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV
|
|
11
|
Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật
|
SNNPTNT-NVCN-11
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV
|
|
12
|
Chuyên viên về quản lý trồng trọt
|
SNNPTNT-NVCN-12
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV
|
|
13
|
Chuyên viên về bảo vệ thực vật
|
SNNPTNT-NVCN-13
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi cục
Trồng trọt và BVTV
|
|
14
|
Kiểm dịch viên thực vật
|
SNNPTNT-NVCN-14
|
Kiểm dịch viên thực
vật
|
Chi
cục Trồng trọt và BVTV
|
|
15
|
Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi
|
SNNPTNT-NVCN-15
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
16
|
Chuyên viên về quản lý chăn nuôi
|
SNNPTNT-NVCN-16
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
17
|
Chuyên viên chính về quản lý thú y
|
SNNPTNT-NVCN-17
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
18
|
Chuyên viên về quản lý thú y
|
SNNPTNT-NVCN-18
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
19
|
Chuyên viên chính về quản lý thủy sản
|
SNNPTNT-NVCN-19
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
20
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
SNNPTNT-NVCN-20
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
21
|
Kiểm dịch viên chính động vật
|
SNNPTNT-NVCN-21
|
Kiểm dịch viên
chính động vật
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
22
|
Kiểm dịch viên động vật
|
SNNPTNT-NVCN-22
|
Kiểm dịch viên động
vật
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
23
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật
|
SNNPTNT-NVCN-23
|
Kỹ thuật viên kiểm
dịch động vật
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
24
|
Chuyên viên chính về Phát triển
nông thôn
|
SNNPTNT-NVCN-24
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Chi
cục Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối Nông thôn mới
|
|
25
|
Chuyên viên về Phát triển nông thôn
|
SNNPTNT-NVCN-25
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối Nông thôn mới
|
|
III
|
Vị trí việc làm chuyên
môn dùng chung: 30
|
1
|
Thanh tra viên chính
|
SNNPTNT-CMDC-01
|
TTVC và tương
đương
|
Thanh tra Sở
|
|
2
|
Thanh tra viên
|
SNNPTNT-CMDC-02
|
TTV và tương đương
|
Thanh tra Sở
|
|
3
|
Chuyên viên về thanh tra
|
SNNPTNT-CMDC-03
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Thanh tra Sở
|
|
Các Chi cục
|
|
4
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
SNNPTNT-CMDC-04
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Văn phòng Sở
|
|
5
|
Chuyên viên về pháp chế
|
SNNPTNT-CMDC-05
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Văn phòng Sở
|
|
Các Chi cục
|
|
6
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
SNNPTNT-CMDC-06
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Văn phòng Sở
|
|
Các Chi cục
|
7
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
SNNPTNT-CMDC-07
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Văn phòng Sở
|
|
Các Chi cục
|
|
8
|
Cán sự về hành chính - văn phòng
|
SNNPTNT-CMDC-08
|
Cán sự
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
9
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
SNNPTNT-CMDC-09
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Văn phòng Sở
|
|
10
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
SNNPTNT-CMDC-10
|
Chuyên viên và tương
đương
|
Văn phòng Sở
|
|
11
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy
|
SNNPTNT-CMDC-11
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Phòng Tổ chức cán
bộ, các Chi cục
|
|
12
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
SNNPTNT-CMDC-12
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Phòng Tổ chức cán
bộ
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
13
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực
|
SNNPTNT-CMDC-13
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Phòng Tổ chức cán
bộ, các Chi cục
|
|
14
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
SNNPTNT-CMDC-14
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Phòng Tổ chức cán bộ,
các Chi cục
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
15
|
Chuyên viên chính về cải cách hành chính
|
SNNPTNT-CMDC-15
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Văn phòng Sở
|
|
16
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
SNNPTNT-CMDC-16
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Văn phòng Sở
|
|
17
|
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng
|
SNNPTNT-CMDC-17
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Phòng Tổ chức cán
bộ
|
|
18
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
SNNPTNT-CMDC-18
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Phòng Tổ chức cán
bộ
|
|
19
|
Chuyên viên chính về Kế hoạch đầu tư
|
SNNPTNT-CMDC-19
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Phòng Kế hoạch –
Tài chính
|
|
20
|
Chuyên viên chính về Tài chính
|
SNNPTNT-CMDC-20
|
Chuyên viên chính
và tương đương
|
Phòng Kế hoạch –
Tài chính
|
|
21
|
Chuyên viên về Kế hoạch đầu tư
|
SNNPTNT-CMDC-21
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Chi
cục Thủy lợi, Phòng Kế hoạch – Tài chính
|
|
22
|
Chuyên viên về Tài chính
|
SNNPTNT-CMDC-22
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Phòng Kế hoạch –
Tài chính
|
|
23
|
Kế toán trưởng
|
SNNPTNT-CMDC-23
|
Kế toán viên trở
lên
|
Văn phòng Sở, Các
chi cục
|
|
24
|
Kế toán viên chính
|
SNNPTNT-CMDC-24
|
Kế toán viên chính
|
Văn phòng Sở, Các
chi cục
|
|
25
|
Kế toán viên
|
SNNPTNT-CMDC-25
|
Kế toán viên
|
Các chi cục
|
|
26
|
Kế toán viên trung cấp
|
SNNPTNT-CMDC-26
|
Kế toán viên trung
cấp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
27
|
Văn thư viên
|
SNNPTNT-CMDC-27
|
Văn thư viên
|
Văn phòng Sở, Các
chi cục
|
|
28
|
Văn thư viên trung cấp
|
SNNPTNT-CMDC-28
|
Văn thư viên trung
cấp
|
Các Chi cục
|
|
29
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
SNNPTNT-CMDC-29
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Văn phòng Sở, các
Chi cục
|
|
30
|
Nhân viên thủ quỹ
|
SNNPTNT-CMDC-30
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Văn phòng Sở, các
Chi cục
|
|
III
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ phục vụ: 03
|
1
|
Nhân viên lái xe
|
SNNPTNT-HTPV-01
|
Nhân viên
|
Các Chi cục
|
|
2
|
Nhân viên bảo vệ
|
SNNPTNT-HTPV-02
|
Nhân viên
|
Các Chi cục
|
|
3
|
Nhân viên phục vụ
|
SNNPTNT-HTPV-03
|
Nhân viên
|
Văn phòng Sở, các
Chi cục
|
|