|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
768/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 768/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 16
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM,
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về
vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung;
hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Thông tư số
06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn
hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính
thuộc ngành, lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-TTCP ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng
dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 432/TTr-SVHTTDL ngày
25/3/2024 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 896/BC- SNV ngày 29/3/2024
về thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí
việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1. Danh mục vị trí
việc làm gồm 46 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm
lãnh đạo,quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành: 15 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 19 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ
trợ,phục vụ: 04 vị trí.
(Chi
tiết Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công
việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Nam Định (chi tiết Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc,
Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm
để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động
hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ
có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tỉnh Nam Định theo quy định.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 2040/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh
mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Nội
vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1,VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM THUỘC SỞ VĂN HÓA ,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 768/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Tên
vị trí việc làm
|
Mã
VTVL
|
Ngạch
công chức tương ứng
|
Đơn
vị thực hiện
|
I
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí
|
1
|
Giám đốc Sở
|
SVHTTDL-LĐQL-01
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
Sở VHTTDL
|
2
|
Phó Giám đốc
|
SVHTTDL-LĐQL-02
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
Sở VHTTDL
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
SVHTTDL-LĐQL-03
|
Chuyên viên trở lên
|
Văn phòng
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
SVHTTDL-LĐQL-04
|
Thanh tra viên hoặc
tương đương trở lên
|
Thanh tra
|
5
|
Trưởng phòng
|
SVHTTDL-LĐQL-05
|
|
|
5.1
|
Trưởng phòng Tổ
chức - Pháp chế
|
SVHTTDL-LĐQL-05.1
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Tổ chức -
Pháp chế
|
5.2
|
Trưởng phòng Kế
hoạch -Tài chính và Tổng hợp
|
SVHTTDL-LĐQL-05.2
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính và Tổng hợp
|
5.3
|
Trưởng phòng Quản
lý văn hóa
|
SVHTTDL-LĐQL-05.3
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý Văn
hóa
|
5.4
|
Trưởng phòng Quản
lý Di sản Văn hóa
|
SVHTTDL-LĐQL-05.4
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý Di
sản văn hóa
|
5.5
|
Trưởng phòng Xây
dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình
|
SVHTTDL-LĐQL-05.5
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Xây dựng Nếp
sống Văn hóa và Gia đình
|
5.6
|
Trưởng phòng Quản
lý Thể dục Thể thao
|
SVHTTDL-LĐQL-05.6
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý Thể
dục Thể thao
|
5.7
|
Trưởng phòng Quản
lý Du lịch
|
SVHTTDL-LĐQL-05.7
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý Du
lịch
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng
|
SVHTTDL-LĐQL-06
|
Chuyên viên
|
Văn phòng
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra
Sở
|
SVHTTDL-LĐQL-07
|
Thanh tra viên hoặc
tương đương trở lên
|
Thanh tra
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
|
8.1
|
Phó Trưởng phòng Tổ
chức - Pháp chế
|
SVHTTDL-LĐQL-08.1
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Tổ chức -
Pháp chế
|
8.2
|
Phó Trưởng phòng Kế
hoạch -Tài chính và Tổng hợp
|
SVHTTDL-LĐQL-08.2
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính và Tổng hợp
|
8.3
|
Phó Trưởng phòng
Quản lý văn hóa
|
SVHTTDL-LĐQL-08.3
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý Văn
hóa
|
8.4
|
Phó Trưởng phòng
Quản lý Di sản Văn hóa
|
SVHTTDL-LĐQL-08.4
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý Di
sản văn hóa
|
8.5
|
Phó Trưởng phòng
Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình
|
SVHTTDL-LĐQL-08.5
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Xây dựng Nếp
sống Văn hóa và Gia đình
|
8.6
|
Phó Trưởng phòng
Quản lý Thể dục Thể thao
|
SVHTTDL-LĐQL-08.6
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý Thể
dục Thể thao
|
8.7
|
Phó Trưởng phòng
Quản lý Du lịch
|
SVHTTDL-LĐQL-08.7
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý Du
lịch
|
II
|
Vị trí việc làm
chuyên môn, nghiệp vụ: 15 vị trí
|
1
|
Chuyên viên về quản
lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
SVHTTDL-CMNV-01
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý Văn
hóa
|
2
|
Chuyên viên về văn
hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh,
triển lãm)
|
SVHTTDL-CMNV-02
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý Văn
hóa
|
3
|
Chuyên viên về quản
lý bản quyền tác giả
|
SVHTTDL-CMNV-03
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý Văn
hóa
|
4
|
Chuyên viên về quản
lý di sản văn hóa
|
SVHTTDL-CMNV-04
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý Di
sản văn hóa
|
5
|
Chuyên viên về quản
lý lĩnh vực gia đình
|
SVHTTDL-CMNV-05
|
Chuyên viên
|
Phòng Xây dựng Nếp
sống Văn hóa và Gia đình
|
6
|
Chuyên viên về quản
lý thể dục thể thao cho mọi người
|
SVHTTDL-CMNV-06
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý thể
dục thể thao
|
7
|
Chuyên viên về quản
lý thể thao thành tích cao
|
SVHTTDL-CMNV-07
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý thể
dục thể thao
|
8
|
Chuyên viên về quản
lý lữ hành
|
SVHTTDL-CMNV-08
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý Du
lịch
|
9
|
Chuyên viên về quản
lý lưu trú du lịch
|
SVHTTDL-CMNV-09
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý Du
lịch
|
10
|
Chuyên viên về quản
lý xúc tiến, quảng bá du lịch
|
SVHTTDL-CMNV-10
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý Du
lịch
|
11
|
Chuyên viên chính về
quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
SVHTTDL-CMNV-11
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý Văn
hóa
|
12
|
Chuyên viên chính
về quản lý lĩnh vực gia đình
|
SVHTTDL-CMNV-12
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Xây dựng Nếp
sống Văn hóa và Gia đình
|
13
|
Chuyên viên chính
về quản lý thể dục thể thao cho mọi người
|
SVHTTDL-CMNV-13
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý Thể
dục Thể thao
|
14
|
Chuyên viên chính
về quản lý lĩnh vực di sản văn hóa
|
SVHTTDL-CMNV-14
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý Di
sản Văn hóa
|
15
|
Chuyên viên chính
về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch
|
SVHTTDL-CMNV-15
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý Du
lịch
|
III
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 19 vị trí
|
1
|
Thanh tra viên về
công tác thanh tra
|
SVHTTDL-CMDC-01
|
Thanh
tra viên
|
Thanh tra
|
2
|
Chuyên viên về công
tác thanh tra
|
SVHTTDL-CMDC-02
|
Chuyên
viên
|
Thanh tra
|
3
|
Kế toán viên
|
SVHTTDL-CMDC-03
|
Kế
toán viên
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính và Tổng hợp
|
4
|
Pháp chế
|
SVHTTDL-CMDC-04
|
Chuyên
viên
|
Phòng Tổ chức -
Pháp chế
|
5
|
Chuyên viên về tổ
chức bộ máy
|
SVHTTDL-CMNV-05
|
Chuyên
viên
|
Phòng Tổ chức -
Pháp chế
|
6
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực
|
SVHTTDL-CMDC-06
|
Chuyên
viên
|
Phòng Tổ chức -
Pháp chế
|
7
|
Chuyên viên về tài
chính
|
SVHTTDL-CMDC-07
|
Chuyên
viên
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính và Tổng hợp
|
8
|
Chuyên viên về kế
hoạch đầu tư
|
SVHTTDL-CMDC-08
|
Chuyên
viên
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính và Tổng hợp
|
9
|
Chuyên viên về cải
cách hành chính
|
SVHTTDL-CMDC-09
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng
|
10
|
Chuyên viên về thi
đua khen thưởng
|
SVHTTDL-CMDC-10
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng
|
11
|
Chuyên viên tổng
hợp
|
SVHTTDL-CMDC-11
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng
|
12
|
Chuyên viên hành
chính - văn phòng
|
SVHTTDL-CMDC-12
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng
|
13
|
Chuyên viên về quản
trị công sở
|
SVHTTDL-CMDC-13
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng
|
14
|
Văn thư viên
|
SVHTTDL-CMDC-14
|
Văn
thư viên
|
Văn phòng
|
15
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
SVHTTDL-CMDC-15
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng
|
16
|
Chuyên viên lưu trữ
|
SVHTTDL-CMDC-16
|
Chuyên
viên
|
Văn phòng
|
17
|
Chuyên viên chính
về tổ chức bộ máy
|
SVHTTDL-CMDC-17
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng Tổ chức -
Pháp chế
|
18
|
Thanh tra viên
chính về công tác thanh tra
|
SVHTTDL-CMDC-18
|
Thanh
tra viên chính
|
Thanh tra
|
19
|
Chuyên viên chính
về kế hoạch đầu tư
|
SVHTTDL-CMDC-19
|
Chuyên
viên chính
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính và Tổng hợp
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ: 04 vị trí
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
SVHTTDL-HTPV-01
|
|
Văn phòng
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
SVHTTDL-HTPV-02
|
|
Văn phòng
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
SVHTTDL-HTPV-03
|
|
Văn phòng
|
4
|
Nhân viên lái xe
|
SVHTTDL-HTPV-04
|
|
Văn phòng
|
Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 768/QĐ-UBND ngày 16/04/2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
332
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|