Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 130/NQ-HĐND 2015 Kế hoạch đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn Sơn La
Số hiệu:
130/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành:
10/09/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 130/NQ-HĐND
Sơn La, ngày 10
tháng 9 năm 2015
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG TRONG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHOÁ XIII
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND năm 2003; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; Luật Đầu tư công năm
2014; Luật Xây dựng năm 2014; Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28/8/2015 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Nghị định
số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình; Chỉ thị số: 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về xây
dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020;
Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND
ngày 31/8/ 2015 của UBND tỉnh về kế hoạch chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng vốn
đầu tư công trong kế hoạch trung hạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 561/BC-HĐND
ngày 08/9/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng
vốn đầu tư công trong kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020, với các nội dung
sau:
1. Nguyên
tắc lựa chọn dự án chuẩn bị đầu tư
Dự án được lựa chọn trong kế hoạch
chuẩn bị đầu tư là dự án sử dụng vốn đầu tư công dự kiến đầu tư mới trong kế hoạch
trung hạn 5 năm 2016-2020, đảm bảo đáp ứng các nguyên tắc sau:
1.1- Phù hợp với quy hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và các ngành, lĩnh vực; thực hiện mục tiêu và định hướng
đầu tư, phát triển kinh tế -xã hội giai đoạn 2016 - 2020 (các dự án đường
giao thông đến trung tâm xã đi được 4 mùa; cấp điện nông thôn; đầu tư trụ sở
xã; đầu tư trạm y tế xã; đầu tư các lĩnh vực nông nghiệp nông thôn, an sinh xã
hội, giáo dục - đào tạo, khoa học công nghệ, tài nguyên môi trường và xử lý chất
thải, nước thải ...).
1.2- Phù hợp với đối tượng và
khả năng cân đối của từng nguồn vốn đầu tư công trong giai đoạn 2016-2020 theo
chỉ đạo của Thướng Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và đầu tư; có vai trò
quan trọng thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng của tỉnh,
có khả năng giải phóng mặt bằng.
1.3- Đảm bảo các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016 - 2020. Nguyên tắc cụ thể đối với từng nguồn vốn:
- Đối với các nguồn vốn ngân
sách địa phương, tập trung lựa chọn những danh mục dự án hạ tầng kinh tế, xã hội,
quốc phòng an ninh và môi trường trên các lĩnh vực: Trụ sở quản lý nhà nước; Điện
- cấp nước; Tài nguyên môi trường, xử lý chất thải, nước thải; Nông, lâm nghiệp,
thủy lợi; Giáo dục - đào tạo; Khoa học - công nghệ; Thông tin - truyền thông;
Văn hóa - Thể thao - Du lịch; Y tế xã hội; An ninh quốc phòng.
- Đối với nguồn vốn vay tín dụng
đầu tư phát triển của nhà nước, tập trung ưu tiên đầu tư các dự án đường giao
thông đến trung tâm xã nhằm đảm bảo mục tiêu đường đến trung tâm xã đi được 4
mùa.
- Đối với nguồn thu xổ số kiến
thiết, quan tâm đầu tư các công trình thuộc lĩnh vực Y tế và Giáo dục - Đào tạo.
- Đối với nguồn vốn ngân sách tỉnh
chi đầu tư phát triển, ưu tiên thực hiện các chính sách hỗ trợ phát triển nông
nghiệp, nông thôn theo Nghị quyết của HĐND và hỗ trợ đầu tư trụ sở xã, trạm y tế
xã.
- Vốn Trái phiếu Chính phủ, tập
trung đầu tư các công trình đường giao thông, bệnh viện có ý nghĩa quan trọng của
tỉnh.
- Đối với các dự án thuộc nguồn
vốn chương trình mục tiêu (ngân sách Trung ương hỗ trợ), lựa chọn các dự án chuẩn
bị đầu tư có qui mô từ nhóm B trở lên đảm bảo đúng quy mô và đúng đối tượng được
đầu tư của từng chương trình theo Nghị quyết số: 1023/NQ-UBTVQH ngày 28/8/2015
của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội.
2. Danh mục
các dự án chuẩn bị đầu tư sử dụng vốn đầu tư công trong kế hoạch trung hạn 5
năm 2016 - 2020
2.1- Các nguồn vốn ngân sách địa
phương: Tổng số 172 dự án
- Nguồn vốn bổ sung cân đối: 70
dự án
- Nguồn vốn vay tín dụng ưu
đãi: 06 dự án
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết:
17 dự án
- Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi
đầu tư phát triển: 44 dự án
- Đề án phát triển kinh tế - xã
hội xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ: 14 dự án; Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã
Huổi Một, huyện Sông Mã: 17 dự án; Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp
Cộp: 03 dự án
2.2- Nguồn vốn các chương trình
mục tiêu: 40 dự án
2.3- Nguồn vốn trái phiếu chính
phủ: 02 dự án
2.4- Nguồn vốn huy động khác thực
hiện theo hình thức đối tác công tư (PPP): 14 dự án.
2.5- Nguồn vốn ODA: 15 dự án
2.6- Nguồn vốn huy động Trung
ương hỗ trợ giải quyết những khó khăn trong thực hiện mục tiêu phát triển kinh
tế, xã hội theo Khoản 2, Công điện số: 3493/CĐ-BKHĐT: 23 dự án.
(Chi
tiết tại biểu số 01- 10 kèm theo)
3. Kế hoạch
vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5
năm 2016-2020 là 15 tỷ đồng.
Điều 2.
Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực kể từ
ngày HĐND tỉnh Sơn La thông qua.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1- UBND tỉnh:
1.1- Bố trí đảm bảo vốn cho
công tác chuẩn bị đầu tư theo qui định của Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002 và
Luật Đầu tư công năm 2014; quyết định giao chi tiết kế hoạch vốn chuẩn bị đầu
tư cho từng dự án tại điểm 2, điều 1 Nghị quyết này và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ
họp gần nhất.
1.2- Hướng dẫn kịp thời việc áp
dụng định mức chi phí lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi để các đơn vị liên quan có cơ sở, căn cứ triển khai thực hiện.
1.3- Chỉ đạo các sở ngành, đơn
vị có liên quan khẩn trương tổ chức thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự
án tại khoản 2, điều 1 theo quy định của Luật Đầu tư công và đảm bảo đáp ứng tiến
độ theo yêu cầu chỉ đạo của Chính phủ, hướng dẫn của các bộ ngành trung ương.
1.4- Đối với các danh mục dự án
dự kiến lập và phê duyệt chủ trương đầu tư để huy động nguồn vốn ODA và các nguồn
vốn hợp pháp khác. UBND tỉnh chỉ triển khai các dự án sau khi huy động được nguồn
vốn theo qui định.
1.5- Tiếp tục triển khai thực
hiện các bước theo quy định tại Điều 27, Điều 28 Luật Đầu tư công đối với các dự
án thuộc danh mục chuẩn bị đầu tư tại điểm 2, điều 1 Nghị quyết này và trình cấp
có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư theo qui định.
2. Thường trực HĐND tỉnh
quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án trong danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư tại khoản 2, điều 1 Nghị quyết này thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; báo cáo
HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực HĐND, các
Ban của HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
Sơn La khoá XIII, kỳ họp chuyên đề lần thứ 6 thông qua ngày 10 tháng 9 năm
2015./.
Nơi nhận:
- UBTV QH, Chính phủ;
- VP QH, VP CP, VP Chủ tịch nước;
- UB KT-NS QH;
- Bộ TC, Bộ KH và ĐT, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo; Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh uỷ, ĐĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Lưu VP, 240b.
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
Biểu số 1
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN
VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Dự kiến quy mô
Dự kiến thời gian thực hiện
Dự kiến tổng mức đầu tư
Ghi chú
Tổng số
1,039,727
I
Trụ sở quản lý nhà nước
57,800
1
Chi cục bảo vệ môi trường tỉnh
Thành phố
3 tầng cấp III, 515m2 XD
2016 - 2020
8,500
2
Hội trường huyện Thuận Châu
Thuận Châu
300 chỗ
2016 - 2020
20,000
3
Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm
Sốp Cộp
Sốp Cộp
Nhà 2 tầng
2016 - 2020
4,800
4
Trụ sở làm việc trạm Thú y
huyện Sốp Cộp
Sốp Cộp
Nhà 2 tầng
2016 - 2020
2,300
5
Trụ sở làm việc trạm Thú y
huyện Yên Châu
Yên Châu
Nhà 2 tầng
2016 - 2020
2,000
6
Trụ sở làm việc trạm Thú y
huyện Mường La
Mường La
Nhà 2 tầng
2016 - 2020
1,700
7
Trụ sở làm việc trạm Thú y
huyện Thuận Châu
Thuận Châu
Nhà 2 tầng
2016 - 2020
1,900
8
Nhà làm việc trạm khuyến
nông, khuyến ngư huyện Sốp Cộp
Sốp Cộp
Nhà 2 tầng
2016 - 2020
3,500
9
Nhà làm việc trạm khuyến
nông, khuyến ngư huyện Sông Mã
Sông Mã
Nhà 2 tầng
2016 - 2020
2,700
10
Trạm bảo vệ thực vật Mường La
Mường La
Nhà 2 tầng
2016 - 2020
2,600
11
Trạm bảo vệ thực vật Mai Sơn
Mai Sơn
Nhà 2 tầng
2016 - 2020
2,400
12
Trạm bảo vệ thực vật Yên Châu
Yên Châu
Nhà 2 tầng
2016 - 2020
1,700
13
Trạm bảo vệ thực vật Bắc Yên
Bắc Yên
Nhà 2 tầng
2016 - 2020
1,700
14
Trạm bảo vệ thực vật Sốp Cộp
Sốp Cộp
Nhà 2 tầng
2016 - 2020
2,000
II
Điện - cấp nước
51,000
1
Hệ thống cấp điện khu trung
tâm hành chính huyện Vân Hồ (Giai đoạn 2)
Vân Hồ
Đường dây trung áp 15,5km, hạ áp 26 km, 15 trạm biến áp, hệ thống điện
chiếu sáng 4km
2016 - 2020
40,000
2
Hệ thống cấp điện khu công
nghiệp Mai Sơn
Mai Sơn
35KV chiều dài 0,7km
2016 - 2020
11,000
III
Tài nguyên môi trường, xử
lý chất thải, nước thải
164,000
1
Dự án Khu chôn lấp và xử lý
chất thải rắn huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La
Mai Sơn
16,95ha
2016 - 2020
20,000
2
Dự án Khu chôn lấp và xử lý
chất thải rắn huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
Yên Châu
4,33ha
2016 - 2020
20,000
3
Dự án Khu chôn lấp và xử lý
chất thải rắn huyện Bắc Yên
Bắc Yên
9,19ha
2016 - 2020
20,000
4
Dự án Khu chôn lấp và xử lý
chất thải rắn huyện Sông Mã
Sông Mã
5,78ha
2016 - 2020
20,000
5
Dự án đầu tư hệ thống xử lý
chất thải rắn y tế bênh viện đa khoa tỉnh
Thành phố
Xử lý rác y tế 50kg/h
2016 - 2020
15,000
6
Dự án đầu tư hệ thống xử lý
nước thải bệnh viện phong và da liễu
Thành phố
Xử lý rác thải 30kg/h nước thải 60m3/ngày đêm
2016 - 2020
9,000
7
Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất
thải rắn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
Vân Hồ
4,7ha
2016 - 2020
20,000
8
Dự án Khu chôn lấp và xử lý
chất thải rắn huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
Sốp Cộp
11 ha
2016 - 2020
20,000
9
Dự án Khu chôn lấp và xử lý
chất thải rắn huyện Thuận Châu
Thuận Châu
11,39 ha
2016 - 2020
20,000
IV
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi
139,500
1
Nhà kho lưu chứa thuốc Bảo vệ
thực vật
Thành phố
Nhà kho DT 225m2 và các hạng mục phụ trợ
2016 - 2020
3,500
2
Dự án giống lâm nghiệp
Thành phố
25ha vườn ươm 115ha cây giống và công trình phụ trợ
2016 - 2020
12,200
3
Công trình khắc phục hậu quả
mưa lũ xã Bon Phặng, Chiềng Ly huyện Thuận Châu
Thuận Châu
2016 - 2020
6,000
Thủy lợi Phai Boi 2 xã Chiềng
Ly
Tưới tiêu cho 10ha ruộng
3,000
Thủy lợi Co Trạng xã Bon Phặng
Tưới tiêu cho 14,5ha ruộng
3,000
4
Cải tạo, nâng cấp công trình
thủy lợi Nà Dạ, huyện Yên Châu
Yên Châu
Tưới tiêu cho 78ha lúa, hoa mầu
2016 - 2020
45,000
5
Sửa chữa công trình Thủy lợi Phai
Ta, xã Mường Lạn
Sốp Cộp
Tưới tiêu cho 29ha ruộng
2016 - 2020
6,800
6
Thủy lợi phai Na Men xã Chiềng
Sàng
Yên Châu
Tưới tiêu cho 19ha ruộng
2016 - 2020
5,000
7
Hệ thống thuỷ lợi Song Khủa,
huyện Vân Hồ
Vân Hồ
Tưới tiêu cho 100ha ruộng
2016 - 2020
25,000
8
Hồ thủy lợi Bắng Mặn, huyện
Thuận Châu
Thuận Châu
Hồ tạo nguồn, tưới 30ha
2016 - 2020
30,000
V
Giáo dục - đào tạo
186,600
1
Trường chính trị (giai đoạn
II)
Thành phố
Nhà hội trường lớp học DT sàn khoảng 962m2; Nhà thi đấu TDTT; cải tạo
nhà khách và các HMPT: khuân viên, biển hiệu, cổng …
2016 - 2020
20,000
2
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Sông Mã
Sông Mã
Nhà làm việc 2 tầng; nhà lớp học 2 tầng, nhà học viên 2 tầng; nhà ăn,
nhà bếp 1 tầng, nhà bảo vệ 1 tầng và hạng mục phụ trợ
2016 - 2020
10,000
3
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Vân Hồ
Vân Hồ
Nhà làm việc 8 phòng, nhà giảng đường 3 phòng, nhà học viên và các hạng
mục phụ trợ
2016 - 2020
10,000
4
Trường PTDT nội trú huyện Phù
Yên
Phù Yên
Nhà 3 tầng 15 phòng học; nhà nội trú, nhà ăn 3 tầng; nhà hiệu bộ 2T 6
phòng, 1 nhà công GV 1 tầng
2016 - 2020
20,000
5
Trường THPT Thuận Châu
Thuận Châu
nhà lớp học 3 tầng, 12 p; 1 nhà hiệu bộ, khu nội trú
2016 - 2020
30,000
6
Trường PTDT nội trú huyện Mộc
Châu
Mộc Châu
1 nhà hiệu bộ 2 tầng; 1 nhà lớp học; 1 nhà bộ
2016 - 2020
10,000
7
Trường PTDT nội trú huyện Sốp
Cộp
Sốp Cộp
Cải tạo sửa chữa; XD nhà hiệu bộ 2 tầng và HMPT
2016 - 2020
14,000
8
THPT Chiềng Sơn- Mộc Châu
Mộc Châu
XD nhà hiệu bộ 2 tầng và HMPT
2016 - 2020
7,000
9
Trường THPT Tông Lạnh huyện
Thuận Châu
Thuận Châu
XD nhà hiệu bộ, sân đường nội bộ và HMPT
2016 - 2020
7,000
10
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp
30 công trình trường học
Toàn tỉnh
Cải tạo sửa chữa các công trình xuống cấp
2016 - 2020
30,000
11
Nhà bán trú học sinh trường
Tiểu học, THCS các xã Chiềng Khay, Cà Nàng, Mường Giôn, Mường Sại, Quỳnh Nhai
Quỳnh Nhai
Xd nhà ở bán trú học sinh theo TK mẫu
2016 - 2020
6,000
12
San ủi đất sạt lở + kè bê
tông bảo vệ trường THPT Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai
Quỳnh Nhai
San ủi đất XD kè bê tông chống sạt lở
2016 - 2020
15,000
13
Kè chống sạt lở bên suối và
hoàn thiện khuân viên trường THPT Mường Bú
Mường La
XD kè suối; hàng rào; các hạng mục phụ trợ
2016 - 2020
7,600
VI
Khoa học công nghệ
98,050
1
Trung tâm tin học và thông
tin Khoa học công nghệ
Thành phố
1 nhà 3 tầng và thiết bị
2016 - 2018
15,000
2
Đầu tư máy móc thiết bị các
khu chức năng của trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tại phường
Chiềng Cơi
Thành phố
Máy móc thiết bị theo dự án đã đầu tư
2016 - 2020
2,900
3
Khu ứng dụng tiến bộ khoa học
công nghệ tại huyện Mộc Châu
Mộc Châu
01 nhà làm việc 3 tầng; 1 nhà xưởng SX thí nghiệm, 1 nha kính, 1 nhà lưới
và
2016 - 2020
45,000
4
Dự án ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 -
2020
Thành phố
Phòng họp trực tuyến; xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu; nâng cấp
thay mới máy tính, thiết bị tin học và các hạng mục khác
2016 - 2020
35,150
Nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện dự án theo Quyết định số 2181-
QĐ/TU ngày 29/7/2015
VII
Thông tin truyền thông
87,900
1
Di chuyển thiết bị phát thanh
- truyền hình và tháp Anten, đồi Khau Cả lắp đặt tại Đài phát thanh - truyền
hình huyện Quỳnh Nhai
Quỳnh Nhai
Tháo dỡ tháp Anten 100m lắp đặt tại Quỳnh Nhai + xây dựng khối nhà làm
việc 2 tầng 180m2 và các hạng mục phụ trợ; di chuyển thiết bị phát sóng
2016 - 2020
14,700
2
Đài truyền thanh - truyền
hình Thành Phố
Thành phố
Cấp III, S = 0,7ha, S xây dựng = 3000m2
2016 - 2020
30,000
3
Nâng cấp Đài phát thanh -
truyền hình huyện Sông Mã
Sông Mã
Xây mới nhà trạm truyền hình trung tâm + tháp Ăng ten + 4 máy phát hình
2016 - 2020
15,000
4
Dự án cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến
Toàn tỉnh
Dịch vụ công trực tuyến cho toàn tỉnh
2016 - 2020
20,000
5
Xây dựng mạng chuyên dùng của
tỉnh
Toàn tỉnh
Lắp đặt hệ thống mạng cho toàn tỉnh
2016 - 2020
8,200
VIII
Văn hóa - Thể thao - Du lịch
35,000
1
Trung tâm thể thao văn hóa
huyện Vân Hồ
Vân Hồ
500 chỗ
2016-2020
15,000
2
Điểm du lịch cộng đồng tại bản
Hụm xã Chiềng Xôm và bản Hùn xã Chiềng Cọ
Thành phố
Xây dựng chỉnh trang hệ thống đường giao thông, thoát nước thải, nhà vệ
sinh công cộng, cải tạo cảnh quan môi trường, hỗ trợ các hộ được chọn tham
gia khai thác du lịch chỉnh trang nhà cửa và các hạng mục khác
2016-2020
20,000
IX
Y tế
78,577
1
Trung tâm y tế huyện Mai Sơn
Mai Sơn
Khối nhà chuyên môn 3 tầng + thiết bị
2016 - 2020
16,500
2
Trung tâm y tế huyện Thuận
Châu
Thuận Châu
Khối nhà chuyên môn 3 tầng + thiết bị
2016 - 2020
16,500
3
Trung tâm y tế Thành Phố
Thành phố
Khối nhà chuyên môn 3 tầng + thiết bị
2016 - 2020
16,500
4
Trung tâm y tế huyện Mộc Châu
Mộc Châu
Khối nhà chuyên môn 3 tầng + thiết bị
2016 - 2020
16,500
5
Phòng khám đa khoa khu vực xã
Mường Lầm, huyện Sông Mã
Sông Mã
20 giường
2016 - 2020
12,577
X
Giao thông
30,000
1
Cầu bê tông dự ứng lực Nậm
Ban - tỉnh lộ 105 (đường Sốp Cộp - Dồm Cang), huyện Sốp Cộp
Sốp Cộp
Cầu BTCT vĩnh cửu, L = 73m
2016 - 2020
30,000
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 50%, ngân sách huyện 50%
XI
An ninh quốc phòng
111,300
1
Khu tập trung bí mật (CH02)
Mai Sơn
Cải tạo hang động, hầm trú ẩn, hệ thống đường giao thông và các hạng mục
khác
2016 - 2020
35,000
2
Di chuyển Đại đội đặc công
trinh sát
Thành phố
Nhà chỉ huy đại đội, nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, nhà bếp và các hạng mục
khác
2016 - 2020
8,000
3
Thao trường Trường quân sự tỉnh
Thành phố
8ha
2016 - 2020
10,000
4
Cải tạo sửa chữa doanh trại
dBB/e754
Mai Sơn
Nhà chỉ huy, nhà ở chiến sỹ, nhà bếp, nhà kho tổng hợp, căng tin và các
hạng mục phụ trợ khác
2016 - 2020
15,000
5
Trụ sở Đội phòng cháy, chữa
cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực huyện Mộc Châu
Mộc Châu
1 nhà 3 tầng, 1 nhà 2 tầng và các hạng mục phụ trợ
2016 - 2020
30,000
6
Trụ sở Tổ tuần tra cảnh sát
giao thông đường thủy huyện Quỳnh Nhai
Quỳnh Nhai
Nhà làm việc 1 tầng 7 gian, DT 210 m2, nhà ăn bếp 1 tầng 3 gian, DT
99m2 và các hạng mục
2016 - 2020
3,500
7
Nhà công vụ Bộ Chỉ huy bộ đội
biên phòng tỉnh
Thành phố
1 nhà 3 tầng và các hạng mục phụ trợ
2016 - 2020
9,800
Biểu số 02
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Dự kiến quy mô
Dự kiến thời gian thực hiện
Dự kiến tổng mức đầu tư
Ghi chú
Tổng số
259,520
I
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
149,320
1
Trụ sở xã Bó Mười
Thuận Châu
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
9,220
2
Trụ sở xã Phổng Lăng
Thuận Châu
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
9,400
3
Trụ sở xã Vân Hồ
Vân Hồ
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
9,400
4
Trụ sở xã Chiềng Khoa
Vân Hồ
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
9,400
5
Trụ sở xã Mường Giôn
Quỳnh Nhai
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
8,500
6
Trụ sở xã Huy Tân
Phù Yên
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
9,400
7
Trụ sở xã Hang Chú
Bắc Yên
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
9,400
8
Trụ sở xã Chiềng Hoa
Mường La
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
9,400
9
Trụ sở xã Chiềng Chung
Mai Sơn
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
9,400
10
Trụ sở xã Tà Hộc
Mai Sơn
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
9,400
11
Trụ sở xã Mường Sang
Mộc Châu
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
9,400
12
Trụ sở xã Quy Hướng
Mộc Châu
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
9,400
13
Trụ sở xã Chiềng Sơ
Sông Mã
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
9,400
14
Trụ sở xã Bó Sinh
Sông Mã
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
9,400
15
Trụ sở xã Chiềng Khoi
Yên Châu
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
9,400
16
Trụ sở xã Chiềng Tương
Yên Châu
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
9,400
II
Hỗ trợ đầu tư trạm y tế xã
110,200
1
Huyện Yên Châu
11,400
1
Trạm y tế xã Phiêng Khoài
Yên Châu
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
2
Trạm y tế thị trấn
Yên Châu
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
3
Trạm y tế xã Chiềng Đông
Yên Châu
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
2
Huyện Sông Mã
11,400
1
Trạm y tế xã Bó Sinh
Sông Mã
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
2
Trạm y tế xã Chiềng Khoong
Sông Mã
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
3
Trạm y tế xã Yên Hưng
Sông Mã
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
3
Huyện Mường La
11,400
1
Trạm y tế xã Mường Bú
Mường La
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
2
Trạm y tế xã Chiềng San
Mường La
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
3
Trạm y tế xã Chiềng Ân
Mường La
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
4
Huyện Bắc Yên
11,400
1
Trạm y tế xã Mường Khoa
Bắc Yên
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
2
Trạm y tế xã Hồng Ngài
Bắc Yên
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
3
Trạm y tế xã Háng Đồng
Bắc Yên
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
5
Huyện Mộc Châu
11,400
1
Trạm y tế thị trấn Chiềng Sơn
Mộc Châu
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
2
Trạm y tế xã Mường Sang
Mộc Châu
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
3
Trạm y tế xã Phiêng Luông
Mộc Châu
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
6
Huyện Sốp Cộp
3,800
1
Trạm y tế xã Nậm Lạnh
Sốp Cộp
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
7
Thành phố Sơn La
11,400
1
Trạm y tế phường Tô Hiệu
Thành phố
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
2
Trạm y tế phường Chiềng Sinh
Thành phố
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
3
Trạm y tế xã Hua La
Thành phố
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
8
Huyện Thuận Châu
11,400
1
Trạm y tế xã Púng Tra
Thuận Châu
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
2
Trạm y tế xã Long Hẹ
Thuận Châu
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
3
Trạm y tế xã Mường Bám
Thuận Châu
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
9
Huyện Mai Sơn
3,800
1
Trạm y tế xã Chiềng Mai
Mai Sơn
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
10
Huyện Phù Yên
11,400
1
Trạm y tế xã Tường Phong
Phù Yên
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
2
Trạm y tế xã Tường Hạ
Phù Yên
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
3
Trạm y tế xã Tường Thượng
Phù Yên
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
11
Huyện Vân Hồ
11,400
1
Trạm y tế xã Suối Bàng
Vân Hồ
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
2
Trạm y tế xã Liên Hòa
Vân Hồ
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
3
Trạm y tế xã Vân Hồ
Vân Hồ
Thiết kế mẫu
2016 - 2020
3,800
Biểu số 03
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Dự kiến quy mô
Dự kiến thời gian thực hiện
Dự
kiến tổng mức đầu tư
Ghi chú
Tổng số
485,000
1
Đường Tỉnh lộ 101 (đoạn Mường
Tè- Quang Minh)
Vân Hồ
12Km GTNT A
2016- 2020
60,000
Đến TT xã Mường Tè, Quang Minh
2
Đường tỉnh 105 đoạn Púng
Bánh-Mường Lèo
Sốp Cộp
40Km cấp V
2016- 2020
105,000
Đến TT xã Mường Lèo
3
Đường giao thông Nà Mường-Quy
Hướng
Mộc Châu
15 Km GTNT A
2016- 2020
75,000
Đến TT xã Quy Hướng
4
Đường giao thông Mường Khoa-Tạ
Khoa
Bắc Yên
15 Km GTNT A
2016- 2020
90,000
Đến TT xã Tạ Khoa
5
Nâng cấp cải tạo đường Quốc lộ
37 - Hua Nhàn, Bắc Yên
Bắc Yên
15km, GTNT A
2016- 2020
45,000
Đến TT xã Hua Nhàn
6
Đường giao thông từ xã Huổi Một-Nậm
Mằn
Sông Mã
21 Km; GTNT A
2016- 2020
110,000
Đến TT xã Nậm Mằn
Biểu số 04
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Dự kiến quy mô
Dự kiến thời gian thực hiện
Dự kiến tổng mức đầu tư
Ghi chú
Tổng số
149,900
I
Lĩnh vực Y tế
75,400
1
Khoa ung bướu bệnh viện Đa
khoa tỉnh
Thành phố
80 giường
2016-2020
35,000
2
Phòng khám đa khoa khu vực xã
Chiềng Khương, huyện
Sông Mã
20 giường
2016-2020
10,000
Đầu tư Trạm y tế các xã
30,400
3
Trạm y tế xã Chiềng Khoang
Quỳnh Nhai
Thiết kế mẫu
2016-2020
3,800
4
Trạm y tế xã Sập Vạt
Yên Châu
Thiết kế mẫu
2016-2020
3,800
5
Trạm y tế xã Nậm Mằn
Sông Mã
Thiết kế mẫu
2016-2020
3,800
6
Trạm y tế xã Nà Mường
Mộc Châu
Thiết kế mẫu
2016-2020
3,800
7
Trạm y tế xã É Tòng
Thuận Châu
Thiết kế mẫu
2016-2020
3,800
8
Trạm y tế xã Huy Tân
Phù Yên
Thiết kế mẫu
2016-2020
3,800
9
Trạm y tế xã Xuân Nha
Vân Hồ
Thiết kế mẫu
2016-2020
3,800
10
Trạm y tế xã Chiềng Đen
Thành phố
Thiết kế mẫu
2016-2020
3,800
II
Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo
74,500
1
Trường THPT Gia Phù, Phù Yên
Phù Yên
Nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng và nhà bộ môn
2016-2020
9,500
2
Trường THCS Sốp Cộp và các hạng
mục phụ trợ
Sốp Cộp
Nhà hiệu bộ; nhà bộ môn, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
2016-2020
10,000
3
Bổ sung cơ sở vật chất cho
trường THPT Mường La
Mường La
Nhà hiệu bộ 2 tầng, nhà đa năng 1 tầng và hạng mục phụ trợ
2016-2020
11,000
4
Trường PTDT nội trú huyện Thuận
Châu
Thuận Châu
Nhà hiệu bộ 3 tầng; nhà lớp học bộ môn 4 tâng và hạng mục phụ trợ
2016-2020
19,000
5
Trường THPT Tân Lập, Mộc Châu
Mộc Châu
Nhà hiệu bộ 2 tàng; nhà ở nội trú 2 tầng, nhà công vụ giáo viên và hạng
mục phụ trợ
2016-2020
10,000
6
Trường PTDT nội trú huyện
Sông Mã
Sông Mã
Nhà nội trú 2 tầng 20 phòng
2016-2020
10,000
7
Trường THPT Co Mạ huyện Thuận
Châu
Thuận Châu
Nhà hiệu bộ, sân và hạng mục phụ trợ
2016-2020
5,000
Biểu số 05
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI XÃ LÓNG LUÔNG, HUYỆN VÂN HỒ; XÃ HUỔI MỘT,
HUYỆN SÔNG MÃ VÀ ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Dự kiến quy mô
Dự kiến thời gian thực hiện
Dự kiến tổng mức đầu tư
Ghi chú
Tổng số
95,106
I
Đề án Lóng Luông, huyện
Vân Hồ
25,796
1
Nhà Lớp học tiểu học Bản Lóng
Luông
Xã Lóng Luông
2 phòng
2016
696
2
Nhà lớp học Trường THCS xã
Lóng Luông
Xã Lóng Luông
2 tầng 6 phòng
2018-2019
3,000
3
Nước sinh hoạt bản Lóng Bon,
Suối Bon
Xã Lóng Luông
140 hộ
2017
1,800
4
Nước sinh hoạt bản Co Chàm
Xã Lóng Luông
165 hộ
2018
1,800
5
Nước sinh hoạt bản Co Tăng
Xã Lóng Luông
101 hộ
2018
1,800
6
Thủy lợi Bản Lóng Bon, Suối
Bon
Xã Lóng Luông
22 ha
2016-2017
3,600
7
Đường vào khu sản xuất Pha
Kha - Săn Cài xã Lóng Luông
xã Lóng Luông
6 km
2016-2017
3,000
8
Đường vào khu sản xuất bản
Lóng Luông
xã Lóng Luông
4 km
2018
1,500
9
Cải tạo, nâng cấp đường QL6
vào khu dân cư bản: Co Chàm, Co Tăng, Co Lóng, Săn Cài, Pa Kha, Lóng Luông,
Suối Bon
xã Lóng Luông
10,2 km
2019-2020
4,000
10
Nhà Văn hoá xã Lóng Luông
Xã Lóng Luông
200 m2
2016
2,000
11
Nhà văn hoá bản Tân Lập
Xã Lóng Luông
120 m2
2019
650
12
Nhà văn hoá bản Tà Dê
Xã Lóng Luông
120 m2
2017
650
13
Nhà văn hoá bản Co Tăng
Xã Lóng Luông
120 m2
2019
650
14
Nhà văn hoá bản Lóng Bon
Xã Lóng Luông
120 m2
2017
650
II
Đề án Huổi Một, huyện Sông
Mã
29,310
1
Nhà lớp học tiểu học bản Nậm
Pù A xã Huổi Một
Xã Huổi Một
2 phòng
2016-2017
1,250
2
Nhà lớp học tiểu học bản Nà Hạ
xã Huổi Một
Xã Huổi Một
3 phòng
2017-2018
1,520
3
Nhà bán trú học sinh trường
THCS xã Huổi Một
Xã Huổi Một
2 tầng, 8 phòng
2019-2020
2,400
4
Nhà bán trú học sinh Trường
tiểu học xã Huổi Một
Xã Huổi Một
2 tầng 10 phòng
2018-2019
3,000
5
Nhà văn hóa xã Huổi Một
Xã Huổi Một
200 m2
2019-2020
3,000
6
Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND
- UBND xã Huổi Một
Xã Huổi Một
3 tầng
2016-2018
8,800
7
Nhà lớp học mầm non bản Túp
Phạ B xã Huổi Một
Xã Huổi Một
1 phòng
2016
760
8
Nhà lớp học mầm non bản Phá
Thóng xã Huổi Một
Xã Huổi Một
1 phòng
2017
760
9
Nhà lớp học mầm non bản Pá Mằn
xã Huổi Một
Xã Huổi Một
1 phòng
2018
760
10
Nhà lớp học mầm non bản Pa Tết
xã Huổi Một
Xã Huổi Một
1 phòng
2019
760
11
Nhà lớp học tiểu học bản Nà
Nghiều xã Huổi Một
Xã Huổi Một
2 phòng
2019-2020
1,200
12
Nhà lớp học tiểu học bản Phá
Thóng xã Huổi Một
Xã Huổi Một
2 phòng
2017-2018
1,200
13
Nhà văn hoá bản Cang Cói xã
Huổi Một
Xã Huổi Một
120 m2
2020
800
14
Nhà văn hoá bản Khua Họ xã Huổi
Một
Xã Huổi Một
120 m2
2019
800
15
Nhà văn hoá bản Ta Hốc xã Huổi
Một
Xã Huổi Một
120 m2
2020
800
16
Nhà văn hoá bản Túp Phạ B xã
Huổi Một
Xã Huổi Một
120 m2
2019
800
17
Thủy lợi phai Huổi Ỏi, bản
Kéo xã Huổi Một
Xã Huổi Một
3ha
2016
700
III
Đề án phát triển kinh tế -
xã hội huyện Sốp Cộp
40,000
1
Nhà làm việc Ban tiếp công
dân huyện Sốp Cộp và các hạng mục phụ trợ
Sốp Cộp
Nhà làm việc 1 tầng 5 phòng và các hạng mục phụ trợ
2017 - 2020
10,000
2
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị
huyện
Sốp Cộp
Nhà làm việc 8 phòng, giảng đường 3 phòng, nhà ở học viên và các hạng mục
phụ trợ
2017 - 2020
10,000
3
Hệ thống đường giao thông
trung tâm hành chính huyện
Sốp Cộp
Nâng cấp, mở mới 5km đường nội thị
2017 - 2020
20,000
Biểu số 06
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Dự kiến quy mô
Dự kiến thời gian thực hiện
Dự kiến tổng mức đầu tư
Ghi chú
Tổng số
2,870,810
I
Giao thông
1,490,000
1
Cải tạo, nâng cấp đường nối
Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Tỉnh lộ 106 (huyện Mường La)
Bắc Yên
Cấp V miền núi, L=77,8 km
2016-2020
1,490,000
II
Y tế
1,380,810
1
Bệnh viện đa khoa 500 giường
tỉnh Sơn La
Thành phố
500 giường
2016-2020
1,380,810
Biểu số 07
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN
VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Dự kiến quy mô
Dự kiến thời gian thực hiện
Dự kiến tổng mức đầu tư
Ghi chú
Tổng số
5,207,001
I
Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội vùng theo Nghị quyết của Bộ Chính trị
1,697,507
*
Giao thông
1,363,000
1
Đường giao thông đến trung
tâm xã Nậm Ty, Chiềng Phung, Chiềng En huyện Sông Mã
Sông Mã
30 km; GTNT A
2016-2020
165,000
2
Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối
Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
Phù Yên
26 km; GTNT A
2016-2020
110,000
3
Đường giao thông từ QL37 -
Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
Phù Yên
22 km, GTNT A
2016-2020
90,000
4
Đường giao thông Suối Bâu - Sập
Xa
Phù Yên
16km, GTNTA
2016-2020
112,000
5
Đường giao thông Mường Sang-
Chiềng Khừa
Mộc Châu
19 Km, GTNT A
2016-2020
80,000
6
Đường giao thông Sập Vạt-Chiềng
sại
Bắc Yên
13km, GTNT A
2016-2020
180,000
7
Đường giao thông từ xã Phiêng
Cằm - xã Chiềng Nơi huyện Mai Sơn
Mai Sơn
40,5km, cấp V miền núi
2016-2020
200,000
8
Đường giao thông từ Hát Lót -
Chiềng Ve - QL.4G - Chiềng Dong
Mai Sơn
30 km, GTNT A
2016-2020
85,000
9
Đường quốc lộ 6 - trung tâm
hành chính huyện Vân Hồ
Vân Hồ
7,6km, đường đô thị
2016-2020
341,000
*
Thủy lợi
163,620
1
Kè bờ suối Nậm La đoạn từ cầu
308 đến cầu Dây Văng
Thành phố
800m
83,620
2
Hệ thống thủy lợi cụm xã Tường
Phù - Tường Thượng - Gia Phù
Phù Yên
Nâng cấp đập cũ, xây dựng hệ thống kênh chính và kênh nhánh thủy lợi Nà
Ngựu (40 ha), thủy lợi bản Đông (30 ha); xây dựng hệ thống đường nội đồng
(15km), kè chắn, kè chống sạt lở Suối Bùa (500 m)
2016-2020
80,000
*
Quản lý nhà nước
100,887
1
Kho lưu trữ chuyên dụng thuộc
Chi cục Văn thư, lưu trữ, Sở Nội vụ
Thành phố
nhà 7 tầng 7300m2 sàn
2016 - 2020
100,887
Quyết định 1784/QĐ- TTg ngày 24/9/2010
*
Hạ tầng huyện mới thành
lập
70,000
1
Bệnh viện đa khoa huyện Vân Hồ
(GĐI)
Vân Hồ
150 giường
2016-2020
70,000
II
Chương trình mục tiêu phát
triển thủy sản bền vững
197,000
1
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng
vùng nuôi trồng thủy sản tập trung
Quỳnh Nhai, Phù Yên
3ha
2016-2020
70,000
2
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng
vùng nuôi cá Tầm tập trung
Huyện Mường La
Nâng cấp đường giao thông vào bến, bến thuyền, khu ươm cá giống, hệ thống
cấp điện, nhà máy chế biến bảo quản và các hạng mục khác
2016-2020
60,000
3
Hỗ trợ xây dựng hạ tầng trung
tâm giống cá nước lạnh khu vực Tây Bắc
Huyện Mường La
05ha, năng lực sản xuất 2,5 đến 3 triệu con cá giống/năm
2016-2020
67,000
III
Chương trình phát triển
lâm nghiệp bền vững
65,000
1
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng
cho các khu rừng đặc dụng (Côpia, Sốp Cộp, Xuân Nha, Tà Xùa, Mường La)
Thuận Châu; Mộc Châu, Bắc Yên, Mường
05 nhà làm việc công trình phụ trợ, thiết bị
2016-2020
65,000
IV
Chương trình hỗ trợ tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống thiên tai, ổn định đời sống dân cư
624,000
1
Bố trí sắp xếp dân cư bản
Phiêng Lương, xã Sập Xa, huyện Phù Yên
Phù Yên
82 hộ
2016-2020
20,000
2
Bố trí sắp xếp dân cư bản
Đông Tấu di chuyển nội bản, xã Chiềng Đông,
Yên Châu
16 hộ
2016-2020
10,000
3
Bố trí sắp xếp dân cư bản
Cát, xã Cò Mạ huyện Thuận Châu
Thuận Châu
90 hộ
2016-2020
30,000
4
Bố trí sắp xếp dân cư các bản
Nậm Khít xã Hua Trai; bản Huổi Tóng, bản Pậu, bản Huổi Hậu xã Chiềng Lao; bản
Hin Phá xã Chiềng Hoa huyện Mường
Mường La
115 hộ
2016-2020
50,000
5
Bố trí sắp xếp dân cư bản Co
Phường xã Mường Cai huyện Sông Mã
Sông Mã
22 hộ
2016-2020
14,000
6
Kè chống sạt lở bờ sông Mã bảo
vệ thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
Sông Mã
500,000
- Thực hiện giai đoạn I
Sông Mã
1,2km
2016-2020
250,000
V
Chương trình mục tiêu về y
tế và dân số
50,000
1
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh
Thành phố
1 nhà 6 tầng, 3.320 m2 và cải tạo 2 nhà 2 tầng
2016-2020
50,000
VI
Chương trình mục tiêu đầu
tư phát triển hệ thống y tế địa phương
120,000
1
Bệnh viện nội tiết
Thành phố
70 giường
2016-2020
120,000
VII
Chương trình mục tiêu phát
triển hạ tầng du lịch
150,000
1
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến Khu du lịch
rừng thông bản Áng; xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Áng 1, xã Đông Sang và
nâng cấp hạ tầng đường giao thông đô thị Mộc Châu
Mộc Châu
19km
2016-2020
150,000
VIII
Chương trình mục tiêu hỗ
trợ đầu tư hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghệ cao, khu công nghiệp
và cụm công nghiệp, khu nông nghiệp
130,000
*
Chương trình mục tiêu hỗ
trợ đầu tư hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu
80,000
1
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
để tiến tới nâng cấp cửa khẩu Lóng Sập lên cửa khẩu quốc tế
Mộc Châu
San lấp mặt bằng, kè chống sạt lở, bãi đỗ xe, hệ thống đường giao
thông, Quốc môn, hệ thống điện chiếu sáng, nhà cửa hàng miễn thuế, nhà kiểm dịch
và nhà ở cán bộ nhân viên
2016-2020
80,000
*
Cụm công nghiệp
50,000
1
Cụm Công nghiệp Gia Phù
Phù Yên
38 ha
2016-2020
50,000
IX
Chương trình mục tiêu giáo
dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
180,494
1
Trường phổ thông dân tộc nội
trú huyện Vân Hồ (GĐI)
Vân Hồ
Nhà lớp học 3 tầng; nhà hiệu bộ 2 tầng; nhà nội trú học sinh 3 tầng 36
phòng và nhà ăn; HMPT
2016-2020
120,000
2
Trường PTDT nội trú tỉnh (đầu
tư tiếp một số HM thiết yếu của GĐ2)
Thành phố
Nhà nội trú học sinh 3 tầng; nhà hội trường, thư viện 2T, nhà thể thao,
nhà xưởng thực hành và HMPT
2016-2020
60,494
X
Chương trình mục tiêu phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
125,000
1
Trung tâm Giáo dục Lao động tỉnh
(Cơ sở điều trị cho những người nghiện ma túy nhiễm bệnh nặng (HIV/AIDS)
Mai Sơn
50 giường
2016-2020
45,000
2
Nâng cấp trung tâm nuôi dưỡng,
điều trị, phục hồi chức bệnh nhân tâm thần
Thành phố
300 giường
2016-2020
80,000
XI
Chương trình mục tiêu về
công nghệ thông tin
169,500
1
Nâng cấp trung tâm tích hợp dữ
liệu và các hệ thống thông tin điện tử tỉnh Sơn
Toàn tỉnh
Nâng cấp dữ liệu thông tin cho toàn tỉnh
2016-2020
70,500
2
Xây dựng nâng cấp và hoàn thiện
các cơ sở dữ liệu chuyên ngành
Toàn tỉnh
Nâng cấp, hoàn thiện cơ sở dữ liệu cho toàn tỉnh
2016-2020
51,000
3
Dự án khu ứng dụng công nghệ
sinh học tại Thành phố Sơn La thuộc Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và
công nghệ
Thành phố
2ha, bao gồm 1 nhà 2 tầng, 3 nhà khung thép lắp ghép, 12 nhà lưới
2016-2020
48,000
XII
Chương trình mục tiêu hỗ
trợ xử lý triệt để cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc đối tượng
công ích
62,500
1
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống
xử lý ô nhiễm môi trường bệnh viện đa khoa các huyện Yên Châu, Sông Mã và
Bênh viện tâm thần tỉnh Sơn La
03 huyện, thành phố
Công suất từ 70- 120m3/ngày đêm/bệnh viện
2016-2020
62,500
XIII
Chương trình hỗ trợ quốc phòng,
an ninh địa bàn trọng điểm
125,000
*
Lĩnh vực quản lý bảo vệ
biên giới đất liền
90,000
1
Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà
Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
Sốp Cộp
12 Km, GTNT A
2016-2020
90,000
*
Lĩnh vực khắc phục hậu quả
bom mìn sau chiến tranh (CT504)
35,000
1
Rà phá bom mìn, vật nổ theo
chương trình 504
6 huyện
823,3ha
2016-2020
35,000
XIV
Chương trình mục tiêu cấp
điện nông thôn, miền núi, hải đảo
1,261,000
1
Dự án cấp điện cho đồng bào các
dân tộc tỉnh Sơn La
2016 - 2020
1,261,000
- Dự án cấp điện nông thôn từ
lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La
11 huyện
Cấp điện sinh hoạt cho khoảng 14.100 hộ
842,000
Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ 85% so với tổng mức,
ngân sách địa phương đối ứng 15%
- Cấp điện nông thôn từ nguồn
năng lượng tái tạo (chủ yếu từ Pin mặt trời)
Cấp điện cho khoảng 8.300 hộ
419,000
Nguồn vốn ODA (cho xây lắp và thiết bị) và nguồn vốn ngân sách địa
phương (cho chuẩn
XV
Chương trình mục tiêu phát
triển Văn hóa - thể thao
250,000
1
Tôn tạo khu di tích lịch sử đặc
biệt Quốc gia nhà tù Sơn La
Thành phố
2017-2020
250,000
Biểu số 08
DANH MỤC DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Dự kiến quy mô
Dự kiến thời gian thực hiện
Dự kiến tổng mức đầu tư
Ghi chú
TỔNG SỐ
1,983,877
1
Hệ thống cấp nước trung tâm hành
chính huyện Vân Hồ
Vân Hồ
3000 m3/ngđ
2016 - 2020
35,000
2
Đường tỉnh 104 đoạn
Km0-Km1+500
Mộc Châu
1,5 km
2016 - 2020
46,854
3
Đường Lò Văn Giá - Trường cấp
III Thảo Nguyên- QL6 mới
Mộc Châu
1,33 km
2016 - 2020
41,786
4
Công viên cây xanh hồ trung
tâm gắn với di tích lịch sử Đồn Pom Pát, huyện Mường La
Mường La
25 ha
2016 - 2020
66,067
5
Công viên 26/10, thành phố
Sơn La (giai đoạn II)
Thành phố
4 ha
2016 - 2020
86,000
6
Công viên Hồ Tuổi trẻ, thành
phố Sơn La
Thành phố
11,858 ha
2016 - 2020
30,000
7
Chợ + Cảng đầu cầu Tạ Khoa
Bắc Yên
chợ hạng 2, cảng đa dụng cấp 4
2016 - 2020
35,000
8
Công viên nghĩa trang thành
phố Sơn La (nghĩa trang liên huyện)
Mai Sơn
30 ha
2016 - 2020
100,000
9
Chợ trung tâm thành phố Sơn
La
Thành phố
1,85 ha chợ hạng II
2016 - 2020
153,000
10
Đầu tư xây dựng tuyến đường
tránh thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
Yên Châu
40 km (trong đó đường tránh là 8 km đường cấp III miền núi)
2016 - 2020
1,000,000
11
Chợ trung tâm huyện Yên Châu
Yên Châu
Hạng II, 6000 m2
2016 - 2020
28,000
12
Khu xử lý CTR Mường Sang, huyện
Mộc Châu
Mộc Châu
80-120 tấn/ngày
2016 - 2020
332,170
13
Khu thể thao, công viên thị
trấn huyện Yên Châu
Yên Châu
15 ha
2016 - 2020
30,000
14
Dự án khu thể thao, công viên
trung tâm hành chính mới, tiểu khu 13 thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu
Mộc Châu
15 ha
2016 - 2020
30,000
Biểu số 09
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN
VỐN ODA
(Kèm
theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Dự kiến quy mô
Dự kiến thời gian thực hiện
Dự kiến tổng mức đầu tư
Ghi chú
Tổng số
3,486,940
1
Dự án GD THCS vùng khó khăn
nhất giai đoạn 2
Toàn tỉnh
7 trường THCS
2016-2020
100,000
2
Dự án: Hệ thống cấp nước Đông
Nam thành phố Sơn La.
Thành phố
20.000 m3/ngđ
2016-2020
300,210
3
Dự án: Chống thất thoát, thất
thu nước sạch hệ thống cấp nước thành phố Sơn La
Thành phố
1.423.500m3/năm
2017-2020
130,000
4
Đường Tân Lập (Bản Dọi) -
trung tâm xã Tân Hợp
Mộc Châu
8,8km
2016-2017
95,000
5
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường
giao thông từ QL 43 - Trung tâm xã Tân Lập
Mộc Châu
22km
2016-2020
98,720
6
Đường giao thông khu du lịch
cộng đồng xã Chiềng Yên huyện Vân Hồ
Vân Hồ
19km
2017-2020
90,000
7
Đầu tư nâng cấp và hiện đại
hoá trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La
Thành phố
Cung cấp trang thiết bị 5 khoa
2017-2020
263,200
8
Chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch môi trường dựa trên kết quả
Thành phố
2017-2020
105,000
9
Dự án đầu tư nâng cao năng lực
cho Trường Cao đẳng nghề Sơn La
Thành phố
Đầu tư cơ sở vật chất
2017-2022
143,000
10
Cải tạo và nâng cấp các công
trình thủy lợi, hồ chứa trên địa bàn tỉnh
Toàn tỉnh
27 công trình
2016-2018
395,400
11
Nâng cao năng lực sản xuất
chương trình và mở rộng vùng phủ sóng cho đài PT-TH tỉnh
Thành phố
Truyền hình tỉnh và 12 huyện, thành phố
2009-2020
204,200
12
Nâng cấp, cải tạo và bổ sung
trang thiết bị trường Cao đẳng Y tế
Thành phố
2017-2020
21,400
13
Trạm quan trắc và cảnh báo
môi trường phóng xạ tỉnh Sơn La
Thành phố
2 tầng
2017-2020
27,810
14
Dự án xử lý rác thải huyện Mộc
Châu
Mộc Châu
150 tấn/ngày đêm
2017-2022
333,000
15
Dự án phát triển hạ tầng du lịch
trong khuôn khổ dự án phát triển bền vững GMS giai đoạn 2016-2022
Toàn tỉnh
2017-2022
1,180,000
Biểu số 10
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG HỖ TRỢ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(NGOÀI HẠN MỨC THEO CÔNG ĐIỆN SỐ 3493/CĐ-BKHĐT
NGÀY 03/6/2015 CỦA BỘ KHĐT )
(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
Danh mục dự án
Địa điểm đầu tư
Dự kiến quy mô
Dự kiến thời gian thực hiện
Dự kiến tổng mức đầu tư
Ghi chú
Tổng số
3,805,480
I
Chương trình phát triển
vùng theo Nghị quyết của Bộ Chính trị
615,000
*
Quản lý nhà nước
125,000
1
Trụ sở làm việc của Huyện ủy,
HĐND - UBND huyện Yên Châu
Yên Châu
3 tầng, diện tích sàn 3000m2
2016 - 2020
80,000
2
Trụ sở làm việc của Huyện ủy
Phù Yên
Phù Yên
Cấp III, 4 tầng, 1000m2 XD
2016 - 2020
45,000
*
Thủy lợi
490,000
1
Hệ thống thủy lợi cụm xã Huy
Bắc - Huy Hạ
Phù Yên
Nâng cấp đập cũ, xây dựng hệ thống kênh chính và kênh nhánh; xây dựng hệ
thống đường nội đồng bản Phai Làng, xã Huy Bắc; Kiên cố hóa tuyến kênh 5km
và7km đường giao thông nội đồng xã Huy Hạ
2016 - 2020
80,000
2
Dự án xây dựng Trung tâm quan
trắc cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản, trung tâm khảo nghiệm, kiểm định
nuôi trồng thủy sản cấp vùng
Mường La
2 ha
2016 - 2020
60,000
3
Nâng cấp, cải tạo hồ thủy lợi
Sao Đỏ 1, 2 huyện Vân Hồ
Vân Hồ
Hệ thống kè, đập thủy lợi 3km
2016 - 2020
50,000
4
Kè bờ suối Nậm La từ cầu Dây
Văng đến bản Cọ, thành phố Sơn La
Thành phố
1.600m
2016 - 2020
200,000
5
Kè thoát lũ suối Quanh và
nâng cấp cải tạo hồ bản Mòn, huyện Mộc Châu
Mộc Châu
1,5 km kè + hồ 5ha
2016 - 2020
100,000
II
Chương trình mục tiêu phát
triển du lịch
100,000
1
Đường giao thông khu du lịch
sinh thái trung tâm huyện Vân Hồ
Vân Hồ
Đường kết nối 5km; đường nội bộ 10km
2016 - 2020
100,000
2
Dự án đường giao thông và đầu
tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch núi Pha Luông
Mộc Châu
14 km
2016 - 2020
150,000
III
Chương trình mục tiêu phát
triển cơ sở hạ tầng trợ giúp xã hội
139,600
1
Trung tâm điều dưỡng người có
công
Vân Hồ
80 giường
2016 - 2020
80,000
Vốn quản lý của các Bộ ngành
2
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh
Thành phố
Nhà điều hành 950m2; hội trường 288m2; cơ sở nuôi dưỡng người tàn tật
và người già cô đơn 200 giường
2016 - 2020
45,000
Vốn quản lý của các Bộ ngành
3
Đền thờ liệt sỹ huyện Vân Hồ
Vân Hồ
Đền thờ, nhà quản trang, mộ liệt sỹ và các hạng mục khác
2016 - 2020
14,600
Vốn quản lý của các Bộ ngành
IV
Chương trình hỗ trợ quốc
phòng, an ninh địa bàn trọng điểm
445,000
1
Cải tạo, NC đường giao thông
từ Suối Lúa - TT xã (Bản Đá Mài) - Bản Suối vẽ - bản Suối Kê.
Phù Yên
15km, GTNT A
2016 - 2020
80,000
Vùng ATK
2
Đường giao thông từ đồn Biên
phòng Mường Cai lên đường Tuần tra Biên giới
Sông Mã
15 km, GTNT A
2016 - 2020
90,000
Nối với đường tuần tra
3
Dự án: Đầu tư xây dựng công trình
đường giao thông từ Đồn biên phòng Chiềng Tương đi Trạm KSBP Pa Khôm
Yên Châu
9km, GTNT A
2016 - 2020
80,000
Nối với đường tuần tra biên giới
4
Nâng cấp đường giao thông từ
trung tâm xã Phiêng Pằn (bản Pom Pít), huyện Mai Sơn đi xã Chiềng On (bản Nà
Cài), huyện Yên Châu
Mai Sơn, Yên Châu
24 km, GTNT A
2016 - 2020
110,000
Quản lý bảo vệ biên giới đất liền
5
Thao trường huấn luyện quân sự
tỉnh Sơn La
Mai Sơn
182ha
2016 - 2020
85,000
V
Chương trình tái cơ cấu kinh
tế nông nghiệp và hỗ trợ phòng chống và giảm nhẹ thiên tai
470,000
1
Thoát lũ suối Nậm La qua đèo
cao Pha
Thành phố
3,6 Km
2016 - 2020
150,000
2
Kè chống sạt lở khu Trung tâm
hành chính huyện Sốp Cộp
Sốp Cộp
1,5 Km
2016 - 2020
120,000
3
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
vùng sản xuất cà phê và nông sản khác trên địa bàn
Mai Sơn, Mộc Châu, Thuận Châu
Tưới ẩm 1.000 ha và nâng cấp, sửa chữa 89,5km đường giao thông
2016 - 2020
200,000
VI
Chương trình phát triển
lâm nghiệp bền vững
36,000
1
Dự án nâng cao năng lực phòng
chữa cháy rừng tỉnh Sơn La
Xây dựng 7 nhà trạm, công trình PCCC, tuyên truyền tập huấn
2016 - 2020
36,000
VII
Vốn quản lý của các Bộ
ngành Trung ương
1,999,880
1
Đường giao thông nối tỉnh lộ 114
đoạn Mường Do - Mường Bang - TT xã Tường Phong huyện Phù Yên
Phù Yên
Cấp IV miền núi, 26km
2016 - 2020
999,960
2
Đường giao thông nối Quốc lộ
32B (xã Tân Lang) - xã Mường Lang - tỉnh lộ 114 (TT xã Mường
Phù Yên
Cấp IV miền núi, 21 km
2016 - 2020
999,920
Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2015 về Kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trong kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 130/NQ-HĐND ngày 10/09/2015 về Kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trong kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 do tỉnh Sơn La ban hành
1.522
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng