|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2368/BTP-PLQT 2017 hướng dẫn quy định ủy thác tư pháp lĩnh vực dân sự ra nước ngoài
Số hiệu:
|
2368/BTP-PLQT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Bạch Quốc An
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Tòa án nhân dân cấp cao tại Hà
Nội, Đà Nẵng và TP Hồ
Chí Minh;
- Viện kiểm sát nhân
dân cấp cao tại Hà Nội, Đà Nẵng và TP Hồ Chí Minh;
- Tòa án nhân dân tỉnh,thành phố trực thuộc Trung ương;
- Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cơ quan thi hành án dân sự tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thời gian vừa qua, nhiều hồ sơ ủy thác
tư pháp về dân sự (UTTP) gửi đến Bộ Tư pháp chưa được thực hiện đúng theo quy
định tại Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BTP-BNG-TANDTC ngày 19/10/2016 của Bộ Tư pháp, Bộ
Ngoại giao, Tòa án nhân dân tối cao quy định trình tự, thủ tục ủy thác tư pháp về dân
sự (Thông tư liên tịch số 12), các
hiệp định song phương/thỏa thuận tương trợ tư pháp về dân sự (Hiệp định song
phương) và Công ước La Hay năm 1965 về tống đạt ra nước ngoài giấy tờ tư pháp
và ngoài tư pháp trong lĩnh vực dân sự hoặc thương mại (Công ước Tống đạt). Để thống nhất
áp dụng các quy định của Thông tư liên tịch số 12 và các Điều ước
quốc tế nêu trên, Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung như sau:
I-PHẠM VI, QUY TRÌNH
YÊU CẦU ỦY THÁC TƯ PHÁP
Yêu cầu UTTP của Việt Nam hiện nay
được thực hiện trên cơ sở các Hiệp định song phương, Công ước Tống đạt, Luật
Tương trợ tư pháp năm 2007 và các văn bản hướng dẫn thi hành. Căn cứ vào từng trường hợp
cụ thể việc UTTP có thể được thực hiện bằng một trong những phương thức sau:
1. UTTP theo Hiệp
định song phương
1.1. Về phạm vi
UTTP
Hiệp định song phương được áp dụng cho
các yêu cầu UTTP bao gồm tống đạt giấy tờ, thu thập, cung cấp chứng cứ và các
yêu cầu UTTP khác gửi đi các nước đã ký Hiệp định song phương với Việt Nam (Phụ
lục I - Danh mục cơ quan trung ương và ngôn ngữ UTTP theo các Hiệp định song
phương)[1].
1.2. Về quy trình
Hồ sơ UTTP sẽ được xử lý theo quy
trình như sau:
(Hồ sơ, chi
phí UTTP theo Hiệp
định song phương xem chi tiết tại Mục II.1 Công văn này)
2. UTTP theo Công ước
Tống đạt
2.1. Về phạm vi
Công ước tống đạt chỉ áp dụng đối với
các yêu cầu UTTP tống đạt giấy tờ
(không bao gồm các yêu cầu UTTP khác như thu thập chứng cứ,...) được gửi đến các nước
là thành viên của Công ước Tống
đạt.
2.2. Về quy trình
Đối với việc UTTP tống đạt giấy tờ theo Công ước tống
đạt, Quý Cơ quan ưu tiên áp dụng kênh chính thông qua cơ quan trung ương để tiết
kiệm thời gian và kinh phí.
Hồ sơ UTTP sẽ xử lý theo quy
trình như sau:
(Hồ sơ, chi
phí UTTP theo
Công ước tống đạt xem chi tiết tại Mục II.2.Công văn này)
3. UTTP trong trường
hợp không có Điều ước quốc tế
3.1. Về phạm vi
UTTP
Trong trường hợp giữa Việt Nam
và nước được yêu cầu UTTP chưa ký Hiệp định song phương về tương trợ tư pháp
(TTTP) hoặc không cùng là thành
viên của Công ước tống đạt thì cũng có thể thực
hiện việc UTTP trên cơ
sở nguyên tắc “có đi có
lại”.
3.2. Về quy trình
Trong trường hợp UTTP trên
cơ sở nguyên tắc “có đi có lại” sẽ thực hiện theo quy
trình như sau:
II-VỀ HỒ SƠ, CHI PHÍ
ỦY THÁC TƯ PHÁP
1. UTTP theo
Hiệp định song phương
1.1. Hồ sơ
Hồ sơ UTTP gồm:
- Văn bản yêu cầu UTTP về dân sự gửi
Bộ Tư pháp (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 12);
- Văn bản UTTP
gửi Cơ quan có thẩm quyền nước được UTTP (Mẫu số 02A ban hành kèm theo Thông tư liên
tịch số 12) kèm theo bản dịch;
- Các giấy tờ,
tài liệu khác phục vụ việc UTTP có kèm theo bản dịch;
- Bản sao biên lai thu phí/lệ phí.
1.2. Chi phí thực hiện
UTTP
Chi phí thực hiện UTTP gồm chi
phí thực tế và phí, lệ phí UTTP.
1.2.1. Chi phí thực tế
Theo quy định của hầu hết các Hiệp
định song phương, UTTP tống đạt giấy tờ, thu thập chứng cứ được
thực hiện miễn phí (trừ yêu cầu tống đạt giấy tờ, thu thập chứng cứ bằng phương
thức đặc biệt). Do đó, Quý Cơ quan không yêu cầu người có nghĩa vụ nộp chi phí
ủy thác tư pháp về dân sự nộp chi
phí thực tế cũng như tạm ứng chi phí thực tế theo Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 12.
1.2.2. Lệ phí, phí UTTP
- Đối với các vụ việc thụ lý trước
ngày 01/01/2017, Quý Cơ quan yêu cầu người có người có nghĩa vụ nộp
chi phí ủy thác tư pháp về dân sự nộp phí UTTP ra nước ngoài theo Thông tư 18/2014/TT-BTC
ngày 11/02/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thực hiện UTTP về dân sự.
- Đối với các vụ việc thụ lý sau ngày
01/01/2017, các Quý Tòa án yêu cầu người có người có nghĩa vụ nộp chi phí ủy
thác tư pháp về dân sự nộp lệ phí UTTP ra nước ngoài theo Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí tòa án.
- Đối với các
vụ việc thụ lý sau ngày 01/01/2017, các Quý Cơ quan thi hành án dân sự yêu cầu
người có người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp phí UTTP ra nước
ngoài theo Thông tư 203/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thực hiện UTTP về dân sự
có yếu tố nước ngoài.
2. UTTP tống
đạt giấy tờ theo kênh chính của Công ước Tống đạt
2.1. Hồ sơ
Hồ sơ UTTP theo kênh chính của Công
ước Tống đạt bao gồm:
- Văn bản yêu cầu UTTP về dân sự gửi
Bộ Tư pháp (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 12);
- Văn bản UTTP gửi Cơ quan Trung ương
nước được yêu cầu UTTP (theo Mẫu số 02B ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 12). Văn bản này có thể làm bằng song ngữ
hoặc được dịch sang tiếng Anh, tiếng Pháp hoặc ngôn ngữ của nước được yêu cầu.
- Các giấy tờ,
tài liệu khác phục vụ việc UTTP, kèm theo bản dịch sang ngôn ngữ của nước được yêu cầu;
- Bản sao biên lai thu phí/lệ phí và
giấy tờ xác nhận đã thanh toán chi phí thực tế cho cơ quan có thẩm quyền nước
ngoài[2]/biên lai tạm ứng chi phí thực tế[3].
2.2. Chi phí thực
hiện UTTP
2.2.1. Chi phí thực tế
- Đối với yêu cầu UTTP tống đạt giấy
tờ đến các quốc gia thành viên Công ước tống đạt đã có thông báo cụ thể về chi phí thực
tế và phương thức thanh toán (Danh sách các nước có thông tin cụ thể xem tại
Phụ lục II), Quý Cơ quan thông báo yêu cầu người có nghĩa vụ nộp chi phí ủy
thác tư pháp về dân sự thanh toán
trực tiếp chi phí ủy thác tư pháp cho phía nước ngoài theo quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 12. Như vậy, trong
trường hợp này người có nghĩa vụ nộp chi phí không phải nộp tạm ứng chi phí UTTP theo quy
định tại điểm b Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 12.
- Đối với yêu cầu UTTP tống đạt giấy
tờ đến các quốc gia thành viên Công ước tống đạt đã thông báo không thu/miễn phí chi phí
thực hiện tống đạt giấy tờ (Danh
sách các nước không thu/miễn chi phí xem tại Phụ lục III), đề nghị Quý Cơ quan không
yêu cầu người có nghĩa vụ nộp chi phí ủy thác tư pháp về dân sự nộp chi phí
thực tế cũng như tạm
ứng chi phí thực tế.
- Đối với yêu cầu UTTP tống đạt
giấy tờ đến các quốc gia thành viên Công ước tống đạt chưa thông báo
về chi phí thực tế hoặc đã thông báo có
thu chi phí thực hiện ủy thác tư pháp nhưng thu sau (Danh sách các nước có
thông tin cụ thể xem tại Phụ lục II), Quý Cơ quan thông báo yêu cầu người có
nghĩa vụ nộp chi phí ủy thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp
(3.000.000 đồng) tại cơ
quan thi hành án dân sự cấp tỉnh theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12.
2.2.2. Lệ phí, phí UTTP: Việc thu/nộp
phí/lệ phí UTTP
tống đạt giấy tờ ra nước ngoài áp dụng như UTTP theo Hiệp định song phương (Mục
II.1.2.2 Công văn này).
3. UTTP trong
trường hợp không có Điều ước quốc tế có quy định về tương trợ tư pháp dân sự
3.1. Hồ sơ
Hồ sơ UTTP gồm:
- Văn bản yêu cầu UTTP về dân sự gửi
Bộ Tư pháp (Mẫu số 01 ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 12);
- Văn bản UTTP gửi Cơ quan có thẩm
quyền của nước được UTTP (theo Mẫu số 02A ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 12) có kèm theo bản dịch;
- Các giấy tờ theo yêu cầu của cơ quan
có thẩm quyền của nước được yêu cầu (nếu có), kèm theo bản dịch;
- Các giấy tờ, tài liệu khác phục vụ
việc UTTP, kèm theo bản dịch;
- Bản sao biên lai thu phí/lệ phí và biên lai tạm
ứng chi phí
thực tế.
3.2. Chi phí thực
hiện UTTP
3.2.1. Chi phí thực tế
Đối với yêu cầu UTTP đến các quốc gia
khác chưa có Điều ước quốc tế có quy định về tương trợ tư pháp với Việt Nam,
Quý Cơ quan cần thông báo, yêu cầu người có nghĩa vụ nộp chi phí ủy thác tư
pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy
định tại điểm b Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 12 để
thanh toán chi phí thực tế trong trường hợp phát sinh tại nước được
yêu cầu kịp thời.
3.2.2. Lệ phí, phí UTTP: Việc thu/nộp
phí/lệ phí UTTP ra nước ngoài áp dụng như UTTP theo Hiệp định song phương (Mục
II.1.2.2 Công văn này).
4. Một số lưu ý khi
xây dựng hồ sơ UTTP
Liên quan đến xây dựng hồ sơ UTTP, Bộ
Tư pháp xin lưu ý thêm một số điểm như sau:
Thứ nhất, trường hợp
vụ việc cần UTTP cho các đương sự có địa chỉ khác nhau hoặc
nhiều nội dung UTTP khác nhau (ví dụ: vừa tống đạt giấy tờ, vừa thu thập chứng
cứ) thì Quý Cơ quan cần phải lập các hồ sơ riêng cho từng đương sự, từng nội
dung UTTP.
Thứ hai, trường hợp Quý Cơ
quan yêu cầu tống đạt văn bản tố tụng đồng thời yêu
cầu đương sự tự cung cấp lời khai, giấy tờ, tài liệu, đề nghị Quý Cơ quan cân nhắc lập thành
bản câu hỏi hoặc thông báo yêu cầu đương sự giao nộp/cung cấp tài liệu, chứng
cứ gửi kèm theo hồ sơ tống đạt giấy tờ để không phải lập riêng thành hồ sơ thu thập chứng
cứ theo quy định tại điểm d Khoản 2 Điều 11 Thông tư liên tịch
12a.
Thứ ba, khi sử dụng Mẫu 02A ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 12, đề nghị Quý Cơ quan điền thông tin “cơ
quan được UTTP” (mục số 4 của mẫu này) là Cơ quan có thẩm quyền của nước được
yêu cầu trong trường hợp UTTP theo các Hiệp định song phương hoặc không có Điều
ước quốc tế. Đề nghị Quý Cơ quan không điền thông tin địa chỉ nơi đương sự cư trú vào phần
thông tin địa chỉ cơ quan được UTTP.
Thứ tư, khi sử dụng Mẫu 02B ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 12, đề nghị Quý Cơ quan nghiên cứu và thực
hiện đầy đủ các hướng dẫn tại phần Hướng dẫn thực hiện mẫu số 02B ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 12. Bên cạnh đó, Quý Cơ quan cần lưu ý: (i) tách rõ 03 phần của
mẫu 02B theo từng mặt giấy khác nhau (bao gồm cả bản tiếng Việt và bản dịch); (ii)
đánh dấu vào các ô trống để lựa chọn các phương thức tống đạt tại các mục (4), (5),
(7) trong mẫu 02B; (iii) mục
(9) và (10) trong mẫu 02B sẽ do Bộ Tư pháp rà soát nội dung, điền các thông tin
về nơi lập, thời
gian lập và ký, đóng dấu; (iv) Xác nhận kết quả tống đạt cần lập có khoảng
trống để các cơ quan
thực hiện yêu cầu tống đạt của nước ngoài điền các thông tin cần thiết.
Thứ năm, Quý Cơ quan khi lập
Văn bản yêu cầu UTTP về dân sự gửi Bộ Tư pháp (Mẫu số 01 ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 12) không cần dịch ra ngôn ngữ của nước được yêu cầu
UTTP.
III - MỘT SỐ VẤN ĐỀ
KHÁC
1. Các kênh
UTTP thay thế trong Công ước Tống đạt
Theo quy định của Công ước Tống đạt
cũng như tuyên bố của Việt Nam khi gia nhập Công ước Tống đạt, bên cạnh kênh
chính, Quý Cơ quan có thể lựa chọn một trong các kênh thay thế sau:
1.1. Kênh lãnh sự gián
tiếp
1.1.1. Quy trình
Hồ sơ UTTP sẽ được xử lý theo quy
trình như sau:
1.1.2. Hồ sơ
Trường hợp UTTP theo Kênh
lãnh sự gián tiếp, hồ sơ bao gồm:
- Văn bản yêu
cầu UTTP về dân sự (theo Mẫu số 01 ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 12);
- Văn bản UTTP (theo Mẫu số 02A ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 12) kèm theo bản dịch sang ngôn ngữ của
nước được yêu cầu. Đồng thời cần bổ sung các căn cứ pháp lý là đoạn 1 Điều 9
Công ước Tống đạt vào Văn bản này để phù hợp với quy định tại điểm
c Khoản 1 Điều 13 Thông tư liên tịch số 12.
- Các giấy tờ,
tài liệu khác phục vụ việc UTTP kèm theo bản dịch sang ngôn ngữ của nước được
yêu cầu;
- Bản sao biên lai thu phí/lệ phí và
giấy tờ xác nhận đã thanh toán chi phí thực tế cho cơ quan có thẩm quyền nước
ngoài/biên lai tạm ứng
chi phí thực tế.
1.1.3. Chi phí thực hiện UTTP
- Chi phí thực
tế: Việc thanh toán/tạm ứng chi phí UTTP tống đạt giấy tờ áp dụng như kênh
chính của Công ước Tống đạt (Mục
II.2.2. Công văn này).
- Lệ phí, phí
UTTP: Việc thu/nộp phí/Iệ phí UTTP tống đạt ra nước ngoài áp dụng như UTTP theo
Hiệp định song phương (Mục II.1.2.2 Công văn này).
1.2. Kênh ngoại giao
gián tiếp
1.2.1. Quy trình
Hồ sơ UTTP sẽ được xử theo quy trình
như sau:
1.2.2. Hồ sơ
Việc xây dựng hồ sơ như đối với hồ
sơ UTTP theo Kênh
lãnh sự gián
tiếp. Tuy nhiên, Quý Cơ quan cần
bổ sung căn cứ pháp lý là đoạn 2 Điều 9 Công ước Tống đạt vào Văn bản
UTTP về dân sự (Mẫu số 02A) để phù hợp với
quy định tại điểm c Khoản 1 Điều 13 Thông tư liên tịch số 12.
1.2.3. Chi phí thực hiện UTTP
- Chi phí thực tế: Việc thanh
toán/tạm ứng chi phí UTTP tống đạt
giấy tờ áp dụng như kênh chính của Công ước Tống đạt (Mục II.2.2.
Công văn này).
- Lệ phí, phí UTTP: Việc thu/nộp phí/lệ
phí UTTP tống đạt ra nước ngoài áp dụng như UTTP theo Hiệp định song phương (Mục
II.1.2.2 Công văn này).
1.3. Kênh ngoại giao
trực tiếp
1.3.1. Quy trình
Hồ sơ UTTP sẽ xử lý theo quy
trình như sau:
1.3.2. Hồ sơ
Trường hợp UTTP theo Kênh ngoại giao
trực tiếp, hồ sơ bao gồm:
- Đối với việc UTTP
cho công dân nước nhận hoặc người nước ngoài ở nước nhận: (i) Văn bản yêu cầu
gửi Cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam tại nước ngoài; (ii) Các giấy tờ,
tài liệu khác phục vụ việc tống đạt và bản dịch.
- Đối với công dân Việt Nam ở nước nhận
thực hiện theo hướng dẫn tại tiểu Mục III.2 của Công văn này.
1.4. Kênh Bưu điện
1.4.1. Quy trình
Hồ sơ UTTP sẽ được xử lý theo quy
trình như sau:
1.4.2. Hồ sơ
Quý Cơ quan xây dựng hồ sơ UTTP theo
quy định của pháp luật tố tụng dân sự, thi hành án dân sự và kèm theo bản dịch.
1.5. Một số lưu ý khi
áp dụng các kênh thay thế
Thứ nhất, nếu địa chỉ
người được tống đạt rõ ràng, chính xác và quốc gia được UTTP
không phản đối, Quý Cơ quan cân nhắc gửi yêu cầu tống đạt bằng kênh bưu
điện có bảo đảm để tiết
kiệm thời gian, chi phí thực tế.
Thứ hai, Kênh ngoại giao trực
tiếp chỉ được áp dụng đối với yêu cầu UTTP tống đạt giấy tờ cho công dân Việt Nam ở tại nước
nhận, còn đối với công dân nước nhận hoặc công dân nước thứ ba ở tại nước nhận
chỉ được áp dụng khi nước đó tuyên bố không phản đối.
Thứ ba, khi sử dụng Mẫu 02A, đề
nghị Quý Cơ quan điền thông tin “cơ
quan được UTTP” (Mục số
4 của mẫu này) là cơ quan trung ương của nước được yêu cầu tống đạt giấy tờ của các
nước thành viên Công ước Tống đạt trong trường hợp UTTP theo kênh ngoại giao,
lãnh sự gián tiếp (Phụ lục IV - Danh Mục cơ quan trung ương và ngôn ngữ tống đạt
theo Công ước tống đạt).
2. Về tống
đạt văn bản cho công dân Việt Nam tại nước ngoài
Việc tống đạt văn bản cho công dân
Việt Nam ở nước ngoài thông qua cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài (sau
đây viết tắt là CQĐD) không được xem là tương trợ tư pháp.Theo Khoản
2 Điều 26 Thông tư liên tịch số 12 thì việc tống đạt văn bản tố tụng cho
công dân Việt Nam ở nước ngoài thông qua CQĐD sẽ được thực hiện theo quy định
của thông tư liên tịch giữa Tòa án nhân dân tối cao và Bộ Ngoại giao (Thông tư
liên tịch). Tuy nhiên cho đến nay, Thông tư liên tịch chưa được ban hành. Do
vậy, trong thời gian chờ ban hành Thông tư liên tịch nêu trên hồ sơ tống đạt
văn bản tố tụng cho công dân Việt Nam ở nước ngoài Quý Cơ quan có thể gửi trực
tiếp cho CQĐD ở nước có công dân hoặc gửi bằng đường bưu chính trực tiếp cho công dân
Việt Nam theo quy định tại điểm c, d Khoản 1 Điều 474 Bộ luật
tố tụng dân sự năm 2015.
IV- LƯU Ý KHI UTTP
ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA
1. Đối với Hoa Kỳ
Liên quan đến thanh toán chi phí thực
hiện UTTP tống đạt giấy tờ sang Hoa Kỳ, hiện nay, Hoa Kỳ đã thông báo chi phí
tống đạt giấy tờ thực tế là 95 đô la Mỹ và chuyển khoản trực
tiếp
Công ty ABC Legal trước khi chuyển hồ sơ, cụ thể:
Tên tài khoản: ABC Legal Services
Tên ngân hàng: Wells Fargo Bank
Số tài khoản: 2007107119
Swift/IBAN Code: WFBIUS6S
Mục nội dung chuyển tiền: Ghi rõ
tên của người cần được tống đạt (viết bằng tiếng Anh đúng với tên người cần
được tống đạt ghi trong hồ sơ)
Sau khi đã thực hiện
xong việc thanh toán chi phí thực tế, đề nghị Quý Cơ quan gửi kèm theo hồ sơ 01
bản gốc và 02 bản sao biên
lai chuyển tiền và phiếu hạch toán chuyển tiền ra nước ngoài xác nhận đã thanh toán
chi phí thực tế cho cơ quan có thẩm quyền của Hoa Kỳ.
Thông tin chi tiết về phương thức thanh toán chi phí thực tế của
Hoa Kỳ đề nghị Quý Cơ quan tra cứu theo địa
chỉ
http://www.hagueservice.net/payfororder.asp
2. Đối với Ca-na-đa
Việt Nam và Ca-na-đa đều là thành viên
Công ước tống đạt. Hiện nay, Ca-na-đa đã thông báo chi phí tống đạt giấy
tờ thực tế là 100 đô la
Ca-na-đa và phải thanh toán cho cơ quan có thẩm quyền thực hiện
việc tống đạt trước khi chuyển hồ sơ. Tuy nhiên, do thông tin về phương thức
thu nộp chi phí thực tế của Ca-na-đa chưa rõ ràng, cụ thể nên Bộ Tư pháp đang
trao đổi với các cơ
quan đầu mối của
Ca-na-đa để thống nhất thông tin
về vấn đề này. Đến nay, Bộ Tư
pháp đã nhận được thông tin cụ thể về phương thức từ một số bang thuộc Ca-na-da
có thể nộp chi phí thực tế từ Việt Nam (Thông tin cụ thể xem tại Phụ lục II gửi kèm theo
Công văn này). Đối với các bang khác của Ca-na-đa (chưa thanh toán được chi phí
thực tế), Bộ Tư pháp kiến nghị Quý Cơ quan cân nhắc thực hiện UTTP theo
kênh bưu điện quy định tại điểm
a Điều 10 Công ước tống đạt và điểm c Khoản 1 Điều 474 Bộ luật
tố tụng dân sự năm 2015.
3. Đối với Đài Loan
UTTP giữa Việt Nam và Lãnh thổ Đài
Loan được thực hiện trực tiếp thông qua Bộ Tư pháp hai Bên trên cơ sở Thỏa
thuận giữa Văn phòng kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc và Văn
phòng Kinh tế - Văn hóa Đài Bắc tại Việt Nam về tương trợ tư pháp trong lĩnh
vực dân sự ký ngày 12/4/2010 nên đề nghị Quý Cơ quan sử dụng tên gọi Lãnh thổ Đài
Loan trong tất cả các văn bản UTTP đối với lãnh thổ này.
4. Đối với Xinh-ga-po
Hồ sơ UTTP sang Xinh-ga-po,
ngoài các văn bản theo quy định phải có thêm văn bản gửi Bộ trưởng Bộ Pháp luật
Xinh-ga-po kèm theo bản dịch tiếng Anh trong đó nêu rõ yêu cầu UTTP.
5. Đối với Thái Lan
Hồ sơ UTTP sang Thái Lan, Văn bản UTTP về dân sự
phải được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Thái, trong đó nêu rõ sẽ áp
dụng nguyên tắc có đi có lại với các yêu cầu ủy thác tư pháp của Thái Lan trong
trường hợp tương tự. Tất cả hồ sơ, bản dịch hồ sơ và tài liệu gửi kèm phải được
chứng nhận lãnh sự.
6. Đối với Hồng Kông
Hồ sơ UTTP sang Hồng Kông, đề nghị Quý
Cơ quan sử dụng thống nhất tên gọi là Hồng Kông, Trung Quốc trong tất cả các văn
bản UTTP.
V. TÌM KIẾM VÀ CẬP
NHẬT THÔNG TIN
Cho đến thời điểm
hiện nay, các quốc gia là thành viên của Công ước Tống đạt đã đăng tải thông
tin về Cơ quan trung ương, chi phí, phương thức thanh toán chi phí thực hiện
UTTP tống đạt giấy
tờ tại trang điện tử https://www.hcch.net/en/instruments/conventions/authorities1/?cid=17 (trang tin
tiếng Anh). Bộ
Tư pháp cũng đã đăng tải các thông tin liên quan của các quốc gia thành viên
Công ước Tống đạt tại địa chỉ http://moj.gov.vn/tttp/tintuc/Pages/quoc-gia-tham-gia-cong-uoc.aspx. Công văn này và
các Phụ lục sẽ được đăng tải trên Cổng thông tin
điện tử của Bộ Tư pháp, đề nghị Quý Cơ quan truy cập tại trang tin Tương trợ tư
pháp trong Cổng thông tin
điện tử của Bộ Tư
pháp - Mục Thông báo (địa chỉ http://moj.gov.vn/tttp/thongbao/Pages/thong-bao.aspx). Bộ Tư pháp
đề nghị Quý Cơ quan thường xuyên theo dõi và cập nhật thông tin trên các trang thông
tin điện tử nêu trên.
Trên đây là hướng dẫn của Bộ Tư pháp
về thực hiện một số quy định về ủy thác tư pháp trong lĩnh vực dân sự ra nước
ngoài, xin gửi để Quý Cơ quan thống nhất triển khai, thực hiện. Trong quá trình
thực hiện nếu gặp vướng mắc, đề nghị Quý Cơ quan liên hệ Bộ Tư pháp (Vụ
Pháp luật quốc tế) theo các số điện thoại 024. 6273.9532/446/448.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Nguyễn
Khánh Ngọc (để b/c);
- Tòa án nhân dân tối cao (để p/h):
-
Lưu:
VT. PLQT(Hoa-02).
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
Bạch Quốc An
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THÔNG TIN CÁC NƯỚC CÓ HIỆP
ĐỊNH/ THỎA THUẬN TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP VỀ DÂN SỰ VỚI VIỆT NAM
(kèm theo Công văn số 2368/BTP-PLQT ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tư pháp)
STT
|
TÊN HIỆP ĐỊNH
|
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
NGÔN NGỮ
|
GHI CHÚ
|
1.
|
Hiệp định
TTTP và pháp lý về dân sự và hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và CHXHCN Tiệp
Khắc (Séc và Xlô-va-ki-a kế thừa)
|
- Bộ Tư
pháp Cộng
hòa
Séc;
- Bộ Tư
pháp Cộng
hòa
Xlô-va-ki-a
|
Tiếng
Nga
|
|
2.
|
Hiệp định
TTTP về các vấn đề dân sự, gia đình, lao động và hình sự giữa
nước CHXHCN Việt Nam và nước Cộng hòa Cu Ba
|
Bộ Tư pháp
Cộng
hòa
Cu Ba
|
Tiếng
Tây
Ban
Nha
|
|
3.
|
Hiệp định
TTTP về các vấn đề dân sự, gia đình và hình sự giữa nước CHXHCN Việt
Nam và nước CHND Hung-ga-ri
|
Bộ Tư pháp
Cộng
hòa
Hung-ga-ri
|
Tiếng
Hung- ga-ry, Tiếng Pháp
|
|
4.
|
Hiệp định
TTTP về các vấn đề dân sự, gia đình và hình sự giữa nước CHXHCN Việt
Nam và nước CHND Bun-ga-ri
|
Bộ Tư pháp
Cộng
hòa
Bun-ga-ri
|
Tiếng
Bun- ga-ry, tiếng Nga
|
|
5.
|
Hiệp định
TTTP về các vấn đề dân sự, gia đình và hình sự giữa nước CHXHCN Việt
Nam và nước Cộng hòa Ba Lan
|
Bộ Tư pháp
Cộng
hòa
Ba Lan
|
Tiếng
Ba
Lan,
tiếng
Nga,
tiếng
Pháp
|
|
6.
|
Hiệp định
TTTP về dân sự và hình sự giữa nước CHXHCN Việt Nam và nước CHDCND
Lào
|
Bộ Tư pháp
Cộng
hòa
dân chủ nhân
dân
Lào
|
Tiếng
Lào
|
|
7.
|
Hiệp định
TTTP và pháp lý về các vấn đề dân sự và hình sự giữa CHXHCN
Việt Nam và Liên bang Nga
|
Bộ Tư pháp
Liên
bang
Nga
|
Tiếng
Nga, tiếng Anh
|
|
8.
|
Hiệp định
TTTP về các vấn đề dân sự và hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và
CHND Trung Hoa
|
Bộ Tư pháp
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
Tiếng
Trung, tiếng Anh
|
|
9.
|
Hiệp định
TTTP về các vấn đề dân sự giữa nước CHXHCN
Việt Nam và nước Cộng hoà Pháp
|
Bộ Tư pháp
Cộng hòa Pháp
|
Tiếng
Pháp
|
|
10.
|
Hiệp định
TTTP và pháp lý về các vấn đề dân sự và hình sự giữa nước CHXHCN Việt Nam và U-crai-na
|
Bộ Tư pháp
Cộng hòa U-crai-na
|
Tiếng
U- crai-na, tiếng Nga, tiếng Anh
|
|
11.
|
Hiệp định
TTTP về các vấn đề dân sự, gia đình và hinh sự
giữa CHXHCN Việt Nam và Mông Cổ
|
Bộ Tư pháp
Cộng hòa Mông Cổ
|
Tiếng
Mông Cổ, tiếng Nga
|
|
12.
|
Hiệp định
TTTP và pháp lý về các vấn đề dân sự, gia
đình, lao động và hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và CH Bê-la-rút
|
Bộ Tư pháp
Cộng hòa Bê-la-rút
|
Tiếng
Bê-la- rút, tiếng Nga
|
|
13.
|
Hiệp định
TTTP và pháp lý về các vấn đề dân sự và hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và CHDCND
Triều Tiên
|
Tòa án
Trung ương Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên
|
Tiếng
Triều Tiên, tiếng Anh
|
|
14.
|
Hiệp định
TTTP về dân sự và thương mại giữa CHXHCN
Việt Nam và và Cộng hoà dân chủ nhân dân An-giê-ri
|
Bộ Tư pháp
Cộng hoà An-giê-ri Dân chủ và Nhân
dân
|
Tiếng
An- giê-ri, tiếng Pháp
|
|
15.
|
Hiệp định
TTTP về dân sự giữa CHXHCN Việt Nam và
Cộng hoà Ca- dắc-xtan
|
Bộ Tư pháp
Cộng hòa Ca-dắc-xtan
|
Tiếng
Ca- dắc-xtan, tiếng Anh
|
|
16.
|
Thỏa thuận
giữa Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Việt nam
tại Đài Bắc và Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Đài Bắc tại Hà Nội về tương trợ
tư pháp trong lĩnh vực dân sự (Đài
Loan)
|
Bộ Tư pháp
Lãnh thổ Đài Loan
|
Tiếng
Trung, tiếng Anh
|
|
17.
|
Hiệp định
tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự giữa
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam và Vương quốc Cam- pu-chia
|
Bộ Tư pháp
Vương quốc Cam-pu-chia
|
Tiếng
Cam- pu-chia, tiếng Anh
|
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC QUỐC GIA THÀNH VIÊN CÔNG
ƯỚC TỐNG ĐẠT CÓ THU CHI PHÍ THỰC TẾ TỐNG ĐẠT GIẤY TỜ
(kèm theo Công văn số 2368/BTP-PLQT ngày 10 tháng 7 năm 2017của Bộ Tư pháp)
Stt
|
Tên nước
|
Mức phí
|
Cơ quan thu
|
Phương thức thanh toán
|
Ghi chú
|
1
|
Hoa Kỳ
|
Chi phí cho
tống đạt trực tiếp hoặc tống đạt qua thư là 95 đô la Mỹ.
|
Process
Forwarding International (ABC Legal)
|
Thanh toán
phí có thể được thực hiện bằng Visa, Mastercard, phần lớn các loại thẻ tín
dụng quốc tế, chuyển khoản ngân hàng, lệnh chuyển tiền quốc tế và séc do
Chính phủ phát hành trả cho Process Forwarding International.
|
Cần thanh
toán trước cho Công ty Process Forwarding International và gửi kèm theo hồ sơ
01 bản gốc và 02 bản sao biên lai chuyển tiền và phiếu hạch toán chuyển tiền
ra nước ngoài
|
2
|
Canada
|
Chi phí
thực hiện tống đạt là 100 đô la Canada từ ngày 18/8/2014 Thông tin cụ thể
theo từng Bang:
|
|
Thông
thường các bang chấp nhận thanh toán bằng séc và lệnh chuyển tiền, một số
bang chấp nhận tiền mặt và các hình thức thanh toán khác.
|
Cần trả
trước cho các bang và gửi kèm theo hồ sơ 02 bộ biên lai chuyển tiền và phiếu
hạch toán chuyển tiền ra nước ngoài
|
2.1
|
Alberta
|
|
Chính quyền
Alberta (Government of Alberta)
|
Tiền mặt,
Séc tại Ngân hàng của Canada, Séc du lịch
|
Trả trước
|
2.2
|
British
Columbia
|
|
Bộ Tài
chính British Columbia
|
Hối phiếu
ngân hàng, Tiền mặt, Séc tại Ngân hàng của Canada, Séc tại các quỹ của Hoa Kỳ
tại Ngân hàng của Hoa kỳ, lệnh chuyển tiền (money order)
|
Trả trước
|
2.3
|
Manitoba
|
|
Bộ Tài
chính
|
Séc, Chuyển
tiền điện tử (electronic transfer), Lệnh chuyển tiền (money order)
Bank Name: Royal
Bank of Canada
Branch: Main Branch
Winnipeg
Address: 220
Portage, Avenue Winnipeg, MB R3C 0A5 CANADA
Account
Name: Province of Manitoba - General Account
Bank Number: 003
Bank
Transit: 00007
Bank
Account : 000-001-8
Swift Code: ROYCCAT2
|
Trả trước
|
2.4
|
New
Brunswick
|
|
Bộ Tài
chính của bang
|
Séc, Lệnh
chuyển tiền
|
Ưu tiên trả
trước
|
2.5
|
New
Foundland and Labrador
|
|
Bộ Tài
chính công của bang (NewFoundland Exchequer)
|
Séc, Lệnh
chuyển tiền, Hối phiếu ngân hàng
|
Trả trước
|
2.6
|
Northwest
Territories
|
|
Bộ Tư pháp,
chính quyền bang (Government of the Northwest Territories, Department of
Justice)
|
Séc, Lệnh
chuyển tiền, Thẻ visa
|
Trả trước
|
2.7
|
Nova Scotia
|
|
Bộ Tài
chính của bang
|
Hối phiếu
ngân hàng, Tiền mặt, Séc, Lệnh chuyển tiền
|
Trả trước
|
2.8
|
Nunavut
|
|
Chính quyền
bang
|
Tiền mặt,
Séc, Lệnh chuyển tiền, Hối phiếu ngân hàng
|
Trả trước
|
2.9
|
Ontario
|
|
Bộ Tài
chính bang Ontario
|
Hối phiếu
ngân hàng, tiền mặt, Séc tại Ngân hàng của Canada, Thẻ tín dụng (Mastercard,
Visa, American Express), Lệnh chuyển tiền, Séc du lịch
|
Trả trước
|
2.10
|
Prince
Edward Island
|
|
Bộ Tài
chính, Năng lượng và nội vụ của bang
|
Hối phiếu
ngân hàng, tiền mặt, Séc, Lệnh chuyển tiền
|
Trả trước
|
2.11
|
Québec
|
|
Bộ Tài
chính của bang
|
Séc tại
Ngân hàng ở Canada, Séc du lịch
|
Trả trước
|
2.12
|
Saskatchew
an
|
|
Bộ Tư pháp
của bang- (Sheriff Services)
|
Séc
|
Trả trước
|
2.13
|
Yukon
|
|
Kho bạc của
chính quyền Yukon
|
|
Trả trước
|
3
|
Ô-xtrây-li-a
(Úc)
|
Mức phí
theo từng bang
|
|
|
Quý Cơ quan
cần yêu cầu người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm
ứng chi phí uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) tại cơ quan thi hành án dân sự
cấp tỉnh theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 12
|
3.1
|
New South
Wales
|
64 đô la Úc
áp dụng chung Mức chi phí thường tăng thường kỳ vào ngày 01/7 hàng năm
|
Tòa án tối
cao New South Wales
|
Khi gửi kết
quả, cơ quan có thẩm quyền của Bang sẽ gửi kèm hóa đơn yêu cầu Việt Nam trả
phí; trong hóa đơn sẽ nêu rõ phương thức thanh toán và thông tin cụ thể về
ngân hàng.
|
|
3.2
|
Victoria
|
- 32 đô la
Úc (nếu tống đạt thành công)
- 23 đô la
Úc (nếu tống đạt không thành công)
|
|
Khi gửi kết
quả, cơ quan có thẩm quyền của Bang này sẽ gửi kèm hóa đơn yêu cầu Việt Nam
trả phí; trong hóa đơn sẽ nêu rõ phương thức thanh toán và thông tin cụ thể
về ngân hàng.
|
|
3.3
|
Queensland
|
Mức phí
không có mức cố định và tùy thuộc tùng trường hợp (dựa trên nhiều yếu tố, bao
gồm: vị trí nơi tống đạt được thực hiện, người được tống đạt có hợp tác hay
không và số lần nỗ lực tống đạt theo yêu cầu)
|
Cơ quan có
thẩm quyền Queensland
|
Khi gửi kết
quả, cơ quan có thẩm quyền của Bang này sẽ gửi kèm hóa đơn yêu cầu Việt Nam
trả phí; trong hóa đơn sẽ nêu rõ phương thức thanh toán và thông tin cụ thể
về ngân hàng.
|
|
3.4
|
Western
Australia
|
Chi phí cơ
bản 120 đô la Úc (Chi phí cụ thể tùy thuộc vào khoảng cách thực hiện tống
đạt).
|
Văn phòng
Sheriff
|
|
|
3.5
|
South
Australia
|
Mức phí
không có mức cố định và tùy thuộc tùng trường hợp (dựa trên nhiều yếu tố, bao
gồm: vị trí nơi tống đạt được thực hiện, người được tống đạt có hợp tác hay
không và số lần nỗ lực tống đạt theo yêu cầu)
|
Cơ quan có
thẩm quyền của South Autralia
|
Khi gửi kết
quả, cơ quan có thẩm quyền của Bang này sẽ gửi kèm hóa đơn yêu cầu Việt Nam
trả phí; trong hóa đơn sẽ nêu rõ phương thức thanh toán và thông tin cụ thể
về ngân hàng.
|
|
3.6
|
Tasmania
|
Khác nhau
tùy theo phương thức tống đạt được sử dụng.
Chi phí bưu
điện khác nhau tùy thuộc vào kích cỡ và trọng lượng của bưu kiện.
Chi phí cho
người thực hiện tống đạt (process- server) cho việc tống đạt trực tiếp phụ
thuộc vào khoảng cách mà người thực hiện tống đạt phải di chuyển để thực hiện
tống đạt, và số lần tống đạt được thực hiện.
|
|
|
|
3.7
|
Australian
Capital Territory
|
331 đô la
Úc (bao gồm 03 lần cố gắng tống đạt dù có thành không hay không).
Khoản phí
cần được thanh toán trước khi gửi hồ sơ
|
Tòa án tối
cáo của Thủ đô Úc
|
Có thể được
trả bằng séc cho “Supreme Court of the Australian Capital Territory”
Thanh toán
có thể được thực hiện bằng thẻ tín dụng qua điện thoại bằng cách gọi cho
Supreme Court Registry (Cục Đăng ký Toà án Tối cao).
|
|
3.8
|
Northern
Territory
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
|
4
|
Đảo Síp
(Cyprus)
|
Tất cả các
giấy tờ được tống đạt theo các quy định của Tòa án hoặc theo các luật khác
thông qua tòa án chỉ được thực hiện sau khi trả phí cố định là 21 Euro.
Tất cả các
yêu cầu phải phù hợp với phương thức đã nêu. Tuy nhiên, nếu không kèm theo
thanh toán phù hợp và xác nhận của ngân hàng, giấy tờ sẽ được trả lại mà
không được tống đạt.
|
Bộ Tư pháp
và trật tự công
|
Chuyển khoản
ngân hàng (Bank transfer) đến tài khoản ngân hàng sau đây:
Bank
Account Number: 6001017 - Ministry of Justice and Public Order IBAN: CY21
0010 0001 0000 0000 0600 1017
Swift Code:
CBCYCY2N
|
Cần thanh
toán trước cho Bộ Tư pháp và trật tự công và gửi kèm theo hồ sơ 01 bản gốc và
02 bản sao biên lai chuyển tiền và phiếu hạch toán chuyển tiền ra nước ngoài
|
5
|
Hy Lạp
|
Chi phí
tống đạt là 50 euro từ ngày 1/8/2013
Tống đạt
chính thức theo Điều 5 (1) (a) phải được gửi cho cơ quan có thẩm quyền (Public
Prosecutor) kèm theo mức phí cố định được chuyển khoản ngân hàng đến Bộ Tư
pháp, Minh bạch và nhân quyền Hy Lạp. Nếu yêu cầu tống đạt không được thanh
toán chi phí phù hợp và không kèm theo biên lai ngân hàng, yêu cầu sẽ bị trả
lại.
|
Bộ Tư pháp,
Minh bạch và nhân quyền Hy Lạp.
|
Thanh toán
phí được thực hiện qua chuyển khoản ngân hàng đến Bộ Tư pháp, Minh bạch và
nhân quyền Hy Lạp
- Người thụ
hưởng: Hellenic Ministry of Justice, Transparency & Human Rights
- Tài khoản
tại: Bank of Greece
- Số tài khoản:
23/2341147896
- ΙΒΑΝ:
GR9101000230000002341147896 6- Swift Code: BNGRGRAA
|
Cần thanh
toán trước cho Bộ Tư pháp, Minh bạch và nhân quyền Hy Lạp và gửi kèm theo hồ
sơ 02 bộ biên lai chuyển tiền và phiếu hạch toán chuyển tiền ra nước ngoài
|
6
|
Lithuana
|
Chi phí tống
đạt giấy tờ tại Lithuania là 110 Euro.
Yêu cầu
tống đạt giấy tờ phải kèm theo bằng chứng về việc đã trả phí bằng cách chuyển
khoản ngân hàng cho tài khoản của Chamber of Judicial Officers of Lithuania
Trường hợp
đơn yêu cầu thực hiện tống đạt theo một phương thức đặc biệt làm phát sinh
thêm chi phí, người yêu cầu phải trả trước thêm một khoản phí không nằm trong
phạm vi 110 Euro và theo phương thức cụ thể được xác định trong thông báo mức
phí của Chamber of Judicial Officers of Lithuania (bailiffs).
|
Cơ quan
thừa phát lại của Lithuania (Chamber of Judicial Officers of Lithuania)
|
Chuyển khoản
ngân hàng
Người thụ
hưởng: Chamber of Judicial Officers of Lithuania
Địa chỉ:
Konstitucijos Ave. 15, LT-09319 Vilnius, Republic of Lithuania
Account No.
LT92 4010 0424 0031 5815, AB "DnB bankas",
- Bank code
40100 Data accumulated and stored in the Register of Legal Entities, code
126198978.
|
Cần thanh
toán trước cho Cơ quan thừa phát lại của Lithuania và gửi kèm theo hồ sơ 02
bộ biên lai chuyển tiền và phiếu hạch toán chuyển tiền ra nước ngoài
|
7
|
San Marino
|
Chi phí
thực hiện mỗi yêu cầu tống đạt theo Điều 5(1)(a)(b) phải được thanh toán
trước với mức 50 euro.
Bản sao của
giấy tờ thanh toán cần kèm theo yêu cầu tống đạt.
|
|
Ufficio
Registro e Ipoteche della
Repubblica
di San Marino
Via 28
Luglio n. 196
47893 Borgo
Maggiore
Repubblica
di San Marino
SWIFT CODE:
ICSMSMSMXXX IBAN SM44 A032 2509 8000 0001 0005 403
|
Cần thanh
toán trước và gửi kèm theo hồ sơ 02 bộ biên lai chuyển tiền và phiếu hạch
toán chuyển tiền ra nước ngoài
|
8
|
Pháp
|
Không tính
phí với các tống đạt thực hiện bởi nhà nước, không tính thuế với các tống đạt
từ các quốc gia thành viên.
Tống đạt
chính thức (Điều 5 (1) (a)) Theo Điều 12 của Công ước, khi tống đạt được thực
hiện bởi thừa phát lại (hussier), người yêu cầu phải chi trả chi phí để thuê
người này mức phí cố định là 50 euro.
Khoản phí
nêu trên phải được trả bằng
Séc và gửi
kèm yêu cầu tống đạt.
|
Cơ quan
thừa phát lại quốc gia (Chambre nationale des huissiers de justice)
|
Mức phí này
được trả bằng séc
|
Lựa chọn phương
thức tống đạt theo Điều 5 (1) (a) được thực hiện bởi cơ quan nhà nước thì sẽ
không mất chi phí.
Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 (1) (a) do thừa phát lại thực hiện thì
cần thanh toán trước chi phí 50 euro cho Cơ quan thừa phát lại quốc gia
(Chambre nationale des huissiers de justice)
|
9
|
Bahamas
|
- 80 đô la
Mỹ (Nếu tống đạt thành công) trên mỗi lần tống đạt cho cá nhân hoặc công ty.
- 160 đô la
Mỹ (Nếu địa chỉ do quốc gia yêu cầu cung cấp không chính xác và nhân viên
thực thi phải xác minh bằng cách tra cứu tại Cơ quan đăng ký chung các công
ty (the Registrar General’s Companies Department) để khẳng định địa chỉ chính
xác của các công ty đó).
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
10
|
Bỉ
|
Tống đạt
giấy tờ áp dụng Điều 5 đoạn 1, a) hoặc b) ngầm chỉ việc phải thuê cán bộ tư
pháp. Chi phí trong đó phải được hoàn trả theo Điều 12 Công ước.
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
11
|
Hồng Kông
(Trung Quốc)
|
Không áp
đặt bất kỳ mức phí nào để thực hiện yêu cầu theo Công ước. Tống đạt được thực
hiện bởi Thừa phát lại nhưng nếu tống đạt bằng một phương thức tống đạt cụ
thể (như thông tin trên báo chí) thì chi phí phải được thanh toán hoặc hoàn
trả.
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
12
|
Estonia
|
Tống đạt
miễn phí.
Một ngoại
lệ là giấy tờ tố tụng có thể được chuyển giao thông qua một thừa phát lại
(nghĩa là khi có yêu cầu tống đạt bắt buộc). Mức phí 30 đến 60 euro được tính
cho tống đạt qua thừa phát lại.
|
|
Trong tất
cả các trường hợp, hóa đơn (bao gồm thông tin về thanh toán, thời hạn thanh
toán v..v) được gửi kèm với các giấy tờ gửi cho người yêu cầu.
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12.
|
13
|
Nhật Bản
|
- Về nguyên
tắc, người yêu cầu không phải chịu chi phí vì Ngân khố quốc gia chịu chi phí
tống đạt.
- Trong
trường hợp tống đạt được thực hiện bởi một marshal, phí được thu và cần được
hoàn trả. Vì mục đích đó, tòa án thực hiện tống đạt gửi một hóa đơn chi phí
cần hoàn trả cho người yêu cầu cùng với Giấy xác nhận được nêu tại Điều 6.
Khi thực
hiện tống đạt qua marshal, khoản thanh toán để thực hiện tống đạt là 1,800
yên Nhật (tống đạt trong giờ làm việc trong tuần) hoặc 4,200 yên Nhật (tống
đạt vào ban đêm, cuối tuần hoặc ngày nghỉ) cộng với chi phí đi lại của
marshal, là 37 yên Nhật cho 1 km từ Tòa án cấp quận có thẩm quyền đến nơi của
marshal.
|
|
Chi phí
tống đạt trả sau khi có thông báo kèm với giấy xác nhận kết quả
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
14
|
Hàn Quốc
|
Khi cán bộ
thực hiện (an execution officer) tống đạt giấy tờ theo Điều 5(1).
Khi thực
hiện một phương thức tống đạt cụ thể, theo Điều 5 (2)
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
15
|
Vương quốc
Anh
|
Từ 1/1/1979,
không tính phí với tống đạt trong các trường hợp thông thường. Tuy nhiên, nếu
yêu cầu tống đạt theo một phương thức đặc biệt, làm phát sinh chi phí phụ
trội, hoặc trong các trường hợp ngoại lệ khác, chi phí thực tế của tống đạt
sẽ được yêu cầu hoàn trả.
Quy định
này chỉ áp dụng với England và Wales, Scotland và Northern Ireland, và không
áp dụng với các lãnh thổ hải ngoại mà vương quốc Anh chịu trách nhiệm trong
mối quan hệ quốc tế.
|
|
|
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, a) thì sẽ không mất chi phí.
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, b), Quý Cơ quan cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12.
|
16
|
Latvia
|
Ngày 28/4/2016,
yêu cầu tống đạt đến Latvia được thực hiện miễn phí. Trường hợp yêu
cầu tống đạt theo phương thức cụ thể tại Điều 5(1)b Công ước mới làm phát
sinh chi phí, tuy nhiên, hiện nay chưa có thêm thông tin về chi phí phát sinh
và phương thức thanh toán
|
|
|
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, a) thì sẽ không mất chi phí.
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, b), Quý Cơ quan cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12.
|
17
|
Lúc xăm bua
|
Lúc-xăm-bua
áp dụng nguyên tắc miễn phí với tất cả các hình thức tống đạt quy định tại Điều
5 và không viện dẫn Điều 12 Công ước.
Trong
trường hợp giấy tờ do thừa phát lại tống đạt, chi phí do người yêu cầu chịu
bao gồm mức phí cố định là 50 euro, chi phí đi lại và thuế VAT (12%). Chi phí
đi lại có mức 0.52 euro trên một km đi và về.
Trong thành
phố Lúc-xăm-bua, mức phí là 6 euro.
Trong thành
phố Esch-sur-Alzette và Diekirch mức phí là 3 euro.
Nếu cán bộ
tư pháp phải giao nhiều bản sao của giấy tờ thì mỗi bản sao thêm là ¼ mức phí
cố định, nghĩa là 12.5 euro. Ngoài ra, khi thừa phát lại phải xác minh địa
chỉ, mức phí tăng thêm 1/10 mức phí cố định (5 euro). Ngoài ra, giấy tờ phải
được đăng ký tại Lúc xăm bua thì mức phí cố định là 12 euro và mức phí lấy
dấu là 2 euro mỗi trang.
|
|
Hóa đơn
được gửi cho người yêu cầu. Một số thừa phát lại yêu cầu thanh toán trước khi
tống đạt, một số khác thực hiện ngay nhưng không tống đạt bản gốc khi chưa được
thanh toán.
|
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, a) thì sẽ không mất chi phí.
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, b), Quý Cơ quan cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12.
|
18
|
Mexico
|
Không thu
phí
Về đoạn thứ
hai của Điều 12, người yêu cầu phải trả chi phí thanh toán cho tống đạt giấy
tờ tư pháp hoặc ngoài tư pháp khi sử dụng phương thức tống đạt cụ thể.
|
|
|
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, a) thì sẽ không mất chi phí.
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, b), Quý Cơ quan cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12.
|
19
|
Monaco
|
Không thu
phí với tống đạt do Nhà nước thực hiện, không thu thuế với tống đạt từ một
quốc gia thành viên. Chuyển giao giấy tờ đơn giản là miễn phí với người yêu
cầu.
Tuy nhiên,
nếu phương thức tống đạt do người yêu cầu lựa chọn như chuyển giao giấy tờ
qua thừa phát lại, chi phí phải được thanh toán.
|
|
|
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, a) thì sẽ không mất chi phí.
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, b), Quý Cơ quan cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12.
|
20
|
Hà Lan
|
Không thu
phí
Chi phí chỉ
phát sinh nếu giấy tờ được tống đạt bởi thừa phát lại. Chi phí khác nhau tùy
thuộc vào yêu cầu và thừa phát lại liên quan. Khi thực hiện xong, Hà Lan sẽ
gửi kèm yêu cầu về thanh toán chi phí cho thừa phát lại.
|
|
Trả sau,
thông báo chi phí thực tế sẽ được gửi kèm kết quả
|
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, a) thì sẽ không mất chi phí.
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, b), Quý Cơ quan cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12.
|
21
|
Bồ Đào Nha
|
Không thu
phí
Khi Tòa án
chọn tống đạt qua bưu điện thì tòa án phải chịu trách nhiệm cho bất kỳ chi
phí nào phát sinh mà bất kể khả năng được hoàn trả.
Chi phí có
thể phát sinh khi tống đạt do đại diện thực thi, luật sư hoặc luật sư tư vấn
thực hiện
Bồ Đào Nha
sẽ viện dẫn Điều 12 (2) (b) của Công ước chỉ khi người yêu cầu đề nghị một
phương thức tống đạt cụ thể cần có sự tham gia của chuyên gia.
|
|
|
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, a) thì sẽ không mất chi phí.
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, b), Quý Cơ quan cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12.
|
22
|
Liên bang
Nga
|
Liên bang
Nga cho rằng theo Điều 12 Công ước, tống đạt giấy tờ tư pháp từ một quốc gia
thành viên không làm phát sinh bất kỳ chi phí hoặc hoàn lại thuế hoặc chi phí
nào cho tống đạt được thực hiện bởi quốc gia nhận. Việc thu các chi phí như
vậy (với ngoại lệ được nêu tại Mục a và b của đoạn 2 Điều 12) bởi bất kỳ quốc
gia ký kết nào được Liên Bang Nga coi là từ chối tuân theo Công ước trong mối
quan hệ với Liên bang Nga, và, kết quả là, Liên bang Nga không áp dụng Công
ước trong mối quan hệ với quốc gia ký kết đó.
|
|
|
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, a) thì sẽ không mất chi phí.
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, b), Quý Cơ quan cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12.
|
23
|
Slovakia
|
Không có
chi phí cho tống đạt giấy tờ, Tuy nhiên, nếu yêu cầu áp dụng bằng phương thức
tống đạt cụ thể có thể làm phát sinh chi phí cần được hoàn trả.
|
|
|
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, a) thì sẽ không mất chi phí.
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, b), Quý Cơ quan cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12.
|
24
|
Slovenia
|
Không có
nghĩa vụ phải thanh toán cho tống đạt giấy tờ, trừ khi Tòa án quyết định,
theo yêu cầu của một bên, rằng giấy tờ được tống đạt bởi một cá nhân hoặc
pháp nhân thực hiện tống đạt dưới dạng một hành động được đăng ký trên cơ sở
được ủy quyền đặc biệt từ Bộ Tư pháp. Trong những trường hợp đó, bên yêu cầu
tống đạt được thực hiện bởi process-server phải thanh toán trước chi phí tống
đạt; kết thúc quá trình tố tụng, chi phí tố tụng do bên thua kiện hoặc cả hai
bên chịu theo phần tương ứng với mức độ thành công của bên đó trong vụ việc.
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
25
|
Tây Ban Nha
|
Tống đạt
giấy tờ là miễn phí, theo pháp luật trong nước của Tây Ban Nha và tống đạt
được thực hiện bởi cơ quan công quyền (Tòa án). Chi phí đặc biệt phát sinh từ
một hình thức tống đạt cụ thể theo đề nghị của người yêu cầu nên được giải
quyết tùy theo tình huống của vụ việc.
|
|
|
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, a) thì sẽ không mất chi phí.
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, b), Quý Cơ quan cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12.
|
26
|
Thụy Điển
|
Không có
chi phí tống đạt giấy tờ tại Thụy Điển. Nhưng nếu một phương thức tống đạt
được đề nghị bởi người yêu cầu làm phát sinh chi phí cho cơ quan trung ương
của Thụy Điển, Điều 12 (2)(b) đưa ra căn cứ pháp lý để đề nghị người yêu cầu
hoàn trả chi phí. Tuy nhiên, Điều này rất ít khi được áp dụng.
|
|
|
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, a) thì sẽ không mất chi phí.
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, b), Quý Cơ quan cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12.
|
27
|
Thụy sĩ
|
Nhìn chung,
chi phí phát sinh khi tống đạt do cơ quan có thẩm quyền của Thụy sĩ chịu.
Tống đạt là
miễn phí khi không có yêu cầu phương thức tống đạt cụ thể (khi tống đạt được
thực hiện theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự). Vì thế chỉ Điều 12 (2) b
được áp dụng. Quy định này được viện dẫn chỉ khi quốc gia yêu cầu đề nghị
tống đạt theo phương thức đặc biệt làm phát sinh chi phí.
Khoản thanh
toán là chi phí phát sinh. Không có sự phân biệt giữa các quốc gia gửi.
Theo thư
ngày 14/4/2016 của bang Zug, tống đạt giấy tờ từ quốc gia thành viên không
phát sinh chi phí theo Điều 12 Công ước nên cơ quan trung ương của bang này
không thu phí
Theo thư
ngày 19/4/2016 của Văn phòng tư pháp liên bang Thụy sĩ rằng các thông tin
trên trang của Hội nghị La Hay là đầy đủ. Về nguyên tắc, cơ quan có thẩm
quyền của Thụy sĩ không thu phí cho tống đạt giấy tờ theo Điều 12 đoạn 1 Công
ước. Tuy nhiên, trong trường hợp đặc biệt yêu cầu sử dụng một phương thức
tống đạt cụ thể theo Điều 12 đoạn 2 điểm b Công ước thì có thu phí nhưng rất
hiếm khi xảy ra. Nên tham khảo thêm các thông tin trong quyển hướng dẫn tương
trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự có sẵn trên trang web của Văn phòng tư pháp
liên bang
|
|
|
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, a) thì sẽ không mất chi phí.
- Nếu lựa
chọn phương thức tống đạt theo Điều 5 đoạn 1, b), Quý Cơ quan cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12.
|
28
|
Ác-mê-ni-a
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
29
|
Ai-cập
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
30
|
An-ba-ni
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
31
|
Bác-ba-đốt
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
32
|
Môn-tê-nê-
grô
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
33
|
Pa-ki-xtan
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
34
|
Ru-ma-ni
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
35
|
Xanh Vin-
xen và Grê- na-din
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
36
|
Xây-sen
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
37
|
Xéc-bi-a
|
Chưa có thông
tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
38
|
Ca-dắc-xtan
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
39
|
Bê-li-xê
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
40
|
Bốt-xoa-na
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
41
|
Cô-lôm-bi-a
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
42
|
Cốt-xta Ri-
ca
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
43
|
Man-ta
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
44
|
Ma-rốc
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
45
|
Ma-xê-đô-
ni-a
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
46
|
An-ti-goa
và Bác-bu-đa
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
47
|
Bác-ba-đốt
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
48
|
Ma-la-uy
|
Chưa có
thông tin
|
|
|
Cần yêu cầu
người có nghĩa vụ nộp chi phí uỷ thác tư pháp về dân sự nộp tạm ứng chi phí
uỷ thác tư pháp (3.000.000 đồng) theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 7
Thông tư liên tịch số 12
|
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH QUỐC GIA THÀNH VIÊN CÔNG ƯỚC
TỐNG ĐẠT THÔNG BÁO KHÔNG THU/MIỄN CHI PHÍ THỰC TẾ
(kèm theo Công văn số 2368/BTP-PLQT
ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tư pháp)
TT
|
QUỐC GIA
|
TT
|
QUỐC GIA
|
1.
|
Ác-hen-ti-na
|
2.
|
Đan Mạch
|
3.
|
Ai-len
|
4.
|
Hung-ga-ri
|
5.
|
Ai-xơ-len
|
6.
|
I-ta-li-a
|
7.
|
Ấn Độ
|
8.
|
I-xra-en
|
9.
|
Ba Lan
|
10.
|
Môn-đô-va
|
11.
|
Bê-la-rút
|
12.
|
Na Uy
|
13.
|
Bô-xni-a
Héc-dê-gô-vi-na
|
14.
|
Séc
|
15.
|
Bun-ga-ri
|
16.
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
17.
|
Cô-oét
|
18.
|
Vê-nê-du-ê-la
|
19.
|
Crô-a-ti-a
|
20.
|
Xri Lan-ca
|
21.
|
Trung Quốc
|
22.
|
Phần Lan
|
23.
|
Đức
|
24.
|
U-crai-na
|
PHỤ LỤC IV
THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ
NGÔN NGỮ SỬ DỤNG TRONG GIẤY TỜ ĐƯỢC TỐNG ĐẠT CỦA CÁC QUỐC GIA THÀNH VIÊN CÔNG
ƯỚC TỐNG ĐẠT
(kèm theo Công văn số 2368 /BTP-PLQT ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tư
pháp)
Stt
|
Quốc gia
|
Phiên âm tiếng Việt
|
Cơ quan trung ương
|
Ngôn ngữ
|
1.
|
Albania
|
An-ba-ni
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice
Department of Foreign Jurisdictional Relations
Blv Zogu i I
TIRANA,
Albania
|
Chưa có
thông tin
|
2.
|
Argentina
|
Ác-hen-ti-na
|
Bộ Ngoại
giao và tôn giáo
International Legal Assistance Department
Office of the Legal Advisor Ministry of Foreign Affairs and Worship
Esmeralda 1212, 4th floor, Of. 402
BUENOS AIRES
Argentina
|
Tiếng Tây
Ban Nha
|
3.
|
Armenia
|
Ác-mê-ni-a
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice of the Republic of Armenia
Halabyan Street 41a
0078 Yerevan
Armenia
|
Chưa có
thông tin
|
4.
|
Australia
|
Ô-xtơ-rây-li-a
|
Văn phòng
Tổng Chưởng lý
Private International Law Unit Australian Government
Attorney-General's Department
Robert Garran Offices
3-5 National Circuit
BARTON ACT 2600
Australia
|
Tiếng Anh.
Đa phần các
bang yêu cầu bản dịch phải kèm theo xác nhận do người dịch ký tên, trong đó
khẳng định : giấy tờ đã được dịch chính xác, họ tên đầy đủ và địa chỉ của
người dịch, chứng nhận về năng lực dịch thuật của người dịch ( cụ thể xem
trong bảng thông tin của nước Úc). Qua trao đổi giữa Cơ quan Trung ương của
Úc và Bộ Tư pháp Việt Nam, phía Úc chấp nhận các bản dịch của Việt Nam có xác
nhận của người dịch và chứng thực chữ ký của người dịch như hiện nay vẫn đang
thực hiện.
|
5.
|
Belarus
|
Bê-la-rút
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice of the Republic of Belarus
ul. Kollektornaya, 10
220048 Minsk
Belarus
|
Giấy tờ
phải được dịch toàn bộ. Tuy nhiên chưa có thông tin cụ thể về ngôn ngữ.
|
6.
|
Belgium
|
Bỉ
|
Bộ Tư pháp
Service Public Fédéral de la Justice
Service d'entraide internationale en matière civile
Boulevard de Waterloo, 115
1000 BRUXELLES
Belgique
|
Khi tống
đạt được thực hiện theo đoạn 1 Điều 5 Công ước, giấy tờ cần được dịch sang
tiếng Hà Lan, tiếng Pháp hoặc tiếng Đức, phụ thuộc vào nơi cư trú của người
nhận tại Bỉ. Vì vậy, cần liên lạc trước với văn phòng cơ quan trung ương về
địa chỉ của của người nhận có liên quan để xác định yêu cầu dịch thuật cần
thiết. Tuy nhiên, trên cơ sở mã bưu chính của thành phố tại Bỉ thì có thể xác
định chung về ngôn ngữ như sau:
1000 đến
1299: tiếng Pháp hoặc Hà Lan
1300 đến
1499: tiếng Pháp
1500 đến
3999: tiếng Hà Lan
4000 đến
4699: tiếng Pháp
4700 đến
4799: tiếng Đức
4800 đến 7999
tiếng Pháp
8000 đến
9999; tiếng Hà Lan
|
7.
|
Bosnia and
Herzegovina
|
Bô-xni-a
Héc- dê-gô-vi-na
|
Bộ Tư pháp
The Ministry of Justice of the Republic of Bosnia and Herzegovina
Trg Bosne i Hercegovine 1
71000 SARAJEVO Bosnia and Herzegovina
|
Không cần
dịch theo Điều 5(3)
|
8.
|
Bulgaria
|
Bun-ga-ri
|
Bộ Tư pháp
và hội nhập pháp luật châu Âu
Ministry of Justice and European Legal Integration
1, Slavyanska str.
1040 SOFIA
Bulgaria
|
Tiếng
Bun-ga-ri
|
9.
|
Canada
|
Ca-na-đa
|
Cơ quan
Trung ương của Liên bang
Foreign Affairs and International Trade Canada Criminal, Security and
Diplomatic Law Division (JLA)
125 Sussex Drive
Ottawa, Ontario K1A 0G2
Canada
Của các bang
|
Đối với
tống đạt chính thức và tống đạt theo phương thức đặc biệt, yêu cầu dịch thuật
phụ thuộc vào địa phương hoặc vùng lãnh thổ liên quan.
|
9.1
|
Alberta
|
|
Bộ Tư pháp
và Trưởng Công tố
Ministry of Justice and Solicitor General
Office of the Sheriff
Civil Enforcement
2nd Floor, 108th Street
Building
9942-108 Street
Edmonton, Alberta T5K 2J5
Canada
|
Tất cả các
giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Anh
|
9.2
|
British
Columbia
|
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice for British
Columbia
Order in Council
Administration Office
1001 Douglas Street
(P.O. Box 9280 Stn Prov Govt)
Victoria, British Columbia
V8W 2C5
Canada
|
Tất cả các
giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Anh
|
9.3
|
Manitoba
|
|
Bộ Tư pháp
Manitoba Department of
Justice
c/o Director of Civil Legal
Services
Suite 730 - 405 Broadway
Winnipeg, Manitoba
R3C 3L6, Canada
|
Tất cả các
giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.
|
9.4
|
New
Brunswick
|
|
Bộ Pháp luật
và Tổng chưởng lý
Mailing address:
Department of Justice and Attorney General of New Brunswick
c/o Director of Legal
Services
Centennial Building
P.O Box 6000
Frederiction, New Brunswick
E3B 5H1, Canada
Street address: Centennial Building
670 King Street
Frederiction, New Brunswick
Canada
|
Tất cả các
giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Cơ quan
trung ương của hai địa phương này có thể bảo lưu quyền yêu cầu giấy tờ được
dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Pháp
|
9.5
|
Newfoundland
and Labrador
|
|
Bộ Tư pháp
Department of Justice
4th Floor, East Block, Confederation Building
Box 8700
St. John's, Newfoundland and Labrador A1B 4J6
Canada
|
Tất cả các
giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Anh
|
9.6
|
Northwest
Territories
|
|
Bộ Tư pháp
Mailing address:
Department of Justice Government of the Northwest Territories
PO Box 1320
Yellowknife, Northwest
Territories X1A 2L9
Canada
Street Address:
4903 49th Street
Courthouse 4th Floor Yellowknife, Northwest Territories
|
Tất cả các
giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.
|
9.7
|
Nova Scotia
|
|
Phòng dịch
vụ pháp lý thuộc
Tổng chưởng lý
Attorney General of Nova Scotia Legal Services Division
5151 Terminal Road
4th Floor, P.O. Box 7
Halifax, Nova Scotia
B3J 2L6, Canada
|
Tất cả các
giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Anh
|
9.8
|
Nunavut
|
|
Thư ký của
Văn phòng dịch vụ tư pháp Tòa án Nunavut, Bộ Tư pháp
Clerk of the Nunavut Court of Justice
Court Services Division Department of Justice Government of Nunavut
PO BOX 297 Iqaluit,
Nunavut X0A 0H0, Canada
|
Tất cả các
giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.
|
9.9
|
Ontario
|
|
Bộ Tổng
Chưởng lý Tòa án
Ministry of the Attorney General
Ontario Court of Justice
393 Main Street
Haileybury, Ontario
P0J 1K0, Canada
|
Tất cả các
giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.
|
9.10
|
Prince
Edward Island
|
|
Văn phòng
Tổng Chưởng lý
Mailing address:
Attorney General of Prince Edward Island Office of the Deputy Minister
P.O. Box 2000
Charlottetown, Prince
Edward Island C1A 7N8
Canada
Street address:
Fourth Floor, Shaw Building, South, 95 Rochford Street Charlottetown, Prince
Edward Island, Canada
|
Tất cả các
giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Anh
|
9.11
|
Quebec
|
|
Vụ Tương
trợ tư pháp quốc tế, Bộ Tư pháp
Central Authority for Québec
Direction des services professionnels
Entraide internationale
Ministère de la Justice
1200, route de l’Église,
2e étage
Québec (Québec) G1V 4M1
Canada
|
Giấy tờ
phải được dịch trong tất cả các trường hợp người được tống đạt không hiểu
được ngôn ngữ trong giấy tờ. Tất cả các giấy tờ làm phát sinh vụ việc phải
được dịch. Bản dịch tóm tắt tất cả các giấy tờ khác được chấp nhận nếu người
được tống đạt đồng ý. Giấy tờ dịch sang tiêng Pháp, tuy nhiên Cơ quan trung
ương của Quebec có thể cho phép một bản dịch sang tiếng Anh, theo yêu cầu,
với điều kiện là người được tống đạt hiểu được ngôn ngữ này.
|
9.12
|
Saskatchewan
|
|
Phòng dịch
vụ tòa án, Bộ Tư
pháp
Ministry of Justice
Court Services Division
c/o Jennifer Fabian Registrar, Court of Queen's Bench
Court House
2425 Victoria Avenue
Regina, Saskatchewan
S4P 4W6, Canada
|
Tất cả các
giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.
|
9.13
|
Yukon
|
|
Giám đốc
dịch vụ tòa án
Mailing address:
Director Court Services
J-3 P.O. Box 2703
Whitehorse, Yukon
Y1A 2C6, Canada
Court Registry Law Courts
2134 Second Avenue
Whitehorse, Yukon, Canada
|
Tất cả các
giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Cơ quan
trung ương của hai địa phương này có thể bảo lưu quyền yêu cầu giấy tờ được
dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Pháp
|
10.
|
China,
People's Republic of
|
Trung Quốc
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice, Department of Judicial Assistance and Cooperation,
Division of Judicial Assistance
Ministry of Justice
International Legal Cooperation
Center (ILCC)
6, Chaoyangmen Nandajie
Chaoyang District
BEIJING
P.C. 100020
People's Republic of China
2. Văn phòng Công tố của đặc khu Macao
Procuratorate of the Macao
Special Administrative Region
7th Floor
Dynasty Plaza Building
Alameda Dr. Carlos D'Assumpcao
NAPE, Macao
3. Trưởng bộ phận hành chính đặc khu Hồng Kông
Chief Secretary for Administration Hong Kong Special
Administrative Region
Government
Room 321, 3/F, East Wing
Central Government Offices
2 Tim Mei Avenue
Admiralty
Hong Kong, China
|
1. Theo Điều
5 (1) Công ước tất cả các giấy tờ được tống đạt phải được lập bằng hoặc dịch
sang tiếng Trung Quốc trừ khi có quy định khác trong Điều ước giữa Trung Quốc
và các quốc gia thành viên khác của Công ước tống đạt.
2. Tại đặc khu Macao: Các giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch ra tiếng Trung
Quốc hoặc tiếng Bồ Đào Nha.
3. Tại đặc khu Hồng Kông, giấy tờ phải được lập bằng hoặc dịch ra tiếng Anh
hoặc tiềng Trung Quốc
|
11.
|
Costa Rica
|
Cốt-xta
Ri-ca
|
Chưa có
thông tin
|
Chưa có
thông tin
|
12.
|
Croatia
|
Crô-a-ti-a
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice of the
Republic of Croatia
Ulica Grada Vukovara 49
10 000 ZAGREB, Croatia
|
Giấy tờ
được tống đạt theo đoạn 1 Điều 5 phải kèm theo bản dịch sang tiếng Croatia
|
13.
|
Cyprus
|
Síp
|
Bộ Tư pháp
và trật tự công
Ministry of Justice and Public Order
125 Athalassas Avenue
1461 NICOSIA
Cyprus
|
Trường hợp
tống đạt chính thức, người được tống đạt không hiểu được ngôn ngữ mà giấy tờ
được lập có thể từ chối nhận giấy tờ đó. Trường hợp này, Cơ quan Trung ương
của đảo Síp sẽ yêu cầu rằng giấy tờ được dịch hoặc kèm theo một bản dịch sang
ngôn ngữ chính thức của đảo Síp theo thỏa thuận, chi phí do bên yêu cầu tống
đạt chịu.
|
14.
|
Czech
Republic
|
Séc
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice of the Czech
Republic
Vyšehradská 16
128 10 Praha 2,
Czech Republic
|
Tiếng Séc
|
15.
|
Denmark
|
Đan Mạch
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice Procedural Law Division Slotsholmsgade 10
1216 COPENHAGEN K Denmark
|
Việc dịch
thuật là không bắt buộc; tuy nhiên, trường hợp giấy tờ chưa được dịch, người
được tống đạt được thông báo rằng người này không có nghĩa vụ phải chấp nhận
nó theo pháp luật Đan Mạch.
Đan Mạch không tham gia vào thỏa thuận cụ thể nào với quốc gia thành việc
khác trong trường hợp này.
|
16.
|
Egypt
|
Ai Cập
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice
Magles El Shaab St.
Lazoughly Sq.
Lazoughly
CAIRO, Egypt
|
Chưa có
thông tin
|
17.
|
Estonia
|
E-xtô-ni-a
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice
Tõnismägi 5a
15191, TALLINN
Estonia
|
Yêu cầu
tống đạt phải bằng tiếng Estonia, tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, nhưng giấy tờ
được tống đạt phải bằng tiếng Estonia hoặc tiếng Anh
|
18.
|
Finland
|
Phần Lan
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice
Postal address:
P.O. Box 25
FIN-00023 Government
Finland
Street address:
Eteläesplanadi 10
FIN-00130 Helsinki
Finland
|
Việc dịch
thuật là không bắt buộc, tuy nhiên nếu người được tống đạt không chấp nhận
giấy tờ bằng tiếng nước ngoài, tống đạt chỉ có thể được thực hiện nếu giấy tờ
được dịch sang một trong các ngôn ngữ chính thức của Phần Lan, nghĩa là tiếng
Phần Lan hoặc tiếng Thụy Điển, hoặc nếu người nhận được cho rằng là hiểu được
tiếng nước ngoài đó. Các công ty có quan hệ kinh doanh quốc tế được coi là
hiểu được tiếng Anh, tiếng Đức hoặc tiếng Pháp.
|
19.
|
France
|
Pháp
|
Bộ Tư pháp
Ministère de la Justice
Direction des Affaires Civiles et du Sceau
Bureau du droit de l'Union, du droit international privé et de l'entraide
civile (BDIP)
13, Place Vendôme
75042 Paris Cedex 01
France
|
Các tài
liệu được thông báo bằng ngôn ngữ của nước xuất xứ. Tuy nhiên, nếu người nhận
không biết ngôn ngữ này, các tài liệu này có thể sẽ bị từ chối và yêu cầu
rằng tài liệu cần phải dịch hoặc kèm theo bản dịch bằng tiếng Pháp, theo đề
nghị và chi phí của người yêu cầu tống đạt.
|
20.
|
Germany
|
Đức
|
Theo bang
|
Theo pháp luật
Đức, tống đạt được yêu cầu theo nghĩa của Điều 5 (1) của Công ước đòi hỏi tất
cả các giấy tờ được tống đạt phái được lập bằng tiếng Đức hoặc kèm theo một
bản dịch bằng tiếng Đức.
Giấy tờ bằng tiếng nước ngoài không có bản dịch tiếng Đức có thể được tống
đạt theo Điều 5 (2) của Công ước.
Đức chưa ký kết Điều ước với quốc gia nào để loại trừ yêu cầu dịch thuật theo
Điều 20 (b) của Công ước trong phạm vi áp dụng Công ước này.
|
20.1
|
Baden-
Württemberg
|
|
Chánh án
Tòa án khu vực
Freiburg
Präsident des Amtsgerichts
Freiburg
Holzmarkt 2
79098 FREIBURG, Germany
|
20.2
|
Bayern
(Bavaria)
|
|
Chánh án
Tòa án cấp cao
Präsidentin des
Oberlandesgerichts München
Prielmayerstrasse 5
80097 München
Germany
|
20.3
|
Berlin
|
|
Bộ Quản lý
hành chính về tư pháp và bảo vệ người tiêu dùng
Senatsverwaltung für Justiz und Verbraucherschutz
Salzburger Strasse 21- 25
10825 Berlin, Germany
|
20.4
|
Brandenburg
|
|
Bộ Tư pháp
Ministerium der Justiz
des Landes Brandenburg
Heinrich-Mann- Allee 107
14460 Potsdam, Germany
|
20.5
|
Bremen
|
|
Chánh án
Tòa án bang
Der Präsident des Landsgerichts
Domsheide 16
28195 Bremen, Germany
|
20.6
|
Hamburg
|
|
Chánh án
Tòa án khu vực
Hamburg
Präsident des Amtsgerichts
Hamburg
Sievekingplatz 1
20355 Hamburg, Germany
|
20.7
|
Hessen
|
|
Chánh án
Tòa án cấp cao
Der Präsident des
Oberlandesgerichts
Frankfurt am Main
Zeil 42
Postfach 10 01 01
60313 Frankfurt am Main
Germany
|
20.8
|
Mecklenburg-
Vorpommern
(Mecklenburg-
Western Pomerania)
|
|
Bộ Tư pháp
Justizministerium Mecklenburg
-Vorpommern
19048 Schwerin
Puschkinstrasse 19-21
19055 Schwerin, Germany
|
20.9
|
Niedersachsen
(Lower-Saxony)
|
|
Bộ Tư pháp
Niedersächisches
Justizministerium
Am Waterlooplatz 1
30169 Hannover, Germany
|
20.10
|
Nordrhein-
Westfalen (North- Rhine/Westphalia)
|
|
Chánh án
Tòa án cấp cao
Die Präsidentin des
Oberlandesgerichts Düsseldorf
Cecilienallee 3
40474 Düsseldorf, Germany
|
20.11
|
Rheinland-Pfalz
(Rhineland- Palatinate)
|
|
Bộ Tư pháp
và bảo vệ người tiêu dùng
Ministerium der Justiz und für
Verbraucherschutz
des Landes Rheinland-Pfalz
Diether-von-Isenburg-Str. 1, D-55116 Mainz, Germany
|
20.12
|
Saarland
|
|
Bộ Tư pháp
Ministerium der Justiz
Zähringerstr. 12,
D-66119 Saarbrücken
Germany
|
20.13
|
Sachsen(Saxony)
|
|
Chánh án
Tòa án cấp cao
Präsident des Oberlandesgerichts Dresden
Schlossplatz 1
01067 Dresden, Germany
|
20.14
|
Sachsen-Anhalt
(Saxony-Anhalt)
|
|
Bộ Tư pháp
và bình đẳng giới
Ministerium für Justiz und Gleichstellung des
Landes Sachsen-Anhalt
Hegelstr. 40-42
39104 Magdeburg, Germany
|
20.15
|
Schleswig
-Holstein
|
|
Bộ Tư pháp,
Văn hóa và các vấn đề về Châu Âu
Ministerium für Justiz,
Kultur und Europa
des Landes Schleswig-Holstein
Lorentzendamm 35
24103 Kiel, Germany
|
20.16
|
Thüringen
(Thuringia)
|
|
Bộ Tư pháp
Thüringer Justizministerium
Werner-Seelenbinder
-Strasse 5
99096 Erfurt, Germany
|
21.
|
Greece
|
Hy Lạp
|
Bộ Tư pháp,
Minh Bạch và Nhân quyền
Ministry of Justice, Transparency & Human Rights
Directorate of Legislative Work, International Legal Relations and
International Judicial Co- operation
Department of International Judicial Co-operation in Civil and Criminal Cases
96 Mesogeion Av.
Athens 11527, Greece
|
Tống đạt
chính thức chỉ được thực hiện nếu giấy tờ được tống đạt được lập bằng hoặc
kèm theo bản dịch sang tiếng Hy Lạp.
|
22.
|
Hungary
|
Hung-ga-ri
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice (Igazságügyi Minisztérium)
Department of Private International Law (Nemzetközi Magánjogi Föosztály)
Address(Địa chỉ)
Kossuth tér 2-4.
1055 Budapest
Hungary
Mailing Address: / Adresse postale( địa chỉ thư)
P.O. Box 2
1357 Budapest
Hungary
Mailing Address for Delivery by Private Courier: / Adresse postale pour
livraison par transporteur privé ( Địa chỉ thư nếu được chuyển giao bằng bưu
chính tư nhân)
c/o Postal Bureau of the Parliament (Országházi Levélátvevö)
Balassi Bálint utca 1-3
1055 Budapest, Hungary
|
Hungary
tuyên bố rằng tống đạt theo Điều 5 (1) chỉ có thể thực hiện nếu giấy tờ được
lập hoặc kèm theo bản dịch chính thức sang tiếng Hungary
Cơ quan trung ương của Hungary cho rằng bản dịch chính thức là một bản dịch
được chấp nhận trong thủ tục tư pháp tại quốc gia yêu cầu theo pháp luật của
quốc gia đó, vì vậy chất lượng và độ tin cậy của bản dịch được đảm bảo
|
23.
|
Iceland
|
Ai-xơ-len
|
Bộ Nội vụ
Ministry of the Interior
Sýslumaðurinn í Keflavík
Vatnsnesvegur 33
230 Keflavík, Iceland
|
Chưa có
thông tin
|
24.
|
India
|
Ấn Độ
|
Bộ Pháp luật
và tư pháp
Central Authority
The Ministry of Law and Justice
Department of Legal Affairs
4th Floor, A-Wing, Shastri
Bhavan, New Delhi, 110 001
India
|
Tất cả các
yêu cầu tống đạt giấy tờ phải lập bằng hoặc kèm theo bản dịch bằng tiếng Anh
|
25.
|
Ireland
|
Ai-len
|
Tòa cấp cao
Master of the High Court or the Deputy Master for the time being appointed
c/o Master's Section
High Court Central Office
Four Courts
Inns Quay, Dublin 7, Ireland
|
Cơ quan
Trung ương của Ireland nhấn mạnh việc dịch thuật toàn bộ giấy tờ được tống
đạt.
|
26.
|
Israel
|
I-xra-en
|
Bộ Tư pháp-
Bộ phận quản lý tòa án
Legal Assistance to Foreign
Countries
Office of the Legal Advisor
Administration of Courts
22 Kanfei Nesharin St.
Jerusalem 95464
P.O.B. 34142, Israel
|
Giấy tờ
được tống đạt phải được dịch sang tiếng Hebrew, tiếng Anh hoặc tiếng Ả Rập
|
27.
|
Italy
|
I-ta-li-a
|
Tòa phúc
thẩm tại Rome
L'Ufficio unico degli ufficiali giudiziari presso la corte d'appello di
Roma
(the registry at Rome Court of
Appeal)
Ufficio Unico Ufficiali Giudiziari presso la Corte d'Appello di Roma
Viale Giulio Cesare, 59
00195 ROMA
|
Cơ quan
Trung ương không yêu cầu giấy tờ tống đạt phải được lập bằng hoặc dịch sang
tiếng Italy
|
28.
|
Japan
|
Nhật Bản
|
Bộ Ngoại
giao
Ministry of Foreign Affairs
2-2-1 Kasumigaseki Chiyoda-ku
TOKYO
100-8919 Japan
|
Bản dịch
đầy đủ là yêu cầu bắt buộc với bất kỳ giấy tờ nào được tống đạt theo Điều 5
(1) (a) (b). Bản dịch sẽ được tống đạt đến người nhận kèm theo bản gốc.
Nhật bản
chưa ký kết thỏa thuận nào theo Điều 20 (b).
|
29.
|
Korea,
Republic of
|
Hàn Quốc
|
Tòa án tối
cao Hàn Quốc
Director of International Affairs National Court Administration Supreme
Court of Korea
National Court Administration Attn.: Director of International Affairs
Seocho-daero 219
Seocho-gu
SEOUL 06590, Republic of
Korea
|
Trường hợp
giấy tờ được tống đạt theo Điều 5 (1), bản dịch sang ngôn ngữ chính thức
(tiếng Hàn Quốc) phải kèm theo giấy tờ.
|
30.
|
Latvia
|
Lát-vi-a
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice
Brivibas blvd. 36
Riga, LV-1536
Latvia
|
Việc dịch
thuật là bắt buộc nếu người nhận từ chối chấp nhận giấy tờ vì giấy tờ không được
lập bằng ngôn ngữ chính thức của Latvia ( tiếng Latvia) hoặc bằng ngôn ngữ mà
người nhận hiểu được.
Trong
trường hợp này, giấy tờ được trả lại cho quốc gia yêu cầu để dịch sang tiếng
Latvia hoặc ngôn ngữ khác mà người nhận xác định cụ thể.
|
31.
|
Lithuania
|
Lít-va
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice
Gedimino ave. 30
LT-01104
|
Chưa có
thông tin
|
32.
|
Luxembourg
|
Lúc-
xăm-bua
|
Tòa án tối
cao
Public Prosecutor at the Superior
Court of Justice
Parquet Général près la Cour
Supérieure de Justice
Cité judiciaire
Bâtiment CR
L-2080 Luxembourg
|
Khi giấy tờ
tư pháp của nước ngoài được tống đạt theo các Điều 5 (a) và 10 (b) và (c),
thông qua trung gian là cán bộ của Lúc xăm bua, giấy tờ phải được lập bằng
hoặc kèm theo bản dịch bằng tiếng Pháp hoặc tiếng Đức
Trong
trường hợp đặc biệt, cơ quan trung ương có thể chấp nhận giấy tờ lập bằng
ngôn ngữ khác nếu chứng minh được rằng người nhận hiểu được ngôn ngữ này và
chấp nhận giấy tờ một cách tự nguyện. Lúc xăm bua yêu cầu giấy tờ phải được
dịch chính thức một cách đầy đủ.
|
33.
|
Malta
|
Man-ta
|
Tổng chưởng
lý
Attorney General
The Palace
VALLETTA, Malta
|
Chưa có
thông tin
|
34.
|
Mexico
|
Mê-hi-cô
|
Bộ Ngoại
giao
Ministry of Foreign Affairs
Directorate-General of Legal
Affairs
Plaza Juárez No. 20, Planta Baja
Edificio Tlatelolco
Colonia Centro
delegación Cuauhtémoc
C.P. 06010
Mexico, Distrito Federal
|
Theo Điều
5, khi giấy tờ tư pháp hoặc ngoài tư pháp được tống đạt tại Mexico được lập
bằng ngôn ngữ không phải tiếng Tây Ban Nha, chúng phải kèm theo bản dịch sang
tiếng Tây Ban Nha.
|
35.
|
Monaco
|
Mô-na-cô
|
Tòa án tối
cao
Directorate of Judicial Services, Courthouse
Direction des Services judiciaires
Palais de Justice
5, rue Colonel Bellando de Castro
MC - 98000 MONACO
|
Ngoài quy
định của Điều 7 của Công ước và trong phạm vi đơn yêu cầu cung cấp đủ thông
tin về bản chất và mục đích của vụ việc, Công quốc Monaco không có yêu cầu
đặc biệt về việc dịch giấy tờ.
Tuy nhiên,
trong từng trường hợp cụ thể, có thể đề nghị người yêu cầu làm rõ thông tin.
|
36.
|
Montenegro
|
Môn-tê-nê-
grô
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice
Vuka Karadžića 3, 81000
Podgorica
|
Chưa có
thông tin
|
37.
|
Morocco
|
Ma-rốc
|
Bộ Tư pháp
|
Chưa có
thông tin
|
38.
|
Netherlands
|
Hà Lan
|
Công tố
viên tại Tòa án cấp quận của La Hay
De Officier van Justitie (Public Prosecutor at the District Court of The
Hague)
De Officier van Justitie
Postbus 20302
2500 EH THE HAGUE
Netherlands
|
Không yêu
cầu dịch. Tuy nhiên, vẫn nên có một bản dịch tóm tắt. Không có thỏa thuận nào
với các quốc gia khác về vấn đề này.
|
39.
|
Norway
|
Na Uy
|
Bộ Tư pháp
và Công an hoàng gia
The Royal Ministry of Justice and Public Security
Department of Civil Affairs
Postal address:
P.O. Box 8005 Dep
0030 OSLO
Office address:
Gullhaug Torg 4 a
0484 OSLO
Norway
|
Theo các
quy định được thông qua trong Sắc lệnh hoàng gia ngày 12 /9/1969, yêu cầu
tống đạt chỉ được thực hiện nếu giấy tờ được tống đạt được lập bằng tiếng Na
Uy, Đan Mạch hoặc Thụy Điển hoặc nếu yêu cầu kèm theo một trong những ngôn
ngữ nêu trên, trừ khi giấy tờ được chuyển giao cho người nhận một cách tự
nguyện. Tuy nhiên, Bộ Tư pháp cũng có thể cho phép tống đạt giấy tờ nếu có
bằng chứng thuyết phục rằng người nhận hiểu được ngôn ngữ trong giấy tờ đó
Na Uy chưa
tham gia thỏa thuận nào theo Điều 20 (b)
|
40.
|
Poland
|
Ba Lan
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice (Ministerstwo Sprawiedliwosci)
Departament Wspólpracy
Miedzynarodowej i Praw
Czlowieka
Al. Ujazdowskie 11
00-950 Warsaw
P.O. Box 33
Poland
|
Giấy tờ
được tống đạt theo Điều 5 (1) của Công ước cần được dịch sang tiếng Ba Lan.
Theo Điều 1132 92) của Bộ luật tố tụng dân sự Ba Lan, nếu một tòa án hoặc cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài yêu cầu Tòa án Ba Lan tống đạt giấy tờ tại
Ba Lan mà không kèm theo bản dịch sang tiếng Ba Lan, giấy tờ chỉ được tống
đạt nếu người nhận chấp nhận tự nguyện.
Ngoại lệ
duy nhật là theo Thỏa thuận ngày 5/7/1987 giữa Ba Lan với Trung quốc cho phép
kèm theo bản dịch giấy tờ tư pháp sang tiếng Anh.
Tuy nhiên
trong thực tế, giấy tờ từ Trung Quốc được chuyển đến cơ quan có thẩm quyền
của Ba Lan với bản dịch tiếng Anh vẫn phải được Cơ quan Trung ương hoặc Tòa
án địa phương dịch sang tiếng Ba Lan
|
41.
|
Portugal
|
Bồ Đào Nha
|
Bộ Tư pháp
Direcção-Geral da Administração da Justiça
Ministério da Justiça (Directorate-General of Justice Administration -
Ministry of Justice)
Av. D. João II, nº 1.08.01 D/E
Pisos 0, 9º ao 14º
1990-097 Lisbon
Portugal
|
Việc dịch
sang tiếng Bồ Đào Nha đối với giấy tờ được tống đạt,cũng như bản tóm tắt nội
dung giấy tờ và các tài liệu kèm theo là bắt buộc.
|
42.
|
Republic of
Moldova
|
Môn-đô-va
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice of the
Republic of Moldova
82, 31 August 1989 str.
MD-2012 Chisinau
Republic of Moldova
|
Giấy tờ
được tống đạt trong lãnh thổ Cộng hòa Moldova chỉ được chấp nhận nếu đã được
dịch sang ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Moldova
|
43.
|
Romania
|
Ru-ma-ni
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice
Department of International Law and Treaties
Unit of judicial co-operation in civil and commercial matters
Strada Apollodor 17
Sector 5 BUCURESTI
Cod 050741, Romania
|
Không yêu
cầu dịch thuật
|
44.
|
Russian
Federation
|
Liên Bang
Nga
|
Bộ Tư pháp
The Ministry of Justice of the Russian Federation
ul.Zhitnaya, 14
Moscow, 119991
Russian Federation
|
Theo Điều 5
(3) của Công ước, giấy tờ được tống đạt trong lãnh thổ Liên bang Nga chỉ được
chấp nhận nếu đã được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Nga.
|
45.
|
Serbia
|
Xéc-bi-a
|
Bộ Tư pháp
và hành chính công
Ministry of Justice and Public Administration of the Republic of Serbia
Department for International Legal Assistance in Civil Matters Nemanjina 22/26
11000 Belgrade
Republic of Serbia
|
Cộng hòa
Serbia yêu cầu các giấy tờ được tống đạt theo Điều 5 (1), được lập bằng hoặc
dịch sang ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Serbia.
|
46.
|
Slovakia
|
Xlô-va-ki-a
|
Bộ Tư pháp
Ministerstvo spravodlivosti Slovenskej republiky (Ministry of Justice of
the Slovak Republic)
Department of Private and Procedural International Law Ministry of
Justice
Zupné námestie 13
813 11 BRATISLAVA
Slovak Republic
|
Bản dịch
sang tiếng Slovak là bắt buộc với tống đạt theo Điều 5 (1) (a), trừ khi có
thể kết luận được rằng người nhận hiểu được ngôn ngữ trong giấy tờ. Giả định
này áp dụng với công dân của quốc gia yêu cầu cư trú tại lãnh thổ của
Slovakia, trừ khi được cơ quan yêu cầu chỉ ra cụ thể.
Thỏa thuận
cụ thể về yêu cầu ngôn ngữ chỉ có trong quan hệ với Cộng hòa Séc. Tuy nhiên,
các quy định liên quan đến ngôn ngữ trong các hiệp định song phương điều
chỉnh tương trợ tư pháp có thể được áp dụng.
|
47.
|
Slovenia
|
Xlô-ven-ni-a
|
Bộ Tư pháp
The Ministry of Justice of the Republic of Slovenia Županciceva 3
1000 Ljubljana, Slovenia
|
Chưa có
thông tin
|
48.
|
Spain
|
Tây Ban Nha
|
Bộ Tư pháp
Subdirección General de Cooperación Jurídica Internacional
Ministerio de Justicia (Ministry of Justice)
Subdirección General de Cooperación Jurídica Internacional
Ministerio de Justicia
c/ San Bernardo N° 62
28071 MADRID, Spain
|
Tây Ban Nha
chưa đưa ra tuyên bố chung về sự cần thiết lập hoặc dịch toàn bộ các giấy tờ
sang tiếng Tây Ban Nha. Như vậy, về nguyên tắc cơ quan trung ương có toàn
quyền yêu cầu phải có bản dịch hay không. Điều 144 của Luật Tố tụng dân sự
của Tây Ban Nha quy định rằng tất cả các giấy tờ được lập bằng tiếng nước
ngoài phải kèm theo một bản dịch sang tiếng Tây Ban Nha. Yêu cầu dịch được mở
rộng với các giấy tờ hoặc chứng cứ được tống đạt và với bản tóm tắt nội dung
giấy tờ nếu có.
Trên thực
tế, Cơ quan trung ương yêu cầu một bản dịch sang tiếng Tây Ban Nha của tất cả
các yêu cầu tống đạt. Một số ngoại lệ có thể được đưa ra, có cân nhắc đến
tiếng mẹ đẻ của người nhận. Tuy nhiên, không có kết quả thống nhất ở các cơ
quan tư pháp khác nhau. Chỉ khi cơ quan gửi giấy tờ chứng minh đầy đủ rằng
bản dịch là không cần thiết trong một trường hợp cụ thể, Cơ quan Trung ương
có thể xem xét khả năng chấp nhận yêu cầu bằng ngôn ngữ gốc. Tuy nhiên, một
bản tóm tắt giấy tờ nên được dịch sang ngôn ngữ chính thức của nước được yêu
cầu.
Tây Ban Nha
đã ký kết thỏa thuận song phương với Bồ Đào Nha năm 1997 để loại trừ yêu cầu
dịch thuật trong các hoạt động tương trợ tư pháp. Có một thỏa thuận song
phương với Áo vì mục đích tương tự, nhưng việc áp dụng trực tiếp liên quan
đến Công ước năm 1954 về thủ tục tố tụng dân sự giữa hai quốc gia và đối với
tống đạt giấy tờ, văn bản sau đã được thay thế bởi quy định của EU.
|
49.
|
Sri Lanka
|
Xri Lan-ca
|
Bộ Tư pháp
Secretary
Ministry of Justice
Hulftsdorp
COLOMBO 12, Sri Lanka
|
Bằng tiếng
Anh hoặc một trong những ngôn ngữ chính thức tại Sri Lanka (Sinhala và Tamil)
|
50.
|
Sweden
|
Thụy Điển
|
Ban hành
chính quận Stockholm Länsstyrelsen i Stockholms län (County Administrative
Board of Stockholm) Centralmyndigheten för internationell delgivning (The
central authority for international service of documents)
Box 22067
SE-104 22 STOCKHOLM
Sweden
|
Bất kỳ giấy
tờ nào được tống đạt theo Điều 5 (1) phải được lập bằng hoặc dịch sang tiếng
Thụy Điển. Tuy nhiên, giấy tờ bằng tiếng Đan Mạch hoặc Na Uy cũng được chấp
nhận.
|
51.
|
Switzerland
|
Thụy Sĩ
|
Theo Điều
21, đoạn thứ nhất (a), Thụy sĩ chỉ định các cơ quan có thẩm quyền của cấp
bang là các Cơ quan Trung ương theo các Điều 2 và 18 của Công ước. Yêu cầu
tống đạt giấy tờ cũng có thể chuyển cho Bộ Tư pháp và Cảnh sát liên bang tại
Bern, sẽ chuyển tiếp các giấy tờ cho Cơ quan Trung ương phù hợp tại các bang
Cơ quan trung ương xác định
theo từng bang
|
- Bern,
Fribourg và Valais chấp nhận cả tiếng Đức và tiếng Pháp
-Graubünden
chấp nhận tiếng Đức và Italia
- - Genève,
Jura, Neuchâtel, và Vaud chấp nhận tiếng Pháp
- Các bang
còn lại chấp nhận tiếng Đức
|
51.1
|
Aargau (AG)
|
|
Toà án bang
Aargau (AG) Gerichte Kanton Aargau Generalsekretariat
Obere Vorstadt 40
5000 Aarau, Switzerland
T: +41 62 835 38 24
F: +41 62 835 39 49 webmaster.jb@ag.ch
|
Tiếng Đức
|
51.2
|
Appenzell
Ausserrhoden (AR)
|
|
Toà án bang
Appenzell A.Rh
(AR)
Kantonsgericht Appenzell A.Rh. Postfach 162
9043 Trogen, Switzerland
T: +41 71 343 64 04
F: +41 71 353 66 82
kantonsgericht@ar.ch
|
Tiếng Đức
|
51.3
|
Appenzell
Innerrhoden (AI)
|
|
Toà án bang
Appenzell I.Rh (AI) Kantonsgericht Appenzell I.Rh. Unteres Ziel 20
9050 Appenzell, Switzerland
T: +41 71 788 95 51
F: +41 71 788 95 54
kantonsgericht@ai.ch
|
Tiếng Đức
|
51.4
|
Basel-Landschaft
(BL)
|
|
Toà án bang
Basel-Landschaft (BL)
Kantonsgericht Basel-Landschaft
Gerichtsverwaltung
Bahnhofplatz 16
Postfach 635
4410 Liestal, Switzerland
T: +41 61 552 60 55 / 65 31
F: +41 61 552 69 43
kantonsgericht.liestal@bl.ch
|
Tiếng Đức
|
51.5
|
Basel-Stadt
(BS)
|
|
Tòa phúc
thẩm Basel-Stadt (BS)
Appellationsgericht Basel-Stadt Bäumleingasse 1
4051 Basel, Switzerland
T: +41 61 267 81 81
F: +41 61 267 63 15
appellationsgericht@bs.ch
|
Tiếng Đức
|
51.6
|
Bern (BE)
|
|
Tòa án cấp
cao bang Bern (BE) -
Tòa dân sự
Obergericht Bern, Zivilabteilung Cour suprême Berne, Section civile
Hochschulstrasse 17
3001 Bern, Switzerland
T: +41 31 635 48 10
F: +41 31 635 48 14
obergericht- zivil.bern@justice.be.ch
|
Tiếng Đức
và tiếng Pháp
|
51.7
|
Fribourg
(FR)
|
|
Tòa án bang
Fribourg (FR) Tribunal cantonal Fribourg
Rue des Augustins 3
Case postale 1654
1701 Fribourg, Switzerland
T: +41 26 304 15 00
F: +41 26 304 15 01
tribunalcantonal@fr.ch
|
Tiếng Pháp
và tiếng Đức
|
51.8
|
Genève (GE)
|
|
Tòa án dân
sự - Tòa án sơ thẩm bang Genève (GE)
Tribunal civil - Tribunal de première instance
Place du Bourg-de-Four 1
Case postale 3736
1211 Genève 3, Switzerland
T: +41 22 327 66 30
F: +41 22 327 66 78
tpi.securise@justice.ge.ch
|
Tiếng Pháp
|
51.9
|
Glarus (GL)
|
|
Tòa án cấp
cao bang Glarus (GL)
Obergericht Glarus
Spielhof 6
8750 Glarus, Switzerland
T: +41 55 646 53 40
F: +41 55 646 53 41
obergericht@gl.ch
|
Tiếng Đức
|
51.10
|
Graubünden
(GR)
|
|
Tòa án cấp
cao bang Graubünden (GR)
Kantonsgericht Graubünden
Poststrasse 14
Postfach
7000 Chur, Switzerland
T: +41 81 257 39 68
info@kg.gr.ch
|
Tiếng Đức
và tiếng Italia
|
51.11
|
Jura (JU)
|
|
Tòa án sơ
thẩm - Tòa dân sự bang Jura (JU)
Tribunal de première instance
Juge civil-e
Le Château
Case postale 86
2900 Porrentruy 2, Switzerland
T: +41 32 420 33 30
F: +41 32 420 33 51
secr.tpi@jura.ch
|
Tiếng Pháp
|
51.12
|
Luzern (LU)
|
|
Tòa án bang
Luzern (LU)
Kantonsgericht Luzern
Hirschengraben 16, Postfach
3569
6002 Luzern, Switzerland
T: +41 41 228 62 00
F: +41 41 228 62 01
kantonsgericht@lu.ch
|
Tiếng Đức
|
51.13
|
Neuchâtel
(NE)
|
|
Ủy ban thư
ký pháp luật bang
Neuchâtel (NE)
Secrétariat général du Pouvoir judiciaire,
Rue du Château 12
2001 Neuchâtel, Switzerland
T: +41 32 889 61 44 / 51 88
F: +41 32 889 61 45
secretariat.pjne@ne.ch
|
Tiếng Pháp
|
51.14
|
Nidwalden
(NW)
|
|
Tòa án bang
Nidwalden (NW) Kantonsgericht Nidwalden
Rathausplatz 1
6371 Stans, Switzerland
T: +41 41 618 79 50
F: +41 41 618 79 63
kantonsgericht@nw.ch
|
Tiếng Đức
|
51.15
|
Obwalden
(OW)
|
|
Tòa án bang
Obwalden (OW)
Kantonsgericht Obwalden
Poststrasse 6
Postfach 1260
6061 Sarnen, Switzerland
T: +41 41 666 62 35
F: +41 41 660 82 86
|
Tiếng Đức
|
51.16
|
Schaffhausen
(SH)
|
|
Tòa án cấp
cao bang
Schaffhausen (SH) Obergericht Schaffhausen
Frauengasse 17
8200 Schaffhausen, Switzerland
T: +41 52 632 74 22
F: +41 52 632 78 36
obergericht@ktsh.ch
|
Tiếng Đức
|
51.17
|
Schwyz (SZ)
|
|
Tòa án bang
Schwyz (SZ)
Kantonsgericht Schwyz
Kollegiumstrasse 28
Postfach 2265
6431 Schwyz, Switzerland
T: +41 41 819 26 55
F: +41 41 819 26 50
mail@kgsz.ch
|
Tiếng Đức
|
51.18
|
Solothurn
(SO)
|
|
Tòa án cấp
cao bang Solothurn (SO)
Obergericht Solothurn
Zivilkammer
Amtshaus 1
Postfach 157
4502 Solothurn, Switzerland
T: +41 32 627 73 24
F: +41 32 627 22 98
rechtshilfe@bd.so.ch
|
Tiếng Đức
|
51.19
|
St. Gallen
(SG)
|
|
Tòa án bang
St. Gallen (SG)
Kantonsgericht St. Gallen
Klosterhof 1
9001 St. Gallen, Switzerland
T: +41 58 229 40 63
F: +41 58 229 37 87
rechtshilfe.kgka@sg.ch
|
Tiếng Đức
|
51.20
|
Thurgau
(TG)
|
|
Tòa án cấp
cao bang Thurgau (TG)
Obergericht Thurgau
Promenadenstrasse 12A
8500 Frauenfeld, Switzerland
T: +41 58 345 33 33
F: +41 58 345 33 34
|
Tiếng Đức
|
51.21
|
Ticino (TI)
|
|
Tòa án cấp
phúc thẩm bang
Ticino (TI)
Tribunale di appello, Rogatorie internazionali
Via Pretorio 16
6901 Lugano, Switzerland
T: +41 91 815 54 71
F: +41 91 815 56 02
di-ta.rogatorie@ti.ch
|
Tiếng
Italia
|
51.22
|
Uri (UR)
|
|
Tòa án cấp
cao bang Uri (UR)
Obergericht Uri
Rathausplatz 2
Postfach
6460 Altdorf UR 1, Switzerland
T: +41 41 875 22 67
F: +41 41 875 22 77
obergericht@ur.ch
|
Tiếng Đức
|
51.23
|
Valais (VS)
|
|
Tòa án bang
Valais (VS)
Tribunal cantonal Valais /
Kantonsgericht Wallis
Palais de Justice / Justizgebäude
1950 Sion 2, Switzerland
T: +41 27 606 53 00
F: +41 27 606 53 01
tcsg@jus.vs.ch
|
Tiếng Pháp
và tiếng Đức
|
51.24
|
Vaud (VD)
|
|
Tòa án bang
Vaud (VD) - Bộ phần hỗ trợ tư pháp
Tribunal cantonal Vaud
Division Entraide judiciaire
Palais de justice de l'Hermitage
Route du Signal 8
1014 Lausanne ADM cant VD, Switzerland
T: +41 21 316 15 11
F: +41 21 316 13 28
info.entraide-judiciaire@vd.ch
|
Tiếng Pháp
|
51.25
|
Zug (ZG)
|
|
Tòa án cấp
cao bang Zug (ZG)
Obergericht Zug
Rechtshilfe
Kirchenstrasse 6
Postfach 760
6301 Zug, Switzerland
T: +41 41 723 62 20
F: +41 41 723 62 30
info.og@zg.ch
|
Tiếng Đức
|
51.26
|
Zürich (ZH)
|
|
Tòa án cấp
cao bang Kantons Zürich (ZH)
Obergericht des Kantons Zürich
Internationale Rechtshilfe
Hirschengraben 13/15
Postfach
8021 Zürich 1, Switzerland
T: +41 44 257 91 91
F: +41 44 257 92 65
rechtshilfe@gerichte-zh.ch
|
Tiếng Đức
|
52.
|
The former
Yugoslav Republic of Macedonia (Cộng hòa Macedonia thuộc Nam Tư cũ)
|
Cộng hòa
Ma- xê-đô-ni-a (thuộc Nam Tư cũ)
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice
Dimitrie Cupovski no. 9
1000 Skopje
|
Cộng hòa
Macedonia thuộc Nam Tư cũ tuyên bố rằng tất cả các giấy tờ được tống đạt theo
Điều 5, đoạn 1 của Công ước cần được lập bằng hoặc dịch sang tiếng Macedonia
theo Điều 7 Hiến pháp của Cộng hòa Macedonia ngày 17/11/1991.*
* Xem thêm
tuyên bố của Hy Lạp ngày 27/7/2009
|
53.
|
Turkey
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice
General Directorate of
International Law and Foreign
Relations
Mustafa Kemal Mahallesi 2151
Cadde No:34/A Sögütözü
ANKARA, TURKEY
|
Như đã
khẳng định trước đó, người nhận có thể từ chối chấp nhận giấy tờ được lập
bằng ngôn ngữ khác ngông ngữ chính thức của nước được yêu cầu.
|
54.
|
Ukraine
|
U-crai-na
|
Bộ Tư pháp
Ministry of Justice of Ukraine Directorate on International Law and
Co-operation
Department on International Law
13, Horodetskogo St. KYIV 01001, Ukraine
|
Cần ghi nhớ
rằng tất cả các giấy tờ, được tống đạt cần phải được dịch sang tiếng Ucraina.
Nếu người
nhận thông thạo ngôn ngữ lập giấy tờ, bản dịch là không cần thiết.
|
55.
|
United
Kingdom of Great Britain and Northern Ireland
|
Vương quốc
Anh và Bắc Ailen
|
The Senior
Master
For the attention of the Foreign
Process Section
Room E16
Royal Courts of Justice
Strand
LONDON WC2A 2LL
|
Theo Điều 5
(3) Công ước, Vương quốc Anh yêu cầu giấy tờ được lập bằng hoặc dịch sang
tiếng Anh
|
56.
|
United
States of America
|
Hợp chủng
quốc Hoa Kỳ
|
Process Forwarding
International
633 Yesler Way
Seattle, WA 98104
USA
(Lưu ý: Cơ quan Trung ương của Hoa Kỳ là Bộ Tư pháp nhưng Bộ Tư pháp có hợp
đồng thuê Công ty Process Fowarding International thực hiện các nhiệm vụ tiếp
nhận và xử lý hồ sơ nên hồ sơ cần gửi đến Công ty này. Phạm vi chuyển giấy tờ
của công ty này là trong lãnh thổ Hoa Kỳ (50 bang và Columbia), Guam,
American Samoa, Puerto Rico, the U.S. Virgin Islands và the Commonwealth of
the Northern Mariana Islands. Các giấy tờ tống đạt cho người nhận là Chính phủ
và các cơ quan nhà nước của Hoa Kỳ vẫn gửi đến Bộ Tư pháp Hoa Kỳ mà không gửi
đến công ty này.
Bộ Tư pháp
U.S. Department of Justice
Civil Division
Office of International Judicial
Assistance
Benjamin Franklin Station
P.O. Box 14360
Washington, D.C. 20004
United States of America
|
Tất cả các
yêu cầu tống đạt chính thức giấy tờ theo Điều 5 (1) và chuyển cho Process
Forwarding International, phải được dịch sang tiếng Anh, kèm theo một bản
dịch các giấy tờ kèm theo, nhưng các giấy tờ chỉ bằng tiếng Pháp cũng được
tống đạt.
Lưu ý rằng
không có yêu cầu tương tự với tống đạt không chính thức như qua thư hay các
kênh lãnh sự hoặc sử dụng dịch vụ tống đạt tư nhân. Tuy nhiên, một số tòa án
có thể quy định và thường là chỉ khi bị đơn phản đối, rằng tống đạt giấy tờ
không được dịch sang tiếng Anh và qua các cơ chế không chính thứ không thể
cung cấp cho người nhận thông báo cần thiết về tính chất của thủ tục tố tụng
và cơ hội để trả lời và vì thế không thể được thi hành vì lý do thủ tục hợp
lệ (due process)
|
57.
|
Venezuela
|
Vê-nê-du-ê-la
|
Bộ Ngoại
giao
Ministry of Popular Power for
Foreign Affairs
Ministerio del Poder Popular para
Relaciones Exteriores
Oficina de Relaciones Consulares
Avenida Urdaneta
Esquina de "Carmelitas" a
"Puente Llaguno"
Edificio anexo a la Torre "MRE" Caracas, 1010
República Bolivariana de Venezuela
|
Venezuela
không chấp nhận giấy tờ được tống đạt hoặc chuyển giao trừ khi kèm theo một
bản dịch tương ứng sang tiếng Tây Ban Nha.
|
58.
|
Antigua và
Barbuda
|
An-ti-goa
và Bác-bu-đa
|
Cơ quan
đăng ký của Tòa án tối cao
Registrar Supreme Court
High Street
Parliament Drive
St John's, Antigua
|
Chưa có
thông tin
|
59.
|
Bahamas
|
Ba-ha-mát
|
Văn phòng
Tổng Chưởng lý
Office of the Attorney General
Post Office Building
East Hill Street
P.O. Box N-3007
NASSAU, Bahamas
|
Chưa có
thông tin
|
60.
|
Barbados
|
Bác-ba-đốt
|
Cơ quan
đăng ký của Tòa án tối cao Barbados
The Registrar of the Supreme Court of Barbados
Registration Department
Coleridge Street
Bridgetown, Barbados, W.I.
|
Chưa có
thông tin
|
61.
|
Belize
|
Bê-li-xê
|
Tòa án tối
cao
The Registrar of the Supreme
Court of Belize
# 1 Treasure Lane, Belize City
|
Chưa có
thông tin
|
62.
|
Botswana
|
Bốt-xoa-na
|
Văn phòng
Chủ tịch nước
The Minister of State in the Office of the President P/Bag 001
Gaborone, Botswana
|
Tiếng Anh
|
63.
|
Colombia
|
Cô-lôm-bi-a
|
Bộ Ngoại
giao
Ministerio de Relaciones
Exteriores
Dirección de Asuntos
Migratorios, Consulares y
Servicio al Ciudadano
Edificio Luis López de Mesa
Carrera 6, Número 9 - 46
Bogotá D.C., COLOMBIA
|
Chưa có
thông tin
|
64.
|
Kazakhstan
|
Ca-dắc-xtan
|
Chưa có thông
tin
|
Theo đoạn 3
Điều 5 Công ước, giấy tờ được tống đạt chỉ được chấp nhận nếu được lập bằng
hoặc kèm theo bản dịch sang tiếng Ca-dắc hoặc tiếng Nga
|
65.
|
Kuwait
|
Cô-oét
|
Bộ Tư pháp
The State of Kuwait
Ministry of Justice
International Relations
Department
Ministries Complex
Building No 14
P.O. Box 6, Safat 13001
Kuwait City
|
Yêu cầu hai
bản sao của giấy tờ tư pháp được dịch sang tiếng Ả Rập và người nhận có thể
lựa chọn có chấp nhận giấy tờ không được dịch hay không.
|
66.
|
Malawi
|
Ma-la-uy
|
Tòa cấp cao
The Registrar of the High Court of Malawi
P.O. Box 30244
Blantyre 3, Malawi
|
Chưa có
thông tin
|
67.
|
Pakistan
|
Pa-ki-xtan
|
Bộ Pháp luật
và tư pháp
The Solicitor
Ministry of Law and Justice
R Block, Pak. Sectt.
Islamabad, Pakistan
|
Chưa có
thông tin
|
68.
|
Saint Vincent
and the Grenadines
|
Xanh
Vin-xen và Grê-na-din
|
Tòa cấp cao
High Court:
Ms Colleen Mc Donald
Registrar
High Court
KINGSTOWN
St. Vincent and the Grenadines
|
Chưa có
thông tin
|
69.
|
San Marino
|
San
Ma-ri-nô
|
Tribunale
Unico of the Republic of San Marino
Via 28 Luglio n. 194
47893 Borgo Maggiore
Repubblica di San Marino
|
Tống đạt
theo Điều 5 (1) Công ước yêu cầu tất cả các giấy tờ được tống đạt phải được
lập bằng tiếng I-ta-lia hoặc một bản dịch được hợp pháp hóa và tuyên thệ sang
tiếng I-ta-lia kèm theo.
|
70.
|
Seychelles
|
Xây-sen
|
Tòa án tối
cao
The Registrar of the Supreme
Court
Supreme Court
PO Box 157, Victoria, Republic of Seychelles
|
Chưa có
thông tin
|
[1] Xem danh sách và nội dung tại địa chỉ:
http://vbpl.vn/Pages/danh-sach-dieu-uoc.aspx?DULinhVuc=9
[2] Theo quy định tại điển a khoản 2 Điều
12 Thông tư liên tịch số 12
[3] Theo quy định tại điển b khoản 2 Điều
12 Thông tư liên tịch số 12
Công văn 2368/BTP-PLQT năm 2017 về hướng dẫn thực hiện quy định về ủy thác tư pháp trong lĩnh vực dân sự ra nước ngoài do Bộ Tư pháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2368/BTP-PLQT ngày 10/07/2017 về hướng dẫn thực hiện quy định về ủy thác tư pháp trong lĩnh vực dân sự ra nước ngoài do Bộ Tư pháp ban hành
5.421
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|