ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2084/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 20
tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 17/8/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL ngày
28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 544/TTr-SNN ngày 13/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính được
chuẩn hóa trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại
Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 24/8/2012./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh Nguyễn Văn Quân;
- Cổng Thông tin điện tỉnh (VIC);
- NNTN (VIC), CCHC (Đ20) (VIC);
- Lưu: VT, M.A17.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN
I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính chuẩn hóa
để thực hiện
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc
rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của
xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ
giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp
đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn
thiết kế của công trình thủy lợi.
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3,
5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
4
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến
bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;
xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất
thải
|
5
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh,
công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày
đêm
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy
lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ
hơn 1000m3/ngày đêm
|
2. Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Văn bản QPPL
quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-CMU-211399-TT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải
của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp
sau:
- Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh,
xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;
- Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng
trong phạm vi bảo vệ Chi cục thủy lợi;
- Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp
đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn
thiết kế của công trình thủy lợi.
|
- Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi;
- Thông tư số
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thuỷ lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
2
|
T-CMU-211400-TT
|
Cấp phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
3
|
T-CMU-211401-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình
thủy lợi
|
4
|
T-CMU-211402-TT
|
Cấp giấy phép gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội
dung) giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
|
5
|
T-CMU-212367-TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc
loại rễ ăn sâu trên 01m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
PHẦN II:
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Cấp giấy phép cho
hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân tỉnh
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị và nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến liên hệ trực tiếp tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau)
để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ
lễ), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Bước 2: Hoàn
chỉnh hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra
hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Bước 3: Kiểm tra thực tế hiện
trường và cấp giấy phép:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định
hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép
thì trình cấp có thẩm quyền cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp
phép, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và
thông báo lý do không cấp phép.
- Bước 4: Trả kết quả: Kết
quả được trả theo phiếu hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
21/2011/TT-BNNPTNT);
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề
nghị cấp phép;
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc
vận hành và an toàn của công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp
quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có
thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
1.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định, trong
đó:
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ
điều kiện để cấp phép thì trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép nếu đủ điều
kiện theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, Cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Giấy phép.
- Thời hạn của giấy phép phụ thuộc
vào tính chất của từng hoạt động.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
- Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ lợi theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ
lục 1:
Mẫu
đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên
tổ chức, cá nhân
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT
ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi. Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép:
Địa chỉ:………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………Số fax: ………………………….
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình thủy lợi) do (tên tổ
chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với nội dung
sau:
- Tên các hoạt động: …………………..
- Vị trí của các hoạt động: …………….
- Thời hạn xin cấp phép…; từ ngày … tháng … năm, đến
ngày …. tháng ….. năm ……
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét và cho phép
(tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam
kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
Tổ chức, cá
nhân xin cấp phép
(Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp giấy phép cho hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ
các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ
giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;
c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp
đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết
kế của công trình thủy lợi.
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị và nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến liên hệ trực tiếp tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau)
để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ
lễ), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ
sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức,
cá nhân xin phép để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 3: Kiểm tra thực
tế hiện trường và cấp giấy phép:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định
hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép
thì trình cấp có thẩm quyền cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp
phép, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và
thông báo lý do không cấp phép.
- Bước 4: Trả kết quả: Kết
quả được trả theo phiếu hẹn.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
2.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục
1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT);
- Bản sao chụp
Sổ đăng kiểm xe mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp hồ sơ;
- Sơ họa vị trí
khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Báo cáo đánh
giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa
thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy
lợi.
2.3.2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
2.4. Thời hạn giải quyết: Thời hạn cấp giấy
phép: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó:
+ Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường
khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép thì trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp
giấy phép.
+ Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản
trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban
nhân dân tỉnh cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, Cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Giấy phép.
- Thời hạn của giấy phép phụ thuộc
vào tính chất của từng hoạt động.
2.8. Phí, lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
- Pháp lệnh Khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội;
- Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ lợi theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ
lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt độngtrong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên
tổ chức, cá nhân
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi.
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép:
Địa chỉ:………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………Số fax:
………………………….
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình thủy lợi)
do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với
nội dung sau:
- Tên các hoạt động: …………………..
- Vị trí của các hoạt động: …………….
- Thời hạn xin cấp phép ……; từ ngày
…. tháng … năm, đến ngày …. tháng …..năm……
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động trên.
Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của
giấy phép.
|
Tổ
chức, cá nhân xin cấp phép
(Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|
3. Thủ tục: Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị và nộp hồ
sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến
liên hệ trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ
ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức,
cá nhân xin phép để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 3: Kiểm tra thực tế hiện
trường và cấp giấy phép.
+ Đối với hoạt động quy định tại khoản
2 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép. Trường hợp không đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận
trả lại hồ sơ và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
+ Đối với hoạt động quy định tại khoản
3, 5 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép. Trường hợp không đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận
trả lại hồ sơ và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
+ Đối với hoạt động quy định tại khoản
6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép. Trường hợp không đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận
trả lại hồ sơ và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
- Bước 4: Trả kết quả: Kết
quả được trả theo phiếu hẹn.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT);
- Bản sao giấy phép đã được cấp;
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bổ sung hoặc
Dự án đầu tư bổ sung, phương án bảo đảm an toàn cho công trình đã được cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy
phép);
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá
nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
3.3.2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
3.4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với hoạt động quy định tại khoản
2 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN:
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến
hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều
kiện, trình Ủy ban nhân dân tỉnh gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy
phép nếu đủ điều kiện theo quy định.
- Đối với hoạt động quy định tại khoản
3, 5 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến
hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều
kiện, trình Ủy ban nhân dân tỉnh gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định.
- Đối với hoạt động quy định tại khoản
6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN:
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến
hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều
kiện, trình cấp có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy
phép nếu đủ điều kiện theo quy định.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức; cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Giấy phép.
- Thời hạn của giấy phép phụ thuộc
vào tính chất của từng hoạt động.
3.8. Phí, lệ phí: Không.
3.9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Đơn đề nghị gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2011/TT-BNNPTNT .
3.10. Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
3.11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Pháp lệnh Khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội;
- Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ lợi theo Nghị
quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ lục 2: Mẫu đơn đề nghị gia hạn sử dụng (hoặc điều
chỉnh nội dung) giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên
tổ chức, cá nhân
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
...., ngày.... tháng.... năm.....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI
DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn
sử dụng điều chỉnh nội dung giấy phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại:............................................
Số Fax: .................................
Đang tiến hành các hoạt động........
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ.....
đến.....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Uỷ ban nhân dân tỉnh, huyện, xã...) xem xét và cho phép (tên tổ chức,
cá nhân xin gia hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động xin gia hạn hoặc
điều chỉnh nội dung:.........
- Vị trí của các hoạt động
............
- Thời hạn đề nghị gia hạn...; từ....
ngày..: tháng... năm..., đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh)
thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được
phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép
(Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|
4. Thủ tục: Cấp giấy phép cho
các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy
sản; chôn phế thải, chất thải
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị và nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến liên hệ trực tiếp tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau)
để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ
lễ), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp
hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin
phép để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 3: Kiểm tra thực tế hiện trường và cấp giấy
phép:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm
tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép thì trình cấp
có thẩm quyền cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép, cơ quan
tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý
do không cấp phép.
- Bước 4: Trả kết quả: Kết quả được
trả theo phiếu hẹn.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
4.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT);
- Dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các
hoạt động đề nghị cấp phép;
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt
động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá
nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất
lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp;
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
4.3.2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
4.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định,
trong đó:
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thẩm định
hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép
thì trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép.
+ Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức; cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Giấy phép
- Thời hạn của giấy phép phụ thuộc
vào tính chất của từng hoạt động.
4.8. Phí, lệ phí: Không.
4.9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT .
4.10. Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
4.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Pháp lệnh Khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội;
Quyết định số
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ lợi theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ lục 1: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên
tổ chức, cá nhân
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi. Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép:
Địa chỉ:
Số điện thoại:.................................
Số Fax:..............................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên hệ thống công trình
thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi)
quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..........................
- Vị trí của các hoạt động...................
- Thời hạn xin cấp phép....; từ...
ngày... tháng.....năm, đến ngày... tháng... năm.....
Đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh xem
xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin cấp phép) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định
của giấy phép.
|
Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép
(Ký tên và đóng dấu hoặc ký, ghi rõ họ tên)
|
5. Thủ tục: Cấp
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ
thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với
lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm
5.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị và nộp
hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến
liên hệ trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ
ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra
hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ
chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Bước 3: Kiểm tra thực tế hiện
trường và cấp giấy phép:
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra
thực tế hiện trường khi cần thiết.
Nếu đủ điều kiện để cấp phép thì
trình cấp có thẩm quyền cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp
phép, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý
do.
- Bước 4: Trả kết quả: Kết
quả được trả theo phiếu hẹn.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
5.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 3 ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT);
- Bản sao công chứng giấy phép kinh
doanh của doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh cá
thể;
- Bản đồ tỉ lệ 1/5.000 khu vực xử lý
nước thải, vị trí xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi;
- Hồ sơ thiết kế, quy trình vận hành
hệ thống xử lý nước thải đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường
(đối với các trường hợp phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của
pháp luật); báo cáo phân tích chất lượng nước thải dự kiến xả vào hệ thống công
trình thủy lợi; trường hợp đang xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
phải có báo cáo phân tích chất lượng nước thải của phòng thí nghiệm hoặc trung
tâm kiểm định chất lượng nước đạt tiêu chuẩn từ cấp Bộ trở lên;
- Bản sao công chứng về giấy tờ quyền
sử dụng đất khu vực đặt hệ thống xử lý nước thải.
5.3.2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
5.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định,
trong đó:
+ Trong thời hạn 23 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
trách nhiệm kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản
trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban
nhân dân tỉnh cấp giấy phép nếu đủ
điều kiện theo quy định.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức; cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Giấy phép
- Thời hạn của giấy phép là 5 năm
5.8. Phí, lệ phí: Không.
5.9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT .
5.10. Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
5.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Pháp lệnh Khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội;
- Quyết định số
56/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thuỷ lợi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ lợi theo Nghị
quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ lục 3: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên
tổ chức, cá nhân
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
XẢ NƯỚC THẢI VÀO
HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi).
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép:
Địa chỉ:
Điện thoại:...........................Fax..................................
Đề nghị được cấp giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Tên hệ thống công trình thủy lợi)
do (tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác) tại vị trí.............thuộc xã
(phường, thị trấn)............., huyện (quận).........., tỉnh (thành phố)................
với các nội dung sau:
- Lưu lượng xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi:
- Thời hạn xả nước thải .... năm,
từ ... đến ....
- Chất lượng nước thải (có báo cáo
phân tích chất lượng nước thải kèm theo).
Đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi) xem xét và cho phép
(tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép) được phép xả nước thải vào vị trí nói
trên.
Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ
và nghiêm chỉnh các yêu cầu ghi trong giấy phép được cấp.
|
Tên cơ quan
xin cấp giấy phép
(kí tên, đóng dấu)
|
6. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản
lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc
gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm
6.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị và nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến liên hệ trực tiếp tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau)
để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ
lễ), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
- Trường hợp đề nghị gia hạn thì phải
nộp hồ sơ trước khi giấy phép đã cấp hết hạn ba (3) tháng.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn chỉnh hồ sơ
theo quy định.
- Bước 3: Kiểm tra thực tế hiện
trường và cấp giấy phép:
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm
tra thực tế hiện trường khi cần thiết.
- Nếu đủ điều kiện để cấp phép thì
trình cấp có thẩm quyền cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp
phép, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý
do.
- Bước 4: Trả kết quả: Kết
quả được trả theo phiếu hẹn.
6.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
6.3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn sử dụng, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi theo mẫu
(Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT);
- Bản sao giấy phép xả nước thải vào
hệ thống công trình thủy lợi đã được cấp;
- Hồ sơ thiết kế bổ sung, quy trình vận
hành hệ thống xử lý nước thải đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
(đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép);
- Báo cáo phân tích chất lượng nước
thải của phòng thí nghiệm hoặc trung tâm kiểm định chất lượng nước đạt tiêu chuẩn
từ cấp Bộ trở lên (đối với trường hợp đề nghị gia hạn sử dụng giấy phép). Báo
cáo phân tích chất lượng nước thải dự kiến điều chỉnh xả vào hệ thống công
trình thủy lợi (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép).
6.3.2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ chính và 01 bộ sao chụp).
6.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định,
trong đó:
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
trách nhiệm kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản
trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban
nhân dân tỉnh cấp giấy phép nếu đủ
điều kiện theo quy định.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức; cá nhân.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Giấy phép.
- Thời hạn của giấy phép: Không quá
03 năm.
6.8. Phí, lệ phí: Không.
6.9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Đơn đề nghị gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư
số 21/2011/TT-BNNPTNT .
6.10. Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
6.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Pháp lệnh Khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PLUBTVQH ngày 04/4/2001 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội;
- Quyết định số
56/2004/QĐ-BNN ngày 1/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thuỷ lợi;
- Thông tư số
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thuỷ lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
Phụ lục 4. Mẫu đơn đề nghị gia hạn sử dụng (hoặc
điều chỉnh nội dung) giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên
tổ chức, cá nhân
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
...., ngày.... tháng.... năm.....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG)
GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC
THẢI VÀO HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi: ……………… (Tên cơ quan có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi).
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép:
Địa chỉ:
Điện thoại:...........................Fax..................................
Đang xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi (Tên hệ thống công trình thủy lợi ) do (tổ chức, cá
nhân đang quản lý khai thác) tại vị trí .............thuộc xã (phường, thị trấn)
............., huyện (quận).........., tỉnh (thành phố) ................theo giấy
phép số ..... ngày ....tháng....năm do (tên cơ quan cấp giấy phép), thời hạn sử
dụng giấy phép từ .......đến...........
Đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi)
xem xét và cho phép (tên tổ chức, cá nhân xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép) được tiếp tục xả nước thải vào vị trí nói trên với các nội dung sau:
- Lưu lượng nước thải xả vào hệ thống
công trình thủy lợi: ..............
- Thời hạn xả nước thải .... năm,
từ ... đến ....
- Chất lượng nước thải (Có báo cáo
phân tích chất lượng nước thải kèm theo).
Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ
và nghiêm chỉnh các yêu cầu ghi trong giấy phép được cấp.
|
Tên cơ quan
xin cấp giấy phép
(kí tên, đóng dấu)
|