|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 444/QĐ-UBND 2020 kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Ninh Thuận 2021
Số hiệu:
|
444/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 444/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận,
ngày 28 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg
ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 4314/SKHĐT-TH ngày 25 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2021 cho các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (chi tiết
theo phụ biểu đính kèm).
Điều 2.
Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định
này, Giám đốc các Sở ngành và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố có
trách nhiệm xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện để hoàn thành toàn diện các
chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2021. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
BIỂU CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu (1)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
I
|
Chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng (GRDP)
|
%
|
10 - 11
|
2
|
GRDP bình quân đầu người
|
triệu đồng/người
|
69 - 70
|
3
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
- Nông lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
25 - 26
|
|
- Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
36 - 37
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
37 - 38
|
4
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
tỷ đồng
|
26.500
|
5
|
Tổng thu ngân sách Nhà nước
trên địa bàn
|
tỷ đồng
|
3.900
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn
nghèo đa chiều mới giảm
|
%
|
1,5 - 2
|
2
|
Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí xây
dựng nông thôn mới
|
%
|
61,7
|
|
- Số xã đạt đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao
|
Xã
|
5
|
3
|
Tỷ lệ trường phổ thông đạt
chuẩn quốc gia
|
%
|
53,5
|
4
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
63,2
|
|
Trong đó: có bằng cấp,
chứng chỉ
|
%
|
25,0
|
5
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc
gia về y tế
|
%
|
93,8
|
III
|
Chỉ tiêu môi trường
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
47
|
2
|
Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng
nước sạch ở đô thị và nước hợp vệ sinh ở nông thôn
|
%
|
96
|
3
|
Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
100
|
Ghi chú: (1) Thực hiện
theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X
kỳ họp thứ 16.
BIỂU TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
A
|
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP
|
|
|
I
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng (GRDP):
|
%
|
10 - 11
|
|
- Nông lâm ngư nghiệp
|
%
|
3 - 4
|
|
- Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
16 - 17
|
|
Trong đó: + Công nghiệp
|
%
|
16 - 17
|
|
+ Xây dựng
|
%
|
14 - 15
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
10 - 11
|
|
- Thuế Sản phẩm
|
%
|
10 - 11
|
2
|
Tổng sản phẩm nội tỉnh - GRDP
(theo giá hiện hành)
|
tỷ đồng
|
41.230
|
|
- GRDP bình quân đầu người
|
triệu đồng/người
|
69 - 70
|
3
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
25 - 26
|
|
- Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
36 - 37
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
37 - 38
|
4
|
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản
xuất các ngành:
|
%
|
10 - 11
|
|
- Nông lâm ngư nghiệp
|
%
|
3 - 4
|
|
- Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
16 - 17
|
|
Trong đó: + Công nghiệp
|
%
|
17 - 18
|
|
+ Xây dựng
|
%
|
14 - 15
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
10 - 11
|
5
|
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và
doanh thu dịch vụ
|
tỷ đồng
|
27.500
|
6
|
Tổng giá trị kim ngạch xuất
nhập khẩu
|
triệu USD
|
445
|
|
- Giá trị kim ngạch xuất khẩu
|
triệu USD
|
100
|
|
- Giá trị kim ngạch nhập khẩu
|
triệu USD
|
345
|
7
|
Tổng thu ngân sách Nhà nước
trên địa bàn
|
tỷ đồng
|
3.900
|
8
|
Chi ngân sách địa phương
|
tỷ đồng
|
5.606,109
|
9
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
tỷ đồng
|
26.500
|
|
- Vốn đầu tư nguồn NSNN
|
tỷ đồng
|
3.230
|
|
+ Vốn do địa phương quản lý
|
tỷ đồng
|
2.195
|
|
+ Vốn Trung ương quản lý
|
tỷ đồng
|
1.035
|
|
- Vốn các thành phần kinh tế
và dân cư
|
tỷ đồng
|
23.270
|
|
+ Đầu tư trực tiếp nước ngoài
(FDI)
|
tỷ đồng
|
2.500
|
|
+ Vốn DN trong nước
|
tỷ đồng
|
18.370
|
|
+ Vốn dân cư
|
tỷ đồng
|
2.400
|
II
|
CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn người
|
596,2
|
2
|
Duy trì mức sinh thay thế
|
Con/phụ nữ
|
2 - 2,2
|
3
|
Số lao động được giải quyết
việc làm mới
|
Người
|
16.000
|
4
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
63,2
|
|
Trong đó: có bằng cấp,
chứng chỉ
|
%
|
25,0
|
5
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn
nghèo đa chiều mới giảm
|
%
|
1,5 - 2
|
6
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ
em dưới 5 tuổi thể nhẹ cân giảm còn
|
%
|
12,6
|
7
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em
dưới 5 tuổi thể thấp còi giảm còn
|
%
|
23,2
|
III
|
CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
47
|
2
|
Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng
nước sạch ở đô thị và nước hợp vệ sinh ở nông thôn
|
%
|
96
|
3
|
Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
100
|
B
|
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN
NGÀNH, LĨNH VỰC
|
|
I
|
Kinh tế:
|
|
|
1
|
Ngành nông lâm nghiệp và
thủy sản
|
|
|
|
- Tốc độ tăng trưởng giá trị
sản xuất
|
%
|
3 - 4
|
a
|
Nông lâm nghiệp
|
|
|
|
- Tổng diện tích gieo trồng
|
ha
|
83.500
|
|
- Sản lượng sản phẩm chủ yếu:
|
|
|
|
+ Sản lượng lương thực
|
tấn
|
343.600
|
|
Trong đó: lúa
|
tấn
|
280.600
|
|
+ Mía
|
tấn
|
130.000
|
|
+ Hạt điều
|
tấn
|
1.200
|
|
+Sắn (mỳ)
|
tấn
|
90.000
|
|
+ Nho
|
tấn
|
33.750
|
|
+ Táo
|
tấn
|
44.000
|
|
- Quy mô tổng đàn gia súc
|
ngàn con
|
419
|
|
Trong đó: gia súc có sừng
|
ngàn con
|
327
|
|
- Quy mô tổng đàn gia cầm
|
triệu con
|
2,2
|
|
- Sản lượng thịt hơi các loại
|
tấn
|
32.500
|
|
- Tỷ lệ sind hóa đàn bò
|
%
|
51
|
|
- Diện tích trồng mới rừng
phòng hộ và rừng đặc dụng
|
ha
|
330
|
|
- Diện tích giao khoán bảo vệ
rừng
|
ha
|
71.448
|
|
- Diện tích khoanh nuôi tái
sinh
|
ha
|
4.027
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
47
|
b
|
Thủy sản
|
|
|
|
- Sản lượng khai thác hải sản
|
tấn
|
119.500
|
|
- Sản lượng nuôi trồng thủy sản
|
tấn
|
8.500
|
|
Trong đó: sản lượng
tôm thịt
|
tấn
|
4.500
|
|
- Sản xuất giống thủy sản
|
triệu con
|
43.150
|
|
Trong đó: tôm giống
|
triệu con
|
42.800
|
2
|
Ngành công nghiệp - xây dựng
|
|
|
a
|
Công nghiệp
|
|
|
|
- Tốc độ tăng trưởng giá trị
sản xuất ngành công nghiệp
|
%
|
17 - 18
|
|
- Sản phẩm công nghiệp chủ yếu:
|
|
|
|
+ Đường RS
|
tấn
|
7.000
|
|
+ Xi măng
|
tấn
|
250.000
|
|
+ Gạch nung
|
triệu viên
|
80
|
|
+ Gạch không nung
|
triệu viên
|
30
|
|
+ Nhân hạt điều
|
tấn
|
4.500
|
|
+ Tinh bột mỳ
|
tấn
|
14.000
|
|
+ Phân hữu cơ vi sinh
|
tấn
|
1.000
|
|
+ Tôm đông lạnh
|
tấn
|
7.000
|
|
+ Muối các loại
|
tấn
|
330.000
|
|
+ Muối chế biến
|
tấn
|
100.000
|
|
+ Sản phẩm may mặc xuất khẩu
|
triệu SP
|
3,6
|
|
+ Sản lượng điện thương phẩm
|
triệu Kwh
|
750
|
|
+ Nước máy ghi thu
|
triệu m3
|
24,0
|
|
+ Đá xây dựng
|
ngàn m3
|
1.200
|
|
+ Đá ốp lát Granite
|
ngàn m2
|
220
|
|
+ Nước yến
|
ngàn lít
|
80
|
|
+ Bia
|
triệu lít
|
70
|
|
+ Bao bì giấy
|
tấn
|
1.000
|
|
+ Sản xuất khăn bông
|
tấn
|
5.000
|
|
+ Điện sản xuất
|
triệu Kwh
|
5.000
|
|
+ Nha đam
|
tấn
|
8.000
|
b
|
Xây dựng
|
|
|
|
- Tốc độ tăng trưởng giá trị sản
xuất ngành xây dựng
|
%
|
14 - 15
|
|
- Diện tích sàn nhà ở xã hội
tăng thêm
|
m2 sàn/người
|
13.125
|
|
- Diện tích sàn nhà ở bình
quân
|
m2 sàn/người
|
21
|
|
- Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
35,8 - 36,8
|
|
- Tỷ lệ hộ dân được sử dụng
nước sạch ở đô thị
|
%
|
98,5
|
3
|
Thương mại dịch vụ, du lịch
|
|
|
a
|
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản
xuất ngành dịch vụ
|
%
|
10 - 11
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ xã hội
|
tỷ đồng
|
27.500
|
|
+ Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ
hàng hóa và doanh thu dịch vụ xã hội
|
%
|
15 - 16
|
|
- Giá trị kim ngạch xuất khẩu
trên địa bàn
|
triệu USD
|
100
|
b
|
Bưu chính - viễn thông
|
|
|
|
- Số thuê bao điện thoại cố định
và trả sau/100 dân
|
thuê bao/ 100 dân
|
15,2
|
|
- Số thuê bao internet/100
dân
|
thuê bao/ 100 dân
|
94,2
|
c
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
- Khối lượng hàng hoá luân
chuyển
|
ngàn tấn*km
|
625.258
|
|
- Tốc độ tăng hàng hóa luân
chuyển
|
%
|
13 - 14
|
|
- Khối lượng hành khách luân
chuyển
|
ngàn người*km
|
436.936
|
|
- Tốc độ tăng hành khách luân
chuyển
|
%
|
15 - 16
|
d
|
Du lịch
|
|
|
|
- Doanh thu du lịch
|
tỷ đồng
|
1.500
|
|
- Số lượt khách du lịch đến tỉnh
trong năm
|
ngàn lượt khách
|
2.500
|
|
+ Khách quốc tế
|
ngàn lượt khách
|
200
|
|
+ Khách nội địa
|
ngàn lượt khách
|
2.300
|
4
|
Thu, chi ngân sách (1)
|
|
|
a
|
Tổng thu ngân sách Nhà nước
trên địa bàn
|
tỷ đồng
|
3.900
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Thu nội địa
|
tỷ đồng
|
2.700
|
|
+ Thu cân đối ngân sách
|
tỷ đồng
|
2.700
|
|
- Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
tỷ đồng
|
1.200
|
b
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
tỷ đồng
|
5.606,109
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
tỷ đồng
|
4.331,326
|
|
+ Chi các chương trình mục
tiêu
|
tỷ đồng
|
1.274,783
|
5
|
Ngân hàng
|
|
|
a
|
Tổng dư nợ tín dụng
|
tỷ đồng
|
33.350
|
|
Trong đó: dư nợ trung
và dài hạn
|
tỷ đồng
|
16.746
|
|
- Tốc độ tăng trưởng dư nợ
tín dụng
|
%
|
15 - 17
|
b
|
Huy động nguồn vốn tại địa
phương
|
tỷ đồng
|
19.435
|
|
- Tốc độ tăng trưởng huy động
vốn
|
%
|
> 12
|
II
|
Xã hội
|
|
|
1
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
a
|
Giáo dục:
|
|
|
|
- Tổng số học sinh có mặt đầu
năm học:
|
học sinh
|
145.100
|
|
+ Mẫu giáo và nhà trẻ
|
cháu
|
27.600
|
|
+ Tiểu học
|
học sinh
|
60.400
|
|
+ THCS
|
học sinh
|
39.000
|
|
+ THPT
|
học sinh
|
18.100
|
|
- Tỷ lệ học sinh tiểu học học
2 buổi/ngày
|
%
|
80,8
|
|
- Số trường phổ thông công nhận
mới đạt chuẩn quốc gia
|
trường
|
3
|
|
- Tỷ lệ trường phổ thông đạt
chuẩn quốc gia
|
%
|
53,5
|
b
|
Đào tạo và dạy nghề:
|
|
|
|
- Đào tạo hệ CĐSP chính quy
|
người
|
120
|
|
- Bồi dưỡng cán bộ quản lý
|
người
|
580
|
|
- Liên kết đào tạo (thu học
phí):
|
người
|
1.510
|
|
+ Hệ cao đẳng (ngoài sư phạm)
|
người
|
100
|
|
+ Hệ đại học (vừa học vừa
làm)
|
người
|
1.260
|
|
+ Cao học
|
người
|
150
|
|
- Hướng nghiệp, học nghề phổ
thông
|
học sinh
|
15.000
|
|
Trong đó: dạy nghề học
sinh phổ thông
|
học sinh
|
6.200
|
2
|
Y tế
|
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu
chí quốc gia về y tế
|
%
|
93,8
|
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường
có bác sĩ làm việc
|
%
|
91,5
|
|
- Tỷ lệ dân số tham gia bảo
hiểm y tế
|
%
|
91
|
|
- Số bác sĩ/vạn dân
|
bác sĩ/ vạn dân
|
10,2
|
|
- Tổng số giường bệnh (2)
|
giường
|
1.780
|
3
|
Lao động - Việc làm - Dạy
nghề
|
|
|
|
- Số lao động được giải quyết
việc làm mới
|
người
|
16.000
|
|
Trong đó: xuất khẩu lao
động
|
người
|
150
|
|
- Đào tạo nghề
|
người
|
9.000
|
|
Trong đó: đào tạo nghề
cho lao động nông thôn
|
người
|
2.600
|
|
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
63,2
|
|
Trong đó: đào tạo nghề
|
%
|
25,0
|
|
- Tỷ lệ tham gia BHXH bắt buộc
|
%
|
95
|
|
- Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện
|
%
|
3,51
|
|
- Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất
nghiệp
|
%
|
95
|
4
|
Văn hóa thông tin
|
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, khu phố được
công nhận đạt chuẩn văn hóa trên tổng số thôn, khu phố được phát động
|
%
|
97
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình được công
nhận gia đình văn hóa
|
%
|
93,4
|
|
- Tỷ lệ dân số luyện tập thể
dục thể thao thường xuyên
|
%
|
32,0
|
|
- Số giờ phát sóng truyền
hình
|
giờ/năm
|
120.450
|
|
+ Chương trình địa phương
|
giờ/năm
|
41.610
|
|
- Số giờ phát sóng phát thanh
|
giờ/năm
|
20.068
|
|
+ Chương trình địa phương
|
giờ/năm
|
6.750
|
|
- Tỷ lệ hộ nghe được đài tiếng
nói Việt Nam
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ hộ xem được chương
trình truyền hình Việt Nam
|
%
|
100
|
III
|
Về giảm nhẹ rủi ro thiên
tai
|
|
|
1
|
Tỷ lệ các điểm nguy cơ xảy ra
thiên tai có biển cảnh báo về đuối nước, sạt lở đất.
|
%
|
81
|
2
|
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn
có trẻ em được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh trong và sau thiên tai
|
%
|
95
|
3
|
Tỷ lệ người dân được sơ tán
trước khi thiên tai xảy ra tại khu vực dễ bị tổn thương như khu vực ven biển,
vùng trũng, vùng bị ngập lụt, vùng hay bị lũ quét và sạt lở đất
|
%
|
87
|
4
|
Tỷ lệ khu vực đô thị được cấp
nước trong và sau thiên tai, đặc biệt là các trường học, nhà trẻ, bệnh viện
|
%
|
98,5
|
5
|
Tỷ lệ đường bộ được gắn biển
báo đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ
|
%
|
100
|
6
|
Tỷ lệ số giờ truyền hình dành
cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm
|
%
|
0,6
|
7
|
Tỷ lệ số giờ phát thanh dành
cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm
|
%
|
2,3
|
8
|
Tỷ lệ số giờ phát thanh
chương trình địa phương sản xuất dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng dành
cho trẻ em trong một năm
|
%
|
50
|
9
|
Tỷ lệ trẻ em được tham gia
vào các chương trình nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
|
%
|
65
|
10
|
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục được
sử dụng làm địa điểm để người dân sơ tán ở vùng thường xuyên xảy ra thiên tai
|
%
|
55
|
11
|
Tỷ lệ trẻ em trong vùng thường
xuyên xảy ra thiên tai có hoàn cảnh đặc biệt được can thiệp, trợ giúp và hòa
nhập cộng đồng
|
%
|
91
|
12
|
Tỷ lệ hộ nghèo trong vùng thường
xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn NHCS để phát triển kinh tế
|
%
|
100
|
Ghi chú: (1) Thực hiện
theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X
kỳ họp thứ 1
(2) Không tính số giường bệnh
trạm y tế, xã, phường.
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Giáo dục và Đào tạo:
|
|
|
a
|
Tổng số học sinh có mặt đầu
năm học
|
học sinh
|
37.200
|
|
- Nhà trẻ
|
cháu
|
1.800
|
|
+ Công lập
|
cháu
|
120
|
|
- Mẫu giáo
|
cháu
|
7.500
|
|
+ Công lập
|
cháu
|
2.800
|
|
- Tiểu học
|
học sinh
|
16.560
|
|
- Trung học cơ sở
|
học sinh
|
11.340
|
|
Trong đó: Trường THCS, THPT
Trần Hưng Đạo
|
học sinh
|
840
|
b
|
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2
buổi/ngày
|
%
|
65,6
|
2
|
Số lao động được giải quyết
việc làm mới
|
người
|
4.500
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động
|
người
|
20
|
Huyện Ninh Phước
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Giáo dục và Đào tạo:
|
|
|
a
|
Tổng số học sinh có mặt đầu
năm học
|
học sinh
|
25.120
|
|
- Nhà trẻ
|
cháu
|
870
|
|
+ Công lập
|
cháu
|
30
|
|
- Mẫu giáo
|
cháu
|
3.500
|
|
+ Công lập
|
cháu
|
2.800
|
|
- Tiểu học
|
học sinh
|
12.450
|
|
- Trung học cơ sở
|
học sinh
|
8.300
|
|
Trong đó: Trường phổ thông
DTNT THCS Ninh Phước
|
học sinh
|
300
|
b
|
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2
buổi/ngày
|
%
|
81,0
|
2
|
Số lao động được giải quyết
việc làm mới
|
người
|
2.800
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động
|
người
|
26
|
Huyện Thuận Nam
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Giáo dục và Đào tạo:
|
|
|
a
|
Tổng số học sinh có mặt đầu
năm học
|
học sinh
|
12.540
|
|
- Nhà trẻ
|
cháu
|
200
|
|
+ Công lập
|
cháu
|
20
|
|
- Mẫu giáo
|
cháu
|
2.100
|
|
+ Công lập
|
cháu
|
1.860
|
|
- Tiểu học
|
học sinh
|
6.340
|
|
- Trung học cơ sở
|
học sinh
|
3.900
|
|
Trong đó: + Trường THCS, THPT
Nguyễn Văn Linh
|
"
|
240
|
|
+ Trường THCS, THPT Đặng
Chí Thanh
|
"
|
570
|
b
|
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2
buổi/ngày
|
%
|
85,0
|
2
|
Số trường mầm non được công
nhận mới đạt chuẩn quốc gia
|
trường
|
1
|
3
|
Số lao động được giải quyết
việc làm mới
|
người
|
1.800
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động
|
người
|
15
|
Huyện Ninh Hải
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Giáo dục và Đào tạo:
|
|
|
a
|
Tổng số học sinh có mặt đầu
năm học
|
học sinh
|
19.230
|
|
- Nhà trẻ
|
cháu
|
570
|
|
+ Công lập
|
cháu
|
64
|
|
- Mẫu giáo
|
cháu
|
3.700
|
|
+ Công lập
|
cháu
|
2.900
|
|
- Tiểu học
|
học sinh
|
9.180
|
|
- Trung học cơ sở
|
học sinh
|
5.780
|
b
|
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2
buổi/ngày
|
%
|
81,0
|
2
|
Số lao động được giải quyết
việc làm mới
|
người
|
3.000
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động
|
người
|
20
|
Huyện Ninh Sơn
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Giáo dục và Đào tạo:
|
|
|
a
|
Tổng số học sinh có mặt đầu
năm học
|
học sinh
|
15.610
|
|
- Nhà trẻ
|
cháu
|
400
|
|
+ Công lập
|
cháu
|
40
|
|
- Mẫu giáo
|
cháu
|
3.000
|
|
+ Công lập
|
cháu
|
2.070
|
|
- Tiểu học
|
học sinh
|
7.460
|
|
- Trung học cơ sở
|
học sinh
|
4.750
|
|
Trong đó: Trường phổ thông
DTNT THCS Ninh Sơn
|
học sinh
|
300
|
b
|
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2
buổi/ngày
|
%
|
82,0
|
c
|
Số trường phổ thông được công
nhận mới đạt chuẩn quốc gia
|
trường
|
1
|
2
|
Số lao động được giải quyết
việc làm mới
|
người
|
2.000
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động
|
người
|
25
|
Huyện Bác Ái
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Giáo dục và Đào tạo:
|
|
|
a
|
Tổng số học sinh có mặt đầu
năm học
|
học sinh
|
7.680
|
|
- Nhà trẻ
|
cháu
|
80
|
|
- Mẫu giáo
|
cháu
|
1.800
|
|
- Tiểu học
|
học sinh
|
3.670
|
|
- Trung học cơ sở
|
học sinh
|
2.130
|
|
Trong đó: + Trường PT DTNT
Pinăng Tắc
|
"
|
300
|
|
+ Trường THCS, THPT Bác Ái
|
"
|
266
|
b
|
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2
buổi/ngày
|
%
|
100
|
c
|
Số trường phổ thông công nhận
mới đạt chuẩn quốc gia
|
trường
|
1
|
3
|
Số lao động được giải quyết
việc làm mới
|
người
|
1.000
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động
|
người
|
30
|
Huyện Thuận Bắc
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Giáo dục và Đào tạo:
|
|
|
a
|
Tổng số học sinh có mặt đầu
năm học
|
học sinh
|
9.620
|
|
- Nhà trẻ
|
cháu
|
80
|
|
+ Công lập
|
cháu
|
40
|
|
- Mẫu giáo
|
cháu
|
2.000
|
|
+ Công lập
|
cháu
|
1.900
|
|
- Tiểu học
|
học sinh
|
4.740
|
|
- Trung học cơ sở
|
học sinh
|
2.800
|
|
Trong đó: Trường phổ thông
DTNT THCS Thuận Bắc
|
học sinh
|
300
|
b
|
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2
buổi/ngày
|
%
|
83,0
|
c
|
Số trường phổ thông công nhận
mới đạt chuẩn quốc gia
|
trường
|
1
|
2
|
Số lao động được giải quyết
việc làm mới
|
người
|
900
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động
|
người
|
14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
I
|
Chỉ tiêu tổng hợp
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng giá trị sản xuất
ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
3 - 4
|
2
|
Giá trị sản xuất trên một ha
đất canh tác chủ động nước tưới
|
triệu đồng/ha
|
> 130
|
3
|
Tỷ lệ diện tích được ch ủ động
tưới trong hệ thống thủy lợi
|
%
|
60
|
4
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
47
|
5
|
Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng
nước sạch ở đô thị và nước hợp vệ sinh ở nông thôn (*)
|
%
|
96
|
6
|
Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí xây
dựng nông thôn mới
|
%
|
61,7
|
|
- Số xã đạt tiêu chí xây dựng
nông thôn mới
|
xã
|
2 - 3
|
7
|
Số xã đạt đạt chuẩn nông thôn
mới nâng cao
|
xã
|
5
|
8
|
Tỷ lệ các điểm nguy cơ xảy ra
thiên tai có biển cảnh báo về đuối nước, sạt lở đất.
|
%
|
81
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn
có trẻ em được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh trong và sau thiên tai
|
%
|
95
|
10
|
Tỷ lệ người dân được sơ tán trước
khi thiên tai xảy ra tại khu vực dễ bị tổn thương như khu vực ven biển, vùng
trũng, vùng bị ngập lụt, vùng hay bị lũ quét và sạt lở đất
|
%
|
87
|
II
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Nông nghiệp:
|
|
|
a
|
Tổng diện tích gieo trồng
|
ha
|
83.500
|
b
|
Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu:
|
|
|
|
- Tổng sản lượng lương thực
|
tấn
|
343.600
|
|
Trong đó: lúa
|
tấn
|
280.600
|
|
- Mía
|
tấn
|
130.000
|
|
- Hạt điều
|
tấn
|
1.200
|
|
- Sắn (mỳ)
|
tấn
|
90.000
|
|
- Nho
|
tấn
|
33.750
|
|
- Táo
|
tấn
|
44.000
|
c
|
Quy mô tổng đàn gia súc
|
ngàn con
|
419
|
|
Trong đó: gia súc có sừng
|
ngàn con
|
327
|
d
|
Quy mô tổng đàn gia cầm
|
triệu con
|
2,2
|
e
|
Sản lượng thịt hơi các loại
|
tấn
|
32.500
|
|
Trong đó: + Sản lượng thịt
hơi gia súc
|
tấn
|
26.500
|
|
+ Sản lượng thịt hơi gia cầm
|
tấn
|
6.000
|
f
|
Tỷ lệ sind hóa đàn bò
|
%
|
51
|
2
|
Lâm nghiệp:
|
|
|
|
- Diện tích trồng mới rừng
phòng hộ và rừng đặc dụng
|
ha
|
330
|
|
- Diện tích giao khoán bảo vệ
rừng
|
ha
|
71.448
|
|
- Diện tích khoanh nuôi tái
sinh
|
ha
|
4.027
|
3
|
Thuỷ sản:
|
|
|
a
|
Sản lượng khai thác
|
tấn
|
119.500
|
b
|
Sản lượng nuôi trồng
|
tấn
|
8.500
|
|
Trong đó: sản lượng
tôm thịt
|
tấn
|
4.500
|
c
|
Sản xuất giống thuỷ sản
|
triệu con
|
43.150
|
|
Trong đó: tôm giống
|
triệu con
|
42.800
|
d
|
Năng lực tàu thuyền
|
chiếc
|
2.498
|
|
- Tàu ≤ 12m
|
chiếc
|
1.150
|
|
- Tàu từ 12 - <15m
|
chiếc
|
563
|
|
- Tàu ≥ 15m
|
chiếc
|
785
|
Ghi chú: (*) Giao Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng tổng hợp
chung.
Sở Công Thương
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
I
|
Chỉ tiêu tổng hợp
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản
xuất ngành công nghiệp
|
%
|
17 - 18
|
2
|
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ
hàng hóa và doanh thu dịch vụ
|
%
|
15 - 16
|
3
|
Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên
địa bàn
|
triệu USD
|
100
|
II
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
|
Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
- Đường RS
|
tấn
|
7.000
|
|
- Xi măng
|
tấn
|
250.000
|
|
- Gạch nung
|
triệu viên
|
80
|
|
- Gạch không nung
|
triệu viên
|
30
|
|
- Nhân hạt điều
|
tấn
|
4.500
|
|
- Tinh bột mỳ
|
tấn
|
14.000
|
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
tấn
|
1.000
|
|
- Tôm đông lạnh
|
tấn
|
7.000
|
|
- Muối các loại
|
tấn
|
330.000
|
|
- Muối chế biến
|
tấn
|
100.000
|
|
- Sản phẩm may mặc xuất khẩu
|
triệu SP
|
3,6
|
|
- Sản lượng điện thương phẩm
|
triệu Kwh
|
750
|
|
- Nước máy ghi thu
|
triệu m3
|
24
|
|
- Đá xây dựng
|
ngàn m3
|
1.200
|
|
- Đá ốp lát Granite
|
ngàn m2
|
220
|
|
- Nước yến
|
ngàn lít
|
80
|
|
- Bia
|
triệu lít
|
70
|
|
- Bao bì giấy
|
tấn
|
1.000
|
|
- Sản xuất khăn bông
|
tấn
|
5.000
|
|
- Điện sản xuất
|
triệu Kwh
|
5.000
|
|
- Nha đam
|
tấn
|
8.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (1)
|
%
|
100
|
Ghi chú: (1) Thực hiện
theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X
kỳ họp thứ 16.
Sở Xây dựng
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản
xuất ngành xây dựng
|
%
|
14 - 15
|
2
|
Diện tích sàn nhà ở xã hội
tăng thêm
|
m2 sàn/người
|
13.125
|
3
|
Diện tích sàn nhà ở bình quân
|
m2 sàn/người
|
21
|
4
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
35,8 - 36,8
|
5
|
Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước
sạch ở đô thị (*)
|
%
|
98,5
|
Ghi chú: (*) Sở Xây dựng
theo dõi gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp
Sở Giao thông vận tải
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Hàng hoá
|
|
|
|
- Khối lượng hàng hoá luân
chuyển
|
ngàn tấn x km
|
625.258
|
|
- Tốc độ tăng hàng hóa luân
chuyển
|
%
|
13 - 14
|
2
|
Hành khách
|
|
|
|
- Khối lượng hành khách luân
chuyển
|
ngàn lượt người x km
|
436.936
|
|
- Tốc độ tăng hành khách luân
chuyển
|
%
|
15 - 16
|
3
|
Tỷ lệ đường bộ được gắn biển
báo đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ
|
%
|
100
|
Sở Thông tin và Truyền thông
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Số thuê bao điện thoại cố định
và trả sau trên 100 dân
|
thuê bao/ 100 dân
|
15,2
|
2
|
Số thuê bao Internet trên 100
dân
|
thuê bao/ 100 dân
|
94,2
|
3
|
Số giờ phát sóng phát thanh
|
giờ/năm
|
20.068
|
|
Trong đó: - Chương
trình địa phương
|
giờ/năm
|
6.750
|
|
+ Riêng tiếng dân tộc
|
giờ/năm
|
52
|
4
|
Số giờ phát sóng truyền hình
|
giờ/năm
|
120.450
|
|
Trong đó: - Chương
trình địa phương
|
giờ/năm
|
41.610
|
|
+ Riêng tiếng dân tộc
|
giờ/năm
|
52
|
5
|
Tỷ lệ hộ nghe được đài tiếng
nói Việt Nam
|
%
|
100
|
6
|
Tỷ lệ hộ xem được chương
trình truyền hình Việt Nam
|
%
|
100
|
7
|
Tỷ lệ số giờ truyền hình dành
cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm
|
%
|
0,6
|
8
|
Tỷ lệ số giờ phát thanh dành
cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm
|
%
|
2,3
|
9
|
Tỷ lệ số giờ phát thanh
chương trình địa phương sản xuất dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng dành
cho trẻ em trong một năm
|
%
|
50
|
Sở Tài chính
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Tổng nguồn thu ngân sách địa
phương
|
tỷ đồng
|
5.485,209
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Thu ngân sách địa phương được
hưởng theo phân cấp
|
tỷ đồng
|
2.362,270
|
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
tỷ đồng
|
3.066,631
|
|
- Thu chuyển nguồn CCTL 2020
chuyển sang
|
tỷ đồng
|
56,308
|
2
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
tỷ đồng
|
5.606,109
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
tỷ đồng
|
4.331,326
|
|
- Chi các chương trình mục
tiêu
|
tỷ đồng
|
1.274,783
|
3
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
tỷ đồng
|
120,9
|
Ghi chú: (1) Thực hiện
theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X
kỳ họp thứ 16.
Chi cục Hải quan
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
tỷ đồng
|
1.200
|
Ghi chú: (1) Thực hiện
theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X
kỳ họp thứ 16.
Cục Thuế tỉnh
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Thu nội địa
|
tỷ đồng
|
2.700
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Thu cân đối ngân sách
|
tỷ đồng
|
2.700
|
Ghi chú: (1) Thực hiện theo
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X kỳ họp
thứ 16.
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Thuận
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Tổng dư nợ cho vay
|
tỷ đồng
|
33.350
|
|
Trong đó: dư nợ cho
vay trung và dài hạn
|
tỷ đồng
|
16.746
|
2
|
Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín
dụng
|
%
|
15 - 17
|
3
|
Huy động nguồn vốn tại địa phương
|
tỷ đồng
|
19.435
|
4
|
Tốc độ tăng trưởng huy động vốn
|
%
|
> 12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
A
|
Giáo dục
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh có mặt đầu
năm
|
học sinh
|
145.100
|
a
|
Nhà trẻ
|
cháu
|
4.000
|
|
Trong đó: - Công lập
|
"
|
394
|
b
|
Mẫu giáo
|
"
|
23.600
|
|
Trong đó: - Công lập
|
"
|
16.130
|
c
|
Cấp Tiểu học
|
học sinh
|
60.400
|
|
Trong đó: Học sinh ngoài công
lập
|
"
|
400
|
d
|
Cấp Trung học cơ sở
|
học sinh
|
39.000
|
|
Trong đó: - Trường PT DTNT
THCS Ninh Sơn
|
"
|
300
|
|
- Trường PT DTNT Pinăng Tắc
|
"
|
300
|
|
- Trường PT DTNT Thuận Bắc
|
"
|
300
|
|
- Trường PT DTNT THCS Ninh
Phước
|
"
|
300
|
|
- Trường THCS,THPT Bác Ái
|
"
|
270
|
|
- Trường THCS,THPT Nguyễn Văn
Linh
|
"
|
240
|
|
- Trường THCS,THPT Đặng Chí
Thanh
|
"
|
570
|
|
- Trường THCS, THPT Trần Hưng
Đạo
|
"
|
840
|
|
- HS ngoài công lập
|
"
|
250
|
e
|
Cấp Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
18.100
|
|
Trong đó: - Học sinh công lập
|
"
|
17.850
|
|
Bao gồm: + Trường THPT DTNT tỉnh
|
"
|
300
|
|
+ Trường PT DTNT Pinăng Tắc
|
"
|
200
|
|
+ Trường THCS,THPT Bác Ái
|
"
|
420
|
|
+ Trường THCS,THPT Nguyễn Văn
Linh
|
"
|
320
|
|
+ Trường THCS,THPT Đặng Chí
Thanh
|
"
|
490
|
|
+ Trường THCS, THPT Trần Hưng
Đạo
|
"
|
200
|
|
- Học sinh ngoài công lập
|
"
|
250
|
2
|
Giáo dục Thường xuyên trung học
phổ thông
|
học sinh
|
1.400
|
3
|
Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2
buổi/ngày
|
%
|
80,8
|
4
|
Số trường phổ thông công nhận
mới đạt chuẩn Quốc gia
|
trường
|
3
|
5
|
Tỷ lệ trường phổ thông được
công nhận đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
53,5
|
6
|
Số trường mầm non công nhận mới
đạt chuẩn quốc gia
|
trường
|
1
|
7
|
Tỷ lệ trường mầm non được
công nhận đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
24,1
|
8
|
Hướng nghiệp, học nghề phổ
thông
|
học sinh
|
15.000
|
|
Trong đó: Học nghề phổ
thông
|
"
|
6.200
|
9
|
Tỷ lệ trẻ em được tham gia
vào các chương trình nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
|
%
|
65
|
10
|
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục được
sử dụng làm địa điểm để người dân sơ tán ở vùng thường xuyên xảy ra thiên tai
|
%
|
55
|
B
|
Đào tạo
|
người
|
773
|
1
|
1. Cao đẳng sư phạm (hệ chính
quy)
|
sinh viên
|
120
|
|
- Giáo dục Mầm non
|
"
|
120
|
2
|
Bồi dưỡng cán bộ quản lý
(NSNN sự nghiệp giáo dục)
|
người
|
580
|
|
- Bồi dưỡng giáo viên phổ
thông làm công tác tư vấn tâm lý cho học sinh
|
"
|
100
|
|
- Bồi dưỡng cán bộ quản lý
|
"
|
100
|
|
- Bồi dưỡng nâng cao năng lực
cho giáo viên
|
"
|
300
|
|
- Bồi dưỡng tiếng dân tộc
|
"
|
80
|
3
|
Trung tâm Hỗ trợ Phát triển
giáo dục hòa nhập
|
học sinh
|
73
|
|
- Lớp Khiếm thính (1 lớp)
|
học sinh
|
11
|
|
- Lớp Tự kỷ (1 lớp)
|
học sinh
|
11
|
|
- Lớp Khuyết tật trí tuệ (1 lớp)
|
học sinh
|
11
|
|
- Lớp Can thiệp sớm (2 lớp)
|
học sinh
|
20
|
|
- Lớp Phát triển kỹ năng cơ bản
(2 lớp)
|
học sinh
|
20
|
C
|
Đào tạo (thu học phí)
|
sinh viên
|
1.510
|
1
|
Cao đẳng (ngoài sư phạm)
|
sinh viên
|
100
|
|
- Tiếng Anh
|
"
|
50
|
|
- Tin học ứng dụng
|
"
|
50
|
2
|
Liên kết đào tạo Đại học (vừa
làm - vừa học)
|
sinh viên
|
1.260
|
|
- Liên thông từ CĐ lên ĐH
ngành Sư phạm Toán
|
"
|
90
|
|
- Liên thông từ CĐ lên ĐH
ngành Sư phạm Ngữ văn
|
"
|
40
|
|
- Liên thông từ CĐ lên ĐH
ngành Sư phạm Vật lý
|
"
|
40
|
|
- Liên thông từ CĐ lên ĐH
ngành Sư phạm Hóa học
|
"
|
40
|
|
- Liên thông từ CĐ lên ĐH
ngành Sư phạm Âm nhạc
|
"
|
40
|
|
- Liên thông từ CĐ lên ĐH
ngành Sư phạm Tin học
|
"
|
50
|
|
- Liên thông từ CĐ lên ĐH
ngành Giáo dục Mầm non
|
"
|
180
|
|
- Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành
Sư phạm Tiếng Anh
|
"
|
50
|
|
- Liên thông từ CĐ lên ĐH
ngành Giáo dục Tiểu học
|
"
|
50
|
|
- Liên thông từ TC lên ĐH
ngành Giáo dục Mầm non
|
"
|
50
|
|
- Liên thông từ TC lên ĐH
ngành Giáo dục Tiểu học
|
"
|
50
|
|
- Liên thông từ TC,CĐ lên ĐH
ngành Luật
|
"
|
100
|
|
- Liên thông lên ĐH ngành Kế
toán
|
"
|
60
|
|
- ĐH Kỹ thuật Điện
|
"
|
50
|
|
- ĐH Kỹ thuật xây dựng
|
"
|
50
|
|
- ĐH Luật (Văn bằng 1)
|
"
|
50
|
|
- ĐH Luật (Văn bằng 2)
|
"
|
110
|
|
- ĐH Tiếng Anh (Văn bằng 2)
|
"
|
40
|
|
- ĐH SP tin học (Văn bằng 2)
|
"
|
60
|
|
- ĐH Hành chính công (Văn bằng
2)
|
"
|
60
|
3
|
Liên kết đào tạo Cao học
(đóng học phí)
|
học viên
|
150
|
|
- Quản lý giáo dục
|
"
|
50
|
|
- Luật
|
"
|
50
|
|
- Kinh tế
|
"
|
50
|
Sở Y tế
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Dân số và kế hoạch hóa gia
đình
|
|
|
|
- Dân số trung bình
|
nghìn người
|
596,2
|
|
- Duy trì mức sinh thay thế
|
con/phụ nữ
|
2 - 2,2
|
2
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường có
bác sĩ làm việc
|
%
|
91,5
|
3
|
Số xã, phường được công nhận
mới đạt tiêu chí quốc gia về y tế (1)
|
xã, phường
|
2
|
|
- Nâng tổng số xã, phường được
công nhận đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
xã, phường
|
61
|
|
- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc
gia về y tế
|
%
|
93,8
|
4
|
Số bác sĩ/vạn dân
|
bác sĩ/ vạn dân
|
10,2
|
5
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ
em dưới 5 tuổi thể nhẹ cân giảm còn
|
%
|
12,6
|
6
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ
em dưới 5 tuổi thể thấp còi giảm còn
|
%
|
23,2
|
7
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm
y tế
|
%
|
91
|
8
|
Số giường bệnh: (2)
|
giường
|
1.780
|
|
- Tuyến tỉnh
|
giường
|
1.320
|
|
- Tuyến huyện, thành phố
|
giường
|
460
|
9
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được
tiêm chủng đầy đủ các loại vacxin
|
%
|
> 95
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được
tiêm chủng đầy đủ các loại vacxin trong mùa mưa lũ
|
%
|
> 95
|
11
|
Tỷ lệ trạm y tế xã có cơ sở vật
chất đạt được tiêu chí cần thiết bền vững trong thiên tai
|
%
|
100
|
12
|
Tỷ lệ cơ sở y tế có kế hoạch ứng
phó thiên tai
|
%
|
100
|
13
|
Tỷ lệ cơ sở y tế có trang thiết
bị, hóa chất, thuốc thiết yếu dự trù cho các tình huống thiên tai và khống chế
dịch bệnh bùng phát
|
%
|
100
|
14
|
Tỷ lệ cơ sở y tế có phương tiện
liên lạc, thiết bị vận chuyển cấp cứu bệnh nhân trong tình huống thiên tai
|
%
|
100
|
Ghi chú: (1), (2) Giao
Giám đốc Sở Y tế tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể cho các huyện,
thành phố và các cơ sở y tế.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Số lao động được giải quyết
việc làm mới
|
người
|
16.000
|
|
Trong đó: Xuất khẩu
lao động
|
người
|
150
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn
nghèo đa chiều mới giảm (1)
|
%
|
1,5-2
|
3
|
Đào tạo nghề: (2)
|
người
|
9.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Dài hạn (Cao đẳng và Trung
cấp)
|
người
|
1.000
|
|
- Dạy nghề cho lao động nông
thôn
|
người
|
2.600
|
4
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
63,2
|
|
Trong đó: có bằng cấp,
chứng chỉ
|
%
|
25,0
|
5
|
Tỷ lệ tham gia BHXH bắt buộc
|
%
|
95
|
6
|
Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện
|
%
|
3,51
|
7
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất
nghiệp
|
%
|
95
|
8
|
Tỷ lệ trẻ em trong vùng thường
xuyên xảy ra thiên tai có hoàn cảnh đặc biệt được can thiệp, trợ giúp và hòa
nhập cộng đồng
|
%
|
91
|
9
|
Tỷ lệ hộ nghèo trong vùng thường
xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn NHCS để phát triển kinh tế
|
%
|
100
|
Ghi chú: (1), (2) Giao
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giao
chỉ tiêu cụ thể cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp.
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Số buổi biểu diễn nghệ thuật
|
buổi
|
90
|
|
Trong đó: phục vụ miền
núi
|
buổi
|
40
|
2
|
Số buổi chiếu phim công ích
|
buổi
|
500
|
|
- Phục vụ miền núi
|
buổi
|
200
|
|
- Phục vụ thiếu nhi
|
buổi
|
100
|
|
- Phục vụ nông thôn
|
buổi
|
200
|
3
|
Số phim lồng tiếng Dân tộc
thiểu số
|
phim
|
10
|
4
|
Số thôn, khu phố văn hoá phát
động xây dựng mới trong năm
|
thôn, khu phố
|
7
|
5
|
Tỷ lệ thôn, khu phố được công
nhận đạt chuẩn văn hóa trên tổng số thôn, khu phố được phát động
|
%
|
97
|
6
|
Tỷ lệ hộ gia đình được công
nhận gia đình văn hóa
|
%
|
93,4
|
7
|
Tỷ lệ dân số luyện tập thể dục
thể thao thường xuyên
|
%
|
32,0
|
8
|
Số lượt khách du lịch đến tỉnh
trong năm
|
ngàn lượt khách
|
2.500
|
|
- Khách quốc tế
|
ngàn lượt khách
|
200
|
|
- Khách nội địa
|
ngàn lượt khách
|
2.300
|
9
|
Công suất sử dụng buồng/phòng
của các cơ sở lưu trú
|
%
|
65
|
Trường Chính trị tỉnh
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm
theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2021
|
1
|
Tổng số học viên tuyển mới
|
người
|
2.480
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Trung cấp lý luận chính trị
|
người
|
260
|
|
- Các lớp đào tạo liên kết
|
người
|
60
|
|
- Các lớp bồi dưỡng liên kết
|
người
|
1.250
|
|
- Các lớp bồi dưỡng do địa
phương tổ chức
|
người
|
910
|
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 444/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
665
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|