|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/2021/QĐ-UBND ban hành Đơn giá sản phẩm thống kê đất đai tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
22/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2021/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
12 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 19
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và và lập bản
đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3325/TTr-STNMT,ngày 29/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Đơn giá sản phẩm thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long như sau:
1. Đơn giá thống kê đất đai các
xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) (Kèm theo Phụ lục số I);
2. Đơn giá thống kê đất đai các
huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là cấp huyện) (Kèm theo Phụ lục số II);
3. Đơn giá thống kê đất đai tỉnh
Vĩnh Long (Kèm theo Phụ lục số III).
Điều 2.
Các đơn giá thống kê đất đai tại Điều 1 của Quyết định
này chưa bao gồm chi phí lập dự toán; chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thuế giá trị
gia tăng.
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập
tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi
thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử
dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập
tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu
thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng
đơn giá có khấu hao tài sản cố định.
Điều 3.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng
dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm và phối hợp với Sở Tài chính tổng hợp những
khó khăn, vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 25 tháng 10 năm 2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, 5.04.12.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN - TỈNH
VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
|
Thành phố Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường
1
|
2.269.779
|
58.791
|
44.580
|
186.331
|
285.086
|
2.844.567
|
2.799.987
|
426.685
|
419.998
|
3.271.252
|
3.219.985
|
2
|
Phường
2
|
2.423.140
|
62.763
|
47.592
|
198.921
|
304.349
|
3.036.765
|
2.989.173
|
455.515
|
448.376
|
3.492.280
|
3.437.549
|
3
|
Phường
3
|
2.992.701
|
77.515
|
58.778
|
245.677
|
375.886
|
3.750.557
|
3.691.779
|
562.584
|
553.767
|
4.313.141
|
4.245.546
|
4
|
Phường
4
|
2.653.946
|
68.741
|
52.125
|
217.868
|
333.338
|
3.326.018
|
3.273.893
|
498.903
|
491.084
|
3.824.921
|
3.764.977
|
5
|
Phường
5
|
3.038.164
|
78.693
|
59.671
|
249.410
|
381.596
|
3.807.534
|
3.747.863
|
571.130
|
562.179
|
4.378.664
|
4.310.042
|
6
|
Phường
8
|
2.895.118
|
74.988
|
56.862
|
237.667
|
363.630
|
3.628.265
|
3.571.403
|
544.240
|
535.710
|
4.172.505
|
4.107.113
|
7
|
Phường
9
|
3.217.851
|
83.347
|
63.200
|
264.160
|
404.165
|
4.032.723
|
3.969.523
|
604.908
|
595.428
|
4.637.631
|
4.564.951
|
8
|
Phường
Trường An
|
3.446.889
|
89.280
|
67.699
|
282.963
|
432.933
|
4.319.764
|
4.252.065
|
647.965
|
637.810
|
4.967.729
|
4.889.875
|
9
|
Phường
Tân Ngãi
|
4.328.508
|
112.115
|
85.014
|
355.337
|
543.665
|
5.424.639
|
5.339.625
|
813.696
|
800.944
|
6.238.335
|
6.140.569
|
10
|
Phường
Tân Hòa
|
3.938.993
|
102.026
|
77.364
|
323.361
|
494.741
|
4.936.485
|
4.859.121
|
740.473
|
728.868
|
5.676.958
|
5.587.989
|
11
|
Phường
Tân Hội
|
3.360.501
|
87.042
|
66.002
|
275.871
|
422.082
|
4.211.498
|
4.145.496
|
631.725
|
621.824
|
4.843.223
|
4.767.320
|
|
Thị xã Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường
Cái Vồn
|
2.596.606
|
67.256
|
50.999
|
213.161
|
326.136
|
3.254.158
|
3.203.159
|
488.124
|
480.474
|
3.742.282
|
3.683.633
|
2
|
Phường
Thành Phước
|
2.933.458
|
75.981
|
57.615
|
240.814
|
368.445
|
3.676.313
|
3.618.698
|
551.447
|
542.805
|
4.227.760
|
4.161.503
|
3
|
Phường
Đông Thuận
|
3.028.066
|
78.431
|
59.473
|
248.581
|
380.328
|
3.794.879
|
3.735.406
|
569.232
|
560.311
|
4.364.111
|
4.295.717
|
4
|
Xã
Đông Bình
|
3.860.637
|
99.996
|
75.825
|
316.928
|
484.900
|
4.838.286
|
4.762.461
|
725.743
|
714.369
|
5.564.029
|
5.476.830
|
5
|
Xã
Đông Thạnh
|
3.994.061
|
103.452
|
78.445
|
327.881
|
501.658
|
5.005.497
|
4.927.052
|
750.825
|
739.058
|
5.756.322
|
5.666.110
|
6
|
Xã
Đông Thành
|
4.071.647
|
105.462
|
79.969
|
334.250
|
511.403
|
5.102.731
|
5.022.762
|
765.410
|
753.414
|
5.868.141
|
5.776.176
|
7
|
Xã
Thuận An
|
4.238.696
|
109.788
|
83.250
|
347.964
|
532.384
|
5.312.082
|
5.228.832
|
796.812
|
784.325
|
6.108.894
|
6.013.157
|
8
|
Xã
Mỹ Hòa
|
4.277.056
|
110.782
|
84.003
|
351.113
|
537.202
|
5.360.156
|
5.276.153
|
804.023
|
791.423
|
6.164.179
|
6.067.576
|
|
Huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Thị
trấn Tân Quới
|
4.419.963
|
114.484
|
86.810
|
362.844
|
555.152
|
5.539.253
|
5.452.443
|
830.888
|
817.866
|
6.370.141
|
6.270.309
|
2
|
Xã
Tân Lược
|
3.719.534
|
96.341
|
73.053
|
305.345
|
467.177
|
4.661.450
|
4.588.397
|
699.218
|
688.260
|
5.360.668
|
5.276.657
|
3
|
Xã
Tân An Thạnh
|
3.943.247
|
102.136
|
77.447
|
323.710
|
495.276
|
4.941.816
|
4.864.369
|
741.272
|
729.655
|
5.683.088
|
5.594.024
|
4
|
Xã
Thành Trung
|
4.036.276
|
104.545
|
79.274
|
331.347
|
506.960
|
5.058.402
|
4.979.128
|
758.760
|
746.869
|
5.817.162
|
5.725.997
|
5
|
Xã
Tân Bình
|
4.040.560
|
104.656
|
79.359
|
331.698
|
507.498
|
5.063.771
|
4.984.412
|
759.566
|
747.662
|
5.823.337
|
5.732.074
|
6
|
Xã
Thành Lợi
|
4.046.521
|
104.811
|
79.476
|
332.188
|
508.247
|
5.071.243
|
4.991.767
|
760.686
|
748.765
|
5.831.929
|
5.740.532
|
7
|
Xã
Tân Thành
|
4.076.760
|
105.594
|
80.070
|
334.670
|
512.045
|
5.109.139
|
5.029.069
|
766.371
|
754.360
|
5.875.510
|
5.783.429
|
8
|
Xã
Tân Hưng
|
4.125.975
|
106.869
|
81.036
|
338.710
|
518.226
|
5.170.816
|
5.089.780
|
775.622
|
763.467
|
5.946.438
|
5.853.247
|
9
|
Xã
Mỹ Thuận
|
4.156.293
|
107.654
|
81.632
|
341.199
|
522.034
|
5.208.812
|
5.127.180
|
781.322
|
769.077
|
5.990.134
|
5.896.257
|
10
|
Xã
Nguyễn Văn Thảnh
|
4.260.803
|
110.361
|
83.684
|
349.779
|
535.161
|
5.339.788
|
5.256.104
|
800.968
|
788.416
|
6.140.756
|
6.044.520
|
|
Huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Tam Bình
|
2.258.116
|
58.489
|
44.351
|
185.374
|
283.621
|
2.829.951
|
2.785.600
|
424.493
|
417.840
|
3.254.444
|
3.203.440
|
2
|
Xã
Tường Lộc
|
3.925.036
|
101.664
|
77.090
|
322.215
|
492.988
|
4.918.993
|
4.841.903
|
737.849
|
726.285
|
5.656.842
|
5.568.188
|
3
|
Xã
Tân Lộc
|
3.931.441
|
101.830
|
77.215
|
322.741
|
493.793
|
4.927.020
|
4.849.805
|
739.053
|
727.471
|
5.666.073
|
5.577.276
|
4
|
Xã
Hậu Lộc
|
3.974.407
|
102.943
|
78.059
|
326.268
|
499.189
|
4.980.866
|
4.902.807
|
747.130
|
735.421
|
5.727.996
|
5.638.228
|
5
|
Xã
Hòa Lộc
|
3.984.635
|
103.208
|
78.260
|
327.107
|
500.474
|
4.993.684
|
4.915.424
|
749.053
|
737.314
|
5.742.737
|
5.652.738
|
6
|
Xã
Song Phú
|
4.021.327
|
104.158
|
78.981
|
330.119
|
505.082
|
5.039.667
|
4.960.686
|
755.950
|
744.103
|
5.795.617
|
5.704.789
|
7
|
Xã
Hòa Hiệp
|
4.030.158
|
104.387
|
79.154
|
330.844
|
506.192
|
5.050.735
|
4.971.581
|
757.610
|
745.737
|
5.808.345
|
5.717.318
|
8
|
Xã
Hòa Thạnh
|
4.063.089
|
105.240
|
79.801
|
333.548
|
510.328
|
5.092.006
|
5.012.205
|
763.801
|
751.831
|
5.855.807
|
5.764.036
|
9
|
Xã
Long Phú
|
4.072.564
|
105.485
|
79.987
|
334.326
|
511.518
|
5.103.880
|
5.023.893
|
765.582
|
753.584
|
5.869.462
|
5.777.477
|
10
|
Xã
Phú Lộc
|
4.086.499
|
105.846
|
80.261
|
335.470
|
513.268
|
5.121.344
|
5.041.083
|
768.202
|
756.162
|
5.889.546
|
5.797.245
|
11
|
Xã
Tân Phú
|
4.149.649
|
107.482
|
81.501
|
340.654
|
521.200
|
5.200.486
|
5.118.985
|
780.073
|
767.848
|
5.980.559
|
5.886.833
|
12
|
Xã
Mỹ Lộc
|
4.238.215
|
109.776
|
83.241
|
347.924
|
532.324
|
5.311.480
|
5.228.239
|
796.722
|
784.236
|
6.108.202
|
6.012.475
|
13
|
Xã
Bình Ninh
|
4.239.104
|
109.799
|
83.258
|
347.997
|
532.435
|
5.312.593
|
5.229.335
|
796.889
|
784.400
|
6.109.482
|
6.013.735
|
14
|
Xã
Mỹ Thạnh Trung
|
4.276.164
|
110.759
|
83.986
|
351.040
|
537.090
|
5.359.039
|
5.275.053
|
803.856
|
791.258
|
6.162.895
|
6.066.311
|
15
|
Xã
Loan Mỹ
|
4.276.640
|
110.771
|
83.995
|
351.079
|
537.150
|
5.359.635
|
5.275.640
|
803.945
|
791.346
|
6.163.580
|
6.066.986
|
16
|
Xã
Ngãi Tứ
|
4.307.919
|
111.581
|
84.610
|
353.646
|
541.079
|
5.398.835
|
5.314.225
|
809.825
|
797.134
|
6.208.660
|
6.111.359
|
17
|
Xã
Phú Thịnh
|
4.316.555
|
111.805
|
84.779
|
354.355
|
542.163
|
5.409.657
|
5.324.878
|
811.449
|
798.732
|
6.221.106
|
6.123.610
|
|
Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Trà Ôn
|
2.375.987
|
61.542
|
46.666
|
195.050
|
298.426
|
2.977.671
|
2.931.005
|
446.651
|
439.651
|
3.424.322
|
3.370.656
|
2
|
Xã
Thuận Thới
|
4.002.117
|
103.661
|
78.604
|
328.542
|
502.670
|
5.015.594
|
4.936.990
|
752.339
|
740.549
|
5.767.933
|
5.677.539
|
3
|
Xã
Nhơn Bình
|
4.119.897
|
106.711
|
80.917
|
338.211
|
517.463
|
5.163.199
|
5.082.282
|
774.480
|
762.342
|
5.937.679
|
5.844.624
|
4
|
Xã
Hựu Thành
|
4.126.360
|
106.879
|
81.044
|
338.742
|
518.275
|
5.171.300
|
5.090.256
|
775.695
|
763.538
|
5.946.995
|
5.853.794
|
5
|
Xã
Thới Hòa
|
4.147.112
|
107.416
|
81.451
|
340.445
|
520.881
|
5.197.305
|
5.115.854
|
779.596
|
767.378
|
5.976.901
|
5.883.232
|
6
|
Xã
Tích Thiện
|
4.153.317
|
107.577
|
81.573
|
340.955
|
521.661
|
5.205.083
|
5.123.510
|
780.762
|
768.527
|
5.985.845
|
5.892.037
|
7
|
Xã
Xuân Hiệp
|
4.177.083
|
108.193
|
82.040
|
342.906
|
524.646
|
5.234.868
|
5.152.828
|
785.230
|
772.924
|
6.020.098
|
5.925.752
|
8
|
Xã
Tân Mỹ
|
4.183.686
|
108.364
|
82.170
|
343.448
|
525.475
|
5.243.143
|
5.160.973
|
786.471
|
774.146
|
6.029.614
|
5.935.119
|
9
|
Xã
Trà Côn
|
4.194.856
|
108.653
|
82.389
|
344.365
|
526.878
|
5.257.141
|
5.174.752
|
788.571
|
776.213
|
6.045.712
|
5.950.965
|
10
|
Xã
Phú Thành
|
4.239.736
|
109.815
|
83.271
|
348.049
|
532.515
|
5.313.386
|
5.230.115
|
797.008
|
784.517
|
6.110.394
|
6.014.632
|
11
|
Xã
Thiện Mỹ
|
4.263.628
|
110.434
|
83.740
|
350.011
|
535.516
|
5.343.329
|
5.259.589
|
801.499
|
788.938
|
6.144.828
|
6.048.527
|
12
|
Xã
Lục Sĩ Thành
|
4.275.560
|
110.743
|
83.974
|
350.990
|
537.014
|
5.358.281
|
5.274.307
|
803.742
|
791.146
|
6.162.023
|
6.065.453
|
13
|
Xã
Vĩnh Xuân
|
4.302.351
|
111.437
|
84.500
|
353.189
|
540.379
|
5.391.856
|
5.307.356
|
808.778
|
796.103
|
6.200.634
|
6.103.459
|
14
|
Xã
Hòa Bình
|
4.326.538
|
112.064
|
84.975
|
355.175
|
543.417
|
5.422.169
|
5.337.194
|
813.325
|
800.579
|
6.235.494
|
6.137.773
|
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Vũng Liêm
|
2.960.698
|
76.686
|
58.150
|
243.050
|
371.866
|
3.710.450
|
3.652.300
|
556.568
|
547.845
|
4.267.018
|
4.200.145
|
2
|
Xã
Trung Thành Đông
|
3.910.013
|
101.275
|
76.795
|
320.981
|
491.101
|
4.900.165
|
4.823.370
|
735.025
|
723.506
|
5.635.190
|
5.546.876
|
3
|
Xã
Trung Chánh
|
3.932.401
|
101.855
|
77.234
|
322.819
|
493.913
|
4.928.222
|
4.850.988
|
739.233
|
727.648
|
5.667.455
|
5.578.636
|
4
|
Xã
Trung Thành Tây
|
3.948.047
|
102.260
|
77.542
|
324.104
|
495.879
|
4.947.832
|
4.870.290
|
742.175
|
730.544
|
5.690.007
|
5.600.834
|
5
|
Xã
Hiếu Thuận
|
3.954.905
|
102.438
|
77.676
|
324.667
|
496.740
|
4.956.426
|
4.878.750
|
743.464
|
731.813
|
5.699.890
|
5.610.563
|
6
|
Xã
Trung Ngãi
|
3.974.654
|
102.949
|
78.064
|
326.288
|
499.220
|
4.981.175
|
4.903.111
|
747.176
|
735.467
|
5.728.351
|
5.638.578
|
7
|
Xã
Trung Nghĩa
|
3.998.255
|
103.561
|
78.528
|
328.225
|
502.185
|
5.010.754
|
4.932.226
|
751.613
|
739.834
|
5.762.367
|
5.672.060
|
8
|
Xã
Hiếu Nghĩa
|
4.007.326
|
103.796
|
78.706
|
328.970
|
503.324
|
5.022.122
|
4.943.416
|
753.318
|
741.512
|
5.775.440
|
5.684.928
|
9
|
Xã
Hiếu Phụng
|
4.009.923
|
103.863
|
78.757
|
329.183
|
503.650
|
5.025.376
|
4.946.619
|
753.806
|
741.993
|
5.779.182
|
5.688.612
|
10
|
Xã
Trung Thành
|
4.020.196
|
104.129
|
78.959
|
330.027
|
504.940
|
5.038.251
|
4.959.292
|
755.738
|
743.894
|
5.793.989
|
5.703.186
|
11
|
Xã
Tân Quới Trung
|
4.025.326
|
104.262
|
79.059
|
330.448
|
505.585
|
5.044.680
|
4.965.621
|
756.702
|
744.843
|
5.801.382
|
5.710.464
|
12
|
Xã
Trung An
|
4.030.157
|
104.387
|
79.154
|
330.844
|
506.192
|
5.050.734
|
4.971.580
|
757.610
|
745.737
|
5.808.344
|
5.717.317
|
13
|
Xã
Trung Hiếu
|
4.078.268
|
105.633
|
80.099
|
334.794
|
512.234
|
5.111.028
|
5.030.929
|
766.654
|
754.639
|
5.877.682
|
5.785.568
|
14
|
Xã
Tân An Luông
|
4.091.352
|
105.972
|
80.356
|
335.868
|
513.878
|
5.127.426
|
5.047.070
|
769.114
|
757.061
|
5.896.540
|
5.804.131
|
15
|
Xã
Quới An
|
4.106.903
|
106.375
|
80.662
|
337.145
|
515.831
|
5.146.916
|
5.066.254
|
772.037
|
759.938
|
5.918.953
|
5.826.192
|
16
|
Xã
Trung Hiệp
|
4.118.028
|
106.663
|
80.880
|
338.058
|
517.228
|
5.160.857
|
5.079.977
|
774.129
|
761.997
|
5.934.986
|
5.841.974
|
17
|
Xã
Hiếu Nhơn
|
4.136.509
|
107.142
|
81.243
|
339.575
|
519.549
|
5.184.018
|
5.102.775
|
777.603
|
765.416
|
5.961.621
|
5.868.191
|
18
|
Xã
Hiếu Thành
|
4.246.935
|
110.002
|
83.412
|
348.640
|
533.419
|
5.322.408
|
5.238.996
|
798.361
|
785.849
|
6.120.769
|
6.024.845
|
19
|
Xã
Quới Thiện
|
4.251.993
|
110.133
|
83.511
|
349.055
|
534.054
|
5.328.746
|
5.245.235
|
799.312
|
786.785
|
6.128.058
|
6.032.020
|
20
|
Xã
Thanh Bình
|
4.302.675
|
111.446
|
84.507
|
353.216
|
540.420
|
5.392.264
|
5.307.757
|
808.840
|
796.164
|
6.201.104
|
6.103.921
|
|
Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị
trấn Long Hồ
|
2.475.303
|
64.114
|
48.616
|
203.203
|
310.900
|
3.102.136
|
3.053.520
|
465.320
|
458.028
|
3.567.456
|
3.511.548
|
2
|
Xã
Phước Hậu
|
3.675.349
|
95.197
|
72.186
|
301.717
|
461.627
|
4.606.076
|
4.533.890
|
690.911
|
680.084
|
5.296.987
|
5.213.974
|
3
|
Xã
Lộc Hòa
|
3.886.388
|
100.663
|
76.331
|
319.042
|
488.134
|
4.870.558
|
4.794.227
|
730.584
|
719.134
|
5.601.142
|
5.513.361
|
4
|
Xã
Hòa Ninh
|
3.913.579
|
101.367
|
76.865
|
321.274
|
491.549
|
4.904.634
|
4.827.769
|
735.695
|
724.165
|
5.640.329
|
5.551.934
|
5
|
Xã
Phú Quới
|
3.939.207
|
102.031
|
77.368
|
323.378
|
494.768
|
4.936.752
|
4.859.384
|
740.513
|
728.908
|
5.677.265
|
5.588.292
|
6
|
Xã
Thanh Đức
|
3.943.502
|
102.143
|
77.452
|
323.731
|
495.308
|
4.942.136
|
4.864.684
|
741.320
|
729.703
|
5.683.456
|
5.594.387
|
7
|
Xã
Hòa Phú
|
3.960.509
|
102.583
|
77.786
|
325.127
|
497.444
|
4.963.449
|
4.885.663
|
744.517
|
732.849
|
5.707.966
|
5.618.512
|
8
|
Xã
Long Phước
|
3.965.429
|
102.710
|
77.883
|
325.531
|
498.062
|
4.969.615
|
4.891.732
|
745.442
|
733.760
|
5.715.057
|
5.625.492
|
9
|
Xã
Bình Hòa Phước
|
3.991.284
|
103.380
|
78.391
|
327.653
|
501.309
|
5.002.017
|
4.923.626
|
750.303
|
738.544
|
5.752.320
|
5.662.170
|
10
|
Xã
Thạnh Quới
|
3.999.657
|
103.597
|
78.555
|
328.341
|
502.361
|
5.012.511
|
4.933.956
|
751.877
|
740.093
|
5.764.388
|
5.674.049
|
11
|
Xã
Tân Hạnh
|
4.008.573
|
103.828
|
78.730
|
329.072
|
503.481
|
5.023.684
|
4.944.954
|
753.553
|
741.743
|
5.777.237
|
5.686.697
|
12
|
Xã
Long An
|
4.055.420
|
105.041
|
79.650
|
332.918
|
509.365
|
5.082.394
|
5.002.744
|
762.359
|
750.412
|
5.844.753
|
5.753.156
|
13
|
Xã
Phú Đức
|
4.061.615
|
105.202
|
79.772
|
333.427
|
510.143
|
5.090.159
|
5.010.387
|
763.524
|
751.558
|
5.853.683
|
5.761.945
|
14
|
Xã
An Bình
|
4.075.025
|
105.549
|
80.036
|
334.528
|
511.827
|
5.106.965
|
5.026.929
|
766.045
|
754.039
|
5.873.010
|
5.780.968
|
15
|
Xã
Đồng Phú
|
4.193.674
|
108.622
|
82.366
|
344.268
|
526.729
|
5.255.659
|
5.173.293
|
788.349
|
775.994
|
6.044.008
|
5.949.287
|
|
Huyện Mang Thít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị
Trấn Cái Nhum
|
4.342.546
|
112.478
|
85.290
|
356.489
|
545.428
|
5.442.231
|
5.356.941
|
816.335
|
803.541
|
6.258.566
|
6.160.482
|
2
|
Xã
Long Mỹ
|
2.776.358
|
71.912
|
54.529
|
227.917
|
348.713
|
3.479.429
|
3.424.900
|
521.914
|
513.735
|
4.001.343
|
3.938.635
|
3
|
Xã
Mỹ Phước
|
3.164.224
|
81.958
|
62.147
|
259.758
|
397.430
|
3.965.517
|
3.903.370
|
594.828
|
585.506
|
4.560.345
|
4.488.876
|
4
|
Xã
Tân Long Hội
|
3.550.457
|
91.962
|
69.733
|
291.465
|
445.941
|
4.449.558
|
4.379.825
|
667.434
|
656.974
|
5.116.992
|
5.036.799
|
5
|
Xã
Mỹ An
|
3.578.707
|
92.694
|
70.288
|
293.784
|
449.489
|
4.484.962
|
4.414.674
|
672.744
|
662.201
|
5.157.706
|
5.076.875
|
6
|
Xã
Hòa Tịnh
|
3.631.072
|
94.050
|
71.316
|
298.083
|
456.066
|
4.550.587
|
4.479.271
|
682.588
|
671.891
|
5.233.175
|
5.151.162
|
7
|
Xã
Tân Long
|
3.718.812
|
96.323
|
73.039
|
305.285
|
467.086
|
4.660.545
|
4.587.506
|
699.082
|
688.126
|
5.359.627
|
5.275.632
|
8
|
Xã
Chánh An
|
3.867.244
|
100.167
|
75.955
|
317.470
|
485.729
|
4.846.565
|
4.770.610
|
726.985
|
715.592
|
5.573.550
|
5.486.202
|
9
|
Xã
Tân An Hội
|
3.886.673
|
100.671
|
76.336
|
319.065
|
488.170
|
4.870.915
|
4.794.579
|
730.637
|
719.187
|
5.601.552
|
5.513.766
|
10
|
Xã
Nhơn Phú
|
3.926.742
|
101.708
|
77.123
|
322.355
|
493.203
|
4.921.131
|
4.844.008
|
738.170
|
726.601
|
5.659.301
|
5.570.609
|
11
|
Xã
An Phước
|
4.024.295
|
104.235
|
79.039
|
330.363
|
505.455
|
5.043.387
|
4.964.348
|
756.508
|
744.652
|
5.799.895
|
5.709.000
|
12
|
Xã
Bình Phước
|
4.054.548
|
105.019
|
79.633
|
332.847
|
509.255
|
5.081.302
|
5.001.669
|
762.195
|
750.250
|
5.843.497
|
5.751.919
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ -
TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Chi phí công lao động
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
1
|
Thành
phố Vĩnh Long
|
7.092.506
|
576.124
|
148.703
|
772.159
|
1.716.176
|
10.305.668
|
10.156.965
|
1.545.850
|
1.523.545
|
11.851.518
|
11.680.510
|
2
|
Thị
xã Bình Minh
|
6.079.291
|
493.821
|
127.459
|
661.851
|
1.471.008
|
8.833.430
|
8.705.970
|
1.325.014
|
1.305.896
|
10.158.444
|
10.011.866
|
3
|
Huyện
Bình Tân
|
6.754.768
|
548.690
|
141.622
|
735.390
|
1.634.453
|
9.814.922
|
9.673.300
|
1.472.238
|
1.450.995
|
11.287.160
|
11.124.295
|
4
|
Huyện
Tam Bình
|
9.118.937
|
740.731
|
191.189
|
992.776
|
2.206.512
|
13.250.145
|
13.058.955
|
1.987.522
|
1.958.843
|
15.237.667
|
15.017.798
|
5
|
Huyện
Trà Ôn
|
8.105.722
|
658.428
|
169.946
|
882.468
|
1.961.344
|
11.777.906
|
11.607.960
|
1.766.686
|
1.741.194
|
13.544.592
|
13.349.154
|
6
|
Huyện
Vũng Liêm
|
10.132.152
|
823.035
|
212.432
|
1.103.084
|
2.451.679
|
14.722.383
|
14.509.950
|
2.208.357
|
2.176.493
|
16.930.740
|
16.686.443
|
7
|
Huyện
Long Hồ
|
8.443.460
|
685.862
|
177.027
|
919.237
|
2.043.066
|
12.268.652
|
12.091.625
|
1.840.298
|
1.813.744
|
14.108.950
|
13.905.369
|
8
|
Huyện
Mang Thít
|
7.430.245
|
603.559
|
155.784
|
808.929
|
1.797.898
|
10.796.414
|
10.640.630
|
1.619.462
|
1.596.095
|
12.415.876
|
12.236.725
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Chi phí công lao động
|
Chi phí Dụng cụ
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
1
|
Tỉnh
Vĩnh Long
|
8.563.494
|
749.668
|
275.553
|
1.225.614
|
3.414.711
|
14.229.039
|
13.953.486
|
2.134.356
|
2.093.023
|
16.363.395
|
16.046.509
|
Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 về Đơn giá sản phẩm thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
2.057
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|