STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả theo quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (02 TTHC)
|
|
|
1
|
thẩm định báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi, trình phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà
đầu tư đề xuất
|
Dự án quan trọng quốc gia:
90;
Dự án nhóm A: 40
ngày;
Dự án nhóm B, nhóm C: 30
ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan
số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
- Luật đầu tư công số
49/2014/ QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP
ngày 04/5/2018 của Chính phủ.
|
X
|
X
|
2
|
thẩm định, trình phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
Dự án quan trọng quốc gia:
90;
Dự án nhóm A: 40;
Dự án nhóm B, nhóm C:
30.
|
Không
|
X
|
X
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
15
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
Không
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP).
|
X
|
X
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ HOẠT
ĐỘNG DOANH NGHIỆP (53 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
2
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
100.000
|
- Luật doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn Đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí Đăng ký doanh nghiệp;
|
X
|
X
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty
hợp danh
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1
|
100.000
|
X
|
X
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
1
|
100.000
|
X
|
X
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
100.000
|
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 215/2016/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
|
X
|
X
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu
công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
2
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).
|
100.000
|
X
|
X
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty Đăng ký chuyển
đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm
vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
2
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
100.000
|
X
|
X
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
2
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
100.000
|
X
|
X
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
20
|
thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung
Đăng ký thuế
|
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
100.000
|
X
|
X
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1
|
100.000
|
X
|
X
|
26
|
Công bố nội dung Đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
1
|
300.000
|
X
|
X
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
1
|
Không
|
X
|
X
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
50.000
|
X
|
X
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
50.000
|
X
|
X
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư,
giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
1
|
50.000
|
X
|
X
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung Đăng ký hoạt
động trong giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan Đăng ký đầu tư cấp mà không thay
đổi nội dung Đăng ký hoạt động
|
1
|
50.000
|
X
|
X
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
50.000
|
X
|
X
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
1
|
50.000
|
X
|
X
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
1
|
50.000
|
X
|
X
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
1
|
50.000
|
X
|
X
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
Đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép
đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
50.000
|
X
|
X
|
37
|
Thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
2
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số
2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
|
100.000
|
X
|
X
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
51
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng
ký doanh nghiệp
|
1
|
100.000
|
X
|
X
|
52
|
Cấp đổi giấy chứng nhận Đăng
ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế sang
giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung Đăng ký
kinh doanh và Đăng ký thuế
|
1
|
100.000
|
X
|
X
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin
Đăng ký doanh nghiệp
|
1
|
100.000
|
X
|
X
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (04 TTHC)
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
|
100.000
|
- Luật doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật doanh
nghiệp;
|
X
|
X
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
Trung tâm hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2,
phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long
|
100.000
|
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và đầu tư quy định các biểu
mẫu văn bản sử dụng trong Đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
Luật doanh nghiệp.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
|
X
|
X
|
4
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
2
|
100.000
|
X
|
X
|