Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND điều chỉnh khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản Huế
Số hiệu:
17/2019/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Lê Trường Lưu
Ngày ban hành:
16/11/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI Đ Ồ NG NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh ph ú c
----------------
Số: 17 /2019/NQ-HĐND
Thừa Thiên
Huế, ngày 16 tháng 11 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN
KHOÁNG SẢN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28
tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm
2020;
Căn cứ Quyết định số 86/2009/QĐ-TTg ngày 17
tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1469/QĐ-TTg ngày 22
tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát
triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Xét các Tờ trình: số 4094/TTr-UBND ngày 26
tháng 6 năm 2019, số 6459/TTr-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2019, số 7591/TTr-UBND
ngày 16 tháng 10 năm 2019, số 7929/TTr-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2019, số
8021/TTr-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm
2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban
kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên
khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế, với các
nội dung chính sau:
1. Bổ sung 03 khu vực mỏ khoáng sản đá làm
vật liệu xây dựng thông thường gồm: 01 khu vực mỏ tại xã Hương Hữu, huyện Nam
Đông; 02 khu vực mỏ tại xã Hương Thọ và phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà.
2. Điều chỉnh, bổ sung 04 khu vực mà khoáng
sản đất làm vật liệu san lấp gồm: 02 khu vực mỏ tại xã Lộc Sơn và xã Lộc Bổn
huyện Phú Lộc; 02 khu vực mỏ tại phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy.
(Chi tiết các khu vực
mỏ khoáng sản tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối
hợp với với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được
pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế hóa VII, Kỳ họp bất thường lần thứ 5 thông qua ngày 16 tháng 11
năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 11 năm 2019./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: KH&ĐT, TN&MT, Xây dựng, Công thương;
- Cục Kiểm tra VBQLLP (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, TP.Huế;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử TT.Huế;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
PHỤ LỤC
07
KHU VỰC MỎ KHOÁNG SẢN BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Ban
hành kèm
theo Nghị quyết số 17 /2019/NQ-HĐND ngày 16/11/ 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
Thừa
Thiên Hu ế )
TT
SBQH
Tên mỏ khoáng sản
Địa danh
(thôn/làng, xã, huyện
Tọa độ VN-2880
(kinh tuyến trục 107°, múi chiếu 3°)
Diện tích QH (ha)
Mức độ nghiên cứu
địa chất
T ài nguyên dự báo
Điểm khép góc
X(m)
Y(m)
1
QHK54
Đá làm vật liệu
xây dựng
núi Bá
Tàng, xã Hương Hữu, huyện Nam Đ ông
M 1
1 . 785 .2 49,75
570.068 ,5 4
13,4
Đá nh giá
04 triệu m 3 đ á
M2
1 . 785 .2 49,72
569.870 ,5 4
M3
1 . 784.707,26
569.934,42
M4
1 . 784. 5 53,00
570 . 046,00
M5
1 . 784.444 , 48
570 . 090 , 01
M6
1 . 784 . 369,70
570 . 057,00
M7
1.784 . 311,00
570.116 , 00
M 8
1.784 . 340,03
5 70.202 , 73
M9
1.784 . 368,00
570.191 , 00
M10
1.784 . 480,00
570.146 , 00
M11
1 . 784 . 368,00
570.09 6, 00
M12
1.784.712,00
570.078 , 00
M13
1.785.088,00
570.097,00
2
QHK 1 7
Đá làm vật
liệu xây dựng thông thường
Mỏ đá Bắc
Khe Ly thuộc xã Hương Thọ và phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà
M 1
1 . 815 . 380 , 33
557.486 , 16
10 , 7
Đánh giá
4 ,0 triệu m 3 đ á
M2
1.815 .2 58 , 00
557.759,00
M3
1.814.975 , 00
557.503 , 00
M4
1 . 814.841 , 00
557.651 , 00
M 5
1 . 814 . 839,00
557 . 405 , 00
M 6
1 .8 14.905 , 00
557 . 356 , 00
M7
1 . 815 . 025 , 07
557 . 393 , 91
3
Q H K21
Đá làm vật
liệu xây dựng thông thường
Mỏ đá Bắc
Khe Phèn xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà
M 1
1.814 . 410 , 00
558.188,55
7,98
Đánh giá
3, 4 triệu m 3 đ á
M2
1.814 . 410 , 00
558.250,00
M3
1 . 814 .2 35 , 00
558 .2 01 , 72
M4
1.814 .235, 00
558 . 401 , 72
M 5
1.814 . 187 , 37
558 . 388 , 72
M 6
1. 8 14.069,70
558 .2 56 , 10
M7
1.8 14.074 ,01
558.095 , 74
M 8
1.814.537 , 53
558.516 , 76
M9
1.814 .590 , 76
558.642,76
M 10
1 .814.565,41
558.711,15
M 11
1 .814 .19 4,02
558.662 , 79
M 1 2
1.814.14 8 , 36
558.656 , 35
M 1 3
1.8 14.149 , 84
558.445,57
M 1 4
1.814.195, 26
558 . 453,91
M 15
1.814 .523 , 2 5
558.617,79
4
QHĐ36
Đất làm vật
liệu san lấp
xã Lộc Sơn,
huyện Phú Lộc
M 1
1.801. 9 33,02
576.049 , 36
10
Đánh giá
800.000 m3
đất
M2
1.801. 9 33,65
576 .3 90 , 29
M3
1.801.648,74
576 . 384 , 66
M4
1. 8 01.656,8 8
576.011,83
5
QHĐ37
Đất làm vật
liệu san lấp
xã Lộc Bổn,
huyện Phú Lộc
M 1
1.801.405,70
572.673,58
20
Đ ánh giá
1,6 triệu m3
đất
M2
1.801.016,01
573 . 250,96
M3
1.800.824,83
573.066,36
M4
1.801.000,43
572.511,55
6
Q HD18
Đất làm vật
liệu san lấp
Đồi Trốc
Voi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
M 1
1.812.411,11
569.096 , 57
59 , 5
Đánh giá
4.165.000 m3 đất
M2
1 . 812 . 397 , 04
569.229,08
M3
1.812.464 , 15
569.426 , 13
M4
1,812.581 , 12
569.612,04
M5
1 . 812 . 640 , 53
569.651,84
M 6
1.812.652 , 27
569.632 , 12
M7
1 . 812.743 , 19
569.628 , 36
M8
1 . 812.770 , 24
569.640 , 24
M9
1.812 . 819 , 71
569.641 , 05
M 10
1 . 812 . 890 , 36
569.647 , 33
M 11
1.812.938 , 91
569.656 , 12
M 1 2
1 .8 12.9 8 4, 8 0
569.701,80
M 1 3
1.813.035,52
569.702,03
M14
1.813 .070 , 64
569.705,98
M 1 5
1.813.143,0 8
569.803,96
M 1 6
1.812.064,00
569. 8 41,00
M 1 7
1. 8 12.063,22
569.755,57
M 18
1.811.471,65
569. 8 30,19
M 1 9
1 .811. 8 44, 8 0
569 . 337,57
M2 0
1.811.993,4 8
569.154,44
7
QHD30
Đất làm vật
liệu san lấp
Đồi Trốc Voi
3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
M 1
1. 8 11. 88 5,4 8
567.807,12
30
Đánh giá
2,1 triệu m3 đất
M2
1.811.829,63
568.048,49
M3
1.811 .67 1, 00
568.012,00
M4
1.811.586 ,00
56 8 .339,00
M5
1. 8 11.502,7 1
568.516,69
M6
1.811.197, 8 3
568.386,74
M7
1.811.453 , 51
567.748,04
M 8
1.811.67 8 ,2 8
567.629,01
BẢN
ĐỒ VỊ TRÍ KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG BỔ SUNG QUY HOẠCH
Tại khu vực núi Ba
Tầng, xã Hương Hữu, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
Diện tích: 13,4 ha
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2019 của HĐND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
BẢN
ĐỒ VỊ TRÍ KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VLXDTT BỔ SUNG DIỆN TÍCH QUY HOẠCH
Tại khu vực mỏ đá Bắc
Khe Ly thuộc xã Hương Thọ và phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên
Huế
Diện tích: 10,7 ha
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2019 của HĐND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
BẢN
ĐỒ VỊ TRÍ KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VLXDTT BỔ SUNG DIỆN TÍCH QUY HOẠCH
Tại khu vực mỏ đá khe
Phèn, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Diện tích: 7,98 ha
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2019 của HĐND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
BẢN
ĐỒ KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
Đất làm vật liệu san
lấp tại khu vực xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2019 của HĐND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
BẢN
ĐỒ KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
Đất làm vật liệu san
lấp tại khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2019 của HĐND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
BẢN
ĐỒ KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
Đất làm VLSL tại khu
vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Diện tích: 30ha
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2019 của HĐND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND ngày 16/11/2019 về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế
1.991
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng