Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2367/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Trần Anh Dũng
Ngày ban hành:
08/06/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2367/QĐ-UBND
Trà Vinh, ngày 08
tháng 6 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ DANH MỤC VÙNG HẠN
CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 06 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 238/TTr-STNMT ngày 07 tháng 5 năm 2020 về việc phê duyệt
“Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh” và “Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh”.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Chi
tiết tại Phụ lục 1 và thể hiện trên Bản đồ khoanh định khu vực phải đăng ký
khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).
Điều 2. Phê duyệt Danh mục
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Chi tiết
tại Phụ lục 2 và thể hiện trên Bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).
Điều 3. Trách nhiệm của các Sở,
ngành và địa phương
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
các cơ quan liên quan:
- Tổ chức công bố Danh mục khu vực phải đăng ký
khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, Danh mục và Bản đồ khoanh định
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng thông tin điện tử
của tỉnh; thông báo khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế
khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đến các đơn vị có liên quan để triển
khai thực hiện theo quy định.
- Triển khai, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố (sau đây gọi là cấp huyện), Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn (sau đây gọi là cấp xã) các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất,
thực hiện việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo quy định.
- Cập nhật bổ sung thông tin, số liệu và lập danh
sách các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng hạn chế khai thác nước dưới
đất đã được công bố, lập phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất
đúng theo quy định.
- Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về
việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát, điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước
dưới đất, Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
đúng theo quy định và phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh.
- Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài
nguyên và Môi trường tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất,
việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
2. Các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Y tế phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, điều
chỉnh khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, phương án thực hiện việc
hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Triển khai thực hiện việc đăng ký khai thác nước
dưới đất trên địa bàn quản lý theo quy định của pháp luật và Danh mục được phê
duyệt; đồng thời, giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa bàn quản lý trong việc
thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định.
- Báo cáo tình hình triển khai thực hiện việc đăng
ký khai thác nước dưới đất, việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn
quản lý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp; Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường rà soát, điều chỉnh khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất,
phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
- Phối hợp thực hiện thanh tra, kiểm tra, xử lý vi
phạm pháp luật về việc hạn chế khai thác nước dưới đất.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã:
- Triển khai, tiếp nhận, kiểm tra, xử lý và lưu trữ
hồ sơ đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý theo quy định; tổng
hợp, lập danh sách các trường hợp đăng ký khai thác nước dưới đất, tình hình thực
hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý báo cáo Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
- Rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân có giếng
khoan khai thác nước dưới đất thuộc diện phải đăng ký trên địa bàn quản lý; phối
hợp thực hiện việc trám, lấp giếng không sử dụng theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa
bàn quản lý trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất
theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- LĐ VP; các Phòng;
- Lưu: VT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2367/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. Tiêu chí khoanh định khu vực
phải đăng ký khai thác nước dưới đất: Căn cứ Điều 4 Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, kết
quả khoanh định khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
gồm các tiêu chí như sau:
1. Tiêu chí 3: Khu vực bị xâm nhập mặn do
khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực đồng bằng, ven biển có các tầng chứa nước
mặn, nước nhạt nằm đan xen với nhau hoặc khu vực liền kề với các vùng mà nước
dưới đất bị mặn, lợ;
2. Tiêu chí 4: Khu vực đã bị ô nhiễm hoặc
gia tăng ô nhiễm do khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực nằm trong phạm vi
khoảng cách không nhỏ hơn một (01) km tới bãi rác thải tập trung, bãi chôn lấp
chất thải, nghĩa trang và các nguồn thải nguy hại khác;
3. Tiêu chí 5: Khu vực đô thị, khu dân cư tập
trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã
được đấu nối với hệ thống cấp nước tập trung và đảm bảo cung cấp nước ổn định cả
về số lượng và chất lượng.
II. Danh mục khu vực phải
đăng ký khai thác nước dưới đất theo các tầng chứa nước
1. Tầng Holocen(qh)
STT
Huyện/TX/TP
Xã/Phường/Thị
trấn
Diện tích khu vực
phải ĐKKT (km2 )
Tiêu chí căn cứ
để khoanh định
Chiều sâu giếng
phải ĐKKT (m)
Từ
Đến
1
TP. Trà Vinh
Phường 1
2,50
Tiêu chí 3, 5
20
45
2
TP. Trà Vinh
Phường 2
0,29
Tiêu chí 3, 5
3
TP. Trà Vinh
Phường 3
0,18
Tiêu chí 5
4
TP. Trà Vinh
Phường 4
1,57
Tiêu chí 3, 4, 5
5
TP. Trà Vinh
Phường 5
2,22
Tiêu chí 3, 4, 5
6
TP. Trà Vinh
Phường 6
1,02
Tiêu chí 4, 5
7
TP. Trà Vinh
Phường 7
5,81
Tiêu chí 3, 4, 5
8
TP. Trà Vinh
Phường 8
3,59
Tiêu chí 3, 4, 5
9
TP. Trà Vinh
Phường 9
11,79
Tiêu chí 3, 4, 5
10
TP. Trà Vinh
Xã Long Đức
38,83
Tiêu chí 3, 4, 5
11
H. Càng Long
TT. Càng Long
11,97
Tiêu chí 3, 4, 5
20
40
12
H. Càng Long
Xã An Trường
28,44
Tiêu chí 3, 4, 5
13
H. Càng Long
Xã An Trường A
18,93
Tiêu chí 3, 4, 5
14
H. Càng Long
Xã Bình Phú
27,33
Tiêu chí 3, 4, 5
15
H. Càng Long
Xã Đại Phúc
9,86
Tiêu chí 3, 5
16
H. Càng Long
Xã Đại Phước
20,12
Tiêu chí 3, 4, 5
17
H. Càng Long
Xã Đức Mỹ
23,56
Tiêu chí 3, 4, 5
18
H. Càng Long
Xã Huyền Hội
34,79
Tiêu chí 3, 4, 5
19
H. Càng Long
Xã Mỹ Cẩm
23,08
Tiêu chí 3, 4, 5
20
H. Càng Long
Xã Nhị Long
14,23
Tiêu chí 3, 5
21
H. Càng Long
Xã Nhị Long Phú
12,13
Tiêu chí 3, 5
22
H. Càng Long
Xã Phương Thạnh
22,27
Tiêu chí 3, 4, 5
23
H. Càng Long
Xã Tân An
22,73
Tiêu chí 3, 4, 5
24
H. Càng Long
Xã Tân Bình
25,53
Tiêu chí 3, 4, 5
25
H. Cầu Kè
TT. Cầu Kè
3,08
Tiêu chí 3, 4, 5
20
40
26
H. Cầu Kè
Xã Thạnh Phú
12,46
Tiêu chí 3, 4, 5
27
H. Cầu Kè
Xã Thông Hòa
26,99
Tiêu chí 3, 4, 5
28
H. Cầu Kè
Xã Tam Ngãi
22,12
Tiêu chí 3, 4, 5
29
H. Cầu Kè
Xã Hòa Ân
20,30
Tiêu chí 3, 4, 5
30
H. Cầu Kè
Xã Châu Điền
30,97
Tiêu chí 3, 5
31
H. Cầu Kè
Xã An Phú Tân
23,71
Tiêu chí 3, 4, 5
32
H. Cầu Kè
Xã Hòa Tân
30,39
Tiêu chí 3, 4, 5
33
H. Cầu Kè
Xã Phong Thạnh
26,89
Tiêu chí 3, 4, 5
34
H. Cầu Kè
Xã Phong Phú
27,46
Tiêu chí 3, 4, 5
35
H. Cầu Kè
Xã Ninh Thới
18,02
Tiêu chí 3, 4, 5
36
H. Tiểu Cần
TT. Cầu Quan
4,11
Tiêu chí 5
20
35
37
H. Tiểu Cần
TT. Tiểu Cần
0,09
Tiêu chí 3, 4, 5
38
H. Tiểu Cần
Xã Hiếu Trung
19,28
Tiêu chí 3,4, 5
39
H. Tiểu Cần
Xã Hiếu Tử
23,36
Tiêu chí 3, 4, 5
40
H. Tiểu Cần
Xã Hùng Hòa
13,95
Tiêu chí 3, 4, 5
41
H. Tiểu Cần
Xã Long Thới
17,44
Tiêu chí 3, 4, 5
42
H. Tiểu Cần
Xã Ngãi Hùng
19,10
Tiêu chí 3, 4, 5
43
H. Tiểu Cần
Xã Phú Cần
8,93
Tiêu chí 3, 4, 5
44
H. Tiểu Cần
Xã Tân Hòa
1,56
Tiêu chí 4, 5
45
H. Tiểu Cần
Xã Tân Hùng
17,30
Tiêu chí 3, 4, 5
46
H. Tiểu Cần
Xã Tập Ngãi
32,17
Tiêu chí 3, 4, 5
47
H. Châu Thành
TT. Châu Thành
3,45
Tiêu chí 3, 4, 5
20
40
48
H. Châu Thành
Xã Đa Lộc
14,47
Tiêu chí 3, 4, 5
49
H. Châu Thành
Xã Mỹ Chánh
9,05
Tiêu chí 3, 4, 5
50
H. Châu Thành
Xã Thanh Mỹ
19,75
Tiêu chí 3, 4, 5
51
H. Châu Thành
Xã Lương Hòa
22,87
Tiêu chí 3, 4, 5
52
H. Châu Thành
Xã Lương Hòa A
17,62
Tiêu chí 3, 4, 5
53
H. Châu Thành
Xã Nguyệt Hóa
11,81
Tiêu chí 3, 4, 5
54
H. Châu Thành
Xã Song Lộc
34,37
Tiêu chí 3, 5
55
H. Châu Thành
Xã Hòa Thuận
14,34
Tiêu chí 3, 4, 5
56
H. Châu Thành
Xã Hòa Lợi
15,81
Tiêu chí 3, 4, 5
57
H. Châu Thành
Xã Phước Hảo
9,20
Tiêu chí 4, 5
58
H. Châu Thành
Xã Hưng Mỹ
19,34
Tiêu chí 3, 4, 5
59
H. Châu Thành
Xã Long Hòa
10,19
Tiêu chí 3, 4, 5
60
H. Châu Thành
Xã Hòa Minh
32,48
Tiêu chí 3, 4, 5
61
H. Cầu Ngang
TT. Cầu Ngang
1,99
Tiêu chí 4, 5
20
50
62
H. Cầu Ngang
TT. Mỹ Long
1,98
Tiêu chí 3, 4, 5
63
H. Cầu Ngang
Xã Vinh Kim
7,46
Tiêu chí 3, 4, 5
64
H. Cầu Ngang
Xã Trường Thọ
4,38
Tiêu chí 3, 4, 5
65
H. Cầu Ngang
Xã Thuận Hòa
6,75
Tiêu chí 3, 4, 5
66
H. Cầu Ngang
Xã Thạnh Hòa Sơn
17,19
Tiêu chí 3, 4, 5
67
H. Cầu Ngang
Xã Nhị Trường
11,72
Tiêu chí 3, 4, 5
68
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Long Nam
10,01
Tiêu chí 3, 4, 5
69
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Long Bắc
10,09
Tiêu chí 3, 4, 5
70
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Hòa
8,82
Tiêu chí 3, 4, 5
71
H. Cầu Ngang
Xã Long Sơn
9,77
Tiêu chí 3, 4, 5
72
H. Cầu Ngang
Xã Kim Hòa
5,91
Tiêu chí 3, 4, 5
73
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Mỹ Tây
5,89
Tiêu chí 3, 4, 5
74
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Mỹ Đông
2,43
Tiêu chí 4, 5
75
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Hòa
7,70
Tiêu chí 3, 4, 5
76
H. Trà Cú
TT. Trà Cú
2,99
Tiêu chí 3, 4, 5
20
55
77
H. Trà Cú
TT. Định An
4,81
Tiêu chí 4, 5
78
H. Trà Cú
Xã Ngãi Xuyên
20,20
Tiêu chí 3, 4, 5
79
H. Trà Cú
Xã Lưu Nghiệp Anh
21,74
Tiêu chí 3, 4, 5
80
H. Trà Cú
Xã An Quảng Hữu
17,67
Tiêu chí 3, 4, 5
81
H. Trà Cú
Xã Tân Sơn
15,54
Tiêu chí 3, 4, 5
82
H. Trà Cú
Xã Tập Sơn
19,74
Tiêu chí 3, 4, 5
83
H. Trà Cú
Xã Phước Hưng
29,80
Tiêu chí 3, 4, 5
84
H. Trà Cú
Xã Tân Hiệp
17,52
Tiêu chí 3, 4, 5
85
H. Trà Cú
Xã Long Hiệp
11,35
Tiêu chí 3, 4, 5
86
H. Trà Cú
Xã Ngọc Biên
9,44
Tiêu chí 3, 4, 5
87
H. Trà Cú
Xã Định An
11,19
Tiêu chí 3, 4, 5
88
H. Trà Cú
Xã Đại An
10,53
Tiêu chí 3, 4, 5
89
H. Trà Cú
Xã Hàm Giang
13,70
Tiêu chí 3, 4, 5
90
H. Trà Cú
Xã Hàm Tân
21,01
Tiêu chí 3, 4, 5
91
H. Trà Cú
Xã Thanh Sơn
14,31
Tiêu chí 3, 4, 5
92
H. Trà Cú
Xã Kim Sơn
22,99
Tiêu chí 3, 4, 5
93
H. Duyên Hải
TT. Long Thành
5,37
Tiêu chí 5
20
60
94
H. Duyên Hải
Xã Ngũ Lạc
11,58
Tiêu chí 4, 5
95
H. Duyên Hải
Xã Long Khánh
9,36
Tiêu chí 4, 5
96
H. Duyên Hải
Xã Long Vĩnh
12,17
Tiêu chí 4, 5
97
H. Duyên Hải
Xã Đông Hải
10,94
Tiêu chí 4, 5
98
H. Duyên Hải
Xã Đôn Châu
9,34
Tiêu chí 4, 5
99
H. Duyên Hải
Xã Đôn Xuân
9,79
Tiêu chí 4, 5
100
TX. Duyên Hải
Phường 1
10,44
Tiêu chí 4, 5
20
60
101
TX. Duyên Hải
Phường 2
4,30
Tiêu chí 4, 5
102
TX. Duyên Hải
Xã Long Toàn
8,51
Tiêu chí 4, 5
103
TX. Duyên Hải
Xã Long Hữu
11,69
Tiêu chí 4, 5
104
TX. Duyên Hải
Xã Hiệp Thạnh
3,71
Tiêu chí 4, 5
105
TX. Duyên Hải
Xã Dân Thành
5,38
Tiêu chí 4, 5
106
TX. Duyên Hải
Xã Trường Long Hòa
992
Tiêu chí 4, 5
2. Tầng Pleistocen trên (qp3 )
STT
Huyện/TX/TP
Xã/Phường/Thị
trấn
Diện tích khu vực
phải ĐKKT (km2 )
Tiêu chí căn cứ
để khoanh định
Chiều sâu giếng
phải ĐKKT (m)
Từ
Đến
1
TP. Trà Vinh
Phường 1
2,50
Tiêu chí 3, 5
40
120
2
TP. Trà Vinh
Phường 2
0,29
Tiêu chí 3, 5
3
TP. Trà Vinh
Phường 3
0,18
Tiêu chí 3, 5
4
TP. Trà Vinh
Phường 4
1,57
Tiêu chí 3, 4, 5
5
TP. Trà Vinh
Phường 5
2,22
Tiêu chí 3, 4, 5
6
TP. Trà Vinh
Phường 6
1,02
Tiêu chí 3, 4, 5
7
TP. Trà Vinh
Phường 7
5,81
Tiêu chí 3, 4, 5
8
TP. Trà Vinh
Phường 8
3,59
Tiêu chí 3, 4, 5
9
TP. Trà Vinh
Phường 9
11,79
Tiêu chí 3, 4, 5
10
TP. Trà Vinh
Xã Long Đức
39,08
Tiêu chí 3, 4, 5
11
H. Càng Long
TT. Càng Long
11,97
Tiêu chí 3, 4, 5
50
120
12
H. Càng Long
Xã An Trường
28,44
Tiêu chí 3, 4, 5
13
H. Càng Long
Xã An Trường A
18,93
Tiêu chí 3, 4, 5
14
H. Càng Long
Xã Bình Phú
27,33
Tiêu chí 3, 4, 5
15
H. Càng Long
Xã Đại Phúc
9,86
Tiêu chí 3, 5
16
H. Càng Long
Xã Đại Phước
20,27
Tiêu chí 3, 4, 5
17
H. Càng Long
Xã Đức Mỹ
23,75
Tiêu chí 3, 4, 5
18
H. Càng Long
Xã Huyền Hội
34,79
Tiêu chí 3, 4, 5
19
H. Càng Long
Xã Mỹ Cẩm
23,08
Tiêu chí 3, 4, 5
20
H. Càng Long
Xã Nhị Long
14,22
Tiêu chí 3, 5
21
H. Càng Long
Xã Nhị Long Phú
12,13
Tiêu chí 3, 5
22
H. Càng Long
Xã Phương Thạnh
22,27
Tiêu chí 3, 4, 5
23
H. Càng Long
Xã Tân An
22,73
Tiêu chí 3, 4, 5
24
H. Càng Long
Xã Tân Bình
25,53
Tiêu chí 3, 4, 5
25
H. Cầu Kè
TT. Cầu Kè
3,08
Tiêu chí 3, 4, 5
50
100
26
H. Cầu Kè
Xã Thạnh Phú
12,46
Tiêu chí 3, 4, 5
27
H. Cầu Kè
Xã Thông Hòa
26,99
Tiêu chí 3, 4, 5
28
H. Cầu Kè
Xã Tam Ngãi
22,12
Tiêu chí 3, 4, 5
29
H. Cầu Kè
Xã Hòa Ân
20,30
Tiêu chí 3, 4, 5
30
H. Cầu Kè
Xã Châu Điền
30,97
Tiêu chí 3, 5
31
H. Cầu Kè
Xã An Phú Tân
23,71
Tiêu chí 3, 4, 5
32
H. Cầu Kè
Xã Hòa Tân
30,39
Tiêu chí 3, 4, 5
33
H. Cầu Kè
Xã Phong Thạnh
26,34
Tiêu chí 3, 4, 5
34
H. Cầu Kè
Xã Phong Phú
25,25
Tiêu chí 3, 4, 5
35
H. Cầu Kè
Xã Ninh Thới
16,46
Tiêu chí 3, 4, 5
36
H. Tiểu Cần
TT. Cầu Quan
4,11
Tiêu chí 5
30
100
37
H. Tiểu Cần
TT. Tiểu Cần
4,07
Tiêu chí 3, 4, 5
38
H. Tiểu Cần
Xã Hiếu Trung
21,36
Tiêu chí 3, 4, 5
39
H. Tiểu Cần
Xã Hiếu Tử
23,88
Tiêu chí 3, 4, 5
40
H. Tiểu Cần
Xã Hùng Hòa
14,44
Tiêu chí 3, 4, 5
41
H. Tiểu Cần
Xã Long Thới
18,04
Tiêu chí 3, 4, 5
42
H. Tiểu Cần
Xã Ngãi Hùng
19,10
Tiêu chí 3, 4, 5
43
H. Tiểu Cần
Xã Phú Cần
23,73
Tiêu chí 3, 4, 5
44
H. Tiểu Cần
Xã Tân Hòa
11,17
Tiêu chí 4, 5
45
H. Tiểu Cần
Xã Tân Hùng
19,15
Tiêu chí 3, 4, 5
46
H. Tiểu Cần
Xã Tập Ngãi
32,17
Tiêu chí 3, 4, 5
47
H. Châu Thành
TT. Châu Thành
3,45
Tiêu chí 3, 4, 5
20
110
48
H. Châu Thành
Xã Đa Lộc
14,85
Tiêu chí 3, 4, 5
49
H. Châu Thành
Xã Mỹ Chánh
8,04
Tiêu chí 3, 4, 5
50
H. Châu Thành
Xã Thanh Mỹ
15,33
Tiêu chí 3, 4, 5
51
H. Châu Thành
Xã Lương Hòa
23,00
Tiêu chí 3, 4, 5
52
H. Châu Thành
Xã Lương Hòa A
16,14
Tiêu chí 3, 4, 5
53
H. Châu Thành
Xã Nguyệt Hóa
11,81
Tiêu chí 3, 4, 5
54
H. Châu Thành
Xã Song Lộc
34,36
Tiêu chí 3, 5
55
H. Châu Thành
Xã Hòa Thuận
14,34
Tiêu chí 3, 4, 5
56
H. Châu Thành
Xã Hòa Lợi
15,81
Tiêu chí 3, 4, 5
57
H. Châu Thành
Xã Phước Hảo
9,20
Tiêu chí 4, 5
58
H. Châu Thành
Xã Hưng Mỹ
20,81
Tiêu chí 3, 4, 5
59
H. Châu Thành
Xã Long Hòa
7,64
Tiêu chí 3, 4, 5
60
H. Châu Thành
Xã Hòa Minh
27,46
Tiêu chí 3, 4, 5
61
H. Cầu Ngang
TT. Cầu Ngang
1,99
Tiêu chí 4, 5
20
120
62
H. Cầu Ngang
TT. Mỹ Long
1,98
Tiêu chí 4, 5
63
H. Cầu Ngang
Xã Vinh Kim
7,46
Tiêu chí 4, 5
64
H. Cầu Ngang
Xã Trường Thọ
4,09
Tiêu chí 4, 5
65
H. Cầu Ngang
Xã Thuận Hòa
6,75
Tiêu chí 4, 5
66
H. Cầu Ngang
Xã Thạnh Hòa Sơn
17,19
Tiêu chí 4, 5
67
H. Cầu Ngang
Xã Nhị Trường
11,72
Tiêu chí 4, 5
68
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Long Nam
10,01
Tiêu chí 4, 5
69
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Long Bắc
10,08
Tiêu chí 4, 5
70
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Hòa
8,82
Tiêu chí 4, 5
71
H. Cầu Ngang
Xã Long Sơn
9,77
Tiêu chí 4, 5
72
H. Cầu Ngang
Xã Kim Hòa
5,91
Tiêu chí 4, 5
73
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Mỹ Tây
5,89
Tiêu chí 4, 5
74
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Mỹ Đông
2,43
Tiêu chí 5
75
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Hòa
7,70
Tiêu chí 4, 5
76
H. Trà Cú
TT. Trà Cú
2,99
Tiêu chí 3, 4, 5
30
140
77
H. Trà Cú
TT. Định An
4,81
Tiêu chí 3, 4, 5
78
H. Trà Cú
Xã Ngãi Xuyên
20,20
Tiêu chí 3, 4, 5
79
H. Trà Cú
Xã Lưu Nghiệp Anh
18,28
Tiêu chí 3, 4, 5
80
H. Trà Cú
Xã An Quảng Hữu
18,36
Tiêu chí 3, 4, 5
81
H. Trà Cú
Xã Tân Sơn
15,54
Tiêu chí 3, 4, 5
82
H. Trà Cú
Xã Tập Sơn
19,74
Tiêu chí 3, 4, 5
83
H. Trà Cú
Xã Phước Hưng
26,76
Tiêu chí 3, 4, 5
84
H. Trà Cú
Xã Tân Hiệp
14,21
Tiêu chí 3, 4, 5
85
H. Trà Cú
Xã Long Hiệp
10,76
Tiêu chí 3, 4, 5
86
H. Trà Cú
Xã Ngọc Biên
9,42
Tiêu chí 4, 5
87
H. Trà Cú
Xã Định An
11,10
Tiêu chí 3, 4, 5
88
H. Trà Cú
Xã Đại An
8,22
Tiêu chí 3, 4, 5
89
H. Trà Cú
Xã Hàm Giang
9,18
Tiêu chí 3, 4, 5
90
H. Trà Cú
Xã Hàm Tân
17,66
Tiêu chí 3, 4, 5
91
H. Trà Cú
Xã Thanh Sơn
14,31
Tiêu chí 3, 4, 5
92
H. Trà Cú
Xã Kim Sơn
20,57
Tiêu chí 3, 4, 5
93
H. Duyên Hải
TT. Long Thành
5,37
Tiêu chí 5
50
130
94
H. Duyên Hải
Xã Ngũ Lạc
11,58
Tiêu chí 4, 5
95
H. Duyên Hải
Xã Long Khánh
9,36
Tiêu chí 4, 5
96
H. Duyên Hải
Xã Long Vĩnh
12,17
Tiêu chí 4, 5
97
H. Duyên Hải
Xã Đông Hải
10,94
Tiêu chí 4, 5
98
H. Duyên Hải
Xã Đôn Châu
9,34
Tiêu chí 4, 5
99
H. Duyên Hải
Xã Đôn Xuân
9,77
Tiêu chí 4, 5
100
TX. Duyên Hải
Phường 1
10,44
Tiêu chí 4, 5
40
120
101
TX. Duyên Hải
Phường 2
4,30
Tiêu chí 4, 5
102
TX. Duyên Hải
Xã Long Toàn
8,51
Tiêu chí 4, 5
103
TX. Duyên Hải
Xã Long Hữu
11,69
Tiêu chí 4, 5
104
TX. Duyên Hải
Xã Hiệp Thạnh
3,71
Tiêu chí 4, 5
105
TX. Duyên Hải
Xã Dân Thành
5,38
Tiêu chí 4, 5
106
TX. Duyên Hải
Xã Trường Long Hòa
9,92
Tiêu chí 4, 5
3. Tầng Pleistocen giữa -
trên(qp2-3 )
STT
Huyện/TX/TP
Xã/Phường/Thị
trấn
Diện tích khu vực
phải ĐKKT (km2 )
Tiêu chí căn cứ
để khoanh định
Chiều sâu giếng
phải ĐKKT(m)
Từ
Đến
1
TP. Trà Vinh
Phường 1
2,50
Tiêu chí 3, 5
70
140
2
TP. Trà Vinh
Phường 2
0,29
Tiêu chí 3, 5
3
TP. Trà Vinh
Phường 3
0,18
Tiêu chí 3, 5
4
TP. Trà Vinh
Phường 4
1,57
Tiêu chí 3, 4, 5
5
TP. Trà Vinh
Phường 5
2,22
Tiêu chí 3, 4, 5
6
TP. Trà Vinh
Phường 6
1,02
Tiêu chí 3, 4, 5
7
TP. Trà Vinh
Phường 7
5,81
Tiêu chí 3, 4, 5
8
TP. Trà Vinh
Phường 8
3,59
Tiêu chí 3, 4, 5
9
TP. Trà Vinh
Phường 9
11,79
Tiêu chí 3, 4, 5
10
TP. Trà Vinh
Xã Long Đức
39,08
Tiêu chí 3, 4, 5
11
H. Càng Long
TT. Càng Long
11,97
Tiêu chí 3, 4, 5
80
180
12
H. Càng Long
Xã An Trường
28,44
Tiêu chí 3, 4, 5
13
H. Càng Long
Xã An Trường A
18,93
Tiêu chí 3, 4, 5
14
H. Càng Long
Xã Bình Phú
27,33
Tiêu chí 3, 4, 5
15
H. Càng Long
Xã Đại Phúc
9,86
Tiêu chí 3, 5
16
H. Càng Long
Xã Đại Phước
20,27
Tiêu chí 3, 4, 5
17
H. Càng Long
Xã Đức Mỹ
23,75
Tiêu chí 3, 4, 5
18
H. Càng Long
Xã Huyền Hội
21,76
Tiêu chí 3, 4, 5
19
H. Càng Long
Xã Mỹ Cẩm
23,08
Tiêu chí 3, 4, 5
20
H. Càng Long
Xã Nhị Long
14,22
Tiêu chí 3, 5
21
H. Càng Long
Xã Nhị Long Phú
12,13
Tiêu chí 3, 5
22
H. Càng Long
Xã Phương Thạnh
22,27
Tiêu chí 3, 4, 5
23
H. Càng Long
Xã Tân An
5,93
Tiêu chí 4, 5
24
H. Càng Long
Xã Tân Bình
22,99
Tiêu chí 3, 4, 5
25
H. Cầu Kè
TT. Cầu Kè
3,08
Tiêu chí 3, 4, 5
80
150
26
H. Cầu Kè
Xã Thạnh Phú
10,67
Tiêu chí 3, 4, 5
27
H. Cầu Kè
Xã Thông Hòa
24,29
Tiêu chí 3, 4, 5
28
H. Cầu Kè
Xã Tam Ngãi
22,12
Tiêu chí 3, 4, 5
29
H. Cầu Kè
Xã Hòa Ân
18,66
Tiêu chí 3, 4, 5
30
H. Cầu Kè
Xã Châu Điền
5,02
Tiêu chí 5
31
H. Cầu Kè
Xã An Phú Tân
23,71
Tiêu chí 3, 4, 5
32
H. Cầu Kè
Xã Hòa Tân
15,68
Tiêu chí 3, 4, 5
33
H. Cầu Kè
Xã Phong Thạnh
15,76
Tiêu chí 4, 5
34
H. Cầu Kè
Xã Phong Phú
8,96
Tiêu chí 4, 5
35
H. Cầu Kè
Xã Ninh Thới
5,05
Tiêu chí 4, 5
36
H. Tiểu Cần
TT. Cầu Quan
4,11
Tiêu chí 5
60
160
37
H. Tiểu Cần
TT. Tiểu Cần
4,07
Tiêu chí 4, 5
38
H. Tiểu Cần
Xã Hiếu Trung
10,67
Tiêu chí 4, 5
39
H. Tiểu Cần
Xã Hiếu Tử
6,31
Tiêu chí 4, 5
40
H. Tiểu Cần
Xã Hùng Hòa
7,82
Tiêu chí 4, 5
41
H. Tiểu Cần
Xã Long Thới
15,71
Tiêu chí 4, 5
42
H. Tiểu Cần
Xã Ngãi Hùng
4,82
Tiêu chí 4, 5
43
H. Tiểu Cần
Xã Phú Cần
23,73
Tiêu chí 4, 5
44
H. Tiểu Cần
Xã Tân Hòa
11,17
Tiêu chí 4, 5
45
H. Tiểu Cần
Xã Tân Hùng
9,24
Tiêu chí 4, 5
46
H. Tiểu Cần
Xã Tập Ngãi
13,54
Tiêu chí 4, 5
47
H. Châu Thành
TT. Châu Thành
3,45
Tiêu chí 3, 4, 5
60
160
48
H. Châu Thành
Xã Đa Lộc
14,44
Tiêu chí 3, 4, 5
49
H. Châu Thành
Xã Mỹ Chánh
7,99
Tiêu chí 3, 4, 5
50
H. Châu Thành
Xã Thanh Mỹ
5,07
Tiêu chí 4, 5
51
H. Châu Thành
Xã Lương Hòa
19,93
Tiêu chí 3, 4, 5
52
H. Châu Thành
Xã Lương Hòa A
8,54
Tiêu chí 4, 5
53
H. Châu Thành
Xã Nguyệt Hóa
11,81
Tiêu chí 3, 4, 5
54
H. Châu Thành
Xã Song Lộc
12,46
Tiêu chí 3, 5
55
H. Châu Thành
Xã Hòa Thuận
14,34
Tiêu chí 3, 4, 5
56
H. Châu Thành
Xã Hòa Lợi
15,81
Tiêu chí 3, 4, 5
57
H. Châu Thành
Xã Phước Hảo
17,84
Tiêu chí 3, 4, 5
58
H. Châu Thành
Xã Hưng Mỹ
28,00
Tiêu chí 3, 4, 5
59
H. Châu Thành
Xã Long Hòa
48,75
Tiêu chí 3, 4, 5
60
H. Châu Thành
Xã Hòa Minh
35,94
Tiêu chí 3, 4, 5
61
H. Cầu Ngang
TT. Cầu Ngang
1,99
Tiêu chí 3, 4, 5
90
180
62
H. Cầu Ngang
TT. Mỹ Long
4,93
Tiêu chi 3, 4, 5
63
H. Cầu Ngang
Xã Vinh Kim
33,98
Tiêu chí 3, 4, 5
64
H. Cầu Ngang
Xã Trường Thọ
11,57
Tiêu chí 3, 4, 5
65
H. Cầu Ngang
Xã Thuận Hòa
14,83
Tiêu chí 3, 4, 5
66
H. Cầu Ngang
Xã Thạnh Hòa Sơn
17,38
Tiêu chí 3, 4, 5
67
H. Cầu Ngang
Xã Nhị Trường
12,85
Tiêu chí 3, 4, 5
68
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Long Nam
42,42
Tiêu chí 3, 4, 5
69
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Long Bắc
26,41
Tiêu chí 3, 4, 5
70
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Hòa
17,61
Tiêu chí 3, 4, 5
71
H. Cầu Ngang
Xã Long Sơn
13,18
Tiêu chí 3, 4, 5
72
H. Cầu Ngang
Xã Kim Hòa
16,64
Tiêu chí 3, 4, 5
73
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Mỹ Tây
17,12
Tiêu chí 3, 4, 5
74
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Mỹ Đông
17,74
Tiêu chí 3, 4, 5
75
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Hòa
22,33
Tiêu chí 3, 4, 5
76
H. Trà Cú
TT. Trà Cú
2,99
Tiêu chí 4, 5
90
210
77
H. Trà Cú
TT. Định An
4 81
Tiêu chí 3, 4, 5
78
H. Trà Cú
Xã Ngãi Xuyên
4,87
Tiêu chí 4, 5
79
H. Trà Cú
Xã Lưu Nghiệp Anh
5,53
Tiêu chí 4, 5
80
H. Trà Cú
Xã An Quảng Hữu
13,05
Tiêu chí 4, 5
81
H. Trà Cú
Xã Tân Sơn
7,68
Tiêu chí 4, 5
82
H. Trà Cú
Xã Tập Sơn
6,11
Tiêu chí 4, 5
83
H. Trà Cú
Xã Phước Hưng
7,25
Tiêu chí 4, 5
84
H. Trà Cú
Xã Tân Hiệp
7,92
Tiêu chí 4, 5
85
H. Trà Cú
Xã Long Hiệp
7,90
Tiêu chí 4, 5
86
H. Trà Cú
Xã Ngọc Biên
9,42
Tiêu chí 4, 5
87
H. Trà Cú
Xã Định An
11,10
Tiêu chí 4, 5
88
H. Trà Cú
Xã Đại An
9,13
Tiêu chí 3, 4, 5
89
H. Trà Cú
Xã Hàm Giang
4,65
Tiêu chí 4, 5
90
H. Trà Cú
Xã Hàm Tân
6,85
Tiêu chí 4, 5
91
H. Trà Cú
Xã Thanh Sơn
7,30
Tiêu chí 4, 5
92
H. Trà Cú
Xã Kim Sơn
5,35
Tiêu chí 4, 5
93
H. Duyên Hải
TT. Long Thành
5,37
Tiêu chí 3, 5
120
200
94
H. Duyên Hải
Xã Ngũ Lạc
11,58
Tiêu chí 4, 5
95
H. Duyên Hải
Xã Long Khánh
31,95
Tiêu chí 3, 4, 5
96
H. Duyên Hải
Xã Long Vĩnh
90,80
Tiêu chí 3, 4, 5
97
H. Duyên Hải
Xã Đông Hải
51,02
Tiêu chí 3, 4, 5
98
H. Duyên Hải
Xã Đôn Châu
9,34
Tiêu chí 4, 5
99
H. Duyên Hải
Xã Đôn Xuân
15,52
Tiêu chí 3, 4, 5
100
TX. Duyên Hải
Phường 1
10,44
Tiêu chí 4, 5
70
170
101
TX. Duyên Hải
Phường 2
4,59
Tiêu chí 3, 4, 5
102
TX. Duyên Hải
Xã Long Toàn
8,51
Tiêu chí 4, 5
103
TX. Duyên Hải
Xã Long Hữu
25,48
Tiêu chí 3, 4, 5
104
TX. Duyên Hải
Xã Hiệp Thạnh
23,15
Tiêu chí 3, 4, 5
105
TX. Duyên Hải
Xã Dân Thành
5,38
Tiêu chí 4, 5
106
TX. Duyên Hải
Xã Trường Long Hòa
18,80
Tiêu chí 3, 4, 5
4. Tầng Pleistocen dưới (qp1 )
STT
Huyện/TX/TP
Xã/Phường/Thị
trấn
Diện tích khu vực
phải ĐKKT (km2 )
Tiêu chí căn cứ
để khoanh định
Chiều sâu giếng
phải ĐKKT (m)
Từ
Đến
1
TP. Trà Vinh
Phường 1
2,50
Tiêu chí 3, 5
125
180
2
TP. Trà Vinh
Phường 2
0,29
Tiêu chí 3, 5
3
TP. Trà Vinh
Phường 3
0,18
Tiêu chí 3, 5
4
TP. Trà Vinh
Phường 4
1,57
Tiêu chí 3, 4, 5
5
TP. Trà Vinh
Phường 5
2,22
Tiêu chí 3, 4, 5
6
TP. Trà Vinh
Phường 6
1,02
Tiêu chí 3, 4, 5
7
TP. Trà Vinh
Phường 7
5,81
Tiêu chí 3, 4, 5
8
TP. Trà Vinh
Phường 8
3,59
Tiêu chí 3, 4, 5
9
TP. Trà Vinh
Phường 9
11,79
Tiêu chí 3, 4, 5
10
TP. Trà Vinh
Xã Long Đức
39,08
Tiêu chí 3, 4, 5
11
H. Càng Long
TT. Càng Long
11,97
Tiêu chí 3, 4, 5
125
180
12
H. Càng Long
Xã An Trường
28,44
Tiêu chí 3, 4, 5
13
H. Càng Long
Xã An Trường A
18,93
Tiêu chí 3, 4, 5
14
H. Càng Long
Xã Bình Phú
27,33
Tiêu chí 3, 4, 5
15
H. Càng Long
Xã Đại Phúc
9,86
Tiêu chí 3, 5
16
H. Càng Long
Xã Đại Phước
20,27
Tiêu chí 3, 4, 5
17
H. Càng Long
Xã Đức Mỹ
23,75
Tiêu chí 3, 4, 5
18
H. Càng Long
Xã Huyền Hội
34,79
Tiêu chí 3, 4, 5
19
H. Càng Long
Xã Mỹ Cẩm
23,08
Tiêu chí 3, 4, 5
20
H. Càng Long
Xã Nhị Long
14,22
Tiêu chí 3, 5
21
H. Càng Long
Xã Nhị Long Phú
12,13
Tiêu chí 3, 5
22
H. Càng Long
Xã Phương Thạnh
22,27
Tiêu chí 3, 4, 5
23
H. Càng Long
Xã Tân An
22,73
Tiêu chí 3, 4, 5
24
H. Càng Long
Xã Tân Bình
25,53
Tiêu chí 3, 4, 5
25
H. Cầu Kè
TT. Cầu Kè
3,08
Tiêu chí 3, 4, 5
125
200
26
H. Cầu Kè
Xã Thạnh Phú
12,46
Tiêu chí 3, 4, 5
27
H. Cầu Kè
Xã Thông Hòa
26,99
Tiêu chí 3, 4, 5
28
H. Cầu Kè
Xã Tam Ngãi
22,12
Tiêu chí 3, 4, 5
29
H. Cầu Kè
Xã Hòa Ân
20,30
Tiêu chí 3, 4, 5
30
H. Cầu Kè
Xã Châu Điền
30,21
Tiêu chí 3, 5
31
H. Cầu Kè
Xã An Phú Tân
20,61
Tiêu chí 3, 4, 5
32
H. Cầu Kè
Xã Hòa Tân
14,62
Tiêu chí 3, 4, 5
33
H. Cầu Kè
Xã Phong Thạnh
26,89
Tiêu chí 3, 4, 5
34
H. Cầu Kè
Xã Phong Phú
24,20
Tiêu chí 3, 4, 5
35
H. Cầu Kè
Xã Ninh Thới
5,05
Tiêu chí 4, 5
36
H. Tiểu Cần
TT. Cầu Quan
4,11
Tiêu chí 5
125
210
37
H. Tiểu Cần
TT. Tiểu Cần
4,07
Tiêu chí 3, 4, 5
38
H. Tiểu Cần
Xã Hiếu Trung
22,17
Tiêu chí 3, 4, 5
39
H. Tiểu Cần
Xã Hiếu Tử
26,49
Tiêu chí 3, 4, 5
40
H. Tiểu Cần
Xã Hùng Hòa
17,11
Tiêu chí 3, 4, 5
41
H. Tiểu Cần
Xã Long Thới
23,65
Tiêu chí 3, 4, 5
42
H. Tiểu Cần
Xã Ngãi Hùng
19,10
Tiêu chí 3, 4, 5
43
H. Tiểu Cần
Xã Phú Cần
23,73
Tiêu chí 3, 4, 5
44
H. Tiểu Cần
Xã Tân Hòa
14,19
Tiêu chí 3, 4, 5
45
H. Tiểu Cần
Xã Tân Hùng
20,10
Tiêu chí 3, 4, 5
46
H. Tiểu Cần
Xã Tập Ngãi
32,52
Tiêu chí 3, 4, 5
47
H. Châu Thành
TT. Châu Thành
3,45
Tiêu chí 3, 4, 5
110
200
48
H. Châu Thành
Xã Đa Lộc
36,37
Tiêu chí 3, 4, 5
49
H. Châu Thành
Xã Mỹ Chánh
26,60
Tiêu chí 3, 4, 5
50
H. Châu Thành
Xã Thanh Mỹ
21,34
Tiêu chí 3, 4, 5
51
H. Châu Thành
Xã Lương Hòa
23,08
Tiêu chí 3, 4, 5
52
H. Châu Thành
Xã Lương Hòa A
23,00
Tiêu chí 3, 4, 5
53
H. Châu Thành
Xã Nguyệt Hóa
11,81
Tiêu chí 3, 4, 5
54
H. Châu Thành
Xã Song Lộc
34,36
Tiêu chí 3, 5
55
H. Châu Thành
Xã Hòa Thuận
14,34
Tiêu chí 3, 4, 5
56
H. Châu Thành
Xã Hòa Lợi
15,81
Tiêu chí 3, 4, 5
57
H. Châu Thành
Xã Phước Hảo
23,55
Tiêu chí 3, 4, 5
58
H. Châu Thành
Xã Hưng Mỹ
28,00
Tiêu chí 3, 4, 5
59
H. Châu Thành
Xã Long Hòa
48,75
Tiêu chí 3, 4, 5
60
H. Châu Thành
Xã Hòa Minh
35,94
Tiêu chí 3, 4, 5
61
H. Cầu Ngang
TT. Cầu Ngang
1,99
Tiêu chí 3, 4, 5
125
240
62
H. Cầu Ngang
TT. Mỹ Long
4,93
Tiêu chí 3, 4, 5
63
H. Cầu Ngang
Xã Vinh Kim
33,98
Tiêu chí 3, 4, 5
64
H. Cầu Ngang
Xã Trường Thọ
22,24
Tiêu chí 3, 4, 5
65
H. Cầu Ngang
Xã Thuận Hòa
15,86
Tiêu chí 3, 4, 5
66
H. Cầu Ngang
Xã Thạnh Hòa Sơn
22,99
Tiêu chí 3, 4, 5
67
H. Cầu Ngang
Xã Nhị Trường
27,71
Tiêu chí 3, 4, 5
68
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Long Nam
42,42
Tiêu chí 3, 4, 5
69
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Long Bắc
26,41
Tiêu chí 3, 4, 5
70
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Hòa
17,61
Tiêu chí 3, 4, 5
71
H. Cầu Ngang
Xã Long Sơn
31,33
Tiêu chí 3, 4, 5
72
H. Cầu Ngang
Xã Kim Hòa
22,56
Tiêu chí 3, 4, 5
73
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Mỹ Tây
18,68
Tiêu chí 3, 4, 5
74
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Mỹ Đông
17,74
Tiêu chí 3, 4, 5
75
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Hòa
22,69
Tiêu chí 3, 4, 5
76
H. Trà Cú
TT. Trà Cú
2,99
Tiêu chí 4, 5
140
300
77
H. Trà Cú
TT. Định An
5,50
Tiêu chí 3, 4, 5
78
H. Trà Cú
Xã Ngãi Xuyên
8,95
Tiêu chí 3, 4, 5
79
H. Trà Cú
Xã Lưu Nghiệp Anh
5,53
Tiêu chí 4, 5
80
H. Trà Cú
Xã An Quảng Hữu
14,70
Tiêu chí 3, 4, 5
81
H. Trà Cú
Xã Tân Sơn
14,18
Tiêu chí 3, 4, 5
82
H. Trà Cú
Xã Tập Sơn
19,74
Tiêu chí 3, 4, 5
83
H. Trà Cú
Xã Phước Hưng
32,46
Tiêu chí 3, 4, 5
84
H. Trà Cú
Xã Tân Hiệp
21,60
Tiêu chí 3, 4, 5
85
H. Trà Cú
Xã Long Hiệp
12,18
Tiêu chí 3, 4, 5
86
H. Trà Cú
Xã Ngọc Biên
23,98
Tiêu chí 3, 4, 5
87
H. Trà Cú
Xã Định An
14,61
Tiêu chí 3,4, 5
88
H. Trà Cú
Xã Đại An
12,90
Tiêu chí 3, 4, 5
89
H. Trà Cú
Xã Hàm Giang
8,60
Tiêu chí 3, 4, 5
90
H. Trà Cú
Xã Hàm Tân
10,15
Tiêu chí 3, 4, 5
91
H. Trà Cú
Xã Thanh Sơn
7,30
Tiêu chí 4, 5
92
H. Trà Cú
Xã Kim Sơn
5,35
Tiêu chí 4, 5
93
H. Duyên Hải
TT. Long Thành
5,72
Tiêu chí 3, 5
140
300
94
H. Duyên Hải
Xã Ngũ Lạc
34,13
Tiêu chí 3, 4, 5
95
H. Duyên Hải
Xã Long Khánh
45,55
Tiêu chí 3, 4, 5
96
H. Duyên Hải
Xã Long Vĩnh
97,08
Tiêu chí 3, 4, 5
97
H. Duyên Hải
Xã Đông Hải
55,62
Tiêu chí 3,4, 5
98
H. Duyên Hải
Xã Đôn Châu
32,37
Tiêu chí 3, 4, 5
99
H. Duyên Hải
Xã Đôn Xuân
26,72
Tiêu chí 3, 4, 5
100
TX. Duyên Hải
Phường 1
10,44
Tiêu chí 4, 5
125
250
101
TX. Duyên Hải
Phường 2
9,10
Tiêu chí 3, 4, 5
102
TX. Duyên Hải
Xã Long Toàn
11,15
Tiêu chí 3, 4, 5
103
TX. Duyên Hải
Xã Long Hữu
29,77
Tiêu chí 3, 4, 5
104
TX. Duyên Hải
Xã Hiệp Thạnh
23,15
Tiêu chí 3, 4, 5
105
TX. Duyên Hải
Xã Dân Thành
5,96
Tiêu chí 3, 4, 5
106
TX. Duyên Hải
Xã Trường Long Hòa
21,95
Tiêu chí 3, 4, 5
5. Tầng Pliocen giữa(n2 2 )
STT
Huyện/TX/TP
Xã/Phường/Thị
trấn
Diện tích khu vực
phải ĐKKT (km2 )
Tiêu chí căn cứ
để khoanh định
Chiều sâu giếng
phải ĐKKT (m)
Từ
Đến
1
TP. Trà Vinh
Phường 1
2,50
Tiêu chí 3, 5
180
310
2
TP. Trà Vinh
Phường 2
0,29
Tiêu chí 3, 5
3
TP. Trà Vinh
Phường 3
0,18
Tiêu chí 3, 5
4
TP. Trà Vinh
Phường 4
1,57
Tiêu chí 3, 4, 5
5
TP. Trà Vinh
Phường 5
2,22
Tiêu chí 3, 4, 5
6
TP. Trà Vinh
Phường 6
1,02
Tiêu chí 3, 4, 5
7
TP. Trà Vinh
Phường 7
5,81
Tiêu chí 3, 4, 5
8
TP. Trà Vinh
Phường 8
3,59
Tiêu chí 3, 4, 5
9
TP. Trà Vinh
Phường 9
11,79
Tiêu chí 3, 4, 5
10
TP. Trà Vinh
Xã Long Đức
38,88
Tiêu chí 3, 4, 5
11
H. Càng Long
TT. Càng Long
11,97
Tiêu chí 3, 4, 5
180
310
12
H. Càng Long
Xã An Trường
28,44
Tiêu chí 3, 4, 5
13
H. Càng Long
Xã An Trường A
18,93
Tiêu chí 3, 4, 5
14
H. Càng Long
Xã Bình Phú
27,33
Tiêu chí 3, 4, 5
15
H. Càng Long
Xã Đại Phúc
9,86
Tiêu chí 3, 5
16
H. Càng Long
Xã Đại Phước
20,15
Tiêu chí 3, 4, 5
17
H. Càng Long
Xã Đức Mỹ
23,75
Tiêu chí 3, 4, 5
18
H. Càng Long
Xã Huyền Hội
34,79
Tiêu chí 3, 4, 5
19
H. Càng Long
Xã Mỹ Cẩm
23,08
Tiêu chí 3, 4, 5
20
H. Càng Long
Xã Nhị Long
14,22
Tiêu chí 3, 5
21
H. Càng Long
Xã Nhị Long Phú
12,13
Tiêu chí 3, 5
22
H. Càng Long
Xã Phương Thạnh
22,27
Tiêu chí 3, 4, 5
23
H. Càng Long
Xã Tân An
22,73
Tiêu chí 3, 4, 5
24
H. Càng Long
Xã Tân Bình
25,53
Tiêu chí 3, 4, 5
25
H. Cầu Kè
TT. Cầu Kè
3,08
Tiêu chí 3, 4, 5
180
295
26
H. Cầu Kè
Xã Thạnh Phú
12,46
Tiêu chí 3, 4, 5
27
H. Cầu Kè
Xã Thông Hòa
26,99
Tiêu chí 3, 4, 5
28
H. Cầu Kè
Xã Tam Ngãi
22,12
Tiêu chí 3, 4, 5
29
H. Cầu Kè
Xã Hòa Ân
20,30
Tiêu chí 3, 4, 5
30
H. Cầu Kè
Xã Châu Điền
30,97
Tiêu chí 3, 5
31
H. Cầu Kè
Xã An Phú Tân
23,71
Tiêu chí 3, 4, 5
32
H. Cầu Kè
Xã Hòa Tân
30,39
Tiêu chí 3, 4, 5
33
H. Cầu Kè
Xã Phong Thạnh
26,89
Tiêu chí 3, 4, 5
34
H. Cầu Kè
Xã Phong Phú
27,92
Tiêu chí 3, 4, 5
35
H. Cầu Kè
Xã Ninh Thới
22,77
Tiêu chí 3, 4, 5
36
H. Tiểu Cần
TT. Cầu Quan
5,74
Tiêu chí 3, 5
180
295
37
H. Tiểu Cần
TT. Tiểu Cần
4,07
Tiêu chí 3, 4, 5
38
H. Tiểu Cần
Xã Hiếu Trung
22,17
Tiêu chí 3, 4, 5
39
H. Tiểu Cần
Xã Hiếu Tử
26,49
Tiêu chí 3, 4, 5
40
H. Tiểu Cần
Xã Hùng Hòa
18,55
Tiêu chí 3, 4, 5
41
H. Tiểu Cần
Xã Long Thới
27,39
Tiêu chí 3, 4, 5
42
H. Tiểu Cần
Xã Ngãi Hùng
19,10
Tiêu chí 3, 4, 5
43
H. Tiểu Cần
Xã Phú Cần
23,73
Tiêu chí 3, 4, 5
44
H. Tiểu Cần
Xã Tân Hòa
28,47
Tiêu chí 3, 4, 5
45
H. Tiểu Cần
Xã Tân Hùng
20,10
Tiêu chí 3, 4, 5
46
H. Tiểu Cần
Xã Tập Ngãi
32,52
Tiêu chí 3, 4, 5
47
H. Châu Thành
TT. Châu Thành
3,45
Tiêu chí 3, 4, 5
180
310
48
H. Châu Thành
Xã Đa Lộc
36,37
Tiêu chí 3, 4, 5
49
H. Châu Thành
Xã Mỹ Chánh
26,60
Tiêu chí 3, 4, 5
50
H. Châu Thành
Xã Thanh Mỹ
21,34
Tiêu chí 3, 4, 5
51
H. Châu Thành
Xã Lương Hòa
23,08
Tiêu chí 3, 4, 5
52
H. Châu Thành
Xã Lương Hòa A
23,00
Tiêu chí 3, 4, 5
53
H. Châu Thành
Xã Nguyệt Hóa
11,81
Tiêu chí 3, 4, 5
54
H. Châu Thành
Xã Song Lộc
34,36
Tiêu chí 3, 5
55
H. Châu Thành
Xã Hòa Thuận
14,34
Tiêu chí 3, 4, 5
56
H. Châu Thành
Xã Hòa Lợi
15,81
Tiêu chí 3, 4, 5
57
H. Châu Thành
Xã Phước Hảo
23,55
Tiêu chí 3, 4, 5
58
H. Châu Thành
Xã Hưng Mỹ
28,00
Tiêu chí 3, 4, 5
59
H. Châu Thành
Xã Long Hòa
48,75
Tiêu chí 3, 4, 5
60
H. Châu Thành
Xã Hòa Minh
35,94
Tiêu chí 3, 4, 5
61
H. Cầu Ngang
TT. Cầu Ngang
1,99
Tiêu chí 3, 4, 5
205
325
62
H. Cầu Ngang
TT. Mỹ Long
4,93
Tiêu chí 3, 4, 5
63
H. Cầu Ngang
Xã Vinh Kim
33,98
Tiêu chí 3, 4, 5
64
H. Cầu Ngang
Xã Trường Thọ
22,24
Tiêu chí 3, 4, 5
65
H. Cầu Ngang
Xã Thuận Hòa
15,86
Tiêu chí 3, 4, 5
66
H. Cầu Ngang
Xã Thạnh Hòa Sơn
22,99
Tiêu chí 3, 4, 5
67
H. Cầu Ngang
Xã Nhị Trường
27,71
Tiêu chí 3, 4, 5
68
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Long Nam
42,42
Tiêu chí 3, 4, 5
69
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Long Bắc
26,41
Tiêu chí 3, 4, 5
70
H. Cầu Ngang
Xã Mỹ Hòa
17,61
Tiêu chí 3, 4, 5
71
H. Cầu Ngang
Xã Long Sơn
31,33
Tiêu chí 3, 4, 5
72
H. Cầu Ngang
Xã Kim Hòa
22,56
Tiêu chí 3, 4, 5
73
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Mỹ Tây
18,68
Tiêu chí 3, 4, 5
74
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Mỹ Đông
17,74
Tiêu chí 3, 4, 5
75
H. Cầu Ngang
Xã Hiệp Hòa
22,69
Tiêu chí 3, 4, 5
76
H. Trà Cú
TT. Trà Cú
2,99
Tiêu chí 3, 4, 5
205
355
77
H. Trà Cú
TT. Định An
5,50
Tiêu chí 3, 4, 5
78
H. Trà Cú
Xã Ngãi Xuyên
20,20
Tiêu chí 3, 4, 5
79
H. Trà Cú
Xã Lưu Nghiệp Anh
29,26
Tiêu chí 3, 4, 5
80
H. Trà Cú
Xã An Quảng Hữu
25,47
Tiêu chí 3, 4, 5
81
H. Trà Cú
Xã Tân Sơn
15,54
Tiêu chí 3, 4, 5
82
H. Trà Cú
Xã Tập Sơn
19,74
Tiêu chí 3, 4, 5
83
H. Trà Cú
Xã Phước Hưng
32,46
Tiêu chí 3, 4, 5
84
H. Trà Cú
Xã Tân Hiệp
24,82
Tiêu chí 3, 4, 5
85
H. Trà Cú
Xã Long Hiệp
15,97
Tiêu chí 3, 4, 5
86
H. Trà Cú
Xã Ngọc Biên
24,65
Tiêu chí 3, 4, 5
87
H. Trà Cú
Xã Định An
14,61
Tiêu chí 3, 4, 5
88
H. Trà Cú
Xã Đại An
12,90
Tiêu chí 3, 4, 5
89
H. Trà Cú
Xã Hàm Giang
16,10
Tiêu chí 3, 4, 5
90
H. Trà Cú
Xã Hàm Tân
21,59
Tiêu chí 3, 4, 5
91
H. Trà Cú
Xã Thanh Sơn
14,31
Tiêu chí 3, 4, 5
92
H. Trà Cú
Xã Kim Sơn
23,20
Tiêu chí 3, 4, 5
93
H. Duyên Hải
TT. Long Thành
5,37
Tiêu chí 3, 5
235
355
94
H. Duyên Hải
Xã Ngũ Lạc
34,98
Tiêu chí 3, 4, 5
95
H. Duyên Hải
Xã Long Khánh
46,52
Tiêu chí 3, 4, 5
96
H. Duyên Hải
Xã Long Vĩnh
97,08
Tiêu chí 3, 4, 5
97
H. Duyên Hải
Xã Đông Hải
57,01
Tiêu chí 3, 4, 5
98
H. Duyên Hải
Xã Đôn Châu
32,37
Tiêu chí 3, 4, 5
99
H. Duyên Hải
Xã Đôn Xuân
26,87
Tiêu chí 3, 4, 5
100
TX. Duyên Hải
Phường 1
10,44
Tiêu chí 4, 5
235
355
101
TX. Duyên Hải
Phường 2
10,88
Tiêu chí 3, 4, 5
102
TX. Duyên Hải
Xã Long Toàn
16,20
Tiêu chí 3, 4, 5
103
TX. Duyên Hải
Xã Long Hữu
32,67
Tiêu chí 3, 4, 5
104
TX. Duyên Hải
Xã Hiệp Thạnh
23,15
Tiêu chí 3, 4, 5
105
TX. Duyên Hải
Xã Dân Thành
8,51
Tiêu chí 3, 4, 5
106
TX. Duyên Hải
Xã Trường Long Hòa
24,52
Tiêu chí 3, 4, 5
6. Tầng Pliocen dưới(n2 1 )
STT
TP/Huyện/TX
Phường/Xã/TT
Diện tích khu vực
phải ĐKKT (km2 )
Tiêu chí căn cứ
để khoanh định
Chiều sâu giếng
phải ĐKKT(m)
Từ
Đến
1
TP. Trà Vinh
Phường 1
2,50
Tiêu chí 3, 5
310
375
2
TP. Trà Vinh
Phường 2
0,29
Tiêu chí 3, 5
3
TP. Trà Vinh
Phường 3
0,18
Tiêu chí 3, 5
4
TP. Trà Vinh
Phường 4
1,57
Tiêu chí 3, 4, 5
5
TP. Trà Vinh
Phường 5
2,22
Tiêu chí 3, 4, 5
6
TP. Trà Vinh
Phường 6
1,02
Tiêu chí 3, 4, 5
7
TP. Trà Vinh
Phường 7
5,81
Tiêu chí 3, 4, 5
8
TP. Trà Vinh
Phường 8
3,59
Tiêu chí 3,4, 5
9
TP. Trà Vinh
Phường 9
11,79
Tiêu chí 3, 4, 5
10
TP. Trà Vinh
Xã Long Đức
39,08
Tiêu chí 3, 4, 5
11
H. Càng Long
TT. Càng Long
11,97
Tiêu chí 3, 4, 5
310
380
12
H. Càng Long
Xã An Trường
28,44
Tiêu chí 3, 4, 5
13
H. Càng Long
Xã An Trường A
18,93
Tiêu chí 3, 4, 5
14
H. Càng Long
Xã Bình Phú
27,33
Tiêu chí 3, 4, 5
15
H. Càng Long
Xã Đại Phúc
9,86
Tiêu chí 3, 5
16
H. Càng Long
Xã Đại Phước
20,27
Tiêu chí 3, 4, 5
17
H. Càng Long
Xã Đức Mỹ
23,75
Tiêu chí 3, 4, 5
18
H. Càng Long
Xã Huyền Hội
34,79
Tiêu chí 3, 4, 5
19
H. Càng Long
Xã Mỹ Cẩm
23,08
Tiêu chí 3, 4, 5
20
H. Càng Long
Xã Nhị Long
14,23
Tiêu chí 3, 5
Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2367/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
289
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng