Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 17/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Vũ Văn Hoàn
Ngày ban hành: 10/07/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 10 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;

Xét Tờ trình số 1259/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 215/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phát sinh năm 2020 trên địa bàn tỉnh, cụ thể:

1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố để thực hiện 79 công trình, dự án với diện tích 477,23 ha, gồm: Đất nông nghiệp 371,67 ha; đất phi nông nghiệp 79,96 ha; đất chưa sử dụng 25,60 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là 373.443 triệu đồng (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng sang các loại đất khác để thực hiện 104 công trình, dự án với diện tích 407,38 ha, gồm: Đất trồng lúa 151,18 ha, đất rừng phòng hộ 256,20 ha (Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các công trình, dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Vũ Văn Hoàn


 

Biểu số 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHÁT SINH NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha)

Kinh phí GPMB dự kiến (triệu đồng)

Sử dụng vào loại đất (ha)

Tổng cộng

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

 

Tổng cộng: 79 công trình, dự án

 

477,23

371,67

79,96

25,60

373.443

 

1

Huyện Tân Uyên (8)

 

77,78

53,18

23,98

0,62

27.160

 

a

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

77,78

53,18

23,98

0,62

27.160

 

1

Tuyến đường vùng chè Tổ dân phố 7 đi bản Hua Chăng, thị trấn Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

1,23

0,69

0,54

 

300

CLN (0,38); NTS (0,31 ); DGT (0,54)

2

Chỉnh trang đô thị gắn với sắp xếp, bố trí dân cư tại Khu trung tâm hành chính huyện, huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,10

0,10

 

 

260

NHK (0,07 ha); LUC (0,03)

3

Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Phúc Khoa

Xã Phúc Khoa

0,50

0,40

 

0,10

400

CLN (0,3); LUC (0,05); LUK (0,05); DCS (0,1)

4

Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Pắc Ta

Xã Pắc Ta

0,50

0,40

 

0,10

400

CLN (0,2); LUC (0,05); LUK (0,05); NHK (0,05); RSX (0,05); DCS (0,1)

5

Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Cần

Xã Nậm Cần

0,50

0,40

 

0,10

400

BHK (0,2): LUC (0,1); NHK (0,05); CLN (0,05); DCS (0,1 )

6

Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Sỏ

Xã Nậm Sỏ

0,50

0,40

 

0,10

400

RSX (0,1); LUC (0,1 ); NHK (0,1); LUK (0,05); CLN (0,05); DCS (0,1)

7

Dự án đường Quốc lộ 32 - Thân Thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ - Noong Hẻo - Nậm Tăm - Séo Lèng

Các xã: Nậm Cần, Thân Thuộc

74,21

50,79

23,42

 

25.000

LUC (0,75); LUN (1,08); RSX (39,0); NHK (5,93); CLN (4,0); NTS (0,03); ONT (0,1 ); DGT (23,32)

8

Trường THCS Hoàng Liên

TT Tân Uyên

0,24

 

0,02

0,22

Không GPMB

DGT (0,013) DTL (0,007); BCS (0,22)

b

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện Than Uyên (11)

 

44,26

33,33

6,49

4,44

8.350

 

a

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

4,62

1,39

1,99

1,24

8.350

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Trụ sở Trung tâm chữa bệnh-Giáo dục- Lao động xã hội huyện Than Uyên)

Xã Phúc Than

2,17

0,60

1,57

 

Không GPMB

LUC (0,32); NHK(0,12); BHK( 0,01); NTS(0,15); TSC (0,43); SKX (1,14)

2

Mở rộng trường THCS thị trấn Than Uyên (Nhà văn hóa khu 7b cũ) thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên

Thị trấn Than Uyên

0,06

 

0,06

 

Không GPMB

DVH(0,06)

3

Dự án thành phần 4, tỉnh Lai Châu (LC: 04-DAĐT1 thuộc hợp phần cầu- Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

Xã Mường Mít

0,59

0,37

0,20

0,02

400

LUC(0,1); BHK(0,04); NHK(0,20); NTS(0,03); SON(0,20); CSD(0,02)

4

Xây dựng phòng học và các phòng chức năng trường PTDT bán trú THCS xã Tà Mung, huyện Than Uyên

Xã Tà Mung

0,22

0,22

 

 

150

LUK(0,2); NHK(0,02)

5

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32) xã Mường Than, huyện Than Uyên

Xã Mường Than

0,03

 

0,01

0,02

2.800

DNL(0,01); CSD(0,02)

6

Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất đấu giá. TĐC và phát triển kinh tế xã hội khu 2 (Đoạn từ đầu cầu Mường Cang và phía sau bến xe) thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên

TT Than Uyên

0,03

0,03

 

 

2.500

BHK(0,03)

7

Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất đấu giá, TĐC và phát triển kinh tế xã hội khu 10 thị trấn Than Uyên huyện Than Uyên (chạy song song với khu quy hoạch bến xe mới)

TT Than Uyên

0,18

0,15

0,03

 

2.500

NTS( 0,15); ODT( 0,03)

8

Trường PTDTBT Tiểu học xã Khoen On (Điểm trường bản Mùi)

Xã Khoen On

1,20

 

 

1,20

Không GPMB

DNL(1,20 ha)

9

Ban chỉ huy Quân sự huyện Than Uyên

TT Than Uyên

0,04

0,02

0,02

 

Không GPMB

ODT(0,02); BMK(0,02)

10

Dự án thành phần 6, tỉnh Lai Châu (LC:06-DADĐT: 03) thuộc hợp phần Cầu-Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)

Xã Mường Kim

0,10

 

0,10

 

 

ONT (0,10)

b

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

39,64

31,94

4,50

3,20

 

 

11

Dự án xây dựng khu 5A-7B

TT Than Uyên

39,64

31,94

4,50

3,20

 

LUC( 0,50); LUK(0,50); BHK( 15,14); RSX(14,70); NTS(0,50); CLN(0,60); ODT(2,50); DGT(1,50); SON(0,50); DCS(3,20)

III

Huyện Nậm Nhùn (9)

 

74,02

57,05

8,79

8,18

12.771

 

a

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

74,02

57,05

8,79

8,18

12.771

 

1

Kè chống xói lở bờ sông Đà, bảo vệ mặt bằng khu giáo dục, y tế và dân cư thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn

TT Nậm Nhùn

5,80

2,90

2,50

0,40

2.000

LUC(0,3); BHK(0,5); NHK(1,0); CLN(0,8); NTS(0,3); SON(2,5); DCS(0,4)

2

Xây dựng trụ sở Chi cục Thống kê huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu

TT Nậm Nhùn

0,17

 

 

0,17

Không GPMB

DCS(0,17)

3

Nghĩa địa, đường vào điểm TĐC Hát Mé

Xã Mường Mô

3,00

3,00

 

 

500

NHK(2,5); RSX(0,5)

4

Nghĩa địa điểm TĐC Bản Giằng

Xã Mường Mô

3,00

3,00

 

 

500

NHK(2,5); RSX(0,5)

5

Đường quảng trường và hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn (hạng mục: Đường quảng đường) (điều chỉnh, bổ sung)

TT Nậm Nhùn

3,20

2,57

0,37

0,26

5.350

BHK(0,09); NHK(2,37); CLN(0,05); NTS(0,06); ODT(0,12); DGT(0,25); DCS(0,26)

6

Đường dây 220Kv Mường Tè - Lai Châu (Thu hồi đường công vụ và hành lang đường điện)

Các xã; Mường Mô, Nậm Hàng, thị trấn Nậm Nhùn

13,38

13,38

 

 

1.221

RSX (13,38)

7

Đường GTNT từ trung tâm xã Nậm Manh đến bản Nậm Nàn, xã Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn

Xã Nậm Manh

17,45

16,00

1,20

0,25

2.000

BHK (0,3); LUK (0,2); NHK (10,0); RPH (2,0); RSX(3,0); DGT(1,0); SON (0,1); BCS (0,05); DCS (0,2)

8

Đường Pá Bon - Pá Sập - Pá Đởn - Nậm Sập

Xã Nậm Pì

9,72

4,10

1,52

4,10

700

BHK (0,1); NHK (3,0); CLN (1,0); ONT (0,01); BCS (0,1); DCS (4,0); DGT (1,5); SON (0,01 )

9

Nâng cấp đường giao thông từ bản Nậm Manh đến bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh

Xã Nậm Manh

18,30

12,10

3,20

3,00

500

NHK(6,0); RSX(6,0); DGT(3,0); NTS(0,2); DCS (3,0); SON (0,2)

b

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện Mường Tè (11)

 

108,02

99,25

0,80

7,97

7.950

 

a

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

21,52

12,75

0,80

7,97

7.950

 

1

Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km83-Km92 đường tỉnh lộ 127

Xã Can Hồ

1,30

1,30

 

 

400

RSX (1,3).

2

Cơ sở làm việc Công an huyện Mường Tè thuộc Công an tỉnh Lai Châu

Thị trấn Mường Tè

0,17

0,05

 

0,12

Không GPMB

NHK (0,053); BCS(0,12).

3

Cơ sở làm việc Đồn Công an Nậm Ngà thuộc Công an huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

Xã Tà Tổng

0,52

 

 

0,52

Không GPMB

DCS (0,52).

4

Đường từ Trung tâm xã Pa Vệ Sủ đến đồn Biên phòng 307, tỉnh Lai Châu

Xã Pa Vệ Sủ

5,10

3,80

0,80

0,50

3.000

LUC (0,6); BHK (0,1); RSX (0,1); RPH (1,5); NHK (1,5); ONT (0,2); SON (0,1); DTL (0,1); DGT (0,4); BCS (0,4); DCS (0,1).

5

Sở chỉ huy ban chỉ huy quân sự huyện Mường Tè

Thị trấn Mường Tè

6,53

 

 

6,53

600

RSX (6,53)

6

Trường Mầm Non số 2 xã Tà Tổng

Xã Tà Tổng

0,50

0,20

 

0,30

550

NHK (0,2); DCS (0,3).

7

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn cho TBA Pắc Pạ, Lè Ma, Lé Ma, Nậm Ngà và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Nậm Ngà, huyện Mường Tè năm 2020

Các xã: Vàng San, Ka Lăng, Tà Tổng

0,40

0,40

 

 

400

LUC (0,06); LUK (0,04); LUN (0,11); NHK (0,07); CLN (0,07); RSX (0,05)

8

Trạm Biến áp 220kV Pắc Ma

Xã Mường Tè

7,00

7,00

 

 

3.000

LUK (4,7); RSX (2,3)

b

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

86,50

86,50

0,00

0,00

 

 

9

Đường dây 220kV Pắc Ma - Mường Tè

Các xã: Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Nậm Khao, Vàng San, Thị trấn Mường Tè

30,00

30,00

 

 

 

LUK (0,45); RPH (9,0); RSX (20,55)

10

Đường dây 220kV Mường Tè - Lai Châu

Các xã: Vàng San, Bum Nưa, Bum Tở, Can Hồ và thị trấn Mường Tè.

54,50

54,50

 

 

 

RSX (46,6); RPH (7,9).

11

Đường dây 110kV từ TBA 220kv Mường Tè - TBA 110kv Mường Tè

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Mường Tè

2,00

2,00

 

 

 

LUC(0,2); NHK(0,3); RSX(1,20); BHK(0,1); CLN(0,20)

V

Thành phố Lai Châu (4)

 

92,60

68,81

22,58

1,21

208,252

 

a

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

92,60

68,81

22,58

1,21

208,252

 

1

Kho dự trữ Lai Châu

Phường Quyết Thắng

0,12

0,08

 

0,04

2.500

NHK(0,08); DCS(0,04)

 

Đường giao thông

Phường Quyết Thắng

0,09

 

0,08

0,01

2

DCS(0,01)

2

Khắc phục, xử lý ngập úng tại bản Lùng Thàng, xã Sùng Phài

Xã Sùng Phài

0,33

0,28

0,05

 

450

BHK(0,04); NHK(0,20); CLN(0,04); ONT(0,05);

3

Nâng cấp cải tạo tuyến đường và hệ thống thoát nước bản Tả Xin Chải tới ngã ba Duy Phong

Phường Đông Phong

1,05

0,66

0,37

0,02

1.300

LUK(0,66);BHK(0,25);CLN(0,01);NTS(0,1);TMD(0,02); ODT(0,2);SON(0,05);DGT(0,1);DCS(0,02)

4

Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu - Phân khu A

Phường Tân Phong

0,82

 

 

0,82

Không GPMB

DCS(0,82)

Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu - Phân khu B

Phường Tân Phong

42,09

27,24

14,85

 

95.000

LUK(7,94); BHK(4,50); NHK(7,29); CLN(4,50); RPH(0,60); NTS(2,40); ODT(7,15); SKC(1,20); DGT(1,30); DTL(0,5); DSH(0,14); DGD(3,05); SON(1,52)

Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu - Phân khu C

Phường Tân Phong

24,78

19,42

5,26

0,10

55.000

LUK(2,84); BHK(3,08); NHK(7,60); CLN(3,50); NTS(2,40); ODT(2,86); DGT(0,60); (DTL(0,30); SON 1,50); DCS(0,1)

Phường Đông Phong

23,32

21,13

1,97

0,22

54.000

LUK(2,30); BHK(3,74); NHK(8,95); CLN(3,34); RPH(0,50); NTS(2,30); ODT(0,22); DGT(0,20); DTL(0,25); SON(1,30); DCS(0,22)

b

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

VI

Huyện Sìn Hồ (8)

 

27,55

21,18

5,55

0,82

10.600

 

a

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

27,55

21,18

5,55

0,82

10.600

 

1

Đường Nậm Khăm - Háng Lìa 2 - Háng Lìa 1, xã Tả Ngảo

Xã Tả Ngảo

1,80

1,70

0,10

 

400

LUK (0,85); NHK (0,85); DGT (0,1)

2

Bố trí dân cư tập trung ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở cao điểm bản Hua Cuổi, xã Nậm Cuổi

Xã Nậm Cuổi

8,10

7,90

0,20

 

5.200

NHK (6,90); CLN (1,00); SON (0,20)

3

Đường Sang Sông Hồ - Tả San 1, xã Làng Mô

Xã Làng Mô

0,70

0,50

0,20

 

200

LUK (0,30); NHK (0,20); DGT (0,20)

4

Đường Suối Sù Tổng - Quốc lộ 12, xã Tả Phìn

Xã Tả Phìn

4,60

4,10

0,48

0,02

900

NHK (2,12); CLN (1,99); DGT(0,47); SON (0,01); BCS (0,02)

5

Đường Suối Sù Tổng - Nậm Hái, xã Tả Phìn

Xã Tả Phìn

1,18

0,68

0,50

 

300

NHK (0,58); CLN (0,1); DGT (0,5);

6

Kè chống xói lở bờ suối Hoàng Hồ, bảo vệ khu dân cư và đất nông nghiệp thị trấn Sìn Hồ

Thị trấn Sìn Hồ

9,30

5,55

3,75

 

3.600

LUK (4,80); NKH (0,75); ODT(0,1); SON (3,50); DCK (0,05); PNK(0,1)

7

Đường giao thông bản Phìn Hồ, xã Ma Quai

Xã Ma Quai

1,31

0,45

0,30

0,56

Nhân dân hiến đất

LUK (0,20); NHK (0,25); DGT (0,30); DCS (0,56)

8

Thủy lợi Phìn Hồ, xã Ma Quai

Xã Ma Quai

0,56

0,30

0,02

0,24

Nhân dân hiến đất

LUK (0,10); NHK (0,20); ONT (0,01); SON (0,01); DCS (0,24)

b

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

VII

Huyện Tam Đường (13)

 

23,05

13,94

9,11

0,00

90.940

 

a

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

22,15

13,58

8,57

0,00

90.940

 

1

Nhà Văn hóa bản Sàn Phàng Thấp

Xã Khun Há

0,45

0,45

 

 

Nhân dân hiến đất

LUK (0,45)

2

Đường nội đồng Bản Hon 1, Bản Hon 2, xã Bản Hon, huyện Tam Đường

Xã Bản Hon

3,60

2,60

1,00

 

Nhân dân hiến đất

LUC (1,60); NHK (1,0); DGT(1,0)

3

Đường nội đồng bản Đông Pao 2, xã Bản Hon, huyện Tam Đường

Xã Bản Hon

2,17

0,92

1,25

 

Nhân dân hiến đất

LUC (0,42); NHK(0,50); DGT (1,25)

4

Đường nội đồng khu đồi chè bản Chăn Nuôi 1+2 xã Bản Hon, huyện Tam Đường

Xã Bản Hon

2,10

1,81

0,29

 

Nhân dân hiến đất

LUC (0,01); NHK (0,30); CLN (1,5); ONT (0,04); DGT (0,2); SON (0,05)

5

Đường nội đồng bản Pa Pe, xã Bình Lư, huyện Tam Đường

Xã Bình Lư

0,65

0,60

0,05

 

Nhân dân hiến đất

LUC (0,6); NTD (0,05)

6

Kè bảo vệ các vị trí xung yếu bờ suối Nậm Be, huyện Tam Đường

Xã Bình Lư

7,46

1,70

5,76

 

3.000

LUC (1,5); NKH (0,2); DTL (0,06); SON (5,20); BHK (0,50)

7

Đường ra khu sản xuất bản Căn Câu

Xã Thèn Sin

0,56

0,56

 

 

Nhân dân hiến đất

RPH (0,56)

8

San lấp mặt bằng khu vui chơi thể thao xã Thèn Sin

Xã Thèn Sin

0,75

0,75

 

 

Nhân dân hiến đất

LUK (0,75)

9

Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So (bổ sung diện tích, loại đất)

Xã Thèn Sin

3,46

3,24

0,22

 

87.000

LUK(0,3); BHK(0,25); RSX(2,69); DTL (0,12); SON(0,1)

10

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông khu vực cầu Chu Va Km70+500 (Đèo ô Quý Hồ)/QL.4D, tỉnh Lai Châu

Xã Bình Lư

0,42

0,42

 

 

700

NHK (0,42)

11

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km76+00 và Km88+400/QL.4D, tỉnh Lai Châu

Xã Sơn Bình

0,53

0,53

 

 

240

RPH(0,53)

b

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

0,90

0,36

0,54

0,00

 

 

12

Tuyến đường dây 110kV đấu nối NMTĐ Nậm Đích 1 tỉnh Lai Châu vào lưới điện Quốc gia

Xã Khun Há

0,36

0,36

 

 

 

LUK (0,14); RSX (0,10); CLN (0,04); BHK (0,04); NHK(0,04)

13

Đấu giá tài sản gắn liền với đất và quyền sử dụng đất để sản xuất kinh doanh

Xã Bình Lư

0,54

 

0,54

 

Không GPMB

DTS (0,54)

VIII

Huyện Phong Thổ (15)

 

29,95

24,93

2,66

2,36

7.420

 

a

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

29,61

24,61

2,64

2,36

7.420

 

1

Đường ra khu sản xuất Tả Pho

Xã Mồ Sì San

0,56

0,28

0,28

 

Nhân dân hiến đất

NHK (0,28); DGT (0,28)

2

Đường ra khu sản xuất bản Mồ Sì San

Xã Mồ Sì San

0,83

0,26

0,57

 

Nhân dân hiến đất

BHK (0,01); NHK (0,25); ONT (0,01); DGT (0,56)

3

Đường ra khu sản xuất bản Lùng Cù - Seo Pả

Xã Lản Nhì Thàng

0,39

0,38

 

0,01

Nhân dân hiến đất

LUK (0,12); NHK (0,26); DCS (0,01)

4

Đường ra khu sản xuất bản Tô Y Phìn

Xã Lản Nhì Thàng

1,46

0,56

 

0,90

Nhân dân hiến đất

LUK (0,008); BHK(0,05); NHK (0,45); CLN (0,05); DCS (0,9)

5

Khu dân cư xã Mường So

Xã Mường So

11,50

9,95

1,55

 

Nhân dân hiến đất

LUC (6,5); LUK (0,05); BHK (2,75); NTS (0,65); ONT (0,85); DGT (0,25); DTL (0,45)

6

Trạm y tế xã Nậm Xe

Xã Nậm Xe

0,27

0,22

0,04

0,01

500

LUK (0,2); BHK (0,02); ONT (0,04); BCS (0,01)

7

Trường PTDTBT Tiểu học xã Mù Sang

Xã Mù Sang

0,74

0,10

 

0,64

120

NHK (0,1); DCS (0,64)

8

Trường PTDTBT Tiểu học Đoàn Kết

Xã Huổi Luông

0,76

0,76

 

 

300

LUK (0,1); NHK (0,3); CLN (0,32); ONT (0,04)

9

Mở rộng trụ sở Công an huyện Phong Thổ

Thị trấn Phong Thổ

2,46

2,46

 

 

3.500

BHK (0,09 ha); NHK (2,37 ha)

10

Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lai Châu/Quân khu 2

Xã Lản Nhì Thàng

0,64

0,64

 

 

900

NHK (0,64 ha)

11

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So)

Xã Mường So

0,45

0,35

0,10

 

600

LUK (0,15); BHK (0,2); DTS (0,05); SON (0,05)

Xã Nậm Xe

0,95

0,85

0,10

 

1,500

LUK(0,6); BHK(0,25); DTS (0,05); SON (0,05)

12

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km7+00 - Km8+700/QL4D tỉnh Lai Châu

Xã Mường So

1,50

1,50

 

 

 

RSX(1,50)

13

Đầu tư xây dựng công trình (GĐ 2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục; Đường từ trung tâm bản Sểnh Sảng A đi bản San Cha đến bản Ma Can (GĐ1)

Xã Dào San

7,10

6,30

 

0,80

 

RPH(6,30); DCS(0,80)

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

0,34

0,32

0,02

0,00

 

 

14

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA; Dào San, An Bình, CQT Huổi Én, Hoang Thèn 1, Vàng Bó, huyện Phong Thổ năm 2020

Xã Dào San

0,04

0,03

0,01

 

 

BHK (0,01 ); NHK (0,02); ONT (0,01)

Xã Ma Ly Pho

0,06

0,05

0,01

 

 

BHK (0,02); NHK (0,03); ONT (0,01)

Xã Mường So

0,03

0,03

 

 

 

LUK (0,01 ); BHK (0,02)

Xã Khổng Lào

0,03

0,03

 

 

 

LUC (0,02); BHK (0,01 )

Xã Hoang Thèn

0,08

0,08

 

 

 

LUK (0,01 ); BHK (0,02); NHK (0,05)

Thị trấn Phong Thổ

0,02

0,02

 

 

 

BHK (0,01); NHK (0,01)

15

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các TBA; Bản Mới, Tả Sin Chải, TĐC 1.1, KDC số 1 GĐ2, KDC số 2, Lao Tỷ Phùng, Sùng Phải B, Lản Nhì Thàng, Nùng Nàng, Suối Thầu, Hồng Thu Mông và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA; số 6, số 8A, Hồng Thu Mán, thành phố Lai Châu năm 2020

Xã Lản Nhì Thàng

0,08

0,08

 

 

 

LUK (0,02); BHK (0,01); NHK (0,05)

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ PHÁT SINH NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha)

Ghi chú

Tổng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(8)

 

Tổng cộng; 104 công trình, dự án

 

407,38

151,18

256,20

 

1

Huyện Tân Uyên (8)

 

16,20

16,20

0,00

 

a

Dự án đầu tư công

 

0,48

0,48

0,00

 

1

Chỉnh trang đô thị gắn với sắp xếp, bố trí dân cư tại Khu trung tâm hành chính huyện, huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,03

0,03

0,00

 

2

Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Phúc Khoa

Xã Phúc Khoa

0,10

0,10

 

 

3

Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Pắc Ta

Xã Pắc Ta

0,10

0,10

 

 

4

Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Cần

Xã Nậm Cần

0,10

0,10

 

 

5

Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Sỏ

Xã Nậm Sỏ

0,15

0,15

 

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

15,72

15,72

0,00

 

6

Trang trại chăn nuôi lợn bản Hoàng Hà, xã Pắc Ta của Công ty TNHH MTV Đồng Anh

Xã Pắc Ta

9,00

9,00

0,00

 

7

Thủy điện Nậm Mít Luông

Xã Pắc Ta

6,55

6,55

0,00

 

8

Tuyến đường dây 110kV Phiêng Lúc đấu nối Nhà máy thủy điện Phiêng Lúc với lưới điện Quốc gia (tuyến đường dây 110kV Phong Thổ)

Xã Nậm Cần

0,17

0,17

0,00

 

II

Huyện Than Uyên (6)

 

16,32

16,32

0,00

 

a

Dự án đầu tư công

 

0,62

0,62

0,00

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh thuộc Trụ sở Trung tâm chữa bệnh-Giáo dục- Lao động xã hội huyện Than Uyên

Xã Phúc Than

0,32

0,32

0,00

 

2

Dự án thành phần 4, tỉnh Lai Châu (LC: 04-DAĐT1 thuộc hợp phần cầu- Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP))

Xã Mường Mít

0,10

0,10

0,00

 

3

Xây dựng phòng học và các phòng chức năng trường PTDT bán trú THCS xã Tà Mung, huyện Than Uyên

Xã Tà Mung

0,20

0,20

0,00

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

15,70

15,70

0,00

 

4

Đường dây 110kV Khao Mang-Than Uyên và mở rộng ngăn lộ tại trạm 110KV Than Uyên

Các xã; Phúc Than, Mường Than, Hua Nà

7,00

7,00

0,00

 

5

Dự án xây dựng khu 5A-7B

TT Than Uyên

1,00

1,00

 

 

6

Thủy điện Mường Kim 3

Xã Mường Kim

7,70

7,70

 

 

III

Huyện Nậm Nhùn (10)

 

36,71

10,47

26,24

 

a

Dự án đầu tư công

 

2,50

0,50

2,00

 

1

Kè chống xói lở bờ sông Đà, bảo vệ mặt bằng khu giáo dục, y tế và dân cư thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn

TT Nậm Nhùn

0,30

0,30

0,00

 

2

Đường GTNT từ trung tâm xã Nậm Manh đến bản Nậm nàn, xã Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn

Xã Nậm Manh

2,20

0,20

2,00

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

34,21

9,97

24,24

 

3

Thủy điện Nậm Nghẹ 1A

Hua Bum

1,41

0,28

1,13

 

4

Thủy điện Nậm Pì

Các xã: Nậm Pì, Pú Đao

0,77

0,44

0,33

 

5

Thủy điện Nậm Cuổi 1

Các xã: Nậm Pì, Nậm Hàng

9,10

3,01

6,09

 

6

Thủy điện Nậm Cuổi 1A

Xã Hua Bum

9,07

2,01

7,06

 

7

Thủy điện Nậm Cuổi 1B

Các xã: Nậm Hàng, Nậm Pì

12,76

4,01

8,75

 

8

Thủy điện Nậm Pảng 2

Xã Nậm Ban

0,49

0,22

0,27

 

9

Đường dây 110kV dự án thủy điện Nậm Nghẹ 1A

Xã Hua Bum

0,01

 

0,01

 

10

Thủy điện Nậm Nhé 1

 

0,60

 

0,60

 

III

Huyện Mường Tè (38)

 

209,37

35,20

174,17

 

a

Dự án đầu tư công

 

2,31

0,81

1,50

 

1

Đường từ Trung tâm xã Pa Vệ Sủ đến đồn Biên phòng 307, tỉnh Lai Châu

Xã Pa Vệ Sủ

2,10

0,60

1,50

 

2

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn cho TBA Pắc Pạ, Lè Ma, Lé Ma, Nậm Ngà và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Nậm Ngà, huyện Mường Tè năm 2020

Các xã; Vàng San, Ka Lăng, Tà Tổng

0,21

0,21

 

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

207,06

34,39

172,67

 

3

Đường dây 110kV từ TBA 220kV Mường Tè - TBA 110kV Mường Tè

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Mường Tè

0,20

0,20

0,00

 

4

Trạm Biến áp 220kV Pắc Ma

Xã Mường Tè

4,70

4,70

 

 

5

Đường dây 220KkV Pắc Ma - Mường Tè

Các xã; Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Nậm Khao, Vàng San, Thị trấn Mường Tè

9,45

0,45

9,00

 

6

Thủy điện Nậm Củm 2

Xã Pa Ủ

11,45

0,41

11,04

 

7

Thủy điện Nậm Củm 3

Xã Pa Ủ

22,37

3,81

18,56

 

8

Thủy điện Nậm Lằn

Xã Ka Lăng

3,00

3,00

0,00

 

9

Thủy điện Là Pơ

Xã Thu Lũm

4,40

0,00

4,40

 

10

Thủy điện Nậm Xí Lùng 1B

Xã Pa Vệ Sủ

0,41

0,41

0,00

 

11

Thủy điện Khẻ Ló

Xã Pa Ủ

0,02

0,00

0,02

 

12

Thủy điện Ma Nọi

Xã Pa Ủ

6,86

1,12

5,74

 

13

Thủy điện Nậm Voi

Xã Kan Hồ

6,32

0,00

6,32

 

14

Thủy điện Kho Hà

Xã Pa Ủ

4,81

1,55

3,26

 

15

Thủy điện Nậm Xí Lùng 1

Xã Pa Vệ Sủ

6,23

4,31

1,92

 

16

Thủy điện Nậm Xí Lùng 2A

Xã Pa Vệ Sủ

2,93

2,93

0,00

 

17

Thủy điện Pá Hạ 1

Xã Pa Vệ Sủ

2,95

0,30

2,65

 

18

Thủy điện Nậm Củm 6

Các xã: Pa Ủ, Mường Tè

6,26

0,52

5,74

 

19

Thủy điện Ka Lăng

Các xã: Ka Lăng, Thu Lũm

12,58

0,22

12,36

 

20

Thủy điện Ka Lăng B

Xã Ka Lăng

11,10

 

11,10

 

21

Thủy điện Nhù Cả

Xã Ka Lăng

2,08

0,19

1,89

 

22

Thủy điện Thò Ma

Xã Pa Vệ Sủ

2,11

0,45

1,66

 

23

Thủy điện Nậm Ma 2

Xã Mù Cả

5,25

0,00

5,25

 

24

Thủy điện Nậm Ma 3

Xã Mù Cả

1,45

0,00

1,45

 

25

Thủy điện Thu Lũm

Xã Thu Lũm

11,20

2,98

8,22

 

26

Thủy điện Nậm Ngọc

Xã Mường Tè

9,56

0,47

9,09

 

27

Thủy điện Nậm Luồng 1

Xã Tà Tổng

7,18

1,15

6,03

 

28

Thủy điện Nậm Hản A

Xã Nậm Khao

1,70

1,70

 

 

29

Thủy điện Nậm Pục

Các xã: Bum Tở, Nậm Khao

8,36

1,00

7,36

 

30

Đường dây 110kV đấu nối nhà máy Thủy điện Pắc Ma, Nậm Củm 4

Các xã; Bum Tở, Mường Tè, Nậm Khao, Bum Nưa và Thị trấn Mường Tè

0,97

0,08

0,89

 

31

Thủy điện Nậm Củm 1

Xã Pa Ủ

1,64

1,42

0,22

 

32

Đường dây 220kV Mường Tè - Lai Châu

Các xã; Vàng San, Bum Nưa, Bum Tở, Can Hồ và thị trấn Mường Tè.

7,90

 

7,90

 

33

Thủy điện Nậm Lằn 1

Các xã: Ka Lăng, Tá Bạ

2,83

 

2,83

 

34

Thủy điện A Mé 1

Xã Tà Tổng

3,03

 

3,03

 

35

Thủy điện A Mé 2

Xã Tà Tổng

15,14

1,02

14,12

 

36

Đường dây 110kV dự án thủy điện Nậm Củm 1

Xã Pa Ủ

0,02

 

0,02

 

37

Đường dây 110kV dự án thủy điện Khẻ Ló

Xã Pa Ủ

0,06

 

0,06

 

38

Thủy điện Kha Ứ

Xã Tà Tổng

10,54

 

10,54

 

V

Thành phố Lai Châu (3)

 

15,28

14,18

1,10

 

a

Dự án đầu tư công

 

15,28

14,18

1,10

 

1

Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu - Phân khu B

Phường Tân Phong

8,54

7,94

0,60

 

Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu - Phân khu C

Phường Tân Phong

2,84

2,84

 

 

Phường Đông Phong

2,80

2,30

0,50

 

2

Nhu cầu các hộ chuyển mục đích và đường ngõ xóm, nội đồng

Phường Đông Phong

0,43

0,43

 

 

3

Nâng cấp cải tạo tuyến đường và hệ thống thoát nước bản Tả Xin Chải tới ngã ba Duy Phong

Phường Đông Phong

0,66

0,66

 

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

 

 

 

 

VI

Huyện Sìn Hồ (9)

 

44,72

20,58

24,14

 

a

Dự án đầu tư công

 

6,25

6,25

0,00

 

1

Đường Nậm Khăm - Háng Lìa 2 - Háng Lìa 1, xã Tả Ngào (bổ sung diện tích đất thu hồi)

Xã Tả Ngào

0,85

0,85

 

 

2

Đường Sang Sông Hồ - Tà San 1, xã Làng Mô (bổ sung diện tích đất thu hồi)

Xã Làng Mô

0,30

0,30

 

 

3

Kè chống xói lở bờ suối Hoàng Hồ, bảo vệ khu dân cư và đất nông nghiệp thị trấn Sìn Hồ (điều chỉnh tên và diện tích đất thu hồi)

Thị trấn Sìn Hồ

4,80

4,80

 

 

4

Đường giao thông bản Phìn Hồ, xã Ma Quai

Xã Ma Quai

0,20

0,20

 

 

5

Thủy lợi Phìn Hồ, xã Ma Quai

Xã Ma Quai

0,10

0,10

 

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

38,47

14,33

24,14

 

6

Trồng và phát triển cây Mắc Ca kết hợp cây lâm nghiệp khác tại xã Nậm Cuổi, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ

Các xã: Nậm Cuổi, Nậm Hăn

26,97

9,98

16,99

 

7

Thủy điện Nậm Cử 1, Nậm Cử 2

Các xã: Phăng Sô Lin, Ma Quai

3,21

0,07

3,14

 

8

Thủy điện Nậm Chản 1

Các xã: Tả Ngào, Làng Mô

7,18

3,17

4,01

 

9

Nhà máy Chế biến tinh bột sắn huyện Sìn Hồ

Xã Căn Co

1,11

1,11

 

 

VII

Huyện Tam Đường (12 )

 

12,35

11,26

1,09

 

a

Dự án đầu tư công

 

6,62

5,53

1,09

 

1

Xây dựng trụ sở công an xã Khun Há

Xã Khun Há

0,20

0,20

 

 

2

Nhà Văn hóa bản Sàn Phàng Thấp

Xã Khun Há

0,45

0,45

 

 

3

Đường nội đồng Bản Hon 1, Bản Hon 2, xã Bản Hon, huyện Tam Đường

Xã Bản Hon

1,60

1,60

 

 

4

Đường nội đồng bản Đông Pao 2, xã Bản Hon, huyện Tam Đường

Xã Bản Hon

0,42

0,42

 

 

5

Đường nội đồng khu đồi chè bản Chăn Nuôi 1+2 xã Bản Hon, huyện Tam Đường

Xã Bản Hon

0,01

0,01

 

 

6

Đường nội đồng bản Pa Pe, xã Bình Lư, huyện Tam Đường

Xã Bình Lư

0,60

0,60

 

 

7

Kè bảo vệ các vị trí xung yếu bờ suối Nậm Be, huyện Tam Đường

Xã Bình Lư

1,50

1,50

 

 

8

Đường ra khu sản xuất bản Căn Câu

Xã Thèn Sin

0,56

 

0,56

 

9

San lấp mặt bằng khu vui chơi thể thao xã Thèn Sin

Xã Thèn Sin

0,75

0,75

 

 

10

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km76+00 và Km88+400/QL.4D, tỉnh Lai Châu

Xã Sơn Bình

0,53

 

0,53

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

5,73

5,73

0,00

 

11

Điểm mỏ sét Noong Luống, xã Bình Lư, huyện Tam Đường

Xã Bình Lư

4,33

4,33

 

 

12

Tuyến đường dây 110kV đấu nối NMTĐ Nậm Đích 1 tỉnh Lai Châu vào lưới điện Quốc gia

Xã Khun Há

1,40

1,40

 

 

VIII

Huyện Phong Thổ (18)

 

56,43

26,97

29,46

 

a

Dự án đầu tư công

 

14,03

7,73

6,30

 

1

Đường ra khu sản xuất bản Lùng Cù - Seo Pả

Xã Lản Nhì Thàng

0,12

0,12

 

 

2

Đường ra khu sản xuất bản Tô Y Phìn

Xã Lản Nhì Thàng

0,01

0,01

 

 

3

Khu dân cư xã Mường So

Xã Mường So

6,55

6,55

 

 

4

Trạm y tế xã Nậm Xe

Xã Nậm Xe

0,20

0,20

 

 

5

Trường PTDTBT Tiểu học Đoàn Kết

Xã Huổi Luông

0,10

0,10

 

 

6

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So)

Xã Mường So

0,15

0,15

 

 

Xã Nậm Xe

0,60

0,60

 

 

7

Đầu tư xây dựng công trình (GĐ 2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục: Đường từ trung tâm bản Sểnh Sảng A đi bản San Cha đến bản Ma Can (GĐ1))

Xã Dào San

6,30

 

6,30

 

b

Dự án ngoài đầu tư công

 

42,40

19,24

23,16

 

8

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các TBA; Bản Mới, Tà Sin Chải, TĐC1.1, KDC số 1 GĐ2, KDC số 2, Lao Tỷ Phùng, Sùng Phài B, Lản Nhì Thàng, Nùng Nàng, Suối Thầu, Hồng Thu Mông và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: số 6, số 8A, Hồng Thu Mán, thành phố Lai Châu năm 2020

Xã Lản Nhì Thàng

0,02

0,02

 

 

9

Thủy điện Nậm Lụm 2

Xã Dào San

6,66

0,05

6,61

 

Xã Bản Lang

0,09

0,02

0,07

 

10

Thủy điện Nậm Lụm 1

Xã Dào San

6,07

1,00

5,07

 

Xã Bản Lang

6,39

1,00

5,39

 

11

Mỏ đá vôi đô lô mít Bản Lang

Xã Bản Lang

8,25

8,25

 

 

12

Thủy điện Po Chà

Xã Nậm Xe

5,09

2,61

2,48

 

13

Đường dây 110kV đấu nối nhà máy thủy điện Nậm So 2, Nậm Han vào lưới điện quốc gia

Xã Mường So

0,05

0,05

 

 

Xã Nậm Xe

0,02

0,02

 

 

14

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, gas và các sản phẩm hóa dầu

Xã Nậm Xe

0,13

0,13

 

 

15

Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA; Dào San, An Bình, CQT Huổi Én, Hoang Thèn 1, Vàng Bó, huyện Phong Thổ năm 2020

Xã Mường So

0,01

0,01

 

 

Xã Khổng Lào

0,02

0,02

 

 

Xã Hoang Thèn

0,01

0,01

 

 

16

Thủy điện Pa Vây Sử

Xã Pa Vây Sử

2,29

1,66

0,63

 

17

Thủy điện Tả Páo Hồ 1A

Xã Mố Sì San

2,41

1,46

0,95

 

Xã Sì Lờ Lầu

0,45

0,26

0,19

 

18

Thủy điện Tả Páo Hồ 1B

Xã Mồ Sì San

4,44

2,67

1,77

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 17/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ ngày 10/07/2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


95

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.78.117
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!