|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 10
tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
CHẤP
THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 05
năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số 1259/TTr-UBND ngày 24 tháng 6
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Báo
cáo thẩm tra số 215/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng
mặt bằng; các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ phát sinh năm 2020 trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 của các huyện, thành phố để thực hiện 79 công trình, dự án với diện
tích 477,23 ha, gồm: Đất nông nghiệp 371,67 ha; đất phi nông nghiệp 79,96 ha; đất
chưa sử dụng 25,60 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là 373.443
triệu đồng (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải
chuyển mục đích sử dụng sang các loại đất khác để thực hiện 104 công trình, dự
án với diện tích 407,38 ha, gồm: Đất trồng lúa 151,18 ha, đất rừng phòng hộ 256,20
ha (Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng
mặt bằng khi triển khai thực hiện các công trình, dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi
thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
khóa XIV, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Văn Hoàn
|
Biểu
số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHÁT SINH
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha)
|
Kinh phí GPMB dự kiến (triệu đồng)
|
Sử dụng vào loại đất (ha)
|
Tổng cộng
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
|
Tổng cộng: 79
công trình, dự án
|
|
477,23
|
371,67
|
79,96
|
25,60
|
373.443
|
|
1
|
Huyện Tân Uyên
(8)
|
|
77,78
|
53,18
|
23,98
|
0,62
|
27.160
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
|
|
77,78
|
53,18
|
23,98
|
0,62
|
27.160
|
|
1
|
Tuyến đường vùng
chè Tổ dân phố 7 đi bản Hua Chăng, thị trấn Tân Uyên
|
Thị trấn Tân Uyên
|
1,23
|
0,69
|
0,54
|
|
300
|
CLN (0,38); NTS (0,31 ); DGT (0,54)
|
2
|
Chỉnh trang đô thị
gắn với sắp xếp, bố trí dân cư tại Khu trung tâm hành chính huyện, huyện Tân Uyên
|
Thị trấn Tân Uyên
|
0,10
|
0,10
|
|
|
260
|
NHK (0,07 ha); LUC (0,03)
|
3
|
Xây dựng bãi chôn lấp
chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Phúc Khoa
|
Xã Phúc Khoa
|
0,50
|
0,40
|
|
0,10
|
400
|
CLN (0,3); LUC (0,05); LUK (0,05); DCS (0,1)
|
4
|
Xây dựng bãi chôn lấp
chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Pắc Ta
|
Xã Pắc Ta
|
0,50
|
0,40
|
|
0,10
|
400
|
CLN (0,2); LUC (0,05); LUK (0,05); NHK (0,05); RSX
(0,05); DCS (0,1)
|
5
|
Xây dựng bãi chôn lấp
chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Cần
|
Xã Nậm Cần
|
0,50
|
0,40
|
|
0,10
|
400
|
BHK (0,2): LUC (0,1); NHK (0,05); CLN (0,05); DCS
(0,1 )
|
6
|
Xây dựng bãi chôn lấp
chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Sỏ
|
Xã Nậm Sỏ
|
0,50
|
0,40
|
|
0,10
|
400
|
RSX (0,1); LUC (0,1 ); NHK (0,1); LUK (0,05); CLN
(0,05); DCS (0,1)
|
7
|
Dự án đường Quốc lộ
32 - Thân Thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ - Noong Hẻo - Nậm Tăm - Séo Lèng
|
Các xã: Nậm Cần, Thân Thuộc
|
74,21
|
50,79
|
23,42
|
|
25.000
|
LUC (0,75); LUN (1,08); RSX (39,0); NHK (5,93); CLN
(4,0); NTS (0,03); ONT (0,1 ); DGT (23,32)
|
8
|
Trường THCS Hoàng
Liên
|
TT Tân Uyên
|
0,24
|
|
0,02
|
0,22
|
Không GPMB
|
DGT (0,013) DTL (0,007); BCS (0,22)
|
b
|
Dự án đầu tư
không sử dụng vốn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Than Uyên
(11)
|
|
44,26
|
33,33
|
6,49
|
4,44
|
8.350
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
|
|
4,62
|
1,39
|
1,99
|
1,24
|
8.350
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Trụ sở Trung tâm chữa bệnh-Giáo dục-
Lao động xã hội huyện Than Uyên)
|
Xã Phúc Than
|
2,17
|
0,60
|
1,57
|
|
Không GPMB
|
LUC (0,32); NHK(0,12); BHK( 0,01); NTS(0,15); TSC
(0,43); SKX (1,14)
|
2
|
Mở rộng trường THCS
thị trấn Than Uyên (Nhà văn hóa khu 7b cũ) thị trấn Than Uyên, huyện Than
Uyên
|
Thị trấn Than Uyên
|
0,06
|
|
0,06
|
|
Không GPMB
|
DVH(0,06)
|
3
|
Dự án thành phần 4,
tỉnh Lai Châu (LC: 04-DAĐT1 thuộc hợp phần cầu- Dự án đầu tư xây dựng cầu dân
sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Xã Mường Mít
|
0,59
|
0,37
|
0,20
|
0,02
|
400
|
LUC(0,1); BHK(0,04); NHK(0,20); NTS(0,03); SON(0,20);
CSD(0,02)
|
4
|
Xây dựng phòng học
và các phòng chức năng trường PTDT bán trú THCS xã Tà Mung, huyện Than Uyên
|
Xã Tà Mung
|
0,22
|
0,22
|
|
|
150
|
LUK(0,2); NHK(0,02)
|
5
|
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32)
xã Mường Than, huyện Than Uyên
|
Xã Mường Than
|
0,03
|
|
0,01
|
0,02
|
2.800
|
DNL(0,01); CSD(0,02)
|
6
|
Chỉnh trang đô thị
tạo quỹ đất đấu giá. TĐC và phát triển kinh tế xã hội khu 2 (Đoạn từ đầu cầu
Mường Cang và phía sau bến xe) thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên
|
TT Than Uyên
|
0,03
|
0,03
|
|
|
2.500
|
BHK(0,03)
|
7
|
Chỉnh trang đô thị tạo
quỹ đất đấu giá, TĐC và phát triển kinh tế xã hội khu 10 thị trấn Than Uyên
huyện Than Uyên (chạy song song với khu quy hoạch bến xe mới)
|
TT Than Uyên
|
0,18
|
0,15
|
0,03
|
|
2.500
|
NTS( 0,15); ODT( 0,03)
|
8
|
Trường PTDTBT Tiểu
học xã Khoen On (Điểm trường bản Mùi)
|
Xã Khoen On
|
1,20
|
|
|
1,20
|
Không GPMB
|
DNL(1,20 ha)
|
9
|
Ban chỉ huy Quân sự
huyện Than Uyên
|
TT Than Uyên
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
|
Không GPMB
|
ODT(0,02); BMK(0,02)
|
10
|
Dự án thành phần 6,
tỉnh Lai Châu (LC:06-DADĐT: 03) thuộc hợp phần Cầu-Dự án đầu tư xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)
|
Xã Mường Kim
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
ONT (0,10)
|
b
|
Dự án đầu tư
không sử dụng vốn NSNN
|
|
39,64
|
31,94
|
4,50
|
3,20
|
|
|
11
|
Dự án xây dựng khu 5A-7B
|
TT Than Uyên
|
39,64
|
31,94
|
4,50
|
3,20
|
|
LUC( 0,50); LUK(0,50); BHK( 15,14); RSX(14,70);
NTS(0,50); CLN(0,60); ODT(2,50); DGT(1,50); SON(0,50); DCS(3,20)
|
III
|
Huyện Nậm Nhùn
(9)
|
|
74,02
|
57,05
|
8,79
|
8,18
|
12.771
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
|
|
74,02
|
57,05
|
8,79
|
8,18
|
12.771
|
|
1
|
Kè chống xói lở bờ
sông Đà, bảo vệ mặt bằng khu giáo dục, y tế và dân cư thị trấn Nậm Nhùn, huyện
Nậm Nhùn
|
TT Nậm Nhùn
|
5,80
|
2,90
|
2,50
|
0,40
|
2.000
|
LUC(0,3); BHK(0,5); NHK(1,0); CLN(0,8); NTS(0,3);
SON(2,5); DCS(0,4)
|
2
|
Xây dựng trụ sở Chi
cục Thống kê huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
|
TT Nậm Nhùn
|
0,17
|
|
|
0,17
|
Không GPMB
|
DCS(0,17)
|
3
|
Nghĩa địa, đường
vào điểm TĐC Hát Mé
|
Xã Mường Mô
|
3,00
|
3,00
|
|
|
500
|
NHK(2,5); RSX(0,5)
|
4
|
Nghĩa địa điểm TĐC
Bản Giằng
|
Xã Mường Mô
|
3,00
|
3,00
|
|
|
500
|
NHK(2,5); RSX(0,5)
|
5
|
Đường quảng trường
và hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn
Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn (hạng mục: Đường quảng đường) (điều
chỉnh, bổ sung)
|
TT Nậm Nhùn
|
3,20
|
2,57
|
0,37
|
0,26
|
5.350
|
BHK(0,09); NHK(2,37); CLN(0,05); NTS(0,06);
ODT(0,12); DGT(0,25); DCS(0,26)
|
6
|
Đường dây 220Kv Mường
Tè - Lai Châu (Thu hồi đường công vụ và hành lang đường điện)
|
Các xã; Mường Mô, Nậm Hàng, thị trấn Nậm Nhùn
|
13,38
|
13,38
|
|
|
1.221
|
RSX (13,38)
|
7
|
Đường GTNT từ trung
tâm xã Nậm Manh đến bản Nậm Nàn, xã Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn
|
Xã Nậm Manh
|
17,45
|
16,00
|
1,20
|
0,25
|
2.000
|
BHK (0,3); LUK (0,2); NHK (10,0); RPH (2,0);
RSX(3,0); DGT(1,0); SON (0,1); BCS (0,05); DCS (0,2)
|
8
|
Đường Pá Bon - Pá Sập
- Pá Đởn - Nậm Sập
|
Xã Nậm Pì
|
9,72
|
4,10
|
1,52
|
4,10
|
700
|
BHK (0,1); NHK (3,0); CLN (1,0); ONT (0,01); BCS
(0,1); DCS (4,0); DGT (1,5); SON (0,01 )
|
9
|
Nâng cấp đường giao
thông từ bản Nậm Manh đến bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh
|
Xã Nậm Manh
|
18,30
|
12,10
|
3,20
|
3,00
|
500
|
NHK(6,0); RSX(6,0); DGT(3,0); NTS(0,2); DCS (3,0);
SON (0,2)
|
b
|
Dự án đầu tư
không sử dụng vốn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Mường Tè
(11)
|
|
108,02
|
99,25
|
0,80
|
7,97
|
7.950
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
|
|
21,52
|
12,75
|
0,80
|
7,97
|
7.950
|
|
1
|
Xử lý điểm tiềm ẩn
tai nạn giao thông đoạn Km83-Km92 đường tỉnh lộ 127
|
Xã Can Hồ
|
1,30
|
1,30
|
|
|
400
|
RSX (1,3).
|
2
|
Cơ sở làm việc Công
an huyện Mường Tè thuộc Công an tỉnh Lai Châu
|
Thị trấn Mường Tè
|
0,17
|
0,05
|
|
0,12
|
Không GPMB
|
NHK (0,053); BCS(0,12).
|
3
|
Cơ sở làm việc Đồn
Công an Nậm Ngà thuộc Công an huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
Xã Tà Tổng
|
0,52
|
|
|
0,52
|
Không GPMB
|
DCS (0,52).
|
4
|
Đường từ Trung tâm
xã Pa Vệ Sủ đến đồn Biên phòng 307, tỉnh Lai Châu
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
5,10
|
3,80
|
0,80
|
0,50
|
3.000
|
LUC (0,6); BHK (0,1); RSX (0,1); RPH (1,5); NHK
(1,5); ONT (0,2); SON (0,1); DTL (0,1); DGT (0,4); BCS (0,4); DCS (0,1).
|
5
|
Sở chỉ huy ban chỉ
huy quân sự huyện Mường Tè
|
Thị trấn Mường Tè
|
6,53
|
|
|
6,53
|
600
|
RSX (6,53)
|
6
|
Trường Mầm Non số 2
xã Tà Tổng
|
Xã Tà Tổng
|
0,50
|
0,20
|
|
0,30
|
550
|
NHK (0,2); DCS (0,3).
|
7
|
Giảm bán kính cấp
điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn cho TBA Pắc Pạ, Lè Ma, Lé Ma, Nậm
Ngà và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Nậm Ngà, huyện Mường Tè năm 2020
|
Các xã: Vàng San, Ka Lăng, Tà Tổng
|
0,40
|
0,40
|
|
|
400
|
LUC (0,06); LUK (0,04); LUN (0,11); NHK (0,07); CLN
(0,07); RSX (0,05)
|
8
|
Trạm Biến áp 220kV
Pắc Ma
|
Xã Mường Tè
|
7,00
|
7,00
|
|
|
3.000
|
LUK (4,7); RSX (2,3)
|
b
|
Dự án đầu tư
không sử dụng vốn NSNN
|
|
86,50
|
86,50
|
0,00
|
0,00
|
|
|
9
|
Đường dây 220kV Pắc
Ma - Mường Tè
|
Các xã: Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Nậm Khao, Vàng
San, Thị trấn Mường Tè
|
30,00
|
30,00
|
|
|
|
LUK (0,45); RPH (9,0); RSX (20,55)
|
10
|
Đường dây 220kV Mường
Tè - Lai Châu
|
Các xã: Vàng San, Bum Nưa, Bum Tở, Can Hồ và thị trấn
Mường Tè.
|
54,50
|
54,50
|
|
|
|
RSX (46,6); RPH (7,9).
|
11
|
Đường dây 110kV từ
TBA 220kv Mường Tè - TBA 110kv Mường Tè
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Mường Tè
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
LUC(0,2); NHK(0,3); RSX(1,20); BHK(0,1); CLN(0,20)
|
V
|
Thành phố Lai
Châu (4)
|
|
92,60
|
68,81
|
22,58
|
1,21
|
208,252
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
|
|
92,60
|
68,81
|
22,58
|
1,21
|
208,252
|
|
1
|
Kho dự trữ Lai Châu
|
Phường Quyết Thắng
|
0,12
|
0,08
|
|
0,04
|
2.500
|
NHK(0,08); DCS(0,04)
|
|
Đường giao thông
|
Phường Quyết Thắng
|
0,09
|
|
0,08
|
0,01
|
2
|
DCS(0,01)
|
2
|
Khắc phục, xử lý ngập
úng tại bản Lùng Thàng, xã Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài
|
0,33
|
0,28
|
0,05
|
|
450
|
BHK(0,04); NHK(0,20); CLN(0,04); ONT(0,05);
|
3
|
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường và hệ thống thoát nước bản Tả Xin Chải tới ngã ba Duy Phong
|
Phường Đông Phong
|
1,05
|
0,66
|
0,37
|
0,02
|
1.300
|
LUK(0,66);BHK(0,25);CLN(0,01);NTS(0,1);TMD(0,02);
ODT(0,2);SON(0,05);DGT(0,1);DCS(0,02)
|
4
|
Khu đô thị Đông Nam
thành phố Lai Châu - Phân khu A
|
Phường Tân Phong
|
0,82
|
|
|
0,82
|
Không GPMB
|
DCS(0,82)
|
Khu đô thị Đông Nam
thành phố Lai Châu - Phân khu B
|
Phường Tân Phong
|
42,09
|
27,24
|
14,85
|
|
95.000
|
LUK(7,94); BHK(4,50); NHK(7,29); CLN(4,50);
RPH(0,60); NTS(2,40); ODT(7,15); SKC(1,20); DGT(1,30); DTL(0,5); DSH(0,14);
DGD(3,05); SON(1,52)
|
Khu đô thị Đông Nam
thành phố Lai Châu - Phân khu C
|
Phường Tân Phong
|
24,78
|
19,42
|
5,26
|
0,10
|
55.000
|
LUK(2,84); BHK(3,08); NHK(7,60); CLN(3,50);
NTS(2,40); ODT(2,86); DGT(0,60); (DTL(0,30); SON 1,50); DCS(0,1)
|
Phường Đông Phong
|
23,32
|
21,13
|
1,97
|
0,22
|
54.000
|
LUK(2,30); BHK(3,74); NHK(8,95); CLN(3,34); RPH(0,50);
NTS(2,30); ODT(0,22); DGT(0,20); DTL(0,25); SON(1,30); DCS(0,22)
|
b
|
Dự án đầu tư
không sử dụng vốn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Sìn Hồ (8)
|
|
27,55
|
21,18
|
5,55
|
0,82
|
10.600
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
|
|
27,55
|
21,18
|
5,55
|
0,82
|
10.600
|
|
1
|
Đường Nậm Khăm -
Háng Lìa 2 - Háng Lìa 1, xã Tả Ngảo
|
Xã Tả Ngảo
|
1,80
|
1,70
|
0,10
|
|
400
|
LUK (0,85); NHK (0,85); DGT (0,1)
|
2
|
Bố trí dân cư tập trung ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở cao điểm bản
Hua Cuổi, xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Cuổi
|
8,10
|
7,90
|
0,20
|
|
5.200
|
NHK (6,90); CLN (1,00); SON (0,20)
|
3
|
Đường Sang Sông Hồ
- Tả San 1, xã Làng Mô
|
Xã Làng Mô
|
0,70
|
0,50
|
0,20
|
|
200
|
LUK (0,30); NHK (0,20); DGT (0,20)
|
4
|
Đường Suối Sù Tổng
- Quốc lộ 12, xã Tả Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
4,60
|
4,10
|
0,48
|
0,02
|
900
|
NHK (2,12); CLN (1,99); DGT(0,47); SON (0,01); BCS
(0,02)
|
5
|
Đường Suối Sù Tổng
- Nậm Hái, xã Tả Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
1,18
|
0,68
|
0,50
|
|
300
|
NHK (0,58); CLN (0,1); DGT (0,5);
|
6
|
Kè chống xói lở bờ suối
Hoàng Hồ, bảo vệ khu dân cư và đất nông nghiệp thị trấn Sìn Hồ
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
9,30
|
5,55
|
3,75
|
|
3.600
|
LUK (4,80); NKH (0,75); ODT(0,1); SON (3,50); DCK
(0,05); PNK(0,1)
|
7
|
Đường giao thông bản
Phìn Hồ, xã Ma Quai
|
Xã Ma Quai
|
1,31
|
0,45
|
0,30
|
0,56
|
Nhân dân hiến đất
|
LUK (0,20); NHK (0,25); DGT (0,30); DCS (0,56)
|
8
|
Thủy lợi Phìn Hồ,
xã Ma Quai
|
Xã Ma Quai
|
0,56
|
0,30
|
0,02
|
0,24
|
Nhân dân hiến đất
|
LUK (0,10); NHK (0,20); ONT (0,01); SON (0,01); DCS
(0,24)
|
b
|
Dự án đầu tư
không sử dụng vốn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Tam Đường
(13)
|
|
23,05
|
13,94
|
9,11
|
0,00
|
90.940
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
|
|
22,15
|
13,58
|
8,57
|
0,00
|
90.940
|
|
1
|
Nhà Văn hóa bản Sàn
Phàng Thấp
|
Xã Khun Há
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Nhân dân hiến đất
|
LUK (0,45)
|
2
|
Đường nội đồng Bản Hon
1, Bản Hon 2, xã Bản Hon, huyện Tam Đường
|
Xã Bản Hon
|
3,60
|
2,60
|
1,00
|
|
Nhân dân hiến đất
|
LUC (1,60); NHK (1,0); DGT(1,0)
|
3
|
Đường nội đồng bản
Đông Pao 2, xã Bản Hon, huyện Tam Đường
|
Xã Bản Hon
|
2,17
|
0,92
|
1,25
|
|
Nhân dân hiến đất
|
LUC (0,42); NHK(0,50); DGT (1,25)
|
4
|
Đường nội đồng khu
đồi chè bản Chăn Nuôi 1+2 xã Bản Hon, huyện Tam Đường
|
Xã Bản Hon
|
2,10
|
1,81
|
0,29
|
|
Nhân dân hiến đất
|
LUC (0,01); NHK (0,30); CLN (1,5); ONT (0,04); DGT
(0,2); SON (0,05)
|
5
|
Đường nội đồng bản Pa
Pe, xã Bình Lư, huyện Tam Đường
|
Xã Bình Lư
|
0,65
|
0,60
|
0,05
|
|
Nhân dân hiến đất
|
LUC (0,6); NTD (0,05)
|
6
|
Kè bảo vệ các vị
trí xung yếu bờ suối Nậm Be, huyện Tam Đường
|
Xã Bình Lư
|
7,46
|
1,70
|
5,76
|
|
3.000
|
LUC (1,5); NKH (0,2); DTL (0,06); SON (5,20); BHK
(0,50)
|
7
|
Đường ra khu sản xuất
bản Căn Câu
|
Xã Thèn Sin
|
0,56
|
0,56
|
|
|
Nhân dân hiến đất
|
RPH (0,56)
|
8
|
San lấp mặt bằng
khu vui chơi thể thao xã Thèn Sin
|
Xã Thèn Sin
|
0,75
|
0,75
|
|
|
Nhân dân hiến đất
|
LUK (0,75)
|
9
|
Nâng cấp đường tỉnh
lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So (bổ sung diện tích, loại đất)
|
Xã Thèn Sin
|
3,46
|
3,24
|
0,22
|
|
87.000
|
LUK(0,3); BHK(0,25); RSX(2,69); DTL (0,12); SON(0,1)
|
10
|
Xử lý điểm đen tai
nạn giao thông khu vực cầu Chu Va Km70+500 (Đèo ô Quý Hồ)/QL.4D, tỉnh Lai Châu
|
Xã Bình Lư
|
0,42
|
0,42
|
|
|
700
|
NHK (0,42)
|
11
|
Xử lý điểm đen tai
nạn giao thông tại Km76+00 và Km88+400/QL.4D, tỉnh Lai Châu
|
Xã Sơn Bình
|
0,53
|
0,53
|
|
|
240
|
RPH(0,53)
|
b
|
Dự án đầu tư
không sử dụng vốn NSNN
|
|
0,90
|
0,36
|
0,54
|
0,00
|
|
|
12
|
Tuyến đường dây 110kV
đấu nối NMTĐ Nậm Đích 1 tỉnh Lai Châu vào lưới điện Quốc gia
|
Xã Khun Há
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
LUK (0,14); RSX (0,10); CLN (0,04); BHK (0,04);
NHK(0,04)
|
13
|
Đấu giá tài sản gắn
liền với đất và quyền sử dụng đất để sản xuất kinh doanh
|
Xã Bình Lư
|
0,54
|
|
0,54
|
|
Không GPMB
|
DTS (0,54)
|
VIII
|
Huyện Phong Thổ
(15)
|
|
29,95
|
24,93
|
2,66
|
2,36
|
7.420
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
|
|
29,61
|
24,61
|
2,64
|
2,36
|
7.420
|
|
1
|
Đường ra khu sản xuất
Tả Pho
|
Xã Mồ Sì San
|
0,56
|
0,28
|
0,28
|
|
Nhân dân hiến đất
|
NHK (0,28); DGT (0,28)
|
2
|
Đường ra khu sản xuất
bản Mồ Sì San
|
Xã Mồ Sì San
|
0,83
|
0,26
|
0,57
|
|
Nhân dân hiến đất
|
BHK (0,01); NHK (0,25); ONT (0,01); DGT (0,56)
|
3
|
Đường ra khu sản xuất
bản Lùng Cù - Seo Pả
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
0,39
|
0,38
|
|
0,01
|
Nhân dân hiến đất
|
LUK (0,12); NHK (0,26); DCS (0,01)
|
4
|
Đường ra khu sản xuất
bản Tô Y Phìn
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
1,46
|
0,56
|
|
0,90
|
Nhân dân hiến đất
|
LUK (0,008); BHK(0,05); NHK (0,45); CLN (0,05); DCS
(0,9)
|
5
|
Khu dân cư xã Mường
So
|
Xã Mường So
|
11,50
|
9,95
|
1,55
|
|
Nhân dân hiến đất
|
LUC (6,5); LUK (0,05); BHK (2,75); NTS (0,65); ONT
(0,85); DGT (0,25); DTL (0,45)
|
6
|
Trạm y tế xã Nậm Xe
|
Xã Nậm Xe
|
0,27
|
0,22
|
0,04
|
0,01
|
500
|
LUK (0,2); BHK (0,02); ONT (0,04); BCS (0,01)
|
7
|
Trường PTDTBT Tiểu
học xã Mù Sang
|
Xã Mù Sang
|
0,74
|
0,10
|
|
0,64
|
120
|
NHK (0,1); DCS (0,64)
|
8
|
Trường PTDTBT Tiểu
học Đoàn Kết
|
Xã Huổi Luông
|
0,76
|
0,76
|
|
|
300
|
LUK (0,1); NHK (0,3); CLN (0,32); ONT (0,04)
|
9
|
Mở rộng trụ sở Công
an huyện Phong Thổ
|
Thị trấn Phong Thổ
|
2,46
|
2,46
|
|
|
3.500
|
BHK (0,09 ha); NHK (2,37 ha)
|
10
|
Trường bắn, thao
trường huấn luyện Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lai Châu/Quân khu 2
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
0,64
|
0,64
|
|
|
900
|
NHK (0,64 ha)
|
11
|
Nâng cấp đường Tỉnh
lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So)
|
Xã Mường So
|
0,45
|
0,35
|
0,10
|
|
600
|
LUK (0,15); BHK (0,2); DTS (0,05); SON (0,05)
|
Xã Nậm Xe
|
0,95
|
0,85
|
0,10
|
|
1,500
|
LUK(0,6); BHK(0,25); DTS (0,05); SON (0,05)
|
12
|
Xử lý điểm đen tai
nạn giao thông tại Km7+00 - Km8+700/QL4D tỉnh Lai Châu
|
Xã Mường So
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
RSX(1,50)
|
13
|
Đầu tư xây dựng
công trình (GĐ 2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục; Đường từ trung tâm bản Sểnh
Sảng A đi bản San Cha đến bản Ma Can (GĐ1)
|
Xã Dào San
|
7,10
|
6,30
|
|
0,80
|
|
RPH(6,30); DCS(0,80)
|
b
|
Dự án ngoài đầu
tư công
|
|
0,34
|
0,32
|
0,02
|
0,00
|
|
|
14
|
Giảm bán kính cấp
điện, chống quá tải cho các TBA; Dào San, An Bình, CQT Huổi Én, Hoang Thèn 1,
Vàng Bó, huyện Phong Thổ năm 2020
|
Xã Dào San
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
|
BHK (0,01 ); NHK (0,02); ONT (0,01)
|
Xã Ma Ly Pho
|
0,06
|
0,05
|
0,01
|
|
|
BHK (0,02); NHK (0,03); ONT (0,01)
|
Xã Mường So
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
LUK (0,01 ); BHK (0,02)
|
Xã Khổng Lào
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
LUC (0,02); BHK (0,01 )
|
Xã Hoang Thèn
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
LUK (0,01 ); BHK (0,02); NHK (0,05)
|
Thị trấn Phong Thổ
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
BHK (0,01); NHK (0,01)
|
15
|
Chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện cho các TBA; Bản Mới, Tả Sin Chải, TĐC 1.1, KDC số 1 GĐ2,
KDC số 2, Lao Tỷ Phùng, Sùng Phải B, Lản Nhì Thàng, Nùng Nàng, Suối Thầu, Hồng
Thu Mông và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA; số 6, số 8A, Hồng
Thu Mán, thành phố Lai Châu năm 2020
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
LUK (0,02); BHK (0,01); NHK (0,05)
|
Biểu
số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ PHÁT SINH NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(8)
|
|
Tổng cộng; 104 công trình, dự án
|
|
407,38
|
151,18
|
256,20
|
|
1
|
Huyện Tân Uyên (8)
|
|
16,20
|
16,20
|
0,00
|
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
0,48
|
0,48
|
0,00
|
|
1
|
Chỉnh trang đô thị gắn với sắp xếp, bố trí dân cư
tại Khu trung tâm hành chính huyện, huyện Tân Uyên
|
Thị trấn Tân Uyên
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
|
2
|
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại
địa bàn xã Phúc Khoa
|
Xã Phúc Khoa
|
0,10
|
0,10
|
|
|
3
|
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại
địa bàn xã Pắc Ta
|
Xã Pắc Ta
|
0,10
|
0,10
|
|
|
4
|
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại
địa bàn xã Nậm Cần
|
Xã Nậm Cần
|
0,10
|
0,10
|
|
|
5
|
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại
địa bàn xã Nậm Sỏ
|
Xã Nậm Sỏ
|
0,15
|
0,15
|
|
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
15,72
|
15,72
|
0,00
|
|
6
|
Trang trại chăn nuôi lợn bản Hoàng Hà, xã Pắc Ta
của Công ty TNHH MTV Đồng Anh
|
Xã Pắc Ta
|
9,00
|
9,00
|
0,00
|
|
7
|
Thủy điện Nậm Mít Luông
|
Xã Pắc Ta
|
6,55
|
6,55
|
0,00
|
|
8
|
Tuyến đường dây 110kV Phiêng Lúc đấu nối Nhà máy
thủy điện Phiêng Lúc với lưới điện Quốc gia (tuyến đường dây 110kV Phong Thổ)
|
Xã Nậm Cần
|
0,17
|
0,17
|
0,00
|
|
II
|
Huyện Than Uyên (6)
|
|
16,32
|
16,32
|
0,00
|
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
0,62
|
0,62
|
0,00
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh thuộc
Trụ sở Trung tâm chữa bệnh-Giáo dục- Lao động xã hội huyện Than Uyên
|
Xã Phúc Than
|
0,32
|
0,32
|
0,00
|
|
2
|
Dự án thành phần 4, tỉnh Lai Châu (LC: 04-DAĐT1
thuộc hợp phần cầu- Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường
địa phương (LRAMP))
|
Xã Mường Mít
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
|
3
|
Xây dựng phòng học và các phòng chức năng trường
PTDT bán trú THCS xã Tà Mung, huyện Than Uyên
|
Xã Tà Mung
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
15,70
|
15,70
|
0,00
|
|
4
|
Đường dây 110kV Khao Mang-Than Uyên và mở rộng
ngăn lộ tại trạm 110KV Than Uyên
|
Các xã; Phúc Than,
Mường Than, Hua Nà
|
7,00
|
7,00
|
0,00
|
|
5
|
Dự án xây dựng khu 5A-7B
|
TT Than Uyên
|
1,00
|
1,00
|
|
|
6
|
Thủy điện Mường Kim 3
|
Xã Mường Kim
|
7,70
|
7,70
|
|
|
III
|
Huyện Nậm Nhùn (10)
|
|
36,71
|
10,47
|
26,24
|
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
2,50
|
0,50
|
2,00
|
|
1
|
Kè chống xói lở bờ sông Đà, bảo vệ mặt bằng khu
giáo dục, y tế và dân cư thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn
|
TT Nậm Nhùn
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
|
2
|
Đường GTNT từ trung tâm xã Nậm Manh đến bản Nậm
nàn, xã Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn
|
Xã Nậm Manh
|
2,20
|
0,20
|
2,00
|
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
34,21
|
9,97
|
24,24
|
|
3
|
Thủy điện Nậm Nghẹ 1A
|
Hua Bum
|
1,41
|
0,28
|
1,13
|
|
4
|
Thủy điện Nậm Pì
|
Các xã: Nậm Pì, Pú
Đao
|
0,77
|
0,44
|
0,33
|
|
5
|
Thủy điện Nậm Cuổi 1
|
Các xã: Nậm Pì, Nậm
Hàng
|
9,10
|
3,01
|
6,09
|
|
6
|
Thủy điện Nậm Cuổi 1A
|
Xã Hua Bum
|
9,07
|
2,01
|
7,06
|
|
7
|
Thủy điện Nậm Cuổi 1B
|
Các xã: Nậm Hàng,
Nậm Pì
|
12,76
|
4,01
|
8,75
|
|
8
|
Thủy điện Nậm Pảng 2
|
Xã Nậm Ban
|
0,49
|
0,22
|
0,27
|
|
9
|
Đường dây 110kV dự án thủy điện Nậm Nghẹ 1A
|
Xã Hua Bum
|
0,01
|
|
0,01
|
|
10
|
Thủy điện Nậm Nhé 1
|
|
0,60
|
|
0,60
|
|
III
|
Huyện Mường Tè (38)
|
|
209,37
|
35,20
|
174,17
|
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
2,31
|
0,81
|
1,50
|
|
1
|
Đường từ Trung tâm xã Pa Vệ Sủ đến đồn Biên phòng
307, tỉnh Lai Châu
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
2,10
|
0,60
|
1,50
|
|
2
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn cho TBA Pắc Pạ, Lè Ma, Lé Ma, Nậm Ngà và mở rộng phạm vi cấp điện
cho TBA Nậm Ngà, huyện Mường Tè năm 2020
|
Các xã; Vàng San,
Ka Lăng, Tà Tổng
|
0,21
|
0,21
|
|
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
207,06
|
34,39
|
172,67
|
|
3
|
Đường dây 110kV từ TBA 220kV Mường Tè - TBA 110kV
Mường Tè
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Mường Tè
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
|
4
|
Trạm Biến áp 220kV Pắc Ma
|
Xã Mường Tè
|
4,70
|
4,70
|
|
|
5
|
Đường dây 220KkV Pắc Ma - Mường Tè
|
Các xã; Mường Tè,
Bum Nưa, Bum Tở, Nậm Khao, Vàng San, Thị trấn Mường Tè
|
9,45
|
0,45
|
9,00
|
|
6
|
Thủy điện Nậm Củm 2
|
Xã Pa Ủ
|
11,45
|
0,41
|
11,04
|
|
7
|
Thủy điện Nậm Củm 3
|
Xã Pa Ủ
|
22,37
|
3,81
|
18,56
|
|
8
|
Thủy điện Nậm Lằn
|
Xã Ka Lăng
|
3,00
|
3,00
|
0,00
|
|
9
|
Thủy điện Là Pơ
|
Xã Thu Lũm
|
4,40
|
0,00
|
4,40
|
|
10
|
Thủy điện Nậm Xí Lùng 1B
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
0,41
|
0,41
|
0,00
|
|
11
|
Thủy điện Khẻ Ló
|
Xã Pa Ủ
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
|
12
|
Thủy điện Ma Nọi
|
Xã Pa Ủ
|
6,86
|
1,12
|
5,74
|
|
13
|
Thủy điện Nậm Voi
|
Xã Kan Hồ
|
6,32
|
0,00
|
6,32
|
|
14
|
Thủy điện Kho Hà
|
Xã Pa Ủ
|
4,81
|
1,55
|
3,26
|
|
15
|
Thủy điện Nậm Xí Lùng 1
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
6,23
|
4,31
|
1,92
|
|
16
|
Thủy điện Nậm Xí Lùng 2A
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
2,93
|
2,93
|
0,00
|
|
17
|
Thủy điện Pá Hạ 1
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
2,95
|
0,30
|
2,65
|
|
18
|
Thủy điện Nậm Củm 6
|
Các xã: Pa Ủ, Mường
Tè
|
6,26
|
0,52
|
5,74
|
|
19
|
Thủy điện Ka Lăng
|
Các xã: Ka Lăng,
Thu Lũm
|
12,58
|
0,22
|
12,36
|
|
20
|
Thủy điện Ka Lăng B
|
Xã Ka Lăng
|
11,10
|
|
11,10
|
|
21
|
Thủy điện Nhù Cả
|
Xã Ka Lăng
|
2,08
|
0,19
|
1,89
|
|
22
|
Thủy điện Thò Ma
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
2,11
|
0,45
|
1,66
|
|
23
|
Thủy điện Nậm Ma 2
|
Xã Mù Cả
|
5,25
|
0,00
|
5,25
|
|
24
|
Thủy điện Nậm Ma 3
|
Xã Mù Cả
|
1,45
|
0,00
|
1,45
|
|
25
|
Thủy điện Thu Lũm
|
Xã Thu Lũm
|
11,20
|
2,98
|
8,22
|
|
26
|
Thủy điện Nậm Ngọc
|
Xã Mường Tè
|
9,56
|
0,47
|
9,09
|
|
27
|
Thủy điện Nậm Luồng 1
|
Xã Tà Tổng
|
7,18
|
1,15
|
6,03
|
|
28
|
Thủy điện Nậm Hản A
|
Xã Nậm Khao
|
1,70
|
1,70
|
|
|
29
|
Thủy điện Nậm Pục
|
Các xã: Bum Tở, Nậm
Khao
|
8,36
|
1,00
|
7,36
|
|
30
|
Đường dây 110kV đấu nối nhà máy Thủy điện Pắc Ma,
Nậm Củm 4
|
Các xã; Bum Tở, Mường
Tè, Nậm Khao, Bum Nưa và Thị trấn Mường Tè
|
0,97
|
0,08
|
0,89
|
|
31
|
Thủy điện Nậm Củm 1
|
Xã Pa Ủ
|
1,64
|
1,42
|
0,22
|
|
32
|
Đường dây 220kV Mường Tè - Lai Châu
|
Các xã; Vàng San,
Bum Nưa, Bum Tở, Can Hồ và thị trấn Mường Tè.
|
7,90
|
|
7,90
|
|
33
|
Thủy điện Nậm Lằn 1
|
Các xã: Ka Lăng,
Tá Bạ
|
2,83
|
|
2,83
|
|
34
|
Thủy điện A Mé 1
|
Xã Tà Tổng
|
3,03
|
|
3,03
|
|
35
|
Thủy điện A Mé 2
|
Xã Tà Tổng
|
15,14
|
1,02
|
14,12
|
|
36
|
Đường dây 110kV dự án thủy điện Nậm Củm 1
|
Xã Pa Ủ
|
0,02
|
|
0,02
|
|
37
|
Đường dây 110kV dự án thủy điện Khẻ Ló
|
Xã Pa Ủ
|
0,06
|
|
0,06
|
|
38
|
Thủy điện Kha Ứ
|
Xã Tà Tổng
|
10,54
|
|
10,54
|
|
V
|
Thành phố Lai Châu (3)
|
|
15,28
|
14,18
|
1,10
|
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
15,28
|
14,18
|
1,10
|
|
1
|
Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu - Phân khu
B
|
Phường Tân Phong
|
8,54
|
7,94
|
0,60
|
|
Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu - Phân khu
C
|
Phường Tân Phong
|
2,84
|
2,84
|
|
|
Phường Đông Phong
|
2,80
|
2,30
|
0,50
|
|
2
|
Nhu cầu các hộ chuyển mục đích và đường ngõ xóm,
nội đồng
|
Phường Đông Phong
|
0,43
|
0,43
|
|
|
3
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường và hệ thống thoát nước
bản Tả Xin Chải tới ngã ba Duy Phong
|
Phường Đông Phong
|
0,66
|
0,66
|
|
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Sìn Hồ (9)
|
|
44,72
|
20,58
|
24,14
|
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
6,25
|
6,25
|
0,00
|
|
1
|
Đường Nậm Khăm - Háng Lìa 2 - Háng Lìa 1, xã Tả
Ngào (bổ sung diện tích đất thu hồi)
|
Xã Tả Ngào
|
0,85
|
0,85
|
|
|
2
|
Đường Sang Sông Hồ - Tà San 1, xã Làng Mô (bổ
sung diện tích đất thu hồi)
|
Xã Làng Mô
|
0,30
|
0,30
|
|
|
3
|
Kè chống xói lở bờ suối Hoàng Hồ, bảo vệ khu dân
cư và đất nông nghiệp thị trấn Sìn Hồ (điều chỉnh tên và diện tích đất thu hồi)
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
4,80
|
4,80
|
|
|
4
|
Đường giao thông bản Phìn Hồ, xã Ma Quai
|
Xã Ma Quai
|
0,20
|
0,20
|
|
|
5
|
Thủy lợi Phìn Hồ, xã Ma Quai
|
Xã Ma Quai
|
0,10
|
0,10
|
|
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
38,47
|
14,33
|
24,14
|
|
6
|
Trồng và phát triển cây Mắc Ca kết hợp cây lâm nghiệp
khác tại xã Nậm Cuổi, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Nậm Cuổi,
Nậm Hăn
|
26,97
|
9,98
|
16,99
|
|
7
|
Thủy điện Nậm Cử 1, Nậm Cử 2
|
Các xã: Phăng Sô
Lin, Ma Quai
|
3,21
|
0,07
|
3,14
|
|
8
|
Thủy điện Nậm Chản 1
|
Các xã: Tả Ngào,
Làng Mô
|
7,18
|
3,17
|
4,01
|
|
9
|
Nhà máy Chế biến tinh bột sắn huyện Sìn Hồ
|
Xã Căn Co
|
1,11
|
1,11
|
|
|
VII
|
Huyện Tam Đường (12 )
|
|
12,35
|
11,26
|
1,09
|
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
6,62
|
5,53
|
1,09
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở công an xã Khun Há
|
Xã Khun Há
|
0,20
|
0,20
|
|
|
2
|
Nhà Văn hóa bản Sàn Phàng Thấp
|
Xã Khun Há
|
0,45
|
0,45
|
|
|
3
|
Đường nội đồng Bản Hon 1, Bản Hon 2, xã Bản Hon,
huyện Tam Đường
|
Xã Bản Hon
|
1,60
|
1,60
|
|
|
4
|
Đường nội đồng bản Đông Pao 2, xã Bản Hon, huyện
Tam Đường
|
Xã Bản Hon
|
0,42
|
0,42
|
|
|
5
|
Đường nội đồng khu đồi chè bản Chăn Nuôi 1+2 xã Bản
Hon, huyện Tam Đường
|
Xã Bản Hon
|
0,01
|
0,01
|
|
|
6
|
Đường nội đồng bản Pa Pe, xã Bình Lư, huyện Tam
Đường
|
Xã Bình Lư
|
0,60
|
0,60
|
|
|
7
|
Kè bảo vệ các vị trí xung yếu bờ suối Nậm Be, huyện
Tam Đường
|
Xã Bình Lư
|
1,50
|
1,50
|
|
|
8
|
Đường ra khu sản xuất bản Căn Câu
|
Xã Thèn Sin
|
0,56
|
|
0,56
|
|
9
|
San lấp mặt bằng khu vui chơi thể thao xã Thèn
Sin
|
Xã Thèn Sin
|
0,75
|
0,75
|
|
|
10
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km76+00 và
Km88+400/QL.4D, tỉnh Lai Châu
|
Xã Sơn Bình
|
0,53
|
|
0,53
|
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
5,73
|
5,73
|
0,00
|
|
11
|
Điểm mỏ sét Noong Luống,
xã Bình Lư, huyện Tam Đường
|
Xã Bình Lư
|
4,33
|
4,33
|
|
|
12
|
Tuyến đường dây 110kV đấu nối NMTĐ Nậm Đích 1 tỉnh
Lai Châu vào lưới điện Quốc gia
|
Xã Khun Há
|
1,40
|
1,40
|
|
|
VIII
|
Huyện Phong Thổ (18)
|
|
56,43
|
26,97
|
29,46
|
|
a
|
Dự án đầu tư công
|
|
14,03
|
7,73
|
6,30
|
|
1
|
Đường ra khu sản xuất bản Lùng Cù - Seo Pả
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
0,12
|
0,12
|
|
|
2
|
Đường ra khu sản xuất bản Tô Y Phìn
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
0,01
|
0,01
|
|
|
3
|
Khu dân cư xã Mường So
|
Xã Mường So
|
6,55
|
6,55
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã Nậm Xe
|
Xã Nậm Xe
|
0,20
|
0,20
|
|
|
5
|
Trường PTDTBT Tiểu học Đoàn Kết
|
Xã Huổi Luông
|
0,10
|
0,10
|
|
|
6
|
Nâng cấp đường Tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin
- Mường So)
|
Xã Mường So
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Xã Nậm Xe
|
0,60
|
0,60
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng công trình (GĐ 2) Khu KTQP Phong
Thổ/QK2 (Hạng mục: Đường từ trung tâm bản Sểnh Sảng A đi bản San Cha đến bản
Ma Can (GĐ1))
|
Xã Dào San
|
6,30
|
|
6,30
|
|
b
|
Dự án ngoài đầu tư công
|
|
42,40
|
19,24
|
23,16
|
|
8
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các
TBA; Bản Mới, Tà Sin Chải, TĐC1.1, KDC số 1 GĐ2, KDC số 2, Lao Tỷ Phùng, Sùng
Phài B, Lản Nhì Thàng, Nùng Nàng, Suối Thầu, Hồng Thu Mông và cải tạo, mở rộng
phạm vi cấp điện cho các TBA: số 6, số 8A, Hồng Thu Mán, thành phố Lai Châu
năm 2020
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
0,02
|
0,02
|
|
|
9
|
Thủy điện Nậm Lụm 2
|
Xã Dào San
|
6,66
|
0,05
|
6,61
|
|
Xã Bản Lang
|
0,09
|
0,02
|
0,07
|
|
10
|
Thủy điện Nậm Lụm 1
|
Xã Dào San
|
6,07
|
1,00
|
5,07
|
|
Xã Bản Lang
|
6,39
|
1,00
|
5,39
|
|
11
|
Mỏ đá vôi đô lô mít Bản Lang
|
Xã Bản Lang
|
8,25
|
8,25
|
|
|
12
|
Thủy điện Po Chà
|
Xã Nậm Xe
|
5,09
|
2,61
|
2,48
|
|
13
|
Đường dây 110kV đấu nối nhà máy thủy điện Nậm So
2, Nậm Han vào lưới điện quốc gia
|
Xã Mường So
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Xã Nậm Xe
|
0,02
|
0,02
|
|
|
14
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, gas và các sản phẩm
hóa dầu
|
Xã Nậm Xe
|
0,13
|
0,13
|
|
|
15
|
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các
TBA; Dào San, An Bình, CQT Huổi Én, Hoang Thèn 1, Vàng Bó, huyện Phong Thổ
năm 2020
|
Xã Mường So
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Xã Khổng Lào
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Xã Hoang Thèn
|
0,01
|
0,01
|
|
|
16
|
Thủy điện Pa Vây Sử
|
Xã Pa Vây Sử
|
2,29
|
1,66
|
0,63
|
|
17
|
Thủy điện Tả Páo Hồ 1A
|
Xã Mố Sì San
|
2,41
|
1,46
|
0,95
|
|
Xã Sì Lờ Lầu
|
0,45
|
0,26
|
0,19
|
|
18
|
Thủy điện Tả Páo Hồ 1B
|
Xã Mồ Sì San
|
4,44
|
2,67
|
1,77
|
|
Nghị quyết 17/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ ngày 10/07/2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
95
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|