Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
17/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Lai Châu
Người ký:
Vũ Văn Hoàn
Ngày ban hành:
10/07/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 17/NQ-HĐND
Lai Châu, ngày 10
tháng 7 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
CHẤP
THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 05
năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số 1259/TTr-UBND ngày 24 tháng 6
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Báo
cáo thẩm tra số 215/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng
mặt bằng; các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ phát sinh năm 2020 trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 của các huyện, thành phố để thực hiện 79 công trình, dự án với diện
tích 477,23 ha, gồm: Đất nông nghiệp 371,67 ha; đất phi nông nghiệp 79,96 ha; đất
chưa sử dụng 25,60 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là 373.443
triệu đồng (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải
chuyển mục đích sử dụng sang các loại đất khác để thực hiện 104 công trình, dự
án với diện tích 407,38 ha, gồm: Đất trồng lúa 151,18 ha, đất rừng phòng hộ 256,20
ha (Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng
mặt bằng khi triển khai thực hiện các công trình, dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi
thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
khóa XIV, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Vũ Văn Hoàn
Biểu
số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT PHÁT SINH
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
Tên dự án
Địa điểm thực hiện
Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha)
Kinh phí GPMB dự kiến (triệu đồng)
Sử dụng vào loại đất (ha)
Tổng cộng
Đất nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp
Đất chưa sử dụng
Tổng cộng: 79
công trình, dự án
477,23
371,67
79,96
25,60
373.443
1
Huyện Tân Uyên
(8)
77,78
53,18
23,98
0,62
27.160
a
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
77,78
53,18
23,98
0,62
27.160
1
Tuyến đường vùng
chè Tổ dân phố 7 đi bản Hua Chăng, thị trấn Tân Uyên
Thị trấn Tân Uyên
1,23
0,69
0,54
300
CLN (0,38); NTS (0,31 ); DGT (0,54)
2
Chỉnh trang đô thị
gắn với sắp xếp, bố trí dân cư tại Khu trung tâm hành chính huyện, huyện Tân Uyên
Thị trấn Tân Uyên
0,10
0,10
260
NHK (0,07 ha); LUC (0,03)
3
Xây dựng bãi chôn lấp
chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Phúc Khoa
Xã Phúc Khoa
0,50
0,40
0,10
400
CLN (0,3); LUC (0,05); LUK (0,05); DCS (0,1)
4
Xây dựng bãi chôn lấp
chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Pắc Ta
Xã Pắc Ta
0,50
0,40
0,10
400
CLN (0,2); LUC (0,05); LUK (0,05); NHK (0,05); RSX
(0,05); DCS (0,1)
5
Xây dựng bãi chôn lấp
chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Cần
Xã Nậm Cần
0,50
0,40
0,10
400
BHK (0,2): LUC (0,1); NHK (0,05); CLN (0,05); DCS
(0,1 )
6
Xây dựng bãi chôn lấp
chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Nậm Sỏ
Xã Nậm Sỏ
0,50
0,40
0,10
400
RSX (0,1); LUC (0,1 ); NHK (0,1); LUK (0,05); CLN
(0,05); DCS (0,1)
7
Dự án đường Quốc lộ
32 - Thân Thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ - Noong Hẻo - Nậm Tăm - Séo Lèng
Các xã: Nậm Cần, Thân Thuộc
74,21
50,79
23,42
25.000
LUC (0,75); LUN (1,08); RSX (39,0); NHK (5,93); CLN
(4,0); NTS (0,03); ONT (0,1 ); DGT (23,32)
8
Trường THCS Hoàng
Liên
TT Tân Uyên
0,24
0,02
0,22
Không GPMB
DGT (0,013) DTL (0,007); BCS (0,22)
b
Dự án đầu tư
không sử dụng vốn NSNN
II
Huyện Than Uyên
(11)
44,26
33,33
6,49
4,44
8.350
a
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
4,62
1,39
1,99
1,24
8.350
1
Đấu giá quyền sử dụng
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Trụ sở Trung tâm chữa bệnh-Giáo dục-
Lao động xã hội huyện Than Uyên)
Xã Phúc Than
2,17
0,60
1,57
Không GPMB
LUC (0,32); NHK(0,12); BHK( 0,01); NTS(0,15); TSC
(0,43); SKX (1,14)
2
Mở rộng trường THCS
thị trấn Than Uyên (Nhà văn hóa khu 7b cũ) thị trấn Than Uyên, huyện Than
Uyên
Thị trấn Than Uyên
0,06
0,06
Không GPMB
DVH(0,06)
3
Dự án thành phần 4,
tỉnh Lai Châu (LC: 04-DAĐT1 thuộc hợp phần cầu- Dự án đầu tư xây dựng cầu dân
sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
Xã Mường Mít
0,59
0,37
0,20
0,02
400
LUC(0,1); BHK(0,04); NHK(0,20); NTS(0,03); SON(0,20);
CSD(0,02)
4
Xây dựng phòng học
và các phòng chức năng trường PTDT bán trú THCS xã Tà Mung, huyện Than Uyên
Xã Tà Mung
0,22
0,22
150
LUK(0,2); NHK(0,02)
5
Xây dựng khu dân cư
nông thôn mới (Tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32)
xã Mường Than, huyện Than Uyên
Xã Mường Than
0,03
0,01
0,02
2.800
DNL(0,01); CSD(0,02)
6
Chỉnh trang đô thị
tạo quỹ đất đấu giá. TĐC và phát triển kinh tế xã hội khu 2 (Đoạn từ đầu cầu
Mường Cang và phía sau bến xe) thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên
TT Than Uyên
0,03
0,03
2.500
BHK(0,03)
7
Chỉnh trang đô thị tạo
quỹ đất đấu giá, TĐC và phát triển kinh tế xã hội khu 10 thị trấn Than Uyên
huyện Than Uyên (chạy song song với khu quy hoạch bến xe mới)
TT Than Uyên
0,18
0,15
0,03
2.500
NTS( 0,15); ODT( 0,03)
8
Trường PTDTBT Tiểu
học xã Khoen On (Điểm trường bản Mùi)
Xã Khoen On
1,20
1,20
Không GPMB
DNL(1,20 ha)
9
Ban chỉ huy Quân sự
huyện Than Uyên
TT Than Uyên
0,04
0,02
0,02
Không GPMB
ODT(0,02); BMK(0,02)
10
Dự án thành phần 6,
tỉnh Lai Châu (LC:06-DADĐT: 03) thuộc hợp phần Cầu-Dự án đầu tư xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)
Xã Mường Kim
0,10
0,10
ONT (0,10)
b
Dự án đầu tư
không sử dụng vốn NSNN
39,64
31,94
4,50
3,20
11
Dự án xây dựng khu 5A-7B
TT Than Uyên
39,64
31,94
4,50
3,20
LUC( 0,50); LUK(0,50); BHK( 15,14); RSX(14,70);
NTS(0,50); CLN(0,60); ODT(2,50); DGT(1,50); SON(0,50); DCS(3,20)
III
Huyện Nậm Nhùn
(9)
74,02
57,05
8,79
8,18
12.771
a
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
74,02
57,05
8,79
8,18
12.771
1
Kè chống xói lở bờ
sông Đà, bảo vệ mặt bằng khu giáo dục, y tế và dân cư thị trấn Nậm Nhùn, huyện
Nậm Nhùn
TT Nậm Nhùn
5,80
2,90
2,50
0,40
2.000
LUC(0,3); BHK(0,5); NHK(1,0); CLN(0,8); NTS(0,3);
SON(2,5); DCS(0,4)
2
Xây dựng trụ sở Chi
cục Thống kê huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
TT Nậm Nhùn
0,17
0,17
Không GPMB
DCS(0,17)
3
Nghĩa địa, đường
vào điểm TĐC Hát Mé
Xã Mường Mô
3,00
3,00
500
NHK(2,5); RSX(0,5)
4
Nghĩa địa điểm TĐC
Bản Giằng
Xã Mường Mô
3,00
3,00
500
NHK(2,5); RSX(0,5)
5
Đường quảng trường
và hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn
Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn (hạng mục: Đường quảng đường) (điều
chỉnh, bổ sung)
TT Nậm Nhùn
3,20
2,57
0,37
0,26
5.350
BHK(0,09); NHK(2,37); CLN(0,05); NTS(0,06);
ODT(0,12); DGT(0,25); DCS(0,26)
6
Đường dây 220Kv Mường
Tè - Lai Châu (Thu hồi đường công vụ và hành lang đường điện)
Các xã; Mường Mô, Nậm Hàng, thị trấn Nậm Nhùn
13,38
13,38
1.221
RSX (13,38)
7
Đường GTNT từ trung
tâm xã Nậm Manh đến bản Nậm Nàn, xã Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn
Xã Nậm Manh
17,45
16,00
1,20
0,25
2.000
BHK (0,3); LUK (0,2); NHK (10,0); RPH (2,0);
RSX(3,0); DGT(1,0); SON (0,1); BCS (0,05); DCS (0,2)
8
Đường Pá Bon - Pá Sập
- Pá Đởn - Nậm Sập
Xã Nậm Pì
9,72
4,10
1,52
4,10
700
BHK (0,1); NHK (3,0); CLN (1,0); ONT (0,01); BCS
(0,1); DCS (4,0); DGT (1,5); SON (0,01 )
9
Nâng cấp đường giao
thông từ bản Nậm Manh đến bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh
Xã Nậm Manh
18,30
12,10
3,20
3,00
500
NHK(6,0); RSX(6,0); DGT(3,0); NTS(0,2); DCS (3,0);
SON (0,2)
b
Dự án đầu tư
không sử dụng vốn NSNN
IV
Huyện Mường Tè
(11)
108,02
99,25
0,80
7,97
7.950
a
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
21,52
12,75
0,80
7,97
7.950
1
Xử lý điểm tiềm ẩn
tai nạn giao thông đoạn Km83-Km92 đường tỉnh lộ 127
Xã Can Hồ
1,30
1,30
400
RSX (1,3).
2
Cơ sở làm việc Công
an huyện Mường Tè thuộc Công an tỉnh Lai Châu
Thị trấn Mường Tè
0,17
0,05
0,12
Không GPMB
NHK (0,053); BCS(0,12).
3
Cơ sở làm việc Đồn
Công an Nậm Ngà thuộc Công an huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
Xã Tà Tổng
0,52
0,52
Không GPMB
DCS (0,52).
4
Đường từ Trung tâm
xã Pa Vệ Sủ đến đồn Biên phòng 307, tỉnh Lai Châu
Xã Pa Vệ Sủ
5,10
3,80
0,80
0,50
3.000
LUC (0,6); BHK (0,1); RSX (0,1); RPH (1,5); NHK
(1,5); ONT (0,2); SON (0,1); DTL (0,1); DGT (0,4); BCS (0,4); DCS (0,1).
5
Sở chỉ huy ban chỉ
huy quân sự huyện Mường Tè
Thị trấn Mường Tè
6,53
6,53
600
RSX (6,53)
6
Trường Mầm Non số 2
xã Tà Tổng
Xã Tà Tổng
0,50
0,20
0,30
550
NHK (0,2); DCS (0,3).
7
Giảm bán kính cấp
điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn cho TBA Pắc Pạ, Lè Ma, Lé Ma, Nậm
Ngà và mở rộng phạm vi cấp điện cho TBA Nậm Ngà, huyện Mường Tè năm 2020
Các xã: Vàng San, Ka Lăng, Tà Tổng
0,40
0,40
400
LUC (0,06); LUK (0,04); LUN (0,11); NHK (0,07); CLN
(0,07); RSX (0,05)
8
Trạm Biến áp 220kV
Pắc Ma
Xã Mường Tè
7,00
7,00
3.000
LUK (4,7); RSX (2,3)
b
Dự án đầu tư
không sử dụng vốn NSNN
86,50
86,50
0,00
0,00
9
Đường dây 220kV Pắc
Ma - Mường Tè
Các xã: Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Nậm Khao, Vàng
San, Thị trấn Mường Tè
30,00
30,00
LUK (0,45); RPH (9,0); RSX (20,55)
10
Đường dây 220kV Mường
Tè - Lai Châu
Các xã: Vàng San, Bum Nưa, Bum Tở, Can Hồ và thị trấn
Mường Tè.
54,50
54,50
RSX (46,6); RPH (7,9).
11
Đường dây 110kV từ
TBA 220kv Mường Tè - TBA 110kv Mường Tè
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Mường Tè
2,00
2,00
LUC(0,2); NHK(0,3); RSX(1,20); BHK(0,1); CLN(0,20)
V
Thành phố Lai
Châu (4)
92,60
68,81
22,58
1,21
208,252
a
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
92,60
68,81
22,58
1,21
208,252
1
Kho dự trữ Lai Châu
Phường Quyết Thắng
0,12
0,08
0,04
2.500
NHK(0,08); DCS(0,04)
Đường giao thông
Phường Quyết Thắng
0,09
0,08
0,01
2
DCS(0,01)
2
Khắc phục, xử lý ngập
úng tại bản Lùng Thàng, xã Sùng Phài
Xã Sùng Phài
0,33
0,28
0,05
450
BHK(0,04); NHK(0,20); CLN(0,04); ONT(0,05);
3
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường và hệ thống thoát nước bản Tả Xin Chải tới ngã ba Duy Phong
Phường Đông Phong
1,05
0,66
0,37
0,02
1.300
LUK(0,66);BHK(0,25);CLN(0,01);NTS(0,1);TMD(0,02);
ODT(0,2);SON(0,05);DGT(0,1);DCS(0,02)
4
Khu đô thị Đông Nam
thành phố Lai Châu - Phân khu A
Phường Tân Phong
0,82
0,82
Không GPMB
DCS(0,82)
Khu đô thị Đông Nam
thành phố Lai Châu - Phân khu B
Phường Tân Phong
42,09
27,24
14,85
95.000
LUK(7,94); BHK(4,50); NHK(7,29); CLN(4,50);
RPH(0,60); NTS(2,40); ODT(7,15); SKC(1,20); DGT(1,30); DTL(0,5); DSH(0,14);
DGD(3,05); SON(1,52)
Khu đô thị Đông Nam
thành phố Lai Châu - Phân khu C
Phường Tân Phong
24,78
19,42
5,26
0,10
55.000
LUK(2,84); BHK(3,08); NHK(7,60); CLN(3,50);
NTS(2,40); ODT(2,86); DGT(0,60); (DTL(0,30); SON 1,50); DCS(0,1)
Phường Đông Phong
23,32
21,13
1,97
0,22
54.000
LUK(2,30); BHK(3,74); NHK(8,95); CLN(3,34); RPH(0,50);
NTS(2,30); ODT(0,22); DGT(0,20); DTL(0,25); SON(1,30); DCS(0,22)
b
Dự án đầu tư
không sử dụng vốn NSNN
VI
Huyện Sìn Hồ (8)
27,55
21,18
5,55
0,82
10.600
a
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
27,55
21,18
5,55
0,82
10.600
1
Đường Nậm Khăm -
Háng Lìa 2 - Háng Lìa 1, xã Tả Ngảo
Xã Tả Ngảo
1,80
1,70
0,10
400
LUK (0,85); NHK (0,85); DGT (0,1)
2
Bố trí dân cư tập trung ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở cao điểm bản
Hua Cuổi, xã Nậm Cuổi
Xã Nậm Cuổi
8,10
7,90
0,20
5.200
NHK (6,90); CLN (1,00); SON (0,20)
3
Đường Sang Sông Hồ
- Tả San 1, xã Làng Mô
Xã Làng Mô
0,70
0,50
0,20
200
LUK (0,30); NHK (0,20); DGT (0,20)
4
Đường Suối Sù Tổng
- Quốc lộ 12, xã Tả Phìn
Xã Tả Phìn
4,60
4,10
0,48
0,02
900
NHK (2,12); CLN (1,99); DGT(0,47); SON (0,01); BCS
(0,02)
5
Đường Suối Sù Tổng
- Nậm Hái, xã Tả Phìn
Xã Tả Phìn
1,18
0,68
0,50
300
NHK (0,58); CLN (0,1); DGT (0,5);
6
Kè chống xói lở bờ suối
Hoàng Hồ, bảo vệ khu dân cư và đất nông nghiệp thị trấn Sìn Hồ
Thị trấn Sìn Hồ
9,30
5,55
3,75
3.600
LUK (4,80); NKH (0,75); ODT(0,1); SON (3,50); DCK
(0,05); PNK(0,1)
7
Đường giao thông bản
Phìn Hồ, xã Ma Quai
Xã Ma Quai
1,31
0,45
0,30
0,56
Nhân dân hiến đất
LUK (0,20); NHK (0,25); DGT (0,30); DCS (0,56)
8
Thủy lợi Phìn Hồ,
xã Ma Quai
Xã Ma Quai
0,56
0,30
0,02
0,24
Nhân dân hiến đất
LUK (0,10); NHK (0,20); ONT (0,01); SON (0,01); DCS
(0,24)
b
Dự án đầu tư
không sử dụng vốn NSNN
VII
Huyện Tam Đường
(13)
23,05
13,94
9,11
0,00
90.940
a
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
22,15
13,58
8,57
0,00
90.940
1
Nhà Văn hóa bản Sàn
Phàng Thấp
Xã Khun Há
0,45
0,45
Nhân dân hiến đất
LUK (0,45)
2
Đường nội đồng Bản Hon
1, Bản Hon 2, xã Bản Hon, huyện Tam Đường
Xã Bản Hon
3,60
2,60
1,00
Nhân dân hiến đất
LUC (1,60); NHK (1,0); DGT(1,0)
3
Đường nội đồng bản
Đông Pao 2, xã Bản Hon, huyện Tam Đường
Xã Bản Hon
2,17
0,92
1,25
Nhân dân hiến đất
LUC (0,42); NHK(0,50); DGT (1,25)
4
Đường nội đồng khu
đồi chè bản Chăn Nuôi 1+2 xã Bản Hon, huyện Tam Đường
Xã Bản Hon
2,10
1,81
0,29
Nhân dân hiến đất
LUC (0,01); NHK (0,30); CLN (1,5); ONT (0,04); DGT
(0,2); SON (0,05)
5
Đường nội đồng bản Pa
Pe, xã Bình Lư, huyện Tam Đường
Xã Bình Lư
0,65
0,60
0,05
Nhân dân hiến đất
LUC (0,6); NTD (0,05)
6
Kè bảo vệ các vị
trí xung yếu bờ suối Nậm Be, huyện Tam Đường
Xã Bình Lư
7,46
1,70
5,76
3.000
LUC (1,5); NKH (0,2); DTL (0,06); SON (5,20); BHK
(0,50)
7
Đường ra khu sản xuất
bản Căn Câu
Xã Thèn Sin
0,56
0,56
Nhân dân hiến đất
RPH (0,56)
8
San lấp mặt bằng
khu vui chơi thể thao xã Thèn Sin
Xã Thèn Sin
0,75
0,75
Nhân dân hiến đất
LUK (0,75)
9
Nâng cấp đường tỉnh
lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So (bổ sung diện tích, loại đất)
Xã Thèn Sin
3,46
3,24
0,22
87.000
LUK(0,3); BHK(0,25); RSX(2,69); DTL (0,12); SON(0,1)
10
Xử lý điểm đen tai
nạn giao thông khu vực cầu Chu Va Km70+500 (Đèo ô Quý Hồ)/QL.4D, tỉnh Lai Châu
Xã Bình Lư
0,42
0,42
700
NHK (0,42)
11
Xử lý điểm đen tai
nạn giao thông tại Km76+00 và Km88+400/QL.4D, tỉnh Lai Châu
Xã Sơn Bình
0,53
0,53
240
RPH(0,53)
b
Dự án đầu tư
không sử dụng vốn NSNN
0,90
0,36
0,54
0,00
12
Tuyến đường dây 110kV
đấu nối NMTĐ Nậm Đích 1 tỉnh Lai Châu vào lưới điện Quốc gia
Xã Khun Há
0,36
0,36
LUK (0,14); RSX (0,10); CLN (0,04); BHK (0,04);
NHK(0,04)
13
Đấu giá tài sản gắn
liền với đất và quyền sử dụng đất để sản xuất kinh doanh
Xã Bình Lư
0,54
0,54
Không GPMB
DTS (0,54)
VIII
Huyện Phong Thổ
(15)
29,95
24,93
2,66
2,36
7.420
a
Dự án đầu tư sử
dụng vốn NSNN
29,61
24,61
2,64
2,36
7.420
1
Đường ra khu sản xuất
Tả Pho
Xã Mồ Sì San
0,56
0,28
0,28
Nhân dân hiến đất
NHK (0,28); DGT (0,28)
2
Đường ra khu sản xuất
bản Mồ Sì San
Xã Mồ Sì San
0,83
0,26
0,57
Nhân dân hiến đất
BHK (0,01); NHK (0,25); ONT (0,01); DGT (0,56)
3
Đường ra khu sản xuất
bản Lùng Cù - Seo Pả
Xã Lản Nhì Thàng
0,39
0,38
0,01
Nhân dân hiến đất
LUK (0,12); NHK (0,26); DCS (0,01)
4
Đường ra khu sản xuất
bản Tô Y Phìn
Xã Lản Nhì Thàng
1,46
0,56
0,90
Nhân dân hiến đất
LUK (0,008); BHK(0,05); NHK (0,45); CLN (0,05); DCS
(0,9)
5
Khu dân cư xã Mường
So
Xã Mường So
11,50
9,95
1,55
Nhân dân hiến đất
LUC (6,5); LUK (0,05); BHK (2,75); NTS (0,65); ONT
(0,85); DGT (0,25); DTL (0,45)
6
Trạm y tế xã Nậm Xe
Xã Nậm Xe
0,27
0,22
0,04
0,01
500
LUK (0,2); BHK (0,02); ONT (0,04); BCS (0,01)
7
Trường PTDTBT Tiểu
học xã Mù Sang
Xã Mù Sang
0,74
0,10
0,64
120
NHK (0,1); DCS (0,64)
8
Trường PTDTBT Tiểu
học Đoàn Kết
Xã Huổi Luông
0,76
0,76
300
LUK (0,1); NHK (0,3); CLN (0,32); ONT (0,04)
9
Mở rộng trụ sở Công
an huyện Phong Thổ
Thị trấn Phong Thổ
2,46
2,46
3.500
BHK (0,09 ha); NHK (2,37 ha)
10
Trường bắn, thao
trường huấn luyện Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lai Châu/Quân khu 2
Xã Lản Nhì Thàng
0,64
0,64
900
NHK (0,64 ha)
11
Nâng cấp đường Tỉnh
lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So)
Xã Mường So
0,45
0,35
0,10
600
LUK (0,15); BHK (0,2); DTS (0,05); SON (0,05)
Xã Nậm Xe
0,95
0,85
0,10
1,500
LUK(0,6); BHK(0,25); DTS (0,05); SON (0,05)
12
Xử lý điểm đen tai
nạn giao thông tại Km7+00 - Km8+700/QL4D tỉnh Lai Châu
Xã Mường So
1,50
1,50
RSX(1,50)
13
Đầu tư xây dựng
công trình (GĐ 2) Khu KTQP Phong Thổ/QK2 (Hạng mục; Đường từ trung tâm bản Sểnh
Sảng A đi bản San Cha đến bản Ma Can (GĐ1)
Xã Dào San
7,10
6,30
0,80
RPH(6,30); DCS(0,80)
b
Dự án ngoài đầu
tư công
0,34
0,32
0,02
0,00
14
Giảm bán kính cấp
điện, chống quá tải cho các TBA; Dào San, An Bình, CQT Huổi Én, Hoang Thèn 1,
Vàng Bó, huyện Phong Thổ năm 2020
Xã Dào San
0,04
0,03
0,01
BHK (0,01 ); NHK (0,02); ONT (0,01)
Xã Ma Ly Pho
0,06
0,05
0,01
BHK (0,02); NHK (0,03); ONT (0,01)
Xã Mường So
0,03
0,03
LUK (0,01 ); BHK (0,02)
Xã Khổng Lào
0,03
0,03
LUC (0,02); BHK (0,01 )
Xã Hoang Thèn
0,08
0,08
LUK (0,01 ); BHK (0,02); NHK (0,05)
Thị trấn Phong Thổ
0,02
0,02
BHK (0,01); NHK (0,01)
15
Chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện cho các TBA; Bản Mới, Tả Sin Chải, TĐC 1.1, KDC số 1 GĐ2,
KDC số 2, Lao Tỷ Phùng, Sùng Phải B, Lản Nhì Thàng, Nùng Nàng, Suối Thầu, Hồng
Thu Mông và cải tạo, mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA; số 6, số 8A, Hồng
Thu Mán, thành phố Lai Châu năm 2020
Xã Lản Nhì Thàng
0,08
0,08
LUK (0,02); BHK (0,01); NHK (0,05)
Biểu
số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ PHÁT SINH NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Tên dự án
Địa điểm thực
hiện dự án
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất (ha)
Ghi chú
Tổng
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(8)
Tổng cộng; 104 công trình, dự án
407,38
151,18
256,20
1
Huyện Tân Uyên (8)
16,20
16,20
0,00
a
Dự án đầu tư công
0,48
0,48
0,00
1
Chỉnh trang đô thị gắn với sắp xếp, bố trí dân cư
tại Khu trung tâm hành chính huyện, huyện Tân Uyên
Thị trấn Tân Uyên
0,03
0,03
0,00
2
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại
địa bàn xã Phúc Khoa
Xã Phúc Khoa
0,10
0,10
3
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại
địa bàn xã Pắc Ta
Xã Pắc Ta
0,10
0,10
4
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại
địa bàn xã Nậm Cần
Xã Nậm Cần
0,10
0,10
5
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại
địa bàn xã Nậm Sỏ
Xã Nậm Sỏ
0,15
0,15
b
Dự án ngoài đầu tư công
15,72
15,72
0,00
6
Trang trại chăn nuôi lợn bản Hoàng Hà, xã Pắc Ta
của Công ty TNHH MTV Đồng Anh
Xã Pắc Ta
9,00
9,00
0,00
7
Thủy điện Nậm Mít Luông
Xã Pắc Ta
6,55
6,55
0,00
8
Tuyến đường dây 110kV Phiêng Lúc đấu nối Nhà máy
thủy điện Phiêng Lúc với lưới điện Quốc gia (tuyến đường dây 110kV Phong Thổ)
Xã Nậm Cần
0,17
0,17
0,00
II
Huyện Than Uyên (6)
16,32
16,32
0,00
a
Dự án đầu tư công
0,62
0,62
0,00
1
Đấu giá quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh thuộc
Trụ sở Trung tâm chữa bệnh-Giáo dục- Lao động xã hội huyện Than Uyên
Xã Phúc Than
0,32
0,32
0,00
2
Dự án thành phần 4, tỉnh Lai Châu (LC: 04-DAĐT1
thuộc hợp phần cầu- Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường
địa phương (LRAMP))
Xã Mường Mít
0,10
0,10
0,00
3
Xây dựng phòng học và các phòng chức năng trường
PTDT bán trú THCS xã Tà Mung, huyện Than Uyên
Xã Tà Mung
0,20
0,20
0,00
b
Dự án ngoài đầu tư công
15,70
15,70
0,00
4
Đường dây 110kV Khao Mang-Than Uyên và mở rộng
ngăn lộ tại trạm 110KV Than Uyên
Các xã; Phúc Than,
Mường Than, Hua Nà
7,00
7,00
0,00
5
Dự án xây dựng khu 5A-7B
TT Than Uyên
1,00
1,00
6
Thủy điện Mường Kim 3
Xã Mường Kim
7,70
7,70
III
Huyện Nậm Nhùn (10)
36,71
10,47
26,24
a
Dự án đầu tư công
2,50
0,50
2,00
1
Kè chống xói lở bờ sông Đà, bảo vệ mặt bằng khu
giáo dục, y tế và dân cư thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn
TT Nậm Nhùn
0,30
0,30
0,00
2
Đường GTNT từ trung tâm xã Nậm Manh đến bản Nậm
nàn, xã Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn
Xã Nậm Manh
2,20
0,20
2,00
b
Dự án ngoài đầu tư công
34,21
9,97
24,24
3
Thủy điện Nậm Nghẹ 1A
Hua Bum
1,41
0,28
1,13
4
Thủy điện Nậm Pì
Các xã: Nậm Pì, Pú
Đao
0,77
0,44
0,33
5
Thủy điện Nậm Cuổi 1
Các xã: Nậm Pì, Nậm
Hàng
9,10
3,01
6,09
6
Thủy điện Nậm Cuổi 1A
Xã Hua Bum
9,07
2,01
7,06
7
Thủy điện Nậm Cuổi 1B
Các xã: Nậm Hàng,
Nậm Pì
12,76
4,01
8,75
8
Thủy điện Nậm Pảng 2
Xã Nậm Ban
0,49
0,22
0,27
9
Đường dây 110kV dự án thủy điện Nậm Nghẹ 1A
Xã Hua Bum
0,01
0,01
10
Thủy điện Nậm Nhé 1
0,60
0,60
III
Huyện Mường Tè (38)
209,37
35,20
174,17
a
Dự án đầu tư công
2,31
0,81
1,50
1
Đường từ Trung tâm xã Pa Vệ Sủ đến đồn Biên phòng
307, tỉnh Lai Châu
Xã Pa Vệ Sủ
2,10
0,60
1,50
2
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn cho TBA Pắc Pạ, Lè Ma, Lé Ma, Nậm Ngà và mở rộng phạm vi cấp điện
cho TBA Nậm Ngà, huyện Mường Tè năm 2020
Các xã; Vàng San,
Ka Lăng, Tà Tổng
0,21
0,21
b
Dự án ngoài đầu tư công
207,06
34,39
172,67
3
Đường dây 110kV từ TBA 220kV Mường Tè - TBA 110kV
Mường Tè
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Mường Tè
0,20
0,20
0,00
4
Trạm Biến áp 220kV Pắc Ma
Xã Mường Tè
4,70
4,70
5
Đường dây 220KkV Pắc Ma - Mường Tè
Các xã; Mường Tè,
Bum Nưa, Bum Tở, Nậm Khao, Vàng San, Thị trấn Mường Tè
9,45
0,45
9,00
6
Thủy điện Nậm Củm 2
Xã Pa Ủ
11,45
0,41
11,04
7
Thủy điện Nậm Củm 3
Xã Pa Ủ
22,37
3,81
18,56
8
Thủy điện Nậm Lằn
Xã Ka Lăng
3,00
3,00
0,00
9
Thủy điện Là Pơ
Xã Thu Lũm
4,40
0,00
4,40
10
Thủy điện Nậm Xí Lùng 1B
Xã Pa Vệ Sủ
0,41
0,41
0,00
11
Thủy điện Khẻ Ló
Xã Pa Ủ
0,02
0,00
0,02
12
Thủy điện Ma Nọi
Xã Pa Ủ
6,86
1,12
5,74
13
Thủy điện Nậm Voi
Xã Kan Hồ
6,32
0,00
6,32
14
Thủy điện Kho Hà
Xã Pa Ủ
4,81
1,55
3,26
15
Thủy điện Nậm Xí Lùng 1
Xã Pa Vệ Sủ
6,23
4,31
1,92
16
Thủy điện Nậm Xí Lùng 2A
Xã Pa Vệ Sủ
2,93
2,93
0,00
17
Thủy điện Pá Hạ 1
Xã Pa Vệ Sủ
2,95
0,30
2,65
18
Thủy điện Nậm Củm 6
Các xã: Pa Ủ, Mường
Tè
6,26
0,52
5,74
19
Thủy điện Ka Lăng
Các xã: Ka Lăng,
Thu Lũm
12,58
0,22
12,36
20
Thủy điện Ka Lăng B
Xã Ka Lăng
11,10
11,10
21
Thủy điện Nhù Cả
Xã Ka Lăng
2,08
0,19
1,89
22
Thủy điện Thò Ma
Xã Pa Vệ Sủ
2,11
0,45
1,66
23
Thủy điện Nậm Ma 2
Xã Mù Cả
5,25
0,00
5,25
24
Thủy điện Nậm Ma 3
Xã Mù Cả
1,45
0,00
1,45
25
Thủy điện Thu Lũm
Xã Thu Lũm
11,20
2,98
8,22
26
Thủy điện Nậm Ngọc
Xã Mường Tè
9,56
0,47
9,09
27
Thủy điện Nậm Luồng 1
Xã Tà Tổng
7,18
1,15
6,03
28
Thủy điện Nậm Hản A
Xã Nậm Khao
1,70
1,70
29
Thủy điện Nậm Pục
Các xã: Bum Tở, Nậm
Khao
8,36
1,00
7,36
30
Đường dây 110kV đấu nối nhà máy Thủy điện Pắc Ma,
Nậm Củm 4
Các xã; Bum Tở, Mường
Tè, Nậm Khao, Bum Nưa và Thị trấn Mường Tè
0,97
0,08
0,89
31
Thủy điện Nậm Củm 1
Xã Pa Ủ
1,64
1,42
0,22
32
Đường dây 220kV Mường Tè - Lai Châu
Các xã; Vàng San,
Bum Nưa, Bum Tở, Can Hồ và thị trấn Mường Tè.
7,90
7,90
33
Thủy điện Nậm Lằn 1
Các xã: Ka Lăng,
Tá Bạ
2,83
2,83
34
Thủy điện A Mé 1
Xã Tà Tổng
3,03
3,03
35
Thủy điện A Mé 2
Xã Tà Tổng
15,14
1,02
14,12
36
Đường dây 110kV dự án thủy điện Nậm Củm 1
Xã Pa Ủ
0,02
0,02
37
Đường dây 110kV dự án thủy điện Khẻ Ló
Xã Pa Ủ
0,06
0,06
38
Thủy điện Kha Ứ
Xã Tà Tổng
10,54
10,54
V
Thành phố Lai Châu (3)
15,28
14,18
1,10
a
Dự án đầu tư công
15,28
14,18
1,10
1
Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu - Phân khu
B
Phường Tân Phong
8,54
7,94
0,60
Khu đô thị Đông Nam thành phố Lai Châu - Phân khu
C
Phường Tân Phong
2,84
2,84
Phường Đông Phong
2,80
2,30
0,50
2
Nhu cầu các hộ chuyển mục đích và đường ngõ xóm,
nội đồng
Phường Đông Phong
0,43
0,43
3
Nâng cấp cải tạo tuyến đường và hệ thống thoát nước
bản Tả Xin Chải tới ngã ba Duy Phong
Phường Đông Phong
0,66
0,66
b
Dự án ngoài đầu tư công
VI
Huyện Sìn Hồ (9)
44,72
20,58
24,14
a
Dự án đầu tư công
6,25
6,25
0,00
1
Đường Nậm Khăm - Háng Lìa 2 - Háng Lìa 1, xã Tả
Ngào (bổ sung diện tích đất thu hồi)
Xã Tả Ngào
0,85
0,85
2
Đường Sang Sông Hồ - Tà San 1, xã Làng Mô (bổ
sung diện tích đất thu hồi)
Xã Làng Mô
0,30
0,30
3
Kè chống xói lở bờ suối Hoàng Hồ, bảo vệ khu dân
cư và đất nông nghiệp thị trấn Sìn Hồ (điều chỉnh tên và diện tích đất thu hồi)
Thị trấn Sìn Hồ
4,80
4,80
4
Đường giao thông bản Phìn Hồ, xã Ma Quai
Xã Ma Quai
0,20
0,20
5
Thủy lợi Phìn Hồ, xã Ma Quai
Xã Ma Quai
0,10
0,10
b
Dự án ngoài đầu tư công
38,47
14,33
24,14
6
Trồng và phát triển cây Mắc Ca kết hợp cây lâm nghiệp
khác tại xã Nậm Cuổi, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
Các xã: Nậm Cuổi,
Nậm Hăn
26,97
9,98
16,99
7
Thủy điện Nậm Cử 1, Nậm Cử 2
Các xã: Phăng Sô
Lin, Ma Quai
3,21
0,07
3,14
8
Thủy điện Nậm Chản 1
Các xã: Tả Ngào,
Làng Mô
7,18
3,17
4,01
9
Nhà máy Chế biến tinh bột sắn huyện Sìn Hồ
Xã Căn Co
1,11
1,11
VII
Huyện Tam Đường (12 )
12,35
11,26
1,09
a
Dự án đầu tư công
6,62
5,53
1,09
1
Xây dựng trụ sở công an xã Khun Há
Xã Khun Há
0,20
0,20
2
Nhà Văn hóa bản Sàn Phàng Thấp
Xã Khun Há
0,45
0,45
3
Đường nội đồng Bản Hon 1, Bản Hon 2, xã Bản Hon,
huyện Tam Đường
Xã Bản Hon
1,60
1,60
4
Đường nội đồng bản Đông Pao 2, xã Bản Hon, huyện
Tam Đường
Xã Bản Hon
0,42
0,42
5
Đường nội đồng khu đồi chè bản Chăn Nuôi 1+2 xã Bản
Hon, huyện Tam Đường
Xã Bản Hon
0,01
0,01
6
Đường nội đồng bản Pa Pe, xã Bình Lư, huyện Tam
Đường
Xã Bình Lư
0,60
0,60
7
Kè bảo vệ các vị trí xung yếu bờ suối Nậm Be, huyện
Tam Đường
Xã Bình Lư
1,50
1,50
8
Đường ra khu sản xuất bản Căn Câu
Xã Thèn Sin
0,56
0,56
9
San lấp mặt bằng khu vui chơi thể thao xã Thèn
Sin
Xã Thèn Sin
0,75
0,75
10
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km76+00 và
Km88+400/QL.4D, tỉnh Lai Châu
Xã Sơn Bình
0,53
0,53
b
Dự án ngoài đầu tư công
5,73
5,73
0,00
11
Điểm mỏ sét Noong Luống,
xã Bình Lư, huyện Tam Đường
Xã Bình Lư
4,33
4,33
12
Tuyến đường dây 110kV đấu nối NMTĐ Nậm Đích 1 tỉnh
Lai Châu vào lưới điện Quốc gia
Xã Khun Há
1,40
1,40
VIII
Huyện Phong Thổ (18)
56,43
26,97
29,46
a
Dự án đầu tư công
14,03
7,73
6,30
1
Đường ra khu sản xuất bản Lùng Cù - Seo Pả
Xã Lản Nhì Thàng
0,12
0,12
2
Đường ra khu sản xuất bản Tô Y Phìn
Xã Lản Nhì Thàng
0,01
0,01
3
Khu dân cư xã Mường So
Xã Mường So
6,55
6,55
4
Trạm y tế xã Nậm Xe
Xã Nậm Xe
0,20
0,20
5
Trường PTDTBT Tiểu học Đoàn Kết
Xã Huổi Luông
0,10
0,10
6
Nâng cấp đường Tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin
- Mường So)
Xã Mường So
0,15
0,15
Xã Nậm Xe
0,60
0,60
7
Đầu tư xây dựng công trình (GĐ 2) Khu KTQP Phong
Thổ/QK2 (Hạng mục: Đường từ trung tâm bản Sểnh Sảng A đi bản San Cha đến bản
Ma Can (GĐ1))
Xã Dào San
6,30
6,30
b
Dự án ngoài đầu tư công
42,40
19,24
23,16
8
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các
TBA; Bản Mới, Tà Sin Chải, TĐC1.1, KDC số 1 GĐ2, KDC số 2, Lao Tỷ Phùng, Sùng
Phài B, Lản Nhì Thàng, Nùng Nàng, Suối Thầu, Hồng Thu Mông và cải tạo, mở rộng
phạm vi cấp điện cho các TBA: số 6, số 8A, Hồng Thu Mán, thành phố Lai Châu
năm 2020
Xã Lản Nhì Thàng
0,02
0,02
9
Thủy điện Nậm Lụm 2
Xã Dào San
6,66
0,05
6,61
Xã Bản Lang
0,09
0,02
0,07
10
Thủy điện Nậm Lụm 1
Xã Dào San
6,07
1,00
5,07
Xã Bản Lang
6,39
1,00
5,39
11
Mỏ đá vôi đô lô mít Bản Lang
Xã Bản Lang
8,25
8,25
12
Thủy điện Po Chà
Xã Nậm Xe
5,09
2,61
2,48
13
Đường dây 110kV đấu nối nhà máy thủy điện Nậm So
2, Nậm Han vào lưới điện quốc gia
Xã Mường So
0,05
0,05
Xã Nậm Xe
0,02
0,02
14
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, gas và các sản phẩm
hóa dầu
Xã Nậm Xe
0,13
0,13
15
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các
TBA; Dào San, An Bình, CQT Huổi Én, Hoang Thèn 1, Vàng Bó, huyện Phong Thổ
năm 2020
Xã Mường So
0,01
0,01
Xã Khổng Lào
0,02
0,02
Xã Hoang Thèn
0,01
0,01
16
Thủy điện Pa Vây Sử
Xã Pa Vây Sử
2,29
1,66
0,63
17
Thủy điện Tả Páo Hồ 1A
Xã Mố Sì San
2,41
1,46
0,95
Xã Sì Lờ Lầu
0,45
0,26
0,19
18
Thủy điện Tả Páo Hồ 1B
Xã Mồ Sì San
4,44
2,67
1,77
Nghị quyết 17/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ ngày 10/07/2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
226
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng