|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 136/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Lao động Thương binh và Xã hội Đắk Nông
Số hiệu:
|
136/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Cao Huy
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 136/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 29
tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 104/TTr-LĐTBXH ngày 15 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật
thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết
công khai tại Trung tâm hành chính công; UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách
nhiệm niêm yết công khai tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ,
Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí (lệ phí)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
* Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
01
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Tổng thời gian: 35 ngày làm việc. Trong đó:
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày;
+ Sở Nội vụ: 14,5 ngày làm việc;
+ UBND tỉnh: 20 ngày làm việc.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung
tâm hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa
Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
02
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
- Tổng thời gian: 40 ngày làm việc. Trong đó:
+ Trung tâm hành chính công 0,5 ngày;
+ Sở Nội vụ: 14,5 ngày làm việc;
+ UBND tỉnh: 25 ngày làm việc.
|
nt
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
03
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc. Trong đó:
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày.
+ Sở Lao động - TB&XH: 4,5 ngày.
|
nt
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
04
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc. Trong đó:
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày;
+ Sở Lao động TB&XH: 4,5 ngày.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung
tâm hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa
Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
05
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Tổng thời gian: 15 ngày làm việc. Trong đó:
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày;
+ Sở Lao động TB&XH: 14,5 ngày làm việc.
|
nt
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
06
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc. Trong đó:
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày;
+ Sở Lao động - TB&XH: 14,5 ngày làm việc.
|
nt
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
07
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc. Trong đó:
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày;
+ Sở Lao động - TB&XH: 14,5 ngày làm việc.
|
nt
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
08
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tổng thời gian 32 ngày làm việc.
- Tại Hội đồng xét duyệt cấp xã: 15 ngày làm việc;
- Tại UBND cấp xã: 07 ngày làm việc;
- Tại UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc;
- Người đứng đầu cơ sở BTXH: 07 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
09
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
|
Theo thỏa thuận
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
11
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh
|
Không quy định
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
* Lĩnh vực An toàn lao động
|
01
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc. Trong đó:
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày;
+ Sở Lao động - TB&XH: 4,5 ngày làm việc.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung
tâm hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa
Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Không quy định
|
- Căn cứ Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25
tháng 6 năm 2015;
- Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ.
- Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày
08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
01
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Tổng thời gian: 35 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
02
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tổng thời gian: 40 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
03
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
04
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
05
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
06
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền cấp phép của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
07
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
08
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tổng thời gian: 32 ngày làm việc. Trong đó:
- Tại Hội đồng xét duyệt cấp xã: 15 ngày làm việc;
- Tại UBND cấp xã: 07 ngày làm việc;
- Tại UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc;
- Người đứng đầu cơ sở BTXH: 07 ngày làm việc;
|
UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không quy định
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
|
Không quy định
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
11
|
Dừng trợ giúp tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã
|
01
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
Tổng: 24 TTHC (cấp tỉnh: 12 TT. Cấp huyện: 11
TT, cấp xã: 1 TT)
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người
khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với cơ sở thuộc cấp tỉnh quản lý
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ
|
Bảo trợ xã hội
|
02
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc
người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
nt
|
nt
|
03
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
04
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
05
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
06
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động
của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
nt
|
nt
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
01
|
Tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ
|
Bảo trợ xã hội
|
02
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
nt
|
nt
|
03
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ
xã hội, nhà xã hội
|
nt
|
nt
|
04
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người
khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
nt
|
nt
|
05
|
Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật,
người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
nt
|
nt
|
06
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
nt
|
nt
|
07
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
nt
|
nt
|
08
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
nt
|
nt
|
09
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động
của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
nt
|
nt
|
10
|
Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập
|
nt
|
nt
|
11
|
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập
|
nt
|
nt
|
12
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm
công tác xã hội công lập
|
nt
|
nt
|
Tổng: 18 TTHC
|
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 136/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
912
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|