Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2020 phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021
Số hiệu:
36/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Hoàng Thị Thúy Lan
Ngày ban hành:
14/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 36 /NQ-HĐND
Vĩnh Phúc,
ngày 14
tháng
12 năm 2020
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
HỘI Đ Ồ NG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ
HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-BTC ngày
03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2021;
C ă n cứ Nghị quyết số 35 /NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020 của Hội đ ồ ng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân
sách nhà nước t ỉ nh Vĩnh Phúc
năm 2021;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số
324/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình
hình thực hiện nhiệm vụ tài chính ngân sách năm 2020 và xây dựng dự toán ngân
sách nhà nước năm 2021; T ì nh hình thực hiện vốn
vay năm 2020, kế hoạch vay và trả nợ ngân sách tỉnh n ă m 2021; Báo
cáo số 348/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nh â n dân tỉnh về
tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2020 và xây dựng Kế hoạch đầu tư công
năm 2021; Báo cáo số 364/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 về bổ sung một số nội
dung về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 t ỉ nh Vĩnh Phúc;
Báo cáo th ẩ m tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân t ỉ nh, ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2021 như sau:
1. Thu ngân sách cấp tỉnh: 15.969,277
tỷ đồng, trong đó:
a) Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp: 12.823,959 tỷ đ ồng.
b) Bổ sung từ ngân sách Trung ương:
2.268,018 tỷ đồn g ;
c) Thu viện trợ: 2,3 tỷ đồng.
d) Vay để bù đ ắp bội chi
ngân sách: 875 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
15.969,277 tỷ đồng, trong đó:
a) Chi thực hiện nhiệm vụ ngân sách cấp
tỉnh: 9.952,978 tỷ đồng.
b) Chi bổ sung ngân sách cấp dưới:
6.016,299 tỷ đồng.
3. Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 875 tỷ
đồng.
(Phân bổ ngân sách cấp tỉnh cho từng
cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho
ngân sách từng huyện, thành phố thuộc tỉnh chi tiết theo các biểu số 01, 02,
03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10 kèm theo)
4. Về nguồn kinh phí phân bổ trong dự
toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh số tiền 1.564,702 tỷ đồng:
a. Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động xem
xét, quyết định theo quy định của pháp luật, tổng hợp kết quả báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất:
Đối với nguồn kinh phí chi thực hiện
nhiệm vụ, chế độ chính sách đảm bảo an sinh xã hội, chi cho con người, thực hiện
theo nghị định của Chính phủ, thông tư của các Bộ, nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
b. Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng
phương án phân bổ trình Hội đồng nhân dân quyết định tại kỳ họp gần nhất: Đối với
các nhiệm vụ, nội dung chi khác (trừ những nhiệm vụ, nội dung chi tại Điểm a
Khoản 4 Điều này).
5. Về Kế hoạch đầu tư công năm 2021
a. Nguyên tắc bố trí kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2021:
Việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước cấp tỉnh quản lý năm 2021 cho các dự án phải theo các nguyên tắc
sau:
(1). Kế hoạch đầu tư năm 2021 phải được
xây dựng trên cơ sở tiếp tục cơ cấu lại đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo hướng
tập trung, khắc phục dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư.
(2) Phân b ổ vốn kế hoạch
đầu tư công năm 2021 phải phù hợp với khả năng thực hiện và giải ngân của từng
dự án trong năm 2021;
(3) Không bố trí vốn kế hoạch nguồn
ngân sách nhà nước năm 2021 cho các nhiệm vụ, dự án không thuộc nhiệm vụ chi đầu
tư từ nguồn ngân sách nhà nước; không phù hợp quy định của Luật đầu tư công
2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
(4) Trên cơ sở căn cứ và các nguyên tắc,
mục tiêu, định hướng kế hoạch đầu tư công, việc lựa chọn danh mục và bố trí vốn
kế hoạch đầu tư công năm 2021 của từng nguồn vốn trong từng ngành, lĩnh vực,
chương trình phải bảo đảm theo thứ tự ưu tiên sau:
- Ưu tiên b ố trí v ố n đ ể thu hồi các
khoản v ố n ứng trước;
thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có).
- Dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng trong năm 2021; v ố n đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của
các nhà tài trợ nước ngoài; vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
theo hình thức đối tác công tư.
- Dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến
độ được phê duyệt (đảm bảo thời gian bố trí vốn của dự án theo đúng quy định tại
khoản 2 Điều 52 Luật Đầu tư công - dự án nhóm A không quá 6 năm, nhóm B không
quá 4 năm và nhóm C không quá 3 năm).
- Vốn thực hiện nhiệm vụ quy hoạch; vốn
chuẩn bị đầu tư.
- Vốn thực hiện các chương trình, nghị
quyết.
- Dự án khởi công mới phải có đầy đủ
thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công và bố trí vốn theo khả năng
thực hiện trong năm 2021.
b. Phương án phân bổ chi tiết:
- Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển
ngân sách địa phương tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021 là 5.950,686 tỷ đồng; bao gồm:
+ Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung:
4.044,686 tỷ đồng.
+ Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:
1.000 tỷ đồng .
+ Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
24 tỷ đồng.
+ Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương: 875 tỷ đồng.
+ Chi từ nguồn thu tiền đền bù thiệt hại
khi nhà nước thu hồi đất công: 7 tỷ đồng.
- Phân bổ chi đầu tư phát triển năm
2021 như sau:
+ Ngân sách cấp tỉnh quản lý:
4.369,006 tỷ đồng .
Trong đó: Vốn theo nguyên tắc, tiêu
chí là 2.829,686 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 640,320 tỷ đồng;
Nguồn thu từ Xổ số kiến thiết 24 tỷ đồng đầu tư cho các công trình giáo dục và
hỗ trợ xây dựng hạ tầng Nông thôn mới; Đối với nguồn bội chi ngân sách địa
phương 875 tỷ đồng: Phân b ổ cho các dự án vốn ODA và vốn vay ưu đãi từ nguồn Chính
phủ vay về cho vay lại.
(Chi tiết
theo các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09-ĐTC kèm theo)
+ Ngân sách cấp huyện quản lý:
1.418,720 tỷ đồng.
Trong đó: Vốn theo nguyên tắc, tiêu
chí là 1.215 tỷ đồng; Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 203,720 tỷ đồng.
+ Ngân sách cấp xã quản lý: 162,960 tỷ
đồng.
Trong đó: Nguồn thu từ đất cấp xã là
155,960 tỷ đồng; Nguồn thu tiền đền bù thiệt hại Nhà nước thu hồi đất công là 7
tỷ đồng
c. Đối với nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh
quản lý phân bổ sau: T ổ ng số
2.006,782 tỷ đồng; Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các chương trình,
nhiệm vụ, dự án đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư
công và giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan chuyên môn khẩn trương
hoàn thiện thủ tục theo quy định và xây dựng phương án phân b ổ xong trước
ngày 31 th á ng 01 năm
2021 trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết theo quy định.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ mức
phân bổ tại Nghị quyết
này giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh;
nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung cho các huyện, thành phố theo đúng quy định của
Luật ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVI, kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020
và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Ủy
ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban
Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp t ỉ nh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối doanh nghiệp t ỉn h;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân, Đoàn đại biểu Quốc hội t ỉ nh;
- Thường trực các huyện, thành ủy; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình t ỉ nh, Cổng Thông tin -
Giao tiếp điện tử t ỉ nh;
- Chánh, Phó Văn phòng, chuyên viên Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, TH (01).T(100).
CHỦ TỊCH
Hoàng Thị Thúy Lan
Biểu
số 01
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021
(Kèm the o Nghị quyết số
36 /NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
Dự toán năm
2020
Ước thực hiện
năm 2020
Dự toán năm
2021
So sán h (3)
Tuyệt đối
Tương đ ố i (%)
A
B
1
2
3
4
5
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
17.013.724
30.360.107
15.969.277
-14.390.830
52,60%
1
Thu ngân sách được
hư ở ng theo
phân cấp
13.608.141
11.072.784
12.823.959
1.751.175
115,82%
Các khoản thu được hưởng 100%
627.495
1.282.600
954.610
-327.990
74,43%
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
12.980.646
9.790.184
11.869.349
2.079.165
121,24%
2
Thu b ổ sung từ
ngân sách cấp trên
2.113.945
2.181.263
2.268.018
86.755
103,98%
a
Thu bổ sung cân đối ngân sách
b
Thu bổ sung có mục tiêu
630.258
697.576
784.331
86.755
112.44%
Bổ sung v ố n đầu tư thực
hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước
90.500
90.500
223.662
343.327
479,37%
B ổ sung v ố n đầu tư thực
hiện các CTMT từ nguồn vố n trong nước
59.200
493.950
224.585
479,37%
Kinh phí sự nghiệp
(v ố n nước
ngoài)
4.950
8.200
3.250
165,66%
Hỗ trợ Hội Văn học
nghệ thuật và Hội nhà báo
560
560
KP QL qu ỹ b ả o trì đường
bộ
39.467
39.467
39.467
39.467
KP thực hiện nhiệm
vụ đ ả m b ả o trật tự ATGT
20.652
20.652
19.052
19.052
Thực hiện chính
sách mới
23.321
90.639
0
8.269
0,00%
Hỗ trợ bù gi ả m thu đ ể đ ả m b ả o mặt bằng
chi thường xuyên không thấp hơn dự toán
391.608
391.608
-391.608
0,00%
c
Thu bổ sung khác
1.483.687
1.483.687
1.483.687
3
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
0
800.000
-800.000
4
Ghi thu số tiền bồi
thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đấ t, tiền
thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
270.038
5
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuy ể n sang
15.679.028
-15.679.028
6
Thu kết dư
380.000
7
Gi ả m các nhiệm
vụ chi
để bù hụt thu ngân sách
-40.000
8
Thu huy động, đóng
góp
100.224
9
Thu viện trợ
2.300
10
Vay để bù đắp bội
chi NS
1.021.600
186.808
875.000
688.192
468,40%
II
Chi ngân sách cấp tỉnh
17.013.724
30.360.107
15.969.277
-1.044.448
93,86%
1
Chi thuộc nhiệm vụ
của ng â n sách cấp
tỉnh
11.514.681
22.055.804
9.952.978
-1.561.703
86,44%
2
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
5.229.005
8.304.303
6.016.299
787.294
115,06%
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
4.613.629
4.613.630
5.683.782
1.070.153
123,20%
-
Chi bổ sung có mục tiêu
615.376
615.376
332.517
-282.859
54 , 03%
-
Chi bổ sung khác
3.075.297
3
Ghi chi s ố tiền bồi
thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách
theo quy định
270.038
III
Bội chi ngân sách địa
phương
1.021.600
186.808
875.000
-146.600
85,65%
B
NGÂN SÁCH HUYỆN,
THÀNH PHỐ
I
Nguồn thu ngân sách
huyện, thành phố
7.322.970
16.153.377
7.851.389
-8.495.188
48,61%
I .1
Nguồn thu ngân sách
cấp huyện
6.085.585
11.427.472
6.564.664
-5.056.008
55,76%
1
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
1.428.538
1.938.235
1.558.560
-379.675
80,41%
Các khoản thu được hư ở ng 100%
839.748
1.413.935
988.360
-425.575
69 , 90%
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
588.790
524.300
570.200
45.900
108 , 75%
2
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
4.311.112
5.612.793
5.006.104
-606.689
89,19%
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.735.712
3.735.712
4.718.782
983.070
126,32%
-
Thu bổ sung có mục tiêu
575.400
575.401
287.322
-288.079
49,93%
-
Thu bổ sung khác
1.301.680
-1.301.680
3
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
3.876.142
-3.876.142
4
Thu huy động, đóng
góp
302
-302
5
Ghi thu s ố tiền bồi
thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách
theo quy định
345.935
I .2
Nguồn thu ngân sách
cấp xã
1.237.385
4.725.905
1.286.725
-3.439.180
27,23%
1
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
295.808
1.277.185
276.530
-1.000.655
21,65%
Các khoản thu được hư ở ng 100%
2 75.408
1.256.785
254.030
-1.002.755
20,21%
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
20.400
20.400
22.500
2.100
110 , 29%
2
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
917.892
2.691.510
1.010.195
-1.681.315
37,53%
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
877.918
877.918
965.000
87.082
109,92%
-
Thu bổ sung có mục tiêu
39.974
39.975
45.195
5.220
113,06%
-
Thu bổ sung khác
0
1.773.617
-1.773.617
3
Ghi thu s ố tiền bồi
thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách
theo quy định
23.685
4
Thu huy động, đóng
góp
21.095
5
Thu chuy ể n nguồn từ
năm trước chuyển sang
0
736.115
-736.115
II
Chi ngân sách huyện,
thành phố
7.322.970
16.153.377
7.851.389
528.419
107,22%
1
Chi ngân sách cấp huyện
6.085.585
11.427.472
6.564.664
479.079
107,87%
2
Chi ngân sách cấp xã
1.237.385
4.725.905
1.286.725
49.340
103,99%
Ghi chú (1): Đối với các chỉ tiêu thu
NSĐP, so sánh dự toán năm 2021 với ước thực hiện năm
2020; Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm 2021 với dự toán năm
2020
Biểu
số 02
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm the o Nghị quyết số
36 /NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
Tổng toàn t ỉ nh
Cục Thuế và
Chi cục Hải quan
Thành phố
Vĩnh Yên
Thành phố
Phúc Yên
Huyện Tam Đảo
Huyện Bình Xuyên
Huyện Tam Dương
Huyện Yên Lạc
Huyện Vĩnh Tường
Huyện Lập Thạch
Huyện Sông
Lô
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
30.696.300
26.543.150
1.715.060
678.200
119.920
806.620
171.600
156.440
331.650
105.480
68.180
I
Thu nội địa
27.046.300
22.893.150
1.715.060
678.200
119.920
806.620
171.600
156.440
331.650
105.480
68.180
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước
do trung ương quản lý
170.000
170.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước
do địa phương quản lý
50.000
45.000
800
1.900
170
500
800
300
300
200
30
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp c ó vốn đầu tư
nước ngoài
21.980.000
21.980.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
1.160.000
-
462.000
217.000
46.000
210.000
68.000
28.000
73.000
37.000
19.000
5
Thuế thu nhập cá nhân
950.000
-
290.000
200.000
8.000
398.000
16.000
9.000
17.000
10.000
2.000
6
Thuế bảo vệ môi trường
490.000
490.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Lệ phí trước bạ
440.000
-
120.000
62.000
26.000
50.000
36.000
45.000
53.000
30.000
18.000
8
Thu phí, lệ phí
96.300
69.000
7.500
3.200
1.000
4.400
1.600
2.300
3.300
2.500
1.500
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
-
10
Thuế s ử dụng đất phi nông
nghiệp
23.000
-
7.000
5.500
930
2.500
1.000
2.200
3.500
290
80
11
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
500.000
-
121.000
153.000
26.000
50.000
30.000
29.000
87.300
2.000
1.700
Trong đ ó : Thu tiền
thuê đ ấ t một l ầ n được nhà
đầu tư ứng trước đ ể b ồ i thường, GPMB
240.000
58.290
92.840
18.590
70.280
12
Thu tiền sử dụng đất
1.000.000
-
694.860
32.900
10.000
84.750
15.000
34.990
87.500
20.000
20.000
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở h ữ u nhà nước
-
14
Thu từ hoạt động xổ s ố kiến thiết
24.000
24.000
-
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
12.000
-
100
1.000
940
3.200
1.000
50
50
1.040
4.620
16
Thu khác ngân sách
135.000
114.150
10.000
1.050
400
2.400
1.800
1.500
2.200
1.000
500
17
Thu từ qu ỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
15.000
-
1.800
650
480
870
400
4.100
4.500
1.450
750
Trđó: Thu đền bù
thiệt hại khi NN thu h ồ i đất c ông
7.000
1.600
450
30
70
-
1.600
2.000
800
450
18
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi
nhuận còn lại
1.000
1.000
II
Thu từ dầu thô
-
III
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
3.650.000
3.650.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Thuế xuất khẩu
9.000
9.000
2
Thuế nhập khẩu
536.000
536.000
3
Thuế giá trị gia tăng
3.105.000
3.105.000
Biểu
số 03
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
( Kèm the o Nghị quyết số
36 /NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
Ngân sách địa
phương
Bao gồm
Ngân sách cấp
tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
Ngân sách cấp
xã
A
B
1=2+3+4
2
3
4
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C)
17.804.367
9.952.978
6.564.664
1.286.725
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
16.685.219
9.166.347
6.277.342
1.241.530
I
Chi đầu tư phát triển
5.950.686
4.369.006
1.418.720
162.960
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
4.044.686
2.829.686
1.215.000
Trong đó: Chi tr ả nợ gốc vay
Ngân sách địa ph ư ơng
78.300
78.300
2
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
1.000.000
640.320
203.720
155.960
3
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đền bù
thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công
7.000
7.000
4
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
24.000
24.000
5
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
875.000
875.000
II
Chi thường xuyên
9.587 . 485
4.283.838
4 . 274.498
1.029.149
1
Quốc phòng
256.790
173.153
53.829
29.808
2
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
73.204
53.740
15.119
4.345
3
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.327.404
828.292
2.490.865
8.247
4
Y tế, dân số và gia đình
876.073
600.461
275.612
-
5
Khoa học và công nghệ
44.625
44.625
-
-
6
Văn hóa thông tin
268.360
186.197
45.407
36.756
7
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
54.174
42.923
6.325
4.926
8
Thể dục th ể thao
134.541
106.807
9.108
18.626
9
Chi bảo đảm xã hội
784.336
359.003
388.710
36.623
10
Các hoạt động kinh tế
1.782.821
1.274.322
421.181
87.318
11
Bảo vệ môi trường
247.690
42.277
140.831
64.582
12
Hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
1.682.174
543.130
406.246
732.798
13
Chi khác ngân sách
48.897
22.512
21.265
5.120
14
Chi thường xuyên khác
6.397
6.397
III
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
46.500
46.500
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.510
1.510
V
Dự phòng ngân sách
322.855
185.146
113.866
23.843
VI
Ghi chi tiền bồi
thường, GPMB được nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp
ngân sách theo quy định
240.000
48.000
192.000
VI
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
536.183
232.347
278.258
25.578
B
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
1.116.848
784.331
287.322
45.195
1
Chi từ nguồn bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
784.331
784.331
-
-
a
Vốn đầu tư dự án từ nguồn vốn ngoài
nước
223.662
223.662
b
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
493.950
493.950
c
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài)
8.200
8.200
d
KP quản lý, bảo trì đ ường bộ
39.467
39.467
e
KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
an toàn giao thông
19.052
19.052
2
Bổ sung có mục tiêu
cho ngân sách cấp dưới
332.517
-
287.322
45.195
a
Kinh phí hoạt động lò đ ố t rác
14.139
14.139
b
Kinh phí BVMT khu vực khai thác
khoáng sản
5.656
5.656
c
Diễn tập KVPT, chiến đấu trị an,
PCLB, tìm kiếm cứu nạn cấp xã
3.300
3.300
d
Kinh phí miễn thủy lợi phí
25.422
22
25.400
e
Hỗ trợ KP chỉnh trang đô thị, trồng
cây xanh, điện trang trí, cải tạo nâng cấp sửa ch ữ a, XD các
công trình, các tuyến đường giao thông, tăng cường cơ sở vật chất các trường
học và hỗ trợ thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khác ở địa phương
284.000
284.000
C
CHI TỪ NGUỒN VIỆN
TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA PHƯƠNG
2.300
2.300
D
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
875.000
875.000
Biểu
số 04
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
( Kèm the o Nghị quyết số
36 /NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
A
B
1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH (A+B+C)
9.952.978
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
9.166.347
I
Chi đầu tư phát triển
4.369.006
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
2.829.686
Trong đó: Chi trả nợ
gốc vay Ngân sách địa phương
78.300
2
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
640.320
3
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
24.000
4
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
875.000
II
Chi thường xuyên
4.283.838
1
Chi Quốc phòng
173.153
2
Chi An ninh và trật tự, an toàn xã hội
53.740
3
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
828.292
4
Chi Y tế, dân số và gia đình
600.461
5
Chi Khoa học và công nghệ
44.625
6
Chi Văn hóa thông tin
186.197
7
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn
42.923
8
Chi Thể dục thể thao
106.807
9
Chi Bảo đảm xã hội
359.003
10
Chi các hoạt động kinh tế
1.274.322
11
Chi Bảo vệ môi trường
42.277
12
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
543.130
13
Chi khác ngân sách
22.512
14
Chi thường xuyên khác
6.397
III
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
46.500
IV
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
1.510
V
Dự phòng ngân sách
185.146
VI
Ghi chi tiền bồi
thường, GPMB được nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp
ngân sách theo quy định
48.000
VII
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
232.347
B
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
784.331
1
V ố n đầu tư dự án từ nguồn vốn ngoài nước
223.662
2
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
493.950
3
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài)
8.200
4
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
39.467
5
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự An toàn giao thông
19.052
C
CHI TỪ NGUỒN VIỆN
TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA PHƯƠNG
2.300
D
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
875.000
Biểu
số 05
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021
( Kèm the o Nghị quyết số
36 /NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
Chia ra
Số bổ sung
cân đ ố i từ ngân
sách cấp trên
S ố bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách cấp trên
Tổng chi
NSĐP
Thu NSĐP hưởng
100%
Các khoản
thu phân chia
A
B
1
2=3+4
3
4
5
6
7=2+5+6
TỔNG SỐ
4.153.150
1.835.090
360.550
1.474.540
5.683.782
332.517
7.851.389
1
Thành phố Vĩnh Yên
1.715.060
616.903
72.500
544.403
500.605
31.175
1.148.683
2
Thành phố Phúc Yên
678.200
324.805
43.450
281.355
554.308
31.947
911.060
3
Huyện Tam Đảo
119.920
78.552
19.130
59.422
566.143
38.845
683.540
4
Huyện Bình Xuyên
806.620
269.550
51.770
217.780
544.144
39.274
852.968
5
Huyện Tam D ươ ng
171.600
107.222
26.540
80.682
539.279
34.708
681.209
6
Huyện Yên Lạc
156.440
99.188
24.100
75.088
669.595
36.924
805.707
7
Huyện V ĩ nh Tường
331.650
212.790
62.700
150.090
928.489
37.629
1.178.908
8
Huyện Lập Thạch
105.480
72.340
31.980
40.360
768.877
41.262
882.479
9
Huyện Sông Lô
68.180
53.740
28.380
25.360
612.342
40.753
706.835
Biểu
số 06
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
( Kèm the o Nghị quyết số
36 /NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Đơn vị
Tổng chi
ngân sách địa phươ n g
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
Chi chương
trình mục tiêu
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường
xuyên
Dự phòng
ngân sách
Ghi chi tiền
bồi thường, GPMB đ ược nhà đầu
tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
Chi tạo nguồn
điều ch ỉ nh tiền lươ n g
Tổng số
Bổ sung v ố n đầ u tư đ ể thực hiện
các CTMT, nhiệm vụ
B ổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế đ ộ, chính sách
Bổ sung thực
hiện các CTMT quốc gia
Tổng số
Chi đầu tư
xây dựng cơ b ản tập trung
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
Chi đ ền bù thiệt
hại khi Nhà nước thu hồi đất
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
A
B
1 = 2+11+15
2 = 3+7+ 9+10
3 = 4+5+6
4
5
6
7
8
9
10
11
12=13+ 14+15
13
14
15
16
TỔNG SỐ
7.851.389
7.518.872
1.581.680
1.215.000
359.680
7.000
5.303.647
2.499.112
137.709
192.000
303.836
332.517
-
332.517
-
-
1
Th à nh phố Vĩnh Yên
1.148.683
1.117.508
330.991
165.619
163.772
1.600
648.644
219.157
19.593
46.632
71.648
31.175
31.175
2
Thành phố Phúc Yên
911.060
879.113
218.586
195.556
22.580
450
508.204
220.436
14.536
74.272
63.515
31.947
31.947
3
Huyện Tam Đả o
683.540
644.695
132.120
122.090
10.000
30
478.876
223.635
12.220
21.479
38.845
38.845
4
Huyện B ì nh Xuyên
852.968
813.694
191.252
150.232
40.950
70
555.945
290.704
14.944
51.553
39.274
39.274
5
Huyện Tam Dương
681.209
646.501
105.527
90.527
15.000
493.993
247.704
11.991
34.990
34.708
34.708
6
Huyện Y ê n Lạc
805.707
768.783
127.175
110.017
15.558
1.600
593.941
297.520
14.423
14.872
18.372
36.924
36.924
7
Huyện Vĩnh Tường
1.178.908
1.141.279
201.328
147.508
51.820
2.000
843.638
423.706
20.899
56.224
19.190
37.629
37.629
8
Huyện Lập Thạch
882.479
841.217
151.024
130.224
20.000
800
660.387
334.907
16.229
13.577
41.262
41.262
9
Huyện Sông Lô
706.835
666.082
123.677
103.227
20.000
450
520.019
241.343
12.874
9.512
40.753
40.753
Biểu
số 07
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
( Kèm the o Nghị quyết số
36 /NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1=2+3+4
2
3
4
TỔNG SỐ
332.517
332.517
1
Thành phố Vĩnh Yên
31.175
31.175
2
Thành phố Phúc Yên
31.947
31.947
3
Huyện Tam Đảo
38.845
38.845
4
Huyện Bình Xuyên
39.274
39.274
5
Huyện Tam Dương
34.708
34.708
6
Huyện Yên Lạc
36.924
36.924
7
Huyện Vĩnh Tường
37.629
37.629
8
Huyện Lập Thạch
41.262
41.262
9
Huyện Sông Lô
40.753
40.753
Biểu
số 08
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
( Kèm the o Nghị quyết số
36 /NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
NỘI DUNG
Tổ ng dự toán
HĐND tỉnh giao năm 2021
Chi ra theo sự nghiệp
SN Giáo dục
- Đào tạo
SN Y tế
SN Khoa học
công nghệ
SN Kinh tế
Quản lý hành
chính
SN Văn hóa
thông tin
SN Th ể dục thể
thao
SN Đảm bảo
xã hội
SN Phát
thanh TH
SN An ninh -
Quốc phòng
SN Môi trường
Chi thường
xuy ê n khác
Chi khác
ngân sách
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TỔNG CỘNG NGUỒN KINH
PHÍ
4.283.838
828.292
600.461
44.625
1.274.322
543.130
186.197
106.807
359.003
42.923
226.893
42.277
6.397
22.512
I
Tổng KP giao
2.719.136
712.032
436.615
44.625
457.946
483.452
154.535
74.666
132.425
35.923
155.239
25.282
6.397
0
1
Ban Dân tộc
8.058
130
3.988
3.160
780
2
Ban qu ả n lý khu
công nghiệp
11.145
2.055
7.640
1.450
3
Ban GPMB và PT Q Đ t ỉ nh - SN KT
2.215
2.215
4
Bộ ch ỉ huy quân sự
t ỉ nh
105.599
4.100
101.499
5
Đài P/Thanh truyền
hình tỉnh
35.923
0
35.923
6
Hội Chữ thập đỏ
9.457
0
9.457
7
Hội Cựu chiến binh
4.512
3.649
863
8
KP Hội Khuyến học
812
812
9
Hội Người mù
3.314
3.314
10
Hội nh à báo - SN
VHTT
1.766
1.766
11
Hội nông dân
8.099
682
6.877
540
12
Hội Phụ nữ
9.526
0
9.236
190
100
13
Hội V ăn học nghệ
thuật
4.344
4.344
14
Liên hiệp Hội khoa học
3.700
2.050
0
1.650
0
15
Liên minh HTX
5.069
0
1.150
3.479
440
16
Mặt trận Tổ quốc
11.364
-
-
-
-
8.303
1.761
-
1.300
-
-
-
-
17
Sở Công thương
30.555
22.900
7.655
0
18
S ở Giáo dục -
Đào tạo
563.902
555.366
0
8.536
19
Sở Giao thông Vận t ả i
127.075
112.023
15.053
20
S ở Kế hoạch -
Đ ầ u tư
13.194
1.400
4.554
7.241
21
Sở Khoa học CNghệ
53.047
42.575
10.472
22
S ở Lao động -
TB&XH
115.016
2.610
0
10.343
102.063
23
S ở Ngoại vụ
10.425
2.623
7.802
24
Sở Nội vụ
62.496
4.000
4.800
53.196
500
25
Sở Nông nghiệp &
PTNT
271.918
0
219.957
39.538
1.19 0
11.233
26
Sở Tài chính
15.947
500
4.745
10.702
27
Sở Tài nguyên - Môi
trường
69.454
46.035
12.100
50
11.269
28
Sở Thông tin - Truyền
thông
41.428
220
-
-
6.801
14.548
19.859
-
-
-
-
-
-
29
S ở Tư pháp
36.235
5.099
20.136
11.000
30
Sở Văn hóa - TT - DLịch
141.002
0
9.352
56.984
74.666
31
Sở Xây dựng
24.950
13.800
11.150
-
32
Sở Y tế
440.932
3.000
425.838
0
12.094
33
Thanh tra t ỉ nh
12.416
1.021
10.534
861
34
T ỉ nh đoàn
VPhúc
13.616
0
0
7.667
4.547
1.402
35
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
153.866
10.337
87.985
46.544
9.000
36
Trường Cao đ ẳng KTKT
39.877
39.877
37
Trường Cao đ ẳng Vĩnh
Phúc (DK)
26.345
26.345
38
Trường CĐ nghề Vĩnh
Phúc
56.508
56.508
39
Trường chính trị
16.612
16.612
40
Hỗ trợ chi TX VP
Đoàn Đại biểu Q H (QL H C)
2.130
2.130
41
HĐND tỉnh
28.020
28.020
42
Văn phòng UBND tỉnh
55.035
5.450
49.585
43
Hiệp hội doanh nghiệp
t ỉ nh
2.588
2.588
44
Cục Thống kê (Thực
hiện các nhiệm vụ T ỉ nh giao)- Chi TX khác
2.365
2.365
45
Liên hiệp Hội hữu
nghị - QLHC
1.984
1.984
46
Hỗ trợ CLB hưu trí -
Chi TX khác
3.514
3.514
47
Công an t ỉ nh (Thực hiện
các nhiệm vụ T ỉ nh giao)
59.070
0
1.300
3.200
53.740
830
48
Liên đ oàn Lao động
t ỉ nh (Thực hiện
các nhiệm vụ T ỉ nh giao) -
Chi TX khác
518
518
49
Hội Cựu TNXP - Đ BXH
446
446
50
Hội Luật gia (QLHC)
808
808
51
Hội Đ ông Y - SNYT
440
440
52
BS Quỹ BVMT (vốn BS
0,5)
500
500
II
KP qu ả n lý tập
trung tại ngân sách t ỉ nh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện
1.564.702
116.260
163.846
0
816.376
59.678
31.662
32.141
226.578
7.00 20
71.654
16.995
0
22.512
1
QLHC
59.678
0
0
0
0
59.678
0
0
0
0
0
0
0
KP s/chữa , mua s ắ m tài s ả n các cơ
quan, đơn vị
8.000
8.000
KP thực hiện phần mềm x ử phạt vi phạm
hành chính - S ở Tư pháp
2.700
2.700
KP dự kiến các khoản chi thực hiện
nhiệm vụ phát sinh và ch í nh sách mới
15.978
15.978
KP phục vụ Bầu cử Quốc hội và HĐND
các cấp
15.000
15.000
KP tinh gi ả n biên chế
theo NĐ 108/2014 và NQ số 31/2017 , NQ số 37/2018/NQ-HĐND tỉnh...
10.000
10.000
KP hỗ trợ các Đoàn Ttra liên ngành và
gq các vụ việc phức tạp
3.000
3.000
KP thực hiện Ngh ị đ ị nh 26/2015
cán b ộ không tái cử
5.000
5.000
2
SN GD-ĐT
116.260
1 16.260
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
KP hỗ trợ theo NQ 30/2017 HĐND (Đào tạo,
BD , thu hút)
25.000
25.000
KP miễn, gi ả m HP theo NĐ
86/2015 và hỗ trợ học phí học ngh ề theo NQ HĐND
10.000
10.000
KP thực hiện đề án thu hút
nhân t à i của T ỉ nh
10.000
10.000
KP dự kiến các kho ả n chi thực
hiện nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới
30.760
30.760
KP Đào tạo tr ì nh đ ộ sơ cấp dưới
3 tháng
5.000
5.000
KP thực hiện ch í nh sách mi ễ n học ph í các cấp trên địa bàn
tỉnh
0
KP hỗ trợ Quỹ khuyến học t ỉ nh
3.000
3.000
KP bồi dư ỡ ng nghiệp vụ
cho Đại bi ể u H ĐND các cấp
2.500
2.500
KP Hỗ trợ đào tạo nghề theo NQ
207/2015 HĐND và Nghị quyết số 42/2018 HĐND tỉnh
30.000
30.000
3
SN Y tế
163.846
0
163.846
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Mua thẻ BHYT hộ nghèo, cận nghèo
34.000
34.000
Mua th ẻ BHYT người dân tộc ở
vùng khó khăn
3.846
3.846
KP hỗ tr ợ thực hiện
BHYT toàn dân g đ 21-25
50.000
50.000
KP mua th ẻ BHYT Cựu
chiến binh + Cựu quân nhân, Cựu TNXP QĐ 49 , 62...
38.000
38.000
KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh
và chính sách mới
31.000
31.000
KP hỗ tr ợ nhận chuyển giao gói k ỹ thuật của
BV Trung ương cho bệnh viện tuyến t ỉ nh
7.000
7.000
4
SN ĐBXH
226.578
0
0
0
0
0
0
0
226.578
0
0
0
0
Quỹ GQVL + XKLD - Ủy thác qua Ngân
hàng chính sách XH
60.000
60.000
KP hỗ trợ thực hiện ch í nh sách BHXH
tự nguyện
8.500
8.500
KP thực hi ệ n chính sách
đặc thù hỗ trợ đối tượng thuộc gia đình ko có k/năng thoát nghèo
27.000
27.000
KP hỗ trợ thực hiện chính sách hỏa
táng
16.000
16.000
Chi tặng quà đối tượng chính sách (tết
+27/7)
55.000
55.000
KP hỗ tr ợ tiền điện hộ nghèo
4.000
4.000
KP thực hi ệ n Quyết định
102/2009/QĐ-TTg (hỗ trợ trực tiếp người nghèo vùng khó khăn)
795
795
KP dự kiến các kho ả n chi phát
sinh đột xuất và chính sách mới thuộc ĐBXH
55.283
55.283
5
SN Kinh tế
816.376
0
0
0
816.376
0
0
0
0
0
0
0
0
KP ph ả i dành nguồn thực hiện
CCTL lương (B ằ ng số BTC
giao)
260.000
260.000
KP hỗ trợ các đô thị loại V
30.000
30.000
KP thực hiện cơ chế đ ầ u tư cấp nước
sạch nông thôn trên địa bàn (phần KP SN)
41.000
41.000
KP t/h các nhiệm vụ/dự án tái cơ cấu
ngành nông nghiệp - Phần cấp về huyện thực hiện
11.000
11.000
KP dành đ ể s ử a chữa, b ả o trì trụ sở
các cơ quan, đơn vị (Có danh mục chi tiết kèm theo)
72.064
72.064
KP thực hiện Đề án khuyến khích PT CN
hỗ trợ
10.000
10.000
KP t/hiện Chương trình HĐ số 84 của T ỉ nh ủ y; KH số
100/KH-UBND về CM CN lần
thứ 4
15.000
15.000
KP dành đ ể chi trả
các dự án cải tạo, sửa chữa hoàn thành đ ược phê duyệt quyết toán
25.000
25.000
KP thực hiện quy hoạch (Ngoài KP quy
hoạch thực hiện từ nguồn đ ầ u tư công)
20.000
20.000
Kinh ph í hỗ trợ th ủ y lợi phí +
TLP nội đồng
164.000
164.000
KP thực hiện đề án nâng cao ch ấ t lượng hoạt
động xe buýt
25.000
25.000
KP cấp bù chênh lệch lãi suất theo
quyết định số 33/2015/QĐ-TTg hộ nghèo làm nhà ở
1.000
1.000
KP thực hi ệ n NQ HĐND về
hỗ trợ đ ầ u tư phát
triển Cụm CNg gđ 2019-2021
20.000
20.000
KP phục vụ HĐ đối ngoại , XTĐT
40.000
40.000
KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột
xuất và thực hiện ch í nh sách mới
32.312
32.312
KP dự kiến thực hiện chương trình mục
tiêu QG dân tộc và miền núi (phần KP thuộc trách nhiệm chi TX của
NSĐP)
15.000
15.000
KP thực hiện các ch í nh sách của
NQ 57/2016 HĐND tỉnh hỗ tr ợ pt DNg
10.000
10.000
KP xử lý các điểm nguy cơ mất an toàn
giao thông
10.000
10.000
KP thực hiện N Q
87/2019/HĐND về hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào n ô ng nghiệp,
nông thô n
15.000
15.000
6
SN PTTH
7.000
0
0
0
0
0
0
0
0
7.000
0
0
0
KP dự kiến thực hiện cơ chế đặt hàng
với Đ ài P T TH
2.000
2.000
KP đ ả m b ả o các nhiệm
vụ phát sinh đột xuất thuộc SN phát thanh truyền hình
5.000
5.000
7
SN VHTT
31.662
0
0
0
0
0
31.662
0
0
0
0
0
0
KP TTruyền p/biến G D pháp luật
(VKS: 800; T.A: 980; T.H.A: 300) theo NQ....
2.080
2.080
KP thực hiện chế độ đ ã i ngộ với
nghệ nhân và h ỗ trợ bảo tồn văn hóa phi
vật thể
2.000
2.000
KP dự kiến tăng nhuận bút PTT H, Báo...
2.000
2.000
KP tổ chức và trao giải thư ở ng VHNT cấp
t ỉn h
5.500
5.500
Chi hỗ trợ Kỷ niệm năm tròn,
năm l ẻ 5 , Đại hội các
đơn vị trong năm 2021
6.000
6.000
KP chi các nhiệm vụ phát sinh đ ột xuất và
thực hiện ch í nh sách mới
14.082
14.082
8
SN Môi trường
16.995
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
16.995
0
KP t/h các chương trình, nhiệm vụ bảo
vệ môi trường
3.000
3.000
KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột
xuất và các chính sách mới trong lĩnh vực môi trường
11.195
11.195
KP thu gom, ti ê u hủy vỏ bao
bì thuốc b ả o vệ thự c vật sau sử
dụng (ngoài số lư ợ ng xử lý đ ã bố trí Kp tro ng DT của S ở NNg)
2.800
2.800
9
SN TDTT
32.141
0
0
0
0
0
0
32.141
0
0
0
0
0
KP th ể thao thành tích
cao, các ch í nh sách, c hế độ về TDTT và các
nhiệm vụ, chính sách mới
13.900
13.900
KP dự kiến đ ăng cai các
môn Seagame 31 tại t ỉnh và các nhiệm
vụ phát sinh đ ột xuất
18.241
18.241
10
SN AN QP
71.654
0
0
0
0
0
0
0
0
0
71.654
0
0
KP t ă ng chế độ D Q TV, DBĐV và
chế độ khác
11.654
11.654
KP phục vụ diễn tập KVPT theo Kế hoạch
của BCĐ
50.000
50.000
KP đả m bảo các khoản chi
phát sinh đột xuất và thực hiện nhiệm vụ ch í nh sách mới
10.000
10.000
11
Chi khác NS
22.512
22.512
Phụ
biểu số 08.1
TỔNG
HỢP KINH PHÍ CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, SỬA CHỮA TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Biểu số 08 - Dự toán chi thường
xuyên ngân sách cấp t ỉ nh năm 2021)
(Kèm theo Nghị
quyết số 36 /NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2020)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
TT
H ạ ng mục (Dự án)/
Công trình
Chủ đầu tư
Khái toán tổng
kinh phí
Ghi chú
1
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc
Liên hiệp các hội KHKT t ỉ nh
Liên hiệp
các hội KHKT t ỉ nh
3.500
2
Sửa ch ữ a, bảo trì trụ sở Hội
Văn học nghệ thuật t ỉ nh
Hội Văn học
nghệ thuật tỉnh
4.500
3
Sửa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc
Đài PT-TH Vĩnh Phúc
Đài Phát
thanh-Truyền hình Vĩnh Phúc
1.500
4
S ử a chữa, bảo trì Trụ s ở làm việc
Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
Hiệp hội
doanh nghiệp tỉnh V ĩ nh Phúc
1.900
5
Sửa ch ữ a, bảo trì Trụ sở
làm việc Hội Người mù
Hội người
mù
4.500
6
Sửa ch ữ a cơ sở cai nghiện
ma túy tỉnh Vĩnh Phúc
Sở Lao động
Thương binh-Xã hội
9.000
7
S ử a chữa, bảo trì Trụ sở làm việc Báo
Vĩnh Phúc (Đơn nguyên 1)
Báo Vĩnh
Phúc
4.000
8
Sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể
thao, Du lịch cũ để di chuyển Thư viện tỉnh
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
2.000
9
Sửa chữa, b ả o trì nhà lớp
học Trường PTTH Sáng Sơn
Sở Giáo dục
và Đào tạo
8.000
10
Sửa ch ữ a, bảo trì nhà lớp
học Trường PTTH Tam Dương
Sở Giáo dục
và Đào tạo
7.000
11
Sửa ch ữ a, bào trì nhà lớp
học Trường PTTH Vĩnh Yên
Sở Giáo dục
và Đào tạo
4.500
12
Sửa ch ữ a, bảo trì nhà lớp
học Trường PTTH Bến Tre
Sở Giáo dục
và Đào tạo
3.500
13
S ử a ch ữ a, bảo trì trụ sở
làm việc Viện QHXD
Viện Quy hoạch
Xây dựng- Sở Xây dựng
5.000
14
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc
Chi cục Giám định Xây dựng
Chi cục
Giám định Xây dựng- Sở Xây dựng
3.500
15
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Chi cục
an toàn vệ sinh thực phẩm
Sở Y tế
4.000
16
Sửa ch ữ a, bảo trì một số hạng
mục của Bệnh viện YHCT
Sở Y tế
3.000
17
Sửa ch ữ a, bảo trì bến xe
khách trung tâm thị trấn Vĩnh Tường, bến xe khách huyện Tam Đảo
Sở Giao
thông Vận tải
2.664
Cộng
72.064
Biểu
số 09
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
( Kèm theo Nghị quyết số 36 /NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2020)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi đầu tư
phát tri ể n
Chi thường
xuyên
Chi tr ả nợ lãi do
chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
Chi dự
phòng ngân sách
Ghi chi số
tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
Chi bổ sung
mục tiêu từ ngân sách Trung ương
Chi từ nguồn
viện trợ trực tiếp cho địa phương
Ghi chú
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
TỔNG CỘNG
NGUỒN KINH PHÍ
9.952.978
4.369.006
4.283.838
46.500
1.510
185.146
48.000
232.347
784.331
2.300
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
5.081.361
2.362.224
2.719.136
1
Ban Dân tộc
8.058
8.058
1
Ban quản lý khu công nghiệp
11.145
11.145
3
Ban GPMB và PT Q Đ t ỉ nh - SN KT
2.215
2.215
4
Bộ chỉ huy quân sự t ỉ nh
105.599
105.599
5
Đài P/Thanh truyền hình t ỉ nh
35.923
35.923
6
Hội Chữ thập đỏ
9.457
9.457
7
Hội Cựu chiến binh
4.512
4.512
8
KP Hội Khuyến học
812
812
9
Hội Người mù
3.314
3.314
10
Hội nhà báo - SN VHTT
1.766
1.766
1 1
Hội nông dân
8.099
8.099
12
Hội Phụ nữ
9.526
9.526
13
Hội Văn học nghệ thuật
4.344
4.344
14
Liên hiệp Hội khoa học
3.700
3.700
15
Liên minh HTX
5.069
5.069
16
Mặt trận Tổ quốc
11.364
11.364
17
Sở Công thương
30.555
30.555
18
Sở Giáo dục - Đào tạo
564.846
944
563.902
19
Sở Giao thông Vận tải
127.075
0
127.075
20
Sở K ế hoạch - Đầu tư
36.194
23.000
13.194
21
Sở Khoa học CNghệ
59.547
6.500
53.047
22
Sở Lao động - TB&XH
119.839
4.823
115.016
23
Sở Ngoại vụ
10.425
10.425
24
Sở Nội vụ
62.496
62.496
25
Sở Nôn g n g hiệp &
PTNT
278.178
6.260
271.918
t ron g đó: Vốn Bội
chi ngân sách
6.000
6.000
26
Sở Tài chính
15.947
15.947
27
Sở Tài nguyên - Môi trường
69.454
69.454
28
Sở Thôn g tin - Truyền
thông
41.428
41.428
29
Sở Tư pháp
36.235
36.235
30
Sở Văn hóa - TT - DLịch
215.302
74.300
141.002
31
Sở Xây dựn g
59.950
35.000
24.950
32
Sở Y tế
443.932
3.000
440.932
33
Thanh tra t ỉ nh
12.416
12.416
34
T ỉn h đoàn VPhúc
14.116
500
13.616
35
T ỉn h ủy Vĩnh Phúc
153.866
153.866
36
Trường Cao đẳng KTKT
39.877
39.877
37
Trường Cao đẳng V ĩ nh Phúc
(DK)
26.345
26.345
38
Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc
56.508
56.508
39
Trường chính trị
16.612
16.612
40
Hỗ trợ chi TX VP Đoàn Đại biểu Q H (QLHC)
2.130
2.130
41
HĐND t ỉ nh
28.020
28.020
42
Văn phòng UBND tỉnh
55.035
55.035
43
Hiệp hội doanh nghiệp t ỉ nh
2.588
2.588
44
Cục Th ố ng kê (Thực hiện
các nhiệm vụ T ỉ nh giao)-
Chi TX khác
2.365
2.365
45
Liên hiệp Hội hữu nghị - QLHC
1.984
1.984
46
Hỗ trợ CLB hưu trí - Chi TX khác
3.514
3.514
47
Công an t ỉ nh (Thực hiện
các nhiệm vụ T ỉ nh giao)
63.832
4.762
59.070
48
Thư viện t ỉ nh
144
144
49
Liên đoàn Lao động t ỉ nh (Thực hiện
các nhiệm vụ T ỉ nh giao) -
Chi TX khác
518
518
50
Hội Cựu TNXP - ĐBXH
446
446
51
Hội Luật gia (QLHC)
808
808
52
Hội Đ ô ng Y - SNYT
440
440
53
BS Quỹ BVMT (v ố n BS 0,5)
500
500
54
Ban quản lý đầu tư xây dựng công
trình t ỉ nh
330.000
330.000
55
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình giao thông
267.400
267.400
56
Ban quản l ý dự án đầu
tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
23.000
23.000
57
Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước
ngoài
1.229.000
1.229.000
Trong đó: Vốn Bội
chi ngân sách
869.000
869.000
58
UBND thành phố Vĩnh Yên
955
955
59
UBND thành phố Phúc Yên
37.000
37.000
60
UBND huyện Bình Xuyên
4.000
4.000
61
UBND huyện Vĩnh Tường
50.086
50.086
62
UBND huyện Yên Lạc
30.137
30.137
63
UBND huyện Lập Thạch
49.100
49.100
64
UBND huyện Tam Đảo
10.000
10.000
65
UBND huyện Sông Lô
20.000
20.000
66
Công ty TNHH MTV thủy lợi Li ễ n Sơn
13
13
67
UBND xã Trung Nguyên
2.150
2.150
68
UBND xã Lãng Công
950
950
69
UBND thị trấn Lập Thạch
900
900
70
UBND xã Văn Quán
950
950
71
UBND xã Tiên Lữ
700
700
72
UBND xã Sơn Đ ôn g
1.500
1.500
73
UBND xã Xuân Hòa
1.000
1.000
74
UBND xã Ngọc Mỹ
2.850
2.850
75
UBND xã Hồ Sơn
500
500
76
UBND xã Đồn g ích
1.000
1.000
77
UBND xã Sơn Lôi
700
700
78
UBND x ã Liên Hòa
1.200
1.200
79
UBND xã Yên Phương
700
700
80
UBND xã Đồn g Văn
700
700
81
UBND xã Đức Bác
1.900
1.900
82
UBND xã Quang Yên
2.102
2.102
83
UBND thị trấn H ợ p Hòa
750
750
84
UBND xã Đồng Tĩ nh
448
448
85
UBND xã Đạo Trù
3.000
3.000
86
Chi trả nợ gố c vay n g ân sách địa
phương
78.300
78.300
87
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ ĐTPT và BLTD
tỉnh Vĩnh Phúc
50.000
50.000
II
Kinh phí quản lý tập
trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện
3.571.484
2.006.782
1.564.702
III
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
46.500
46.500
IV
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
1.510
1.510
V
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
185.146
185.146
VI
GHI CHI SỐ TIỀN BỒI
THƯỜNG, GPMB ĐƯỢC NHÀ ĐẦU TƯ ỨNG TRƯỚC ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP
THEO QUY ĐỊNH
48.000
48.000
VII
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
232.347
232.347
VIII
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
784.331
784.331
1
Chi đầu tư thực hiện các dự án
717.612
717.612
2
Chi các sự nghiệp thường xuyên
66.719
66.719
IX
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA
PHƯƠNG
2.300
2.300
Biểu
số 10
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
( Kèm theo Nghị quyết số 36 /NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2020)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
Tên đơ n vị
Tổng số
Trong đ ó
Chi giáo dục
đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học
và công nghệ
Chi quốc
phòng
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
Chi y tế,
dân số và gia đì nh
Chi văn hóa
thông tin
Chi phát
thanh truyền h ì nh, thông tấn
Chi thể dục
thể thao
Chi bả o vệ môi trường
Chi các ho ạt động kinh
tế
Trong đ ó
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý đị a phương, Đả ng, đoàn thể
Chi b ả o đảm xã hội
Chi đầu tư
khác
Chi giao
thông
Chi n ô ng nghiệp,
lâm nghiệp, thủy l ợ i, thủy s ả n
TỔNG SỐ
(I+II+III)
4.369.006
61.817
0
0
4.762
339.600
94.300
0
0
0
1.701.223
1.423.150
278.073
0
0
2.167.304
I
Các chương trình,
nhiệm vụ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
II
Các đơn vị
2.362.224
61.817
0
0
4.762
339.600
94.300
0
0
0
1.701.223
1.423.150
278.073
0
0
160.522
1
Sở Giáo dục - Đào tạo
944
944
0
2
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
4.823
4.823
0
3
Sở Kế hoạch và Đ ầ u tư
23 . 000
0
23.000
4
Sở N ô ng nghi ệ p & PTNT
6.260
6.260
6 260
trong đó: Vốn Bội chi ngân sách
6.000
6 000
6.000
5
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
74.300
74.300
0
6
Sở Khoa học và Công nghệ
6 . 500
6.000
0
500
7
Thư viện t ỉ nh
144
0
144
8
T ỉ nh Đ oàn
500
0
500
9
Sở Xây dựng
35.000
35.000
35.000
10
Sở Y t ế
3 . 000
3.000
0
11
Công an t ỉ nh (Thực hiện
các nhiệm vụ T ỉ nh giao)
4.762
4.762
0
12
Ban qu ả n lý đầu tư xây dựng
công trình t ỉ nh
330.000
330.000
0
13
Ban quản lý dự án đầ u tư xây dựng
các công trình giao thông
267 . 400
267 . 400
267.400
14
Ban qu ả n lý dự án đầu tư x â y d ự ng các công trình dân dụng và
công nghiệp
23.000
23 000
0
15
Ban quản lý dự án sử dụng vốn
vay nước ngoài
1 . 229 . 000
1 . 229 . 000
963.000
266 . 000
Trong đó : Vốn Bội chi ngân
sách
869 . 000
869 . 000
663.000
206 . 000
16
UBND thành phố Vĩnh Y ê n
955
500
500
455
17
UBND thành phố Phúc Yên
37.000
30.500
30.500
6.500
18
UBND huyện Bình Xuyên
4.000
4.000
4.000
19
UBND huyện Vĩnh Tường
50.086
50 . 000
50 . 000
86
20
UBND huyện Yên Lạc
30.137
30.000
30.000
137
21
UBND huyện Lập Thạch
49.100
20 . 000
29 . 100
23.300
5 . 800
22
UBND huyện Tam Đ ả o
10.000
10.000
10 . 000
23
UBND huyện Sông Lô
20.000
20.000
0
24
Công ty TNHH MTV th ủ y lợi Liễn
Sơn
13
13
13
25
U BND x ã Trung Nguyên
2.150
2.150
0
26
UBND xã Lã ng C ô ng
950
950
0
27
UBND TT Lập Thạch
900
900
0
28
UBND x ã V ă n Quán
950
950
0
29
UBND x ã Tiên L ữ
700
700
700
30
UBND x ã Sơn Đ ô ng
1.500
900
600
0
31
UBND xã Xuân Hòa
1.000
1 . 000
0
32
UBND x ã Ngọc Mỹ
2 . 850
1.400
1.450
1.450
33
UBND x ã Hồ Sơn
500
500
0
34
UBND x ã Đ ồ ng ích
1.000
1 . 000
0
35
UBND xã Sơn L ô i
700
700
0
36
UBND xã Li ê n Hòa
1.200
1.200
0
37
UBND x ã Yên Phương
700
700
0
38
UBND x ã Đ ồng Văn
700
700
0
39
UBND x ã Đức Bác
1.900
1.000
1 . 000
900
40
UBND x ã Quang Y ê n
2 . 102
2 . 102
2 . 102
41
UBND th ị trấn Hợp Hòa
750
750
750
42
UBND x ã Đồng Tĩnh
448
448
448
43
UBND xã Đạo Trù
3.000
3.000
3.000
44
Chi trả nợ gốc vay ng â n sách địa
phương
78.300
78.300
45
Bổ sung vốn đ iề u lệ Quỹ
ĐTPT và BLTD
50.000
50 . 000
III
Nguồn vốn còn lại
chưa có đ ủ thủ tục đ ể phân khai
2.006.782
2.006.782
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
1.533
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng