|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 863/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
863/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 863/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 13
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số
4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận;
Căn cứ Quyết định số
1752/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
2159/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
601/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khoa học công nghệ và môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 105/TTr-SNNPTNT ngày
27/4/2021,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh
Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên
cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy
trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày
30/12/2019, Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 và Quyết định số
886/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông
tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT. UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ;
- Lưu VT, TTPVHCC. VTTT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC TTHC CẤP
TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
-Như
trên-
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
-Như
trên-
|
4
|
Cấp
Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật
|
-Như
trên-
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật
|
-Như
trên-
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật
|
-Như
trên-
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
-Như
trên-
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Quyết
định số 1752/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
9
|
Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
Quyết
định số 601/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô
lớn
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy
mô lớn
|
-Như
trên-
|
12
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
|
-Như
trên-
|
13
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức
ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
-Như
trên-
|
III
|
LĨNH VỰC KINH TẾ
HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
14
|
Công nhận làng nghề
truyền thống
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15
|
Công nhận nghề
truyền thống
|
-Như
trên-
|
16
|
Công nhận làng nghề
|
-Như
trên-
|
17
|
Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
-Như
trên-
|
18
|
Kiểm tra nhà nước
về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
-Như
trên-
|
19
|
Hỗ trợ dự án liên
kết
|
-Như
trên-
|
20
|
Bố trí ổn định dân
cư ngoài tỉnh
|
-Như
trên-
|
IV
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
21
|
Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
22
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
-Như
trên-
|
23
|
Nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
-Như
trên-
|
24
|
Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
-Như
trên-
|
25
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
26
|
Phê
duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối
với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
-Như
trên-
|
27
|
Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
-Như
trên-
|
28
|
Phê duyệt chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh
|
-Như
trên-
|
29
|
Chuyển loại rừng
đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
-Như
trên-
|
30
|
Miễn, giảm tiền
dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong
phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
-Như
trên-
|
31
|
Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
-Như
trên-
|
32
|
Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
|
-Như
trên-
|
33
|
Phê duyệt khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
-Như
trên-
|
34
|
Xác nhận bảng kê
lâm sản
|
-Như
trên-
|
35
|
Xác nhận nguồn gốc
gỗ trước khi xuất khẩu
|
Quyết
định số 2159/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
36
|
Phân loại doanh
nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
-Như
trên-
|
V
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP
|
37
|
Phê duyệt Kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
38
|
Công nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
-Như
trên-
|
39
|
Công nhận lại doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
-Như
trên-
|
VI
|
LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG THIÊN TAI
|
40
|
Phê duyệt việc tiếp
nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
41
|
Phê duyệt văn kiện
viện trợ Quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ
|
-Như
trên-
|
42
|
Điều chỉnh văn kiện
viện trợ Quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ
|
-Như
trên-
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
43
|
Cấp
giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Quyết
định số 1752/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
44
|
Cấp
đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
-Như
trên-
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn)
|
-Như
trên-
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hư hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
-Như
trên-
|
VIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
48
|
Phê duyệt Kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
49
|
Phê duyệt hồ sơ yêu
cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
-Như
trên-
|
50
|
Phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và
kết quả lựa chọn nhà thầu
|
-Như
trên-
|
IX
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
51
|
Cấp,
gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn
các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét
nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
52
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có
thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú
y)
|
-Như
trên-
|
53
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
-Như
trên-
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
-Như
trên-
|
55
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
-Như
trên-
|
56
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
-Như
trên-
|
57
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi
trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
-Như
trên-
|
58
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối
với cơ sở phải đánh giá lại
|
-Như
trên-
|
59
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
-Như
trên-
|
60
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
-Như
trên-
|
61
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
-Như
trên-
|
62
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
-Như
trên-
|
63
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
-Như
trên-
|
64
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản)
đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện
mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám
sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau
khi được chứng nhận
|
-Như
trên-
|
65
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
-Như
trên-
|
66
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
-Như
trên-
|
67
|
Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
-Như
trên-
|
68
|
Kiểm
dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao,
biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
-Như
trên-
|
X
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
69
|
Phê duyệt, điều
chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy
lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
70
|
Phê duyệt phương
án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
-Như
trên-
|
71
|
Cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình
mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan,
đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
72
|
Cấp giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
73
|
Cấp giấy phép nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
74
|
Cấp giấy phép hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
75
|
Cấp giấy phép cho
các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
76
|
Cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
77
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
78
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
79
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
80
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
81
|
Thẩm định, phê
duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
82
|
Thẩm định, phê
duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
83
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá
trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
84
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
-Như
trên-
|
85
|
Phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
86
|
Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
87
|
Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
88
|
Cấp giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả thải với quy mô nhỏ và không chứa
chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
89
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả thải với
quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
-Như
trên-
|
XI
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
90
|
Xóa
đăng ký tàu cá
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
91
|
Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
-Như
trên-
|
92
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
-Như
trên-
|
93
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
-Như
trên-
|
94
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
-Như
trên-
|
95
|
Cấp
giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
|
-Như
trên-
|
96
|
Cấp
giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
-Như
trên-
|
97
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống
thủy sản bố mẹ)
|
-Như
trên-
|
98
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản
phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
-Như
trên-
|
99
|
Cấp phép nuôi trồng
thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
-Như
trên-
|
100
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
-Như
trên-
|
101
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ nuôi trồng
|
-Như
trên-
|
102
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên
|
-Như
trên-
|
103
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
-Như
trên-
|
104
|
Cấp,
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
-Như
trên-
|
105
|
Cấp văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
-Như
trên-
|
106
|
Cấp, cấp lại giấy
xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
-Như
trên-
|
107
|
Hỗ trợ một lần sau
đầu tư đóng mới tàu cá
|
-Như
trên-
|
108
|
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)
|
-Như
trên-
|
109
|
Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
-Như
trên-
|
110
|
Công bố mở cảng
loại 2
|
-Như
trên-
|
111
|
Xác nhận nguyên
liệu Thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
-Như
trên-
|
XII
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
112
|
Cấp Quyết định,
phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
XIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ
DOANH NGHIỆP
|
113
|
Phê duyệt Đề án sắp
xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
B. DANH MỤC TTHC CẤP
HUYỆN
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ
HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên
kết.
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Bố trí ổn định dân
cư ngoài huyện, trong tỉnh.
|
-Như
trên-
|
3
|
Bố trí ổn định dân
cư trong huyện.
|
-Như
trên-
|
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
-Như
trên-
|
4
|
Xác nhận bảng kê
lâm sản
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
-
Như trên-
|
6
|
Xác nhận nguồn gốc
gỗ trước khi xuất khẩu
|
Quyết
định số 2159/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
III
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP
|
|
7
|
Phê duyệt Kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
8
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh phân cấp.
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Thẩm định, phê
duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND huyện.
|
-Như
trên-
|
10
|
Thẩm định, phê
duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của UBND huyện.
|
-Như
trên-
|
11
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá
trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở
lên).
|
-Như
trên-
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên
địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
-Như
trên-
|
V
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
13
|
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn quản lý)
|
-Như
trên-
|
15
|
Công bố mở cảng cá
loại 3
|
-Như
trên-
|
C. DANH MỤC TTH CẤP
XÃ
I
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP
|
|
1
|
Phê duyệt Kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
THIÊN TAI
|
|
2
|
Đăng ký kê khai số
lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
|
-Như
trên-
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục
sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
|
-Như
trên-
|
4
|
Hỗ trợ khôi phục
sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.
|
-Như
trên-
|
III
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm
nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn
vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực
hiện).
|
Quyết
định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá
trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
-Như
trên-
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
-Như
trên-
|
IV
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
8
|
Chuyển đổi cơ cấu
cây trồng trên đất trồng lúa
|
-Như
trên-
|
V
|
LĨNH VỰC KHCN
|
|
9
|
Xác nhận hợp đồng
tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Quyết
định số 1752/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
![](00476536_files/image001.gif)
|
Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 863/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
879
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|