ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
232/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 12 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Giáo
dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giáo dục và Đào tạo.
(Theo phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định này).
Điều 2. Sở
Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa
vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1649/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giáo dục và
Đào tạo thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11.
ĐN/KSTT2019
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
TTHC
được công bố tại Quyết định
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn (ngày làm việc)
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
x
|
|
Quyết
định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
x
|
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
x
|
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết
định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
x
|
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
x
|
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
15
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng
hợp-hướng nghiệp
|
Không
quy định
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
16
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng
hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
Không
quy định
|
|
|
|
x
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ
thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
Không
quy định
|
|
|
|
x
|
18
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng
hợp-hướng nghiệp
|
Không
quy định
|
|
|
|
x
|
19
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
Quyết
định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
20
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
21
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
22
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Không
quy định
|
|
|
|
x
|
23
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
24
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
25
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
27
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Không
quy định
|
|
|
x
|
|
28
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
|
x
|
29
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục:
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
30
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
20
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
31
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
|
x
|
Quyết
định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
32
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
20
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
33
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
34
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
35
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
37
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
38
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
40
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết
định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
41
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
42
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
Không
quy định
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
43
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
44
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
45
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
46
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
47
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
48
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
49
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học
phổ thông
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
50
|
Cấp chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
120
ngày làm việc
|
|
120
|
x
|
|
Quyết
định số 544/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
51
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
120
ngày làm việc
|
|
120
|
x
|
|
52
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
120
ngày làm việc
|
|
120
|
x
|
|
53
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
120
ngày làm việc
|
|
120
|
x
|
|
54
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
120
ngày làm việc
|
|
120
|
x
|
|
Quyết
định số 544/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
55
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia
|
120
ngày làm việc
|
|
120
|
x
|
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40
ngày làm việc
|
|
40
|
x
|
|
Quyết
định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
57
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
58
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
Theo
quy định
|
|
|
x
|
|
59
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
Không
quy định cụ thể
|
x
|
|
x
|
|
60
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
Không
quy định cụ thể
|
x
|
|
x
|
|
61
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
62
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục
|
Theo
quy định từng trường hợp
|
|
|
x
|
|
63
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
23
ngày làm việc
|
|
23
|
x
|
|
64
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
23
ngày làm việc
|
|
23
|
x
|
|
65
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
CSGD
công lập: 10 ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
CSGD
ngoài công lập: 40 ngày làm việc
|
|
40
|
x
|
|
66
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Theo
quy định
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
II. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
có yếu tố nước ngoài
|
67
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40
ngày làm việc
|
|
40
|
x
|
|
Quyết
định số 487/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
68
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Trường
hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục
tích hợp: 40 ngày làm việc
|
|
40
|
|
|
69
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
70
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
71
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở giáo dục,
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
72
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
73
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
74
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết
định số 487/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
75
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
76
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
III. Lĩnh vực quy chế thi, tuyển
sinh
|
77
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Không
quy định
|
|
|
x
|
|
Quyết
định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
78
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
Không
quy định
|
|
|
x
|
|
79
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Không
quy định
|
|
|
x
|
|
80
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Theo
hướng dẫn tổ chức thi THPT Quốc gia hàng năm của Bộ GDĐT
|
|
|
x
|
|
IV. Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ
|
81
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
|
x
|
|
x
|
|
Quyết
định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
82
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
83
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|