|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên Phú Yên
Số hiệu:
|
47/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
47/2017/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
27 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính số:
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; số:
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ
trình số 3077/TTr-STC ngày 14/9/2017).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên. (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương, Xây dựng, Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 11 tháng 11 năm 2017 và
thay thế Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh về việc ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
(đồng)
|
|
|
|
I
|
Sắt
|
|
|
|
1
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
9.000.000
|
|
2
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
2.1
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
Tấn
|
300.000
|
|
2.2
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
400.000
|
|
2.3
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
525.000
|
|
2.4
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
850.000
|
|
2.5
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
Tấn
|
1.025.000
|
|
3
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
3.1
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
Tấn
|
180.000
|
|
3.2
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
245.000
|
|
3.3
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
310.000
|
|
3.4
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
380.000
|
|
3.5
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
|
Tấn
|
510.000
|
|
4
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
165.000
|
|
II
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
1
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
Tấn
|
595.000
|
|
2
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%
|
Tấn
|
850.000
|
|
3
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
4
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%
|
Tấn
|
1.450.000
|
|
5
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%
|
Tấn
|
1.850.000
|
|
6
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%
|
Tấn
|
2.550.000
|
|
III
|
Titan
|
|
|
|
1
|
Quặng titan gốc (ilmenit)
|
|
|
|
1.1
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%
|
Tấn
|
130.000
|
|
1.2
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%
|
Tấn
|
180.000
|
|
1.3
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%
|
Tấn
|
255.000
|
|
1.4
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%
|
Tấn
|
467.500
|
|
2
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
2.1
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
2.2
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng
Titan)
|
|
|
|
2.3
|
Ilmenit
|
Tấn
|
2.275.000
|
|
2.4
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
Tấn
|
6.800.000
|
|
2.5
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
2.6
|
Rutil
|
Tấn
|
9.350.000
|
|
2.7
|
Monazite
|
Tấn
|
29.750.000
|
|
2.8
|
Manhectic
|
Tấn
|
775.000
|
|
2.9
|
Xi titan
|
Tấn
|
12.750.000
|
|
2.10
|
Các sản phẩm còn lại
|
Tấn
|
3.500.000
|
|
IV
|
Vàng
|
|
|
|
1
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
1.1
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn
|
Tấn
|
1.105.000
|
|
1.2
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
Tấn
|
1.615.000
|
|
1.3
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
Tấn
|
2.200.000
|
|
1.4
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
Tấn
|
2.850.000
|
|
1.5
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
Tấn
|
3.500.000
|
|
1.6
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tẩn
|
Tấn
|
4.150.000
|
|
1.7
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
Tấn
|
4.800.000
|
|
1.8
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.650.000
|
|
2
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa
khoáng
|
kg
|
875.000.000
|
|
3
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
3.1
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240
gram/tấn
|
Tấn
|
187.000.000
|
|
3.2
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn
|
Tấn
|
212.500.000
|
|
V
|
Đất hiếm
|
|
|
|
1
|
Quặng đất hiếm về hàm lượng TR203≤1%
|
Tấn
|
102.000
|
|
2
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2%
|
Tấn
|
161.500
|
|
3
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR203≤3%
|
Tấn
|
230.000
|
|
4
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4%
|
Tấn
|
310.000
|
|
5
|
Quặng đất hiếm có hàm tượng 4%<TR203≤5%
|
Tấn
|
390.000
|
|
6
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10%
|
Tấn
|
595.000
|
|
7
|
Quặng đất hiểm có hàm lượng >10% TR203
|
Tấn
|
1.275.000
|
|
VI
|
Bạc, thiếc
|
|
|
|
1
|
Bạc kim loại
|
kg
|
17.600.000
|
|
2
|
Thiếc
|
|
|
|
2.1
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
2.1.1
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%
|
Tấn
|
1.088.000
|
|
2.1.2
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2<0,6%
|
Tấn
|
1.535.000
|
|
2.1.3
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
Tấn
|
2.045.000
|
|
2.1.4
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%
|
Tấn
|
2.555.000
|
|
2.1.5
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%
|
Tấn
|
3.091.000
|
|
2.1.6
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa
khoáng, quặng gốc)
|
Tấn
|
187.000.000
|
|
2.2
|
Thiếc kim loại
|
Tấn
|
287.500.000
|
|
VII
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
1
|
Wolfram
|
|
|
|
1.1
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3%
|
Tấn
|
1.572.500
|
|
1.2
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5%
|
Tấn
|
2.354.500
|
|
1.3
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7%
|
Tấn
|
3.527.500
|
|
1.4
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1%
|
Tấn
|
4.610.000
|
|
1.5
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%
|
Tấn
|
5.577.000
|
|
2
|
Antimoan
|
|
|
|
2.1
|
Antimoan kim loại
|
Tấn
|
110.000.000
|
|
2.2
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
2.3
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%
|
Tấn
|
7.335.000
|
|
2.4
|
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%
|
Tấn
|
12.240.000
|
|
2.5
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%
|
Tấn
|
17.265.000
|
|
2.6
|
Quăng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%
|
Tấn
|
24.440.000
|
|
2.7
|
Quăng antimon có hàm lượng Sb>20%
|
Tấn
|
31.625.000
|
|
VIII
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
1
|
Chì, kẽm kim loại
|
Tấn
|
41.000.000
|
|
2
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
2.1
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
2.1.1
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%
|
Tấn
|
14.025.000
|
|
2.1.2
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
Tấn
|
20.035.000
|
|
2.2
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
2.2.1
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%
|
Tấn
|
4.500.000
|
|
2.2.2
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
Tấn
|
6.000.000
|
|
3
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
3.1
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
680.000
|
|
3.2
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
1.130.000
|
|
3.3
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
3.4
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%
|
Tấn
|
2.057.000
|
|
IX
|
Nhôm, Bauxit
|
|
|
|
1
|
Quặng bauxit trầm tích
|
Tấn
|
64.000
|
|
2
|
Quặng bauxit laterit
|
Tấn
|
325.000
|
|
X
|
Đồng
|
|
|
|
1
|
Quặng đồng
|
|
|
|
1.1
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%
|
Tấn
|
586.000
|
|
1.2
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%
|
Tấn
|
1.165.000
|
|
1.3
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
Tấn
|
1.946.000
|
|
1.4
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
Tấn
|
2.750.000
|
|
1.5
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
Tấn
|
3.665.000
|
|
1.6
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
Tấn
|
4.810.000
|
|
1.7
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
Tấn
|
6.050.000
|
|
2
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng
18%≤Cu<20%
|
Tấn
|
18.150.000
|
|
XI
|
Nikel (Quặng Nikel)
|
Tấn
|
2.720.000
|
|
XII
|
Molipden
|
Tấn
|
3.150.000
|
|
XIII
|
Khoáng sản kim loại khác
|
|
|
|
1
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%
|
Tấn
|
12.550.000
|
|
2
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%
|
Tấn
|
3.300.000
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
(đồng)
|
|
|
|
I
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công
trình
|
m3
|
60.000
|
|
II
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
1
|
Sỏi
|
|
|
|
1.1
|
Sạn trắng
|
m3
|
440.000
|
|
1.2
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
204.000
|
|
2
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
2.1
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
2.1.1
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
1.000.000
|
|
2.1.2
|
Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2
đến dưới 0,3m2
|
m3
|
2.000.000
|
|
2.1.3
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2
đến dưới 0,6m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
2.1.4
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2
đến dưới 01m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
2.1.5
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01m2
trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
|
2.2
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ
nghệ)
|
|
|
|
2.2.1
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
1.000.000
|
|
2.2.2
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3
đến dưới 1m3
|
m3
|
2.000.000
|
|
2.2.3
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3
đến dưới 3m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
2.2.4
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3
|
m3
|
4.000.000
|
|
2.3
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
2.3.1
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
2.3.2
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
110.000
|
|
2.3.3
|
Đá cấp phối
|
m3
|
200.000
|
|
2.3.4
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
240.000
|
|
2.3.5
|
Đá lô ca
|
m3
|
200.000
|
|
2.3.6
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột
|
m3
|
400.000
|
|
III
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
1
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng
sản khai thác)
|
m3
|
195.000
|
|
2
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
2.1
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
127.500
|
|
2.2
|
Đá sét sản xuất XI măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
76.500
|
|
2.3
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
2.3.1
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
110.000
|
|
2.3.2
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
52.500
|
|
2.3.3
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
52.500
|
|
2.3.4
|
Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
127.500
|
|
IV
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
1
|
Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc,
chất lượng) kích thước ≥0,4m3 sau khai thác
|
m3
|
850.000
|
|
2
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3)
để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
2.1
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
16.500.000
|
|
2.2
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
12.750.000
|
|
2.3
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
8.500.000
|
|
3
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
340.000
|
|
V
|
Cát
|
|
|
|
1
|
Cát san tấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
68.000
|
|
2
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
2.1
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
85.000
|
|
2.2
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
350.000
|
|
3
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
127.500
|
|
VI
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng)
|
m3
|
297.500
|
|
VII
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
170.000
|
|
VIII
|
Đá Granite
|
m3
|
|
|
1
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
7.000.000
|
|
2
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
5.100.000
|
|
3
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
2.125.000
|
|
4
|
Đá Graniíe màu khác
|
m3
|
3.400.000
|
|
5
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
4.250.000
|
|
6
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng
nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
900.000
|
|
IX
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
1
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
Tấn
|
323.000
|
|
2
|
Sét chịu lửa các màu còn lợi
|
Tấn
|
153.000
|
|
X
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
|
1
|
Dolomit
|
|
|
|
1.1
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
102.000
|
|
1.2
|
Đá Dolomit có kich thước ≥0,4m3 sau
khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)
|
m3
|
382.500
|
|
1.3
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ
|
|
|
|
1.3.1
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
3.400.000
|
|
1.3.2
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
6.800.000
|
|
1.3.3
|
Đà khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
|
m3
|
9.000.000
|
|
1.3.4
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tich bề mặt từ 1m2 trở lên
|
m3
|
11.000.000
|
|
1.3.5
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất
công nghiệp
|
m3
|
170.000
|
|
2
|
Quarzit
|
|
|
|
2.1
|
Quặng Quarzit thường
|
Tấn
|
136.000
|
|
2.2
|
Quăng Quarzit (thạch anh tinh thể)
|
Tấn
|
255.000
|
|
2.3
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện)
|
Tấn
|
1.650.000
|
|
3
|
Pyrophylit
|
|
|
|
3.1
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
118.000
|
|
3.2
|
Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL203≤30%
|
Tấn
|
185.000
|
|
3.3
|
Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL203≤33%
|
Tấn
|
400.000
|
|
3.4
|
Pyrophilit có hàm lượng AL203>33%
|
Tấn
|
518.000
|
|
XI
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
1
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
255.000
|
|
2
|
Cao lanh dưới rây
|
Tấn
|
680.000
|
|
3
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ
(khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
297.500
|
|
XII
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
1
|
Mica
|
Tấn
|
1.400.000
|
|
2
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
2.1
|
Thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
275.000
|
|
2.2
|
Thạch anh bột
|
Tấn
|
1.275.000
|
|
2.3
|
Thạch anh hạt
|
Tấn
|
1.650.000
|
|
XIII
|
Quặng phosphorit
|
|
|
|
1
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%
|
Tấn
|
425.000
|
|
2
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%
|
Tấn
|
550.000
|
|
3
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%
|
Tấn
|
700.000
|
|
XIV
|
Apatit
|
|
|
|
1
|
Apatit loại I
|
Tấn
|
1.550.000
|
|
2
|
Apatit loại II
|
Tấn
|
975.000
|
|
3
|
Apatit loại III
|
Tấn
|
425.000
|
|
4
|
Apatit loại tuyển
|
Tấn
|
1.250.000
|
|
XV
|
Secpentin (Quặng secpentin)
|
Tấn
|
137.500
|
|
XVI
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
1
|
Than sạch trong than khai thác (cám
0-15, cục -15)
|
Tấn
|
1.436.600
|
|
2
|
Than cục
|
|
|
|
2.1
|
Than cục 1a, 1b,1c
|
Tấn
|
3.380.000
|
|
2.2
|
Than cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.740.000
|
|
2.3
|
Than cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.793.000
|
|
2.4
|
Than cục 4a, 4b
|
Tấn
|
4.135.000
|
|
2.5
|
Than cục 5a, 5b
|
Tấn
|
3.705.000
|
|
2.6
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
3.020.000
|
|
2.7
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.640.000
|
|
2.8
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
970.000
|
|
3
|
Than cám
|
|
|
|
3.1
|
Than cám 1
|
Tấn
|
2.865.000
|
|
3.2
|
Than cám 2
|
Tấn
|
2.985.000
|
|
3.3
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.720.000
|
|
3.4
|
Than cám 4a, 4b
|
Tấn
|
2.075.000
|
|
3.5
|
Than cám 5a, 5b
|
Tấn
|
1.640.000
|
|
3.6
|
Than cám 6a, 6b
|
Tấn
|
1.295.000
|
|
3.7
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
975.000
|
|
4
|
Than bùn
|
|
|
|
4.1
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
885.000
|
|
4.2
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
800.000
|
|
4.3
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
655.000
|
|
4.4
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
565.000
|
|
XVII
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
1
|
Than sạch trong than khai thác (cám
0-15, cục -15)
|
Tấn
|
1.435.000
|
|
2
|
Than cục
|
|
|
|
2.1
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
Tấn
|
3.380.000
|
|
2.2
|
Than cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.740.000
|
|
2.3
|
Than cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.793.000
|
|
2.4
|
Than cục 4a, 4b
|
Tấn
|
4.135.000
|
|
2.5
|
Than cục 5a, 5b
|
Tấn
|
3.705.000
|
|
2.6
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
3.020.000
|
|
2.7
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.640.000
|
|
2.8
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
970.000
|
|
3
|
Than cám
|
|
|
|
3.1
|
Than cám 1
|
Tấn
|
2.865.000
|
|
3.2
|
Than cám 2
|
Tấn
|
2.985.000
|
|
3.3
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.720.000
|
|
3.4
|
Than cám 4a, 4b
|
Tấn
|
2.075.000
|
|
3.5
|
Than cám 5a, 5b
|
Tấn
|
1.640.000
|
|
3.6
|
Than cám 6a, 6b
|
Tấn
|
1.295.000
|
|
3.7
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
615.000
|
|
4
|
Than bùn
|
|
|
|
4.1
|
Than bùn tuyển 1a, lb
|
Tấn
|
885.000
|
|
4.2
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
800.000
|
|
4.3
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
655.000
|
|
4.4
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
565.000
|
|
XVIII
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
1
|
Than nâu
|
Tấn
|
432.500
|
|
2
|
Than mỡ
|
Tấn
|
2.125.000
|
|
XIX
|
Than bùn
|
Tấn
|
340.000
|
|
XX
|
Kim cương, rubi, sapphire
|
kg
|
|
|
1
|
Ru bi
|
|
|
|
1.1
|
Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ
hơn 2mm
|
kg
|
3.300.000
|
|
1.2
|
Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
27.500.000
|
|
1.3
|
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
550.000
|
|
1.4
|
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc
pegmatit
|
kg
|
3.300.000
|
|
2
|
Sapphire
|
|
|
|
2.1
|
Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
27.500.000
|
|
2.2
|
Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
550.000
|
|
2.3
|
Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm
|
kg
|
3.300.000
|
|
3
|
Corindon
|
|
|
|
3.1
|
Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn
2,5 mm
|
kg
|
3.300.000
|
|
3.2
|
Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5
mm
|
viên
|
550.000
|
|
XXI
|
Emerald, alexandrite, opan
|
kg
|
|
|
XXII
|
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen,
topaz
|
kg
|
|
|
1
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh
nước biển, sáng ngọc
|
viên
|
660.000
|
|
XXIII
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý
màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite
|
|
|
|
1
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc
|
Tấn
|
880.000.000
|
|
2
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
Tấn
|
1.100.000.000
|
|
3
|
Thạch anh tinh thể khác
|
Tấn
|
27.500.000
|
|
XXIV
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
1
|
Barit
|
|
|
|
1.1
|
Quặng Barit khai thác
|
Tấn
|
382.500
|
|
1.2
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70%
|
Tấn
|
700.000
|
|
1.3
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70%
|
Tấn
|
900.000
|
|
2
|
Fluorit
|
|
|
|
2.1
|
Quặng Fluorit khai thác
|
Tấn
|
425.000
|
|
2.2
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70%
|
Tấn
|
2.750.000
|
|
2.3
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90%
|
Tấn
|
3.250.000
|
|
3
|
Quặng Diatomite khai thác
|
Tấn
|
210.000
|
|
4
|
Graphit
|
|
|
|
4.1
|
Quặng Graphit khai thác
|
Tấn
|
660.000
|
|
4.2
|
Tinh quặng Graphit
|
Tấn
|
7.300.000
|
|
4.3
|
Quặng Fluorit khai thác
|
Tấn
|
425.000
|
|
5
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
5.1
|
Quặng Tacl khai thác
|
Tấn
|
765.000
|
|
5.2
|
Bột Tacl
|
Tấn
|
1.360.000
|
|
6
|
Quặng Sericite
|
Tấn
|
385.000
|
|
7
|
Bùn khoáng
|
Tấn
|
1.105.000
|
|
8
|
Sét Bentonite
|
m3
|
255.000
|
|
9
|
Quặng Silic
|
Tấn
|
620.000
|
|
10
|
Quặng Magnesit
|
Tấn
|
1.062.500
|
|
11
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
11.1
|
Gỗ hóa thạch (đường kinh (8-15) cm x chiều cao
(20-30) cm
|
viên
|
2.200.000
|
|
11.2
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao
trên 30 cm
|
viên
|
3.300.000
|
|
11.3
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia
|
kg
|
5.500
|
|
11.4
|
Calcite hồng, trắng, xanh
|
kg
|
550.000
|
|
11.5
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu
long
|
kg
|
550.000
|
|
11.6
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy
|
Tấn
|
1.100.000
|
|
11.7
|
Tourmaline đen
|
viên
|
550.000
|
|
11.8
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá
quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
kg
|
3.300.000
|
|
11.9
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức
bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
viên
|
440.000
|
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ
NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
(đồng)
|
|
|
|
I
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
1
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
1.1
|
D<25cm
|
m3
|
12.500.000
|
|
1.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
24.650.000
|
|
1.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
33.600.000
|
|
2
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
6.205.000
|
|
3
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
23.000.000
|
|
4
|
Du sam
|
m3
|
21.000.000
|
|
5
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
5.1
|
D<25cm
|
m3
|
5.850.000
|
|
5.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
23.800.000
|
|
5.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
31.600.000
|
|
6
|
Gụ
|
|
|
|
6.1
|
D<25cm
|
m3
|
5.400.000
|
|
6.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.100.000
|
|
6.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.650.000
|
|
7
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
7.1
|
D<25cm
|
m3
|
3.650.000
|
|
7.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
7.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.250.000
|
|
8
|
Hoàng đàn
|
m3
|
37.500.000
|
|
9
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
3.400.000.000
|
|
10
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.700.000
|
|
11
|
Hương
|
|
|
|
11.1
|
D<25cm
|
m3
|
6.550.000
|
|
11.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
11.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
22.100.000
|
|
12
|
Hương tía
|
m3
|
15.400.000
|
|
13
|
Lát
|
m3
|
10.450.000
|
|
14
|
Mun
|
m3
|
16.000.000
|
|
15
|
Muằng đen
|
m3
|
5.610.000
|
|
16
|
Pơ mu
|
|
|
|
16.1
|
D<25cm
|
m3
|
7.956.000
|
|
16.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
15.300.000
|
|
16.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
21.000.000
|
|
17
|
Sơn huyết
|
m3
|
8.500.000
|
|
18
|
Trai
|
m3
|
9.350.000
|
|
19
|
Trắc
|
|
|
|
19.1
|
D≤25cm
|
m3
|
7.400.000
|
|
19.2
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
13.450.000
|
|
19.3
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
24.800.000
|
|
19.4
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
62.815.000
|
|
19.5
|
D≥65cm
|
m3
|
154.300.000
|
|
20
|
Các loại khác
|
|
|
|
20.1
|
D<25cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
20.2
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
20.3
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
11.300.000
|
|
20.4
|
D≥50 cm
|
m3
|
19.650.000
|
|
II
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
1
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.700.000
|
|
2
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
2.1
|
D<25cm
|
m3
|
8.550.000
|
|
2.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.200.000
|
|
2.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
3
|
Lim xanh
|
|
|
|
3.1
|
D<25cm
|
m3
|
7.150.000
|
|
3.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
3.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
4
|
Nghiến
|
|
|
|
4.1
|
D<25cm
|
m3
|
4.300.000
|
|
4.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.750.000
|
|
4.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.850.000
|
|
5
|
Kiền kiền
|
|
|
|
5.1
|
D<25cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
5.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.150.000
|
|
5.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.150.000
|
|
6
|
Da đá
|
m3
|
5.525.000
|
|
7
|
Sao xanh
|
m3
|
6.250.000
|
|
8
|
Sến
|
m3
|
8.800.000
|
|
9
|
Sến mật
|
m3
|
5.750.000
|
|
10
|
Sến mủ
|
m3
|
4.050.000
|
|
11
|
Táu mật
|
m3
|
8.900.000
|
|
12
|
Trai ly
|
m3
|
12.650.000
|
|
13
|
Xoay
|
|
|
|
13.1
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
13.1
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.750.000
|
|
13.2
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.250.000
|
|
14
|
Các loại khác
|
|
|
|
14.1
|
D<25cm
|
m3
|
3.700.000
|
|
14.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.650.000
|
|
14.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.250.000
|
|
III
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
1
|
Bằng lăng
|
m3
|
4.400.000
|
|
2
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
2.1
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
2.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
2.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
3
|
Cà ổi
|
m3
|
5.500.000
|
|
4
|
Chò chỉ
|
|
|
|
4.1
|
D<25cm
|
m3
|
3.050.000
|
|
4.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.550.000
|
|
4.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
5
|
Chò chai
|
m3
|
5.500.000
|
|
6
|
Chua khét, trường chua
|
m3
|
5.700.000
|
|
7
|
Dạ hương
|
m3
|
6.600.000
|
|
8
|
Giỗi
|
|
|
|
8.1
|
D<25cm
|
m3
|
7.650.000
|
|
8.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.050.000
|
|
8.3
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.500.000
|
|
9
|
Dầu gió
|
m3
|
4.200.000
|
|
10
|
Huỳnh
|
m
|
5.500.000
|
|
11
|
Re mit
|
m3
|
4.650.000
|
|
12
|
Re hương
|
m3
|
4.950.000
|
|
13
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.600.000
|
|
14
|
Sao đen
|
m3
|
4.650.000
|
|
15
|
Sao cát
|
m3
|
3.750.000
|
|
16
|
Trường mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
17
|
Trường chua
|
m3
|
5.500.000
|
|
18
|
Vên vên
|
m3
|
4.200.000
|
|
19
|
Các loại khác
|
|
|
|
19.1
|
D<25cm
|
m3
|
2.050.000
|
|
19.2
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.650.000
|
|
19.3
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.100.000
|
|
19.4
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.850.000
|
|
IV
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
1
|
Bô bô
|
|
|
|
1.1
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.800.000
|
|
1.2
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3.200.000
|
|
2
|
Chặc khế
|
m3
|
3.750.000
|
|
3
|
Cóc đá
|
m3
|
2.350.000
|
|
4
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.300.000
|
|
5
|
Re (De)
|
m3
|
6.500.000
|
|
6
|
Gội tía
|
m3
|
6.500.000
|
|
7
|
Mỡ
|
m3
|
1.150.000
|
|
8
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.250.000
|
|
9
|
Lim sừng
|
m3
|
3.250.000
|
|
10
|
Thông
|
m3
|
2.650.000
|
|
11
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.950.000
|
|
12
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.100.000
|
|
13
|
Thông nàng
|
|
|
|
13.1
|
D<35cm
|
m3
|
1.950.000
|
|
13.2
|
D≥35cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
14
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.500.000
|
|
15
|
Các loại khác
|
|
|
|
15.1
|
D<25cm
|
m3
|
1.550.000
|
|
15.2
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.850.000
|
|
15.3
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.050.000
|
|
15.4
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
IV
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ
khác
|
|
|
|
1
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
1.1
|
Chò xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
1.2
|
Chò xót
|
m3
|
2.550.000
|
|
1.3
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.500.000
|
|
1.4
|
Dầu
|
m3
|
4.150.000
|
|
1.5
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.500.000
|
|
1.6
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.350.000
|
|
1.7
|
Dầu nước
|
m3
|
3.300.000
|
|
1.8
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.950.000
|
|
1.9
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.050.000
|
|
1.10
|
Sa mộc
|
m3
|
4.950.000
|
|
1.11
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
800.000
|
|
1.12
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.250.000
|
|
1.13
|
Các loại khác
|
|
|
|
1.13.1
|
D<25cm
|
m3
|
1.530.000
|
|
1.13.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.750.000
|
|
1.13.2
|
D≥50cm
|
m3
|
4.950.000
|
|
2
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
2.1
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.200.000
|
|
2.2
|
Cáng lò
|
m3
|
3.300.000
|
|
2.3
|
Chò
|
m3
|
3.750.000
|
|
2.4
|
Chò nâu
|
m3
|
4.400.000
|
|
2.5
|
Keo
|
m3
|
2.200.000
|
|
2.6
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.600.000
|
|
2.7
|
Mận rừng
|
m3
|
2.050.000
|
|
2.8
|
Phay
|
m3
|
2.050.000
|
|
2.9
|
Trám hồng
|
m3
|
2.700.000
|
|
2.10
|
Xoan đào
|
m3
|
3.400.000
|
|
2.11
|
Sấu
|
m3
|
10.710.000
|
|
2.12
|
Các loại khác
|
|
|
|
2.12.1
|
D<25cm
|
m3
|
1.105.000
|
|
2.12.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.300.000
|
|
2.12.3
|
D≥50cm
|
m3
|
4.250.000
|
|
3
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
3.1
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.450.000
|
|
3.2
|
Lồng mức
|
m3
|
2.900.000
|
|
3.3
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.550.000
|
|
3.4
|
Trám trắng
|
m3
|
2.650.000
|
|
3.5
|
Vang trứng
|
m3
|
2.900.000
|
|
3.6
|
Xoăn
|
m3
|
1.700.000
|
|
3.7
|
Các loại khác
|
|
|
|
3.7.1
|
D<25cm
|
m3
|
1.150.000
|
|
3.7.2
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
3.7.3
|
D≥50cm
|
m3
|
3.750.000
|
|
4
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
4.1
|
Bồ đề
|
m3
|
1.150.000
|
|
4.2
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.550.000
|
|
4.3
|
Trụ mỏ
|
m3
|
920.000
|
|
4.4
|
Các loại khác
|
|
|
|
4.4.1
|
D<25cm
|
m3
|
900.000
|
|
4.4.2
|
D≥25cm
|
m3
|
2.380.000
|
|
5
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
VI
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
1
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 20% giá bán
gỗ tương ứng
|
|
2
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 40% giá bán
gỗ tương ứng
|
|
VII
|
Củi
|
Ste
|
595.000
|
|
VIII
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ
ô
|
|
|
|
1
|
Tre
|
|
|
|
1.1
|
D<5cm
|
cây
|
9350
|
|
1.2
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
15.300
|
|
1.3
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
25.500
|
|
1.4
|
D≥10 cm
|
cây
|
35.000
|
|
2
|
Trúc
|
cây
|
8.500
|
|
3
|
Nứa
|
|
|
|
3.1
|
D<7cm
|
cây
|
3.400
|
|
3.2
|
D≥7cm
|
cây
|
6.800
|
|
4
|
Mai
|
|
|
|
4.1
|
D<6cm
|
cây
|
15.300
|
|
4.2
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
25.500
|
|
4.3
|
D≥10 cm
|
cây
|
35.000
|
|
5
|
Vầu
|
|
|
|
5.1
|
D<6cm
|
cây
|
9.350
|
|
5.2
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
17.850
|
|
5.3
|
D≥10 cm
|
cây
|
23.500
|
|
6
|
Tranh
|
cây
|
|
|
7
|
Giang
|
cây
|
|
|
7.1
|
D<6cm
|
cây
|
5.100
|
|
7.2
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
8.500
|
|
7.3
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.300
|
|
8
|
Lồ ô
|
|
|
|
8.1
|
D<6cm
|
cây
|
6.800
|
|
8.2
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
12.750
|
|
8.3
|
D≥10 cm
|
cây
|
17.500
|
|
IX
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
1
|
Trầm hương
|
|
|
|
1.1
|
Loại 1
|
kg
|
425.000.000
|
|
1.2
|
Loại 2
|
kg
|
85.000.000
|
|
1.3
|
Loại 3
|
kg
|
17.000.000
|
|
2
|
Kỳ nam
|
|
|
|
2.1
|
Loại 1
|
kg
|
885.000.000
|
|
2.2
|
Loại 2
|
kg
|
654.500.000
|
|
X
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
1
|
Hồi
|
|
|
|
1.1
|
Tươi
|
kg
|
68.000
|
|
1.2
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
2
|
Quế
|
|
|
|
2.1
|
Tươi
|
kg
|
27.500
|
|
2.2
|
Khô
|
kg
|
100.000
|
|
3
|
Sa nhân
|
|
|
|
3.1
|
Tươi
|
kg
|
127.500
|
|
3.2
|
Khô
|
kg
|
255.000
|
|
4
|
Thảo quả
|
|
|
|
4.1
|
Tươi
|
kg
|
102.000
|
|
4.2
|
Khô
|
kg
|
340.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
D: Đường kính sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
1Ste = 0,7m3
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
(đồng)
|
|
|
|
I
|
Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm
|
|
|
|
1
|
Ngọc trai
|
|
|
|
2
|
Bào ngư
|
kg
|
330.000
|
|
3
|
Hải sâm
|
kg
|
510.000
|
|
II
|
Hải sản tự nhiên khác
|
|
|
|
1
|
Cá
|
|
|
|
1.1
|
Cá loại 1, 2, 3
|
kg
|
51.000
|
|
1.2
|
Cá loại khác
|
kg
|
25.500
|
|
2
|
Cua
|
kg
|
185.000
|
|
3
|
Mực
|
kg
|
82.500
|
|
4
|
Tôm
|
|
|
|
4.1
|
Tôm hùm
|
kg
|
748.000
|
|
4.2
|
Tôm khác
|
kg
|
127.500
|
|
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
(đồng)
|
|
|
|
I
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
1.1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng
chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
325.000
|
|
1.2
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không
phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
775.000
|
|
1.3
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
|
1.650.000
|
|
1.4
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị
bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
26.000
|
|
2
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
|
|
|
2.1
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
200.000
|
|
2.2
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
750.000
|
|
II
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh
doanh nước sạch
|
|
|
|
1
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
2
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
III
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
1
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
|
m3
|
70.000
|
|
2
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
45.000
|
|
3
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát,
vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản,
nông sản...)
|
m3
|
5.000
|
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN
NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
(đồng)
|
|
|
|
I
|
Yến sào thiên nhiên
|
kg
|
62.050.000
|
|
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên ngày 27/10/2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
4.588
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|