STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất,
Nước sản xuất
|
Số, ngày, Quyết định công bố
|
Nội dung đính chính, cập nhật
|
1
|
Celorstad 250mg
|
Cefaclor 250mg (dưới
dạng Cefaclor monohydrat)
|
250 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-11861-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170, Nguyễn Huệ,
Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Đợt 5: Quyết định số
1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013;
Đính chính: Công
văn số 4236/BYT- QLD ngày 15/7/2013
|
- Tên thuốc:
Pyfaclor 250mg:
- Số đăng ký:
VD-24449-16;
- Dạng bào chế:
Viên nang cứng (tím - trắng)
|
2
|
Loviza 500
|
Levofloxacin (dưới
dạng Levofloxacin hemihydrat
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-19020-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco (160 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội)
|
Thanh Xuân, Sóc
Sơn, Hà Nội, Việt Nam
|
Đợt 8: Quyết định số
828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014
|
- Tên thuốc:
Galoxcin 500
|
3
|
Ethambutol 400 mg
|
Ethambutol
|
400 mg
|
|
hộp 10 vỉ x 12 viên
|
VD-7995-09
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Imexpharm
|
Số 4, Đường 30/4,
Tp Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
|
- Số đăng ký:
VD-20730-14;
- Hoạt chất:
Ethambutol hydrochlorid;
- Dạng bào chế:
Viên nén bao phim.
|
4
|
Infartan 75
|
Clopidogrel 75mg
(tương ứng với Clopidogrel bisulphat 97,858mg)
|
75 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Hộp 4 vỉ x 7 viên.
|
VD-12894-10
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, đường 3A,
KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Đợt 8: Quyết định số
828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014
|
- Số đăng ký:
VD-25233-16;
|
5
|
Klamentin 250
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat
& Silicon dioxyd) 31,25 mg
|
250 mg, 31,25 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 24 gói x 1g
|
VD-22767-15
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang
|
288 Bis, Nguyễn Văn
Cừ, phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. cần Thơ
|
Đợt 13: Quyết định
số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
|
- Tên thuốc:
Klamentin 250/31.25;
- Số đăng ký:
VD-24615-16;
- Dạng bào chế: Thuốc
cốm pha hỗn dịch uống;
- Công ty: Công ty
TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
6
|
Klamentin 500
|
Amoxicillin
trihydrat tương đương 500mg Amoxicillin; Clavulanate Potassium & silicone
dioxide tương đương 62,5mg acid clavulanic
|
500 mg/ 62,5 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 24 gói x 2 gam
|
VD-8436-09 SĐK cập
nhật: VD-22423-15
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang
|
288 Bis, Nguyễn Văn
Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều. Tp. Cần Thơ
|
Đợt 9: Quyết định số
2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014;
Cập nhật SĐK theo
Công văn số 6101/BYT-QLD ngày 19/8/2015
|
- Tên thuốc:
Klamentin 500/62.5;
- Số đăng ký:
VN-24617-16;
- Dạng bào chế: Thuốc
cốm pha hỗn dịch uống;
- Công ty: Công ty
TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
7
|
Klamentin 625
|
Amoxicillin
trihydrat tương đương 500mg Amoxicilin; Clavulanate Potassium & Avicel
tương đương 125mg Acid clavulanic
|
Amoxicillin 500 mg;
Acid clavulanic 125 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 4 viên
|
VD-7877-09; SĐK cập
nhật: VD-22768-15
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang
|
Số 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Tp. Cần Thơ
|
Đợt 11: Quyết định
số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015;
Cập nhật SĐK theo
Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016
|
- Tên thuốc:
Klamentin 500/125;
- Số đăng ký:
VD-24616-16;
- Công ty: Công ty
TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
8
|
Klamentin 1g
|
Amoxicillin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat &
Avicel) 125mg
|
Amoxicillin 875 mg;
Acid clavulanic 125 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VD-22422-15
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang
|
Số 288 Bis Nguyễn
Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Đợt 11: Quyết định
số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015
|
- Tên thuốc:
Klamentin 875/125;
- Số đăng ký:
VD-24618-16;
- Công ty: Công ty
TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
9
|
Ambidil 5
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besylat) 5mg
|
5 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên;
hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-20665-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Bidiphar 1
|
498 Nguyễn Thái Học,
TP. Qui Nhơn- Bình Định
|
Đợt 9: Quyết định số
2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
|
Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar)
Địa chỉ cơ sở sản
xuất: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Qui Nhơn, Tỉnh Bình
Định.
|
10
|
Adefovir
STADA 10mg
|
Adefovir dipivoxil
|
10 mg
|
|
hộp 3 vỉ x 10 viên,
30 viên/chai
|
VD-12596-10
|
Công ty TNHH Stada-VN
|
40 Đại Lộ Tự Do,
KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
|
Số đăng ký:
VD-25027-16
Dạng bào chế: viên
nén
|
11
|
Diaprid 2mg
|
Glimepirid 2mg
|
2mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
VD-12516-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 9: Quyết định số
2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
|
Số đăng ký:
VD-24959-16
Tên thuốc: Diaprid
2
|
12
|
Cefadroxil 500mg
|
Cefadroxil
monohydrat tương đương Cefadroxil khan 500mg
|
500 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Lọ 200 viên nang cứng.
|
VD-11859-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170, Nguyễn Huệ,
Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Đợt 5: Quyết định số
1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013
|
Tên thuốc: Droxicef
500mg
Số đăng ký:
VD-24960-16
Dạng bào chế: viên
nang cứng (tím - xám)
|
13
|
Mobimed 7,5
|
Meloxicam 7,5mg
|
7,5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-11872-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ. Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 8: Quyết định số
828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014
|
Số đăng ký:
VD-25393-16
|
14
|
Mobimed 15
|
Meloxicam
|
15 mg
|
|
hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-11871-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ,
Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
|
Số đăng ký:
VD-25392-16
Dạng bào chế: Viên
nén
|
15
|
Opecipro 500
|
Ciprofloxacin
|
500 mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên;
hộp 1 chai x 100 viên
|
VD-9474-09
|
Công ty cổ phần dược
phẩm OPV
|
Số 27, đường 3A,
Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai
|
Đợt 11: Quyết định
số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015
|
Số đăng ký:
VD-21676-14
Dạng bào chế: viên
nén bao phim
Hoạt chất:
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl.H2O)
|
16
|
Tatanol
|
Acetaminophen
|
500 mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
nén dài bao phim
|
VD-8219-09
|
Công ty Cổ phần
Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ,
Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 2: Quyết định số
115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013
|
Số đăng ký:
VD-25397-16
Dạng bào chế: Viên
nén bao phim
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
|
17
|
Fabamox 500
|
Amoxicilin
|
500 mg
|
Viên nang
|
Hộp 5 vỉ x 12 viên
|
VD-6330-08 (được
gia hạn, có hiệu lực đến ngày 02/6/2017)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
160 Tôn Đức Thắng,
Đống Đa, Tp. Hà Nội
|
Đợt 14: Quyết định
số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
Số đăng ký:
VD-25792-16;
Quy cách đóng gói:
Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
18
|
Menison 4mg
|
Methyl prednisolon
|
4mg
|
Viên nén /
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-11870-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 9: Quyết định số
2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
|
Số đăng ký:
VD-23842-15
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
19
|
pms-Opxil 500 mg
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrat) 500mg
|
500 mg
|
Viên nang cứng
(xanh - xanh)
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18300-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Imexpharm
|
Số 22, Đường số 02,
KCN Việt Nam - Singapore II, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Đợt 13: Quyết định
số 718/QĐ-BYT ngày 29/2/2016
|
Tên thuốc:
CEPHALEXIN 500mg
|
20
|
Diafase 500
|
Metformin HCl 500mg
|
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10
vỉ x 10 viên
|
VD-17320-12
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Ampharco U.S.A
|
KCN Nhơn Trạch 3,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
Đợt 1: Quyết định số
3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Tên thuốc:
Diafase Sanofi
500mg
|
21
|
Diafase 850
|
Metformin HCI 850mg
|
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10
vỉ x 10 viên
|
VD-17321-12
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Ampharco U.S.A
|
KCN Nhơn Trạch 3,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
Đợt 1: Quyết định số
3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Tên thuốc:
Diafase Sanofi
850mg
|
22
|
Zymycin 500
|
Azithromycin 500mg
|
500 mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 3
viên
|
VD-17322-12
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Ampharco U.S.A
|
KCN Nhơn Trạch 3,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
Đợt 1: Quyết định số
3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Tên thuốc: Zymycin
Sanofi
|
23
|
Zymycin
|
Azithromycin 250mg
|
250 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên,
hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-17886-12
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Ampharco U.S.A
|
KCN Nhơn Trạch 3,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
|
Tên thuốc:
Zymycin Sanofi
|
24
|
Tenocar 50mg
|
Atenolol
|
50 mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên,
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-8977-09
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ. Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 8: Quyết định số
828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014
|
Số đăng ký:
VD-23232-15;
Quy cách đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 15 viên nén
|
25
|
Menison 16mg
|
Methylprednisolon
|
16 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-12526-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
|
Số đăng ký:
VD-25894-16
|
26
|
Melic 7,5 mg
|
Meloxicam
|
7,5 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên;
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-11651-10
|
Công ty cổ phần dược
phẩm OPV
|
Số 27 đường 3A, KCN
Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Đợt 5: Quyết định số
1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013
|
Số đăng ký:
VD-25751-16;
|
27
|
Diaprid 4mg
|
Glimepirid
|
4mg
|
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
VD-12517-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
|
Số đăng ký:
VD-25889-16;
Dạng bào chế: Viên
nén
|
28
|
Pycip 500mg
|
Ciprofloxacin
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10
vỉ x 10 viên nén bao phim
|
VD-7336-09
|
Công ty Cổ phần
Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ,
Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 3: Quyết định số
344/QĐ-BYT ngày 29/01/2013
|
Số đăng ký
VD-25394-16
|