|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1071/QĐ-UBND 2017 kế hoạch sử dụng đất thị xã Vĩnh Châu Sóc Trăng
Số hiệu:
|
1071/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1071/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
11 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ VĨNH CHÂU, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Vĩnh Châu (Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 17/4/2017) và Sở Tài nguyên và Môi
trường (Tờ trình số 752/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 28/4/2017),
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 của thị xã Vĩnh Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo don vị hành chính
|
Phường
1
|
Phường
2
|
Phường Khánh Hòa
|
Phường Vĩnh Phước
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Lạc Hòa
|
Xã Lai Hòa
|
Xã Vĩnh Hải
|
Xã Vĩnh Tân
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(1.0)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
41527,27
|
1016,25
|
4014,27
|
4172,90
|
4516,28
|
3973,38
|
3799,08
|
5028,89
|
6941,62
|
4632,53
|
3432,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2226,92
|
|
1103,96
|
|
426,52
|
|
420,90
|
40,63
|
234,91
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3151,70
|
217,85
|
350,08
|
0,83
|
852,29
|
9,96
|
115,11
|
708,13
|
751,38
|
140,54
|
5,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2519,13
|
75,53
|
104,33
|
332,77
|
325,32
|
149,82
|
473,03
|
251,53
|
158,21
|
400,13
|
248,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2949,03
|
59,83
|
313,02
|
|
168,08
|
|
158,93
|
74,73
|
2138,47
|
35,98
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
30055,68
|
663,04
|
2142,87
|
3839,30
|
2538,29
|
3813,59
|
2631,11
|
3662,59
|
3658,65
|
3928,16
|
3178,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
607,60
|
|
|
|
188,58
|
|
|
291,28
|
|
127,73
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
17,21
|
|
|
|
17,21
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4982,49
|
321,51
|
345,43
|
439,63
|
604,84
|
543,62
|
329,58
|
457,82
|
1017,92
|
513,09
|
409,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
122,11
|
4,03
|
11,48
|
|
90,42
|
|
|
1,18
|
14,99
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,24
|
4,98
|
0,04
|
|
0,07
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
352,22
|
39,46
|
1,24
|
0,94
|
0,80
|
0,26
|
0,22
|
0,35
|
308,10
|
0,67
|
0,18
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
23,18
|
8,40
|
0,88
|
7,02
|
1,31
|
0,84
|
0,04
|
0,79
|
3,00
|
0,14
|
0,78
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2781,22
|
115,21
|
190,63
|
253,94
|
355,14
|
304,05
|
200,31
|
324,40
|
456,21
|
343,10
|
238,22
|
2.91
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,02
|
0,49
|
|
0,02
|
0,11
|
0,86
|
|
0,01
|
0,36
|
0,03
|
0,15
|
2.9.2
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
6,37
|
3,07
|
0,07
|
0,24
|
0,22
|
0,10
|
0,28
|
0,13
|
1,93
|
0,17
|
0,15
|
2.9.3
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
66,66
|
7,12
|
2,19
|
2,90
|
7,48
|
4,09
|
3,44
|
4,47
|
4.76
|
28,12
|
2,10
|
2.9.4
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
3,43
|
1,55
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
1,28
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,63
|
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
922,01
|
62,66
|
100,81
|
101,43
|
144,92
|
108,57
|
82,02
|
71,00
|
143,47
|
78,40
|
28,71
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1774,34
|
38,93
|
85,90
|
149,27
|
201,57
|
189,68
|
114,41
|
248,07
|
305,54
|
234,43
|
206,55
|
2.9.9
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1,73
|
0,92
|
|
|
0,12
|
|
|
0,27
|
0,05
|
0,15
|
0,21
|
2.9.10
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,46
|
0,23
|
0,03
|
0,09
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,58
|
0,24
|
|
|
0,10
|
0,72
|
0,15
|
0,44
|
0,09
|
0,52
|
0,33
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
5,78
|
|
1,80
|
|
3,97
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
443,16
|
|
|
|
|
44,90
|
72,95
|
93,79
|
99,07
|
86,77
|
45,67
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
295,45
|
58,47
|
105,37
|
42,85
|
88,74
|
|
0,00
|
|
0,02
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
9,12
|
2,82
|
0,43
|
1,64
|
0,61
|
0,35
|
0,30
|
0,88
|
0,72
|
0,82
|
0,55
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
56,12
|
2,32
|
9,02
|
2,30
|
7,09
|
3,83
|
12,54
|
7,05
|
7,27
|
4,71
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
64,00
|
19,33
|
7,23
|
0,82
|
6,19
|
4,55
|
4,12
|
2,53
|
14,26
|
2,48
|
2,48
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,24
|
|
2,16
|
0,06
|
|
0,28
|
0,07
|
0,03
|
0,11
|
0,02
|
0,52
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,84
|
1,29
|
0,37
|
0,32
|
1,38
|
0,22
|
0,17
|
0,71
|
0,34
|
0,24
|
0,80
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
765.51
|
15,19
|
14,77
|
129,75
|
49,12
|
184,10
|
38,84
|
26,10
|
113,81
|
74,02
|
119,82
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dụng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
360,87
|
|
|
|
|
|
0,11
|
50,83
|
247,32
|
62,61
|
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
15431,11
|
1337,75
|
4359,70
|
4612,53
|
5121,13
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo don vị hành chính
|
Phường
1
|
Phường
2
|
Phường Khánh Hòa
|
Phường Vĩnh Phước
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Lạc Hòa
|
Xã Lai Hòa
|
Xã Vĩnh Hải
|
Xã Vĩnh Tân
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(1.0)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng
|
|
223,42
|
80,75
|
2,08
|
2,43
|
3,97
|
6,13
|
0,32
|
0,90
|
122,69
|
2,25
|
1,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
219,80
|
79,42
|
2,02
|
2,10
|
3,90
|
5,56
|
0,25
|
0,87
|
122,66
|
2,06
|
0,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
104,70
|
19,79
|
0,15
|
|
0,47
|
|
|
0,09
|
83,99
|
0,21
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4,84
|
2,11
|
0,35
|
0,43
|
0,32
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
0,12
|
0,99
|
0,38
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
107,07
|
57,52
|
1,33
|
1,67
|
0,11
|
5,49
|
0,20
|
0,76
|
38,55
|
0,86
|
0,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3,62
|
1,33
|
0,06
|
0,33
|
0,07
|
0,57
|
0,07
|
0,03
|
0,03
|
0,19
|
0,94
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,27
|
0,10
|
|
|
|
0,16
|
|
|
0,01
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,45
|
|
0,01
|
0,23
|
0,07
|
0,21
|
|
|
|
0,03
|
0,90
|
2.9.1
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,29
|
|
0,01
|
|
0,07
|
0,21
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
2 9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
2.9.9
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,37
|
|
|
|
|
0,16
|
0,05
|
0,01
|
|
0,15
|
|
2 14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,60
|
0,45
|
0,05
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,1
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo don vị hành chính
|
Phường
1
|
Phường
2
|
Phường Khánh Hòa
|
Phường Vĩnh Phước
|
Xã Hòa Đông
|
Xã Lạc Hòa
|
Xã Lai Hòa
|
Xã Vĩnh Hải
|
Xã Vĩnh Tân
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(1.0)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
259,03
|
84,42
|
14,06
|
2,70
|
4,30
|
6,76
|
1,60
|
2,37
|
137,25
|
3,26
|
2,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
11,08
|
|
11,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
110,93
|
20,79
|
0,39
|
|
0,63
|
0,40
|
0,67
|
0,09
|
87,08
|
0,21
|
0,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
15,50
|
6,11
|
0,71
|
0,43
|
0,56
|
0,57
|
0,73
|
1,52
|
1,62
|
2,19
|
1,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
13,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
10,00
|
.
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
108,52
|
57,52
|
1,88
|
2,27
|
0,11
|
5,79
|
0,20
|
0,76
|
38,55
|
0,86
|
0,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
18,00
|
|
|
|
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
18,00
|
|
|
|
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,61
|
0,41
|
0,08
|
|
|
|
0,09
|
|
0,03
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị
xã Vĩnh Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá
nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT TXVC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT.
|
T.M ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
Quyết định 1071/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1071/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/05/2017 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
995
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|