Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1071/QĐ-UBND 2017 kế hoạch sử dụng đất thị xã Vĩnh Châu Sóc Trăng
Số hiệu:
1071/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành:
11/05/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1071/QĐ-UBND
Sóc Trăng, ngày
11 tháng 5 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ VĨNH CHÂU, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Vĩnh Châu (Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 17/4/2017) và Sở Tài nguyên và Môi
trường (Tờ trình số 752/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 28/4/2017),
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 của thị xã Vĩnh Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo don vị hành chính
Phường
1
Phường
2
Phường Khánh Hòa
Phường Vĩnh Phước
Xã Hòa Đông
Xã Lạc Hòa
Xã Lai Hòa
Xã Vĩnh Hải
Xã Vĩnh Tân
Xã Vĩnh Hiệp
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(1.0)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
41527,27
1016,25
4014,27
4172,90
4516,28
3973,38
3799,08
5028,89
6941,62
4632,53
3432,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2226,92
1103,96
426,52
420,90
40,63
234,91
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
3151,70
217,85
350,08
0,83
852,29
9,96
115,11
708,13
751,38
140,54
5,51
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2519,13
75,53
104,33
332,77
325,32
149,82
473,03
251,53
158,21
400,13
248,48
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2949,03
59,83
313,02
168,08
158,93
74,73
2138,47
35,98
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
30055,68
663,04
2142,87
3839,30
2538,29
3813,59
2631,11
3662,59
3658,65
3928,16
3178,09
1.8
Đất làm muối
LMU
607,60
188,58
291,28
127,73
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
17,21
17,21
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4982,49
321,51
345,43
439,63
604,84
543,62
329,58
457,82
1017,92
513,09
409,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
122,11
4,03
11,48
90,42
1,18
14,99
2.2
Đất an ninh
CAN
5,24
4,98
0,04
0,07
0,03
0,02
0,02
0,02
0,03
0,03
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
50,00
50,00
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
352,22
39,46
1,24
0,94
0,80
0,26
0,22
0,35
308,10
0,67
0,18
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
23,18
8,40
0,88
7,02
1,31
0,84
0,04
0,79
3,00
0,14
0,78
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2781,22
115,21
190,63
253,94
355,14
304,05
200,31
324,40
456,21
343,10
238,22
2.91
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
2,02
0,49
0,02
0,11
0,86
0,01
0,36
0,03
0,15
2.9.2
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
6,37
3,07
0,07
0,24
0,22
0,10
0,28
0,13
1,93
0,17
0,15
2.9.3
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
66,66
7,12
2,19
2,90
7,48
4,09
3,44
4,47
4.76
28,12
2,10
2.9.4
Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
DTT
3,43
1,55
0,61
1,28
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,63
1,63
2.9.7
Đất giao thông
DGT
922,01
62,66
100,81
101,43
144,92
108,57
82,02
71,00
143,47
78,40
28,71
2.9.8
Đất thủy lợi
DTL
1774,34
38,93
85,90
149,27
201,57
189,68
114,41
248,07
305,54
234,43
206,55
2.9.9
Đất công trình
năng lượng
DNL
1,73
0,92
0,12
0,27
0,05
0,15
0,21
2.9.10
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,46
0,23
0,03
0,09
0,01
0,03
0,01
0,02
0,01
0,01
0,02
2.9.11
Đất chợ
DCH
2,58
0,24
0,10
0,72
0,15
0,44
0,09
0,52
0,33
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,20
0,20
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
5,78
1,80
3,97
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
443,16
44,90
72,95
93,79
99,07
86,77
45,67
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
295,45
58,47
105,37
42,85
88,74
0,00
0,02
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
9,12
2,82
0,43
1,64
0,61
0,35
0,30
0,88
0,72
0,82
0,55
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,09
0,09
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
56,12
2,32
9,02
2,30
7,09
3,83
12,54
7,05
7,27
4,71
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
64,00
19,33
7,23
0,82
6,19
4,55
4,12
2,53
14,26
2,48
2,48
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
3,24
2,16
0,06
0,28
0,07
0,03
0,11
0,02
0,52
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,84
1,29
0,37
0,32
1,38
0,22
0,17
0,71
0,34
0,24
0,80
2.24
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
765.51
15,19
14,77
129,75
49,12
184,10
38,84
26,10
113,81
74,02
119,82
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dụng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,01
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
360,87
0,11
50,83
247,32
62,61
4
Đất khu công
nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
15431,11
1337,75
4359,70
4612,53
5121,13
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo don vị hành chính
Phường
1
Phường
2
Phường Khánh Hòa
Phường Vĩnh Phước
Xã Hòa Đông
Xã Lạc Hòa
Xã Lai Hòa
Xã Vĩnh Hải
Xã Vĩnh Tân
Xã Vĩnh Hiệp
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(1.0)
(11)
(12)
(13)
(14)
Tổng
223,42
80,75
2,08
2,43
3,97
6,13
0,32
0,90
122,69
2,25
1,90
1
Đất nông nghiệp
NNP
219,80
79,42
2,02
2,10
3,90
5,56
0,25
0,87
122,66
2,06
0,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,19
0,19
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
104,70
19,79
0,15
0,47
0,09
83,99
0,21
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
4,84
2,11
0,35
0,43
0,32
0,07
0,05
0,02
0,12
0,99
0,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3,00
3,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
107,07
57,52
1,33
1,67
0,11
5,49
0,20
0,76
38,55
0,86
0,58
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3,62
1,33
0,06
0,33
0,07
0,57
0,07
0,03
0,03
0,19
0,94
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,15
0.15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất khu công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,51
0,51
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,27
0,10
0,16
0,01
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,45
0,01
0,23
0,07
0,21
0,03
0,90
2.9.1
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
2.9.2
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
0,03
0,03
2.9.3
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,29
0,01
0,07
0,21
2.9.4
Đất xây dựng
cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao thông
DGT
0,23
0,23
2 9.8
Đất thủy lợi
DTL
0,90
2.9.9
Đất công trình
năng lượng
DNL
2.9.10
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2 13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,37
0,16
0,05
0,01
0,15
2 14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,60
0,45
0,05
0,10
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,1
0,02
0,02
0,02
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,02
0,02
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,02
0,02
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
0,01
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,12
0,12
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo don vị hành chính
Phường
1
Phường
2
Phường Khánh Hòa
Phường Vĩnh Phước
Xã Hòa Đông
Xã Lạc Hòa
Xã Lai Hòa
Xã Vĩnh Hải
Xã Vĩnh Tân
Xã Vĩnh Hiệp
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(1.0)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
259,03
84,42
14,06
2,70
4,30
6,76
1,60
2,37
137,25
3,26
2,31
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
11,08
11,08
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
110,93
20,79
0,39
0,63
0,40
0,67
0,09
87,08
0,21
0,67
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
15,50
6,11
0,71
0,43
0,56
0,57
0,73
1,52
1,62
2,19
1,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
13,00
3,00
10,00
.
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
108,52
57,52
1,88
2,27
0,11
5,79
0,20
0,76
38,55
0,86
0,58
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
18,00
3,00
3,00
3,00
3,00
3,00
3,00
Trong đó
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
18,00
3,00
3,00
3,00
3,00
3,00
3,00
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,61
0,41
0,08
0,09
0,03
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị
xã Vĩnh Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá
nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT TXVC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT.
T.M ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
Quyết định 1071/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1071/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/05/2017 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
1.100
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng