|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1087/QĐ-UBND 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm hết hiệu lực Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1087/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1087/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 11 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 21/TTr-STP ngày 03/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Các ông bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Như điều 3 (để thực hiện);
- Lãnh đạo và CVNCTH;
- Lưu: VP, NC.
10 bản, QĐ12
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Long
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NINH, HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Chủ tịch
UBND Tỉnh)
I. DANH MỤC VĂN BẢN
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (MẪU SỐ 03)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết
định
|
3314/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học
và Công nghệ Quảng Ninh
|
Thay thế bằng Quyết định số
142/2016/QĐ-UBND ngày 14/1/2016
|
24/1/2016
|
2
|
Quyết
định
|
1131/2012/QĐ-UBND
ngày 21/5/2012
|
Quy định định mức xây dựng, phân bổ
dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Thay thế bằng Quyết định số
2107/2016/QĐ-UBND ngày 8/7/2016
|
18/7/2016
|
3
|
Nghị
Quyết
|
15/2009/NQ-HĐND
ngày 11/12/2009
|
Quy định một số cơ chế tài chính
khuyến khích hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoa học và công nghệ
trên địa bàn tỉnh quảng Ninh
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
43/2016/NQ-HĐND 07/12/2016
|
01/01/2017
|
LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
4
|
Quyết
định
|
2017/2010/QĐ-UBND
ngày 07/7/2010
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký
kinh doanh
|
Thay thế bằng Quyết định số 1590/2016/QĐ-UBND
ngày 27/5/2016
|
07/6/2016
|
5
|
Quyết
định
|
3456/2015/QĐ-UBND
ngày 02/11/2015
|
Quy định trình tự, thủ tục thực hiện,
quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước và dự án đầu tư
theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Thay thế bằng Quyết định số
2999/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
15/9/2016
|
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
6
|
Nghị
quyết
|
19/2009/NQ-HĐND
ngày 11/12/2009
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa XI - Kỳ họp thứ 17 về việc bố trí và quy định mức trợ cấp đối với cộng
tác viên hoạt động công tác xã hội ở các thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
55/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
17/12/2016
|
7
|
Quyết
định
|
74/2010/QĐ-UBND
ngày 12/01/2010
|
Về việc bố trí và quy định mức trợ
cấp đối với công tác viên hoạt động công tác xã hội ở các thôn, bản khu phố
trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
55/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
17/12/2016
|
8
|
Nghị
quyết
|
16/2007/NQ-HĐND
ngày 15/12/2007
|
Về việc quy định mức phụ cấp hàng
tháng của Bảo vệ dân phố
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
55/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
17/12/2016
|
9
|
Nghị
quyết
|
179/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Về việc quy định về chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, bản,
khu phố
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
55/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
17/12/2016
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
10
|
Quyết
định
|
929/2013/QĐ-UBND
ngày 11/4/2013
|
Quy định về cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
3272/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016
|
14/10/2016
|
11
|
Quyết
định
|
3589/2009/QĐ-UBND
ngày 12/11/2009
|
Quy định về lập và quản lý chi phí
dịch vụ công ích đô thị
|
Thay thế bởi Quyết định số
3637/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
11/11/2016
|
12
|
Quyết
định
|
1788/2012/QĐ-UBND
ngày 18/7/2012
|
Quy định một số nội dung lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước đầu
tư trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
1770/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016
|
23/6/2016
|
13
|
Quyết
định
|
2402/2016/QĐ-UBND
ngày 17/8/2015
|
Về việc bổ sung phân cấp cho chủ đầu
tư quyết định giá vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành trong các dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
1770/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016
|
23/6/2016
|
LĨNH
VỰC Y TẾ
|
14
|
Quyết
định
|
1688/QĐ-UBND
ngày 30/5/2008
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ,
cơ cấu tổ chức Sở Y tế
|
Thay thế bởi Quyết định 2856/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016
|
16/9/2016
|
LĨNH
VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
15
|
Quyết
định
|
số 2487/QĐ-UBND
ngày 06/8/2008
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
2347/2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016
|
06/8/2016
|
LĨNH
VỰC HẢI QUAN
|
16
|
Quyết
định
|
2017/2010/QĐ-UBND
ngày 07/07/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký kinh
doanh
|
Thay thế bởi Quyết định số
1590/2016/QĐ-UBND ngày 27/05/2016
|
06/05/2016
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
17
|
Nghị
quyết
|
214/2015/NQ-HĐND
ngày 15/7/2015
|
Quy định chính sách hỗ trợ cán bộ,
công chức, viên chức, hợp đồng làm việc tại Trung tâm hành chính công các cấp
|
Do đã có Nghị quyết số
18/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 thay thế
|
08/08/2016
|
18
|
Quyết
định
|
2378/QĐ-UBND
ngày 13/8/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định chính sách hỗ trợ cán bộ,
công chức, viên chức, hợp đồng làm việc tại Trung tâm hành chính công các cấp
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
2626/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016
|
08/08/2016
|
19
|
Nghị
quyết
|
31/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Điều chỉnh tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ
ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) và điều chỉnh mức thu phí BVMT
đối với khai thác khoáng sản
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh
|
31/12/2016
|
20
|
Nghị
quyết
|
152/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Về việc quy định thu Phí thư viện
và Phí tham quan bảo tàng tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh
|
31/12/2016
|
21
|
Nghị
quyết
|
173/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Về việc quy định thu các khoản phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh
|
31/12/2016
|
22
|
Nghị
quyết
|
205/2015/NQ-HĐND
ngày 15/7/2015
|
"V/v quy định mức thu phí tham
gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh"
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh
|
31/12/2016
|
23
|
Nghị
quyết
|
15/2016/NQ-HĐND
ngày 27/7/2016
|
V/v sửa đổi quy định khung mức thu
lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú và bãi bỏ quy định thu lệ phí CMND
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh
|
31/12/2016
|
24
|
Nghị
quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
ngày 27/7/2016
|
V/v quy định mức thu phí Bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh
|
31/12/2016
|
25
|
Nghị
quyết
|
149/2014/NQ-HĐND
ngày 31/5/2014
|
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh
|
31/12/2016
|
26
|
Nghị
quyết
|
158/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Về việc quy định tỷ lệ phân chia
nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
13/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
|
08/8/2016
|
27
|
Quyết
định
|
4051/2011/QĐ-UBND
ngày 21/12/2011
|
Về việc quy định thu Phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
2829/2016/QĐ- UBND ngày 31/8/2016
|
10/9/2016
|
28
|
Quyết
định
|
3369/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2011
|
Về việc quy định thu phí sử dụng đường
bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
2830/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
10/9/2016
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ
|
Không
có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết
định
|
4170/QĐ-UBND
ngày 28/12/2011
|
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết
định đầu tư và hướng dẫn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn
ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 4119/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015
|
31/12/2015
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
2
|
Quyết
định
|
3838/2011/QĐ-UBND
ngày 06/12/2011
|
Về việc quy định một số chính sách khuyến
khích đầu tư xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh giai đoạn 2011 -2015
|
Hết hiệu lực đã quy định trong văn
bản
|
31/12/2015
|
3
|
Quyết
định
|
578/2017/QĐ-UBND ngày 12/02/2007
|
Về việc quy định mức kinh tế kỹ thuật
trong công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi do Công ty quản lý khai
thác công trình thủy lợi Yên Lập, Công ty quản lý khai thác công trình thủy lợi
Đông Triều và công ty quản lý khai thác công trình thủy lợi Miền Đông quản lý
|
Thay thế bởi Quyết định số
730/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016
|
31/12/2015
|
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
4
|
Quyết
định
|
52/2008/QĐ-UBND
ngày 08/01/2008
|
QĐ ban hành Quy chế quản lý hoạt động
tín ngưỡng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Thay thế bằng QĐ số
4089/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
01/01/2016
|
5
|
Nghị
quyết
|
23/2009/NQ-HĐND
ngày 11/12/2009
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XI, kỳ họp thứ 17 về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ,
chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn,
bản, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
179/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
22/12/2014
|
6
|
Nghị
quyết
|
23/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về việc quy định số lượng và mức phụ
cấp hàng tháng đối với phó thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh; quy định phụ
cấp cho cán bộ, công chức xã; những người hoạt động không chuyên trách; bí
thư chi bộ, trưởng thôn, ban, khu phố khi kiêm nhiệm chức danh không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, bản, khu phố
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
179/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
22/12/2014
|
7
|
Quyết
định
|
71/2011/QĐ-UBND
ngày 10/01/2011
|
Về việc quy định số lượng và mức phụ
cấp hàng tháng đối với Phó thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh; Quy định phụ
cấp kiêm nhiệm cho cán bộ, công chức cấp xã, những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã và thôn, bản khu phố khi kiêm nhiệm chức danh không
chuyên trách ở cấp xã và thôn, bản, khu phố.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
3400/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
31/12/2014
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Không có
|
II. DANH MỤC VĂN BẢN
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN (MẪU SỐ 04)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Nghị
quyết
|
24/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về việc quy định mức phụ cấp, trợ cấp
đối với lực lượng Dân quân tự vệ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ biên phòng
tăng cường tại các xã, phường biên giới, hải đảo; Quy định số lượng và mức phụ
cấp hàng tháng đối với công an viên thường trực tại trụ sở Công an xã, công
an viên thuộc các thôn, bản.
|
Bãi
bỏ một số điều bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
31/12/2016
|
2
|
Quyết
định
|
65/2011/QĐ-UBND
ngày 10/01/2011
|
Về việc quy định mức phụ cấp, trợ cấp
đối với lực lượng Dân quân tự vệ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ biên phòng
tăng cường tại các xã, phường biên giới, hải đạo; Quy định số lượng, mức phụ
cấp hàng tháng đối với công an viên thường trực tại trụ sở Công an xã và Công
an viên thuộc các thôn, bản.
|
Sửa
đổi bổ sung bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
31/12/2016
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN
|
Không
có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Không
có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN
|
Không
có
|
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1087/QĐ-UBND ngày 11/04/2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
1.692
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|