Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1687/QĐ-UBND 2022 Danh mục hồ ao đầm không được san lấp Vĩnh Phúc
Số hiệu:
1687/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành:
20/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1687/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc, ngày
20 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 278/TTr-STNMT ngày 31/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm theo Quyết định
này) .
Điều 2.
Trách nhiệm tổ chức thực hiện của các sở, ban, ngành,
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Công bố Danh mục hồ, ao, đầm
không được san lấp trên địa bàn tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng
và thông báo cho các địa phương, đơn vị có liên quan biết, thực hiện.
b) Thanh tra, kiểm tra, giám sát
việc quản lý, sử dụng, bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh;
xử lý nghiêm các hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật.
c) Định kỳ hàng năm, chủ trì,
phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có
liên quan rà soát, đề xuất điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp
trên địa bàn tỉnh; báo cáo tình hình quản lý về Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành có liên
quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ của ngành có trách nhiệm phối hợp quản lý,
thanh tra, kiểm tra, giám sát việc quản lý, sử dụng, bảo vệ hồ, ao, đầm bảo vệ
hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền và quy định của
pháp luật.
3. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố
a) Quản lý chặt chẽ, bảo vệ hồ,
ao, đầm không được san lấp và không để xảy ra việc lấn chiếm, san lấp hồ, ao, đầm
hoặc xây dựng công trình trái phép theo địa bàn quản lý; thanh tra, kiểm tra,
giám sát việc sử dụng, bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn quản
lý theo thẩm quyền và kịp thời ngăn chặn, xử lý nghiêm các hành vi lấn chiếm hồ,
ao, đầm và xây dựng công trình trái phép theo quy định;
b) Phổ biến nội dung Quyết định
này đến Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân trực tiếp
quản lý hồ, ao, đầm thuộc Danh mục không được san lấp trên địa bàn để các tổ chức,
cá nhân biết và thực hiện; chỉ đạo Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn đo đạc,
xác định phạm vi và tổ chức thực hiện cắm mốc giới trên thực địa theo quy định.
c) Định kỳ hàng năm (trước
ngày 20 tháng 01 hàng năm) hoặc khi có yêu cầu của cấp có thẩm quyền, báo
cáo tình hình quản lý, sử dụng và rà soát, để xuất điều chỉnh Danh mục hồ, ao,
đầm không được san lấp trên địa bàn quản lý gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường
tổng hợp.
4. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp theo Danh mục đã được
phê duyệt
a) Lập danh mục hồ sơ quản lý đối
với từng hồ, ao, đầm và xây dựng kế hoạch quản lý, sử dụng, bảo vệ hồ, ao, đầm
không được san lấp đảm bảo theo đúng mục đích, loại hình chức năng và quy định
của pháp luật.
b) Định kỳ hàng năm (trước
ngày 20 tháng 01 hàng năm) hoặc khi có yêu cầu của cấp có thẩm quyền, báo
cáo tình hình quản lý, sử dụng về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT-GT điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH Công báo tỉnh (Công bố);
- CV NCTH;
- Lưu: VT, NN4
(H- b)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
PHỤ LỤC
DANH MỤC AO, HỒ ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1687/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
Tên ao, hồ, đầm
Vị trí
Diện tích
(ha)
Dung tích
(triệu m3 )
Chức năng của nguồn nước
Đơn vị quản lý
Thôn/xóm/Tổ dân phố
I
THÀNH
PHỐ VĨNH YÊN (25 hồ/đầm)
1.1
Hồ, đầm liên xã, phường
(01 đầm)
1
Đầm Vạc
TDP: Gạch, Lam Sơn P.Tích Sơn;
TDP: Đông Hưng, Đông Thành P.Đồng Tâm; TDP: An Định, Mới, Sậu P.Đống Đa; TDP:
Mậu Lâm, Vinh Thịnh Tây P.Khai Quang; Thôn: Vinh Quang Đông, Đoài xã Thanh
Trù
167 ha (DT lòng hồ chính 157,26 ha)
Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động
văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí
UBND thành phố Vĩnh Yên
1.2
Phường Khai Quang (06 hồ/đầm)
2
Hồ Khai Quang
TDP Vinh Thịnh Tây
2,89
Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động
văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí
UBND P.Khai Quang
3
Hồ Hán Lữ 1
TDP Hán Lữ
0,43
4
Hồ Hán Lữ 2
0,12
5
Hồ Đồng Keo
TPD Trại Giao
27,30
Cấp nước SXNN, NTTS
6
Hồ Xó Cút
TDP Minh Quyết
26,50
7
Hồ Thanh Giã
TDP Gốc Đề
1.3
Phường Đống Đa (01 hồ/ đầm)
8
Đầm Vậy
TDP Trần Quốc Tuấn, TDP Sơn
Cao, TDP Sậu
7,33
Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động
văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí
UBND P.Đống Đa
1.4
Phường Ngô Quyền (01 hồ/đầm)
9
Đầm Chúa
TDP Lý Tự Trọng
3,14
UBND P.Ngô Quyền
1.5
Phường Liên Bảo (02 hồ/đầm)
10
Hồ Bảo Sơn
TPD Bảo Sơn
11,30
Công ty Tiến Đạt
11
Hồ Láp
TPD Láp
25,80
UBND P.Liên Bảo
1.6
Phường Tích Sơn (08 hồ/đầm)
12
Đầm Pháp
TDP Lam Sơn
4,67
Điều tiết nước, điều hòa môi trường, tạo không gian cho các hoạt động
văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí
UBND P.Tích Sơn
13
Đầm Chùa
TDP Gạch
7,28
14
Hồ Thủy Lợi Gạch
0,84
15
Hồ Cống Tỉnh
TDP Đồng Khâu
45,90
16
Hồ Canh Nông
TDP Tân Tiến
18,80
17
Hồ Dộc Mở
TDP Vĩnh Thịnh 4
20,10
18
Hồ Dộc Củm
TDP Đắc Thú
0,17
19
Hồ Thủy Lợi Hạ
0,52
1.7
Xã Định Trung (03 hồ/đầm)
20
Hồ Phú Lợi
TDP Giã Viễn
11,83
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Định Trung
21
Hồ Lọc Đất
Thôn Chám
19,00
22
Đầm Hỏa Xa
Thôn Trung Thành
1.8
Phường Đồng Tâm (03 hồ/đầm)
23
Hồ Đồng Thăm 1
TDP Đông Hưng
0,89
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND P.Đồng Tâm
24
Hồ Đồng Thăm 2
TDP Đông Phú 2
1,44
25
Hồ Giếng Cổng
TDP Đông Nhân
0,29
II
THÀNH
PHỐ PHÚC YÊN (50 hồ/ao/đầm)
2.1
Phường Hùng Vương (03 hồ/đầm)
26
Đầm Âu
Tổ 8
2,84
0,8800
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND phường Hùng Vương
27
Đầm Cạnh
Tổ 9
1,80
0,4500
28
Hồ trước UBND phường
Tổ 2
0,24
0,0430
2.2
Phường Trưng Trắc (02 hồ/đầm)
29
Hồ Sủi Cải
Tổ 7
0,77
0,0700
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND phường Trưng Trắc
30
Hồ Ăn Nước
Tổ 7
0.84
0,0800
2.3
Phường Xuân Hòa (01 hồ/đầm)
31
Hồ Sinh Thái
TDP Yên Mỹ 1
0,98
0,0190
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND phường Xuân Hòa
2.4
Phường Phúc Thắng (04 hồ/đầm)
32
Hồ Xuân Phương
TDP Xuân Phương 1
0,56
0,0110
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND phường Phúc Thắng
33
Ao Phủ
0,61
0,0180
34
Sông Xuân Mai
TDP Xuân Mai 2
2,10
0,6300
35
Hồ Xuân Mới
TDP Xuân Mới
1,66
0,6700
2.5
Phường Đồng Xuân (04 hồ/đầm)
36
Đầm Thăm Hẩy
Tổ 6
0,70
0,1400
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND phường Đồng Xuân
37
Ao Hà Lượng
Tổ Đồng Quỳ
0,51
0,1500
38
Cửa Miếu
Tổ Đồng Quỳ
0,20
0,0200
39
Ao Đào Tạo
Tổ 5
0,55
0,0100
UBND TP.Phúc Yên
2.6
Xã Cao Minh (09 hồ/đầm)
40
Hồ trước làng Xuân Hòa 1
Xuân Hòa 1
0,80
0,0800
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Cao Minh
41
Hồ Trước làng Xuân Hòa 2
Xuân Hòa 2
0,30
0,0300
42
Hồ trước nhà Văn hóa
Thôn Hiển Lễ
0,50
0,0500
43
Đầm Sen
Thôn Hiển Lễ
2,00
0,2000
44
Hồ Gò đồng khoang
Thôn Xuân Hòa 2
1,80
0,1800
45
Hồ trước đình
Thôn Cao Quang
0,08
0,0080
46
Hồ trước đình
Thôn Đức Cung
0,02
0,0020
47
Hồ trước đình
Thôn Yên Điềm
0,05
0,0050
48
Hồ trước cổng làng
Thôn Đức Cung
0,07
0,0070
2.7
Phường Tiền Châu (03 hồ/đầm)
49
Đầm Diệu
TDP Tiền Châu
18,20
7,2500
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND phường Tiền Châu
50
Hồ Cổ Ngựa
TDP Kim Xuyên
2,10
0,2100
51
Hồ Thịnh Kỷ
TDP Tiên Thịnh
0,40
0,0800
2.8
Phường Nam Viêm (03 hồ/đầm)
52
Đầm La Cát
TDP Nam Viêm
4,33
0,8000
Điều tiết nước, SXNN, NTTS, BVMT
UBND phường Nam Viêm
53
Đầm Vam
TDP Nam Viêm
0,67
0,1340
54
Ao Lăng Ngang
TDP Cả Đoài
0,15
0,0200
2.9
Xã Ngọc Thanh (21 ao/hồ/đầm)
55
Hồ Chăn Nuôi
Đồng Đầm
12,70
1,2700
Cấp nước sản xuất, SH, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
UBND xã Ngọc Thanh
56
Hồ Móc Son
Thôn Đại Lộc
15,00
1,5000
57
Hồ Ông Ất
Thôn Thanh Lộc
16,00
1,6000
58
Ao Ông Ngọ
Thôn Thanh Lộc
5,00
0,5000
59
Hồ Đầm Lăn
Thôn Đại Quang
12,00
1,2000
60
Đập Tai Trâu
Thôn Đại Lộc
14,00
1,4000
61
Đập Lập Đinh
Thôn Lập Đinh
6,00
0,6000
62
Đập Đồi Mố
Thôn Đại Quang
12,00
1,2000
63
Vai Ba Dốc
Thôn Đại Quang
12,00
1,2000
64
Ao cá Bác Hồ
Thôn Đồng Đầm
1,00
0,1000
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
65
Ao Thơm Quảng Lồng
Thôn Lập Đinh
2,00
0,2000
66
Hồ Đại Lải
1236,00
28,8000
Điều tiết nước, cấp nước sản xuất, SH, NTTS, điều hòa môi trường, tạo không
gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí
Công ty Thủy lợi Phúc Yên
67
Hồ Lập Đinh
165,00
1,7000
68
Hồ Thanh Cao
155,00
0,6000
69
Hồ Đồng Câu
45,00
0,3830
70
Hồ Bến Cả
45,00
Chưa xác định
71
Hồ Đập Ba
42,00
0,2000
72
Hồ Trại Trâu
3,50
0,3306
UBND thành phố Phúc Yên
73
Hồ Tân Bình
21,00
0,4500
74
Hồ Thanh Niên
30,00
Chưa xác định
75
Hồ Vực Diễn
26,00
Chưa xác định
III
Huyện
Vĩnh Tường (137 hồ/ao/đầm)
3.1
Xã An Tường (09 hồ/ao/đầm)
76
Đầm ngược làng
Thôn Kim Đê
0,37
0,0074
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã An Tường
77
Đầm xuôi làng
1,20
0,0240
78
Ao lò gạch Kim Đê
0,70
0,0280
79
Ngòi Kim Đê
5,70
0,1710
80
Phướn Kim Đê
1,00
0,0300
81
Đầm A
Thôn Cam Giá
1,50
0,0300
82
Đầm B
0,60
0,0120
83
Ao lò gạch Cam Giá
0,70
0,0210
84
Ngòi Cam Giá
1,50
0,0450
3.2
Xã Yên Lập (03 hồ/đầm)
85
Hồ bẩy mẫu
Bãi đồng dâm
2,37
0,0305
Cấp nước SXNN, NTTS
Hộ gia đình
86
Lòng sông chết
Bãi vạt dưới
7,20
0,108
UBND xã Yên Lập
87
Hồ sang đào
Bãi vạt trên
1,80
0,0216
3.3
Xã Tân Phú (14 hồ/ao/đầm)
88
Đầm Đình
Thôn Dẫn Tự
1,25
0,037
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Tân Phú
89
Đầm Chùa
Thôn Dẫn Tự
0,26
0,0072
90
Ao Hội
Thôn Hòa Lạc
0,22
0,0059
91
Ao Bà Lãng
Thôn Đồng Phú
0,54
0,0162
92
Ao Kềnh
Thôn Hòa Lạc
0,95
0,0285
93
Đầm Quán
Thôn Đồng Phú
1,66
0,0498
94
Đầm Thụ
2,74
0,0822
95
Ao Bà Dân
0,40
0,012
96
Ao Đình
0,21
0,0063
97
Ao Đình
Thôn Bàn Giang
0,21
0,0063
98
Ao Đình
Thôn Yên Xuyên
0,36
0,0108
99
Ao Đình Cháy
Thôn Bàn Mạch
0,64
0,0192
100
Ao Chuồng Châu
0,45
0,0135
101
Ao Chùa
Thôn Đan Thượng
0,09
0,0027
102
Ao Đình
Thôn Đan Thượng
0,05
0,0012
3.4
Xã Lũng Hòa (05 hồ/ao/đầm)
103
Hồ Đình
Thôn Hòa Loan
4,90
0,098
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Lũng Hòa
104
Hồ Sen
3,70
0,0925
105
Hồ Chung Cảnh
5,40
0,118
106
Ao Nông
1,40
0,0035
107
Ao Dợ
2,80
0,07
3.5
Xã Vĩnh Thịnh (04 hồ/ao/đầm)
108
Ao Đồng Thanh Từ
Thôn Môn Trì
0,42
0,054
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Vĩnh Thịnh
109
Đấm Vỏ Ao
Thôn Khách Nhi
1,30
0,068
110
Đầm Thở 1
Thôn An Hạ
1,01
0,062
111
Ao An Lao
Thôn An Lão
0,07
0,0021
3.6
Xã Nghĩa Hưng (03 hồ/ao/đầm)
112
Ao ông Tuất
Thôn Sen
0,11
0,00165
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Nghĩa Hưng
113
Ao ông Liễu
Thôn Đình
0,13
0,00195
114
Ao ông Xuân Hách
Thôn Chợ
0,14
0,0021
3.7
Xã Bồ Sao (07 hồ/ao/đầm)
115
Khu Hồ làng
Thôn Đồi
2,20
0,027
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Bồ Sao
116
Khu Ao cấn
Thôn Mới
0,90
0,011
117
Khu Hố đấu
Thôn Chùa
3,20
0,026
118
Khu đồng Chậu
4,50
0,036
119
Khu Hố gò vồi
0,50
0,009
120
Khu Tám Sào
Thôn Mới
0,80
0,018
121
Khu Đồng Vàng
Thôn Mới
4,40
0,082
3.8
Xã Ngũ Kiên (09 hồ/ao/đầm)
122
Đầm Chua
Thôn An Thọ, Chung 1
12,51
0,15
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Ngũ Kiên
123
Đầm Đông
Thôn Chung 1, thôn Ven
19,50
0,253
124
Hồ Cẩm Vực
Thôn Cẩm Vực
9,80
0,49
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
125
Ao Lải
Thôn Thượng
1,40
0,014
126
Hồ thôn Ven
Thôn Ven
0,12
0,0012
127
Đuôi hồ Hồi Cương
Thôn Hồi Cương
0,50
0,006
128
Ao vây trong
Thôn Mới
0,70
0,014
129
Đầm chảy Tân An
Thôn Tân An
0,10
0,001
130
Đầm Bãi cát
Thôn Mới, Thôn Tân An
22,40
0,336
3.9
Xã Tam Phúc (03 hồ/ao/đầm)
131
Ao Đình
Thôn Xuôi Phù Lập
0,50
0,00142
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Tam Phúc
132
Hồ Đổi
Thôn Xuôi Phù Lập
0,52
0,00146
133
Ao làng
Thôn Ngược Phù Lập
0,54
0,00148
3.10
Xã Phú Đa (22 hồ/ao/đầm)
134
Ao đội 1
Thôn Yên Định
0,63
0,0189
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Phú Đa
135
Ao đội 2,3
Thôn Yên Định
2,23
0,0669
136
Ao đội 4,5
Thôn Gồ
2,25
0,0675
137
Ao đội 6
Thôn Gồ
1,72
0,0516
138
Ao đội 6 (cửa ông Pháo)
Thôn Gồ
1,85
0,0555
139
Ao Cụ Tít
Thôn Gồ
0,63
0,0189
140
Lưu Không
Lưu Không
3,00
0,09
141
Bi 3
Bi 3
3,42
0,091
142
Bi 2
Bi 2
9,34
0,271
143
Bi 1
Bi 1
1,95
0,0585
144
Cống Châu Xuôi
Cống Châu Xuôi
2,07
0,0621
145
Ngòi
Ngòi
3,83
0,114
146
Hố Đấu
Hố Đấu
4,18
0,125
147
Hồ Tây Sơn
Thôn Thượng
0,76
0,0228
148
Ao Sen
Thôn Thượng
0,68
0,0204
149
Khăm Kè
Thôn Thượng
2,18
0,0654
150
Hồ Lớn
Thôn Đông
3,60
0,0918
151
Vực
Thôn Đông
1,70
0,051
152
Hồ Con
Thôn Đông
0.92
0,0276
153
Ao Cụ Tống
Thôn Đông
0,92
0,0276
154
Ao Giữa
Thôn Tam Dinh
2,03
0,0609
3.11
Thị trấn Tứ Trưng (02 hồ/ao/đầm)
155
Ao Sau Chùa Phổ Cung
Sau Chùa
0,17
0,002
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND TT.Tứ Trưng
156
Đầm Rưng
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
3.12
Xã Vũ Di (02 hồ/ao/đầm)
157
Đầm Sóc
Thôn Yên Nhiên
11,60
0,23
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Vũ Di
158
Đầm Dù
Thôn Xuân Lai
2,75
0,07
3.13
Xã Thượng Trưng (07 hồ/ao/đầm)
159
Ao Ngòi
Thôn Thọ Trưng
2,35
0,0705
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Thượng Trưng
160
Đầm Tiền Đình
Thôn Chùa Chợ
3,80
0,114
161
Ao Hạnh
Thôn Phú Hạnh
0,10
0,003
162
Ao Hạnh
Thôn phú hạnh
0,16
0,0048
163
Ao Ngõ Ngan
Thôn Phú Trưng B
0,11
0,0033
164
Ao trại cá
thôn Phú Hạnh
0,51
0,0153
165
Ao trại cá
Thôn Phú Hạnh
1,20
0,036
3.14
Xã Bình Dương (09 hồ/ao/đầm)
166
An trước làng Hoa Đà
Hoa Đà
0,12
0,0018
Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử
UBND xã Bình Dương
167
Ao nhà văn hóa Hoa Phú
Hoa Phú
0,40
0,006
168
Ao nhà văn hóa Hà Trì
Hà Trì
2,10
0,0315
169
Ao sau đình Phong Doanh
Phong Doanh
0,58
0,0087
170
Ao khu di tích Lạc Trung
Lạc Trung
0,45
0,0067
171
Ao đình Lạc Trung
Lạc Trung
0,79
0,0118
172
Đầm Yên Thịnh
Yên Thịnh
0,92
0,0138
173
Đầm Ráu
Tứ Kỳ
3,60
0,054
174
Chuôm Dạ
Tứ Kỳ
0,67
0,01
3.15
Xã Tân Tiến (03 hồ/ao/đầm)
175
Hồ Quán
Thôn Nội
0,25
0,0017
Cấp nước SXNN, NTTS
Hộ gia đình
176
Ao ông Bài
0,18
0,001
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
177
Ao ông Liễu
0,08
0,0006
3.16
Xã Yên Bình (03 hồ/ao/đầm)
178
Ao đồng Trục
Thôn Lực Điền
0,20
0,011
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Yên Bình
179
Ao đồng Mả Lò
Thôn Đình
0,20
0,011
180
Ao Ma Tè
Thôn Yên Trù
0,57
0,036
3.17
Xã Vân Xuân (02 hồ/ao/đầm)
181
Ao Đình Vân Ổ
Thôn Đông Đình
0,68
0,016
Phòng, chống ngập, úng; tạo cảnh quan, bảo vệ môi trường; bảo tồn giá
trị lịch sử, văn hóa
UBND xã Vân Xuân
182
Ao Đình Xuân Húc
Thôn Xuân Húc 1
0,55
0,015
3.18
Thị trấn Vĩnh Tường (01 hồ/ao/đầm)
183
Hồ Vực Xanh
TDP Yên Cát
6,50
0,2
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND TT Vĩnh Tường
3.19
Xã Vĩnh Ninh (05 hồ/ao/đầm)
184
Ao sau làng Duy Bình
Thôn Duy Bình
0,65
0,098
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Vĩnh Ninh
185
Ao cửa làng thôn Duy Bình
Thôn Duy Bình
47,00
0,0094
186
Đầm Xuôi
Thôn Duy Bình
0,93
0,0139
187
Ao cửa chùa thôn Hậu Lộc
Thôn Hậu Lộc
0,56
0,0084
188
Ao sau lang thôn Hậu Lộc
Thôn Hậu Lộc
1,32
0,0158
3.20
Thị trấn Thổ Tang (02 hồ/ao/đầm)
189
Đầm Phãng
TDP Trúc Lâm, Nam Cường
1,10
0,033
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND TT Thổ Tang
190
Đầm Trước
TDP Trúc Lâm
3,20
0,096
3.21
Xã Tuân Chính (08 hồ/ao/đầm)
191
Đầm Con
Thôn Quảng Cư
0,68
20,4
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Tuân Chính
192
Đầm Lớn ( ao ông Thành)
Thôn Phù Chính
6,12
0,1836
193
Đầm Đề Rong
Thôn Phù Chính
0,66
0,0198
194
Đầm Con Quảng Cư
Thôn Quảng Cư
11,51
0,0345
195
Đầm Thôi
Phù Chính
5,11
0,1533
196
Đầm Lớn ( Hoan Đông)
Thôn Mới
15,71
1,4
197
Đầm Khoang
Thôn Thượng + Thôn Trung
8,07
0,2421
198
Đầm Con
Thôn Quảng Cư
0,68
0,002
3.22
Xã Kim Xá (01 hồ/ao/đầm)
199
Đầm Sổ
Thôn Nội
22,00
1,1
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Kim Xá
3.23
Xã Vĩnh Sơn (09 hồ/ao/đầm)
200
Ao Đình Làng
Giáp đình làng thôn 1
0,52
0,00681
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Vĩnh Sơn
201
Đầm Lác
Thôn 03 (nền Huề)
2,40
0,0358
202
Chũng lương điền
Thôn 3 (nền Huề)
1,96
0,0293
203
Ao cá Bác Hồ
Thôn 3
1,40
0,0206
204
Chằm Vảng
Thôn 3
0,24
0,0036
205
Chuôm đội 03 cũ
đội 03 cũ T2
0,29
0,0043
206
Chuôm đội 02 cũ
đội 02 cũ T1
0,11
0,0016
207
Chuôm đội 07 cũ
đội 07 cũ T4
0,12
0,0018
208
Chuôm Tiền
Đội 10 T3
0,12
0,0018
3.24
Xã Lý Nhân (04 hồ/ao/đầm)
209
Ao Hóc Vực
Thôn Bàn Mạch
1,00
0,09
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Lý Nhân
210
Ao Ngỏ Sủy
Thôn Bàn Mạch
0,16
0,0015
211
Ao bà Hạ
Thôn Bàn Mạch
0,13
0,0012
212
Ao Miếu
Thôn Bàn Mạch
0,21
0,0019
IV
HUYỆN
YÊN LẠC (74 hồ/ao/đầm)
4.1
Thị trấn Yên Lạc (17 hồ/ao/đầm)
213
Ao giữa làng Thôn Tiên
Thôn Tiên
0,18
0,0030
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
HTX NN Vĩnh Tiên
214
Ao Dộc Tiên
0,35
0,0050
215
Ao cổng bốt
Thôn Trung
0,45
0,0070
UBND thị trấn Yên Lạc
216
Ao Đình Trung
0,38
0,0060
217
Ao cụ Lãng
0,31
0,0050
218
Ao gốc gạo
1,04
0,0640
HTXNN Vĩnh Trung
219
Ao Kim trong
0,74
0,1700
220
Ao Kim ngoài
0,36
0,0050
221
Đầm Dộc Quán
4,01
0,0060
Đất 95% của các hộ dân
222
Ao Xứa
0,84
0,0120
223
Đập Trung 1
2,20
0,0330
224
Đập Trung 2
1,30
0,0200
225
Đập Trung 3
10,90
0,1640
226
Ao Dộc
Thôn Đoài
2,20
0,0001
227
Đầm Trằm Cả (Trừ phần diện
tích của các dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu
tư trước khi Quyết định ban hành Danh mục này có hiệu lực)
Thôn Đoài
9,10
0,0910
228
Đầm Hốc Dầm- Gò Mèn- Cửa Đền
Thôn Đoài- Thôn Đông
6,05
0,1370
229
Ao Đậu
Thôn Đông
1,20
0,0020
Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử
UBND thị trấn Yên Lạc
4.2
Xã Đồng Văn (01 hồ/ao/đầm)
230
Ao UBND xã
Yên Lạc 1
0,30
0,0090
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Đồng Văn
4.3
Xã Tam Hồng (08 hồ/ao/đầm)
231
Đầm Rỗ
Phù Lưu
4,30
0,0022
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Tam Hồng
232
Đầm
Lũng Thượng
9,50
0,0048
Đất 95% của các hộ dân
233
Đầm Hốc Ngòi
Trại Lớn
12,61
0,0063
234
Đầm Bàn Cờ
Man Để
19,60
0,0098
235
Đầm Đề Lại
Lâm Xuyên
8,26
0,0413
UBND xã Tam Hồng
236
Ao Dọc
Lũng Thượng
0,58
0,0010
237
Ao Đình Lâm Xuyên
Lâm Xuyên
2,35
0,0071
238
Ao Đình Tảo Phú
Tảo Phú
1,25
0,0038
4.4
Xã Liên Châu (05 hồ/ao/đầm)
239
Đầm Sung
Đầm Sung
11,31
3,3000
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Liên Châu
240
Hồ Chùa
Cỏ Hôi
2,32
0,0700
Công ty thủy lợi Liễn Sơn
241
Đầm Cỏ Môi
Nhật Chiêu 1
0,98
0,0020
UBND xã Liên Châu
242
Đầm Lão
Nhật Tiến
3,27
0,0800
243
Ao cá Bác Hồ
Nhật Tiến
1,47
0,0040
4.5
Xã Bình Định (02 hồ/ao/đầm)
244
Ao Đình
Yên Quán
0,12
0,0360
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Bình Định
245
Ao Hồ
Yên Quán
0,26
0,0700
4.6
Xã Trung Nguyên (03 hồ/ao/đầm)
246
Ao giữa làng
Lạc Trung
0,70
0,0021
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Trung Nguyên
247
Ao Cả
Trung Nguyên
0,05
0,0002
248
Ao Làng
Đông Lỗ 1
0,04
0,0002
4.7
Xã Tề Lỗ (01 hồ/ao/đầm)
249
Ao Bạch
Thôn Lý Nhân, xã Tề Lỗ
0,60
0,0270
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Tề Lỗ
4.8
Xã Hồng Châu (03 hồ/ao/đầm)
250
Ao Đình
Thôn 7
0,30
0,0090
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Hồng Châu
251
Đầm Nghĩa Trang
Thôn 7
1,20
0,0360
THT Ngọc Đường
252
Đầm Cẩm La
Thôn 8 Cẩm La
2,10
0,0168
UBND xã Hồng Châu
4.9
Xã Đại Tự (08 hồ/ao/đầm)
253
Ngòi Trung Cẩm
Cẩm Trạch
5,05
0,1800
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Đại Tự
254
Ngòi trên Đại Tự
Thôn Cẩm Trạch
3,47
0,1200
255
Ngòi giữa Đại Tự
Đại Tự 3
2,83
0,1000
256
Ngòi dưới Đại Tự
Đại Tự 2, Đại Tự 1
2,48
0,0920
257
Ngòi Trung Cẩm
Thôn Trung An
2,62
0,0950
258
Ao cá Bác Hồ
Thôn Đại Tự 5
1,63
0,0244
259
Hồ nổi (Hồ chứa nước)
Thôn Đại Tự 4
4,30
0,1700
260
Ao Hồ Gai
Cẩm Viên
0,36
0,0050
Công ty thủy lợi Liễn Sơn
4.10
Xã Nguyệt Đức (07 hồ/ao/đầm)
261
Sông Mai Khê
Nghinh Tiên
2,84
0,0071
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Nguyệt Đức
262
Ao Lớn
Nghinh Tiên
0,50
0,0118
263
Sông Cà Lồ
Xuân Đài
5,50
0,1375
264
Lòng Ngòi
Nghinh Tiên
2,10
0,0537
265
Vực Nghinh Tiên
Nghinh Tiên
2,20
0,0563
266
Ao Đình Đinh Xá
Đinh Xá
0,60
0,0143
Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử
267
Ao Đình Gia Phúc
Gia Phúc
0,30
0,0700
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
4.11
Xã Yên Đồng (06 hồ/ao/đầm)
268
Ao cá Bác Hồ
Thôn Yên Nghiệp
0,90
0,0130
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Yên Đồng
269
Ao Nhà Thờ
Thôn Mới
0,50
0,0100
270
Ao cụ Hoạt
Thôn Chùa
0,22
0,0050
271
Ao Dốc Trâu
Thôn Gia
0,49
0,0900
272
Ao 7 Mẫu
Thôn Đình
2,00
0,3600
273
Đầu Ấu, Đầm Cả
Thôn Yên Tâm
60,00
0,9000
4.12
Xã Văn Tiến (03 hồ/ao/đầm)
274
Hồ Cầu Đè
Đống Cao
1,60
0,4000
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Văn Tiến
275
Ao Làng Đống Cao
Đống Cao
4,60
1,3000
276
Đầm Ấu
Phúc Cẩm
1,00
0,1000
4.13
Xã Đồng Cương (07 hồ/ao/đầm)
277
Ao Ông Quỹ
Chi Chỉ
0,15
0,0005
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Đồng Cương
278
Ao Đình
Chi Chỉ
1,00
0,0030
279
Ao thôn Chi Chỉ
Chi Chỉ
0,35
0,0011
280
Ao thôn Dịch Đồng
Dịch Đồng
0,60
0,0018
281
Ao ông Định
Cổ Tích
0,11
0,0003
282
Ao ông Chín
Cổ Tích
0,35
0,0011
283
Ao Dộc Chùa
Dịch Đồng
0,19
0,0006
4.14
Xã Hồng Phương (01 hồ/ao/đầm)
284
Ao Bãi Vườn
Phương Nha 1
0,60
0,0003
Điều tiết, tạo cảnh quan, điều hòa MT
UBND xã Hồng Phương
4.15
Xã Trung Kiên (01 hồ/ao/đầm)
285
Ngòi Mai Kê
Mai Yên
0,30
0,001
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Trung Kiên
286
Ao làng Phần Xa
Phần Xa
1,30
0,004
V
HUYỆN
BÌNH XUYÊN (73 hồ/ao/đầm)
5.1
Xã Trung Mỹ (09 hồ/ao/đầm)
287
Ao Thanh Lanh
Thôn Thanh Lanh
0,43
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Trung Mỹ
288
Hồ Vĩnh Đồng
Thôn Vĩnh Đồng
1,28
289
Ao
Trung Mầu
Thôn Trung Mầu
0,95
290
Ao Ba Gò
Thôn Ba Gò
0,49
291
Hồ Trại Ngỗng
Thôn Gia Khau
13,74
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
Công ty TNHH MTV thủy lợi Tam Đảo
292
Hồ Thanh Lanh
Thôn Thanh Lanh
137,65
293
Hồ La Cóc
Thôn Mỹ Khê
3,16
294
Ao Đồng Giang
Thôn Đồng Giang
0,30
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Trung Mỹ
295
Ao Gia Khau
Thôn Gia Khau
0,99
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
5.2
Thị trấn Hương Canh (05 hồ/ao/đầm)
296
Hồ Đồng Công
TDP Lang Bầu
1,23
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND TT Hương Canh
297
Hồ Điếm Lang
TDP Lang Bầu
1,10
298
Hồ Đình Tiên
TDP Nội Giữa
0,27
299
Hồ Đình Hương
TDP Đông Mướp
1,03
300
Hồ sinh thái khu Đồng rau
xanh
Khu Đồng rau xanh, TDP Đông
Mướp
0,43
5.3
Xã Thiện Kế (08 hồ/ao/đầm)
301
Hồ Hương Đà
Thôn Hương Đà
16,00
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND huyện Bình Xuyên
302
Hồ Đầu Đồng
Thôn Hương Đà
0,70
UBND xã Thiện Kế
303
Hồ Cầu Sậu
Thôn Thiện Kế
8,00
304
Hồ Tùng Sơn
Thôn Quảng Khai
1,10
305
Hồ Cam Lênh
Thôn Hiệp Thuận
19,00
306
Hồ Trưởng Làng
Thôn Quang Khải
0,43
307
Hồ Ao Trạch
Thôn Ngũ Hồ
0,80
308
Ao Thiện Kế
Thôn Thiện Kế
0,30
Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử
5.4
Thị trấn Gia Khánh (04 hồ/ao/đầm)
309
Hồ Hốc Nến
TDL Lưu Quang
2,35
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
UBND TT Gia Khánh
310
Hồ Sơn Bỉ
TDP Sơn Bỉ
6,94
311
Hồ Bắp Cải
TDP Tam Quang
8,60
312
Hồ Hương Quảng
TDP Gốc Gạo
8,99
5.5
Xã Quất Lưu (03 hồ/ao/đầm)
313
Hồ Đình
Thôn Núi
1,30
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Quất Lưu
314
Hồ Thôn Giữa
Thôn Giữa
0,29
315
Đầm Cầu Các
Thôn Cầu Các
0,80
5.6
Thị trấn Đạo Đức (02 hồ/ao/đầm)
316
Đầm Trôi
Đông Đoài
5,70
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND TT Đạo Đức
317
Đầm Kếu
Kiền Sơn
2,56
UBND H.Bình Xuyên
5.7
Xã Tân Phong (02 hồ/ao/đầm)
318
Ao tưởng niệm Bác Hồ
Yên Định
0,19
Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử
UBND huyện
319
Ao UBND xã
Mỹ Đỗ
0,19
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Tân Phong
5.8
Xã Phú Xuân (07 hồ/ao/đầm)
320
Ao Lớn
Thôn Lý Nhân
0,55
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
UBND xã Phú Xuân
321
Đầm Phan
Thôn Lý hải
1,45
322
Ao Đình
Thôn Dương Cốc
0,07
323
Hồ Can Bi
Thôn Can Bi 1
2,65
324
Ao xóm Trại
Thôn Can Bi 2
0,16
325
Ao Thùng Lò gạch Thanh Giang
Thôn Can Bi 2
0,43
326
Ao Thùng lò gạch Hội trường
HTX Can Bi
Thôn Can Bi 2
0,34
5.9
Xã Tam Hợp (04 hồ/ao/đầm)
327
Hồ Đình
Thôn Nội Phật
1,00
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Tam Hợp
328
Đầm Sau
Thôn Hữu Bằng
5,00
329
Đầm Thoảng
Thôn Hữu Bằng
1,00
330
Hồ Mari
Thôn Ngoại Trạch 1
1,00
5.10
Xã Hương Sơn (04 hồ/ao/đầm)
331
Hồ Hương Ngọc -
Thôn Hương Ngọc
1,52
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
UBND xã Hương Sơn
332
Hồ Hang Đá -
Thôn Chân Sơn
0,67
333
Hồ giữa làng -
Thôn Chân Sơn
0,34
334
Hồ Tam Lộng
Thôn Tam Lộng
0,75
5.11
Thị trấn Bá Hiến (04 hồ/ao/đầm)
335
Hồ Hin
TDP Thích Chung
0,70
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND TT Bá Hiến
336
Hồ Thống Nhất
TDP Thống Nhất
2,00
337
Hồ Bắc Kế
TDP Bắc Kế
1,90
338
Hồ Rừng Thần
TDP My Kỳ
3,90
5.12
Thị trấn Thanh Lãng (21 hồ/ao/đầm)
339
Đè Gạch
TDP Hồng Hồ
2,77
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
UBND TT Thanh Lãng
340
Đè Họ Quan
TDP Hồng Hồ
1,17
341
Ao Hóc Xú
TDP Hồng Hồ
0,97
342
Hồ Mè
TDP Công Bình
1,33
343
Đè Thước
TDP Công Bình
1,00
344
Đè Nhỏn
TDP Công Bình
0,78
345
Đè họ Trại
TDP Công Bình
7,74
346
Đè Dăm
TDP Minh Lương
2,18
347
Đè Đình
TDP Đoàn Kết
0,84
348
Đè Dưỡng
TDP Minh Lương
0,57
349
Đè Bàng
TDP Hồng Bàng
2,29
350
Đè Quất
TDP Hồng Bàng
0,65
351
Đè Nhọn
TDP Minh Lương
0,60
352
Hồ Mắt Rồng
TDP Minh Lương
1,70
353
Hồ Hóc Xuôi
TDP Minh Lương
1,26
354
Ao Bờ Duối
TDP Minh Lương
0,92
355
Ao Trại Lợn
TDP Minh Lương
0,89
356
Ao Đồng Nhồi
TDP Thống Nhất
0,82
357
Rộc Chua Me
TDP Thống Nhất
1,06
358
Rộc Đồng Nhồi
TDP Thống Nhất
0,48
359
Hồ Lối Trại
TDP Công Bình
1,16
VI
HUYỆN
TAM ĐẢO (40 hồ/ao/đầm)
6.1
Xã Minh Quang (03 hồ/ao/đầm)
360
Hồ Đồng Thứ
Thôn Đồng Thứ,
10,05
0,0117
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
UBND xã Minh Quang
361
Hồ Bàn Long
Thôn Bàn Long
36,92
3,3900
Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo
362
Hồ Xạ Hương
Thôn Xạ Hương
13,4300
6.2
Xã Hồ Sơn (03 hồ/ao/đầm)
363
Hồ Miếu Thầy
Thôn Núc Thượng
35
0,0190
Phòng chống ngập úng, điều tiết nước, BVMT
Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo
364
Hồ Cây Thị
Thôn Đồng Thanh
2
0,0016
365
Hồ Làng Hà
Thôn Làng Hà
36,2
2,5600
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
6.3
Xã Tam Quan (08 hồ/ao/đầm)
366
Hồ Đồng Trong
Thôn Kiên Tháp
9
0,0053
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
UBND xã Tam Quan
367
Hồ Só Trú
Thôn Làng Mấu
5
0,0035
Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo
368
Hồ Dộc Chằm
Thôn Kiên Tràng
2
0,0078
UBND xã Tam Quan
369
Hồ Giếng Văn
Xã Tam Quan
1,3
0,0041
370
Hồ làng Tranh
Thôn Làng Tranh
2
0,0300
Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo
371
Hồ Cổng làng
Thôn Kiên Tràng
3,1
0,0090
UBND xã Tam Quan
372
Hồ Đồng Trong
9
0,0053
Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo
373
Hồ Đồng Nhập
Thôn Đồng Bùa
55
0,1780
6.4
Thị trấn Hợp Châu (02 hồ/ao/đầm)
374
Hồ Giếng Thang
TDP Ao Mây
2
0,0100
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND TT Hợp Châu
375
Hồ Bảo Phác
Thôn Bảo Phác
6
0,0190
6.5
Xã Bồ Lý (07 hồ/ao/đầm)
376
Hồ Bồ Trong
Thôn Bồ Trong
20,03
0,0398
Điều tiết, tạo cảnh quan, điều hòa MT
UBND xã Bồ Lý
377
Hồ Trại Mái
Thôn Trại Mái
35,5
0,0559
378
Hồ Dialog1
Thôn Ngọc Thụ
0,7
0,0033
379
Hồ Dialog2
Thôn Tân Lập
1,01
0,0055
380
Hồ Cụ Mẫn
Thôn Nghĩa Lý
3,1
0,0081
381
Hồ Ngóc Đính
Thôn Tân Lập
1,1
0,0050
382
Hồ Tám Mẫu
Thôn Tân Lập
2
0,0390
6.6
Xã Yên Dương (03 hồ/ao/đầm)
383
Hồ Đồng Thụt
Thôn Đồng Mới
2
0,0561
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Yên Dương
384
Hồ Đồng Ơn
Thôn Đồng Ơn
7,6
0,0261
385
Hồ San Kén
Thôn Quan Đạo
55,15
0,3217
Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo
6.7
Thị trấn Đại Đình (10 hồ/ao/đầm)
386
Hồ Đồng Lộ
TDP Đông Lộ
2
0,0530
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND thị trấn Đại Đình
387
Hồ Giáp Giang
TDP Giáp Giang
2
0,0067
388
Hồ Đồng Cả
TDP Đồng Lính
4
0,0058
389
Hồ Cầu Đài
TDP Hữu Tài
6
0,0040
390
Hồ ông Phong
Thôn Đại Điền
2
0,0005
391
Hồ Dộc Chùa
TDP Đại Điền
5
0,0300
392
Hồ Sơn Thanh
TDP Sơn Thanh
2
0,0017
393
Hồ Đùm
TDP Suối Đùm
2
0,0019
394
Hồ Bi Chấy
TDP Đông Lộ
3
0,0091
395
Hồ Dộc Chùa
TDP Sơn Phong
6
0,0134
Cty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo
6.10
Xã Đạo Trù (04 hồ/ao/đầm)
396
Hồ Phân Lân Hạ
Thôn Phân Lân Hạ
76,54
0,1000
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
Cty Thủy lợi Tam Đảo
397
Hồ Phân Lân Thượng
Thôn Phân Lân Thượng
1,03
0,5936
398
Hồ Vĩnh Thành
Thôn Vĩnh Ninh
35,2
2,7320
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
399
Hồ Đồng Mỏ
Thôn Đồng Giếng
56,4
5,4700
VII
HUYỆN
TAM DƯƠNG (153 hồ/ao/đầm)
7.1
Xã An Hòa (16 hồ/ao/đầm)
400
Hồ Đồng Gang
Thôn Nội Điện
1,16
0,0350
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã An Hòa
401
Ao thầu Phan Thị Hà
0,34
0,0100
402
Ao thầu Nguyễn Văn Thúy
0,36
0,0110
403
Ao chi bộ thôn Yên Thượng
Thôn Yên Thượng
0,07
0,0020
404
Ao Lê Văn Thung ở Lò Ngói
0,10
0,0030
405
Ao thầu Vũ Văn Đạm
0,68
0,0200
406
Ao thầu Bùi Văn Phương
Thôn Hương Đình
0,10
0,0030
407
Ao ông Bùi Văn Lý
0,13
0,0040
408
Ao ông Bùi Văn Nam
0,09
0,0030
409
Ao ông Lê Văn Đăng
0,11
0,0030
410
Ao thầu Đồng Bến ông Phan
Xuân Sinh. Chu Văn Toàn
Thôn Đô Lương
0,35
0,0110
411
Ao thầu Nguyễn Hữu Vỵ
0,13
0,0040
412
Ao thầu ông Đào Văn Duy. Đỗ
Minh Hưng
Thôn Ngọc Thạch 2
0,32
0,0100
413
Ao thầu Vương Văn Thanh (Vận).
Đào Văn Quang Cổng Táng
Thôn Phương Lâu
0,45
0,0140
414
Ao Nguyễn Thị Hồng
0,04
0,0010
415
Ao Vương Văn Dũng
0,12
0,0040
7.2
Xã Duy Phiên (02 hồ/ao/đầm)
416
Đập Trứng rồng
Khu Đồi Trứng Rồng, Thôn Diên
Lâm
1,60
0,0420
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Duy Phiên
417
Đập Dộc Đông
Thôn Diên Lâm
0,12
0,0250
7.3
Xã Thanh Vân (11 hồ/ao/đầm)
418
Hồ Đồng Giềng
Thôn Trại Giềng
10,00
0,2100
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND huyện Tam Dương
419
Hồ Đồng Cổng
Thôn Xuân Mới
0,76
0,0160
420
Hồ Đồng Hẻo
Thôn Xuân Mới
1,50
0,0300
421
Hồ Phú Ninh
Thôn Phú Ninh
1,63
0,0310
422
Hồ Chòm Hóc
Thôn Trại Giềng
2,35
0,0430
UBND xã Thanh Vân
423
Hồ Hóc Thông
Thôn Trại Giềng
0,21
0,0038
424
Hồ Cửa Đình
Thôn Viên Du Hòa
0,18
0,0032
425
Hồ Đình
Thôn Nhân Mỹ
0,17
0,0032
426
Ao Cổng Làng
Thôn Phú Thị
0,15
0,0030
427
Hồ Thôn Đình 1
Thôn Đình
0,19
0,0035
428
Hồ Thôn Đình 2
Thôn Đình
0,35
0,0065
7.4
Xã Hoàng Hoa (18 hồ/ao/đầm)
429
Hồ Đồng Láng
Thôn 1
0,50
0,0035
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND H.Tam Dương
430
Hồ Cây Vình
Thôn 2
0,79
0,0120
431
Hồ Cây Thị
Thôn 3
0,14
0,0010
432
Hồ Thôn 4 (Hồ Giữa)
Thôn 4
0,25
0,0012
433
Hồ Vẽ
Thôn 6
0,47
0,0035
434
Hồ Móc Hái
Thôn 6
0,33
0,0013
435
Hồ Dộc Sỹ
Thôn 7
0,62
0,0038
436
Hồ Thôn 8
Thôn 8
0,93
0,0185
437
Hồ Thôn 9
Thôn 9
0,90
0,0045
438
Hồ Ao Tràng
Thôn 10
0,42
0,0035
439
Hồ Thôn 12 (Hồ Tiên Lộng)
Thôn 12
1,30
0,0250
440
Ao Giếng Kẹm
Thôn 2
0,80
0,0120
UBND xã Hoàng Lâu
441
Ao Thôn 3
Thôn 3
0,83
0,0120
442
Hồ Gốc Vối
Thôn 3
0,15
0,0009
443
Hồ Bới Hú
Thôn 5
0,80
0,0120
444
Hồ Ao Xéo
Thôn 6
0,65
0,0039
445
Hồ Dộc Chùa
Thôn 8
1,40
0,0350
446
Hồ Móc Hái thôn 11
Thôn 11
0,80
0,0120
7.5
Xã Đạo Tú (11 hồ/ao/đầm)
447
Hồ Ba Gò
Đoàn Kết
3,30
0,1980
Cấp nước SXNN, NTTS
XN TL Tam Dương
448
Hồ Đình Chằm (Hồ Đá đen)
Cẩm Trạch
1,60
0,0800
UBND H.Tam Dương
449
Hồ Dọc Giếng
Đoàn Kết
0,40
0,0160
450
Hồ Hủng 1 (Hồ Làng rừng)
Hủng 1
0,50
0,0250
451
Hồ Bờ Lầu
Đoàn Kết
0,26
0,0012
452
Hồ Dọc Dong
Đoàn Kết
0,28
0,0110
453
Dộc Khuýnh
Cõi
0,16
0,0080
454
Hồ Dộc Vừng
Đoàn Kết
3,55
0,2010
455
Hồ Chùa Sau
Thôn Dội
1,10
0,0550
UBND xã Đạo Tú
456
Hồ Hủng 2
Hủng Guột
0,50
0,0200
457
Ao Soi Ngoài
Hủng Guột
0,59
0,0295
7.6
Xã Hợp Thịnh (01 hồ/ao/đầm)
458
Hồ Hội Thịnh
Đoàn Kết
1,48
0,0600
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Hợp Thịnh
7.7
Xã Đồng Tĩnh (12 hồ/ao/đầm)
459
Hồ Hóc Gia
Đông Trung
0,900
0,020
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Đồng Tĩnh
460
Hồ Đảm Đang
Ngọc Thạch
0,80
0,0169
461
Hồ Giếng Táng
Hợp Hòa
0,45
0,0094
462
Hồ Chiến Thắng
Chiến Thắng
0,92
0,0203
463
Hồ Chùa Dền
Tiên Phong
0,09
0,0020
464
Hồ Khuân lúa
Tiên Phong
0,57
0,0058
465
Hồ Mé sau 1
Ngọc Thạch
0,80
0,0158
466
Hồ Cổ Bồng
Tiên Phong
0,14
0,0029
467
Hồ Mé sau 2
Ngọc Thạch
0,75
0,0143
468
Hồ Con Phướn
Hợp Hòa
0,40
0,0081
469
Hồ Bờ Dúi
Cổ Tích
0,48
0,0072
470
Hồ Đồng Sậy
Linh Dầu
0,48
0,0720
7.8
Xã Hoàng Lâu (06 hồ/ao/đầm)
471
Khu Ao cá
Đồng Lực
2,00
0,0200
Cấp nước SXNN, NTTS
Hộ gia đình
472
Khu Cầu Víp - Đề Bồng
Thôn Vỏ
5,00
0,1000
Hộ gia đình + UBND xã Hoàng Lâu
473
Đầm Dài Cửa Miếu
Thôn Lá
9,00
0,1800
Hộ gia đình
474
Khu Chổ Cầu. Đồng Sỉnh
Đoàn Kết
2,50
0,0500
UBND xã Hoàng Lâu
475
Khu Đè Giấy
Thôn Thượng
3,50
0,0500
476
Khu Mả Đè
Thôn Mới
2,50
0,0500
7.9
Thị trấn Hợp Hòa (05 hồ/ao/đầm)
477
Hồ Dộc Giếng
Đông Cao
0,49
0,0147
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND TT Hợp Hòa
478
Hồ Đông Lâm
Bầu Mới
0,50
0,0100
479
Hồ Đổng Ải
Vinh Phú
1,91
0,0477
480
Hồ Vân Trí
Điền Lương
1,97
0,0592
481
Hồ Rừng Gia
Bảo Chúc
1,26
0,0629
7.10
Xã Hoàng Đan (08 hồ/ao/đầm)
482
Hồ đè sát
Thôn Đông
1,90
0,0285
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Hoàng Đan
483
Hò cửa rút
thôn Đông
2,95
0,0285
484
Hồ cây sộp
thôn Cầu
1,09
0,0285
485
Hồ nhà này
Thôn Cầu
1,05
0,0285
486
Hồ đồng khang
Thôn Cầu
3,56
0,0285
487
Hồ đồng Sấu
thôn Chấu
2,19
0,0285
488
Hồ Lỗ Chí
thôn Cầu
1,17
0,0285
489
Hồ Chói Đèn
thôn Cầu
1,55
0,0285
7.11
Xã Kim Long (25 hồ/ao/đầm)
490
Hồ Sơn Cao
Sơn Đồng
1,36
0,0204
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND H.Tam Dương
491
Hồ Đồng Ý( Dộc Soạn )
Sơn Đồng
0,76
0,0114
492
Hồ Đồng Dấp
Sơn Đồng
0,25
0,0038
493
Ao Hiệu Bộ
Đồng Tâm
0,12
0,0018
494
Hồ Đình
Đồng Vang
0,30
0,0045
495
Hồ Dộc Bói
Đồng Vang
0,44
0,0066
496
Hồ Ninh Hà
Ninh Hà
0,50
0,0075
497
Hồ Dộc Lào
Ninh Hà
0,65
0,0098
498
Ao Dộc Chè
Đồng Bông
0,28
0,0042
499
Hồ D9
Láng
2,00
0,0300
500
Hồ Hàm Rồng
Thôn Gô
0,50
0,0075
501
Đập Ao Lau
Thôn Gô
0,75
0,0113
502
Hồ Đồng ĐÌnh
Đồng Vang
1,50
0,0225
503
Hồ Hữu Thủ lớn
Hữu Thủ
0,84
0,0126
504
Hồ Đồng Bông
Đồng Bông
5,40
0,1350
505
Hồ Đầm Trại
Đồng Ăng
0,60
0,0090
506
Hồ Ao Đình
Đồng Tâm
0,50
0,0075
Hộ gia đình
507
Ao Đồn
Đồng Tâm
0,22
0,0033
508
Hồ Vang Thượng
Đồng Vang
0,15
0,0023
509
Hồ Gô
Thôn Gô
2,00
0,0300
510
Ao Ba Chuôm
Thôn Gô
0,20
0,0030
511
Ao Ngõ Ngà
Hữu Thủ I
0,04
0,0006
512
Ao Giếng Táng
Hữu Thủ I
0,01
0,0002
513
Đập Số 6
Hữu Thủ II
0,32
0,0048
514
Đập Con
Hữu Thủ II
0,74
0,0111
7.12
Xã Hướng Đạo (38 hồ/ao/đầm)
515
Hồ Dộc Cỏ
Thôn Mới
0,94
1,6839
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
UBND H.Tam Dương
516
Hồ Làng Dọc
Thôn Cổng Sau
0,13
0,0193
517
Hồ Giếng Lực
Thôn Thông
0,16
0,2971
518
Hồ Dộc Dông
Thôn Cổng Sau
0,68
1,0909
519
Hồ Dộc Vối
Thôn Cao Hảo
0,28
0,0558
520
Hồ Lò Ngói
Thôn Cao Hảo
0,31
0,4674
521
Hồ Cây Đa
Thôn Cao Hảo
0,59
0,1066
522
Hồ Cổng Lấp
Thôn Thông
1,75
3,1562
523
Hồ Dộc ỷ
Thôn Dộc Sau
0,28
0,4297
524
Hồ Dộc Sau
Thôn Dộc Sau
0,18
0,3032
525
Hồ Đồng Đình
Thôn Bồ Yên
0,72
0,1431
526
Hồ Cổng Sau
Thôn Cổng Sau
0,15
0,0228
527
Hồ Dộc Thải
Thôn Cổng Sau
0,19
0,0322
528
Hồ Đồng Khoang
Thôn Cổng Sau
0,23
0,3741
529
Hồ Dộc Lịch
Thôn Dộc Lịch
0,49
0,0978
530
Hồ Dộc Khuyến
Thôn Dộc Lịch
1,08
2,2176
531
Hồ Dộc Sống
Thôn Mới
1,38
2,6251
532
Hồ Cây Sy
Thôn Phú Cường
1,66
0,3322
533
Hồ Chòm Sen
Thôn Quế
2,19
4,5886
534
Hồ Tò Voi
Thôn Mé
0,44
0,9651
535
Hồ Cầu Trình
Thôn Chùa
1,2
0,2390
536
Hồ Dộc Mé
Thôn Chùa
0,91
0,1820
537
Hồ Gù Ghì
Thôn Bồ Yên
0,35
0,0559
538
Hồ Ao Đanh
Thôn Chùa
0,14
0,1793
539
Hồ Dộc Mùn
Thôn Mới
0,25
0,3203
540
Hồ Trũng Hỡi
Thôn Phú Cường
0,47
0,7558
541
Hồ Dộc Nghè
Thôn Yên Sơn
0,20
0,2854
542
Hồ Dộc Chùa
Thôn Giếng Mát
0,08
0,2854
543
Hồ Văn Hóa
Thôn Mé
0,72
1,3002
544
Hồ Chùa Thiện
Thôn Điền Trù
2,30
4,3703
545
Hồ Tò Ve
Thôn Quế
0,19
0,2854
546
Hồ Dộc San
Thôn Điền Trù
0,19
0,2854
547
Hồ Dộc Đầm
Thôn Yên Sơn
0,25
0,3721
548
Hồ Liên Hoàn
Thôn Cao Hảo
0,31
0,5609
UBND Xã Hướng Đạo
549
Hồ Rừng Sặt
Thôn Cổng Sau
0,52
0,6833
Công ty Thủy lợi Tam Đảo
550
Hồ Làng Trước
Thôn Quế
2,76
0,6909
551
Hồ Dộc Bầu
Thôn Phú Cường
0,87
0,1743
552
Hồ Thường Trực
Thôn Yên Sơn
1,8
0,4485
VIII
HUYỆN
LẬP THẠCH (190 hồ/ao/đầm)
8.1
Xã Bàn Giản (05 hồ/ao/đầm)
553
Hồ Bồ Cờ
Bồ Thầy
1,43
0,0030
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Bàn Giản
554
Hồ
Ngả Trám
Trụ Thạch
0,61
0,0120
555
Hồ Bồ Quân
Tây Hạ Đông
0,45
0,0090
556
Ao Đình Tây Hạ
Tây Hạ Nam
0,30
0,0060
557
Ao Ông Tính Thành
Đông Lai
0,27
0,0050
8.2
Xã Đình Chu (09 hồ/ao/đầm)
558
Hồ Ao Làng
Trung Kiên
1,25
0,3300
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Đình Chu
559
Hồ Gò Thái
Ái Quốc
0,35
0,0350
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
560
Hồ Cầu Nước
Bình Minh
0,85
0,0150
561
Hồ Đồng Giếng
Ngọc Vị
0,94
0,0210
562
Hồ Đồng Chải
Thái Sơn
0,30
0,0320
563
Hồ Đồng Suối
Thái Sơn
0,24
0,0300
564
Hồ Ao Hữu
Phấn Kiến
0,59
0,0360
565
Hồ Ao căng
Phấn Kiến
0,23
0,0380
566
Hồ Giếng đồi
Bình Minh
0,79
0,0380
8.3
Xã Đồng Ích (08 hồ/ao/đầm)
567
Hồ Đồi Bìa
Hạ Ích
6,50
0,3300
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Đồng Ích
568
Hồ Giếng Giá
Hạ Ích
1,00
0,0350
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
569
Hồ
Bì La
Bì La
0,50
0,0150
570
Hồ Viên Luận
Viên Luận
0,60
0,0210
571
Hồ Xuân Đán
Xuân Đán
0,80
0,0320
572
Hồ Đồng Trình
Hoàng Chung
1,00
0,0300
573
Hồ Đồng Giam
Đại Lữ
1,20
0,0360
574
Hồ Đồng Khanh
Tân Lập
1,50
0,0380
8.4
Thị trấn Hoa Sơn (07 hồ/ao/đầm)
575
Vườn Mía
Thái Bình
0,85
0,0170
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
UBND TT Hoa Sơn
576
Trạm Xá
Cộng Hòa
0,45
0,0070
577
Đồng Cườm
Quảng Khuân
0,28
0,0060
578
Gốc Gạo
Quảng Khuân
0,44
0,0070
579
Chằm Thông 1
Quảng Khuân
0,43
0,0090
580
Hòa Hòa Bình
Hòa Bình
0,80
0,0120
581
Đồng Chợ
Xích Thổ
0,64
0,0200
8.5
Xã Hợp Lý (07 hồ/ao/đầm)
582
Hồ Đồng Chõng
Tân Lập
1,40
0,4900
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
UBND xã Hợp Lý
583
Hồ Dọc chùa
Phú Cường
1,30
0,4550
584
Hồ Tùy Sơn
Tùy Sơn
2,43
0,8505
585
Hồ Đồng Tiếu
Thọ Linh
0,53
0,1855
586
Hồ Sen
Thọ Linh
1,83
0,6405
587
Hồ Đồng Chẹo
Độc lập
3,69
1,2915
588
Hồ Ba Đám
Cầu Giát
9,55
3,3425
8.6
Thị trấn Lập Thạch (05 hồ/ao/đầm)
589
Hồ Nhà Nghếch
TDP Phú Lâm
0,90
0,3150
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND TT Lập Thạch
590
Hồ Lương Thực
TDP Phú Lâm
0,95
0,3325
591
Hồ Ao Hồ
TDP Long Cương
0,21
0,0735
592
Hồ Giếng Trẻ
TDP Tân Chiền
1,20
0,4200
593
Hồ Đồng Hầm
TDP Thống Nhất
2,90
1,0150
8.7
Xã Liên Hòa (10 hồ/ao/đầm)
594
Dộc Nứa
Phú Ninh
4,10
1,4000
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Liên Hòa
595
Phú Ninh
Phú Ninh
0,70
0,2600
596
Dộc
San
Ngọc Liễn
1,50
0,5200
597
Dộc
Sắt
Ngọc Liễn
0,80
0,2800
598
Chằm Vàng
Phú Thụ
5,60
1,9000
599
Bồ Chuối
Phú Khánh
1,20
0,4000
600
Cổng Trải
Làng Bến
1,50
0,5000
601
Xuân Đăng
Phú Cả
0,60
0,2000
602
Làng Vàng
Tây Thượng
1,60
0,5000
603
Sau Cọc
Tây Thượng
1,50
0,5000
8.8
Xã Liễn Sơn (17 hồ/ao/đầm)
604
Hồ Ao Thế
Xuân Bái
0,50
0,5000
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
UBND xã Liễn Sơn
605
Hồ Chua Me
Xuân Bái
0,93
0,8000
606
Ao Đồng Trên
Xuân Bái
0,10
0,2000
607
Hồ Đồng Thiếc
Phú Xuân
1,35
12,7000
608
Hồ Bờ Nòng
Phú Xuân
2,06
18,7000
Thủy nông móng cầu ( Liễn Sơn)
609
Ao Cầu Táng
Phú Xuân
0,01
0,2200
610
Đập Đồng Seo
Hồng Phong
0,31
0,5000
UBND xã Liễn Sơn
611
Hồ Suối Giàng
Hồng Phong
0,47
0,7000
612
Đập Đồng Lãm
Dương Chỉ
2,33
19,2000
613
Hồ Ao Dài
Thản Sơn
5,00
16,1000
614
Ao Giếng Mai
Thản Sơn
0,06
0,6000
615
Hồ Nhà Thị
Vinh Quang
1,97
13,4000
616
Hồ Dốc Đá
Vinh Quang
1,21
10,2000
617
Hồ Đồng Mé
Vinh Quang
0,26
0,6000
618
Hồ Cửa Lăng
Đá Trắng
0,13
0,4000
619
Hồ Ao Bầu
Đá Trắng
0,46
0,8000
620
Hồ Đồng Mồ
Thắng Lợi
9,26
25,1000
Thủy nông móng cầu ( Liễn Sơn)
8.9
Xã Ngọc Mỹ (12 hồ/ao/đầm)
621
Hồ Rừng Vàu
Minh Sơn
4,22
1,4770
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
Công ty Thủy lợi Lập Thạch
622
Hồ Đồng Sống
Han
1,02
0,3570
623
Hồ Đồng Ngọc
Han
0,21
0,0749
UBND xã Ngọc Mỹ
624
Hồ Ngọc Hoa
Nghệ Oản Trung
7,91
2,7685
Công ty Thủy lợi Lập Thạch
625
Hồ Dạc
Văn Trưng
0,84
0,2940
626
Hồ Đồng Giòn
Ngọc Sơn
0,79
0,2765
627
Hồ Đồng Khuân
Ngọc Sơn
0,27
0,0945
UBND xã Ngọc Mỹ
628
Hồ Ngọc Nọi
Hòa Loan
0,22
0,0770
629
Hồ Gốc Đa
Hòa Loan
0,33
0,1155
630
Ao Đá Đen
Nghệ Oản Trung
0,34
0,1190
631
Ao Dọc Hèo
Ngọc
0,32
0,1120
632
Ao Thiêng
Nghệ Oản Trung
0,51
0,1785
8.10
Xã Quang Sơn (13 hồ/ao/đầm)
633
Hồ Giếng Giát
Kiên Đình
3,70
26,0000
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
Công ty Thủy Lợi Lập Thạch
634
Hồ Thùng Lùng
Ba Trung
3,70
20,0000
635
Hồ Lý Đặng
Trại Chuối
0,96
5,0000
636
Hồ Trại Diễn
Trại Diễn
0,41
2,0000
UBND xã Quang Sơn
637
Hồ Quảng Cư
Quảng Cư
0,36
1,2000
638
Hồ Cây Sộp
Ba Trung
0,31
0,8000
639
Hồ Rộc Mao
Quế Miêng
0,10
0,4000
640
Hồ Đồng Bo
Trại Chuối
0,15
0,7000
641
Hồ Đồng Củm
Trại Diễn
0,32
0,1500
642
Hồ Đồng Gà
Đồng Ái
0,42
0,2000
643
Hồ Mỏ Nước
Sơn Kịch
0,40
0,3000
644
Hồ Núi Đông 2
Quảng Cư
0,17
0,7000
645
Hồ Núi Đông 1
Quảng Cư
0,12
0,6000
8.11
Xã Thái Hòa (12 hồ/ao/đầm)
646
Ao lò xả
Đông Định
0,32
0,0050
Văn hóa, thể thao, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử
UBND xã Thái Hòa
647
Ao trạm y tế
Đồng Làng
0,44
0,0070
648
Hồ đình
Sen Hồ
1,90
0,0340
649
Ao Nghĩa trang liệt sỹ
Đồng Làng
0,21
0,0030
650
Ao cây xi
Rừng Khảng
0,23
0,0020
651
Ao Đá bạc
Gò Giềng
0,20
0,0030
Cấp nước SXNN, NTTS
652
Ao Giếng Khem
Tây Sơn
0,20
0,0030
653
Ao Lý A
Tây Sơn
0,13
0,0020
654
Ao Đồng Đỗ
Tây Sơn
0,18
0,0030
655
Ao Đồng Củm
Tây Sơn
0,22
0,0030
656
Hồ đá bạc
Tây Sơn
2,27
0,0910
657
Ao đất đỏ
Đền
0,83
0,0170
8.12
Xã Tiên Lữ (03 hồ/ao/đầm)
658
Hồ Ao Sốc
Mới
1,01
0,0300
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Tiên Lữ
659
Hồ Ử
Tân Thành
0.49
0,0140
660
Hồ Đình
Tân Thành
0.39
0,0110
8.13
Xã Triệu Đề (09 hồ/ao/đầm)
661
Ao Thanh Niên
Hạnh Phúc
1,03
0,3605
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
UBND xã Triệu Đề
662
Đập ông Trản
Hùng Sơn
0,29
0,1015
663
Ao Hổ Mát
Vọng Sơn
0,26
0,0910
664
Ao Trảng
Tân Tiến
1,24
0,4340
665
Ao Lỗ Đế
Kim Sơn
0,23
0,0805
666
Hồ Cây Si
Kim Sơn
0,69
0,2415
667
Hồ ô Tịch Mạc
Kim Tiến
0,38
0,1330
668
Hồ ông Muốn
Kim Tiến
0,22
0,0770
8.14
Xã Tử Du (12 hồ/ao/đầm)
669
Dộc Núi
Vinh Hoa
1,05
5,2600
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Tử Du
670
Đồng Thỏ
Vinh Hoa
0,19
0,5100
671
Cầu Vắp
Vinh Hoa
0,55
2,1900
672
Đồng Giàng
Gẳm
1,66
9,1400
C.ty TNHH Thuỷ lợi Lập Thạch
673
Đồng Cùng
Gẳm
0,93
6,0200
UBND xã Tử Du
674
Hồ Đồng Lâm
Gẳm
0,55
0,1925
675
Ngọc Móc
Guồng
0,20
0,6500
676
Đồng Xá
Guồng
0,01
0,0300
677
Ngọc Kho
Vằng
0,30
0,8400
678
Đồng Nếp
Khâu
0,21
0,6300
679
Đập Múc
Khâu
0,97
3,8800
680
Cầu Cận
Nứa
2,04
7,1400
C.ty TNHH Thuỷ lợi Lập Thạch
8.15
Xã Văn Quán (10 hồ/ao/đầm)
681
Đa Mang
Tương Kế, Mỹ Đức, Lan Hùng
18,39
0,7356
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
C.ty TNHH Thuỷ lợi Lập Thạch
682
Đè Nhoi
Xuân Quang
0,20
0,0080
UBND xã Văn Quán
683
Tương Kế dưới
Lai Châu
0,43
0,0172
684
Cây Ngái
Mỹ Đức
2,13
0,0852
685
Đồng Bàm
Nhật Tân
3,08
0,1232
686
Hố Than
Sơn Phùng
3,31
0,1324
687
Ao Làng
Nam
0,34
0,0136
688
Ao Ma
Nam
0,48
0,0192
689
Đè Mới
Nhật Tân
0,70
0,0280
690
Ông Mai
Lai Châu
0,30
0,0120
8.16
Xã Xuân Hòa (16 hồ/ao/đầm)
691
Ao Phai
Đồng Chủ
1,38
0,0048
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch
692
Hang Chăn
Đồng Chủ
1,42
0,0050
UBND xã Xuân Hòa
693
Cầu Tre
Đồng Chủ
1,17
0,0041
Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch
694
Đồng Chủ
Đồng Chủ
2,68
0,0094
UBND xã Xuân Hòa
695
Suối Vầy
Đồng Chủ
0,89
0,0031
696
Ngọc Quân
Hòa Phong
1,21
0,0042
697
Tai Khỉ
Hòa Phong
1,50
0,0053
698
Dộ Chùa
Hòa Phong
0,78
0,0027
699
Bắc Trang
Gia Hòa
0,65
0,0023
700
Săn Sắt
Cầu Thao
1,22
0,0043
701
Xuân Trạch
Xuân Trạch
0,74
0,0026
702
Bãi Mé
Xuân Phong
1,86
0,0065
Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch
703
Làng Nà
Đồng Quyền
0,50
0,0018
UBND xã Xuân Hòa
704
Thiên Lính
Núi Ngọc
7,53
0,0264
Công ty Thuỷ Lợi Lập Thạch
705
Giếng Tắt
Ngọc Hoa
0,08
0,0003
UBND xã Xuân Hòa
706
Khâm Ri
Thành Công
0,29
0,0010
8.17
Xã Xuân Lôi (13 hồ/ao/đầm)
707
Hồ Đồng Quan
Chiến Thắng
3,10
0,3300
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Xuân Lôi
708
Hồ Thanh Mai
Cộng Hòa
0,34
0,0350
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
709
Hồ Quạn
Liên Sơn
4,90
0,0150
710
Hồ Ong Khoai
Lục Thụ
0,60
0,0210
711
Hồ Hoa Nam
Vườn Tràng
0,87
0,0320
712
Hồ Gủng
Vườn Tràng
0,16
0,0300
713
Hồ ông Tố
Thi Đua
0,18
0,0360
714
Hồ Ngọc Khuynh
Đồng Tâm
0,10
0,0380
715
Hồ Ngõ Gò
Thi Đua
0,28
0,0300
716
Hồ Bờ Soát
Đồng Tâm
0,69
0,0350
717
Hồ Đoàn Kết
Đoàn Kết
1,43
0,0380
718
Hồ Ngọc Lão
Đoàn Kết
0,62
0,0350
719
Hồ Ngọc Vắp
Đông Xuân
0,17
0,0200
8.18
Xã Bắc Bình (07 hồ/ao/đầm)
720
Hồ đồng Hào
Bình Chỉ
1,49
0,0298
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
Công ty thủy lợi Lập Thạch
721
Hồ đồng Vàng
Hữu Phúc
0,36
0,0072
UBND xã Bắc Bình
722
Hồ Trại Vải
Bình Long
4,10
0,0820
723
Hồ đồng Trá
Bình Chỉ
1,20
0,0240
724
Hồ đồng
Khoắm
Dộc Mítt
16,10
0,3220
725
Ao cá Bác Hồ
Bắc Sơn
0,72
0,0144
726
Hồ Ba Chuâm
Yên Thích
0,33
0,0066
8.19
Xã Vân Trục (11 hồ/ao/đầm)
727
Hồ Vân Trục
Vân Trục, Phao Tràng, Con Voi,
Bồ Tỉnh, Tam Phú
160
1,2800
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
Công ty thủy lợi Lập Thạch
728
Ngon Lát
Phao Tràng
0,80
0,0064
UBND xã Vân Trục
729
Dộc Ao
Phao Tràng
0,10
0,0008
730
Đồng Giấy
Phao Tràng
0,20
0,0016
731
Cầu Yên
Phao Tràng
0,30
0,0024
732
Cây Dào
Con Voi
0,10
0,0008
733
Hũ Thiếc
Vân Trục
0,10
0,0008
734
Đồng Xọm
Song Vân
2,30
0,0184
Công ty thủy lợi Lập Thạch
735
Móc Lép
Vân Nam
0,40
0,0032
UBND xã Vân Trục
736
Đồng Vẫn
Vân Nam
0,50
0,0040
737
Đồng Núi
Đồng Núi
1,10
0,0088
Công ty thủy lợi Lập Thạch
8.20
Xã Sơn Đông (05 hồ/ao/đầm)
738
Chũng Giếng
Lũng Hòa
0,38
0,0100
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Sơn Đông
739
Hồ Giếng ông
Quang Tử
3,03
0,0900
740
Đập Thanh Lâu
Đẽn
1,04
0,0300
741
Ngòi Phú Bình
Phú Hậu
3,27
0,0700
742
Đầm Nang
Phú Hậu
1,10
0,0350
IX
HUYỆN
SÔNG LÔ (132 hồ/ao/đầm)
9.1
Xã Nhân Đạo (07 hồ/ao/đầm)
743
Đầm giếng
Thôn Hồng Sinh
0,89
0,1340
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
UBND xã Nhân Đạo
744
Đầm Kheo
0,39
0,0790
745
Hồ Lỗ Huân
Thôn Trần Phú
1,22
0,1220
746
Hồ Mắc Me
Thôn Lê Xoay
4,76
0,9510
Công ty thủy lợi Lập Thạch
747
Hồ Ngoằng
Thôn Thống Nhất
2,86
0,5720
748
Hồ Mả Bạo
Thôn Liên Kết
0,44
0,1330
749
Hồ Bờ Dứa
Thôn Đồng Tâm
1,44
0,4330
UBND xã Nhân Đạo
9.2
Xã Bạch Lưu (05 hồ/ao/đầm)
750
Hồ Ao Sen
Thôn Hồng Sen
2,44
0,0293
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
CT thủy lợi Lập Thạch
751
Hồ Lỗ Dội
0,86
0,0103
752
Hồ Trầm Gia
Thôn Xóm Làng
1,01
0,0121
UBND xã Bạch Lưu
753
Hồ Đá Ngang
Thôn Anh Dũng
17,29
0,2075
CT thủy lợi Lập Thạch
754
Hồ Lù
Thôn Tân Tiến
0,83
0,0100
UBND xã Bạch Lưu
9.3
Xã Đôn Nhân (09 hồ/ao/đầm)
755
Hồ Rộc Khỉ
Thôn Hòa Bình
0,53
0,0042
Cấp nước SXNN, NTTS, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường
CT thủy lợi Lập Thạch
756
Hồ Bọ Vang
1,10
0,0088
757
Hố Lò Ngói
0,50
0,0040
UBND xã Đôn Nhân
758
Hồ Đồng Lọng
Thôn Tân Lập
2,01
0,0161
CT thủy lợi Lập Thạch
759
Hồ Đầm Nẩy
Trung Hòa
1,53
0,0122
760
Hồ Giếng đào
Thôn Trung Kiên
0,58
0,0046
UBND xã Đôn Nhân
761
Chầm Chuông
2,40
0,0192
CT thủy lợi Lập Thạch
762
Chầm Mâu
0,69
0,0055
763
Hồ Giếng đõ
Thôn Dân Chủ
0,49
0,0039
9.4
Xã Cao Phong (13 hồ/ao/đầm)
764
Ao Xóm Giạn
Thôn Giạn
0,10
0,0012
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Cao Phong
765
Ao Ngọc Hóp
Thôn Sơn Phục
0,10
0,0012
766
Ao Ngọc Bật
Thôn Ngọc Bật
0,11
0,0013
CT thủy lợi Lập Thạch
767
Đập Đồng Vừng
Thôn Tổ Gà
0,39
0,0047
768
Đập Đồng Bàm
0,18
0,0022
769
Đập Cây Sài
Thôn Nông Xanh
0,13
0,0016
UBND xã Cao Phong
770
Đập Cây Mo
0,22
0,0026
CT thủy lợi Lập Thạch
771
Đập Cổ Bồng
0,15
0,0018
772
Đập Bà Bùi
Thôn Dùng
0,86
0,0103
773
Ao Suối
Thôn Suối
0,23
0,0028
774
Ao Giang
Thôn Giang
0,15
0,0018
UBND xã Cao Phong
775
Ao Trại Cây
0,18
0,0022
776
Ao ông Luận
Thôn Phan Lãng
0,09
0,0011
9.5
Xã Đức Bác (04 hồ/ao/đầm)
777
Hồ Đồng Trống
Thôn Giáp Trung
3,20
0,0384
Cấp nước SXNN, NTTS
Công ty thủy lợi Lập Thạch
778
Hồ Vực Xanh
5,50
0,0660
779
Hồ Thều Lều
Thôn Khoái Thọ
1,00
0,0120
780
Ao Khoái Thượng
Thôn Khoái Thượng
0,06
0,0007
UBND xã Đức Bác
9.6
Xã Hải Lựu (03 hồ/ao/đầm)
781
Hồ Khuân
Thôn Thống Nhất
20,00
0,4000
Cấp nước SXNN, NTTS
Công ty thủy lợi Lập Thạch
782
Hồ Dộc Mai
Thôn Gò Dài
3,00
0,0600
783
Hồ Đồng Tròn
Thôn Đồng Tâm
0,20
0,0040
UBND xã Hải Lựu
9.7
Xã Lãng Công (05 hồ/ao/đầm)
784
Hồ Đồng Lảo
Thôn Phú Cường
0,36
0,0054
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Lãng Công
785
Hồ Minh Tân
Thôn Minh Tân
0,36
0,0054
786
Hồ Màn Dẹ
Thôn Yên Sơn
0,49
0,0074
787
Hồ Thống Nhất
Thôn Thống Nhất
0,32
0,0048
788
Hồ Suối Sải
Thôn Tam Đa
39,50
0,5925
Công ty thủy lợi Lập Thạch
9.8
Xã Phương Khoan (06 hồ/ao/đầm)
789
Ao Ông Hoan
Thôn Khoan Bộ
0,30
0,0036
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Phương Khoan
790
Hồ Bờ Sắn
2,54
0,0305
Công ty thủy lợi Lập Thạch
791
Ngòi Lấp
Thôn Ngạc Tân
3,88
0,0466
CT thủy lợi Lập Thạch
792
Hồ Đồng Tâm
Thôn Quyết Tiến
1,39
0,0167
UBND xã Phương Khoan
793
Ao Môn Sinh
0,90
0,0108
794
Hồ Sắc Xém
Thôn Tiến Bộ
1,09
0,0131
Công ty thủy lợi Lập Thạch
9.9
Thị trấn Tam Sơn (03 hồ/ao/đầm)
795
Hồ Gò Núi
TDP Bình Sơn
3,64
0,3640
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND thị trấn Tam Sơn
796
Ao Ươm
TDP Bình Sơn
0,36
0,0540
797
Hồ Tứ Liễu
TDP Bình Lạc
0,48
0,0720
9.10
Xã Tân Lập (10 hồ/ao/đầm)
798
Hồ Hang Hủ
Thôn Cầu Gạo
5,01
0,0752
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Tân Lập
799
Ao Rộc Khỉ
0,22
0,0033
800
Ao Rộc Mâu
0,06
0,0009
801
Ao Bàm Bàm
0,08
0,0012
802
Hồ Cẩm Bình
Thôn Cẩm Bình
1,32
0,0198
803
Hồ Bò Hòn
Thôn Thụy Điền
1,15
0,0173
804
Hồ Bò Vàng
Thôn Đồng Sinh
0,86
0,0129
805
Hồ Đồng Nóng
0,59
0,0089
806
Ao Sen
Thôn Xy
1,13
0,0170
807
Ao Quèo
Thôn Vân Nhưng
0,13
0,0020
9.11
Xã Nhạo sơn (05 hồ/ao/đầm)
808
Hồ Lòng Thuyền
Thôn Cửa Ngòi
3,10
0,0465
Cấp nước SXNN, NTTS
Công ty thủy lợi Lập Thạch
809
Hồ Vườn Cũ
Thôn Ngọc Sơn
0,77
0,0116
UBND xã Nhạo Sơn
810
Ngòi Ao Vén
Thôn Lũng Gì
0,35
0,0053
811
Hồ Đồng Ao
0,26
0,0039
812
Hồ Lũng Gì
0,11
0,0017
9.12
Xã Quang Yên (29 hồ/ao/đầm)
813
Hồ Yên Thiết
Thôn Yên Thiết
0,80
0,0120
Cấp nước SXNN, NTTS
Công ty thủy lợi Lập Thạch
814
Hồ Am
0,34
0,0051
UBND xã Quang Yên
815
Hồ Cầu Tre
0,20
0,0030
816
Hồ Dân Quân
0,06
0,0009
817
Ao Làng
0,09
0,0014
818
Dộc Dong
0,21
0,0032
819
Hồ Trằm Hái
Thôn Đồng Nùng
0,60
0,0090
820
Hồ Dộc Mua
0,30
0,0045
821
Hồ Phai Dậm
0,12
0,0018
822
Hồ Giếng Giao
Thôn Đức Thịnh
0,33
0,0050
823
Hồ Đá Đen
Thôn Đá Đen
0,71
0,0107
824
Giếng Ké
0,22
0,0033
825
Đốc Hồ
0,24
0,0036
826
Sáu Góng
0,30
0,0045
827
Hồ Châu Báu
Thôn Đồng Tâm
0,24
0,0036
828
Hồ Mả Sảng
1,07
0,0161
Công ty thủy lợi Lập Thạch
829
Hồ Bãi Sậy
1,50
0,0225
UBND xã Quang Yên
830
Hồ Gốc dọc
0,19
0,0029
831
Hồ Rạng Sinh
0,22
0,0033
832
Hồ Gốc Nụ
Thôn Đá Đứng
0,15
0,0023
833
Hồ dộc Giang
0,15
0,0023
834
Hồ Dộc Dé
0,14
0,0021
835
Hồ Cây Thọ
0,27
0,0041
836
Hồ Cây Vải
Thôn Xóm Mới
8,60
0,1290
Công ty thủy lợi Lập Thạch
837
Hồ Đọc Vầu
1,00
0,0150
838
Hồ Lô Zen
Thôn Đồng Dạ
1,62
0,0243
839
Hồ Trằm Só
Thôn Đức Thịnh
0,64
0,0096
840
Hồ Cây Đa
Thôn Quang Viễn
1,65
0,0248
841
Hồ Đông Dong
Thôn Đồng Dong
3,63
0,0545
9.13
Xã Tứ Yên (04 hồ/ao/đầm)
842
Hồ Đầm Miêng
Khu di tích hồ Điển Triệt
15,00
0,2700
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Tứ Yên
843
Hồ Đè Thác
Thôn Yên Lương
0,47
0,0085
844
Hồ Mò Ấu
Thôn Phú Cường
1,90
0,0342
845
Hồ Đè Rứa
Thôn Lương Thịnh
0,30
0,0054
9.14
Xã Như Thụy (05 hồ/ao/đầm)
846
Hồ Đồng nhội
Thôn Như Sơn
1,30
0,0390
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
Công ty thủy lợi Lập Thạch
847
Hồ Chằm Mía
Thôn Trung Sơn
1,80
0,0720
848
Hồ Ngọc Bò
Thôn Liên Sơn
1,10
0,0330
849
Hồ Ngọc Hai
Thôn Bình Sơn
0,80
0,0240
UBND xã Như Thụy
850
Hồ cây lim
Thôn Liên Sơn
0,20
0,0040
Công ty thủy lợi Lập Thạch
9.15
Xã Đồng Thịnh (17 hồ/ao/đầm)
851
Đập Hố Ao
Thôn Hiệp Lực
0,38
0,0057
Cấp nước SXNN, NTTS
UBND xã Đồng Thịnh
852
Đập Ông Đấm
0,25
0,0038
853
Dập Bà Đã
Thôn Vạn Thắng
0,17
0,0026
854
Đập Cây Hương
0,14
0,0021
855
Đập Cửa Rừng
Thôn Đồng Tâm
0,37
0,0056
856
Đập Chằm Dâm
Thôn Yên Thái
0,60
0,0090
857
Đập Vườn Cà
0,44
0,0066
858
Hồ Dưới
2,50
0,0375
859
Đập Ngọc Trong
Thôn Tiến Bộ
0,96
0,0144
860
Hồ ơn trên
Thôn Chiến Thắng
1,65
0,0248
861
Đập Đồng Sau
Thôn Yên Tĩnh
0,95
0,0143
862
Hồ Giếng Rằn
Thôn Quyết Thắng
0,06
0,0009
863
Hồ Ngọc Khánh
0,13
0,0020
864
Hồ Nhà Đữu
Thôn Thiều Xuân
0,25
0,0038
865
Đập Cổng Đồi
0,09
0,0014
866
Ao Đập Cây Dạn
0,14
0,0021
867
Đập Vệt Chùa
0,70
0,0105
9.16
Xã Yên Thạch (02 hồ/ao/đầm)
868
Hồ Ngọc Đá
Thôn Thống Nhất
6,00
0,0900
Cấp nước SXNN, NTTS
CT thủy lợi Lập Thạch
869
Hồ Minh Tân
Thôn Minh Tân
0,60
0,0090
UBND xã Yên Thạch
9.17
Xã Đồng Quế (05 hồ/ao/đầm)
870
Hồ Bò Lạc
Thôn Thanh Tú
54,00
2,1600
Cấp nước SXNN, NTTS
Công ty thủy lợi Lập Thạch
871
Hồ Đồng Viều
Thôn Đoàn Kết, xã Đồng Quế
1,40
0,0280
872
Đập Cầu Suối
Thôn Quế Trạo B, xã Đồng Quế
2,00
0,0400
Điều tiết nước, tạo cảnh quan, điều hòa môi trường.
UBND xã Đồng Quế
873
Hồ Ao Cụ
Thôn Đồng
0,05
0,0010
874
Hồ Cấp 3
Thôn Đồng Mùi
1,00
0,0200
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1687/QĐ-UBND ngày 20/09/2022 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
3.727
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng