Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3429/QĐ-UBND 2022 Bộ tiêu chí xã nông thôn mới Cần Thơ 2021 2025
Số hiệu:
3429/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Nguyễn Ngọc Hè
Ngày ban hành:
15/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3429/QĐ-UBND
Cần Thơ,
ngày 15 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ THÀNH PHỐ CẦN THƠ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày
22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày
08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã
nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn
2021 - 2025.
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Điều
phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ tại Tờ trình số
74/TTr-VPĐPNTM ngày 08 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí thành phố Cần
Thơ về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025.
Bộ tiêu chí là căn cứ để xây dựng nội dung
Chương trình Mục tiêu quốc gia về xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa
bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Nhiệm
vụ của các Sở, ban ngành thành phố, địa phương
1. Các Sở, ban ngành
thành phố theo chức năng quản lý nhà nước hướng dẫn thực hiện đối với các tiêu
chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới giai đoạn
2021 - 2025; chịu trách nhiệm cập nhật các hướng dẫn mới của các Bộ, ngành
Trung ương để hướng dẫn triển khai phù hợp với tình hình thực tế của thành phố.
2. Giao Chánh Văn phòng
Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ
- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam thành phố hàng năm tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện
duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí xã nông thôn mới sau đạt chuẩn trên
địa bàn để đảm bảo phát triển nông thôn bền vững.
- Tổng hợp, tham mưu trình UBND thành phố ban
hành hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới giai
đoạn 2021 - 2025.
Trong quá trình triển khai thực hiện các tiêu
chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí nêu trên, nếu có vấn đề mới phát sinh, Văn
phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ chủ
trì, phối hợp với các Sở, ban ngành thành phố, địa phương có liên quan kịp thời
nghiên cứu, rà soát, hoàn thiện, tham mưu trình UBND thành phố xem xét, điều chỉnh,
bổ sung Bộ tiêu chí nêu trên, bảo đảm phù hợp với điều kiện thực tiễn.
3. Ủy ban nhân dân huyện
căn cứ Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
chỉ đạo các xã rà soát, đánh giá thực trạng và tổ chức triển khai thực hiện
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 4158/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, ban
ngành thành phố, Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia thành phố giai
đoạn 2021 - 2025, Chủ tịch UBND huyện, Chủ tịch UBND xã và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT. Thành ủy;
- TT. HĐND thành phố;
- CT, PCT UBND thành phố (1);
- UBMT Tổ quốc Việt Nam thành phố;
- VP. UBND thành phố (2C,3B);
- Lưu: VT.HN.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hè
BỘ
TIÊU CHÍ TP. CẦN THƠ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3429/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022)
I. QUY HOẠCH
TT
Tên tiêu
chí
Nội dung
tiêu chí
Chỉ tiêu
TP. Cần Thơ
1
Quy hoạch
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã1 được phê duyệt
phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021 -
2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế
nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn
Đạt
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch
chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
Đạt
II. HẠ TẦNG KINH TẾ -
XÃ HỘI
TT
Tên tiêu
chí
Nội dung
tiêu chí
Chỉ tiêu
TP. Cần Thơ
2
Giao thông
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê
tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm.
100%
2.2. Tỷ lệ đường ấp và đường liên ấp ít nhất
được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
≥ 90%
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo
đi lại thuận tiện quanh năm
100% (80% cứng
hóa)
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo
vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
100% (nếu
có)
3
Thủy lợi và
phòng, chống thiên tai
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp
được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
Đạt
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống
thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
Đạt
4
Điện
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
Đạt
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được
sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
≥ 98%
5
Trường học
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học,
THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt
tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định
Đạt
6
Cơ sở vật
chất văn hóa
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa
năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã
Xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã đạt
chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể
thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định 2
Xã có điểm vui chơi, giải trí, thể thao cho
trẻ em, người cao tuổi và đảm bảo đủ điều kiện có hoạt động chống đuối nước
cho trẻ em
6.3. Tỷ lệ ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh
hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
100%
7
Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao
đổi hàng hóa
Đạt
8
Thông tin
và Truyền thông
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
Đạt
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet
Đạt
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa
đến các thôn
Đạt
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin
trong công tác quản lý, điều hành
Đạt
9
Nhà ở dân
cư
9.1. Nhà tạm, dột nát
Không
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán
kiên cố
≥ 70% (theo
quy định)
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC
SẢN XUẤT
TT
Tên tiêu
chí
Nội dung tiêu
chí
Chỉ tiêu
TP. Cần Thơ
10
Thu nhập
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người)
Năm 2021
≥ 50
Năm 2022
≥ 53
Năm 2023
≥ 56
Năm 2024
≥ 59
Năm 2025
≥ 62
11
Nghèo đa
chiều
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
< 4%
12
Lao động
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt
cho cả nam và nữ)
≥ 70%
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp,
chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
≥ 25%
13
Tổ chức sản
xuất và phát triển kinh tế nông thôn
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả
và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã
Đạt
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với
tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững
Đạt
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản
phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng nhận
VietGAP hoặc tương đương
Đạt
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo
tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về
bảo vệ môi trường
Đạt
13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động
hiệu quả
Đạt
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI
- MÔI TRƯỜNG
TT
Tên tiêu
chí
Nội dung
tiêu chí
Chỉ tiêu
TP. Cần Thơ
14
Giáo dục và
Đào tạo
14.1 Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5
tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ
Đạt
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả
nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông,
giáo dục thường xuyên, trung cấp)
≥ 80%
15
Y tế
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
(áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
Đạt
(tỷ lệ chỉ
tiêu được giao hàng năm)
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
Đạt
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh
dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
≤ 19%
15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện
tử
≥ 50%
16
Văn hóa
Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định,
có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới
100%
17
Môi trường
và an toàn thực phẩm
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy
chuẩn (Xã không thuộc khu vực III và Xã khu vực III).
≥ 87%
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh,
nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
≥ 95%
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp,
an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập
trung
Đạt
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm
dân cư nông thôn
≥ 2m2 /
người
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định
và theo quy hoạch
Đạt
(theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND
ngày 14/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất
thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định
≥ 85%
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật
sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo
vệ môi trường
100%
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết
bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch 3
≥ 70%
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy
định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
≥ 70%
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
100%
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại
chất thải rắn tại nguồn
≥ 30%
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên
địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
≥ 50%
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
TT
Tên tiêu
chí
Nội dung
tiêu chí
Chỉ tiêu
TP. Cần Thơ
18
Hệ thống
chính trị và tiếp cận pháp luật
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
Đạt
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại
chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
Đạt
18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của xã được
xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
100%
18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo
quy định
Đạt
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống
bạo lực gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ
em; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo
vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội
Đạt
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi
dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao
năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển
thôn
Đạt
19
Quốc phòng
và An ninh
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh,
rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng
Đạt
19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh
quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có
công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội
về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,...)
và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một
trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an
toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả
Đạt
PHỤ
LỤC
PHÂN
CÔNG CÁC SỞ, BAN NGÀNH THÀNH PHỐ PHỤ TRÁCH TRIỂN KHAI, HƯỚNG DẪN, ĐÁNH GIÁ THỰC
HIỆN TỪNG TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ THÀNH PHỐ CẦN THƠ VỀ XÃ NÔNG THÔN
MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3429/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022)
STT
Sở ngành phụ
trách
Tiêu chí và
chỉ tiêu
1
Sở Xây dựng
- Tiêu chí số 1 và tiêu chí số 9;
- Chỉ tiêu 17.5.
2
Sở Giao thông vận tải
- Tiêu chí số 2.
3
Sở Nông nghiệp và PTNT
- Tiêu chí số 3;
- Chỉ tiêu 13.2; 13.3; 13.4; 13.5; 17.1;
17.4; 17.9; 17.10 và 18.6.
4
Sở Công Thương
- Tiêu chí số 4 và tiêu chí số 7.
5
Sở Giáo dục và Đào tạo
- Tiêu chí số 5 và tiêu chí số 14.
6
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Tiêu chí số 6 và tiêu chí số 16.
7
Sở Thông tin và Truyền thông
- Tiêu chí số 8.
8
Cục Thống kê thành phố
- Tiêu chí số 10.
9
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Tiêu chí số 11 và tiêu chí số 12;
- Chỉ tiêu 18.5.
10
Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chỉ tiêu 13.1.
11
Bảo Hiểm xã hội thành phố
- Chỉ tiêu 15.1.
12
Sở Y tế
- Chỉ tiêu 15.2, 15.3 và 15.4.
13
Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chỉ tiêu 17.2; 17.3; 17.6; 17.7; 17.11 và
17.12.
14
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố
- Chỉ tiêu 17.8.
15
Sở Nội vụ
- Chỉ tiêu 18.1; 18.2 và 18.3.
16
Sở Tư pháp
- Chỉ tiêu 18.4.
17
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
- Chỉ tiêu 19.1.
18
Công an thành phố
- Chỉ tiêu 19.2.
1 Quy hoạch chung xây dựng xã phải đáp ứng
các yêu cầu về thực hiện: Cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó với biến
đổi khí hậu, quá trình đô thị hóa của các xã ven đô và bảo vệ môi trường nông
thôn; khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn (hạ tầng khu sơ
chế, chế biến, trung chuyển nguyên liệu và sản phẩm nông nghiệp) phù hợp với
tình hình kinh tế - xã hội của địa phương.
2 Điểm vui chơi, giải trí và thể thao
cho trẻ em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước
cho trẻ em.
3 Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp,
sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch”
do Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).
Quyết định 3429/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2022 về Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
2.485
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng