|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 26/2024/TT-BNNPTNT định mức kỹ thuật đo đạc giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
Số hiệu:
|
26/2024/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2024/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 12 năm 2024
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO ĐẠC, BÁO CÁO, THẨM ĐỊNH
GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH VÀ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
Căn cứ Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Chăn nuôi;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo
đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính
lĩnh vực chăn nuôi .
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định
giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực chăn nuôi.
Điều 2. Thông
tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 02 năm 2025.
Điều 3. Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, các đơn vị thuộc Bộ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ; Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng; Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Tòa án nhân dân tối cao;
- Tổng kiểm toán nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan, Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản
quy phạm pháp luật;
- Bộ NN&PTNT: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; các đơn vị thuộc Bộ; Cổng thông
tin điện tử Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, CN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ĐO ĐẠC, BÁO CÁO, THẨM ĐỊNH GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
VÀ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2024/TT-BNNPTNT
ngày tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm
vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật đo
đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính
lĩnh vực chăn nuôi (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) áp dụng cho những công
việc sau:
1.1. Kiểm kê khí nhà kính cấp
lĩnh vực.
1.2. Đo đạc, báo cáo, thẩm định
kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực.
1.2.1. Xây dựng đường phát thải
cơ sở của lĩnh vực chăn nuôi.
1.2.2. Xây dựng kế hoạch giảm
nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực.
1.2.3. Xây dựng phương án giám
sát cấp lĩnh vực.
1.2.4. Thực hiện đo đạc và xây
dựng báo cáo kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực.
1.3. Kiểm kê khí nhà kính cấp
cơ sở.
1.4. Đo đạc, báo cáo kết quả thực
hiện các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp cơ sở.
1.4.1. Xây dựng đường phát thải
cơ sở của lĩnh vực chăn nuôi.
1.4.2. Xây dựng phương án giám
sát.
1.4.3. Đo đạc mức giảm nhẹ phát
thải khí nhà kính của cơ sở.
1.4.4. Xây dựng báo cáo kết quả
giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở chăn nuôi.
2. Đối tượng
áp dụng
Định mức KT-KT này áp dụng cho
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, các tổ chức và cá
nhân có liên quan đến hoạt động đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực chăn nuôi sử dụng ngân sách nhà
nước.
Định mức KT-KT này được sử dụng
để tính đơn giá sản phẩm đo đạc, báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm
kê khí nhà kính lĩnh vực chăn nuôi; làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá
trị sản phẩm đo đạc, báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà
kính lĩnh vực chăn nuôi.
3. Cơ sở
xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13
ngày 11 tháng 11 năm 2011;
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19 tháng 11 năm 2018;
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà
kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Thông tư liên tịch số
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y;
- Thông tư liên tịch số
53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Bộ Nội vụ Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên
ngành điều tra tài nguyên môi trường;
- Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
- Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT
ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định hướng
dẫn Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTC
ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý,
tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản
cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà
nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số
11/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về Hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
- Thông tư số 28/2023/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải Khí nhà kính và
kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải;
- Thông tư số
19/2024/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm
nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực chăn nuôi.
4. Quy định
viết tắt
TT
|
Chữ viết tắt
|
Nội dung viết tắt
|
1
|
IPCC
|
Ban liên Chính phủ về biến đổi
khí hậu
|
2
|
CSDL
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
QA/QC
|
Đảm bảo chất lượng/Kiểm soát
chất lượng
|
4
|
ĐTV II.2
|
Điều tra viên môi trường hạng
II bậc 2 hoặc tương đương
|
5
|
ĐTV III.1
|
Điều tra viên môi trường hạng
III bậc 1 hoặc tương đương
|
6
|
ĐTV III.2
|
Điều tra viên môi trường hạng
III bậc 2 hoặc tương đương
|
7
|
ĐTV III.3
|
Điều tra viên môi trường hạng
III bậc 3 hoặc tương đương
|
8
|
ĐTV III.4
|
Điều tra viên môi trường hạng
III bậc 4 hoặc tương đương
|
9
|
ĐTV III.5
|
Điều tra viên môi trường hạng
III bậc 5 hoặc tương đương
|
10
|
ĐTV III.6
|
Điều tra viên môi trường hạng
III bậc 6 hoặc tương đương
|
11
|
MRV
|
Đo đạc, báo cáo, thẩm định
|
12
|
ĐVT
|
Đơn vị tính
|
13
|
HSPT
|
Hệ số phát thải
|
14
|
BAU
|
Kịch bản phát triển thông thường
|
15
|
TT
|
Số thứ tự
|
5. Thành phần
Định mức kinh tế - kỹ thuật
5.1. Định mức lao động
- Nội dung công việc quy định
trong định mức KT - KT bao gồm các hoạt động chính và hoạt động phụ để thực hiện
công việc.
- Định biên lao động: xác định
số lượng và cấp bậc lao động cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc trong
chu trình lao động đến khi hoàn thành sản phẩm. Trong Thông tư này, việc xác định
cấp bậc kỹ thuật để thực hiện nội dung công việc theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y.
- Định mức lao động: là thời
gian lao động trực tiếp cần thiết để hoàn thành một sản phẩm hoặc một công việc.
Đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm (hoặc công việc). Một
công (ca) làm việc tính là 08 giờ.
5.2. Các định mức dụng cụ lao động;
tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; sử dụng máy móc, thiết bị: quy định
Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2021 quy định về xây dựng,
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quản lý.
6. Quy định
khác
Định mức này chỉ quy định cho
các hoạt động trực tiếp đo đạc, báo cáo giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm
kê khí nhà kính lĩnh vực chăn nuôi. Các hoạt động lập nhiệm vụ, quản lý chung,
báo cáo tổng kết nhiệm vụ, thẩm định, kiểm tra, nghiệm thu, hội thảo (nếu có)
và các hoạt động khác có liên quan được xác định trong quá trình lập nhiệm vụ
theo quy định hiện hành.
Trong quá trình áp dụng Định mức
kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản
ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Chương I
KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH CẤP LĨNH VỰC
1. Định mức
lao động
1.1. Nội
dung công việc
1.1.1 Xác định phương pháp kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
a) Phân tích và xác định các
nguồn phát thải.
b) Xác định phương pháp luận
tương ứng cho từng nguồn phát thải, gồm: nguồn phát thải từ tiêu hóa thức ăn,
nguồn phát thải từ quản lý chất thải vật nuôi, nguồn phát sinh từ sử dụng nhiên
liệu năng lượng của hoạt động chăn nuôi và các nguồn phát sinh khác.
1.1.2. Lựa chọn hệ số phát thải
khí nhà kính cấp lĩnh vực
a) Rà soát và lựa chọn hệ số
phát thải khí nhà kính, các thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp dụng
cho từng nguồn phát thải.
b) Tổng hợp các hệ số phát thải
khí nhà kính, thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp dụng cho từng nguồn
phát thải khí nhà kính.
c) Tổng hợp các hệ số nóng lên
toàn cầu áp dụng cho từng loại khí nhà kính.
1.1.3. Thu thập số liệu hoạt động
kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
a) Xác định các số liệu hoạt động
cần thiết của từng nguồn phát thải khí nhà kính theo yêu cầu của phương pháp luận.
b) Thiết lập các biểu các thông
số, số liệu hoạt động cần thu thập.
c) Xác định nguồn cung cấp số
liệu hoạt động.
d) Đánh giá mức độ sẵn có của số
liệu.
đ) Thu thập số liệu hoạt động.
e) Xử lý số liệu thu thập, hoàn
thiện số liệu đầu vào phục vụ cho kiểm kê.
g) Phân tích các rào cản và đề
xuất giải pháp cải thiện cho lần thu thập số liệu kế tiếp.
1.1.4. Tính toán phát thải, hấp
thụ kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
a) Thiết lập bảng tính.
b) Xử lý các số liệu theo các
phương pháp tính toán.
c) Tổng hợp và trích xuất kết
quả kiểm kê khí nhà kính.
d) Đánh giá xu thế phát thải
khí nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực.
- Tổng hợp kết quả khí nhà kính
của các kỳ kiểm kê trước.
- Xây dựng bảng đánh giá xu thế
phát thải khí nhà kính các nguồn phát thải.
- Tổng hợp kết quả đánh giá xu
thế phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực.
- Xây dựng báo cáo đánh giá xu
thế phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực.
đ) Đánh giá và đề xuất biện
pháp cải thiện.
- Phân tích khả năng nâng bậc
kiểm kê khí nhà kính.
- Rà soát, bổ sung nguồn phát
thải khí nhà kính phát sinh khác.
1.1.5. Kiểm soát chất lượng kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
a) Kiểm tra sự toàn diện, chính
xác và đầy đủ của số liệu.
b) Xác định và điều chỉnh các lỗi
và thiếu sót.
c) Kiểm tra tài liệu kiểm kê
khí nhà kính.
1.1.6. Đảm bảo chất lượng kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
a) Đánh giá quy trình thực hiện
kiểm kê khí nhà kính.
b) Rà soát tính đầy đủ và chính
xác số liệu hoạt động.
c) Kiểm tra sự đầy đủ tài liệu
phục vụ cho kiểm kê khí nhà kính.
d) Kiểm tra quy trình trích xuất
và dự trữ số liệu, kết quả kiểm kê khí nhà kính.
1.1.7. Đánh giá độ không chắc
chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
a) Phân tích, lựa chọn phương
pháp đánh giá độ không chắc chắn theo hướng dẫn của IPCC.
b) Xây dựng bảng tổng hợp độ
không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực.
- Đánh giá độ không chắc chắn của
số liệu hoạt động.
- Đánh giá độ không chắc chắn của
hệ số phát thải áp dụng.
- Đánh giá tổng hợp độ không chắc
chắn của số liệu kết quả tính toán.
1.1.8. Tính toán lại kiểm kê
khí nhà kính cấp lĩnh vực cho kỳ kiểm kê trước
Việc tính toán lại kết quả kiểm
kê KNK cấp lĩnh vực của các kỳ kiểm kê trước được thực hiện khi xảy ra một
trong các trường hợp sau:
a) Thay đổi về phương pháp kiểm
kê KNK dẫn đến sự thay đổi đáng kể trong kết quả kiểm kê KNK gần nhất;
b) Có sự thay đổi về nguồn phát
thải KNK, hệ số phát thải KNK.
1.1.9. Xây dựng báo cáo phục vụ
kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực.
a) Xây dựng khung cấu trúc và đề
cương chi tiết của báo cáo.
b) Tổng hợp, xử lý thông tin về
số liệu hoạt động, hệ số phát thải.
c) Xây dựng báo cáo.
- Xây dựng dự thảo báo cáo
thành phần.
- Xây dựng dự thảo báo cáo kết quả
kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực chăn nuôi.
- Tham vấn các bên có liên
quan.
- Hoàn thiện báo cáo.
1.2. Định
biên, định mức
Bảng số 01
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức (công nhóm/ lĩnh vực)
|
1
|
Xác định phương pháp kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
1.1
|
Phân tích và xác định các nguồn
phát thải
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.2, 01 ĐTV
III.3)
|
10
|
1.2
|
Xác định phương pháp luận
tương ứng cho từng nguồn phát thải phát thải
|
|
|
a
|
Nguồn phát thải từ tiêu hóa
thức ăn của vật nuôi
|
Nhóm 2 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV III.6)
|
20
|
b
|
Nguồn phát thải từ quản lý chất
thải vật nuôi
|
Nhóm 2 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV
III.6)
|
20
|
c
|
Nguồn phát thải từ sử dụng
nhiên liệu năng lượng của hoạt động chăn nuôi
|
Nhóm 2 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV
III.6)
|
20
|
d
|
Các nguồn phát sinh khác
|
Nhóm 2 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV
III.6)
|
10
|
2
|
Lựa chọn hệ số phát thải kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
2.1
|
Rà soát và lựa chọn hệ số
phát thải khí nhà kính, các thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp dụng
cho từng nguồn phát thải
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.2, 01 ĐTV
III.3)
|
03
|
2.2
|
Tổng hợp các hệ số phát thải
khí nhà kính, thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp dụng cho từng
nguồn phát thải khí nhà kính
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.2, 01 ĐTV
III.3)
|
03
|
2.3
|
Tổng hợp các hệ số nóng lên
toàn cầu áp dụng cho từng loại khí nhà kính
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.2, 01 ĐTV
III.3)
|
01
|
3
|
Thu thập số liệu hoạt động
kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
3.1
|
Xác định các số liệu hoạt động
cần thiết của từng nguồn phát thải theo yêu cầu của phương pháp luận
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
30
|
3.2
|
Thiết lập các biểu các thông
số, số liệu hoạt động cần thu thập
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
30
|
3.3
|
Xác định nguồn cung cấp số liệu
hoạt động
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
05
|
3.4
|
Đánh giá mức độ sẵn có của số
liệu
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
35
|
3.5
|
Thu thập số liệu hoạt động
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
60
|
3.6
|
Xử lý số liệu thu thập, hoàn thiện
số liệu đầu vào phục vụ cho kiểm kê
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
10
|
3.7
|
Phân tích các rào cản và đề
xuất giải pháp cải thiện cho lần thu thập số liệu kế tiếp
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
10
|
4
|
Tính toán phát thải, hấp
thụ kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
4.1
|
Thiết lập bảng tính
|
Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.6)
|
10
|
4.2
|
Xử lý các số liệu theo các
phương pháp tính toán
|
Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.6)
|
10
|
4.3
|
Tổng hợp và trích xuất kết quả
kiểm kê khí nhà kính
|
Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.6)
|
05
|
4.4
|
Đánh giá xu thế phát thải khí
nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực
|
|
|
4.4.1
|
Tổng hợp kết quả kiểm kê khí
nhà kính của các kỳ kiểm kê trước
|
Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.6)
|
04
|
4.4.2
|
Xây dựng bảng đánh giá xu thế
phát thải khí nhà kính theo các nguồn phát thải
|
Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.6)
|
04
|
4.4.3
|
Tổng hợp kết quả đánh giá xu thế
phát thải khí nhà kính chính cấp lĩnh vực
|
Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.6)
|
09
|
4.4.4
|
Xây dựng báo cáo đánh giá xu
thế phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.6)
|
04
|
4.5
|
Đánh giá và đề xuất biện pháp
cải thiện
|
|
|
4.5.1
|
Phân tích khả năng nâng bậc
kiểm kê
|
Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.6)
|
30
|
4.5.2
|
Rà soát, bổ sung nguồn phát
thải phát sinh khác
|
Nhóm 4 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.6)
|
30
|
5
|
Kiểm soát chất lượng kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
5.1
|
Kiểm tra sự toàn diện, chính
xác và đầy đủ của số liệu
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3,)
|
35
|
5.2
|
Xác định và điều chỉnh các lỗi
và thiếu sót
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
35
|
5.3
|
Kiểm tra tài liệu kiểm kê
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
35
|
6
|
Đảm bảo chất lượng kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
6.1
|
Đánh giá quy trình thực hiện
kiểm kê
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3,)
|
35
|
6.2
|
Rà soát tính đầy đủ và chính
xác số liệu hoạt động
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3,)
|
35
|
6.3
|
Kiểm tra sự đầy đủ tài liệu
phục vụ cho kiểm kê
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3,)
|
07
|
6.4
|
Kiểm tra quy trình trích xuất
và dự trữ số liệu, kết quả kiểm kê
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3,)
|
35
|
7
|
Đánh giá độ không chắc
chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
7.1
|
Phân tích, lựa chọn phương
pháp đánh giá độ không chắc chắn theo hướng dẫn của IPCC
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3,)
|
10
|
7.2
|
Xây dựng bảng tổng hợp độ
không chắc chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
7.2.1
|
Đánh giá độ không chắc chắn của
số liệu hoạt động
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3,)
|
05
|
7.2.2
|
Đánh giá độ không chắc chắn của
hệ số phát thải áp dụng
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3,)
|
05
|
7.2.3
|
Đánh giá tổng hợp độ không chắc
chắn của số liệu kết quả tính toán
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3,)
|
10
|
8
|
Tính toán lại kiểm kê
khí nhà kính cấp lĩnh vực cho kỳ kiểm kê trước
|
Tính toán lại thực hiện đối với
công việc nào thì áp dụng định mức lao động tương ứng của công việc đó.
|
9
|
Xây dựng báo cáo phục vụ
kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực
|
|
|
9.1
|
Xây dựng khung cấu trúc và đề
cương chi tiết của báo cáo
|
Nhóm 5 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV
III.4, 02 ĐTV III.5 và 01 ĐTV III.6)
|
10
|
9.2
|
Tổng hợp, xử lý thông tin về
số liệu hoạt động, hệ số phát thải
|
Nhóm 5 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV III.4,
02 ĐTV III.5 và 01 ĐTV III.6)
|
10
|
9.3
|
Xây dựng báo cáo
|
|
|
9.3.1
|
Xây dựng dự thảo báo cáo
thành phần
|
Nhóm 5 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV
III.4, 02 ĐTV III.5 và 01 ĐTV III.6)
|
30
|
9.3.2
|
Xây dựng báo cáo kết quả kiểm
kê khí nhà kính lĩnh vực chăn nuôi
|
Nhóm 5 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV
III.4, 02 ĐTV III.5 và 01 ĐTV III.6)
|
30
|
9.4
|
Tham vấn các bên có liên quan
|
Nhóm 5 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV
III.4, 02 ĐTV III.5 và 01 ĐTV III.6)
|
05
|
9.5
|
Hoàn thiện báo cáo
|
Nhóm 5 (01 ĐVT II.2, 01 ĐTV
III.4, 02 ĐTV III.5 và 01 ĐTV III.6)
|
20
|
Ghi chú:
1. Định mức tại mục 3.6 Bảng số
01 được tính cho một kỳ kiểm kê, trong trường hợp cần thu thập số liệu hoạt động
bằng hình thức hội thảo, lấy ý kiến chuyên gia và bằng văn bản, mức lao động
cho thu thập thông tin, số liệu theo các hình thức khác thì áp dụng hệ số điều
chỉnh tại Bảng số 02.
Bảng số 02
TT
|
Nội dung công việc
|
Hệ số
|
I
|
Phương pháp trực tiếp (tại
đơn vị triển khai)
|
1,00
|
II
|
Phương pháp gián tiếp
|
|
1
|
Qua tổ chức hội thảo
|
0,70
|
2
|
Lấy ý kiến các chuyên gia
|
0,50
|
3
|
Bằng hình thức gửi văn bản
|
0,35
|
2. Định mức tại mục 9.5 Bảng số
02 tính cho một kỳ kiểm kê, trong trường hợp phải thực hiện chỉnh lý nhiều lần
thì áp dụng hệ số điều chỉnh nêu tại Bảng số 03.
Bảng số 03
TT
|
Hạng mục công việc
|
Hệ số
|
1
|
Xây dựng dự thảo báo cáo lần
1
|
1,00
|
2
|
Xây dựng dự thảo báo cáo lần
2
|
0,80
|
3
|
Xây dựng dự thảo báo cáo lần
3
|
0,60
|
4
|
Xây dựng dự thảo báo cáo hoàn
thành
|
0,40
|
2. Định mức
sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 04
TT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức (ca/lĩnh vực)
|
1
|
Xác định phương pháp kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
|
1.1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
120,0
|
1.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
64,0
|
1.3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
16,0
|
1.4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
80,0
|
1.5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
48,0
|
2
|
Lựa chọn hệ số phát thải
kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
|
2.1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
10,5
|
2.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
5,6
|
2.3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
1,4
|
2.4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
7,0
|
2.5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
4,2
|
3
|
Thu thập số liệu hoạt động
kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
|
3.1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
675,0
|
3.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
360,0
|
3.3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
90,0
|
3.4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
450,0
|
3.5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
270,0
|
4
|
Tính toán phát thải, hấp
thụ kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
|
4.1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
318,0
|
4.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
169,6
|
4.3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
42,4
|
4.4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
212,0
|
4.5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
127,2
|
5
|
Kiểm soát chất lượng kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
|
5.1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
393,8
|
5.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
210,0
|
5.3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
52,5
|
5.4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
262,5
|
5.5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
157,5
|
6
|
Đảm bảo chất lượng kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
|
6.1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
420,0
|
6.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
224,0
|
6.3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
56,0
|
6.4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
280,0
|
6.5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
168,0
|
7
|
Đánh giá độ không chắc
chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
|
7.1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
112,5
|
7.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
60,0
|
7.3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
15,0
|
7.4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
75,0
|
7.5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
45,0
|
8
|
Tính toán lại kiểm kê
khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
Tính toán lại thực hiện đối với
công việc nào thì áp dụng định mức sử dụng máy móc, thiết bị tương ứng của
công việc đó.
|
9
|
Xây dựng báo cáo phục vụ
kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực
|
|
|
|
9.1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
412,5
|
9.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
220,0
|
9.3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
55,0
|
9.4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
275,0
|
9.5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
165,0
|
3. Định mức
dụng cụ lao động
Bảng số 05
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức (ca/lĩnh vực)
|
1
|
Xác định phương pháp kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
|
1.1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
120,0
|
1.2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
120,0
|
1.3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
120,0
|
1.4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
120,0
|
1.5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
40,0
|
1.6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
16,0
|
1.7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
64,0
|
1.8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
16,0
|
2
|
Lựa chọn hệ số phát thải
kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
|
2.1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
10,5
|
2.2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
10,5
|
2.3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
10,5
|
2.4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
10,5
|
2.5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
3,5
|
2.6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
1,4
|
2.7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
5,6
|
2.8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
1,4
|
3
|
Thu thập số liệu hoạt động
kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
|
3.1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
675,0
|
3.2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
675,0
|
3.3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
675,0
|
3.4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
675,0
|
3.5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
225,0
|
3.6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
90,0
|
3.7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
360,0
|
3.8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
90,0
|
4
|
Tính toán phải thải, hấp
thụ kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
|
4.1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
318,0
|
4.2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
318,0
|
4.3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
318,0
|
4.4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
318,0
|
4.5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
106,0
|
4.6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
42,4
|
4.7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
169,6
|
4.8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
42,4
|
5
|
Kiểm soát chất lượng kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
|
5.1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
393,8
|
5.2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
393,8
|
5.3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
393,8
|
5.4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
393,8
|
5.5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
131,3
|
5.6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
52,5
|
5.7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
210,0
|
5.8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
52,5
|
6
|
Đảm bảo chất lượng kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
|
6.1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
420,0
|
6.2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
420,0
|
6.3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
420,0
|
6.4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
420,0
|
6.5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
140,0
|
6.6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
56,0
|
6.7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
224,0
|
6.8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
56,0
|
7
|
Đánh giá độ không chắc
chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
|
7.1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
112,5
|
7.2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
112,5
|
7.3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
112,5
|
7.4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
112,5
|
7.5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
37,5
|
7.6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
15,0
|
7.7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
60,0
|
7.8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
15,0
|
8
|
Tính toán lại kiểm kê
khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
Tính toán lại thực hiện đối với
công việc nào thì áp dụng định mức sử dụng công cụ, dụng cụ tương ứng của
công việc đó.
|
9
|
Xây dựng báo cáo phục vụ
kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực
|
|
|
|
9.1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
412,5
|
9.2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
412,5
|
9.3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
412,5
|
9.4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
412,5
|
9.5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
137,5
|
9.6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
55,0
|
9.7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
220,0
|
9.8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
55,0
|
4. Định mức
tiêu hao vật liệu
Bảng số 06
TT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho một lĩnh vực)
|
1
|
Xác định phương pháp kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
1.1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,040
|
1.2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,096
|
1.3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,023
|
1.4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,016
|
1.5
|
Bút bi
|
cái
|
1,600
|
1.6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,040
|
1.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,040
|
1.8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,160
|
2
|
Lựa chọn hệ số phát thải
kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
2.1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,004
|
2.2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,008
|
2.3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,002
|
2.4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,001
|
2.5
|
Bút bi
|
cái
|
0,140
|
2.6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,004
|
2.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,004
|
2.8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,014
|
3
|
Thu thập số liệu hoạt động
kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
3.1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,225
|
3.2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,540
|
3.3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,129
|
3.4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,090
|
3.5
|
Bút bi
|
cái
|
9,000
|
3.6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,225
|
3.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,225
|
3.8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,900
|
4
|
Tính toán phát thải, hấp
thụ kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
4.1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,106
|
4.2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,254
|
4.3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,061
|
4.4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,042
|
4.5
|
Bút bi
|
cái
|
4,240
|
4.6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,106
|
4.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,106
|
4.8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,424
|
5
|
Kiểm soát chất lượng kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
5.1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,131
|
5.2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,315
|
5.3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,075
|
5.4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,053
|
5.5
|
Bút bi
|
cái
|
5,250
|
5.6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,131
|
5.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,131
|
5.8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,525
|
6
|
Đảm bảo chất lượng kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
6.1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,140
|
6.2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,336
|
6.3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,080
|
6.4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,056
|
6.5
|
Bút bi
|
cái
|
5,600
|
6.6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,140
|
6.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,140
|
6.8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,560
|
7
|
Đánh giá độ không chắc chắn
của kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
|
7.1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,038
|
7.2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,090
|
7.3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,021
|
7.4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,015
|
7.5
|
Bút bi
|
cái
|
1,500
|
7.6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,038
|
7.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,038
|
7.8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,150
|
8
|
Tính toán lại kiểm kê
khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
Tính toán lại thực hiện đối với
công việc nào thì áp dụng định mức tiêu hao vật liệu tương ứng của công việc
đó.
|
9
|
Xây dựng báo cáo phục vụ
kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực
|
|
|
9.1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,138
|
9.2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,330
|
9.3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,079
|
9.4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,055
|
9.5
|
Bút bi
|
cái
|
5,500
|
9.6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,138
|
9.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,138
|
9.8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,550
|
5. Định mức
tiêu hao năng lượng
Bảng số 07
TT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho một lĩnh vực)
|
1
|
Xác định phương pháp kiểm kê
khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
|
2.228,16
|
1.1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
2.150,40
|
1.2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
77,76
|
2
|
Lựa chọn hệ số phát thải kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
kW
|
194,96
|
2.1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
188,16
|
2.2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
6,80
|
3
|
Thu thập số liệu hoạt động kiểm
kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
kW
|
12.533,40
|
3.1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
12.096,00
|
3.2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
437,40
|
4
|
Tính toán phát thải, hấp thụ
kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
kW
|
5.904,62
|
4.1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng máy
móc, thiết bị
|
kW
|
5.698,56
|
4.2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
206,06
|
5
|
Kiểm soát chất lượng kiểm kê
khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
kW
|
7.311,15
|
5.1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
7.056,00
|
5.2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
255,15
|
6
|
Đảm bảo chất lượng kiểm kê
khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
kW
|
7.798,56
|
6.1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
7.526,40
|
6.2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
272,16
|
7
|
Đánh giá độ không chắc chắn của
kiểm kê khí nhà kính cấp lĩnh vực
|
kW
|
2.088,90
|
7.1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
2.016,00
|
7.2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
72,90
|
8
|
Tính toán lại kiểm kê khí nhà
kính cấp lĩnh vực
|
Tính toán lại thực hiện đối với
công việc nào thì áp dụng định mức tiêu hao năng lượng tương ứng của công việc
đó.
|
9
|
Xây dựng báo cáo phục vụ kiểm
kê khí nhà kính cấp quốc gia theo lĩnh vực
|
kW
|
7.659,30
|
9.1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
7.392,00
|
9.2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
267,30
|
Chương II
ĐO ĐẠC, BÁO CÁO, THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ GIẢM NHẸ PHÁT THẢI
KHÍ NHÀ KÍNH CẤP LĨNH VỰC
1. Xây dựng
đường phát thải cơ sở của lĩnh vực chăn nuôi
1.1. Định
mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc
a) Thu thập các thông tin dự
báo phục vụ cho việc xây dựng đường phát thải cơ sở
- Thông tin dự báo về phát triển
kinh tế - xã hội.
- Thông tin dự báo về phát triển
dân số.
- Thông tin dự báo về lượng chất
thải phát sinh.
- Nhập số liệu thông tin thu thập.
- Rà soát, hiệu chỉnh thông tin
dữ liệu.
- Xử lý các thiếu hụt số liệu
hiện có.
- Xác định phương pháp luận xây
dựng đường phát thải cơ sở.
b) Xây dựng đường phát thải cơ
sở chi tiết đến từng năm theo kịch bản BAU
- Xây dựng đường phát thải cơ sở
cho từng nguồn phát thải.
- Xây dựng đường phát thải cơ sở
cấp lĩnh vực cho lĩnh vực chăn nuôi.
c) Đảm bảo chất lượng, kiểm
soát chất lượng cho đường phát thải cơ sở
d) Đánh giá độ không chắc chắn
của kịch bản
đ) Cập nhật và bổ sung định kỳ
hai năm một lần cho kịch bản đã xây dựng
1.1.2. Định biên, định mức
Bảng số 08
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/lĩnh vực)
|
1
|
Thu thập các thông tin dự báo
phục vụ cho việc xây dựng đường phát thải cơ sở
|
|
|
1.1
|
Thông tin dự báo về phát triển
kinh tế - xã hội
|
01 ĐTV III.3
|
35
|
1.2
|
Thông tin dự báo về phát triển
dân số
|
01 ĐTV III.3
|
35
|
1.3
|
Thông tin dự báo về lượng chất
thải phát sinh
|
Nhóm 2 (02 ĐTV III.3)
|
35
|
1.4
|
Nhập số liệu thông tin thu thập
|
01 ĐTV III.3
|
35
|
1.5
|
Rà soát, hiệu chỉnh thông tin
dữ liệu
|
01 ĐTV II.2
|
35
|
1.6
|
Xử lý các thiếu hụt số liệu
hiện có
|
Nhóm 2 (02 ĐTV II.2)
|
35
|
1.7
|
Xác định phương pháp luận xây
dựng đường phát thải cơ sở
|
01 ĐTV II.2
|
35
|
2
|
Xây dựng đường phát thải cơ sở
chi tiết đến từng năm theo kịch bản BAU cho các nguồn phát thải
|
|
|
2.1
|
Xây dựng đường phát thải cơ sở
cho các nguồn phát thải
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
30
|
2.2
|
Xây dựng đường phát thải cơ sở
cho lĩnh vực chăn nuôi
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
30
|
3
|
Đảm bảo chất lượng, kiểm soát
chất lượng cho đường phát thải cơ sở
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
10
|
4
|
Đánh giá độ không chắc chắn của
kịch bản
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.1, 02 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
10
|
5
|
Cập nhật và bổ sung định kỳ
hai năm một lần cho kịch bản đã xây dựng
|
Nhóm 5 (01 ĐTV III.4, 02 ĐTV
III.5, 02 ĐTV III.6)
|
10
|
1.2. Định
mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 09
TT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(kW/h)
|
Định mức
(ca/lĩnh vực)
|
1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
573,8
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
306,0
|
3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
76,5
|
4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
382,5
|
5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
229,5
|
1.3. Định
mức dụng cụ lao động
Bảng số 10
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
(ca/ lĩnh vực)
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
573,8
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
573,8
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
573,8
|
4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
573,8
|
5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
191,3
|
6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
76,5
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
306,0
|
8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
76,5
|
1.4. Định
mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 11
TT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho một lĩnh vực)
|
1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,191
|
2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,459
|
3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,109
|
4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,077
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
7,650
|
6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,191
|
7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,191
|
8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,765
|
1.5.
Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 12
TT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Mức tiêu hao
(tính cho một lĩnh vực)
|
1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
10.281,60
|
2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
371,79
|
2. Xây dựng
kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực
2.1. Định
mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc
a) Tổng hợp các biện pháp giảm nhẹ
phát thải khí nhà kính tiềm năng cho các nguồn phát thải
- Nguồn phát thải từ tiêu hóa
thức ăn của vật nuôi.
- Nguồn phát thải từ quản lý chất
thải động vật.
- Nguồn phát thải từ sử dụng
nhiên liệu năng lượng của hoạt động chăn nuôi
- Các nguồn phát sinh khác.
b) Đánh giá và lựa chọn các biện
pháp giảm nhẹ ưu tiên
c) Xây dựng nội dung chi tiết
cho các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
- Mô tả biện pháp.
- Mục tiêu giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính của biện pháp.
- Dự kiến nguồn lực triển khai.
- Xây dựng bộ chỉ số theo dõi
tiến độ thực hiện.
d) Xác định lộ trình triển khai
đ) Xây dựng kế hoạch giảm nhẹ
phát thải khí cấp lĩnh vực
e) Đánh giá rủi ro phát sinh thực
hiện kế hoạch
g) Đề xuất và biện pháp cải thiện
công tác xây dựng kế hoạch giảm nhẹ cấp lĩnh vực
h) Cập nhật và bổ sung kế hoạch
khi có điều chỉnh
2.1.2. Định biên, định mức
Bảng số 13
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/lĩnh vực)
|
1
|
Tổng hợp các biện pháp giảm
nhẹ phát thải khí nhà kính tiềm năng cho các nguồn phát thải
|
Nhóm 5 (01 ĐTV III.3, 02 ĐTV
III.2, 02 ĐTV III.1)
|
35
|
2
|
Đánh giá và lựa chọn các biện
pháp giảm nhẹ ưu tiên
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.4)
|
20
|
3
|
Xây dựng nội dung chi tiết cho
các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
|
|
|
3.1
|
Mô tả biện pháp
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.4)
|
05
|
3.2
|
Mục tiêu giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính của biện pháp
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.4)
|
04
|
3.3
|
Dự kiến nguồn lực triển khai
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.4)
|
05
|
3.4
|
Xây dựng bộ chỉ số theo dõi
tiến độ thực hiện
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.4)
|
10
|
4
|
Xác định lộ trình triển khai
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV III.5,
01 ĐTV III.4)
|
10
|
5
|
Xây dựng kế hoạch giảm nhẹ
phát thải khí cấp lĩnh vực
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.4)
|
05
|
6
|
Đánh giá rủi ro phát sinh thực
hiện kế hoạch
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.4)
|
10
|
7
|
Đề xuất và biện pháp cải thiện
công tác xây dựng kế hoạch giảm nhẹ cấp lĩnh vực
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.4)
|
10
|
8
|
Cập nhật và bổ sung kế hoạch
khi có điều chỉnh
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.4)
|
30
|
2.2. Định
mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 14
TT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(kW/h)
|
Định mức
(ca/lĩnh vực)
|
1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
540,0
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
288,0
|
3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
72,0
|
4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
360,0
|
5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
216,0
|
2.3. Định
mức dụng cụ lao động
Bảng số 15
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
(ca/lĩnh vực)
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
540,0
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
540,0
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
540,0
|
4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
540,0
|
5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
180,0
|
6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
72,0
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
288,0
|
8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
72,0
|
2.4. Định
mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 16
TT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho một lĩnh vực)
|
1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,180
|
2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,432
|
3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,103
|
4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,072
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
7,200
|
6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,180
|
7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,180
|
8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,720
|
2.5. Định
mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 17
TT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Mức tiêu hao
(tính cho một lĩnh vực)
|
1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
9.676,80
|
2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
349,92
|
3. Xây dựng
phương án giám sát cấp lĩnh vực
3.1. Định
mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc
a) Xác định các phương pháp
tính toán mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cho các biện pháp chính sách.
b) Xây dựng bộ chỉ số theo dõi,
đánh giá tiến độ triển khai cho biện pháp giảm nhẹ.
c) Xây dựng hệ thống giám sát,
vai trò và trách nhiệm của các tổ chức trong hệ thống giám sát, nguồn lực và
công cụ cần thiết để thực hiện giám sát.
d) Xây dựng phương án thu thập,
giám sát các thông tin về các thông số cần được đo đạc, tần suất và cách thức
thực hiện đo đạc.
đ) Xây dựng quy trình thực hiện
QA/QC kết quả phát thải khí nhà kính.
e) Xây dựng phương án giám sát.
g) Cập nhật phương án giám sát
khi có thay đổi trong quá trình tổ chức thực hiện.
3.1.2. Định biên, định mức
Bảng số 18
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/lĩnh vực)
|
1
|
Xác định các phương pháp tính
toán mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cho các biện pháp chính sách
|
Nhóm 5 (01 ĐTV III.3, 02 ĐTV
III.2, 02 ĐTV III.1)
|
05
|
2
|
Xây dựng bộ chỉ số theo dõi, đánh
giá tiến độ triển khai cho biện pháp giảm nhẹ
|
Nhóm 5 (01 ĐTV III.3, 02 ĐTV
III.2, 02 ĐTV III.1)
|
10
|
3
|
Xây dựng hệ thống giám sát,
vai trò và trách nhiệm của các tổ chức trong hệ thống giám sát, nguồn lực và
công cụ cần thiết để thực hiện giám sát
|
Nhóm 5 (01 ĐTV III.3, 02 ĐTV
III.2, 02 ĐTV III.1)
|
10
|
4
|
Xây dựng phương án thu thập,
giám sát các thông tin về các thông số cần được đo đạc, tần suất và cách thức
thực hiện đo đạc
|
Nhóm 5 (01 ĐTV III.3, 02 ĐTV
III.2, 02 ĐTV III.1)
|
10
|
5
|
Xây dựng quy trình thực hiện
QA/QC kết quả phát thải khí nhà kính
|
Nhóm 5 (01 ĐTV III.3, 02 ĐTV
III.2, 02 ĐTV III.1)
|
05
|
6
|
Xây dựng phương án giám sát
|
Nhóm 5 (01 ĐTV III.3, 02 ĐTV
III.2, 02 ĐTV III.1)
|
10
|
7
|
Cập nhật phương án giám sát khi
có thay đổi trong quá trình tổ chức thực hiện
|
Nhóm 5 (02 ĐTV III.6, 02 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.4)
|
10
|
3.2. Định
mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 19
TT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(kW/h)
|
Định mức
(ca/lĩnh vực)
|
1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
225,0
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
120,0
|
3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
30,0
|
4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
150,0
|
5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
90,0
|
3.3. Định
mức dụng cụ lao động
Bảng số 20
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
(ca/lĩnh vực)
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
225,0
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
225,0
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
225,0
|
4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
225,0
|
5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
75,0
|
6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
30,0
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
120,0
|
8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
30,0
|
3.4. Định
mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 21
TT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho một lĩnh vực)
|
1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,075
|
2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,180
|
3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,043
|
4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,030
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
3,000
|
6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,075
|
7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,075
|
8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,300
|
3.5. Định
mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 22
TT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Mức tiêu hao
(tính cho một lĩnh vực)
|
1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
4.032,00
|
2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
145,80
|
4. Thực
hiện đo đạc và xây dựng báo cáo kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp
lĩnh vực
4.1. Định
mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc
a) Thực hiện thu thập, tổng hợp
quản lý, lưu trữ số liệu đầu vào phục vụ cho đánh giá mức giảm phát thải của biện
pháp.
b) Thực hiện QA/QC kết quả phát
thải khí nhà kính.
c) Tính toán mức giảm phát thải
khí nhà kính.
d) Tổng hợp kết quả giảm nhẹ
phát thải của lĩnh vực chăn nuôi.
đ) Xây dựng báo cáo giảm nhẹ
phát thải của lĩnh vực chăn nuôi.
e) Tham vấn các bên có liên
quan.
g) Chỉnh sửa, hiệu chỉnh báo
cáo.
4.1.2. Định biên, định mức
Bảng số 23
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/ lĩnh vực)
|
1
|
Thực hiện thu thập, tổng hợp
quản lý, lưu trữ số liệu đầu vào phục vụ cho đánh giá mức giảm phát thải của
biện pháp
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.3, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.1)
|
10
|
2
|
Thực hiện QA/QC kết quả phát
thải khí nhà kính
|
Nhóm 5 (01 ĐTV II.2, 01 ĐTV
III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)
|
35
|
3
|
Tính toán mức giảm phát thải
khí nhà kính
|
Nhóm 5 (01 ĐTV II.2, 01 ĐTV
III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)
|
35
|
4
|
Tổng hợp kết quả giảm nhẹ
phát thải của lĩnh vực chăn nuôi
|
Nhóm 5 (01 ĐTV II.2, 01 ĐTV
III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)
|
07
|
5
|
Xây dựng báo cáo giảm nhẹ
phát thải của lĩnh vực chăn nuôi
|
Nhóm 5 (01 ĐTV II.2, 01 ĐTV
III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)
|
35
|
6
|
Tham vấn các bên có liên quan
|
Nhóm 5 (01 ĐTV II.2, 01 ĐTV
III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)
|
35
|
7
|
Chỉnh sửa, hiệu chỉnh báo cáo
|
Nhóm 5 (01 ĐTV II.2, 01 ĐTV
III.6, 02 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.4)
|
35
|
4.2. Định
mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 24
TT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(kW/h)
|
Định mức
(ca/lĩnh vực)
|
1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
705,0
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
376,0
|
3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
94,0
|
4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
470,0
|
5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
282,0
|
4.3. Định
mức dụng cụ lao động
Bảng số 25
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
(ca/lĩnh vực)
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
705,0
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
705,0
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
705,0
|
4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
705,0
|
5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
235,0
|
6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
94,0
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
376,0
|
8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
94,0
|
4.4. Định
mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 26
TT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho một lĩnh vực)
|
1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,235
|
2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,564
|
3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,134
|
4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,094
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
9,400
|
6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,235
|
7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,235
|
8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,940
|
4.5. Định
mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 27
TT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Mức tiêu hao
(tính cho một lĩnh vực)
|
1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
12.032,00
|
2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
456,84
|
Chương III
KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH CẤP CƠ SỞ
1. Định
mức lao động
1.1.
Nội dung công việc
a) Xác định ranh giới hoạt động
và phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
- Xác định ranh giới hoạt động và
phân tích, xác định các nguồn phát thải của cơ sở.
- Xác định phương pháp luận
tương ứng cho từng nguồn phát thải khí nhà kính trực tiếp.
- Xác định phương pháp luận
tương ứng cho các nguồn thải khí nhà kính gián tiếp (tiêu thụ điện, hơi,...).
b) Lựa chọn hệ số phát thải khí
nhà kính cấp cơ sở
- Rà soát và lựa chọn hệ số
phát thải khí nhà kính và các thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp dụng
cho từng nguồn phát thải.
- Tổng hợp hệ số phát thải khí
nhà kính và các thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp dụng cho từng
nguồn phát thải.
- Tổng hợp hệ số nóng lên toàn
cầu áp dụng cho từng loại khí nhà kính.
c) Lựa chọn và thu thập số liệu
hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
- Xác định các số liệu hoạt động
cần thiết của từng nguồn phát thải theo yêu cầu của phương pháp luận.
- Thiết lập các biểu các thông
số, số liệu hoạt động cần thu thập.
- Thu thập số liệu hoạt động:
+ Tổng hợp các số liệu sẵn có tại
cơ sở.
+ Rà soát và đánh giá tính đầy
đủ của số liệu, xác định các số liệu cần bổ sung.
+ Thu thập bổ sung số liệu bằng
phương pháp trực tiếp và gián tiếp: Phương pháp trực tiếp là sửa đổi các tập số
liệu hiện có để đáp ứng các yêu cầu về kiểm kê khí nhà kính; tạo số liệu mới
thông qua thu thập mẫu, điều tra khảo sát bổ sung. Phương pháp gián tiếp là sử
dụng số liệu thay thế; lấy ý kiến của chuyên gia.
- Xử lý số liệu thu thập, hoàn
thiện số liệu đầu vào phục vụ cho kiểm kê.
d) Tính toán phát thải khí nhà
kính cấp cơ sở
- Thiết lập bảng tính.
- Thiết lập công thức và nhập hệ
số phát thải, các thông số trung gian, số liệu hoạt động.
- Tổng hợp và trích xuất kết quả
kiểm kê.
đ) Kiểm soát chất lượng kiểm kê
khí nhà kính cấp cơ sở
- Xác định và kiểm tra về trách
nhiệm, quyền hạn của những người có trách nhiệm triển khai kiểm kê khí nhà
kính.
- Xác định, áp dụng và kiểm tra
việc đào tạo tương ứng cho các thành viên thực hiện kiểm kê khí nhà kính.
- Xác định và kiểm tra các ranh
giới hoạt động của cơ sở.
- Xác định và kiểm tra các nguồn
phát thải khí nhà kính.
- Lựa chọn và kiểm tra các phương
pháp luận định lượng, gồm cả các số liệu hoạt động khí nhà kính và các hệ số
phát thải khí nhà kính.
- Kiểm tra việc áp dụng các
phương pháp kiểm kê khí nhà kính để đảm bảo sự nhất quán trong nhiều cơ sở.
- Sử dụng, bảo dưỡng và kiểm định
thiết bị đo.
- Xây dựng và bảo trì hệ thống
thu thập số liệu.
- Định kỳ kiểm tra độ chính xác
của các phương tiện đo.
- Đánh giá nội bộ và tiến hành
kiểm tra kỹ thuật định kỳ.
e) Đánh giá độ không chắc chắn
của kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
- Đánh giá độ không chắc chắn về
hệ số phát thải và các thông số trung gian đã áp dụng.
- Đánh giá độ không chắc chắn về
số liệu hoạt động.
- Đánh giá độ không chắc chắn tổng
hợp của kết quả kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở.
g) Tính toán lại kiểm kê khí
nhà kính cấp cơ sở kỳ trước
- Việc tính toán lại kết quả kiểm
kê KNK cấp lĩnh vực của các kỳ kiểm kê trước được thực hiện khi xảy ra một
trong các trường hợp sau:
- Thay đổi về phương pháp kiểm
kê KNK dẫn đến sự thay đổi đáng kể trong kết quả kiểm kê KNK gần nhất;
- Có sự thay đổi về nguồn phát
thải KNK, hệ số phát thải KNK. h) Xây dựng báo cáo kiểm kê khí nhà kính cấp cơ
sở
- Tổng hợp các thông tin đầu
vào về hệ số phát thải, thông số có liên quan, kết quả kiểm kê khí nhà kính,
đánh giá độ không chắc chắn.
- Xây dựng báo cáo kiểm kê khí
nhà kính cấp cơ sở.
1.2.
Định biên, định mức
Bảng số 28
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/cơ sở)
|
1
|
Xác định ranh giới hoạt
động và phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
1.1
|
Xác định ranh giới hoạt động và
phân tích, xác định các nguồn phát thải của cơ sở
|
01 ĐTV III.3
|
10
|
1.2
|
Xác định phương pháp luận
tương ứng cho từng nguồn phát thải khí nhà kính trực tiếp
|
01 ĐTV III.3
|
30
|
1.3
|
Xác định phương pháp luận
tương ứng cho các nguồn thải khí nhà kính gián tiếp (tiêu thụ điện, hơi,...)
|
01 ĐTV III.3
|
30
|
2
|
Lựa chọn hệ số phát thải
kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
01 ĐTV III.3
|
|
2.1
|
Rà soát và lựa chọn hệ số
phát thải khí nhà kính và các thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp
dụng cho từng nguồn phát thải
|
01 ĐTV III.3
|
03
|
2.2
|
Tổng hợp hệ số phát thải khí
nhà kính và các thông số liên quan cho từng phương pháp luận áp dụng cho từng
nguồn phát thải
|
01 ĐTV III.3
|
03
|
2.3
|
Tổng hợp hệ số nóng lên toàn
cầu áp dụng cho từng loại khí nhà kính
|
01 ĐTV III.3
|
01
|
3
|
Lựa chọn và thu thập số
liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
3.1
|
Xác định các số liệu hoạt động
cần thiết của từng nguồn phát thải theo yêu cầu của phương pháp luận
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2)
|
30
|
3.2
|
Thiết lập các biểu các thông số,
số liệu hoạt động cần thu thập
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2)
|
45
|
3.3
|
Thu thập số liệu hoạt động
|
|
|
3.3.1
|
Tổng hợp các số liệu sẵn có tại
cơ sở
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2)
|
30
|
3.3.2
|
Rà soát và đánh giá tính đầy
đủ của số liệu, xác định các số liệu cần bổ sung
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2)
|
10
|
3.3.3
|
Thu thập bổ sung số liệu bằng
phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp
|
|
|
a
|
Phương pháp trực tiếp
|
|
|
-
|
Sửa đổi các tập số liệu hiện có
để đáp ứng các yêu cầu về kiểm kê khí nhà kính
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2)
|
30
|
-
|
Tạo số liệu mới thông qua thu
thập mẫu, điều tra khảo sát bổ sung
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2)
|
60
|
b
|
Phương pháp gián tiếp
|
|
|
-
|
Sử dụng số liệu thay thế
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2)
|
40
|
-
|
Lấy ý kiến các chuyên gia
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 1 ĐTV
III.2)
|
40
|
3.4
|
Xử lý số liệu thu thập, hoàn
thiện số liệu đầu vào phục vụ cho kiểm kê
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2)
|
35
|
4
|
Tính toán phát thải kiểm
kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
4.1
|
Thiết lập bảng tính
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.1)
|
10
|
4.2
|
Thiết lập công thức và nhập hệ
số phát thải, các thông số trung gian, số liệu hoạt động
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.1)
|
10
|
4.3
|
Tổng hợp và trích xuất kết quả
kiểm kê
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.1)
|
05
|
5
|
Kiểm soát chất lượng kiểm
kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
5.1
|
Xác định và kiểm tra về trách
nhiệm, quyền hạn của những người có trách nhiệm triển khai kiểm kê khí nhà
kính
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV
III.6)
|
05
|
5.2
|
Xác định, áp dụng và kiểm tra
việc đào tạo tương ứng cho các thành viên thực hiện kiểm kê khí nhà kính
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV
III.6)
|
05
|
5.3
|
Xác định và kiểm tra các ranh
giới hoạt động của cơ sở
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV
III.6)
|
05
|
5.4
|
Xác định và kiểm tra các nguồn
phát thải kiểm kê khí nhà kính
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV
III.6)
|
05
|
5.5
|
Lựa chọn và kiểm tra các
phương pháp luận định lượng, gồm cả các số liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính
và các hệ số phát thải kiểm kê khí nhà kính
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV
III.6)
|
05
|
5.6
|
Kiểm tra việc áp dụng các
phương pháp kiểm kê khí nhà kính để đảm bảo sự nhất quán trong nhiều cơ sở
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV
III.6)
|
05
|
5.7
|
Sử dụng, bảo dưỡng và kiểm định
thiết bị đo
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV
III.6)
|
05
|
5.8
|
Xây dựng và bảo trì hệ thống
thu thập số liệu
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV
III.6)
|
05
|
5.9
|
Định kỳ kiểm tra độ chính xác
của các phương tiện đo
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV
III.6)
|
05
|
5.10
|
Đánh giá nội bộ và tiến hành
kiểm tra kỹ thuật định kỳ
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.5, 01 ĐTV
III.6)
|
05
|
6
|
Đánh giá độ không chắc
chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
6.1
|
Đánh giá độ không chắc chắn về
hệ số phát thải và các thông số trung gian đã áp dụng
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.1)
|
10
|
6.2
|
Đánh giá độ không chắc chắn về
số liệu hoạt động
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.1)
|
10
|
6.3
|
Đánh giá độ không chắc chắn tổng
hợp của kết quả kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.1)
|
10
|
7
|
Tính toán lại kiểm kê
khí nhà kính cấp cơ sở
|
Tính toán lại thực hiện đối với
công việc nào thì áp dụng định mức lao động tương ứng của công việc đó.
|
8
|
Xây dựng báo cáo kiểm
kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
8.1
|
Tổng hợp các thông tin đầu
vào về hệ số phát thải, thông số có liên quan, kết quả kiểm kê khí nhà kính,
đánh giá độ không chắc chắn
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.4, 01 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.6)
|
10
|
8.2
|
Xây dựng báo cáo kiểm kê khí
nhà kính cấp cơ sở
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.4, 01 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.6)
|
30
|
2. Định mức
sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 29
TT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(kW/h)
|
Định mức
(ca/cơ sở)
|
1
|
Xác định ranh giới hoạt
động và phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
|
1.1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
105,0
|
1.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
56,0
|
1.3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
14,0
|
1.4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
70,0
|
1.5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
42,0
|
2
|
Lựa chọn hệ số phát thải
kiểm kê khí
nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
|
2.1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
5,3
|
2.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
2,8
|
2.3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
0,7
|
2.4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
3,5
|
2.5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
2,1
|
3
|
Lựa chọn và thu thập số
liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
|
3.1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
480,0
|
3.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
256,0
|
3.3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
64,0
|
3.4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
320,0
|
3.5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
192,0
|
4
|
Tính toán phát thải kiểm
kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
|
4.1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
56,3
|
4.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
30,0
|
4.3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
7,5
|
4.4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
37,5
|
4.5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
22,5
|
5
|
Kiểm soát chất kiểm kê
khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
|
5.1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
75,0
|
5.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
40,0
|
5.3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
10,0
|
5.4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
50,0
|
5.5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
30,0
|
6
|
Đánh giá độ không chắc
chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
|
6.1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
67,5
|
6.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
36,0
|
6.3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
9,0
|
6.4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
45,0
|
6.5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
27,0
|
7
|
Tính toán lại kiểm kê
khí nhà kính cấp cơ sở
|
Tính toán lại thực hiện đối với công việc nào thì áp dụng định mức máy
móc, thiết bị tương ứng của công việc đó.
|
8
|
Xây dựng báo cáo kiểm
kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
|
8.1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
90,0
|
8.2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
48,0
|
8.3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
12,0
|
8.4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
60,0
|
8.5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
36,0
|
3. Định mức
dụng cụ lao động
Bảng số 30
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
(ca/cơ sở)
|
1
|
Xác định ranh giới hoạt
động và phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
|
1.1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
105,0
|
1.2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
105,0
|
1.3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
105,0
|
1.4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
105,0
|
1.5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
35,0
|
1.6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
14,0
|
1.7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
56,0
|
1.8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
14,0
|
2
|
Lựa chọn hệ số phát thải
kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
|
2.1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
5,3
|
2.2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
5,3
|
2.3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
5,3
|
2.4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
5,3
|
2.5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
1,8
|
2.6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
0,7
|
2.7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
2,8
|
2.8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
0,7
|
3
|
Lựa chọn và thu thập số
liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
|
3.1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
480,0
|
3.2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
480,0
|
3.3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
480,0
|
3.4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
480,0
|
3.5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
160,0
|
3.6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
64,0
|
3.7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
256,0
|
3.8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
64,0
|
4
|
Tính toán phát thải khí
nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
|
4.1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
56,3
|
4.2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
56,3
|
4.3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
56,3
|
4.4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
56,3
|
4.5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
18,8
|
4.6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
7,5
|
4.7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
30,0
|
4.8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
7,5
|
5
|
Kiểm soát chất lượng kiểm
kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
|
5.1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
75,0
|
5.2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
75,0
|
5.3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
75,0
|
5.4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
75,0
|
5.5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
25,0
|
5.6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
10,0
|
5.7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
40,0
|
5.8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
10,0
|
6
|
Đánh giá độ không chắc
chắn của kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
|
6.1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
67,5
|
6.2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
67,5
|
6.3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
67,5
|
6.4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
67,5
|
6.5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
22,5
|
6.6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
9,0
|
6.7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
36,0
|
6.8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
9,0
|
7
|
Tính toán lại kiểm kê
khí nhà kính cấp cơ sở
|
Tính toán lại thực hiện đối với
công việc nào thì áp dụng định mức sử dụng công cụ, dụng cụ tương ứng của
công việc đó.
|
8
|
Xây dựng báo cáo phục vụ
kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
|
8.1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
90,0
|
8.2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
90,0
|
8.3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
90,0
|
8.4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
90,0
|
8.5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
30,0
|
8.6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
12,0
|
8.7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
48,0
|
8.8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
12,0
|
4. Định mức
tiêu hao vật liệu
Bảng số 31
TT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho một cơ sở)
|
1
|
Xác định ranh giới hoạt
động và phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
1.1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,035
|
1.2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,084
|
1.3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,020
|
1.4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,014
|
1.5
|
Bút bi
|
cái
|
1,400
|
1.6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,035
|
1.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,035
|
1.8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,140
|
2
|
Lựa chọn hệ số phát thải
kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
2.1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,002
|
2.2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,004
|
2.3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,001
|
2.4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,001
|
2.5
|
Bút bi
|
cái
|
0,070
|
2.6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,002
|
2.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,002
|
2.8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,007
|
3
|
Lựa chọn và thu thập số
liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
3.1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,160
|
3.2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,384
|
3.3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,091
|
3.4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,064
|
3.5
|
Bút bi
|
cái
|
6,400
|
3.6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,160
|
3.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,160
|
3.8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,640
|
4
|
Tính toán phát thải kiểm
kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
4.1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,019
|
4.2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,045
|
4.3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,011
|
4.4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,008
|
4.5
|
Bút bi
|
cái
|
0,750
|
4.6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,019
|
4.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,019
|
4.8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,075
|
5
|
Kiểm soát chất lượng kiểm
kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
5.1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,025
|
5.2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,060
|
5.3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,014
|
5.4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,010
|
5.5
|
Bút bi
|
cái
|
1,000
|
5.6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,025
|
5.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,025
|
5.8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,100
|
6
|
Đánh giá độ không chắc chắn
của kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
6.1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,023
|
6.2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,054
|
6.3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,013
|
6.4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,009
|
6.5
|
Bút bi
|
cái
|
0,900
|
6.6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,023
|
6.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,023
|
6.8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,090
|
7
|
Tính toán lại kiểm kê
khí nhà kính cấp cơ sở
|
Tính toán lại thực hiện đối với
công việc nào thì áp dụng định mức tiêu hao vật liệu tương ứng của công việc
đó.
|
8
|
Xây dựng báo cáo kiểm
kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
|
|
8.1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,030
|
8.2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,072
|
8.3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,017
|
8.4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,012
|
8.5
|
Bút bi
|
cái
|
1,200
|
8.6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,030
|
8.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,030
|
8.8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,120
|
5. Định mức
tiêu hao năng lượng
Bảng số 32
TT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho một cơ sở)
|
1
|
Xác định ranh giới hoạt động
và phương pháp kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
kW
|
1.949,64
|
1.1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
1.881,60
|
1.2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
68,04
|
2
|
Lựa chọn hệ số phát thải kiểm
kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
kW
|
97,48
|
2.1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
94,08
|
2.2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
3,40
|
3
|
Lựa chọn và thu thập số liệu
hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
kW
|
8.912,64
|
3.1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
8.601,60
|
3.2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
311,04
|
4
|
Tính toán phát thải kiểm kê
khí nhà kính cấp cơ sở
|
kW
|
996,45
|
4.1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
960,00
|
4.2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
36,45
|
5
|
Kiểm soát chất lượng kiểm kê
khí nhà kính cấp cơ sở
|
kW
|
1.392,60
|
5.1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
1.344,00
|
5.2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
48,60
|
6
|
Đánh giá độ không chắc chắn của
kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
|
kW
|
1.253,34
|
6.1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
1.209,60
|
6.2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
43,74
|
7
|
Tính toán lại kiểm kê khí nhà
kính cấp cơ sở
|
Tính toán lại thực hiện đối với
công việc nào thì áp dụng định mức tiêu hao năng lượng tương ứng của công việc
đó.
|
8
|
Xây dựng báo cáo kiểm kê khí
nhà kính cấp cơ sở
|
kW
|
1.671,12
|
8.1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
1.612,80
|
8.2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
58,32
|
Chương IV
ĐO ĐẠC, BÁO CÁO, THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC BIỆN
PHÁP GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH CẤP CƠ SỞ
1. Xây dựng
đường phát thải cơ sở của lĩnh vực chăn nuôi
1.1.
Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc
a) Xác định các giả định cho kịch
bản BAU của cơ sở
b) Xác định các nguồn phát thải
khí nhà kính thuộc phạm vi hoạt động của cơ sở
- Phát thải khí nhà kính từ
tiêu hóa thức ăn của vật nuôi.
- Phát thải khí nhà kính từ
phân thải vật nuôi.
- Phát thải khí nhà kính từ sử
dụng năng lượng cho hoạt động chăn nuôi.
c) Xác định phương pháp tính
toán mức phát thải khí nhà kính dự kiến theo kịch bản BAU
- Xác định phương pháp tính
toán lượng phát thải khí nhà kính tương ứng với từng nguồn thải của cơ sở.
- Xác định các thông số giám
sát phục vụ tính toán lượng phát thải khí nhà kính theo kịch bản BAU.
d) Tính toán mức phát thải khí
nhà kính dự kiến theo kịch bản BAU
1.1.2. Định biên, định mức
Bảng số 33
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/cơ sở)
|
1
|
Xác định các giả định cho kịch
bản BAU của cơ sở
|
01 ĐTV III.3
|
35
|
2
|
Xác định các nguồn phát thải
khí nhà kính thuộc phạm vi hoạt động của cơ sở
|
01 ĐTV III.3
|
|
2.1
|
Phát thải khí nhà kính từ
tiêu hóa thức ăn của vật nuôi.
|
01 ĐTV III.3
|
40
|
2.2
|
Phát thải khí nhà kính từ
phân thải vật nuôi.
|
01 ĐTV III.3
|
40
|
2.3
|
Phát thải khí nhà kính từ sử
dụng năng lượng cho hoạt động chăn nuôi.
|
01 ĐTV III.3
|
40
|
3
|
Xác định phương pháp tính
toán mức phát thải khí nhà kính dự kiến theo kịch bản BAU
|
|
|
3.1
|
Xác định phương pháp tính
toán lượng phát thải khí nhà kính tương ứng với từng nguồn thải của cơ sở
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)
|
30
|
3.2
|
Xác định các thông số giám
sát phục vụ tính toán lượng phát thải khí nhà kính theo kịch bản BAU
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV III.2, 01 ĐTV III.3)
|
30
|
4
|
Tính toán mức phát thải khí
nhà kính dự kiến theo kịch bản BAU
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.4, 01 ĐTV III.5, 01 ĐTV III.6)
|
35
|
1.2.
Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 34
TT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(kW/h)
|
Định mức
(ca/cơ sở)
|
1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
330,0
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
176,0
|
3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
44,0
|
4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
220,0
|
5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
132,0
|
1.3.
Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 35
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
(ca/cơ sở)
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
330,0
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
330,0
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
330,0
|
4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
330,0
|
5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
110,0
|
6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
44,0
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
176,0
|
8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
44,0
|
1.4.
Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 36
TT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho một cơ sở)
|
1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,110
|
2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,264
|
3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,063
|
4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,044
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
4,400
|
6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,110
|
7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,110
|
8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,440
|
1.5.
Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 37
TT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Mức tiêu hao
(tính cho một cơ sở)
|
1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
5.913,60
|
2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
213,84
|
2. Xây dựng
phương án giám sát
2.1.
Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc
a) Thu thập và tổng hợp thông tin
chi tiết về hệ thống giám sát, vai trò và trách nhiệm của các cá nhân, tổ chức
trong hệ thống giám sát, nguồn lực và công cụ cần thiết để thực hiện giám sát.
b) Thu thập và tổng hợp thông
tin về các phương pháp đo đạc lượng giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cho các biện
pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở.
c) Thu thập và tổng hợp thông
tin về các thông số cần được đo đạc, tần suất thực hiện đo đạc trong một chu kỳ
báo cáo.
d) Thu thập và tổng hợp thông
tin mô tả hệ thống quản lý, lưu trữ số liệu được thu thập.
đ) Thu thập và tổng hợp thông
tin về quy trình thực hiện QA/QC.
e) Xây dựng phương án giám sát.
2.1.2. Định biên, định mức:
Bảng số 38
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/cơ sở)
|
1
|
Thu thập và tổng hợp thông
tin chi tiết về hệ thống giám sát, vai trò và trách nhiệm của các cá nhân, tổ
chức trong hệ thống giám sát, nguồn lực và công cụ cần thiết để thực hiện
giám sát
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
10
|
2
|
Thu thập và tổng hợp thông tin
về các phương pháp đo đạc lượng giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cho các biện
pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
10
|
3
|
Thu thập và tổng hợp thông
tin về các thông số cần được đo đạc, tần suất thực hiện đo đạc trong một chu
kỳ báo cáo
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
10
|
4
|
Thu thập và tổng hợp thông
tin mô tả hệ thống quản lý, lưu trữ số liệu được thu thập
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
05
|
5
|
Thu thập và tổng hợp thông
tin về quy trình thực hiện QA/QC
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
05
|
6
|
Xây dựng phương án giám sát
|
Nhóm 2 (01 ĐTV III.4, 01 ĐTV
III.5)
|
10
|
2.2.
Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 39
TT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(kW/h)
|
Định mức
(ca/cơ sở)
|
1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
105,0
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
56,0
|
3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
14,0
|
4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
70,0
|
5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
42,0
|
2.3.
Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 40
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
(ca/cơ sở)
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
105,0
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
105,0
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
105,0
|
4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
105,0
|
5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
35,0
|
6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
14,0
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
56,0
|
8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
14,0
|
2.4.
Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 41
TT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức (tính cho một cơ sở)
|
1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,035
|
2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,084
|
3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,020
|
4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,014
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
1,400
|
6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,035
|
7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,035
|
8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,140
|
2.5.
Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 42
TT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho một cơ sở)
|
1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
1.881,60
|
2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
68,04
|
3. Đo đạc
mức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở
3.1.
Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc
a) Đo đạc mức giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính từ tiêu hóa thức ăn của vật nuôi.
b) Đo đạc mức giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính từ phân thải vật nuôi.
c) Đo đạc mức giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính từ sử dụng năng lượng cho hoạt động chăn nuôi.
d) Tổng hợp mức giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính của cơ sở trong 01 năm.
3.1.2. Định biên, định mức
Bảng số 43
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/ cơ sở)
|
1
|
Đo đạc mức giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính từ tiêu hóa thức ăn của vật nuôi.
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
30
|
2
|
Đo đạc mức giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính từ phân thải vật nuôi.
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
30
|
3
|
Đo đạc mức giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính từ sử dụng năng lượng cho hoạt động chăn nuôi.
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
30
|
4
|
Tổng hợp mức giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính của cơ sở trong 01 năm
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.1, 01 ĐTV
III.2, 01 ĐTV III.3)
|
30
|
3.2.
Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 44
TT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(kW/h)
|
Định mức
(ca/cơ sở)
|
1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
270,0
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
144,0
|
3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
36,0
|
4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
180,0
|
5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
108,0
|
3.3.
Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 45
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
(ca/cơ sở)
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
270,0
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
270,0
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
270,0
|
4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
270,0
|
5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
90,0
|
6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
36,0
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
144,0
|
8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
36,0
|
3.4.
Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 46
TT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho một cơ sở)
|
1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,090
|
2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,216
|
3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,051
|
4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,036
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
3,600
|
6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,090
|
7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,090
|
8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,360
|
3.5.
Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 47
TT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Mức tiêu hao
(tính cho một cơ sở)
|
1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
4.838,40
|
2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
174,96
|
4. Xây dựng
báo cáo, thẩm định kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở chăn nuôi
4.1.
Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc
a) Tổng hợp các kết quả giảm nhẹ
phát thải khí nhà kính.
b) Xây dựng báo cáo kết quả giảm
nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở.
c) Chỉnh lý, hoàn thiện báo cáo
sau thẩm định.
d) Lưu trữ, hồ sơ tài liệu.
4.1.2. Định biên, định mức
Bảng số 48
TT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/cơ sở)
|
1
|
Tổng hợp các kết quả giảm nhẹ
phát thải khí nhà kính
|
01 ĐTV III.3
|
10
|
2
|
Xây dựng báo cáo kết quả giảm
nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở
|
Nhóm 3 (01 ĐTV III.4, 01 ĐTV
III.5, 01 ĐTV III.6)
|
20
|
3
|
Chỉnh lý, hoàn thiện báo cáo
sau thẩm định
|
01 ĐTV III.6
|
10
|
4
|
Lưu trữ, hồ sơ tài liệu
|
Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT
của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh
tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
4.2.
Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 49
TT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(kW/h)
|
Định mức
(ca/cơ sở)
|
1
|
Máy vi tính để bàn
|
cái
|
0,4
|
60,0
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
32,0
|
3
|
Máy chiếu
|
cái
|
0,5
|
8,0
|
4
|
Máy tính xách tay
|
cái
|
0,5
|
40,0
|
5
|
Máy in khổ A4
|
cái
|
0,4
|
24,0
|
4.3.
Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 50
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
(ca/cơ sở)
|
1
|
Bàn làm việc
|
cái
|
60
|
60,0
|
2
|
Ghế văn phòng
|
cái
|
60
|
60,0
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
cái
|
60
|
60,0
|
4
|
Bộ lưu điện Santak 600W
|
cái
|
60
|
60,0
|
5
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
cái
|
60
|
20,0
|
6
|
Quạt trần 0,1 kW
|
cái
|
60
|
8,0
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
bộ
|
36
|
32,0
|
8
|
USB 32GB
|
cái
|
12
|
8,0
|
4.4.
Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 51
TT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho một cơ sở)
|
1
|
Mực in A4 Laser
|
hộp
|
0,020
|
2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,048
|
3
|
Bút chì B2
|
cái
|
0,011
|
4
|
Thước kẻ
|
cái
|
0,008
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
0,800
|
6
|
Sổ công tác
|
quyển
|
0,020
|
7
|
Bút đánh dấu dòng
|
cái
|
0,020
|
8
|
Dập ghim
|
cái
|
0,080
|
4.5. Định
mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 52
TT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Mức tiêu hao
(tính cho một cơ sở)
|
1
|
Điện năng tiêu hao sử dụng
máy móc, thiết bị
|
kW
|
1.024,00
|
2
|
Điện năng tiêu hao sử dụng dụng
cụ lao động
|
kW
|
38,88
|
Thông tư 26/2024/TT-BNNPTNT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 26/2024/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
171
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|