1.
|
Byoun Lê Tú Anh, sinh ngày 05/8/2022 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 59
ngày 15/11/2022
Hiện trú tại: 232
Jungang-ro, Jeungpyeong-eup, Jeungpyeong-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
P01545950 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/02/2023
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: khu 10, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Kim Như Ý, sinh ngày 16/10/2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 36
ngày 16/9/2020
Hiện trú tại: 202,
NA, 21-7, 247 beon-gil, Anaji-ro, Gyeyang-gu, Incheon, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
C9543473 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/3/2021
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 7/18B Nguyễn Khắc Nhu, phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Phạm Thu Hằng, sinh ngày 30/10/1983 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh:
Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Đạo, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai
sinh số 161 ngày 19/12/2006
Hiện trú tại: 15-5,
Bomun-ro17-gil, Seongbuk-gu, Seoul-si, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
Q00292001 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 31/3/2023
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Nghĩa Thuận, phường Nghĩa Đạo, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Phạm Tuấn Quang, sinh ngày 23/5/2015 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh ngày 03/9/2015
Hiện trú tại: 15-5,
Bomun-ro17-gil, Seongbuk-gu, Seoul-si, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
C5924326 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/8/2018
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Nghĩa Thuận, phường Nghĩa Đạo, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Phạm Tuấn Hưng, sinh ngày 17/4/2013 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 144 ngày 12/6/2013
Hiện trú tại: 15-5,
Bomun-ro17-gil, Seongbuk-gu, Seoul-si, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
Q00034339 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 11/8/2022
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Nghĩa Thuận, phường Nghĩa Đạo, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nam
|
6.
|
Chu Hoàng Minh
Khánh, sinh ngày 23/6/2020 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh:
Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2675 ngày 26/10/2020
Hiện trú tại: 202ho,
Jeongwang dong 1199-8, Siheung si, Gyeonggi do, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
N2280877 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 29/10/2020
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xóm Mỹ Tiến 2, phường Nam Phong, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
7.
|
Trần Chí Thanh, sinh ngày 22/12/2003 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Quốc Tuấn, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, Giấy khai
sinh số 181 ngày 25/12/2003
Hiện trú tại:
25-27gil, Jangseung baegi-ro, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
K0473927 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 28/6/2022
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Quốc Tuấn, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
8.
|
Nguyễn Thị Yến
Vân, sinh ngày 29/9/1996 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ (cũ),
Giấy khai sinh số 845 ngày 11/5/2000
Hiện trú tại: 101ho,
5, Dongseo-ro 11-gil, Iksan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
B9928252 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/12/2014
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Cheon Ly Ly, sinh ngày 09/7/2018 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh:
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 01 ngày
27/01/2022
Hiện trú tại: 103
dong, 105 ho, Okhyang Atp, 153-2, Jukhyang-ri, Seongwang ro, 1274, Okcheon
eup, Okcheon gun, Chungcheonbuk do, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
C9697578 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/02/2022
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xóm Rẫy, ấp Ông Hường, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Hoàng Tú Anh, sinh ngày 25/8/2017 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy
khai sinh số 287 ngày 25/9/2017
Hiện trú tại: 473
Jang-yu-dong, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
Q00367764 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/7/2023
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 12/1 D, ấp 3, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Đinh Thị Thanh
Mai, sinh ngày 29/11/2010 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy
khai sinh số 293 ngày 27/12/2010
Hiện trú tại:
102,45, Seonwon-ro 15an-gil, Dalseo-gu, Daegu, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
C9966266 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/01/2022
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: thôn Đường Hương, xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải
Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Vũ Thị Minh Phượng, sinh ngày 14/3/1996 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy
khai sinh số 32 ngày 17/3/2017
Hiện trú tại: 302ho (Yujeong
bil) Sinseo dong 582-1, Dong gu, Daegu, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
C3500228 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/6/2017
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Lão Phú, xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Trịnh Nguyên Khang, sinh ngày 06/11/2016 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1233 ngày
19/12/2016
Hiện trú tại:
Bomun4gil31, Seongbuk-gu, Seoul Metropolitan, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
N2455659 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/9/2021
|
Giới tính: Nam
|
14.
|
Nguyễn Phúc Thiên, sinh ngày 30/9/2019 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2281 ngày
31/10/2019
Hiện trú tại: 04,
Gunpo-ro, 539 beongil, Gunpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
N2140476 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 14/11/2019
|
Giới tính: Nam
|
15.
|
Đoàn Ngọc Nhi, sinh ngày 27/6/2019 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2517 ngày 28/6/2022
Hiện trú tại: 1204
ho 908 dong Maesuri Maeul 9 danji, 133 Masong 1-ro, Tongjin-eup, Gimpo-si,
Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
K0473969 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 29/6/2022
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Ngô Bảo Vy, sinh ngày 09/01/2021 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1691 ngày
09/7/2021
Hiện trú tại: 35
Pogu-ro, Namdong-gu, Incheon-si, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
N2428948 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 21/7/2021
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Nguyễn Minh Anh, sinh ngày 01/02/2020 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 149 ngày
13/01/2023
Hiện trú tại:
205-ho, 51-5 Naksan-gil, Jinnyang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
Q00233484 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/01/2023
|
Giới tính: Nam
|
18.
|
Nguyễn Thanh Hảo, sinh ngày 20/4/2002 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy
khai sinh số 38 ngày 13/5/2002
Hiện trú tại: 203,
1002ho, Senteo ro 176 beongil 62, Cheongwon gu, Cheongju si, Chungcheongbuk
do, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
C3555806 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/6/2017
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: thôn 2, xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Trần Nhất Phương, sinh ngày 08/02/2023 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ Quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1095 ngày
11/4/2023
Hiện trú tại: 273
Namsan-dong, Jung-gu, Daegu, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
Q00293718 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/4/2023
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Cao Việt Anh, sinh ngày 04/12/2000 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Bắc Sơn, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, Giấy
khai sinh số 121 ngày 23/02/2001
Hiện trú tại: 431
Jemullyang-ro, Dong-gu, Incheon (401ho), Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
C6760780 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/02/2019
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: tổ 18C, khu 9, phường Bắc Sơn, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
21.
|
Nguyễn Thị Phương
Thảo, sinh ngày 13/6/2009 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Uỷ ban nhân dân xã Nhị Khê, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Giấy
khai sinh số 105 ngày 14/7/2009
Hiện trú tại: 39 Inseon-gil,
Siheung-si, Gyeonggi-do (LH 17Danji, 1703-1012Ho), Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
C9392363 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/11/2020
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Mỹ Lộc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Lại Chính Hy, sinh ngày 04/10/2020 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 529 ngày
22/02/2023
Hiện trú tại: 20
Cheokchi-gil, Geumil-eup, Wando-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
Q00234831 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 22/02/2023
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
Nguyễn Đình Thái
Dương, sinh ngày 22/02/2004 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Việt Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai
sinh số 28 ngày 10/3/2004
Hiện trú tại: 43
Simgok-ro 22beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
C4888338 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/4/2018
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: khu 4, thị Trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
24.
|
Ko So Yeong, sinh ngày 06/7/2017 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 36 ngày 07/01/2019
Hiện trú tại: 627-1,
Wooju-ro, Podu-myeon, Goheung-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc
Hộ chiếu số:
N2055528 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 11/01/2019.
|
Giới tính: Nữ
|