STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc
|
1
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
qui hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
- Khoản 2 Điều 41 Luật Quy hoạch đô
thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Khoản 1 Điều 31, Điều 32,33 Nghị
định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê
duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
|
Cơ
quan quản lý xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép qui hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
- Khoản 4 Điều 47 Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Điều 33,34,35 Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quy hoạch xây dựng.
- Khoản 5 Điều 71 Luật Quy hoạch đô
thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Điều 36, 37, 38, 40 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy
hoạch đô thị.
|
UBND
cấp tỉnh
|
II. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung
về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT
|
Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
2
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về QLDA ĐTXD;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung
về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
3
|
Thẩm định thiết
kế, dự toán xây dựng/ thiết kế dự toán xây dựng điều
chỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
4
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết
hạn sử dụng)/ cấp chuyển đổi, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động trong các lĩnh vực: Khảo
sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây
dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây
dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia
hoạt động xây dựng.
|
Sở
Xây dựng
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (trường hợp chứng chỉ hành nghề rách nát, thất lạc) đối với cá
nhân hoạt động trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây
dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công
xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia
HĐXD.
|
Sở
Xây dựng
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ XD hướng dẫn về cấp giấy phép HĐXD và quản lý nhà thầu nước
ngoài HĐXD tại Việt Nam.
|
Sở
Xây dựng
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép HĐXD và quản lý nhà thầu
NN hoạt động xây dựng tại VN.
|
Sở
Xây dựng
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối
với trường hợp xây dựng mới (công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng được
xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án
và các công trình khác do UBND tỉnh phân cấp).
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ;
-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
Sở
Xây dựng
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối
với trường hợp di dời công trình.
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối
với trường hợp công trình xây dựng có thời hạn.
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây
dựng.
|
13
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng.
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng.
|
III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình xây dựng
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Sở Xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Điều 32 của Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng.
|
Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
IV. Lĩnh vực Giám định tư pháp
xây dựng
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Điều 8 Thông tư số 04/2014/TT-
BXD;
- Điều 2 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
(quy định này thay thế Điều 5 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 23/2016/TT-BXD).
|
UBND
cấp tỉnh
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây
dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho
phép hoạt động
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-
BXD;
- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số
62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7
Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD).
|
UBND
cấp tỉnh
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp
tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
- Luật Giám
định tư pháp năm 2012;
- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-
BXD;
- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định
số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD).
|
UBND
cấp tỉnh
|
V. Lĩnh vực Nhà ở
|
1
|
Chấp thuận chủ trương dự án đầu tư
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định
tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
UBND
cấp tỉnh
|
2
|
Chấp thuận chủ trương dự án đầu tư
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9
Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
UBND
cấp tỉnh
|
3
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định
99/2015/NĐ-CP
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
Sở
Xây dựng
|
4
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà
ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà
ở xã hội.
|
UBND
cấp tỉnh
|
5
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND tỉnh
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày
29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ.
|
UBND
cấp tỉnh
|
6
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
Sở
Xây dựng
|
7
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
Sở
Xây dựng
|
8
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng.
|
Sở
Xây dựng
|
9
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng.
|
Sở
Xây dựng
|
VI. Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản
|
1
|
Chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do
|
Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
Điều 12 Nghị định số 76/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Kinh doanh bất động sản.
|
Sở
Xây dựng
|
2
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
- Điều 15 Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng
kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động
sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
Sở
Xây dựng
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản:
- Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị
hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng.
- Do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014
- Điều 16 và Điều 17 Thông tư số
11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc
thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
Sở
Xây dựng
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
I. Lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc
|
1
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh qui hoạch chi tiết của dự án đầu tư
xây lựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Khoản 3 Điều 41 Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Khoản 1 Điều 31 Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị.
- Khoản 3 Điều 32, Khoản 3 Điều 34
mật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Điều 26, 27 Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quy hoạch xây.
|
Cơ
quan quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
2
|
Cấp giấy phép
qui hoạch dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
- Khoản 4 Điều 47 Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Điều 33, 34, 35 Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quy hoạch xây dựng;
- Khoản 5 Điều 71 Luật Quy hoạch đô
thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Điều 36, 37, 38, 40 Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý
quy hoạch đô thị.
|
UBND
cấp huyện
|
II. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/
Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước).
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD;
- Thông tư số 18/2016/TT BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định phê duyệt dự
án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
Phòng
có chức năng quản lý xây dựng thuộc UBND - cấp huyện
|
2
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa
chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
UBND cấp huyện
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối
với nhà ở riêng lẻ
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối
với trường hợp di dời công trình.
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng có thời hạn.
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây
dựng.
|
8
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng.
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng
|