Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2359/QĐ-UBND 2017 danh mục xã bản thuộc đối tượng tại 19/2016/NQ-HĐND Sơn La
Số hiệu:
2359/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Cầm Ngọc Minh
Ngày ban hành:
31/08/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 235 9/QĐ-UBND
Sơn La , ngày 31 tháng 8 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC XÃ, BẢN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI
NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2016/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRONG
NĂM HỌC 2017 - 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường
phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg
ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó
khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc và miền núi giai
đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số
19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định cụ thể về khoảng
cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không
th ể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa
bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào
tạo tại Tờ trình số 212/TTr-SG DĐT ngày 17/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục xã, bản thuộc đối
tượng quy định tại Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh trong năm học 2017 - 2018 như sau:
1. Bổ sung danh mục
các xã, bản của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông trên
địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh
được hưởng chính sách bán trú theo nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ (có phụ lục số 01a kèm theo).
2. Bổ sung danh mục
các xã, bản của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông có địa
bàn cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số
19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh được hưởng chính sách bán trú
theo nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của chính phủ (có phụ lục số
01b kèm theo).
3. Đưa ra ngoài
danh mục các xã, bản của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ
thông trên địa bàn tỉnh tại Nghị quyết số 19/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh không còn được hưởng chính sách bán trú theo nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của chính phủ (có phụ lục số 02a kèm theo).
4. Đưa ra ngoài
danh mục các xã, bản của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ
thông có địa bàn cách trở, giao thông đi lại khó khăn trên địa bàn tỉnh tại Nghị
quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh không còn được hưởng
chính sách bán trú theo nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của chính phủ
(có phụ lục số 02b kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
đơn vị, cơ sở giáo dục có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT UBND tỉnh;
- TT UBMTTQVN tỉnh;
- Ban VH-XH HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,KGVX.50b.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
PHỤ LỤC 01a
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC XÃ, BẢN CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG
HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh)
TT
Tên xã, bản
Thu ộc xã ở khu vực II, III, b ản ĐBKK
Khoảng
cách từ nhà đến trư ờng, điểm trường (Km)
Ghi chú
Tr ường, đi ểm trường tiểu học (khoảng cách từ
04 k m tr ở lên)
Trường
THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên)
Tr ường THPT (kho ảng cách từ 10 km trở l ên)
1
2
3
4
5
6
7
Tổng số: 11 huyện, 143 xã, 588 b ản
1. Thành phố S ơn La: gồm có 23 xã, 33 bản
Tr ường THPT Nguy ễn Du
I
Xã Bon ph ặng, Thuận Châu
II
1
Bản Lẩy
ĐBKK
15
2
Bản Nong ỏ
ĐBKK
16
3
Bản Chăn
ĐBKK
20
4
Bản Tát
ĐBKK
16
II
Xã Mu ổi Nọi, Thuận Châu
II
1
Bản Nguồng
ĐBKK
16
III
Xã Chiềng Ngàm, Thuận Châu
II
1
Bản Mện
ĐBKK
20
IV
Xã Bó mười, Thuận Châu
III
1
Bản Nà Sành
15
2
Bản Tra
17
V
Xã Nậm Lầu, Thuận Châu
III
1
Bản Nà Kẹ
16
VI
Xã Bản L ầm, Thuận Châu
III
1
Bản To Ké
30
VII
Xã Chiềng N ơi, Mai S ơn
III
1
Bản Sài Khao
45
Trường
THPT Tô Hiệu
VIII
X ã Bó
mười, Thuận Châu
III
1
Bản Phai Khon
55
2
Bản Đông Mạ
55
IX
Xã Tông Lạnh, Thuận Châu
III
1
Tiểu khu 1
45
Tr ường THPT Chiềng Sinh
X
Xã Hang Chú, Bắc Yên
III
1
Bản Nậm Lộng
80
XI
Xã Bó mười, Thuận Châu
III
1
Bản S ói
50
XII
Xã Ph ổng Lăng, Thuận Châu
III
1
Bản B ỉa
40
XIII
Xã M ường Lầm, S ông Mã
III
Tr ường TH, THCS&THPT Chu Văn An
1
Bản Mường Nưa
122
XIV
Xã L óng Phiêng, Yên Châu
III
1
B ản Yên Thi
70
XV
Xã Mườ ng Lầm, Sông Mã
III
Trường
T HPT Chuyên
1
Bản Mường Nưa
105
XVI
Xã Chiềng En, Sông Mã
III
Bản Pá Ni
121
XVII
Xã Phiêng Khoài, Yên Châu
III
1
B ản Hang Mon
78
2
B ản Kim Chung
80
3
B ản Thanh Yên
2
75
XVIII
Xã Chiềng Đông, Yên Châu
III
Bản Luông Mé
65
XIX
Xã Chiềng On, Yên Châu
III
Bản Nà Đ ít
72
XX
Xã Tông Lệnh, Thuận Châu
III
1
Tiểu khu IV
47
XXI
Xã Chiềng Bôm, Thuận Châu
III
1
Bản có
ĐBKK
42
2
B ản xi măng II
45
XXII
Xã Chi êng Pha, Thuận Châu
III
1
Bản Kiến xương
40
XXIII
Xã Co Mạ, Thuận Châu
III
1
Bản Pa Khuông
65
2
Bản Mớ
66
XXIV
Xã M ường Lạn, Sông Mã
III
1
Bản Mường Cang
13 9
2.
Huyện Mai S ơn: gồm 16 x ã, 132 bản
I
Xã Chiềng Lương
II
Tr ường THCS Chiềng Lương
Trường
THPT Chu Văn Thịnh
1
Bản Th ẳm
ĐBKK
8
2
Bản Phiên Nọi
ĐBKK
50
3
Bản Thẳm Phẩng
ĐBKK
50
4
Bản Búa B on
ĐBKK
50
5
Bản Lụng Sàng
ĐBKK
50
6
Bản Nà Rầm
ĐBKK
50
Tr ường THPT Mai Sơn
1
Bản Phiêng Nọi
ĐBKK
25
2
Bản Kéo Lồm
ĐBKK
25
3
Bản Thẳm Phầng
ĐBKK
25
4
Bản Búa Bon
ĐBKK
25
5
Bản Buôm Khoang
ĐBKK
25
6
Bản Lụng Sàng
ĐBKK
25
7
Bản Nà Rầm
ĐBKK
25
Trường
THPT Cò Nòi
1
Bản Búa Bon
ĐBKK
17
2
Bản Buôm Khoang
ĐBKK
17
3
Bản Phi êng Nọi
ĐBKK
20
4
Bản Nà Rầm
ĐBKK
20
II
X ã Chiềng
Mai
II
Tr ường THPT Chu Văn Thịnh
1
Bản Lụng Và
ĐBKK
10
Tr ường THPT Mai S ơn
1
Bản Lụng Và
ĐBKK
25
2
Bản Thủy Lợi
ĐBKK
25
3
Bản C ứp
ĐBKK
25
4
Bản Nà Nghè
ĐBKK
25
5
Bản Bon
ĐBKK
25
6
Bản Vựt
ĐBKK
25
7
Bản Nà Dong
ĐBKK
25
8
Bản Ban
ĐBKK
25
9
Bản Cuộm I
ĐBKK
25
10
Bản Cuộm II
ĐBKK
25
11
Bản Co Sâu
ĐBKK
25
III
Xã Chiềng Chung
Trường
THPT Mai S ơn
1
Bản Xam Ta
ĐBKK
30
2
Bản Ít Hò
ĐBKK
30
I V
Xã Chiềng Chăn
II
Trường
THPT Chu Văn Thịnh
1
B ản Bó Pháy
ĐBKK
30
Trườ ng THPT Mai Sơn
1
Bản N ặm Luông
ĐBKK
20
2
Bản Bó Pháy
ĐBKK
20
V
Xã Chiềng Mung
II
Trườ ng THPT Mai Sơn
1
Bản Xum 1
ĐBKK
15
2
Bản Hời
ĐBKK
15
3
Bản Xum 2
ĐBKK
15
VI
Xã Cò Nòi
II
Trường
THPT Mai Sơn
1
Bản Nong Mòn
ĐBKK
11
2
Bản Mai Thuận
ĐBKK
11
VII
Xã Nà B ó
II
Trường
THPT Chu Văn Thịnh
1
Bản Mè
ĐBKK
30
VIII
Xã Chiềng Sung
II
Trường
THPT Chu Văn Thịnh
1
Bản Bãi Tám
ĐBKK
30
2
Bản Pá Cu
ĐBKK
30
3
Bản Co Hát
ĐBKK
30
4
Bản Cà Nam
ĐBKK
30
5
Bản N à Lầu
ĐBKK
30
Trường
THPT Mai Sơn
1
Bản Pá Cu
ĐBKK
20
2
Bản Nà Lầu
ĐBKK
20
IX
Xã Mường Bằng
II
Trường
THPT Chu Văn Thịnh
1
Bản Ít Kó
ĐBKK
30
2
Bản Mai Châu
ĐBKK
30
Trường
THPT Mai Sơn
1
Bản ít Kó
ĐBKK
12
X
Xã Chiềng Ve
III
Trường
THCS Chiềng Ve
Trườ ng THPT Chu Văn Thịnh
1
Bản Nà Lằn
10
20
2
Bản Tô Vuông
15
3
B ản Mè Trên
16
4
Bản Mè Dướ i
16
5
Bản Sươn
17
6
Bản Khiềng
19
7
Bản Thẳm
21
8
Bản Đông Bai
.
20
9
Bản Púng
10
Trường
THPT Mai S ơn
1
Bản Tô Vuông
30
2
B ản Mè Tr ên
30
3
Bản Mè Dưới
30
4
Bản Sươn
30
5
Bản Khiềng
30
6
Bản Th ẳm
30
7
Bản Nà Lằn
30
8
Bản Đông Bai
30
XI
Tà Hộc
III
Trường
THPT Chu Văn Thịnh
1
Bản Hộc
40
2
Bản Mòng
40
3
Bản Bơ
40
4
Bản Pơn
40
5
Bản Heo
40
6
Bản Luần
40
7
Bản Pá Nó A
40
8
Bản P á Nó B
40
9
Bản Pá Hốc
40
10
Bản Pù T ền
40
XII
Chiềng Dong
III
Trường
PTDTBT - THCS Phiêng Cằm
Trư ờng THPT Chu Văn Thịnh
1
Bản Lò Um
15
2
Bản Dè
10
3
Bản Pha Đin
30
Tr ường THPT Mai S ơn
1
Bản Lò Um
40
2
Bản Dè
40
3
Bản Pha Đin
40
4
Bản Khoáng
40
5
Bản Nà Khoang
40
6
Bản Nghịu
40
7
Bản Chăm Biên
40
8
Bản P ặc Ngần
40
9
Bản Liềng
40
XIII
Xã Chiềng N ơi
III
Tr ường TH Chiềng N ơi 2
Tr ường PTDTBT - THCS Phiêng Cằm
Tr ường THPT Chu Văn Thịnh
1
Sài Khao
50
2
Bản Co Hịnh
25
3
Bản Thẳm
5
Trường
TH Phiêng Cằm 2
4
Bản Thẳm Hưn
6
Tr ường THPT Mai Sơn
1
Bản Co Hịnh
120
2
Bản Thẳm
120
3
Bản Huổi Do
120
4
Bản Phé
120
5
Bản Cho Cong
120
6
Bản Pá Hốc
120
7
Bản Nhụng Trên
120
8
Bản Nhụng Dưới
120
9
Bản Bằng Ban
120
10
Bản Huổi Sàng
120
11
Bản Phiêng Khôm
120
12
Bản Nà Ph ặng
120
13
Bản Hua Pư
120
14
Bản Huổi Lặp
120
XIV
Xã Phiêng Cằm
Tr ường THPT Chu V ăn Thịnh
1
Bản Nong Nghè
50
Tr ường THPT Mai S ơn
1
Bản Noong Tầu Thái
80
2
Bản Xà Nghè
80
3
Bản Huồi Nhà K/mú
80
4
B ản Nong Nghè
80
5
Bản Phiêng Phụ (A)
80
6
Bản Phiêng Phụ (B)
80
7
Bản Lọng Ban
80
8
Bản Xà Liệt
80
9
Bản Huồi Nhả Thái
80
10
Bản Phiêng Mụ
80
11
Bản Củ
80
12
Bản Hua Nà
80
13
B ản Pú Tậu
80
14
Bản Huổi Thướn
80
15
B ản Tang Lương
80
16
Bản Co Muông
80
17
Bản Huồi Thùng
80
IS
Bản Thẳm H ưn
80
19
Bản An Mạ
80
20
Bản Lọng Hỏm
80
21
Bản Tong Chinh
80
22
Bản Nậm Pút
80
23
Bản Long Nghịu
80
24
Bản La Va
80
25
Bản Bon Trỏ
80
26
B ản Pá Po
80
27
Bản Nong Tầu Mông
80
Tr ường THPT Cò Nòi
1
Bản Xà Liệt
55
2
Bản Củ
55
3
Bản Co Muông
55
4
Bản Huổi Thướn
55
5
Bản La Va
55
6
Bản Tong Chinh (Huồi Hảo)
55
7
Bản An Mạ
55
8
Bản Phiêng Phụ A
55
9
Bản Lọng Ban
55
10
Bản Bon Trỏ
55
11
Bản Hua Nà
55
12
Bản Hu ổi Nhả
Th ái
55
13
Bản Huổi Thùng
55
14
Bản Lọng Nghịu
55
15
Bản Pá Po
55
16
Bản Phiêng Mụ
55
17
Bản Phiêng Phụ B
55
18
Bản Pú Tậu
55
19
Bản Tang L ương
55
20
Bản Th ẳm H ưn
55
21
Bản Nậm Pút
55
22
Bản Nong Tàu Thái
55
23
Bản Xà Nghè
55
24
Bản Huổi Nh ả
K. Mú
55
25
Bản Nong Nghè
55
26
Bản Nong Tàu Mông
55
XV
Xã Phiêng Pằn
III
Trường
THPT Chu Văn Thịnh
1
Bản Ta vắt
40
2
Bản Vít
40
Tr ường THPT Mai Sơn
1
Bản Xà Cành
60
2
Bản Kết Nà
60
3
Bản Nà Nhụng
60
4
Bản Đen
60
5
Bản Vít
60
6
Bản Thán
60
7
Bản Pá Nó
60
8
Bản Co Hày
60
9
Bản Nà Pồng
60
Tr ường THPT Cò Nòi
1
Bản Vít
25
2
Bản Nà Nhụng
25
3
Bản Pá Nó
27
4
Bản Co Hày
27
5
Bản Pẻn
30
6
B ản Pá Po
30
7
Bản Kết Hay
30
8
Bản Pá Liềng
30
9
Bản Pá Tong
30
10
Bản Pá Ban
30
11
Bản Xà Cành
30
XVI
Xã Nà Ớt
III
Tr ường THPT Chu V ăn Th ịnh
1
Bản Hin Đón
30
Tr ường THPT Mai Sơn
1
Bản Nà Hạ
50
2
Bản Ò Lọ
50
3
Bản Trạm Cọ
50
4
Bản Hin Đón
50
5
Bản Pá Khoang
50
6
Bản Xum Hom
50
7
B ản Pá Trả
50
8
Bản Huổi Kẹt
50
9
Bản Há Xét
50
10
Bản Lọng Lót
50
11
Bản Nậm Lanh
50
12
Bản Xà Vịt
50
13
Bản Lụng Cuông
50
14
Bản Xà Kia
50
15
Bản Nà Un
50
16
Bản Hu ổi Dên
50
17
Bản Nà Ớt
50
3. Huyện Yên Châu: gồm 03 xã, 17
Bản
1
Xã Chiềng Hặc
II
Trường
THCS Chiềng Hặc
Trường
THPT Yên Châu
1
Bản Hang Hóc
Bản
ĐBKK
7
18
Trường
THCS Nguyễn Cảnh Toàn
2
Bản Pa Hốc
Bản
ĐBKK
17
19
II
Xã Viêng Lán
II
Tr ường TH Viêng Lán
1
Bản Xốp Hẹ
Bản
ĐBKK
4
III
Xã Tú Nang
III
Trư ờng PTCS Tà Làng
Tr ường THPT Yên Châu
1
Bản T ú Quỳnh
7
35
Tr ường THCS T ú Nang
2
Bản Suối Bưn
7
27
3
Bản Suối Phà
7
23
Tr ường THCS Nguyễn Cảnh Toàn
4
Bản Văng Phay
27
30
5
Bản Tà Làng Thấp
32
35
6
Bản Đông Khùa
25
28
7
Cung Đông Khùa
25
28
8
Bản Trung Tâm
27
30
9
Bản Lắc Kén
19
22
10
Bản Nà Khoang
21
24
11
B ản Chiềng Ban
1
30
33
1 2
Bản Chiềng Ban 2
30
33
13
Bản Nàng Yên
27
30
14
Bản Cốc Lắc
22
25
4. Huyện Mộc Châu: gồm 17 xã, 30
bản
I
Xã Nà Mường
II
Tr ường TH Nà M ường
Trường
THCS Nà M ường
Trường
THPT Mộc Lỵ
1
Bản Suối Khua
ĐBKK
6
7
20
HS bản trên, b ản dưới
Trường
THPT Thảo Nguyên
2
Bản Suối Khua
ĐBKK
18
II
Xã Chiềng Hắc
II
Truồng
THCS Chiềng Hắc
Trường
THPT Mộc Lỵ
1
Bản Tà số 1
ĐBKK
7
18
2
Bản Tà số 2
ĐBKK
8
18
Trường
THPT Thảo Nguyên
3
Bản Tà số 1
ĐBKK
25
4
Bản Tà số 2
ĐBKK
25
III
Xã Hua Păng
II
Trường
THPT Mộc Lỵ
1
Bản Suối Ba
ĐBKK
20
Trường
THPT Thảo Nguyên
2
Bản Suối Đôn
ĐBKK
35
3
Bản Suối Ba
ĐBKK
30
4
Bản Nà Bó I
ĐBKK
35
IV
Xã Ph iêng Luông
II
Trường
THPT Mộc L ỵ
l
Bản Pa Hốc
ĐBKK
16
Trường
THPT Th ảo Nguyên
2
Bản Pa Hốc
ĐBKK
13
V
Xã Quy Hư ớng
II
Trường
THPT Mộc L ỵ
1
Bản Suối Cáu 1
ĐBKK
45
VI
Xã Đông Sang
II
Tr ường THPT Mộc L ỵ
1
Bản Chắm Cháy
ĐBKK
15
VII
Xã Tà Lại
III
Tr ường THPT Mộc Lỵ
1
Bản Nà Cạn
42
VIII
Xã Lóng Luông, Vân Hồ
II
Trường
THPT Mộc L ỵ
1
Bản Săn Cài
ĐBKK
29
IX
Xã T ô Múa, Vân Hồ
II
Tr ường THPT Mộc L ỵ
1
Bản Dạo
ĐBKK
27
X
X ã Xuân
Nha, Vân Hồ
III
Trường
THPT Mộc L ỵ
1
Bản Tun
45
Trường
THPT Chiềng S ơn
2
Bản Pù Lầu
35km
Tr ường
THPT Thảo Nguyên
3
Bản Pù Lầu
55
4
Bản Tưn
65
5
Bản Nà Hiềng
60
6
Bản Chiềng Nưa
55
7
Bản Chiềng Hin
50
8
Bản Thín
55
9
Bản Nà An
50
10
Bản Mường An
45
XI
Xã Song Khủa, Vân Hồ
III
Trường
THPT Mộc Lỵ
1
Bản Bến Khủa
55
XI I
Xã Chiềng Xuân, Vân Hồ
III
Trường
THPT Mộc Lỵ
1
Bản Sa Lai
47
XIII
Xã Tân Xuân, Vân Hồ
III
Trường
THPT Mộc Lỵ
1
Bản Láy
60
XIV
Xã Chiềng Yên, Vân Hồ
III
Trường
THPT Mộc Lỵ
1
Bản Bỗng Hà
60
2
Bản Phụ Mẫu I
55
XV
Xã Tú Nang, Yên Châu
II I
Trường
THPT Mộc Lỵ
1
Bản Tà Làng Thấp
35
2
Bản Tà Làng Cao
45
XVI
Xã Lóng Phiêng, Yên Châu
III
Trường
THPT Mộc Lỵ
1
Bản Pha Cúng
55
XVII
X ã Chiềng
Tương, Y ên Châu
III
Trường
THPT Mộc Lỵ
1
Bản Bó Hin
50
5. Huyện Vân Hồ: gồm 08 xã, 22 bản
I
Xã Chiềng Yên
III
Tr ường TH Chiềng Yên
1
Bản Piềng Chà
10
2
Bản Cò Bá
6
3
Bản Bướt
10
II
Xã Chiềng Xuân
III
Tr ường TH Chiềng Xuân
1
Bản Sa Lai
4
2
Bản Láy
6
III
Xã Lóng Luông
I I
Tr ường THCS Lóng Luông
Trường
THPT Vân H ồ
1
Bản Co Tang
ĐBKK
8
17
2
Bản San Cài
ĐBKK
15
3
Bản Pa Kha
ĐBKK
13
4
Bản Lũng Xá
ĐBKK
16
5
Bản Suối Bon
ĐBKK
11
IV
Xã Liên Hòa
I II
Trường
TH Liên Hòa
1
Bản Ngậm
4
V
Xã Mương Men
III
Tr ường THPT Vân Hồ
1
Bản Nà Pa
19
VI
Xã Song Khủa
III
Trường
THCS Song Khủa
Trư ờng THPT Mộc Hạ
1
Bến Khủa
7
22
VII
Xã Suối Bàng
III
Tr ường TH Suối B àng
Trường
THPT Mộc Hạ
1
Bản Bó
8
2
Bản Suối Khẩu
26
VIII
Xã Xuân Nha
III
Trường
TH Xuân Nha
Tr ường THCS Xuân Nha
Tr ường THPT Vân Hồ
1
Bản Chiềng Hin
7
7
25
2
Bản Nà An
11
10
14
3
Bản Mường An
12
12
13
4
Bản Pù Lầu
6
31
5
Bản Tưn
25
6
Bản Nà Hiềng
23
7
Bản Thín
21
6. Huy ện: Phù Yên: gồm: 16 xã; 53 bản
I
Xã Huy B ắc
II
Tr ường TH Huy Bắc
Tr ường THCS Huy Bắc
1
Bản Sáy T ú
ĐBKK
11
11
II
Xã Tườ ng Tiến
II
Trường
TH &THCS T ường Tiến
Tr ường THPT Gia Phù
1
Bản Cột Mốc
ĐBKK
20
19
1
Bản Co Pục
ĐBKK
16
2
Bản Hua Nà
ĐBKK
14
3
Bản Thín 1
ĐBKK
18
4
Bản Thín 2
ĐBKK
19
III
Xã Huy Tườ ng
II
Tr ường THPT Phù Yên
1
Tân Lương 1
ĐBKK
10
T rường THPT Tân Lang
1
Bản Noong Pùng
DBKK
25
2
Bản Tân lương 1
ĐBKK
20
IV
Bản Tân Lang
II
Trường
TH Tân Lang
Tr ường THCS Tân Lang
1
Bản Tường cà
ĐBKK
5
2
Bản Bã i lau
ĐBKK
9
V
Xã Tường Hạ
m
Trường
THPT Gia Ph ù
1
Bản Tầm Ốc 1
11
2
Bản Tầm Ốc 2
11
3
Bản Đen
12
VI
Xã Mường Bang
II
Trường
THPT Gia Phù
1
Bản Dinh
ĐBKK
42
2
Bản Chè Mè
ĐBKK
50
3
Bản Suối Gà
ĐBKK
53
4
Bản Suối Lao
ĐBKK
55
Tr ường THPT Phù Yên
1
Bản Dinh
ĐBKK
50
2
Bản Chè Mè
ĐBKK
52
3
Bản Suối Gà
ĐBKK
53
4
Bản Suối Lao
ĐBKK
51
VII
Xã Bắc Phong
II
TRƯỜNG
THPT Phù Yên
1
Bản Bó Vả
ĐBKK
40
VIII
Xã Đá Đ ỏ
II
TRƯỜNG
THPT Phù Yên
1
Bản Bãi Sại
ĐBKK
50
2
Bản Vàng A
ĐBKX
55
IX
Xã M ường Thải
II
Trường
THPT Phù Yên
1
Bản Suối Cốc
ĐBKK
18
TRƯ ỜNG THPT Tân Lang
2
Bản Phúc Yên
ĐBKK
18
X
Xã Huy Thượ ng
III
Trường
TH Huy Thượng
Trường
THCS Huy Th ượng
1
Bản Núi Hồng
7
7
XI
Xã Huy Tân
III
Tr ường TH Huy Tân
Trường
THCS Huy T ân
1
Bản Lềm
4
2
Bản Suối Cù
7
7
XII
Xã Suối Bau
III
Trường
TH Suối Bau
Trường
THCS Suối Bau
1
Bản Suối Cáy
10
2
Bản Suối Hiền
7
XIII
Xã M ường Do
III
Trường
TH Mường Do
1
Bản Tường Do
4
2
Bản Tân Do
4
3
Bản Han 5
6
TRƯỜNG
THPT Phù Yên
1
Bãi Lươn
36
2
Suối Lồng
37
3
Bản Han 3
45
4
B ản Han 4
46
5
Bản Tường Do
40
6
Bản Bông Sồi
35
7
Bản Tân Do
40
8
Bản Lằn
41
9
Bản Han !
42
10
Bản Han 5
50
XIV
Xã Tường Phong
III
Trường
THPT Gia Phù
1
Bản Suối Tre
20
2
Bản Xanh Vàng
24
3
Bản Vặm
22
4
Bản Hạ Lương
21
XV
Xã Tân Phong
III
TRƯỜNG
THPT Phù Yên
1
Bản Liếm
40
2
B ản In
40
3
Bản Bông 2
35
4
Bản Đồng Mã
36
XVI
Xã Xập Xa
III
TRƯỜNG
THPT Phù Yên
1
Bản Keo Lán
32
2
B ản Xa
30
3
Bản Nà Lạy
33
4
Bản Pưn
37
5
Bản Phiêng Lương
34
7. Huyện Bắc Yên: g ồm 01 xã, 12 bản
I
Thị trấn Bắc Yên
II
Trường
THCS Lý Tự Trọng
1
Bản C ải A, xã
Chim Vàn
ĐBKK
40
2
Bản Cải B, xã Chim Vàn
ĐBKK
20
3
Bản Suối Lẹ, xã Chim Vàn
ĐBKK
14
4
Bản Suối Tù, x ã Chim Vàn
ĐBKK
30
5
Bản Chim Thượng, xã Chim Vàn
ĐBKK
39,7
6
Bản Nà Phán, xã Chim Vàn
ĐBKK
38,7
7
Bản Mống Vàng, xã Tà Xùa
ĐBKK
20
8
Bản Suối Sát, xã Tạ Khoa
ĐBKK
78
9
Bản Pa Khốm, xã Hua Nhàn
ĐBKK
71
10
Bản Th ón B, xã
Hua Nhàn
ĐBKK
71
11
Bản Cha, xã Phiêng Côn
ĐBKK
67,5
12
Bản Pe, xã Song Pe
ĐBKK
9
8. Huyện Thuận Châu: gồm 29 xã,
216 bản
I
Xã É Tòng
III
Trườ ng THCS É Tòng
Trường
THPT Co Mạ
1
Bản Nà Vạng
9
2
Bản Hát Lẹ
28
3
Bản Nà Lanh
19
7
4
Bản Nà Tòng
21
5
Bản Huổi Lương
25
6
Bản Ten
27
7
Bản Ten Muông
25
II
Xã Pá Lông
III
Trường
THPT Co Mạ
1
Bản Kả Kê
34
2
Bản Pá Nọt
38
Trư ờng PTDT bán trú THCS Co Mạ
3
Bản Hua Ty A
22
4
4
Bản Hua Ty B
22
III
Xã Co Tòng
III
Trường
Tiểu học Co Mạ 1
Trường
PTDT bán trú THCS Co Mạ
Trường
THPT Co Mạ
1
Bản Pá Cháo
4
2
Bản Pá Hốc
8
20
3
Pá Dúa
35
4
4
B ản Co Cài
43
IV
Xã Muông Bám
III
Tr ường THCS Mường Bám
Trường
THPT Co Mạ
1
Bản Nà Pa
7
2
B ản Pá Ban
27
3
Bản Căm Cặn
31
4
Bản Pá Sàng
28
5
Bản Thẳm Đón
25
6
Bản Nà Tra
34
7
Bản Tư L àng A
36
8
Bản Thẳm Tọ
27
15
9
Bản Bôm Kham
38
10
Bản Nà Cậu
40
11
Bản Pả Sàng
25
Trường
Tiểu học Mường Bám II
12
Bản Nà Tra
5
13
Bản Pá Nó
15
14
Bản Tư Làng A
12
15
Bản Tư Làng B
12
16
Bản Hát Pang
7
17
Bản Bánh Ó
6
V
Xã Mư ờng É
III
Trư ờng Tiểu học Chiềng Ly
Trường
THPT Co Mạ
1
Bản Hát Lụ
30
27
Trường
THPT Bình Thuận
2
Bản Nà Sàng
17
Trường
THPT Tông Lạnh
3
Bản Hát Lụ
18
4
B ản Huổi Ái
20
5
Bản N à Lụ
17
29
6
Bản Nặm Nòng
19
7
Bản Nà Sàng
21
8
Bản Pá Khôm
22
9
Bản Pá Ỏ
25
10
Bản Phạ
21
11
Bản Huổi Cả
20
12
Bản Cang Kéo
17
13
Bản Kiểng A
19
14
Bản Kiểng B
22
15
Bản Nà Dên
19
16
Bản Nà É
18
17
Bản Nà Há
17
18
Bản Nà Lầu
17
19
Bản Nà Lấu
25
20
Bản Nà Lè
25
21
Bản Nà Lụ
22
22
Bản Nà Ón
20
23
Bản Nà Vai
27
24
Bản Năm Nòng
22
25
Bản Pá Khôm
24
26
Bản Pá Ỏ
26
27
Bản Pom Mé
26
28
Bản Tốc Nưa (Đưa)
25
29
Bản Tốc Tớ
30
30
Bản Huổi Ái
21
31
Bản Nà Đấu
22
VI
Xã Mường Khiêng
III
Trường
THCS Mường Khiêng
Trường
THPT Tông Lạnh
1
Bản Hốc
8.5
2
Bản Huồi Pản
11
3
Bản Bon
8.5
18
4
Bản Sinh Lẹp
11
15
5
Bản Him Lẹp
12
12
33
6
Bản Nuống
7
15
7
Bản Há
7
16
8
Bản Sát
8
14
9
Bản Hua Sát
11
15
10
Bản Thuận Ơn
10
11
Bản C ủ
7
12
Bản Nghịu
13
13
Bản Củ
15
14
Bản Hụn
15
15
Bản Hống
16
16
B ản Khiêng
15
17
Bản Pục
16
18
Bản Xe
12
19
Bản Tứn
15
20
Bản Phé
15
21
Bản H ằng
16
22
Bản Nam
13
23
B ản Nong Sàng
15
24
Bản Sào Và
14
25
Bản Bó Phúc
13
26
B ản K ền
17
VII
Xã Long Hẹ
III
Trường
PTDT bá n trú THCS Co Mạ
Trường
THPT Bình Thuận
1
Bản Pá Púa
15
2
Bản Nà Nôm
40
Trường
THPT Co Mạ
5
3
Bản Hát Tàu
22
4
Bản Pá Púa
34
5
Bản Pá U ổi
21
6
Bản Co Nhừ
23
VII
Xã Co Mạ
III
Trường
THPT Co Mạ
1
Bản Nong Vai
13
2
Bản Cát
20
4
3
Bản Pá Púa
16
4
Bản Pá Ph áy
10
IX
Xã Nậm Lầu
III
Trường
THCS Bản Lầm
Trường
THPT Tông Lạnh
1
Bản Nà Kẹ
7
7
2
Bản Tòng
20
3
Bản Thẳm Phé
19
4
Bản Xa Hòn
20
5
Bản ít Cuông
21
6
Bản Mỏ
22
Trường
THCS Chiềng Ly
7
Bản Xanh
30
24
X
Xã Bó M ười
III
Trường
Tiểu học Bó Mườ i A
1
Bản Nong Sàng
5
2
2
Bản Nà Viềng
4
XI
Xã Ph ổng Lập
III
Trường
THPT Bình Thuận
1
Bản Nà Khoang
12
3
2
Bản Nà Tắm
12
3
Bản Pá Sàng
13
XII
Xã Chiềng Bôm
I II
Trường
THPT Bình Thuận
1
Bản Hua Ty A
20
2
Bản Hua Ty B
20
3
Bản Hu ổi Pu
20
4
Bản Líu
20
5
Bản Ít Cang
25
8
6
Bản Khem B
20
7
Bản Tịm A
20
8
Bản Tịm B
24
XIII
Xã Chi ềng Ly
III
Tr ường THCS Chiềng Ly
Trường
THPT Thuận Châu
1
Bản Bôm Pao
ĐBKK
10
2
Bản Hán
ĐBKK
10
15
2
XIV
Xã Chiềng Ngàm
II
Trường
THCS Chiềng Ngà m
Tr ường THPT Tông Lạnh
1
Bản Búa Bon
ĐBKK
8.6
11
3
2
Bản Pù
ĐBKK
10
3
Bản Huổi Lán
ĐBKK
12
XV
Xã Bon Phặng
II
Tr ường THPT Tông Lạnh
1
Bản Tát
ĐBKK
10
2
2
Bản Nong Ỏ
ĐBKK
10
XVI
Xã Nong Lay
III
Trường
THPT Tông Lạnh
1
Bản Huổi Khôm
12
2
Bản Lọng Hém
10
9
3
Bản Co Quên
11
4
Bản Bó Mạ
10
5
Bản Co Kham
10
6
Bản Quyết Thắng B
10
XVII
Xã Bó Mười
III
Trường
THPT Tông Lạnh
1
Bản Nong Sàng
15
2
Bản Nà Hốc
17
3
Bản Bó
16
4
Bản Nà Viềng
18
5
B ản Mười
12
6
Bản S ản
14
11
7
Bản Tra
15
8
Bản Quỳnh Thuận
17
9
Bản Nà Ten
19
10
Bản Lót
20
11
Bản M ãn
13
XVIII
Xã Bản Lầm
III
Trư ờng THPT Tông Lạnh
1
Bản Hua Lành
25
2
Bản P á Lầu
24
3
Bản Lầm A
20
5
4
Bản Lầm B
21
5
Bản Búa
22
XIX
Xã P úng Tra
III
Trường
THPT Tông Lạnh
1
Bản Púng
10
2
Bản Nà Mắt
13
3
Bản Púng Lọng
14
4
Bản Co Mặn
15
5
Bản Bom Quang
15
6
Bản Dồm
15
7
Bản Nong Ỏ
16
8
Bản Tra
15
17
9
Bản Dồm Lọng
16
10
Bản Co Tra
12
11
Bản Púng Mé
15
12
Bản Pom Quang
15
13
Bản P úng Tra
16
14
Bản Phạ Ten
15
15
Bản Ca Lắng
16
16
Bản Púng Ten
13
Trường
THPT Thuận Châu
17
Bản Nà Hạt
10
XX
Xã Chiềng La
III
Trường
THPT Tông Lạnh
1
Bản Cát
10
2
Bản Song
11
3
3
Bản Nà Cát
12
XXI
Xã Chiềng Pha
Trường
THPT Thuận Châu
1
Nà Heo
11
2
Hưng Nhân
12
3
Bản Trọ
14
4
Lọng Phảng
13
5
Nà Trại
14
11
6
Chi ên Luông
Mai
13.5
7
B ản Sại
14
8
Quỳnh Thuận
14
9
Huổi Tát
16
10
Nong Lào
14.5
11
Bản Hán
17
XXII
Xã Phổng Lăng
III
Trườ ng Ti ểu học Ph ổng Lăng
1
B ản Nông Pông
5
2
2
Bản Huổi Luông
6
XXIII
Xã Liệp Tè
III
Trường
THCS Liệp Tè
Trường
THPT Tông Lạnh
1
Bản Bắc
24
21
2
Bản Lụ
14
24
3
Bản Co S ản
(Sàn)
11
20
4
Bản Ta Mạ
10
20
5
Bản Kia
11
22
6
Bản Tát Ư ớt
8
7
Bản Ban Xa
11
21
8
Bản Cang
8
17
9
Bản Co Khết
10
24
10
Bản Mồng Nọi
13
21
11
Bản Mồng Luông
13
12
Bản Chà Lào
18
13
Bản Tát
23
24
14
Bản Co Phường
25
15
B ản Co Cang
20
16
Bản Hiên
21
17
Bản Chà
20
XXIV
Xã Chiềng Khoang, Quỳnh Nhai
II
Trường
THPT Bình Thuận
1
Bản Lỷ
ĐBKK
12
3
2
B ản S ản
ĐBKK
15
3
Bản Phiêng Tẩu
ĐBKK
13
Trường
THPT Tông Lạnh
4
B ản Lỷ
ĐBKK
19
5
Bản S ản
ĐBKK
19
6
Bản Phiêng Tẩu
ĐBKK
19
XXV
Xã Muông Sại, Quỳnh Nhai
III
Trường
THPT Bình Thuận
1
Bản Om
25
8
Trường
THPT Tông Lạnh
2
B ản Nhả Sày
25
3
Bản Nà Phi
30
4
B ản Co Sản
29
5
Bản Tôm A
29
6
Bản Tôm B
29
7
Bản Huổi Tăm
29
8
Bản Muôn Sầy
28
XXVI
Xã Pá Ma Pha Kinh, Quỳnh Nhai
II
Trường THPT Tông Lạnh
1
Bản Máng
ĐBKK
25
2
Bản Tậu
ĐBKK
25
3
3
Bản Khứm
ĐBKK
25
XXVII
Xã Chiềng Ơn, Quỳnh Nhai
II
Trường
THPT Tông Lạnh
1
Bản C ỏng Ái
ĐBKK
28
2
2
Bản Nậm Uôn
ĐBKK
28
XXVIII
Xã Cà Nàng, Quỳnh Nhai
II
Trường
THPT Tông Lạnh
1
Bản Co Củ
ĐBKK
25
1
XIX
Xã Nậm Ét, Quỳnh Nhai
II
Trường
THPT Tông Lạnh
1
Bản Co Hèm
ĐBKK
25
2
Bản P ống
ĐBKK
20
6
3
Bản Muông
ĐBKK
20
4
Bản Tốm
ĐBKK
20
5
Bản Pom Hán
ĐBKK
20
6
Bản Huổi Hẹ
ĐBKK
20
9. Huyện Mường La: gồm 14 xã, 91
bản
I
Xã Tạ Bú
III
Trường
TH Tạ Bú
Trường
THCS Tạ Bú
Trường
THPT Mường La
1
Bản Noong Phụ
27
3
Bản Chom cọ
28
4
Bản Tôm
19
6
Bản Két
8
7
P á Toong
13
13
27
8
Bản Pết
4
18
9
Bản Bắc
4
18.1
10
Bản Buô i
9.1
23.1
11
Bản Pậu
4
7.8
21.5
12
Bản Mòn
11
13
Thôn Tạ Bú
13
14
Bản Búng
14
Trường
TH Mườ ng Chùm A
Trườ ng THCS Mường Chùm
1
Bản Chom cọ
7
7
Trường
THPT Mường Bú
1
Bản Pậu
15
2
Bản Bắc
16
3
Bản Két
11
4
Pá Toong
15
5
Bản P ết
14
6
Bản Tôm
14
7
Bản Búng
15
II
Xã Nặm Păm
III
Trường
THPT Mư ờng La
1
Bản Ít
13.5
2
Bản Piệng
11.5
III
Xã Pi Toong
III
Trường
THPT Mư ờng La
1
Bản: Nà Trà
12
IV
Xã Mường Trai
III
Trường
TH-THCS Mường Trai
Trường
TH -THCS Mường Trai
Trường
THPT Mư ờng La
1
Bản Huổi Muôn 2
17
2
Bản Huổi Ban
27
3
Phiêng Xe
4
15
4
Hua Nà
4
15
5
Bủng Cu ổng
9
9
20
6
Lả Mường
7
1
18
7
Bản Khâu Ban
11
8
Bản Cang Mường
13
9
Bản Bó Ban
13.5
V
Xã Hua Trai
III
Trường
TH Hua Trai
Trường
THPT Mường La
1
Bản Nà Lời
16.1
2
Bản Huổi Nạ
22
3
Bản Lọng Bong
23
4
Bản Nậm Hồng
26
5
Phiêng Hoi
5
VI
Xã Chiềng Lao
III
Trường
THPT Mường La
1
Huổi Hậu
33
2
Nà Lếch 1
32
3
Bản Pậu
31
4
Phiêng Phả
42
5
Đán Én
46
6
Xu Xàm
26
Trường
THPT Mường Bú
1
Bản Pậu
35
VII
Xã Nậm Giôn
III
Trường
THPT Mường La
1
Pá Pù
66.5
VIII
Xã Ngọc Chiến
III
TH
Ngọc Chiến B
Trường
THPT Mường La
1
Bản:Pú Dản h
44.5
2
Bản: Giàng Phồng
44.5
3
Bản: Nà Din
41
4
Bản: Lò Phon
41
5
Bản: Pom Cao
42
6
Bản: Phiêng Khao
41.8
7
Bản: Co Chom
48
8
Bản: Chom Khâu
51
9
Bản: Ng ăm La
45
10
Bản: Huồi Ngùa
14
47
11
Bản: Kẻ
47
12
Đông Lòng
38
13
Pá P ầu
37
14
Đin Lanh
34
Trường
THPT Mường Bú
15
Nà Tâu
50
16
Phiêng Ái
40
IX
Xã Chiềng Công
III
Trường
THPT Mường La
1
Bản Co S ủ Dưới
38
2
Bản Nọng Bó
47
3
Bản Chống Du T ẩu
38.1
4
Bản Mới
42.8
5
Bản Tốc Tát Trên
47.5
6
Bản Tốc Tát Dưới
49.4
7
B ản Khao Lao
Trên
58.3
8
Bản Hán Cá Th ệnh
59
9
Bản Nong Hùn
42.5
10
Bản Tảo Ván
39.8
X
Xã Chiềng Ân
III
Trường
THPT Mường La
1
Bản Tà Pù Chừ
61.6
2
Bản Sạ Súng
48
3
Bản Hán Trạng
38.5
XI
Xã Chiềng Hoa
III
Trường
THPT Mường Bú
1
Huổi Má
20
2
Nà Cưa
14
3
Hu ổi Lay
16
4
Bản Pậu
17
Trường
THCS Mường Chùm
Trường
THPT Mường La
5
Bản Hin Phá
37.5
6
Bản Pháy Hượn
41
7
Bản Nà Lứa
36
8
Bản Pá Liềng
38.5
9
Bản Huồi Sưa
32
10
Bản Huổi Pù
33
11
Bản Huổi Má
37
12
Bản Nong É
7
42
XII
Xã Chiềng San
III
Trường
TH Chiềng San
Trường
THCS Chiềng San
Trường
THPT M ường La
1
Pá Chiến
4.5
7.3
2
Bản Nong
4 .5
14.5
3
Bản Luồng
13
4
Bản Chiến
11
5
Bản Pá Làng
10
XIII
Xã Mường Chùm
II
Trường
TH M ường Chùm A
Trường
THCS M ường Chùm
Trường
THPT M ường Bú
1
Huổi S ản 1
ĐBKK
14
15
15
2
Huồi sản 2
ĐBKK
13
14
14
3
Nong Chạy
ĐBKK
8.5
7.5
4
Nà Thướn
ĐBKK
10
9
15
Trường
TH M ường Chùm B
5
Tà Lừ
ĐBKK
4
19
6
Huổi Lìu 1
ĐBKK
9
7.5
17
7
Huổi Liu 2
ĐBKK
9
8
15
8
Co Tòng
ĐBKK
10
8
9
Huổi Hiểu
ĐBKK
4
7.5
14
Trường
THPT M ường La
1
Bản Tà Lừ
ĐBKK
30
2
B ản Huổi s ản 1
ĐBKK
43
3
Bản Huổi S ản 2
ĐBKK
42
4
Bản Hu ổi Hiểu
ĐBKK
32
5
Bản Co Tòng
ĐBKK
33
6
Bản Hu ổi Liu 1
ĐBKK
31
7
Bản Huổi Lìu 2
ĐBKK
31
8
Bản Nong Chạy
ĐBKK
34
9
Bản Nà Thướn
ĐBKK
36
XIV
Xã Mư ờng Bú
II
Trường
THCS M ường Bú
1
Nà Xi
ĐBKK
7
10. Huyện Quỳnh Nhai: gồm 07 xã,
29 bản
I
Xã Cà Nàng
II
Trường
TH Cà Nàng
1
Bản Co C ủ
ĐBKK
9
II
Xã Chiềng Khay
III
Trư ờng Tiểu học Nà M ùn
1
Bản Nậm Ng ùa
9
1
Bản Pá B ó
4
Tr ường Ti ểu học Chiềng Khay
PTDT
BT THCS Chiềng Khay
2
Bản Nặm Ngùa
B ản ĐBKK
7
3
Bản Phi êng Bay
Bản
ĐBKK
5
4
Bản Lọng Ó
Bản
ĐBKK
4
III
Xã Mư ờng Giôn
II
Trường
TH Mư ờng Giôn
Trường
THPT Quỳnh Nhai
1
Bản Tông Bua
ĐBKK
5.4
2
Bản Huổi Ngà
ĐBKK
57
IV
Xã Chiềng Khoang
II
Trường
TH Chiềng Khoang
1
Bản Lỷ
ĐBKK
27 .3
2
Bản Sản
ĐBKK
28
3
Bản Phiêng Tờ (Tẩu)
ĐBKK
29 .6
V
Xã Mường Sại
III
Tr ường TH Mường Sại
Trường
THCS Mường Sại
Tr ường THPT Quỳnh Nhai
1
Bản Pá Báng
15.8
15.8
35
2
Bản Hát Dọ A
14.8
14.8
35
3
Bản Hát Dọ B
14.9
14.9
35
4
Bản Om
25
5
Bản Coi A
25
6
Bản Coi B
25
7
B ản Muôn A
26
8
Bản Muôn B
26
9
Bản Ít A
25
10
Bản Ít B
25
11
Bản Mái
25
12
Bản Ca
21
13
Bản Lái
25
VI
Xã Pá M a Pha Khinh
II
Trường
THPT Mường Giôn
4
Bản Tậu
ĐBKK
12
5
Bản Khứm
ĐBKK
10
6
Bản Máng
ĐBKK
26
VII
Xã Chiềng Ơn
II
Trường
THPT Mường Giôn
4
Bản Coỏng Ái
ĐBKK
12
5
Bản Nậm Uôn
ĐBKK
26
11. Huy ện Sông Mã.: gồm 07 xã, 50 bản
I
Xã Chiềng Cang
II
Trường
Tiểu Học 19/5 Chiềng Cang
Trường
THCS Chiềng Cang
Trường
THPT Sông Mã
1
Bản Bằng Lậc
ĐBKK
24
2
Bản Nà Củ
ĐBKK
28
3
Bản Nà Bon
ĐBKK
30
4
Bản Hua Tát
ĐBKK
34
5
Bản Th ón
ĐBKK
34
6
Bản Có
ĐBKK
33
7
Bản Mỏ
ĐBKK
32
8
Bản Nà Tý
ĐBKK
31
9
Bản Ta Tạng
ĐBKK
31
10
Bản Hong Ngay
ĐBKK
25
11
Bản Hin Phon
ĐBKK
23
12
Bản Co Tòng
ĐBKK
11
15
25
13
Bản Pá Nó
ĐBKK
16
36
14
Bản Nhọt Có
ĐBKK
17
36
15
Bản Hu ổi Dấng
ĐBKK
18
37
16
Bản Huổi Cuống
ĐBKK
16
THPT
Chiềng Khương
1
Bản Bằng Lậc
ĐBKK
12
2
Bản Nà C ủ
ĐBKK
16
3
Bản Nà Bon
ĐBKK
17
4
Bản Hua Tát
ĐBKK
22
5
B ản Thón
ĐBKK
22
6
B ản Có
ĐBKK
20
7
Bản M ỏ
ĐBKK
15
8
Bản Nà T ý
ĐBKK
15
9
Bản Ta Tạng
ĐBKK
15
10
Bản Hong Ngay
ĐBKK
14
11
Bản Hin Phon
ĐBKK
10
II
Xã Chiềng Khoong
II
Trường
Tiểu H ọc Chiềng Khoong
Trường
THCS Chiềng Khoong
Trường
THPT Sông M ã
1
Bản Xi Lô
ĐBKK
4
7
17
2
Bản Bon
ĐBKK
13
3
Bản Đứa Muội
ĐBKK
12
4
Bản Chiềng Coi
ĐBKK
12
5
Bản Bó Quỳnh
ĐBKK
12
Trường
Tiểu Học Hải S ơn
6
Bản Huổi Nóng
ĐBKK
5
8
7
Bản Pá Có
ĐBKK
6
9
III
Xã M ường Hung
II
Trường
Tiểu Nà Ngần
Trường
THCS Mường Hung
Trường
THPT Sông M ã
1
Bản Nà Ái
ĐBKK
24
2
B ản Kéo
ĐBKK
24
3
Bản Phai Cầm
ĐBKK
23,5
4
Bản Phiêng Pinh
ĐBKK
24
5
Bản Om
ĐBKK
8
28
6
Bản Muôn
ĐBKK
9
30
7
Bản Lọng T òng
ĐBKK
24
8
Bản Phiêng Lươn
ĐBKK
24
9
Bản Nà Nòng
ĐBKK
24,5
10
Bản Nà Hựa
ĐBKK
24,5
11
Bản Co Tra
ĐBKK
7
28
12
Bản Phiêng Nghịu
ĐBKK
9
28
13
Bản Coi
ĐBKK
26
14
Bản Hát So
ĐBKK
24
15
Bản Nà Cầm
ĐBKK
23
16
Bản Quỳnh Long
ĐBKK
8
26,5
17
Bản Pho
ĐBKK
26
18
Bản Ít
ĐBKK
29
THPT
Chiềng Khương
1
Bản Nà Ái
ĐBKK
14
2
Bản Kéo
ĐBKK
13
3
Bản Phai Cầm
ĐBKK
11.5
4
Bản Phiêng Pinh
ĐBKK
14
5
Bản Om
ĐBKK
8
15
6
Bản Muôn
ĐBKK
9
17
7
Bản Lọng Tòng
ĐBKK
11.5
8
Bản Phiêng Lươn
ĐBKK
10.1
9
Bản Nà N ỏng
ĐBKK
12.5
10
Bản Nà Hựa
ĐBKK
12 .5
11
Bản Co Tra
ĐBKK
7
16
12
Bản Phiêng Nghịu
ĐBKK
9
17
13
Bản Coi
ĐBKK
13 .5
14
Bản Hát So
ĐBKK
13.5
15
Bản Nà Cầm
ĐBKK
12
16
Bản Quỳnh Long
ĐBKK
14
17
Bản Pho
ĐBKK
13
18
Bản Ít
ĐBKK
8
16
IV
Xã Chiềng En
III
Trường
THPT Sông Mã
1
Bản Mới
41
2
Bản Nà Lằng
43
V
Xã Nậm Ty
III
Trường
TH Nậm Ty B
1
Bản Mòn
5
2
Bản Phiêng Phủ
6
VI
Xã Bó Sinh
III
Trường
TH Bó Sinh
Trường
PTBDBT THCS Bó Sinh
Trường
THPT Mường Lầm
1
Bản Bằng Mồn
4
4
18
2
Bản Hin Hụ
5
3
Bản Ngày
6
6
11
VII
Xã Yên H ưng
III
Trường
TH Yên Hưng A
1
Bản Huổi Púng
4
2
Bản Tin Tốc
12,5
12. Huyện Sốp Cộp: gồm 02 xã, 03 bản
I
Xã Mường Lèo
III
Tr ường TH Mư ờng Lèo
Trường
PTDTBT THCS Mường Lèo
Trường
THPT Sốp Cộp
1
Bản Huổi Lạ
17
17
87
2
Bản Nậm Khún
26
26
87
II
Xã Sam Kha
III
Trườ ng TH Sam Kha
1
Cụm dân cư Pu Sút
7
PHỤ LỤC 01b
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC XÃ, BẢN CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC,
TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG DO ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI
KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 8 năm
2017 của UBND tỉnh)
TT
Tên xã, bản
Thu ộc xã ở khu vực II, III, b ản ĐBKK
Khoảng
cách từ nhà đến trư ờng, điểm trường (Km)
Ghi chú
Tr ường, đi ểm trường tiểu học (khoảng cách từ 01
km trở lên đến dưới 4 k m)
Trường
THCS (khoảng cách từ 02 km trở lên đến dưới 0 7 k m)
Trư ờng THPT (khoảng cách từ 05 km trở lên đến dưới 10 km)
1
2
3
4
5
6
7
T ổng số: 10 huyện, 43 xã, 121 b ản
1. Huyện Mai Sơn: gồm có 02 xã,
04 bản
I
Xã Tà Hộc
III
Trư ờng TH Tà Hộc
1
Bản Pa Nó A (Thấp)
3
Qua suối, đèo núi cao
2
Bản Pa Nó B (Thấp)
3.5
Qua suối, đèo núi cao
II
Xã Chiềng Ve
III
Trư ờng THCS Chiềng Ve
1
Bản Tô Vuông
4
Qua suối, đèo núi cao
2
B ản Đ ông Bai
2.5
Qua suối, đèo núi cao
2.
Huyện Yên Châu: gồm 03 xã, 03 Bản
I
Xã Chiềng Hặc
II
Trường
THCS Chiềng Hặc
1
Bản Pa Hốc
ĐBKK
6
Đường đèo, núi cao, sạt lở
II
Xã Sặt Vạt
II
Trường
T H Sặp Vạt
1
Bản Đông
ĐBKK
2.5
Qua suối, đường khó đi
III
Xã Tú Nang
III
Trường
PTCS Tà Làng
Trường
PTCS Tà L àng
1
Bản Vãng Phay
3
4.5
Qua suối, đường khó đi
3.
Huyện Mộc Châu: gồm 01 xã, 04 bản
1
Xã Tân H ợp
III
TrườngTH
Ti ểu học T ân H ợp
Qua vùng sạt lở, đất đá
1
Bản Sam Kha
3
Qua vùng sạt lở, đất đá
2
Bản Nà Mường
1.5
Qua vùng sạt lở, đất đá
3
Bản Sao Tua
1.5
Qua vùng sạt lở, đất đá
4
Bản Suối sáy
1.5
Qua vùng sạt lở, đất đá
4.
Huyện Vân Hồ: gồm 05 xã, 8 bản
I
X ã Chiềng
Yên
III
Trường
THCS Chiềng Yên
1
Bản Bồng Hà
6
Qua vùng sạt lở, giao thông đ i
lại khó khăn
2
Bản Cò Bá
6
Qua vùng sạt lở, giao thông đ i
lại khó khăn
3
Bản Phụ M ẫu II
2
5
Qua vùng sạt lở, giao thông đ i
lại khó khăn
II
Xã Chiềng Xuân
III
Tr ường TH Chiềng Xuân
1
Bản Dúp Kén
3
Giao thông đi lại kh ó kh ăn, qua vùng sạt l ở
III
Xã Lóng Luông
II
Trường
THCS Luông
1
Bản Lũng Xá
ĐBKK
5
Giao thông đi
lại khó k hăn
IV
Xã Suối Bảng
III
Trường
THPT Mộc Hạ
1
Bản Pa Đì
6
Giao thông đi lại kh ó kh ăn, qua vùng sạt l ở
2
Bản Chiềng Đa
8
Giao thông đi lại kh ó kh ăn, qua vùng sạt l ở
V
X ã
Xuân Nha
III
Trường
THCS Xuân Nha
1
Bản Pù Lầu
5
Giao thông đi lại kh ó kh ăn, qua vùng sạt l ở
5. Huy ện : Phù Yên: gồm: 04 xã, 11 bản
I
Xã Tường Tiến
II
Trường
TH &THCS Tường Tiến
1
Bản Cột Mốc
ĐBKK
5
Giao thông cách t rở, đi lại khó khăn
II
Xã Huy Tường
II
Trường
TH Huy Tường
1
Bản Tân Lương 1
ĐBKK
2
Giao thông cách t rở, đi lại khó khăn
2
Bản Noong Pùng
ĐBKK
2
Giao thông cách t rở, đi lại khó khăn
III
X ã Mường
lang
III
Trường
TH Mường lang
1
B ản Nguồn
3
Giao thông cách t rở, đi lại khó khăn
IV
Xã T ường Thượng
III
Trường
THPT Gia Phù
1
Bản Thon I
9
Qua sông, hồ, đi lại khó khăn
2
Bản Thon 2
9
Qua sông, hồ, đi lại khó khăn
3
Bản Đồng La 1
7
Qua sông, hồ, đi lại khó khăn
4
Bản Đồng La 2
7
Qua sông, hồ, đi lại khó khăn
5
Bản Cha 1
8
Qua sông, hồ, đi lại khó khăn
6
Bản Cha 2
8
Qua sông, hồ, đi lại khó khăn
7
B ản Chượp
8
Qua sông, hồ, đi lại khó khăn
6-
Huyện Thuận Châu: gồm 4 xã, 11 bản
I
Xã Chiềng Ng àm
II
Trường
Tiểu học Chiềng Ng àm
1
Bản B úa Bon
ĐBKK
2.8
Qua đèo, núi cao, sạt lở đất, đ á
II
Xã Co Mạ
III
Tr ường PTDT bán trú THCS C o Mạ
1
Bản Chả Lạy A
5
Đường rừng, khó đi
2
Bản Co N ghè A
6
Đường rừng, khó đi
3
Bản Co N ghè B
6
Đường rừng, khó đi
III
Xã Co Tông
III
Trư ờng PTDT bán trú THCS Co Tòng
1
Bản Há Khúa A
6
Đường đất, lầy lội
2
P á Ch áo B
4
Đường đất, lầy lội
3
Pá R úa (Bản co
Tòng)
4
Đường đất, lầy lội
IV
Xã Mường Bám
II
Trướng
TH Mường Bám II
1
B ản Nà Pa
2
qua sông hồ, không có cầu
2
Bản Lào B
3
qua đèo núi cao
3
Bản Lào A
3
qua đèo núi cao
4
Bản Nà La A
3
qua đèo núi cao
7.
Huyện Mường La: gồm 08 xã, 22 bản
I
Xã Tạ Bú
III
Trường
THCS Tạ Bú
1
Bản Tôm
5
Qua sông không có cầu
2
Bản P ết
4
Qua sông không có cầu
Trường
THPT M ường La
1
Bản Két
6
Đường sạt l ở
2
Bản Tạ Bú
8
Đường sạt l ở
II
Xã Chiềng Hoa
III
Trường
TH Chiềng Hoa
1
Bản Hát Hay
2
Qua suối không c ó cầu
III
Xã P i Toong
III
Trườ ng THPT Mường La
1
B ản Nà Trò
7.6
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
2
Bản Tong
8
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
3
Bản Lứa Luông
6.6
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
4
Bản Nà Cài
5.3
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
5
B ản Tạy
6.5
Đường sạt lở, đi lại khó khăn
IV
Xã Nậm Păm
III
Trường
THCS Năm P ăm
Trường
THPT Mườ ng La
1
B ản Huổi có
5
Đường sạt l ở
2
Bản Ít
4.5
Qua đèo núi cao
3
Hua Nặm
4.5
5
Qua vùng sạt l ở
4
Hu ổi Liếng
2.5
7
Đường sạt l ở
5
Bản Bâu
2
Đường sạt lở
6
Bản P iêng
2.5
Đường sạt lở
7
Bản Hốc
9
Đường sạt lở
V
Xã Chiềng Muôn
III
Trường
TH-THCS Chiềng Muôn
1
Bản P á Kìm
4
Đường sạt lở
VI
Xã Chiềng Lao
III
Trường
THCS Chiềng Lao
1
Nà Biềng
4
Qua sông
2
Nà Xu
2.5
Qua sông
VII
Xã Mường Chùm
II
Trườ ng THCS Mường Chùm
1
Tà Lừ
ĐBKK
6
Đường sạt lở, đi lại kh ó kh ăn
VII I
Xã Mường Bú
II
Trường
TH Mư ờng Bú B
1
Nà Noong
ĐBKK
2
Đường đèo núi cao, đi qua vùng sạt
l ở
8 . Huy ện Quỳnh Nhai: gồm 04 xã, 11 bản
I
Xã Chiềng Ơn
II
Trường
TH Chiềng Ơn
Tr ường THCS Chiềng Ơn
1
Pha Khinh
ĐBKK
4.5
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
II
Xã Chiềng Khay
III
Tr ường TH Chiềng Khay
PTDT
BT THCS Chiềng Khay
1
Bản Có Nọi
3
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
III
Xã Mường Giôn
n
Trường
TH Mường Giôn
Trường
THCS Mường Giôn
1
Bản Tông Bua
ĐBKK
5.4
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
IV
Xã Mường Sại
III
Trường
TH Mường Sại
Trường
THCS Mường Sại
1
Bản Muôn Sày
5.6
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
2
Bản Nhả Sày
6.4
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
3
Bản Muôn A
2.6
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
4
Bản Muôn B
2.4
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
5
Bản Ít A
2.9
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
6
Bản Ít B
3.2
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
7
Bản (Thẩm Căng) Coi A
3
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
8
Bản Ca
3.3
Địa hình cách trở, giao thông khó
khăn
9. Huyện Sông Mã: gồm 10 xã, 4 5
bản
I
Xã Chiềng Cang
II
Ti ểu học Có Tre
Trường
THPT Sông Mã
1
B ản Nà Bon
ĐBKK
1.2
Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt
2
B ản Nà Củ
ĐBKK
1.2
Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt
3
B ản Hua Tát
ĐBKK
1.3
Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt
4
Bản Pá Nó
ĐBKK
1.1
8.5
Qua vùng sạt lở, đường trơn trượt
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh danh mục xã, bản thuộc đối tượng quy định tại Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND trong năm học 2017-2018 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2359/QĐ-UBND ngày 31/08/2017 về điều chỉnh danh mục xã, bản thuộc đối tượng quy định tại Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND trong năm học 2017-2018 do tỉnh Sơn La ban hành
2.462
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng