Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4383/QĐ-UBND 2019 Chiều rộng ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định
Số hiệu:
4383/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Trần Châu
Ngày ban hành:
25/11/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4383/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
25 tháng 11 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT CHIỀU RỘNG, RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị Định
40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số
29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số
1790/QĐ-BTNMT ngày 06/6/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành
và công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển
và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung
bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất
trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 3 hải lý vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số
296/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục các khu vực
phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định;
Căn cứ văn bản số
5776/BTNMT-TCBHĐVN ngày 06/11/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc góp
ý chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 982/TTr-STNMT ngày 20/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chiều
rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định với các nội dung sau:
Chiều rộng, ranh giới hành lang
bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định gồm 43 đoạn với 291 điểm gồm đường Ranh giới
ngoài (đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm) và Ranh giới trong (khoảng
cách từ đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm về phía đất liền) với các
tọa độ cụ thể tại 28 xã, phường thuộc các huyện Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy
Phước và thành phố Quy Nhơn như phụ lục chi tiết và bản đồ thể hiện ranh giới
hành lang bảo vệ bờ biển kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan,
UBND các huyện Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước và UBND thành phố Quy Nhơn
triển khai Cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển và tổ chức công bố Hành lang bảo
vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Giao Chủ tịch UBND các huyện
Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước và Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn chỉ đạo
UBND các xã, phường, thị trấn có biển nơi có hành lang bảo vệ bờ biển được thiết
lập thực hiện niêm yết công khai bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tại
trụ sở UBND.
Điều 3. Chánh văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT; Chủ
tịch UBND các huyện Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước; Chủ tịch UBND thành
phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, K13 (15b).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
PHỤ LỤC:
CHIỀU
RỘNG, RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 4383/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định)
TT
Đoạn
Tên mặt cắt
Xã/ Phường
Huyện/
Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển
Chiều rộng hành lang (m)
Tọa độ điểm ranh giới ngoài
Tọa độ điểm ranh giới trong
X (m)
Y (m)
X (m)
Y (m)
1
Đoạn 1
D01-1
X. Tam Quan Bắc
H. Hoài Nhơn
1612507,96
589119,39
1612534,71
589105,78
30,0
2
Đoạn 1
D01-2
X. Tam Quan Bắc
H. Hoài Nhơn
1612496,48
589099,52
1612529,57
589082,76
37,1
3
Đoạn 1
D01-3
X. Tam Quan Bắc
H. Hoài Nhơn
1612482,91
589076,03
1612521,47
589056,91
43,0
4
Đoạn 2
D02-1
X. Tam Quan Bắc
H. Hoài Nhơn
1612246,00
588273,10
1612308,71
588140,65
146,5
5
Đoạn 2
D02-2
X. Tam Quan Bắc
H. Hoài Nhơn
1612110,95
588133,07
1612150,73
588078,84
67,3
6
Đoạn 2
D02-3
X. Tam Quan Bắc
H. Hoài Nhơn
1611672,67
587906,44
1611690,69
587847,07
62,0
7
Đoạn 2
D02-4
X. Tam Quan Bắc
H. Hoài Nhơn
1611131,81
587842,43
1611133,30
587794,65
47,8
8
Đoạn 2
D02-5
X. Tam Quan Bắc
H. Hoài Nhơn
1610609,22
587916,88
1610594,97
587880,37
39,2
9
Đoạn 3
D03-1
X. Tam Quan Nam
H. Hoài Nhơn
1610419,14
587974,24
1610410,55
587917,60
57,3
10
Đoạn 3
D03-2
X. Tam Quan Nam
H. Hoài Nhơn
1610130,04
588038,44
1610117,92
587997,67
42,5
11
Đoạn 3
D03-3
X. Tam Quan Nam
H. Hoài Nhơn
1609643,07
588185,50
1609589,98
588025,96
168,1
12
Đoạn 3
D03-4
X. Tam Quan Nam
H. Hoài Nhơn
1609215,94
588322,53
1609175,22
588256,36
77,7
13
Đoạn 3
D03-5
X. Tam Quan Nam
H. Hoài Nhơn
1608722,24
588486,05
1608704,42
588440,19
49,2
14
Đoạn 3
D03-6
X. Tam Quan Nam
H. Hoài Nhơn
1608313,20
588623,45
1608284,53
588550,32
78,5
15
Đoạn 3
D03-7
X. Tam Quan Nam
H. Hoài Nhơn
1607782,79
588833,34
1607736,62
588717,12
125,1
16
Đoạn 3
D03-8
X. Tam Quan Nam
H. Hoài Nhơn
1607245,99
589066,85
1607196,28
588944,77
131,8
17
Đoạn 3
D03-9
X. Tam Quan Nam
H. Hoài Nhơn
1606693,95
589295,23
1606684,08
589270,62
26,5
18
Đoạn 4
D04-1
X. Hoài Thanh
H. Hoài Nhơn
1606309,10
589455,54
1606299,70
589425,50
31,5
19
Đoạn 4
D04-2
X. Hoài Thanh
H. Hoài Nhơn
1606261,09
589481,30
1606248,87
589445,65
37,7
20
Đoạn 4
D04-3
X. Hoài Thanh
H. Hoài Nhơn
1605913,02
589642,69
1605900,52
589563,77
79,9
21
Đoạn 5
D05-1
X. Hoài Hương
H. Hoài Nhơn
1605831,27
589683,60
1605814,23
589557,69
127,1
22
Đoạn 5
D05-2
X. Hoài Hương
H. Hoài Nhơn
1605785,62
589691,66
1605770,21
589622,20
71,1
23
Đoạn 5
D05-3
X. Hoài Hương
H. Hoài Nhơn
1605376,47
589877,57
1605335,43
589788,50
98,1
24
Đoạn 5
D05-4
X. Hoài Hương
H. Hoài Nhơn
1605005,19
590089,26
1604993,97
589908,42
181,2
25
Đoạn 5
D05-5
X. Hoài Hương
H. Hoài Nhơn
1604540,60
590284,65
1604502,75
590158,47
131,7
26
Đoạn 5
D05-6
X. Hoài Hương
H. Hoài Nhơn
1604454,10
590355,46
1604425,59
590179,12
178,6
27
Đoạn 5
D05-7
X. Hoài Hương
H. Hoài Nhơn
1604008,97
590551,68
1603981,94
590490,87
66,5
28
Đoạn 5
D05-8
X. Hoài Hương
H. Hoài Nhơn
1603568,46
590763,30
1603539,48
590704,43
65,6
29
Đoạn 5
D05-9
X. Hoài Hương
H. Hoài Nhơn
1603120,92
590973,76
1603058,82
590876,09
115,7
30
Đoạn 6
D06-1
X. Hoài Hải
H. Hoài Nhơn
1602940,56
591063,78
1602896,37
590962,07
110,9
31
Đoạn 6
D06-2
X. Hoài Hải
H. Hoài Nhơn
1602770,30
591151,23
1602723,10
591080,97
84,6
32
Đoạn 6
D06-3
X. Hoài Hải
H. Hoài Nhơn
1602478,11
591312,93
1602435,13
591209,57
111,9
33
Đoạn 6
D06-4
X. Hoài Hải
H. Hoài Nhơn
1602090,08
591492,85
1602062,53
591432,67
66,2
34
Đoạn 7
D07-1
X. Hoài Hải
H. Hoài Nhơn
1602028,11
591542,81
1601982,21
591466,64
88,9
35
Đoạn 7
D07-2
X. Hoài Hải
H. Hoài Nhơn
1601591,24
591786,11
1601566,18
591731,88
59,7
36
Đoạn 7
D07-3
X. Hoài Hải
H. Hoài Nhơn
1601202,56
592013,17
1601164,55
591945,11
78,0
37
Đoạn 7
D07-4
X. Hoài Hải
H. Hoài Nhơn
1600874,53
592195,53
1600841,98
592141,45
63,1
38
Đoạn 7
D07-5
X. Hoài Hải
H. Hoài Nhơn
1600533,80
592369,20
1600500,71
592305,84
71,5
39
Đoạn 7
D07-6
X. Hoài Hải
H. Hoài Nhơn
1600368,00
592484,69
1600313,33
592408,66
93,6
40
Đoạn 7
D07-7
X. Hoài Hải
H. Hoài Nhơn
1599908,28
592739,10
1599864,93
592655,60
94,1
41
Đoạn 7
D07-8
X. Hoài Hải
H. Hoài Nhơn
1599448,48
593001,84
1599399,41
592906,10
107,6
42
Đoạn 7
D07-9
X. Hoài Hải
H. Hoài Nhơn
1599040,43
593242,08
1598939,60
593067,50
201,6
43
Đoạn 7
D07-10
X. Hoài Hải
H. Hoài Nhơn
1598566,01
593506,19
1598525,54
593430,75
85,6
44
Đoạn 7
D07-11
X. Hoài Hải
H. Hoài Nhơn
1598500,56
593562,75
1598482,38
593557,54
18,9
45
Đoạn 8
D08-1
X. Hoài Mỹ
H. Hoài Nhơn
1596855,12
593510,20
1596885,39
593426,65
88,9
46
Đoạn 8
D08-2
X. Hoài Mỹ
H. Hoài Nhơn
1596626,17
593437,07
1596633,78
593336,49
100,9
47
Đoạn 8
D08-3
X. Hoài Mỹ
H. Hoài Nhơn
1596542,06
593433,54
1596535,11
593342,57
91,2
48
Đoạn 8
D08-4
X. Hoài Mỹ
H. Hoài Nhơn
1596269,30
593447,51
1596240,39
593353,49
98,4
49
Đoạn 8
D08-5
X. Hoài Mỹ
H. Hoài Nhơn
1596044,39
593516,29
1596031,64
593479,48
39,0
50
Đoạn 9
D09-1
X. Hoài Mỹ
H. Hoài Nhơn
1595951,90
593373,00
1595993,19
593378,69
41,7
51
Đoạn 9
D09-2
X. Hoài Mỹ
H. Hoài Nhơn
1595922,49
593292,80
1595996,88
593242,81
89,6
52
Đoạn 9
D09-3
X. Hoài Mỹ
H. Hoài Nhơn
1595549,82
593142,86
1595532,98
593029,84
114,3
53
Đoạn 9
D09-4
X. Hoài Mỹ
H. Hoài Nhơn
1595057,84
593170,98
1595018,77
593072,83
105,6
54
Đoạn 9
D09-5
X. Hoài Mỹ
H. Hoài Nhơn
1594547,02
593338,30
1594504,60
593242,85
104,5
55
Đoạn 9
D09-6
X. Hoài Mỹ
H. Hoài Nhơn
1594055,64
593528,18
1594026,35
593453,50
80,2
56
Đoạn 9
D09-7
X. Hoài Mỹ
H. Hoài Nhơn
1593586,20
593724,43
1593550,49
593630,83
100,2
57
Đoạn 9
D09-8
X. Hoài Mỹ
H. Hoài Nhơn
1593198,92
593893,42
1593098,16
593699,55
218,5
58
Đoạn 9
D09-9
X. Hoài Mỹ
H. Hoài Nhơn
1592866,98
594038,33
1592785,62
593793,81
257,7
59
Đoạn 9
D09-10
X. Hoài Mỹ
H. Hoài Nhơn
1592811,26
594078,10
1592724,92
593803,64
287,7
60
Đoạn 10
D10-1
X. Mỹ Đức
H. Phù Mỹ
1590683,09
593778,15
1590708,71
593765,42
28,6
61
Đoạn 10
D10-2
X. Mỹ Đức
H. Phù Mỹ
1590469,50
593742,28
1590458,29
593696,05
47,6
62
Đoạn 10
D10-3
X. Mỹ Đức
H. Phù Mỹ
1590329,51
593778,51
1590312,56
593722,16
58,8
63
Đoạn 10
D10-4
X. Mỹ Đức
H. Phù Mỹ
1590235,11
593797,67
1590217,86
593755,09
45,9
64
Đoạn 10
D10-5
X. Mỹ Đức
H. Phù Mỹ
1590178,53
593816,05
1590163,78
593762,63
55,4
65
Đoạn 10
D10-6
X. Mỹ Đức
H. Phù Mỹ
1589991,33
593832,24
1589970,30
593772,95
62,9
66
Đoạn 10
D10-7
X. Mỹ Đức
H. Phù Mỹ
1589911,62
593866,78
1589877,68
593800,27
74,7
67
Đoạn 10
D10-8
X. Mỹ Đức
H. Phù Mỹ
1589566,78
593997,88
1589503,20
593811,82
196,6
68
Đoạn 10
D10-9
X. Mỹ Đức
H. Phù Mỹ
1589268,09
594129,28
1589252,68
594070,23
61,0
69
Đoạn 10
D10-10
X. Mỹ Đức
H. Phù Mỹ
1588855,06
594332,86
1588813,39
594236,17
105,3
70
Đoạn 10
D10-11
X. Mỹ Đức
H. Phù Mỹ
1588467,58
594537,12
1588380,31
594349,88
206,6
71
Đoạn 10
D10-12
X. Mỹ Đức
H. Phù Mỹ
1587935,30
594803,78
1587872,74
594657,18
159,4
72
Đoạn 10
D10-13
X. Mỹ Đức
H. Phù Mỹ
1587473,52
595059,50
1587418,53
594915,00
154,6
73
Đoạn 11
D11-1
X. Mỹ Thắng
H. Phù Mỹ
1587285,40
595162,37
1587209,16
595021,40
160,3
74
Đoạn 11
D11-2
X. Mỹ Thắng
H. Phù Mỹ
1586960,21
595351,11
1586887,05
595193,59
173,7
75
Đoạn 11
D11-3
X. Mỹ Thắng
H. Phù Mỹ
1586579,24
595572,94
1586496,77
595411,06
181,7
76
Đoạn 11
D11-4
X. Mỹ Thắng
H. Phù Mỹ
1586094,47
595879,10
1585996,68
595725,21
182,3
77
Đoạn 11
D11-5
X. Mỹ Thắng
H. Phù Mỹ
1585633,35
596184,22
1585488,37
595991,43
241,2
78
Đoạn 11
D11-6
X. Mỹ Thắng
H. Phù Mỹ
1585128,39
596513,37
1585099,43
596472,56
50,0
79
Đoạn 11
D11-7
X. Mỹ Thắng
H. Phù Mỹ
1584629,37
596846,21
1584588,02
596786,53
72,6
80
Đoạn 11
D11-8
X. Mỹ Thắng
H. Phù Mỹ
1584212,20
597106,79
1584070,00
596904,30
247,4
81
Đoạn 11
D11-9
X. Mỹ Thắng
H. Phù Mỹ
1583956,40
597310,39
1583818,50
597100,88
250,8
82
Đoạn 11
D11-10
X. Mỹ Thắng
H. Phù Mỹ
1583435,97
597655,58
1583327,50
597481,27
205,3
83
Đoạn 11
D11-11
X. Mỹ Thắng
H. Phù Mỹ
1583028,18
597950,26
1582933,80
597757,82
214,3
84
Đoạn 11
D11-12
X. Mỹ Thắng
H. Phù Mỹ
1582422,03
598364,71
1582300,24
598206,65
199,5
85
Đoạn 11
D11-13
X. Mỹ Thắng
H. Phù Mỹ
1582007,82
598685,30
1581857,56
598517,72
225,1
86
Đoạn 11
D11-14
X. Mỹ Thắng
H. Phù Mỹ
1581620,15
598950,51
1581492,23
598775,63
216,7
87
Đoạn 11
D11-15
X. Mỹ Thắng
H. Phù Mỹ
1581310,54
599187,29
1581189,36
598991,98
229,8
88
Đoạn 12
D12-1
X. Mỹ An
H. Phù Mỹ
1581241,55
599232,83
1581116,88
599043,84
226,4
89
Đoạn 12
D12-2
X. Mỹ An
H. Phù Mỹ
1580911,89
599481,34
1580785,59
599288,25
230,7
90
Đoạn 12
D12-3
X. Mỹ An
H. Phù Mỹ
1580576,93
599739,22
1580523,13
599656,56
98,6
91
Đoạn 12
D12-4
X. Mỹ An
H. Phù Mỹ
1580124,38
600077,00
1580054,73
600002,34
102,1
92
Đoạn 12
D12-5
X. Mỹ An
H. Phù Mỹ
1579697,86
600436,84
1579655,93
600403,83
53,4
93
Đoạn 13
D13-1
X. Mỹ An
H. Phù Mỹ
1579329,20
600326,17
1579348,69
600327,37
19,5
94
Đoạn 13
D13-2
X. Mỹ An
H. Phù Mỹ
1579130,75
600097,06
1579152,07
600024,40
75,7
95
Đoạn 13
D13-3
X. Mỹ An
H. Phù Mỹ
1578873,01
599994,12
1578900,40
599927,11
72,4
96
Đoạn 13
D13-4
X. Mỹ An
H. Phù Mỹ
1578385,72
600051,73
1578308,32
599919,76
153,0
97
Đoạn 13
D13-5
X. Mỹ An
H. Phù Mỹ
1577863,81
600306,45
1577756,48
600158,08
183,1
98
Đoạn 13
D13-6
X. Mỹ An
H. Phù Mỹ
1577265,28
600673,02
1577230,67
600621,95
61,7
99
Đoạn 13
D13-7
X. Mỹ An
H. Phù Mỹ
1576763,85
600976,16
1576735,68
600932,03
52,3
100
Đoạn 13
D13-8
X. Mỹ An
H. Phù Mỹ
1576478,08
601178,71
1576455,32
601126,45
57,0
101
Đoạn 14
D14-1
X. Mỹ Thọ
H. Phù Mỹ
1573910,22
601038,82
1573960,67
601033,76
50,7
102
Đoạn 14
D14-2
X. Mỹ Thọ
H. Phù Mỹ
1573859,08
600836,20
1573931,57
600788,66
86,7
103
Đoạn 14
D14-3
X. Mỹ Thọ
H. Phù Mỹ
1573747,47
600680,73
1573814,74
600611,64
96,4
104
Đoạn 14
D14-4
X. Mỹ Thọ
H. Phù Mỹ
1573475,03
600491,29
1573520,33
600403,37
98,9
105
Đoạn 14
D14-5
X. Mỹ Thọ
H. Phù Mỹ
1572969,88
600338,33
1572980,80
600264,46
74,7
106
Đoạn 14
D14-6
X. Mỹ Thọ
H. Phù Mỹ
1572643,10
600314,93
1572647,90
600270,22
45,0
107
Đoạn 14
D14-7
X. Mỹ Thọ
H. Phù Mỹ
1572390,39
600311,01
1572391,29
600211,12
99,9
108
Đoạn 14
D14-8
X. Mỹ Thọ
H. Phù Mỹ
1571936,05
600370,21
1571920,09
600274,42
97,1
109
Đoạn 15
D15-1
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1571860,22
600383,57
1571848,99
600286,47
97,7
110
Đoạn 15
D15-2
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1571484,15
600454,05
1571452,08
600362,63
96,9
111
Đoạn 15
D15-3
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1571002,14
600601,89
1570978,33
600508,20
96,7
112
Đoạn 15
D15-4
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1570534,56
600773,19
1570500,27
600682,28
97,2
113
Đoạn 15
D15-5
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1570072,11
600972,84
1570021,78
600886,70
99,8
114
Đoạn 15
D15-6
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1569630,97
601186,14
1569587,89
601097,64
98,4
115
Đoạn 15
D15-7
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1569160,98
601391,07
1569119,92
601302,04
98,0
116
Đoạn 15
D15-8
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1568743,86
601604,95
1568697,90
601517,27
99,0
117
Đoạn 15
D15-9
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1568321,46
601802,47
1568207,34
601589,97
241,2
118
Đoạn 15
D15-10
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1567854,03
602057,26
1567660,94
601710,26
397,1
119
Đoạn 15
D15-11
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1567425,63
602294,24
1567129,82
601840,87
541,3
120
Đoạn 15
D15-12
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1566954,79
602568,71
1566752,18
602140,80
473,5
121
Đoạn 15
D15-13
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1566580,69
602795,95
1566291,13
602386,12
501,8
122
Đoạn 15
D15-14
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1566295,45
602987,13
1565983,11
602526,00
557,0
123
Đoạn 15
D15-15
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1566034,16
603135,46
1565833,36
602760,57
425,3
124
Đoạn 15
D15-16
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1565613,16
603406,99
1565387,03
603034,78
435,5
125
Đoạn 15
D15-17
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1565145,40
603713,48
1564942,44
603281,29
477,5
126
Đoạn 15
D15-18
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1564738,08
603995,90
1564533,43
603609,54
437,2
127
Đoạn 15
D15-19
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1564310,53
604268,75
1564087,48
604002,66
347,2
128
Đoạn 15
D15-20
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1563876,75
604581,39
1563706,27
604392,92
254,1
129
Đoạn 15
D15-21
X. Mỹ Thành
H. Phù Mỹ
1563800,18
604681,05
1563572,29
604424,26
343,3
130
Đoạn 16
D16-1
X. Cát Khánh
H. Phù Cát
1562382,96
603221,82
1562412,73
603158,56
69,9
131
Đoạn 16
D16-2
X. Cát Khánh
H. Phù Cát
1562173,44
603107,42
1562197,00
603056,21
56,4
132
Đoạn 16
D16-3
X. Cát Khánh
H. Phù Cát
1561736,61
602972,77
1561741,22
602938,21
34,9
133
Đoạn 16
D16-4
X. Cát Khánh
H. Phù Cát
1561316,22
602906,45
1561325,54
602858,37
49,0
134
Đoạn 16
D16-5
X. Cát Khánh
H. Phù Cát
1560838,63
602961,28
1560833,62
602860,91
100,5
135
Đoạn 16
D16-6
X. Cát Khánh
H. Phù Cát
1560334,04
603060,18
1560311,00
602961,69
101,2
136
Đoạn 16
D16-7
X. Cát Khánh
H. Phù Cát
1560114,31
603103,46
1560104,07
603006,10
97,9
137
Đoạn 16
D16-8
X. Cát Khánh
H. Phù Cát
1559830,72
603184,07
1559796,61
603093,08
97,2
138
Đoạn 16
D16-9
X. Cát Khánh
H. Phù Cát
1559370,37
603354,27
1559364,03
603238,69
115,7
139
Đoạn 17
D17-1
X. Cát Thành
H. Phù Cát
1559287,80
603375,72
1559242,63
603287,79
98,9
140
Đoạn 17
D17-2
X. Cát Thành
H. Phù Cát
1558989,99
603470,80
1558918,20
603392,13
106,5
141
Đoạn 17
D17-3
X. Cát Thành
H. Phù Cát
1558357,76
603732,50
1558307,79
603597,48
144,0
142
Đoạn 17
D17-4
X. Cát Thành
H. Phù Cát
1557882,62
603935,95
1557844,29
603833,63
109,3
143
Đoạn 17
D17-5
X. Cát Thành
H. Phù Cát
1557425,52
604138,46
1557385,30
604045,32
101,5
144
Đoạn 17
D17-6
X. Cát Thành
H. Phù Cát
1556925,01
604373,23
1556820,92
604174,31
224,5
145
Đoạn 17
D17-7
X. Cát Thành
H. Phù Cát
1556478,11
604598,50
1556369,85
604414,98
213,1
146
Đoạn 17
D17-8
X. Cát Thành
H. Phù Cát
1556209,38
604733,60
1556108,60
604554,93
205,1
147
Đoạn 17
D17-9
X. Cát Thành
H. Phù Cát
1555915,64
604878,68
1555869,46
604785,21
104,3
148
Đoạn 18
D18-1
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1555834,62
604920,70
1555736,37
604736,40
208,8
149
Đoạn 18
D18-2
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1555351,92
605190,66
1555291,03
605087,65
119,7
150
Đoạn 18
D18-3
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1554753,38
605507,61
1554689,83
605414,59
112,7
151
Đoạn 18
D18-4
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1554332,73
605752,89
1554331,95
605751,58
1,5
152
Đoạn 18
D18-5
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1553872,51
606031,75
1553864,61
606021,40
13,0
153
Đoạn 18
D18-6
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1553405,90
606298,73
1553400,90
606289,06
10,9
154
Đoạn 18
D18-7
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1552976,50
606557,01
1552910,72
606443,63
131,1
155
Đoạn 18
D18-8
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1552551,98
606806,65
1552464,58
606675,16
157,9
156
Đoạn 18
D18-9
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1552132,51
607065,52
1552043,16
606936,94
156,6
157
Đoạn 18
D18-10
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1551718,94
607304,82
1551630,56
607155,48
173,5
158
Đoạn 18
D18-11
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1551309,62
607563,07
1551051,65
607336,80
343,1
159
Đoạn 18
D18-12
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1551090,30
607706,05
1551012,65
607663,86
88,4
160
Đoạn 19
D19-1
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1549642,78
607512,99
1549674,13
607497,31
35,1
161
Đoạn 19
D19-2
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1549575,55
607471,27
1549600,26
607348,64
125,1
162
Đoạn 19
D19-3
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1549188,01
607528,41
1549116,21
607301,30
238,2
163
Đoạn 19
D19-4
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1548758,97
607687,16
1548716,55
607534,29
158,6
164
Đoạn 19
D19-5
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1548391,70
607834,59
1548253,57
607552,45
314,1
165
Đoạn 19
D19-6
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1547954,16
608029,68
1547818,91
607854,85
221,0
166
Đoạn 20
D20-1
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1546891,74
607877,48
1546929,21
607826,74
63,1
167
Đoạn 20
D20-2
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1546613,30
607745,55
1546637,88
607618,35
129,6
168
Đoạn 20
D20-3
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1546100,38
607785,22
1546063,46
607655,13
135,2
169
Đoạn 20
D20-4
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1545594,46
607952,49
1545562,57
607820,22
136,1
170
Đoạn 20
D20-5
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1545257,34
608102,49
1545177,95
607913,22
205,2
171
Đoạn 20
D20-6
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1544963,12
608247,25
1544842,49
608021,39
256,1
172
Đoạn 20
D20-7
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1544709,35
608386,84
1544553,87
608138,88
292,7
173
Đoạn 20
D20-8
X. Cát Hải
H. Phù Cát
1544605,62
608525,29
1544355,04
608373,34
293,1
174
Đoạn 21
D21-1
X. Cát Tiến
H. Phù Cát
1543563,62
607037,59
1543570,29
607019,42
19,4
175
Đoạn 21
D21-2
X. Cát Tiến
H. Phù Cát
1543476,28
607005,76
1543476,56
606988,47
17,3
176
Đoạn 21
D21-3
X. Cát Tiến
H. Phù Cát
1543199,45
607001,95
1543199,43
606996,01
5,9
177
Đoạn 21
D21-4
X. Cát Tiến
H. Phù Cát
1542929,64
607003,24
1542921,75
606953,29
50,6
178
Đoạn 21
D21-5
X. Cát Tiến
H. Phù Cát
1542433,76
607063,69
1542413,34
607006,63
60,6
179
Đoạn 21
D21-6
X. Cát Tiến
H. Phù Cát
1541977,20
607174,89
1541945,85
607080,02
99,9
180
Đoạn 21
D21-7
X. Cát Tiến
H. Phù Cát
1541482,88
607370,02
1541437,06
607281,96
99,3
181
Đoạn 21
D21-8
X. Cát Tiến
H. Phù Cát
1541024,97
607572,71
1540998,11
607515,40
63,3
182
Đoạn 21
D21-9
X. Cát Tiến
H. Phù Cát
1540570,30
607779,38
1540541,61
607728,91
58,1
183
Đoạn 22
D22-1
X. Cát Chánh
H. Phù Cát
1540532,93
607822,11
1540496,36
607755,79
75,7
184
Đoạn 22
D22-2
X. Cát Chánh
H. Phù Cát
1540097,55
608032,24
1540059,30
607942,42
97,6
185
Đoạn 22
D22-3
X. Cát Chánh
H. Phù Cát
1539654,15
608275,68
1539595,51
608197,91
97,4
186
Đoạn 22
D22-4
X. Cát Chánh
H. Phù Cát
1539226,90
608513,73
1539171,39
608432,81
98,1
187
Đoạn 22
D22-5
X. Cát Chánh
H. Phù Cát
1538816,20
608771,02
1538755,21
608695,61
97,0
188
Đoạn 22
D22-6
X. Cát Chánh
H. Phù Cát
1538444,57
609011,84
1538352,06
608881,61
159,7
189
Đoạn 22
D22-7
X. Cát Chánh
H. Phù Cát
1538276,49
609120,36
1538172,04
608962,24
189,5
190
Đoạn 22
D22-8
X. Cát Chánh
H. Phù Cát
1538109,28
609229,62
1538007,64
609041,52
213,8
191
Đoạn 22
D22-9
X. Cát Chánh
H. Phù Cát
1537791,22
609491,00
1537626,80
609302,86
249,9
192
Đoạn 23
D23-1
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1537652,67
609611,01
1537495,29
609417,34
249,6
193
Đoạn 23
D23-2
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1537444,58
609757,76
1537306,61
609607,57
203,9
194
Đoạn 23
D23-3
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1537077,96
610097,60
1537037,63
610060,04
55,1
195
Đoạn 23
D23-4
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1536691,96
610451,57
1536630,70
610401,40
79,2
196
Đoạn 23
D23-5
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1536432,53
610739,81
1536368,85
610695,24
77,7
197
Đoạn 23
D23-6
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1536209,27
611077,44
1536146,05
611037,77
74,6
198
Đoạn 23
D23-7
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1536052,35
611487,04
1535999,43
611478,47
53,6
199
Đoạn 24
D24-1
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1536022,97
611592,17
1535923,34
611581,90
100,2
200
Đoạn 24
D24-2
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1535996,67
611675,03
1535924,39
611669,78
72,5
201
Đoạn 24
D24-3
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1535972,00
611840,34
1535945,39
611840,80
26,6
202
Đoạn 24
D24-4
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1535977,70
611939,60
1535959,66
611942,45
18,3
203
Đoạn 24
D24-5
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1536106,68
612241,56
1536062,84
612261,42
48,1
204
Đoạn 24
D24-6
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1536178,72
612319,72
1536162,00
612332,36
21,0
205
Đoạn 26
D26-1
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1535050,73
612734,97
1535072,71
612725,91
23,8
206
Đoạn 26
D26-2
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1534987,20
612655,60
1535006,48
612634,96
28,2
207
Đoạn 26
D26-3
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1534952,28
612631,65
1534977,88
612599,85
40,8
208
Đoạn 26
D26-4
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1534800,64
612548,86
1534817,92
612504,77
47,4
209
Đoạn 26
D26-5
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1534666,41
612497,10
1534680,17
612454,46
44,8
210
Đoạn 26
D26-6
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
1534491,01
612437,88
1534505,07
612414,79
27,0
211
Đoạn 27
X. Phước Sơn
H. Tuy Phước
Biên ngoài là đường MNTCTBNN
Ranh giới hành lang bảo vệ là toàn bộ phần bên trong của đường MNTCTBNN
Toàn bộ cồn
212
Đoạn 28
X. Phước Hòa
H. Tuy Phước
213
Đoạn 29
D29-1
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
Thực hiện theo Quyết định số
514/QĐ-TTg ngày 08/5/2019 Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch điều chỉnh tổng
thể Khu kinh tế Nhơn Hội đến năm 2040
(*)
214
Đoạn 29
D29-2
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
215
Đoạn 29
D29-3
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
216
Đoạn 29
D29-4
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
217
Đoạn 29
D29-5
X. Nhơn Lý
TP. Quy Nhơn
218
Đoạn 30
D30-1
X. Phước Thuận
H. Tuy Phước
1529343,68
604960,63
1529295,00
604881,46
92,9
219
Đoạn 30
D30-2
X. Phước Thuận
H. Tuy Phước
1529273,82
605169,04
1529150,45
605003,68
206,3
220
Đoạn 30
D30-3
X. Phước Thuận
H. Tuy Phước
1529116,07
605362,24
1529041,59
605088,57
283,6
221
Đoạn 30
D30-4
X. Phước Thuận
H. Tuy Phước
1528979,50
605382,26
1528982,85
605146,44
235,8
222
Đoạn 30
D30-5
X. Phước Thuận
H. Tuy Phước
1528924,99
605269,72
1528915,67
605193,74
76,5
223
Đoạn 31
D31-1
P. Nhơn Bình
TP. Quy Nhơn
1528237,57
605073,69
1528195,09
605120,12
62,9
224
Đoạn 31
D31-2
P. Nhơn Bình
TP. Quy Nhơn
1528291,09
605165,79
1528209,48
605177,36
82,4
225
Đoạn 31
D31-3
P. Nhơn Bình
TP. Quy Nhơn
1528230,97
605346,38
1528179,16
605203,66
151,8
226
Đoạn 31
D31-4
P. Nhơn Bình
TP. Quy Nhơn
1528091,42
605311,27
1528090,12
605238,18
73,1
227
Đoạn 31
D31-5
P. Nhơn Bình
TP. Quy Nhơn
1528037,70
605271,91
1528070,43
605239,12
46,3
228
Đoạn 32
D32-1
P. Nhơn Bình
TP. Quy Nhơn
Thực hiện theo Thông tư số
55/2018/TT-BGTVT ngày 20/11/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng
nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn
(**)
229
Đoạn 32
D32-2
P. Nhơn Bình
TP. Quy Nhơn
230
Đoạn 32
D32-3
P. Nhơn Bình
TP. Quy Nhơn
231
Đoạn 32
D32-4
P. Nhơn Bình
TP. Quy Nhơn
232
Đoạn 33
D33-1
P. Đống Đa
TP. Quy Nhơn
Thực hiện theo Thông tư số
55/2018/TT-BGTVT ngày 20/11/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng
nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn
(**)
233
Đoạn 33
D33-2
P. Đống Đa
TP. Quy Nhơn
234
Đoạn 33
D33-3
P. Đống Đa
TP. Quy Nhơn
235
Đoạn 33
D33-4
P. Đống Đa
TP. Quy Nhơn
236
Đoạn 33
D33-5
P. Đống Đa
TP. Quy Nhơn
237
Đoạn 33
D33-6
P. Đống Đa
TP. Quy Nhơn
238
Đoạn 34
D34-1
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
1523343,07
612559,52
1523383,66
612560,02
40,6
239
Đoạn 34
D34-2
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
1523318,96
612501,86
1523336,85
612489,24
21,9
240
Đoạn 34
D34-3
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
1523227,13
612412,42
1523234,39
612402,44
12,3
241
Đoạn 34
D34-4
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
1522861,21
612537,41
1522832,36
612501,42
46,1
242
Đoạn 34
D34-5
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
1522717,74
612460,49
1522737,36
612450,34
22,1
243
Đoạn 34
D34-6
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
1522651,36
612392,63
1522666,16
612377,70
21,0
244
Đoạn 34
D34-7
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
1522541,72
612292,65
1522557,91
612275,15
23,8
245
Đoạn 34
D34-8
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
1522514,59
612268,79
1522521,35
612251,48
18,6
246
Đoạn 34
D34-9
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
1522381,82
612210,27
1522392,60
612196,05
17,8
247
Đoạn 35
D35-1
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
Thực hiện theo Quyết định số
514/QĐ-TTg ngày 08/5/2019 Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch điều chỉnh tổng
thể Khu kinh tế Nhơn Hội đến năm 2040
(*)
248
Đoạn 35
D35-2
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
249
Đoạn 35
D35-3
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
250
Đoạn 35
D35-4
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
251
Đoạn 35
D35-5
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
252
Đoạn 35
D35-6
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
253
Đoạn 35
D35-7
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
254
Đoạn 35
D35-8
P. Nhơn Hải
TP. Quy Nhơn
255
Đoạn 36
D36-1
P. Hải Cảng
TP. Quy Nhơn
1523256,32
607066,41
1523261,31
607067,59
5,1
256
Đoạn 37
D37-1
P. Lê Lợi
TP. Quy Nhơn
1523227,56
606851,11
1523233,96
606848,92
6,8
257
Đoạn 37
D37-2
P. Lê Lợi
TP. Quy Nhơn
1523131,50
606578,33
1523170,28
606564,87
41,2
258
Đoạn 37
D37-3
P. Lê Lợi
TP. Quy Nhơn
1522975,00
606242,85
1523021,04
606216,49
53,0
259
Đoạn 38
D38-1
P. Trần Phú
TP. Quy Nhơn
1522922,95
606146,82
1522964,32
606117,78
50,5
260
Đoạn 38
D38-2
P. Trần Phú
TP. Quy Nhơn
1522827,65
605971,45
1522860,74
605950,57
39,1
261
Đoạn 38
D38-3
P. Trần Phú
TP. Quy Nhơn
1522657,79
605730,70
1522694,66
605703,81
45,6
262
Đoạn 38
D38-4
P. Trần Phú
TP. Quy Nhơn
1522351,52
605350,24
1522399,42
605308,12
63,8
263
Đoạn 38
D38-5
P. Trần Phú
TP. Quy Nhơn
1522081,05
605060,20
1522123,98
605016,22
61,5
264
Đoạn 39
D39-1
P. Nguyễn Văn Cừ
TP. Quy Nhơn
1522023,64
605001,29
1522034,32
604989,45
15,9
265
Đoạn 39
D39-2
P. Nguyễn Văn Cừ
TP. Quy Nhơn
1521667,00
604696,33
1521687,06
604669,44
33,5
266
Đoạn 39
D39-3
P. Nguyễn Văn Cừ
TP. Quy Nhơn
1521270,49
604450,36
1521283,83
604424,72
28,9
267
Đoạn 39
D39-4
P. Nguyễn Văn Cừ
TP. Quy Nhơn
1520825,53
604246,99
1520834,98
604222,19
26,5
268
Đoạn 40
D40-1
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1520517,43
604137,69
1520524,11
604120,58
18,4
269
Đoạn 40
D40-2
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1520374,80
604086,73
1520377,21
604074,87
12,1
270
Đoạn 40
D40-3
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1520340,77
604089,94
1520339,73
604083,08
6,9
271
Đoạn 41
D41-1
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1518318,65
604525,39
1518335,67
604492,33
37,2
272
Đoạn 41
D41-2
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1518271,50
604520,37
1518273,10
604449,31
71,1
273
Đoạn 41
D41-3
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1517869,33
604498,23
1517870,38
604455,47
42,8
274
Đoạn 41
D41-4
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1517522,55
604488,33
1517523,67
604463,24
25,1
275
Đoạn 41
D41-5
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1517270,83
604485,89
1517272,00
604457,12
28,8
276
Đoạn 41
D41-6
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1517076,10
604487,64
1517075,44
604451,57
36,1
277
Đoạn 41
D41-7
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1516923,90
604497,55
1516918,96
604477,02
21,1
278
Đoạn 41
D41-8
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1516885,18
604523,44
1516857,37
604462,02
67,4
279
Đoạn 41
D41-9
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1516872,94
604564,17
1516852,90
604559,28
20,6
280
Đoạn 42
D42-1
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1513944,14
605769,70
1513918,45
605764,29
26,3
281
Đoạn 42
D42-2
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1513940,85
605887,09
1513922,29
605894,20
19,9
282
Đoạn 42
D42-3
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1513967,92
605932,20
1513955,67
605940,16
14,6
283
Đoạn 43
D43-1
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1513749,28
605984,91
1513760,54
605977,62
13,4
284
Đoạn 43
D43-2
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1513677,91
605955,87
1513672,00
605916,10
40,2
285
Đoạn 43
D43-3
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1513591,53
605986,52
1513567,63
605945,75
47,3
286
Đoạn 43
D43-4
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1513482,95
606061,83
1513453,47
606022,24
49,4
287
Đoạn 43
D43-5
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1513343,68
606198,15
1513321,83
606150,83
52,1
288
Đoạn 43
D43-6
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1513267,21
606218,26
1513259,80
606172,12
46,7
289
Đoạn 43
D43-7
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1513176,79
606221,45
1513172,40
606175,50
46,2
290
Đoạn 43
D43-8
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1513045,42
606198,03
1513045,08
606182,39
15,6
291
Đoạn 43
D43-9
P. Ghềnh Ráng
TP. Quy Nhơn
1512922,10
606223,25
1512901,97
606197,58
32,6
Ghi chú:
- Khoảng cách các đoạn (*) được
sử dụng để tham khảo khi các cơ quan chức năng triển khai các Quy hoạch cụ thể.
TT
Đoạn
Tên mặt cắt
Tọa độ
Khoảng cách cảnh báo từ đường MNTCTBNN về phía đất liền (m)
Tọa độ điểm ranh giới ngoài (đường MNTCTBNN)
Tọa độ điểm ranh giới trong
X (m)
Y (m)
X (m)
Y (m)
1
Đoạn 29
D29-1
1532294,02
612486,37
1532296,54
612481,28
5,7
2
Đoạn 29
D29-2
1532223,74
612436,65
1532220,57
612414,15
22,7
3
Đoạn 29
D29-3
1532038,91
612473,98
1532032,93
612417,02
57,3
4
Đoạn 29
D29-4
1531850,98
612565,63
1531847,77
612455,78
109,9
5
Đoạn 29
D29-5
1531757,58
612605,47
1531751,58
612523,33
82,4
6
Đoạn 35
D35-1
1522152,91
611468,37
1522163,13
611476,44
13,0
7
Đoạn 35
D35-2
1522194,79
611417,29
1522220,37
611435,2
31,2
8
Đoạn 35
D35-3
1522215,03
611377,69
1522259,94
611397,94
49,3
9
Đoạn 35
D35-4
1522244,85
611088,54
1522343,1
611079,94
98,6
10
Đoạn 35
D35-5
1522208,72
610807,11
1522301,64
610775,68
98,1
11
Đoạn 35
D35-6
1522131,32
610585,08
1522219,71
610554,96
93,4
12
Đoạn 35
D35-7
1522000,06
610340,35
1522073,33
610294,83
86,3
13
Đoạn 35
D35-8
1521765,41
610074,38
1521844,99
610066,73
80,0
- Khoảng cách các đoạn (**): các đoạn này nằm ở trong đầm, không chịu tác động trực tiếp
của biển, không bị tác động xói sạt lở trực tiếp của biển, nên không để khoảng
cách cảnh báo.
Quyết định 4383/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4383/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 về phê duyệt Chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định
1.538
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng