Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2200/QĐ-BYT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Y tế
Người ký:
Trần Văn Thuấn
Ngày ban hành:
16/05/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2200/QĐ-BYT
Hà Nội, ngày 16
tháng 5 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ GIÁM ĐỊNH, THANH
TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ (ĐỢT 6)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện
pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT
ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ,
điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người
tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ
về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn
2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và
nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Quyết định số 2807/QĐ-BYT
ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Công văn số 175/TB-CT ngày 13 tháng 3 năm
2023, Công văn số 183/TB-CT ngày 14 tháng 3 năm 2023, Công văn số 281/TB-CT
ngày 10 tháng 4 năm 2023 và Công văn số 382/TB-CT ngày 05 tháng 5 năm 2023 của
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Bộ Y tế về việc đính chính, cập nhật danh
mục mã hãng và nước sản xuất vật tư y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ
Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ
quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt
6), gồm 75 (bảy mươi lăm) mã hãng sản xuất vật tư y tế bổ sung mới, từ mã 6283
đến mã 6357; đồng thời, đính chính tên 01 (một) hãng sản xuất vật tư y tế trong
danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-BYT ngày
24 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục mã hãng sản xuất vật
tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi
phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 5) như sau:
STT
Tên hãng sản xuất
đã cấp
Mã hãng sản xuất
Tên hãng sản xuất
đính chính
1
Công ty TNHH Mille
Instrunments
6282
Công ty TNHH Mille
Instruments
Danh mục chi tiết mã hãng sản xuất vật tư y tế bổ
sung mới được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và được
đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế, tại địa chỉ: https://moh.gov.vn
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh
doanh vật tư y tế, cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp, các cơ quan, đơn vị, tổ chức
có liên quan có trách nhiệm cập nhật tên, nước sản xuất và mã hãng sản xuất vật
tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện khai báo, cấp mã vật tư y
tế theo quy định tại Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày
04 tháng 11 năm 2021, Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh
Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và
công trình y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ Y tế, Chánh
Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Đào Hồng Lan (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các cơ sở KBCB trực thuộc Bộ Y tế;
- Các cơ sở KBCB trực thuộc các Bộ, ngành;
- Các cơ sở KBCB trực thuộc các Trường đại học;
- Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam;
- Các cơ sở KCB tư nhân (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế);
- Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh VTYT (nhận trên Cổng Thông
tin điện tử Bộ Y tế);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, BH.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Thuấn
PHỤ LỤC
DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ (ĐỢT 6)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2200/QĐ-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
Tên hãng sản xuất
Tên nước sản xuất
Mã hãng sản xuất
Mã nước sản xuất
1
ASSET MEDIKAL TASARIM SANAYI VE TICARET ANONIM
SIRKETI
Thổ Nhĩ Kỳ
6283
272
2
Công ty Cổ phần Rạng Đông Healthcare
Việt Nam
6284
000
3
Công ty TNHH Vật tư y tế Lộc Luyến
Việt Nam
6285
000
4
femtos GmbH
Đức
6286
155
5
GCMedica Enterprise Ltd.(Wuxi)
Trung Quốc
6287
279
6
Global Treat SRL
Romania
6288
244
7
Hefei Meyer Optoelectronic
Technology Inc.
Trung Quốc
6289
279
8
Heinz Meise GmbH
Đức
6290
155
9
HENG SHUI NEW CENTURY MEDICAL DEVICES CO., LTD.
Trung Quốc
6291
279
10
Hospital & Homecare Medical Device Co., Ltd.
China
Trung Quốc
6292
279
11
Iradimed Corporation
Hoa Kỳ
6293
175
12
RIGICON, INC
Hoa Kỳ
6294
175
13
UST C&T., INC.
Hàn Quốc
6295
174
14
Wuxi Yushou Medical Appliances Co., Ltd.
Trung Quốc
6296
279
15
Zhejiang INI Medical Devices Co., Ltd.
Trung Quốc
6297
279
16
Atlas Medical GmbH
Đức
6298
155
17
Bosch + Sohn GmbH & Co. KG
Đức
6299
155
18
Calze G.T. SRL
Ý
6300
292
19
Comfort Plus Corporation
Đài Loan (Trung Quốc)
6301
296
20
Công ty Cổ phần vật tư y tế Đức Minh
Việt Nam
6302
000
21
Công ty TNHH Dược phẩm Nhân Xuân
Việt Nam
6303
000
22
Công ty TNHH Nhựa y tế Sài Gòn
Việt Nam
6304
000
23
Diagnostics Biochem Canada Inc.
Canada
6305
140
24
G Surgical LLC
Hoa Kỳ
6306
175
25
General Life Biotechnology Co., Ltd.
Đài Loan (Trung Quốc)
6307
296
26
Huons Meditech Co., Ltd
Hàn Quốc
6308
174
27
Huqiu Imaging (Suzhou) Co., Ltd.
Trung Quốc
6309
279
28
Incore Co., Ltd.
Hàn Quốc
6310
174
29
Jiangsu Mole Bioscience Co., Ltd.
Trung Quốc
6311
279
30
Jiangsu Ruitian Medical Technology Co., Ltd.
Trung Quốc
6312
279
31
JMS Healthcare PHL, Inc.
Philippines
6313
242
32
Kibo Biologies S.r.l.
Ý
6314
292
33
Lobeck Medical AG
Thụy Sĩ
6315
274
34
Monocent, Inc.
Hoa Kỳ
6316
175
35
Ningbo Hanyue Medical Technology Co., Ltd.
Trung Quốc
6317
279
36
Ningbo HicRen Biotechnology Co., Ltd.
Trung Quốc
6318
279
37
Operon S.A.
Tây Ban Nha
6319
269
38
SeaSpine Orthopedics Corpoation
Hoa Kỳ
6320
175
39
Shenzhen Eaststar Technology Co., Ltd.
Trung Quốc
6321
279
40
Taian Dalu Medical Instrument Co., Ltd.
Trung Quốc
6322
279
41
Tonglu Youshi Medical Instrument Co., Ltd.
Trung Quốc
6323
279
42
Thippayabadin Co., Ltd.
Thái Lan
6324
271
43
Waldemar Knittel Glasbearbeitungs GmbH
Đức
6325
155
44
Zhejiang Runqiang Medical Instruments Co., Ltd.
Trung Quốc
6326
279
45
Zhejiang Yuantong Medical Appliances Co., Ltd.
Trung Quốc
6327
279
46
Aero Biotech, Inc.
Hoa Kỳ
6328
175
47
APK Technology Co., Ltd.
Trung Quốc
6329
279
48
Cardiac Insight, Inc.
Hoa Kỳ
6330
175
49
CAREWELL BIOTECH PVT. LTD.
Cộng hòa Ấn Độ
6331
115
50
Copula Pty Ltd.
Úc
6332
284
51
Công ty Cổ phần Nguyễn Việt Tiên
Việt Nam
6333
000
52
Công ty TNHH Godita
Việt Nam
6334
000
53
Chengdu Meehan Electronic Technology Co., Ltd
Trung Quốc
6335
279
54
Gaint Medical Equipment (Guangzhou) Co., Ltd.
Trung Quốc
6336
279
55
Hangzhou COCO Heathcare Products Co., Ltd
Trung Quốc
6337
279
56
Hebei Handform Medical Products Co., Ltd.
Trung Quốc
6338
279
57
Heiwa Medic Co., Ltd.
Nhật Bản
6339
232
58
ImmunoCentrix
Hoa Kỳ
6340
175
59
Jex Co., Ltd.
Nhật Bản
6341
232
60
Magle Chemoswed AB
Thụy Điển
6342
273
61
Marumitsu Corporation
Nhật Bản
6343
232
62
Medico Electrodes International Ltd.
Cộng hòa Ấn Độ
6344
115
63
Nanova Biomaterials, Inc.
Hoa Kỳ
6345
175
64
Nantong Tianye Labware Co., Ltd.
Trung Quốc
6346
279
65
New Life Diagnostics, LLC.
Hoa Kỳ
6347
175
66
North-Vision Tech. Inc.
Đài Loan (Trung Quốc)
6348
296
67
Renew Group Private Limited
Singapore
6349
257
68
Sanyo Co., Ltd.
Nhật Bản
6350
232
69
SEMİKAL TEKNOLOJİ SANAYI VE TICARET A.S.
Thổ Nhĩ Kỳ
6351
272
70
Shandong Hengchang Medical Technology Co., Ltd.
Trung Quốc
6352
279
71
Shijiazhuang Hongray Group Co., Ltd.
Trung Quốc
6353
279
72
Surgi Lab Ag
Thụy Sĩ
6354
274
73
Wenzhou Shengding Industry And Trade Co., Ltd.
Trung Quốc
6355
279
74
Wuxi Exanovo Medical Instrument Co., Ltd.
Trung Quốc
6356
279
75
Xuyi Careyou Medical Product Co., Ltd.
Trung Quốc
6357
279
Quyết định 2200/QĐ-BYT năm 2023 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2200/QĐ-BYT ngày 16/05/2023 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
4.365
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng