|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
365/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 365/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày
25 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc
tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
81/TTr-CP ngày 16/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch
Việt Nam đối với 79 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Võ Văn Thưởng
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 365/QĐ-CTN ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch nước)
1.
|
Trần Thị Nam
Phương, sinh ngày 30/8/1989 tại Long An
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Bình Hòa Bắc, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An, GKS số 141 ngày
29/9/1989
Hiện trú tại:
544-0004 Osakafu, Osakashi, Ikunoku, Tatsumikita, 2-18-9-505, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C9941774
cấp ngày 25/3/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Osaka
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Khu phố 3, thị trấn Đông Thành, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Ni Trần Kevin, sinh ngày 02/11/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: TLSQ Việt Nam tại Osaka,
GKS số 403-2019/GKS
cấp ngày 19/12/2019
Hiện trú tại:
544-0004 Osakafu, Osakashi, Ikunoku, Tatsumikita, 2-18-9-505, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2166599 cấp ngày 20/12/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Osaka
|
Giới tính: Nam
|
3.
|
Ni Trần Harry, sinh ngày 12/10/2021 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: TLSQ Việt Nam tại Osaka, GKS số 698/2021/GKS ngày 09/11/2021
Hiện trú tại:
544-0004 Osakafu, Osakashi, Ikunoku, Tatsumikita, 2-18-9-505, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2436909 cấp ngày 09/11/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Osaka
|
Giới tính: Nam
|
4.
|
Võ Hoài Thương, sinh ngày 18/10/1996 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: TLSQ Việt Nam tại Osaka, GKS số 112 ngày 09/8/2011
Hiện trú tại:
Osakafu Osakashi Naniwa-Ku, Shiokusa 3 chome 9-23 phòng 701, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2333054 cấp ngày 25/8/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Osaka
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Võ Lương Quyền, sinh ngày 20/5/1987 tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS số 22 ngày
06/7/1987
Hiện trú tại:
Osakafu Osakasji Minatoku, Tanaka 7-11-26-201, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B9355789 cấp ngày 25/8/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giới tính: Nam
|
6.
|
Khổng Thanh Lâm, sinh ngày 19/6/1971 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, GKS số 272 ngày
28/11/1994
Hiện trú tại:
Aichi-ken, Nagoya-shi, Higashi-ku, Toyomae-cho 2-77-3, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2174503
cấp ngày 17/12/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nam
|
7.
|
Võ Thị Tuyết
Nhung, sinh ngày 20/4/1969 tại Bình Định
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, GKS số 190 cấp
ngày 08/9/2003
Hiện trú tại:
Aichi-ken, Nagoya-shi, Higashi-ku, Toyomae-cho 2-77-3, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2434271 cấp ngày 27/9/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 18A Nguyễn Kim, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Khổng Mãn Chiêu, sinh ngày 29/5/2003 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 276 cấp ngày 11/12/2007
Hiện trú tại:
Aichi-ken, Nagoya-shi, Higashi-ku, Toyomae-cho 2-77-3, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2433242 cấp ngày 26/8/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
9.
|
Khổng Vịnh Nhã, sinh ngày 31/7/2005 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 275 cấp ngày 11/12/2007
Hiện trú tại: Aichi-ken,
Nagoya-shi, Higashi-ku, Toyomae-cho 2-77-3, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1942407 cấp ngày 09/3/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Bùi Thị Mai, sinh ngày 10/7/1986 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Đồng Thái, huyện An Dương, TP. Hải Phòng, GKS số 76 cấp ngày
04/6/2010
Hiện trú tại: 1594_2
Ooka, Numazu shi, Shizuoka ken, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2096782 cấp ngày 23/4/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Xã Đồng Thái, huyện An Dương, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Nguyễn Thị Oanh, sinh ngày 14/6/1987 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 1457 cấp ngày
26/12/2001
Hiện trú tại: Shizuoka
ken, Numazu shi, Ooka 983-14, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2014496 cấp ngày 04/01/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Xóm Thái Hòa, xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Trần Bích Quỳnh, sinh ngày 31/8/1997 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: TLSQ Việt Nam tại Fukuoka, GKS số 05 ngày 12/01/2016
Hiện trú tại:
Osakafu Yaoshi Yokoen 2-6-15-305, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1769411 cấp ngày 12/01/2016 tại TLSQ Việt Nam tại Fukuoka
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Nguyễn Hồ Ngọc
Mai, sinh ngày 19/3/1990 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 151
ngày 24/5/1990
Hiện trú tại:
Okayama shi Kitaku, Ashimori 2166-1, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B7769804 cấp ngày 15/3/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: khu phố Gia Huỳnh, thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây
Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Đoàn Thị Thúy, sinh ngày 14/9/1986 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường Bình Ngọc, TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 77 cấp
ngày 22/10/2015
Hiện trú tại:
Aichi-ken, Nagoya-shi, Nakagawa-ku, Nishifushiya, 3-401. Keneifushya,
Daiichi, Jiutaku, 2to, 704 go, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B7077575 cấp ngày 14/8/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: khu Trạo Hà, phường Đức Chính, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Nguyễn Ngọc Bảo
Hân, sinh ngày 13/11/2011 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Đức Chính, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 91 cấp
ngày 21/11/2011
Hiện trú tại:
Aichi-ken, Nagoya-shi, Nakagawa-ku, Nishifushiya, 3-401. Keneifushya,
Daiichi, Jiutaku, 2to, 704 go, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2095304 cấp ngày 03/6/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: khu Trạo Hà, phường Đức Chính, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Nguyễn Bảo Phúc, sinh ngày 15/3/2016 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: TLSQ Việt Nam tại Osaka, GKS số 65 ngày 20/4/2016
Hiện trú tại: Aichi-ken,
Nagoya-shi, Nakagawa-ku, Nishifushiya, 3-401 Keneifushya, Daiichi, Jiutaku,
2to, 704 go, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2330787 cấp ngày 09/02/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
17.
|
Nguyễn Thị Thương
Huyền, sinh ngày 09/12/1988 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 230
ngày 13/12/1988
Hiện trú tại:
Hyogoken, Takarazukashi, Kotobukicho 7-26-203, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B2349626 cấp ngày 02/7/2021 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 160 Nguyễn Thái Học, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải
Dương
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Nguyễn Ngọc Bích
Thạch, sinh ngày 08/8/1979 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường Linh Đông, TP Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 2199 ngày
10/8/1970
Hiện trú tại: Chiab
ken, Mastudo shi, Higashi Mastudo 1-17-4/301, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2290930 cấp ngày 13/01/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 286 Võ Văn Ngân, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Lê Bảo Ngọc, sinh ngày 11/5/1981 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 55-P4 ngày 20/5/1981
Hiện trú tại:
2-27-30 Michinobe HonCho, Kamagaya-shi, Chiba-ken, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2173745 cấp ngày 31/01/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 694/24 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Lê Hiền Bảo Tâm, sinh ngày 03/3/2022 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh:
ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 542/Q11-2022 ngày 04/3/2022
Hiện trú tại:
2-27-30 Michinobe HonCho, Kamagaya-shi, Chiba-ken, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C9937363 cấp ngày 04/3/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Nguyễn Nhật Thăng, sinh ngày 21/4/1982 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 84/1982-P12 ngày 06/5/1982
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Yokohama shi, Kanazawa ku, Mutsu Ura Minami 4-11-1-105, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1886357 cấp ngày 30/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 86/27/13 đường Trường Chinh, phường 12, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nam
|
22.
|
Nguyễn Khổng Tú, sinh ngày 28/01/2014 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 15 ngày 25/02/2014
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Yokohama shi, Kanazawa ku, Mutsu Ura Minami 4-11-1-105, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2118863 cấp ngày 08/10/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
La Thị Ngọc Oanh, sinh ngày 01/11/1979 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường 9, quận 6, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 195 ngày 05/11/1979
Hiện trú tại: Tokyo
to, Katsushika ku, Shibamata 3-7-7 New Murata corp 206, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2173853 cấp ngày 10/02/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: số 30/30 đường Nguyễn Đình Chi, phường 9, quận 6, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Ngô Nguyễn Ngọc
Trâm, sinh ngày 26/4/1980 tại TP. Hồ Chí
Minh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận 1, TP. Hồ Chí Minh, GKS 162 ngày 27/11/1980
Hiện trú tại:
Shizuoka ken, Shizuoka shi, Shimizu ku, Kusanagi, Sugimichi 3-14-29
guranhiruzu, Kusanagi C2, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2058947 cấp ngày 28/01/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 200E Lê Lai, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
25.
|
Đoàn Xuân Tiệp, sinh ngày 21/6/1989 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 879 ngày
27/10/2020
Hiện trú tại:
Kamagome 4-15-23 B201 Toshima-ku, Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B6954672 cấp ngày 20/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: thôn Hoàng Kênh, xã Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nam
|
26.
|
Lê Thị Tú Anh, sinh ngày 23/11/1991 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, GKS ngày 22/10/2009
Hiện trú tại:
Kamagome 4-15-23 B201 Toshima-ku, Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2242896 cấp ngày 19/8/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: thôn Văn Trung, xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
Lê Đức Thọ, sinh ngày 15/12/1985 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Ea Riêng, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk, GKS số 29 ngày 01/3/2019
Hiện trú tại:
Pakuhaitsu Kizawa 103, 1-31-1 Kizawa, Toda shi, Saitama ken, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B6836165 cấp ngày 12/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: thôn 14 xã Ea Riêng, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk
|
Giới tính: Nam
|
28.
|
Ngô Thị Bích Tuyền, sinh ngày 04/9/1985 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường Tân Hạnh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, GKS số 2339
ngày 19/9/1985
Hiện trú tại:
Pakuhaitsu Kizawa 103, 1-31-1 Kizawa, Toda shi, Saitama ken, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2118946
cấp ngày 09/10/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: số 135 ấp 2 phường Tân Hạnh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Ngô An Như, sinh ngày 29/11/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh:
ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 1491 ngày 10/12/2019
Hiện trú tại:
Pakuhaitsu Kizawa 103, 1-31-1 Kizawa, Toda shi, Saitama ken, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2117944 cấp ngày 10/12/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Lê Thị Mỹ Linh, sinh ngày 11/01/1986 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Cam An Nam, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, GKS 3137 ngày
27/10/1986
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Fujisawa shi, Honfujisawa 3-4-19 Mikokoro no fukyoushimaikai,
Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2352547
cấp ngày 02/6/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: đội 2 thôn Vĩnh Trung, xã Cam An Nam, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh
Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Nguyễn Phúc Đăng, sinh ngày 02/4/1990 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường 2, thị xã Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, GKS 88 ngày
17/4/1990
Hiện trú tại: Tokyo,
Suginamu ku, Koenji Minami 1-6-9 Kimura Building 302 room, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C7948515 cấp ngày 06/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 97 Hai Bà Trưng, khu phố 2, phường 3, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền
Giang
|
Giới tính: Nữ
|
32.
|
Nguyễn Phan Thị
Hoàng Hà, sinh ngày 01/11/1985 tại Khánh
Hòa
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường Vĩnh Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, GKS 822 ngày
21/11/1985
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Yokohama shi, Izumi ku, Kamiida cho, 2670 Ichodanchi 45-305, Nhật
Bản
Hộ chiếu số:
N2431211 cấp ngày 26/7/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: phường Vĩnh Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Huỳnh Thị Thanh
Nguyệt, sinh ngày 28/10/1985 tại Thừa
Thiên Huế
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường Phú Thuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS 301 ngày
18/12/1985
Hiện trú tại:
Tokyo-to, Fuchu-shi, Fuchucho 2-7-2 Ucourt Fuchu 406, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2301092 cấp ngày 18/01/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 26 Tăng Bạt Hổ, phường Phú Thuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Trần Thị Kim Lan, sinh ngày 29/01/1967 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Tòa hành chính quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Trích lục bộ khai sinh số 484
ngày 02/02/1967
Hiện trú tại:
Shizuoka ken, Shizuoka shi, Shimizu ku, Yayoicho 10-16, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1962651 cấp ngày 30/7/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: C20/4 Lương Định Của, phường Bình Khánh, quận 2, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
35.
|
Huỳnh Thanh Trúc, sinh ngày 21/11/1978 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Phú Túc, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 616 ngày
05/12/1978
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Kawasaki shi, Kawasaki ku, Daishigawara 2-2-2-230, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2096506 cấp ngày 08/4/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 102 Hồ Tùng Mậu, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Nguyễn Huỳnh Bảo
Trân, sinh ngày 25/10/2010 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 242/2010
Hiện trú tại: Kanagawa
ken, Kawasaki shi, Kawasaki ku, Daishigawara 2-2-2-230, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2291366 cấp ngày 16/12/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 102 Hồ Tùng Mậu, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Nguyễn Huỳnh Anh, sinh ngày 23/3/2018 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh ngày 09/5/2018, TLKS số
500/Q10-2018
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Kawasaki shi, Kawasaki ku, Daishigawara 2-2-2-230, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1941424
cấp ngày 09/5/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
38.
|
Phạm Lê Hải, sinh ngày 25/6/1978 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường Ngọc Trạo, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, GKS 1142 ngày
29/6/1978
Hiện trú tại: 919
Minamiyama Proud city, Higashinaganuma 2416 Inagi shi, Tokyo, 206-0802 Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1941139 cấp ngày 02/4/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 42/7 Lã Xuân Oai, tổ 2, khu phố 7, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9,
TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
39.
|
Nguyễn Đức Dũng, sinh ngày 17/02/1980 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 32 cấp ngày 20/02/1980
Hiện trú tại:
Aichi-ken, Kariya-shi Noda-cho Fukidp 30-12, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1854362
cấp ngày 20/9/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 776/85 Cách mạng Tháng 8, phường 5, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
40.
|
Vũ Nguyễn Thuỳ
Dương, sinh ngày 05/12/1985 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận 8, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 224 cấp ngày 13/12/1985
Hiện trú tại:
Aichi-ken, Kariya-shi Noda-cho Fukidp 30-12, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2204017 cấp ngày 18/6/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: QQ12 Ba Vì, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
41.
|
Nguyễn Hideki, sinh ngày 17/11/2016 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: TLSQ Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, GKS số 214 cấp ngày 26/12/2016
Hiện trú tại:
Aichi-ken, Kariya-shi Noda-cho Fukidp 30-12, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C9941691 cấp ngày 01/3/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Osaka
|
Giới tính: Nam
|
42.
|
Nguyễn Masaki, sinh ngày 01/5/2021 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 1182 ngày 21/6/2021
Hiện trú tại: Aichi-ken,
Kariya-shi Noda-cho Fukidp 30-12, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2352770 cấp ngày 21/6/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
43.
|
Nguyễn Văn Đoài, sinh ngày 25/11/1987 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, GKS cấp ngày 14/5/2003
Hiện trú tại:
Tokyo-to, Nerima-ku, Kamishakujii 1-23-6-306, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2480243 cấp ngày 27/12/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Xóm 7, xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
44.
|
Đặng Thanh Huyền, sinh ngày 16/10/1987 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường Hưng Bình, TP Vinh, tỉnh Nghệ An, GKS ngày 18/3/2005
Hiện trú tại:
Tokyo-to, Nerima-ku, Kamishakujii 1-23-6-306, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2096753 cấp ngày 24/4/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Số 22, ngõ 6, đường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ
An
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
Nguyễn Văn Quốc Bảo, sinh ngày 31/5/2013 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh:
ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 36 cấp ngày 10/6/2013
Hiện trú tại:
Tokyo-to, Nerima-ku, Kamishakujii 1-23-6-306, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2058937 cấp ngày 29/01/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
46.
|
Nguyễn Bảo Mai, sinh ngày 18/7/2015 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 35 cấp ngày 27/7/2015
Hiện trú tại:
Tokyo-to, Nerima-ku, Kamishakujii 1-23-6-306, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2203289 cấp ngày 28/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
47.
|
Đặng Ngọc Việt, sinh ngày 21/10/1985 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, GKS cấp ngày
25/10/1985
Hiện trú tại:
Gunma-ken, Ota-shi, Iizukamachi 931-2, Iizukashiei jyutaku 3-21, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2211005 cấp ngày 10/6/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Thôn 2, xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nam
|
48.
|
Đặng Mỹ Hà Anh, sinh ngày 13/8/2017 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh theo TLGCKS số 752 cấp ngày
16/8/2017
Hiện trú tại:
Gunma-ken, Ota-shi, Iizukamachi 931-2, Iizukashiei jyutaku 3-21, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1855420 cấp ngày 11/9/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
49.
|
Đặng Gia Linh, sinh ngày 20/7/2021 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 1440 cấp ngày 30/7/2021
Hiện trú tại:
Gunma-ken, Ota-shi, Iizukamachi 931-2, Iizukashiei jyutaku 3-21, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2431401 cấp ngày 30/7/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
Phạm Thái Dương, sinh ngày 10/12/1990 tại Yên Bái
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, GKS số 46 cấp
ngày 13/8/2006
Hiện trú tại:
Saitama-ken Kounosu-shi Fukiage Fujimi 2-7-6-406, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1962735 cấp ngày 02/8/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: TDP Xuân Lộc 3, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
51.
|
Phạm Lê Gia Bảo, sinh ngày 09/12/2017 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: TLSQ Việt Nam tại Osaka, GKS số 201 cấp ngày 11/12/2017
Hiện trú tại:
Saitama-ken Kounosu-shi Fukiage Fujimi 2-7-6-406, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1861760 cấp ngày 11/12/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Osaka
|
Giới tính: Nam
|
52.
|
Lê Thủy Tiên, sinh ngày 28/4/1998 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 009 cấp ngày 12/6/1998
Hiện trú tại:
Yokohamashi nishiku sengencho 1-20-2 Ishikawabiru 20, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1800924 cấp ngày 26/12/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
53.
|
Đặng Vũ Bảo, sinh ngày 15/6/1980 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường 7, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 79 cấp ngày
23/6/1980
Hiện trú tại:
Gunmaken, Tatebayashi shi okaido 2-12-50, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1604223 cấp ngày 16/4/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 115 Võ Duy Ninh, phường 22, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
54.
|
Đặng Ryusei, sinh ngày 20/9/2012 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 14 cấp ngày 30/11/2012
Hiện trú tại:
Gunmaken, Tatebayashi shi okaido 2-12-50, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1854003 cấp ngày 22/01/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
55.
|
Đặng Ryuji, sinh ngày 25/11/2016 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản cấp TLGCKS số 840 15/12/2016
Hiện trú tại:
Gunmaken, Tatebayashi shi okaido 2-12-50, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1929315 cấp ngày 30/01/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
56.
|
Nguyễn Thị Ngọc
Mai, sinh ngày 31/01/2000 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 26 cấp ngày 03/3/2005
Hiện trú tại:
Kanagawa Ken Ayase shi Hayakawa Shiroyama 5-12-46-7, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1718206 cấp ngày 28/11/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
57.
|
Huỳnh Trần Phương
Châu, sinh ngày 10/02/1990 tại Ninh Thuận
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận, GKS số 946
cấp ngày 29/10/2010
Hiện trú tại:
Saitama ken, Kazo shi, Motomachi 4-17, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2435914 cấp ngày 16/11/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Khu phố 9, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Nguyễn Thị Lệ
Châu, sinh ngày 25/7/1975 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai
sinh: Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang, TLKS số 104 năm 1975
Hiện trú tại:
Saitamaken Kawaguchi shi higashihongo 2-15-14, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1963297 cấp ngày 05/9/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 597 khóm 3, Ấp Tân Thạnh Đông, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành
A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Nguyễn Thị Lan
Anh, sinh ngày 24/3/2000 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 492/Q10-2022
Hiện trú tại: Saitamaken
Kawaguchi shi higashihongo 2-15-14, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1963298 cấp ngày 05/9/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
60.
|
Nguyễn Ngọc Bảo
Trân, sinh ngày 20/11/2020 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản cấp TLGCKS số 2049 ngày 14/10/2021
Hiện trú tại:
Gunmaken, Isesaki shi, Koizumi machi 245-12, sanpati-ku II/03, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2434855 cấp ngày 14/10/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
Trần Ngọc Phước, sinh ngày 06/10/1974 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội, GKS số 29 cấp ngày
27/02/2021
Hiện trú tại: Tokyo,
Edogawa, Minamishinozaki 1-21-21, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2331762 cấp ngày 11/3/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Tổ dân phố số 2, xã Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
62.
|
Ngô Hải Âu, sinh ngày 02/12/1981tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 124 cấp ngày
13/6/2008
Hiện trú tại: Aichiken
Kariyashi higashizakaicho shiyama 34-30, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C8807265 cấp ngày 03/02/2020 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 159/71 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long
|
Giới tính: Nam
|
63.
|
Ngô Bùi Khánh Nhi, sinh ngày 09/12/2009 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 061 cấp ngày 05/3/2010
Hiện trú tại:
Aichiken Kariyashi higashizakaicho shiyama 34-30, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2203343 cấp ngày 31/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 159/71 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
64.
|
Trần Đức Thành, sinh ngày 15/4/1980 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường 9, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 86 cấp ngày 18/4/1980
Hiện trú tại:
Mieken, Igashi Bata 984-1, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2330608 cấp ngày 03/02/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 2088 Phạm Thế Hiển, phường 6, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
65.
|
Nguyễn Thị Hiệp, sinh ngày 12/7/1985 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 545 cấp
ngày 26/3/1986
Hiện trú tại:
Mieken, Igashi Bata 984-1, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2058552
cấp ngày 11/01/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Ấp Phú Lợi, xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
Trần Hisui, sinh ngày 27/10/2018 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản cấp TLGCKS số 29 cấp ngày 11/01/2019
Hiện trú tại:
Mieken, Igashi Bata 984-1, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2058551 cấp ngày 11/01/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
67.
|
Lê Văn Chiến, sinh ngày 04/01/1978 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Lai Thượng, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội, GKS số 80 cấp ngày
20/4/1996
Hiện trú tại:
Aichiken, Kitanagoyashi, Kunotsubo, Koshinmae 13-5, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2290566 cấp ngày 24/12/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: thôn Phú Thụ, xã Lai Thượng, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
68.
|
Lê Nhật Minh Hùng, sinh ngày 27/3/2010 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh số 088 ngày 12/4/2010
Hiện trú tại:
Aichiken, Kitanagoyashi, Kunotsubo, Koshinmae 13-5, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2174372 cấp ngày 04/3/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
69.
|
Lê Nhật Minh Hằng, sinh ngày 17/01/2014 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh:
ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 48 ngày 24/3/2014
Hiện trú tại:
Aichiken, Kitanagoyashi, Kunotsubo, Koshinmae 13-5, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2059779 cấp ngày 25/3/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
70.
|
Lê Nhật Thiên, sinh ngày 02/11/2021 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 2396/Q48-2021 cấp ngày 19/11/2021
Hiện trú tại:
Miyagi-ken, Sendai-shi, Miyagino-ku, Shimizunuma 3-8-20, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2469064 cấp ngày 19/11/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
71.
|
Nguyễn Huy Hoàng, sinh ngày 04/6/1981 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, GKS số 02084 cấp ngày 16/6/1981
Hiện trú tại:
105-0011, Tokyo-To, Minato-Ku, Shiba-Koen, 2-11-13, Reg Shiba Koen Mansion,
406 Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C0289546 cấp ngày 09/4/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Số 190 Chu Văn An, phường 26, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
72.
|
Nguyễn Huy Lâm, sinh ngày 02/12/2010 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường 26, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 397 cấp ngày
27/12/2010
Hiện trú tại:
105-0011, Tokyo-To, Minato-Ku, Shiba-Koen, 2-11-13, Reg Shiba Koen Mansion,
406 Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2109712 cấp ngày 27/8/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Số 190 Chu Văn An, phường 26, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
73.
|
Hoàng Nguyên Quân, sinh ngày 06/9/1991 tại Quảng Ngãi
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, GKS số
142 cấp ngày 09/9/1991
Hiện trú tại: Room
402 Landmark Miyazawa, 5-4-10 Kamitakada, Nakano, Tokyo 164-0002, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2118660 cấp ngày 25/9/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 38/3 Phan Đình Phùng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
|
Giới tính: Nam
|
74.
|
Lưu Thị Mơ, sinh ngày 30/7/1990 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Đông Cường, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, GKS số 443 cấp
ngày 30/9/2021
Hiện trú tại: Chiba
ken, Kashiwa shi, Takata 77-36, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C4779250 cấp ngày 15/3/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Đông Cường, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
75.
|
Lã Minh Tâm, sinh ngày 31/5/2017 tại Japan, Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản cấp TLGCKS số 465 ngày 15/6/2017
Hiện trú tại: Chiba
ken, Kashiwa shi, Takata 77-36, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C9935059 cấp ngày 11/01/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
76.
|
Lã An Bình, sinh ngày 02/01/2022 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản, GKS số 75 cấp ngày 11/01/2022
Hiện trú tại: Chiba
ken, Kashiwa shi, Takata 77-36, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C9935061 cấp ngày 11/01/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
77.
|
Huỳnh Thanh Vĩ, sinh ngày 25/02/1985 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 757 cấp ngày 06/3/1985
Hiện trú tại:
Hokkaido Sapporo shi, Chuoku Minami 6 Jo Nishi 21 Chome 3-13, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2331095 cấp ngày 25/02/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 127/8 Phạm Đỉnh Hồ, phường 6, quận 6, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
78.
|
Phan Thị Thiên
Hương, sinh ngày 29/4/1993 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 139 cấp ngày
29/6/1993
Hiện trú tại: Hyogo
Ken, Himejishi Tsugi 267-1-102, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2452333 cấp ngày 23/12/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Osaka
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
79.
|
Bùi Thu Hương, sinh ngày 14/11/1988 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường Hàng Bồ, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội, GKS số 834 cấp ngày
22/11/1988
Hiện trú tại:
Tokyoto, Shinjuku-ku, Nishi Waseda 3-18-9-512, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C6385630 cấp ngày 21/11/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 27 Hàng Bồ, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội.
|
Giới tính: Nữ
|
Quyết định 365/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 79 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 365/QĐ-CTN ngày 25/04/2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 79 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
2.785
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|