Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
303/QĐ-QLD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành:
27/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 303/QĐ-QLD
Hà Nội, ngày 27
tháng 04 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược ;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về
công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu
hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc,
Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản
lý Dược (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Các thông tin khác tại Danh mục
thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định
cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay
đổi.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản
xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Trung tâm mua sắm tập
trung thuốc Quốc gia;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng thuộc Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục
QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 303/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản
lý Dược)
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
1. Quyết định
số 21/QĐ-QLD ngày
12/01/2012:
1
Vespratab Kit
Công ty TNHH SRS Lifesciences
Việt Nam
VN-14732-12
Hoạt chất chính - Hàm lượng
500mg clarithromycin; 40mg
esomeprazole; 500mg tin
40mg esomeprazole; 500mg
clarithromycin; 500mg tinidazol
2. Quyết định
số 164/QĐ-QLD ngày
22/06/2012:
2
Tauxiz
Công ty TNHH Dược phẩm DO HA
VN-15347-12
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Số 30 Tập thể Trần Phú, Ngõ
105 Nguyễn Phong Sắc, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Số 30 Tập thể Trần Phú, Ngõ
105 Nguyễn Phong Sắc, Tổ 16, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Hoạt chất, nồng độ, hàm lượng
Azithromycin dihydrate, 200mg/5ml
Sau khi pha mỗi lọ hỗn dịch
có chứa Azithromycin dihydrate tương đương với Azithromycin 200mg
Tên cơ sở sản xuất
Beximco Pharmaceuticals Ltd
Beximco Pharmaceuticals Ltd.
3. Quyết định
số 241/QĐ-QLD ngày
10/10/2012:
3
Candiderm
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
VN-15909-12
Dạng thuốc-hàm lượng
Cream-clotrimazole 1%;
Anhydrous; Beclomethasone Dipropionate 0,025%; Gentamicin base 0,1%
Cream-Clotrimazole 1% w/w;
Anhydrous Beclomethasone Dipropionate 0,025% w/w; Gentamicin sulphate tương
đương Gentamicin 0,1% w/w
Hoạt chất chính
Clotrimazole; Anhydrous
Beclomethasone Dipropionate; Gentamycin Sulphate
Clotrimazole; Anhydrous
Beclomethasone Dipropionate; Gentamicin Sulphate
4. Quyết định
số 184/QĐ-QLD ngày
05/07/2013:
4
Tadachem-20
Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt
An
VN-16630-13
Tên cơ sở sản xuất
Aurochem Pharmaceuticals
(1)Pvt.Ltd.
Aurochem Pharmaceuticals (I)
Pvt.Ltd.
5. Quyết định
số 419/QĐ-QLD ngày
27/12/2013:
5
Walenafil-100
Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt
An
VN-17315-13
Tên cơ sở sản xuất
Aurochem Pharmaceuticals
(1)Pvt.Ltd.
Aurochem Pharmaceuticals (I)
Pvt.Ltd.
6. Quyết định
số 536/QĐ-QLD ngày
19/09/2014:
6
Metformin Denk 1000
Denk Pharma GmbH & Co. Kg
VN-18292-14
Hoạt chất
Metformin (dưới dạng
Metformin HCl) 1000mg
Metformin (dưới dạng
Metformin HCl 1000mg) 780mg
7. Quyết định
số 678/QĐ-QLD ngày
08/12/2014:
7
Foracort 200 Inhaler
Cipla Ltd.
VN-18504-14
Quy cách đóng gói
Ống 120 liều
Hộp 01 ống x 120 liều
8. Quyết định
số 82/QĐ-QLD ngày
09/02/2015:
8
Simvaseo Tablet
Công ty TNHH Thương mại Dược
phẩm Đông Phương
VN-18761-15
Tên cơ sở sản xuất
Young Poong Pharma. Co., Ltd.
Young Poong Pharmaceutical.
Co., Ltd.
9. Quyết định
số 548/QĐ-QLD ngày
06/10/2015:
9
Atorvastatin Tablets 10mg
Macleods Pharmaceuticals
Limited
VN-19232-15
Tên cơ sở sản xuất
Macleods Pharmaceutical Ltd.
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
10
Atorvastatin Tablets 20mg
Macleods Pharmaceuticals
Limited
VN-19233-15
Tên cơ sở sản xuất
Macleods Pharmaceutical Ltd.
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
10. Quyết
định số 549/QĐ-QLD ngày 06/10/2015:
11
Efavirenz 600mg,
Emtricitabine 200mg and Tenofovir disoproxil fumarate 300mg tablets
Macleods Pharmaceuticals
Limited
VN2-400-15
Tên cơ sở sản xuất
Macleods Pharmaceutical Ltd.
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
11. Quyết
định số 61/QĐ-QLD ngày 20/02/2017:
12
Natrixam 1.5mg/10mg
Les Laboratoires Servier
Industrie
VN3-6-17
Dạng bào chế
Viên nén giải phóng có kiểm
soát
Viên nén giải phóng kiểm soát
13
Natrixam 1.5mg/5mg
Les Laboratoires Servier
Industrie
VN3-7-17
Dạng bào chế
Viên nén giải phóng có kiểm
soát
Viên nén giải phóng kiểm soát
12. Quyết
định số 62/QĐ-QLD ngày 20/02/2017:
14
Lamivudine 150mg &
Zidovudine 300mg tablets
Macleods Pharmaceuticals
Limited
VN2-561-17
Tên cơ sở sản xuất
Macleods Pharmaceutical Ltd.
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
13. Quyết
định số 65/QĐ-QLD ngày 20/02/2017:
15
Corbis Tablet 5mg
Công ty TNHH thương mại dược
phẩm Đông Phương
VN-20269-17
Tên thuốc
Corbis Tablet 5mg
Corbis Tablets 5mg
16
Tavomac DR 40
Macleods Pharmaceuticals
Limited
VN-20309-17
Tên cơ sở sản xuất
Macleods Pharmaceutical Ltd.
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
14. Quyết
định số 173/QĐ-QLD ngày 27/03/2018:
17
Unorizine syrup
Akums Drugs and
Pharmaceuticals Ltd.
VN-20905-18
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Mỗi 5ml chứa: Levocetirizine
hydrochloride 2,5mg
Mỗi 5ml chứa: Levocetirizine
dihydrochloride 2,5mg
18
Tenofovir Disoproxil Fumarat
tablets 300mg
Macleods Pharmaceuticals
Limited
VN-21058-18
Tên thuốc
Tenofovir Disoproxil Fumarat
tablets 300mg
Tenofovir Disoproxil Fumarate
tablets 300mg
19
Fucidin
Zuellig Pharma Pte. Ltd.
VN-21145-18
Cách ghi hoạt chất
Natri Fucidat
Natri Fusidat
15. Quyết
định số 411/QĐ-QLD ngày 04/07/2018:
20
Vesanoid
Diethelm & Co., Ltd
VN-21185-18
Thông tin cơ sở sản xuất
Vesanoid (Cơ sở đóng gói sơ cấp:
Cenexi. Đ/c: 52 Rue Marcel et Jacques Gaucher, 94120 Fontenay-sous-bois,
France; Đóng gói thứ cấp& xuất xưởng: Chelapharm Arzneimittel GmbH - Đ/c:
Bahnhofstr. 1a, 17498, Mesekenhagen, Germany)
Vesanoid (Cơ sở đóng gói sơ cấp:
Cenexi. Đ/c: 52 Rue Marcel et Jacques Gaucher, 94120 Fontenay-sous-bois,
France; Đóng gói thứ cấp& xuất xưởng: Chelapharm Arzneimittel GmbH - Đ/c:
Bahnhofstr. 1a, 17498, Mesekenhagen, Germany; Cơ sở kiểm nghiệm lô: Catalent
Germany Eberbach GmbH- Đ/c: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach, Germany)
16. Quyết
định số 164/QĐ-QLD ngày 20/03/2019:
21
Xinc Syrup
Công ty TNHH Medfatop
VN-21814-19
Tiêu chuẩn
NSX
USP
17. Quyết
định số 437/QĐ-QLD ngày 24/07/2019:
22
Fentanyl Kalceks 0,05mg/ml
Công ty cổ phần Y dược VP
Pharma
VN-22084-19
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất
HBM Pharma s.r.o (Địa chỉ:
Skablinska 30, 03680 Martin - Slovakia)
HBM Pharma s.r.o. (Địa chỉ:
Sklabinska 30, 03680 Martin - Slovakia)
Tên và địa chỉ cơ sở xuất xưởng
AS Kalceks (Địa chỉ: AS
Kalceks, 53, Krustpils St., Riga, LV-1057, Latvia)
AS "Kalceks" (Địa
chỉ: 53, Krustpils St., Riga, LV-1057, Latvia)
23
Evictal 400
Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med
VN-22111-19
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Plot No. 7, O.D.I.C., Mahatma
Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman-396210
Plot No. 7, O.I.D.C., Mahatma
Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman - 396210
Hoạt chất, hàm lượng
Vitamin E acetat 400mg
Vitamin E acetat 400IU
18. Quyết
định số 456/QĐ-QLD ngày 31/07/2019:
24
Tyrosur Gel
Công ty cổ phần tập đoàn dược
phẩm và thương mại Sohaco
VN-22211-19
Cơ sở sản xuất
Engelhard Arznemittel GmBh
& Co.KG
Engelhard Arzneimittel GmBh
& Co.KG
19. Quyết
định số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019:
25
Aurasert 100
Aurobindo Pharma Limited
VN-22286-19
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
26
Oneclapz
Aurobindo Pharma Limited
VN-22290-19
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
Unit III, Sy. No. 313 &
314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
27
Saranto-H 50/12.5
Aurobindo Pharma Limited
VN-22293-19
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupall Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
Unit III, Survey No 313 &
314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Telangana
State, India
28
Medicifex
Công ty Cổ phần thương mại dược
phẩm Thiên Ân
VN-22325-19
Tên cơ sở sản xuất
Aurochem Pharmaceuticals
(India) Pvt.Ltd.
Aurochem Laboratories (India)
Pvt. Ltd.
29
Piafager
Công ty Cổ phần thương mại dược
phẩm Thiên Ân
VN-22326-19
Tên cơ sở sản xuất
Aurochem Pharmaceuticals
(India) Pvt.Ltd.
Aurochem Laboratories (India)
Pvt. Ltd.
30
Iritero 100mg/5ml
Hetero Labs Limited
VN3-234-19
Hoạt chất
Irinotecan hydroclorid (dưới
dạng Irinotecan hydroclorid trihydrat) 100mg/5ml
Irinotecan (dưới dạng
Irinotecan hydroclorid trihydrat) 100mg/5ml
31
Tenofovir Disoproxil Fumarate
300mg+Lamivudine 300mg Tablets
Macleods Pharmaceuticals
Limited
VN3-240-19
Tên cơ sở sản xuất
Macleods Pharmaceutical Ltd.
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
20. Quyết
định số 293/QĐ-QLD ngày 26/06/2020:
32
Solnatec FC Tablet 5mg
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất
Anh
VN-22513-20
Tên cơ sở sản xuất
One Pharma Industrial
Pharmaceutical S.A.
One Pharma Industrial
Pharmaceutical Company Societe Anonyme
33
Calcicar 500 Tablet
Công ty TNHH Dược phẩm
Vietsun
VN-22514-20
Dạng bào chế
Vien nén bao phim
Viên nén bao phim
34
Mactaxim 100 DT
Macleods Pharmaceuticals
Limited
VN-22532-20
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Khasra No.21, 22, 66,
67&68, Aho-Yangtam, Namchepung, PO: Ranipool, East Sikkim 0737135
Khasra No.21, 22, 66,
67&68, Aho-Yangtam, Namchepung, PO: Ranipool, East Sikkim 737135
Tên cơ sở sản xuất
Macleods Pharmaceutical Ltd.
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
21. Quyết
định số 664/QĐ-QLD ngày 31/12/2020:
35
Sulbaci 0.75g
L.B.S. Laboratory Ltd. Part
VN-22651-20
Hàm lượng
Sulbactam (dưới dạng
Sulbactam sodium) 0,5g; Ampicillin (dưới dạng Ampicillin sodium) 1g
Sulbactam (dưới dạng
Sulbactam sodium) 0,25g; Ampicillin (dưới dạng Ampicillin sodium) 0,5g
22. Quyết
định số 226/QĐ-QLD ngày 20/04/2021:
36
Telmisartan 80mg and Hydrochloroth
iazid 25mg
Công ty TNHH MTV Ân Phát
VN-22763-21
Tên thuốc
Telmisartan 80 mg and
Hydrochlorothiazid 25mg
Telmisartan 80 mg and
Hydrochlorothiazide 25mg
37
Ventomac 100
Macleods Pharmaceuticals
Limited
VN-22781-21
Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ
Hộp 1 bình xịt
23. Quyết
định số 490/QĐQLD ngày 24/08/2021:
38
Tourpen
Công ty TNHH Dược Phẩm New
Far East
VN-22835-21
Cơ sở sản xuất
Sinil Pharm Co., Ltd.
Sinil Pharmaceutical Co.,
Ltd.
24. Quyết
định số 684/QĐ-QLD ngày 29/11/2021:
39
Nupovel
PT. Novell Pharmaceutical
Laboratories
VN-22978-21
Dạng bào chế
Nhũ dịch tiêm
Nhũ tương tiêm
Quy cách đóng gói
Hộp 5 lọ 20ml
Hộp 5 ống 20ml
25. Quyết
định số 185/QĐ-QLD ngày 19/04/2022:
40
Gorsyta Orodispersible Tablet
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất
Anh
VN-23008-22
Địa chỉ Cơ sở đăng ký
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú
Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Phường
14, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
26. Quyết
định số 232/QĐ-QLD ngày 29/04/2022:
41
Cinnarizin Pharma
Công ty TNHH Dược phẩm DO HA
VN-23072-22
Địa chỉ cơ sở sản xuất
13, Neofit Rilski Street,
2600 Dupnitsa, Bulgaria
13, Neofit Rilski str., 2600
Dupnitsa, Bulgaria
42
Polygynax
Công ty TNHH Dược phẩm Thuận
Gia
VN-23076-22
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Neomycin sulfate 35000 IU; Polymycin
B sulfate 35000 IU; Nystatin 100000 IU
Neomycin sulfate 35000 IU;
Polymyxin B sulfate 35000 IU; Nystatin 100000 IU
Cơ sở đăng ký
Công ty TNHH Dược phẩm Thuận
Gia
Công ty TNHH Thương mại Dược
Thuận Gia
27. Quyết
định số 264/QĐ-QLD ngày 11/05/2022:
43
Oztis
Công ty TNHH Dược Phẩm B.H.C
VN-23096-22
Tên cơ sở sản xuất
Lipa Pharmaceuticals Pty.,
Ltd.
Lipa Pharmaceuticals Ltd
28. Quyết
định số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022:
44
Fibrofin-145
Hetero Labs Limited
VN-19183-15
Tên nhà sản xuất
M/s. Hetero Labs Limited
Hetero Labs Limited
45
Macozteo
Macleods Pharmaceuticals
Limited
VN-17737-14
Tên cơ sở sản xuất
Macleods Pharmaceutical Ltd.
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
29. Quyết
định số 572/QĐ-QLD ngày 23/09/2022:
46
Bortezomib for Injection 3.5
mg
Công ty TNHH Một thành viên
Ân Phát
VN3-402-22
Hoạt chất
Bortezomib (dưới dạng
Bortezomib mannitol boric ester) 3,5mg
Bortezomib 3,5mg
47
Sagades
Công ty TNHH Một thành viên
Dược phẩm Việt Tin
VN-23120-22
Cơ sở sản xuất
Saga Lifescience Limited
Saga Lifesciences Limited
48
Atormac 10
Macleods Pharmaceuticals
Limited
VN-23131-22
Địa chỉ cơ sở đăng ký
304, Atlanta Arcade, Marol
Church Road, Andheri (E.), Mumbai, Maharashtra 400 059
304, Atlanta Arcade, Marol
Church Rd, Andheri (E.), Mumbai, Maharashtra 400 059
49
Bunase 200
Macleods Pharmaceuticals
Limited
VN-23133-22
Địa chỉ cơ sở đăng ký
304, Atlanta Arcade, Marol
Church Road, Andheri (E.), Mumbai, Maharashtra 400 059 - India
304, Atlanta Arcade, Marol
Church rd, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra 400059 - India
50
Esomac 40
Macleods Pharmaceuticals
Limited
VN-23132-22
Dạng bào chế
Viên nang cứng chứa pellets
Viên nang cứng tan trong ruột
Địa chỉ cơ sở đăng ký
304, Atlanta Arcade, Marol Church
Road, Andheri (E.), Mumbai, Maharashtra 400 059
304, Atlanta Arcade, Marol
Church rd, Andheri (E) Mumbai, Maharashtra 400059, India.
51
Medoclav 625mg
Medochemie Ltd.
VN-23134-22
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Amoxicilin (dưới dạng amoxicillin
trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dạng Kali clavulanat) 125mg
Amoxicillin 500 mg (dưới dạng
Amoxicillin trihydrate) và Acid clavulanic 125mg (dưới dạng Clavulanate
potassium và Microcrystalline cellulose, tỉ lệ 1:1)
52
Myonit Insta
Troikaa Pharmaceuticals Ltd.
VN-23139-22
Hoạt chất
Nitroglycerin (dưới dạng
Nitroglycerin 10% trong lactosel) 0,5 mg
Nitroglycerin (dưới dạng
Nitroglycerin 10% trong lactose) 0,5 mg
Quy cách đóng gói
Hộp chứa 10 hộp nhỏ x 5 lọ
Hộp chứa 10 hộp nhỏ x 5 lọ x 30
viên
30. Quyết
định số 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022:
53
Xarelto
Bayer (South East Asia) Pte
Ltd
VN3-75-18
Hoạt chất, hàm lượng
Rivaroxaban micronized 2,5 mg
Rivaroxaban 2,5mg
54
Cypdicar 6,25mg tablets
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất
Anh
VN-18254-14
Tên thuốc
Cypdicar 6,25mg tablets
Cypdicar 6,25 tablets
55
Pantonix 40 Tablet
Công ty TNHH Dược phẩm và
TBYT Phương Lê
VN-19102-15
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Dewan Idris Road, Bara
Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka
Dewan Idris Road, Bara
Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka-1341
56
Tenoxil
Hetero Labs Limited
VN2-356-15
Hoạt chất
Tenofovir disoproxil furamat
300 mg (tương đương Tenofovir disoproxil 245mg)
Tenofovir disoproxil fumarate
300mg (tương đương Tenofovir disoproxil 245mg)
57
Duinum 50mg
Medochemie Ltd.
VN-18016-14
Quy cách đóng gói
Hộp chứa 1 vỉ x 10 viên; hộp
chứa 2 vỉ x 10 viên; hộp chứa 10 vỉ x 10 viên
Hộp chứa 1 vỉ x 10 viên; hộp
chứa 3 vỉ x 10 viên; hộp chứa 10 vỉ x 10 viên
58
Alexan
Novatis (Singapore) Pte Ltd
VN-20580-17
Nồng độ, hàm lượng
50mg
50mg/ml
59
Telmikaa 40
Troikaa Pharmaceuticals Ltd
VN-16921-13
Quy cách đóng gói
Hộp x 3 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm
với lá nhôm nhẵn 155 mm x 0,04 mm và lá nhôm có in chữ 155 mm x 0,04 mm.
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Địa chỉ Cơ sở đăng ký
Commerce House-1, Satya Marg,
Bodakdev, Ahmedabad - 380 054
Commerce House-1, Opp
Rajvansh Apartment Judges, Bungalow Road, Ahmedabad GJ 380054
31. Quyết
định số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022:
60
Avir
Abil Chempharma Private
Limited
VN-23142-22
Tên cơ sở sản xuất
Lincoln Pharmaceutical Ltd.
Lincoln Pharmaceuticals Ltd.
61
Vivian
Abil Chempharma Private
Limited
VN-23143-22
Tên cơ sở sản xuất
Lincoln Pharmaceutical Ltd.
Lincoln Pharmaceuticals Ltd.
62
Ceepro-500
Công ty cổ phần dược phẩm và thiết
bị Y tế C.A.T
VN-23157-22
Tên cơ sở sản xuất
Lincoln Pharmaceutical Ltd.
Lincoln Pharmaceuticals Ltd.
63
Vast-10
Công ty cổ phần dược phẩm và
thiết bị Y tế C.A.T
VN-23158-22
Tên cơ sở sản xuất
Lincoln Pharmaceutical Ltd.
Lincoln Pharmaceuticals Ltd.
Tên hoạt chất
Atorvastaitn (dưới dạng
atorvastatin calci) 10mg
Atorvastatin (dưới dạng
atorvastatin calci) 10mg
64
Vivian-50
Công ty cổ phần dược phẩm và
thiết bị Y tế C.A.T
VN-23159-22
Tên cơ sở sản xuất
Lincoln Pharmaceutical Ltd.
Lincoln Pharmaceuticals Ltd.
65
Doxorubicin HCl Karma 2mg/ml
solutin for injection
Công ty cổ phần Dược Phẩm
Vipharco
VN3-409-22
Tên thuốc
Doxorubicin HCl Karma 2mg/ml
solutin for injection
Doxorubicin HCl Karma 2mg/ml
solution for injection
66
Remeclar 500
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất
Anh
VN-23174-22
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Aharnon Street, Limassol
Industrial Area, 3056, Limassol
Aharnon Street, Limassol
Industrial Estate, 3056, Limassol
67
Defax
Công ty TNHH thương mại Nam Đồng
VN-23204-22
Cơ sở sản xuất
Faes Pharma, S.A.
Faes Farma, S.A.
Hoạt chất
Mỗi viên nén chứa:
Deflazacort 6 mg
Deflazacort 6mg
Tiêu chuẩn
Nhà sản xuất
Nhà sản xuất
68
Aritero 10
Hetero Labs Limited
VN-23224-22
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441
& 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal,
Mahaboobnagar District, Telangana State
Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441
& 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal,
Mahaboobnagar District, Telangana
69
Evrizam
Il-Yang Pharm Co., Ltd
VN-23227-22
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
74 Frunze str, Kiev, 04080,
Ukraine
Kyrylivska street 74, Kyiv,
04080, Ukraine
70
Celebrex
Pfizer (Thailand) Limited
VN-23247-22
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng
Pfizer Manufacturing
Deutschland GmbH (Địa chỉ: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldalle 1, 79090
Freiburg - Germany)
Pfizer Manufacturing
Deutschland GmbH (Địa chỉ: Betriebsstätte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090
Freiburg - Germany)
Tiêu chuẩn
Nhà sản xuất
Nhà sản xuất
32. Quyết
định số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022:
71
Aminoplasmal Hepa 10%
B. Braun Medical Industries
Sdn. Bhd.
VN-19791-16
Hoạt chất chính, hàm lượng
Mỗi chai 500ml chứa:
Isoleucine 4,4 gam; Leucine 6,8 gam; Lysine (dưới dạng Lysine Acetate) 3,755
gam; Methionine 0,6 gam; Phenylalanine 0,8 gam; Threonine 2,3 gam; Tryptophan
0,75 gam; Valine 5,3 gam; Arginine 4,4 gam; Histidine 2,35 gam; Glycine 3,15
gam
Mỗi chai 500ml chứa:
Isoleucine 4,4 gam; Leucine 6,8 gam; Lysine(dưới dạng Lysine Acetate) 3,755
gam; Methionine 0,6 gam; Phenylalanine 0,8 gam; Threonine 2,3 gam; Tryptophan
0,75 gam; Valine 5,3 gam; Arginine 4,4 gam; Histidine 2,35 gam; Glycine 3,15
gam; Alanine 4,15 gam; Proline 3,55 gam; Aspartic Acid 1,25 gam; Asparagine
0,24 gam; Cystein (dưới dạng Acetylcystein) 0,295 gam; Glutamic Acid 2,85
gam; Ornithine (dưới dạng Ornithine HCl) 0,65 gam; Serine 1,85 gam; Tyrosine
(dưới dạng N - Acetyltyrosine) 0,35 gam
72
Cefepim Fresenius Kabi 2g
Công ty cổ phần Fresenius
Kabi Việt Nam
VN-20139-16
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất
Cơ sở sản xuất: Labesfal-
Laboratórios Almiro, S.A. (Địa chỉ: Zona Industrial do Lagedo, Santiago de
Besteiros, 3465-157, Portugal)
Cơ sở sản xuất sản phẩm trung
gian: Fresenius Kabi iPSUM S.r.1 (Địa chỉ: Via S. Leonardo 23-45010 Villadose
(RO), Italy); Cơ sở sản xuất thành phẩm: Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A
(Địa chỉ: Zona Industrial do Lagedo, Santiago de Besteiros, 3465-157,
Portugal)
73
Ketosteril
Công ty cổ phần Fresenius
Kabi Việt Nam
VN-16263-13
Hoạt chất chính, hàm lượng
Acid (RS)-3-methyl-2-oxovaleric
(α-ketoanalogue to DL-isoleucin), muối calci 67,0 mg; Acid 4-
methyl-2-oxovaleric (α- ketoanalogue to leucin), muối calci 101,0 mg; Acid
2-oxo-3- phenylpropionic (α-ketoanalogue to phenylalanin), muối calci 68,0
mg; Acid 3-met
Acid (RS)-3-methyl-2-
oxovaleric (α-ketoanalogue to DL-isoleucin), muối calci 67,0mg; Acid
4-methyl-2- oxovaleric (α-ketoanalogue to leucin), muối calci 101,0mg; Acid
2-oxo-3-phenylpropionic (α-ketoanalogue to phenylalanin), muối calci 68,0mg;
Acid 3-methyl-2- oxobutyric (α-ketoanalogue to valin), muối calci 86,0mg;
Acid (RS)-2-hydroxy-4-methylthio- butyric (α-hydroxyanalogue to
DL-methionin), muối calci 59,0mg; L-lysin acetat 105,0mg (tương đương với
75mg L-lysin); L-threonin 53,0mg; L- tryptophan 23,0mg; L-histidin 38,0mg;
L-tyrosin 30,0mg
74
Faslodex
Công ty TNHH AstraZeneca Việt
Nam
VN-19561-16
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Fulvestrant 250mg
Fulvestrant 50mg/ml
Quy cách đóng gói
Hộp 2 Bơm tiêm x 2 Kim tiêm
Hộp 2 Bơm tiêm chứa 5ml dung
dịch tiêm và 2 kim tiêm
Tên cơ sở sản xuất
Cơ sở sản xuất dạng bào chế
cuối cùng (dung dịch tiêm) và đóng gói cấp 1: Vetter Pharma-Fertigung GmbH
& Co. KG
Cơ sở sản xuất và đóng gói cấp
1: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co. KG
Tên cơ sở sản xuất
Cơ sở sản xuất: AstraZeneca
UK Limited
Cơ sở đóng gói cấp 2:
AstraZeneca UK Limited
75
Fyranco
Công ty TNHH Bình Việt Đức
VN-16479-13
Nước sản xuất
Cyprus
Greece
76
Ama-Power
Công ty TNHH Dược phẩm DO HA
VN-19857-16
Hạn dùng
24 tháng
36 tháng
Tên cơ sở sản xuất
S.C. Antibiotice S.A
S.C. Antibiotice S.A.
77
Velcade
Công ty TNHH Johnson &
Johnson (Việt Nam)
VN2-327-15
Cơ sở sản xuất
Cơ sở sản xuất: BSP
Pharmaceuticals S.p.A. (Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Janssen
Pharmaceutica N.V)
Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ
cấp: BSP Pharmaceuticals S.p.A. (Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:
Janssen Pharmaceutica N.V)
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via
Appia Km 65, 561, 04013 Latina, Ý; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:
Turnhoutseweg 30, B-2340 Beerse, Bỉ
Địa chỉ cơ sở sản xuất và
đóng gói sơ cấp: Via Appia Km 65, 561, 04013 Latina, Ý; Địa chỉ cơ sở đóng
gói thứ cấp và xuất xưởng: Turnhoutseweg 30, B- 2340 Beerse, Bỉ
78
Cofidec 200
Công ty TNHH Novartis Việt
Nam
VN-16821-13
Tên thuốc
Cofidec 200
Cofidec 200mg
79
Combiwave B 50
Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
VN-18537-14
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
Village Kishanpura, Baddi
Nalagarh Road, Tehsil Baddi, Distt. Solan, (H.P.) - 173205 - India
(Unit III) Village
Kishanpura, Baddi Nalagarh Road, Tehsil Baddi, Distt. Solan, (H.P.) - 173205
- India
80
Elaria
Medochemie Ltd.
VN-16829-13
Tên cơ sở sản xuất
Medochemie Ltd - Ampoule
Injectable
Medochemie Ltd - Ampoule
Injectable Facility
81
Temodal capsule
Merck Sharp & Dohme
(Asia) Ltd.
VN-17530-13
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Temolozomide 100mg
Temozolomide 100mg
33. Quyết
định số 137/QĐ-QLD ngày 01/03/2023:
82
Birogogyl
Sanofi-Aventis Singapore Pte.
Ltd.,
800110006323
Tên thuốc
Birogogyl
Birodogyl
34. Quyết
định số 138/QĐ-QLD ngày 01/03/2023:
83
Sildenafil
Teva 100mg
Actavis International Limited
385110007423
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất
Pliva Hrvatska D.o.o (Pliva
Croatia Ltd) (Địa chỉ: Prilaz baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb, Croatia)
Pliva Croatia Ltd (Địa chỉ:
Prilaz baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb, Republic of Croatia)
84
Sildenafil
Teva 50mg
Actavis International Limited
385110007523
Hàm lượng
Sildenafil 100mg (dưới dạng
Sildenafil citrate)
Sildenafil 50mg (dưới dạng
Sildenafil citrate)
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất
Pliva Hrvatska D.o.o (Pliva
Croatia Ltd) (Địa chỉ: Prilaz baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb, Croatia)
Pliva Croatia Ltd (Địa chỉ:
Prilaz baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb, Republic of Croatia)
85
Dutasteride Teva 0.5mg
Actavis International Ltd.
599110007623
Tên thuốc
Dutasteride
Dutasteride Teva 0.5mg
86
Tobramycin Teva 80mg/2ml
Actavis International Ltd.
535110007223
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Tobramycin 80mg/ml
Tobramycin 80mg/2ml
87
Idarubicin Karma 1mg/ml
solution for injection
Công ty cổ phần Dược Phẩm
Vipharco
400110016923
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Idarubicin hydrochloride
(tương đương Idarubicin 0,9mg) 1,0mg
Idarubicin hydrochloride
(tương đương Idarubicin 0,9mg) 1,0mg/1ml
88
Teamipa 500
Công ty TNHH Dược phẩm DO HA
482110010023
Địa chỉ sản xuất
74, Frunze Str., Kyiv, 04080,
Ukraine
74, Kyrylivska str., Kyiv,
04080, Ukraine
89
Emfoxim suspension
Công ty TNHH Dược phẩm và
TBYT Phương Lê
894110010423
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Dewan Idris Road, Bara
Rangamatia, Zirabo, Savar, Dhaka, Bangladesh
Dewan Idris Road, Bara
Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka-1341, Bangladesh
90
Rocuronium Bromide Injection
100mg/ 10ml
Hetero Labs Limited
890115013723
Số đăng ký thuốc
890115013723
890114013723
91
Rocuronium Bromide Injection
50mg/5ml
Hetero Labs Limited
890110013823
Số đăng ký thuốc
890110013823
890114013823
92
Pelethrocin
Saint corporation
520110016123
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Pedini loanninon, 455 00
loannina, Greece
Pedini Ioanninon, 455 00
Ioannina, Greece
35. Quyết
định số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023:
93
Rinofil syrup 2.5mg/5ml
Abbott Laboratories
(Singapore) Private Limited
780110019023 (VN-18922-15)
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Drospirenone 3mg , Ethinyl
estradiol 0,03mg
Desloratadine 2,5mg/5ml
94
Giotrif
Boehringer Ingelheim
International Gmbh
400110034923 (VN2-601-17)
Địa chỉ cơ sở dăng ký
Binger Strasse 173, 55216
Ingelheim am Rhein, Germany
Binger Straße 173, 55216
Ingelheim am Rhein
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Binger Strasse 173, D- 55216
Ingelheim am Rhein
Binger Str. 173, 55216
Ingelheim am Rhein
Hoạt chất chính, hàm lượng
Afatinib (dưới dạng Afatinib
dimaleate 29,56mg
Afatinib (dưới dạng Afatinib
dimaleate) 20mg
95
CKDCande more Plus tab. 16/12.5mg
Chong Kun Dang Pharm. Corp.
VN-18626-15
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Chungjeongno3 (sam)-ga, 8
Chungjeong-ro, Seodaeum-gu, Seoul, Korea)
(Chungjeongno3 (sam)-ga), 8
Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
Địa chỉ cơ sở sản xuất
797-48, Manghyang-ro,
Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831, Korea
797-48, Manghyang-ro,
Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam- do, Korea
96
Konimag
DKSH Singapore Pte. Ltd.
899100026323 (VN-20140-16)
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Desa Sanggrahan, Kec. Grogol,
Sukoharjo, Central Java, Indonesia
Desa Sanggrahan, Kec. Grogol,
Sukoharjo 57552, Central Java, Indonesia
97
Ephedrine Aguetant 30mg/10ml
Laboratoire Aguettant
300113029623 (VN-20793-17)
Tên thuốc
Ephedrine Aguetant 30mg/10ml
Ephedrine Aguettant 30mg/10ml
98
Samsca tablets 15mg
Otsuka Pharmaceutical Co.,
Ltd.
880110032323 (VN2-565-17)
Tên thuốc
Samsca
Samsca tablets 15mg
99
StrepsilsMaxpro
Reckitt Benckiser (Thailand)
Limited
885100033223 (VN-20080-16)
Quy cách đóng gói
Hộp 2 vỉ x 8 viên; Hộp 12 Gói
x 8 viên; Hộp 50 Gói x 2 viên
Hộp 2 vỉ x 8 viên; Hộp 12 Gói
x 8 viên; Hộp 50 Gói x 2 viên; Hộp 24 Gói x 8 viên
100
Rinalix-Xepa
Xepa-Soul Pattinson
(Malaysia) Sdn. Bhd.
955110034623 (VN-17620-13)
Quy cách đóng gói
Hộp 4 vỉ x 15 viên
Hộp 4 vỉ x 15 viên
Tên thuốc
Rinaliz-Xepa
Rinalix-Xepa
36. Quyết
định số 226/QĐ-QLD ngày 03/04/2023:
101
Bloktiene 4mg
Actavis International Ltd.
535110067823 (VN-19520-15)
Tuổi thọ (tháng)
36
24
102
Axuka
Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha
594110072523 (VN-20700-17)
Tuổi thọ (tháng)
24
36
37. Quyết
định số 241/QĐ-QLD ngày 05/04/2023:
103
Periolimel N4E
Baxter Healthcare (Asia) Pte
Ltd
540110085423 (VN2-564-17)
Hoạt chất chính - hàm lượng
1000 ml nhũ dịch chứa:
Alanine 3,66g; Arginine 2,48g; Aspartic acid 0,73g; Glutamic acid 1,26g;
Glycine 1,76g; Histidine 1,51g; Isoleucine 1,26g; Leucine 1,76g; Lysine (dưới
dạng Lysine acetate) 1,99g; Methionine 1,26g; Phenylalanine 1,76g; Proline
1,51g; Serine 1,00g; Threonine 1,26g; Tryptophan 0,42g; Tyrosine 0,06g;
Valine 1,62g; Natri acetat tihydrat 1,16g; Natri glycerophosphate hydrat
1,91g; Kali clorid 1,19g; Magnesi clorid hexahydrat 0,45g; Calci clorid
dihydrat 0,30g; Glucose anhydrous 75g; Dầu oliu tinh khiết và dầu đậu nành
tinh khiết: 30g
1000 ml nhũ dịch chứa:
Alanine 3,66g; Arginine 2,48g; Aspartic acid 0,73g; Glutamic acid 1,26g; Glycine
1,76g; Histidine 1,51g; Isoleucine 1,26g; Leucine 1,76g; Lysine (dưới dạng
Lysine acetate) 1,99g; Methionine 1,26g; Phenylalanine 1,76g; Proline 1,51g;
Serine 1,00g; Threonine 1,26g; Tryptophan 0,42g; Tyrosine 0,06g; Valine
1,62g; Natri acetat trihydrat 1,16g; Natri glycerophosphate hydrat 1,91g;
Kali clorid 1,19g; Magnesi clorid hexahydrat 0,45g; Calci clorid dihydrat
0,30g; Glucose anhydrous 75g; Dầu oliu tinh khiết và dầu đậu nành tinh khiết:
30g
Quyết định 303/QĐ-QLD năm 2023 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 303/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
2.571
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng