Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1275/QĐ-UBND 2019 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường ở Hà Giang
Số hiệu:
1275/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành:
01/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1275/QĐ-UBND
Hà
Giang , ngày 01 tháng 7 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06 ngày 01 ngày 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự
nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 143/TTr-STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Bộ đơn giá hoạt
động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:
+ Hoạt động quan trắc môi trường
không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung;
+ Hoạt động quan trắc môi trường nước
mặt lục địa;
+ Hoạt động quan trắc môi trường đất;
+ Hoạt động quan trắc môi trường nước
dưới đất;
+ Hoạt động quan trắc chất lượng nước
mưa;
+ Hoạt động quan trắc phóng xạ;
+ Hoạt động quan trắc khí thải;
+ Hoạt động quan trắc nước thải;
+ Hoạt động quan trắc chất lượng trầm
tích;
+ Hoạt động quan trắc chất thải.
(Chi
tiết tại phụ lục kèm theo).
Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi
trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang không bao gồm: Chi phí chuẩn bị sàn thao tác,
lỗ lấy mẫu và việc đi lại, vận chuy ển mẫu từ đơn vị quan
trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có); Thuế
giá trị gia tăng (VAT). Các chi phí này sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ
thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể.
Điều 2. Tổ chức thực hiện;
1. Bộ đơn giá trên áp dụng để xác định
dự toán, phê duyệt và quyết toán kinh phí thực hiện các dự án, nhiệm vụ có sử dụng
ngân sách nhà nước cho hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định của nhà nước có liên quan, tổng
hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bộ đơn giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài
chính; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Hà Giang, các tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành;
- Các tổ chức chính trị - xã hội của tỉnh;
- Lãnh đạo VP Đoàn ĐBQH, HĐND-UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm thông tin - Công báo tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, KTTH (đc Hùng, H ả i-TN)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
PHỤ LỤC
BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1275/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
I. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
Đơn vị:
đ ồng.
STT
Thông s ố
quan tr ắ c
Đơn vị tính
Mã hiệu
Chi phí lao động kỹ thuật
Chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
Chi phí trực tiếp (A 1 )
Chi phí chung
Đơn giá chưa có VAT
Dụng cụ
Thiết bị
Vật liệu
20%
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)=(1+2+3+4)
( 6 )=(5*0,2)
(7=5+6)
A
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
A. 1
Công tác
quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường ( 1 KK)
1
Nhiệt độ
Thông số
1KK1a
46.847
1.829
96
454
49.226
9.845
59.100
2
Độ ẩm
Thông số
1KK1b
46.847
1 829
96
454
49.226
9.845
59.100
3
Tốc độ gió
Thông số
1KK2a
46.847
1.829
737
10.033
59.447
11.889
71.300
4
Hướng gió
Thông số
1KK2b
46.847
1.829
737
10.033
59.447
11.889
71.300
5
Áp suất khí
quyển
Thông số
1KK3
46.847
1.829
189
10.033
58.899
11.780
70.700
6
TSP
Thông số
1KK4a
184.775
4.500
21.137
11.891
222.302
44.460
266.800
7
Pb
Thông số
1KK4b
184.775
4.500
21.137
11.891
222.302
44.460
266.800
8
PM 10
Thông số
1KK4c
437.349
4.500
21.137
11.891
474.877
94.975
569.900
9
PM 2,5
Thông số
1KK4d
437.349
4.500
21.137
11.891
474.877
94.975
569.900
10
CO (TCVN
7725:2005)
Thông số
1KK5a
118.784
5.243
123.898
207.619
455.543
91.109
546.700
11
CO (TCVN
5972:1995)
Thông số
1KK5b
118.784
5.671
14.785
25.660
164.899
32.980
197.900
12
CO (Phương
pháp phân tích so màu)
Thông số
1KK5c
118.784
5.671
14.785
33.565
172.804
34.561
207.400
13
NO2
Thông số
1KK6
118.784
11.836
21.371
38.910
190.901
38.180
229.100
14
SO2
Thông số
1KK7
118.784
11.894
21.371
30.364
182.413
36.483
218.900
15
O3
Thông số
1KK8
118.784
120.205
32.963
9.612
281.563
56.313
337.900
16
Amoniac (NH 3 )
Thông số
1KK9
158.378
11.783
32.963
11.424
214.549
42.910
257.500
17
Hydrosunfua
(H2 S)
Thông số
1KK10
158.378
11.783
32.963
14.011
217.135
43.427
260.600
18
Hơi axit
(HC l )
Thông số
1KK11a
158.378
11.783
32.963
16.226
219.350
43.870
263.200
19
Hơi axit
(HF)
Thông số
1KK11b
158.378
11.783
32.963
16.226
219.350
43.870
263.200
20
Hơi axit
(HNO3 )
Thông số
1KK11c
158.378
11.783
32.963
16.226
219.350
43.870
263.200
21
Hơi axit (H2 SO4 )
Thông số
1KK11d
158.378
11.783
32.963
16.226
219.350
43.870
263.200
22
Hơi axit
(HCN)
Thông số
1KK11đ
158.378
11.783
32.963
16.226
219.350
43.870
263.200
23
Benzen (C 6 H 6 )
Thông số
1KK12a
158.378
11.705
32.963
13.661
216.707
43.341
260.000
24
Toluen (C6 H5 CH3 )
Thông số
1KK12b
158.378
11.705
32.963
13.661
216.707
43.341
260.000
25
Xylen (C6 H4 (CH3 )2
Thông số
1KK12c
158.378
11.705
32.963
13.661
216.707
43.341
260.000
26
Styren (C6 H5 CHCH2 )
Thông số
1KK12d
158.378
11.705
32.963
13.661
216.707
43.341
260.000
A2
Công tác
phân tích các thông số môi trườ n g không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)
1
TSP
Thông số
2KK 4a
47.272
1.774
7.034
57.510
113.591
22.718
136.300
2
Pb
Thông số
2KK 4b
145.783
147.385
281.612
31.690
606.470
121.294
727.800
3
PM10
Thông số
2KK 4c
47.272
1.774
281.612
57.510
388.169
77.634
465.800
4
PM2,5
Thông số
2KK 4d
47.272
1.774
281.612
57.510
388.169
77.634
465.800
5
CO (TCVN
5972:1995)
Thông số
2KK 5a
145.783
22.362
197.174
52.823
418.142
83.628
501.800
6
CO (Phương
pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu)
Thông số
2KK 5b
145.783
51.641
59.627
42.088
299.138
59.828
359.000
7
NO2
Thông số
2KK 6
131.982
51.641
77.910
49.641
311.174
62.235
373.400
8
SO2
Thông số
2KK 7
131.982
51.885
87.690
53.196
324.753
64.951
389.700
9
O3
Thông số
2KK 8
145.783
3.980
75.507
52.218
277.488
55.498
333.000
10
NH3
Thông số
2KK 9
131.982
5.928
100.348
17.983
256.241
51.248
307.500
11
H2 S
Thông số
2KK 10
131.982
5.928
100.348
30.898
269.155
53.831
323.000
12
Hơi axit
(HC l )
Thông số
2KK 11a
131.982
5.928
27.534
43.428
208.872
41.774
250.600
13
Hơi axit
(HF)
Thông số
2KK 11b
131.982
5.928
27.534
43.428
208.872
41.774
250.600
14
Hơi axit
(HNO3 )
Thông số
2KK 11c
131.982
5.928
27.534
43.428
208.872
41.774
250.600
15
Hơi axit (H2 SO4 )
Thông số
2KK 11d
131.982
5.928
27.534
43.428
208.872
41.774
250.600
16
Hơi axit
(HCN)
Thông số
2KK 11đ
131.982
5.928
27.534
43.428
208.872
41.774
250.600
17
Benzen
Thông số
2KK 12a
223.418
32.843
171.792
393.777
821.829
164.366
986.200
18
Toluen
Thông số
2KK 12b
223.418
32.843
171.792
393.777
821.829
164.366
986.200
19
Xylen
Thông số
2KK 12c
223.418
32.843
171.792
393.777
821.829
164.366
986.200
20
Styren (C6 H5 CHCH2 )
Thông số
2KK 12d
223.418
32.843
171.792
393.777
821.829
164.366
986.200
B
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
B1
Công tác
quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)
a
Tiếng ồn
giao thông
1
Mức ồn
trung bình (LAeq )
Thông số
1 TO 1a
63.882
561
1.553
9.472
75.468
15.094
90.600
2
Mức ồn cực
đại (LAmax )
Thông số
1 TO 1b
63.882
561
1.553
9.472
75.468
15.094
90.600
3
Cường độ
dòng xe
Thông số
1 TO 2
170.353
2.604
0
36.720
209.677
41.935
251.600
b
Tiếng ồn
Khu công nghiệp và Đô thị
1
Mức ồn
trung bình (LAeq )
Thông số
1 TO 3a
63.882
722
1.568
9.472
75.644
15.129
90.800
2
Mức ồn cực
đại (LAmax )
Thông số
1 TO 3b
63.882
722
1.568
9.472
75.644
15.129
90.800
3
Mức ồn phân
vị (LA50 )
Thông số
1 TO 3c
63.882
722
1.568
9.472
75.644
15.129
90.800
4
Mức ồn theo
tần số (dải Octa)
Thông số
1 TO 4
95.824
1.772
1.639
9.472
108.706
21.741
130.400
B2
Công tác
xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)
a
Tiếng ồn
giao thông
1
Mức ồn
trung bình (LAeq )
Thông số
2T O 1a
52.793
869
1.464
52.218
107.344
21.469
128.800
2
Mức ồn cực
đại (LAmax )
Thông số
2T01b
52.793
869
1.464
52.218
107.344
21.469
128.800
3
Cường độ
dòng xe
Thông số
2T O2
79.189
1.498
2.554
52.218
135.459
27.092
162.600
b
Tiếng ồn
Khu công nghiệp và Đô thị
1
Mức ồn
trung bình(LA e q )
Thông số
2T O3a
52.793
855
1.464
52.218
107.329
21.466
128.800
2
Mức ồn cực
đại (LAmax )
Thông số
2T O3b
52.793
855
1.464
52.218
107.329
21.466
128.800
3
Mức ồn phân
vị (LA50 )
Thông số
2T O3c
52.793
855
1.464
52.218
107.329
21.466
128.800
4
Mức ồn theo
tần số (dải Octa)
Thông số
2T O4
92.387
1.498
2.725
52.218
148.828
29.766
178.600
C
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC ĐỘ RUNG
C1
Công tác
quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)
1
Độ rung
Thông số
1ĐR01
95.824
1.576
4.518
13.608
115.526
23.105
138.600
C2
Công tác
phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)
1
Độ rung
Thông số
2ĐR01
52.793
1.498
2.725
28.305
85.321
17.064
102.400
II. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
Đơn vị: đ ồng.
STT
Thông s ố quan tr ắc
Đơn
vị tính
Mã
hiệu
Chi
phí lao động kỹ thuật
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
Chi
phí trực tiếp (A 1)
Chi
phí chung
Đơn
giá chưa có VAT
Dụng
cụ
Thiết
bị
Vật
liệu
20%
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)=(1+2+3+4)
( 6)=(5*0,2)
(7=5+6)
I
Công tác quan trắc môi trường nước
mặt lục địa tại hiện trường (1NM)
1
Nhiệt độ nước
Thông
số
1NM 1a1
39.243
3.919
12.346
17.053
72.561
14.512
87.100
2
pH
Thông
số
1NM 1a2
39.243
3.919
12.346
35.471
90.978
18.196
109.200
3
Thế oxi hóa khử (ORP)
Thông
số
1NM 1b
39.243
3.765
12.346
13.602
68.955
13.791
82.700
4
Oxy hòa tan (DO)
Thông
số
1NM 2a
39.243
4.346
12.346
35.953
91.888
18.378
110.300
5
Độ đục
Thông
số
1NM 2b
39.243
4.143
12.346
47.023
102.754
20.551
123.300
6
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
Thông
số
1NM 3a
39.243
5.271
12.346
47.606
104.466
20.893
125.400
7
Độ dẫn điện (EC)
Thông
số
1NM 3b
39.243
5.271
12.346
47.606
104.466
20.893
125.400
8
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ.
pH. Oxy hòa tan (DO). Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) . Thế oxi
hóa khử (ORP); Độ đục
Thông
số
1NM 4
184.775
12.554
29.437
116.609
343.375
68.675
412.000
9
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
Thông
số
1NM 5
47.272
2.577
1.346
42.984
94.180
18.836
113.000
10
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5 )
Thông
số
1NM 6a
47.272
2.577
1.346
38.761
89.957
17.991
107.900
11
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
Thông
số
1NM 6b
47.272
2.577
1.346
38.761
89.957
17.991
107.900
12
Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat
(N O3-); Tổng N. Tổng P; Sulphat (S O42-).
Florua (F-). Crom (V I). Photphat (P O43-); Clorua (C l-) (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông
số
1NM 7a
52.793
2.577
2.186
37.814
95.370
19.074
114.400
13
Kim loại nặng Pd. Cd. Hg. As. Fe.
Cu. Zn. Mn. Ni (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông
số
1NM 7b
39.595
2.577
2.186
37.814
82.172
16.434
98.600
14
Tổng dầu , mỡ
Thông
số
1NM 8
52.793
2.357
1.346
40.554
97.050
19.410
116.500
15
Coliform
Thông
số
1NM 9a
52.793
2.577
1.346
40.878
97.594
19.519
117.100
16
E.Coli
Thông
số
1NM 9b
52.793
2.577
1.346
40.878
97.594
19.519
117.100
17
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
Thông
số
1NM 10
52.793
2.577
2.146
40.824
98.340
19.668
118.000
18
Thuốc BVTV nhóm C lo hữu cơ
Thông
số
1NM 11
58.313
2.577
534
41.591
103.015
20.603
123.600
19
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
Thông
số
1NM 12
58.313
2.577
534
41.591
103.015
20.603
123.600
20
Xyanua (CN-)
Thông
số
1NM 13
52.793
2.577
2.384
37.800
95.554
19.111
114.700
21
Chất hoạt động bề mặt
Thông
số
1NM 14
58.313
2.577
0
37.800
98.690
19.738
118.400
22
Phenol
Thông
số
1NM 15
58.313
2.577
0
37.800
98.690
19.738
118.400
II
Công tác phân tích môi trường nước
mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)
1
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
Thông
số
2NM5
95.824
4.532
14.552
1.633
116.541
23.308
139.800
2
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5 )
Thông
số
2NM6a
106.363
82.936
17.012
11.446
217.756
43.551
261.300
3
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
Thông số
2NM6b
129.999
16.607
27.367
24.588
198.561
39.712
238.300
4
Amoni (NH4 + )
Thông
số
2NM7a
118.181
68.516
31.100
38.973
256.769
51.354
308.100
5
Nitrit (N O2 - )
Thông
số
2NM7b
118.181
60.991
34.900
98.444
312.515
62.503
375.000
6
Ni trat (NO3 - )
Thông
số
2NM7c
118.181
74.966
34.900
10.337
238.383
47.677
286.100
7
Tổng P
Thông
số
2NM7d
184.775
81.533
35.014
18.360
319.682
63.936
383.600
8
Tổng N
Thông
số
2NM7đ
211.171
32.031
39.004
20.571
302.777
60.555
363.300
9
Kim loại nặng (Pb)
Thông
số
2NM7e1
262.409
162.161
81.706
29.687
535.963
107.193
643.200
10
Kim loại nặng (Cd)
Thông
số
2NM7e2
262.409
162.161
81.706
29.687
535.963
107.193
643.200
11
Kim loại nặng (As)
Thông
số
2NM7g 1
262.409
124.571
108.608
40.228
535.816
107.163
643.000
12
Kim loại nặng (Hg)
Thông
số
2NM7g2
262.409
131.666
108.608
48.868
551.551
110.310
661.900
13
Kim loại (Fe)
Thông
số
2NM7h1
184.775
77.777
71.929
28.510
362.990
72.598
435.600
14
Kim loại (Cu)
Thông
số
2NM7h2
184.775
77.777
71.929
28.510
362.990
72.598
435.600
15
Kim loại (Zn)
Thông
số
2NM7h3
184.775
77.777
71.929
28.510
362.990
72.598
435.600
16
Kim loại (Mn)
Thông
số
2NM7h4
184.775
77.777
71.929
28.510
362.990
72.598
435.600
17
Kim loại (Cr)
Thông
số
2NM7h5
184.775
77.777
71.929
28.510
362.990
72.598
435.600
18
Kim loại (Ni)
Thông
số
2NM7h6
184.775
77.777
71.929
28.510
362.990
72.598
435.600
19
Sulphat (SO4 2- )
Thông
số
2NM7i
158.378
62.943
22.865
26.847
271.033
54.207
325.200
20
Photphat (PO4 3- )
Thông
số
2NM7k
158.378
43.122
26.889
15.480
243.869
48.774
292.600
21
Clorua (Cl- )
Thông
số
2NM7l
131.982
5.928
18.882
43.945
200.737
40.147
240.900
22
Florua (F- )
Thông
số
2NM7m
131.982
43.122
41.121
39.313
255.538
51.108
306.600
23
Crom (VI)
Thông
số
2NM7n
131.982
43.122
29.075
25.207
229.386
45.877
275.300
24
Tổng dầu. mỡ
Thông
số
2NM8
262.409
64.741
43.428
513.618
884.196
176.839
1.061.000
25
Coliform (TCVN 6187- 1:2009)
Thông
số
2NM9a1
211.171
160.401
55.096
237.805
664.473
132.895
797.400
26
Conform (TCVN 6187- 2:2009)
Thông
số
2NM9a2
211.171
160.401
55.096
167.968
594.636
118.927
713.600
27
E.Coli (TCVN 6187- 1:2009)
Thông
số
2NM9b1
211.171
160.401
55.096
237.805
664.473
132.895
797.400
28
E.Coli (TCVN 6187- 2:2009)
Thông
số
2NM9b2
211.171
160.401
55.096
167.968
594.636
118.927
713.600
29
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
Thông
số
2NM10
211.171
81.533
46.514
30.484
369.702
73.940
443.600
30
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
Thông
số
2NM11
437.349
125.404
134.539
857.590
1.554.882
310.976
1.865.900
31
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ
Thông
số
2NM12
437.349
125.404
134.539
857.590
1.554.882
310.976
1.865.900
32
Xyanua ( CN- )
Thông
số
2NM13
174.940
43.639
55.888
109.049
383.515
76.703
460.200
33
Chất hoạt động bề mặt
Thông
số
2NM14
291.566
103.170
48.532
109.065
552.333
110.467
662.800
34
Phenol
Thông
số
2NM15
291.566
81.426
48.532
115.964
537.488
107.498
645.000
35
Phân tích đồng thời các kim loại
Thông
số
2NM16
291.566
24.243
113.146
522.666
951.621
190.324
1.141.900
III. HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Đơn vị:
đ ồng.
STT
Thông
s ố quan tr ắc
Đơn
vị tính
Mã
hiệu
Chi
phí lao động kỹ thuật
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
Chi
phí trực tiếp (A 1)
Chi
phí chung
Đơn
giá chưa có VAT
Dụng
cụ
Thiết
bị
Vật
liệu
20%
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)=(1+2+3+4)
( 6)=(5*0,2)
(7=5+6)
I
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện
trường
1
C l-. S O42-. HC O3-. Tổng P2 O5. Tổng
K2 O. P2 O5 dễ tiêu. K2 O dễ tiêu. Tổng N. Tổng P. Tổng muối. Tổng các bon hữu cơ (Định mức
tính cho 01 thông số)
Thông
số
1Đ1
52.000
1.000
3.150
10.303
66.453
13.291
79.700
2
Ca2+. Mg2+. K+. Na+. A13+. Fe3+. Mn2+.
KLN (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông
số
1Đ2
52.000
1.087
3.150
10.303
66.540
13.308
79.800
3
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
Thông
số
1Đ3
79.189
1.199
3.150
13.262
96.800
19.360
116.200
4
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
Thông
số
1Đ4
79.189
1.184
3.150
13.262
96.785
19.357
116.100
5
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
Thông
số
1Đ5
79.189
1.184
3.150
13.262
96.785
19.357
116.100
6
PCBs
Thông số
1Đ6
79.189
1.184
3.150
13.262
96.785
19.357
116.100
II
Hoạt động phân tích mẫu đất
trong phòng thí nghiệm
1
Cl -
Thông
số
2Đ1a
106.363
5.704
30.920
45.198
188.184
37.637
225.800
2
SO4 2 -
Thông
số
2Đ1b
106.363
5.933
47.592
8.169
168.057
33.611
201.700
3
HCO3 -
Thông
số
2Đ1c
106.363
4.957
47.592
8.169
167.080
33.416
200.500
4
Tổng K2 O
Thông
số
2Đ1đ
106.363
30.622
117.168
42.062
296.214
59.243
355.500
5
Tổng N
Thông
số
2Đ1h
197.973
90.628
70.741
26.676
386.018
77.204
463.200
6
Tổng P
Thông
số
2Đ1k
197.973
29.890
70.741
18.459
317.063
63.413
380.500
7
Tổng các bon hữu cơ
Thông
số
2Đ1m
106.363
30.280
44.960
207.946
389.549
77.910
467.500
8
Ca2+
Thông
số
2Đ2a
118.784
30.722
48.544
78.169
276.219
55.244
331.500
9
Mg2+
Thông
số
2Đ2b
118.784
29.258
48.544
76.269
272.854
54.571
327.400
10
K+
Thông
số
2Đ2c
118.784
15.886
124.727
64.636
324.033
64.807
388.800
11
Na+
Thông
số
2Đ2d
118.784
15.886
124.727
64.636
324.033
64.807
388.800
12
A l3+
Thông
số
2Đ2đ
118.784
15.886
48.544
77.196
260.410
52.082
312.500
13
Fe3+
Thông
số
2Đ2e
118.784
35.923
39.166
62.529
256.401
51.280
307.700
14
Mn2+
Thông
số
2Đ2g
118.784
35.923
54.679
18.857
228.242
45.648
273.900
15
Pb
Thông
số
2Đ2h 1
118.784
176.766
142.133
31.269
468.951
93.790
562.700
16
Cd
Thông
số
2Đ2h2
118.784
176.766
142.133
31.269
468.951
93.790
562.700
17
Kim loại nặng (As)
Thông
số
2Đ2k1
247.831
130.743
595.133
39.061
1.012.768
202.554
1.215.300
18
Kim loại nặng (Hg)
Thông
số
2Đ2k2
247.831
132.487
595.133
39.178
1.014.629
202.926
1.217.600
19
Kim loại (Fe)
Thông
số
2Đ2l1
184.775
73.702
141.258
29.763
429.497
85.899
515.400
20
Kim loại (Cu)
Thông
số
2Đ2 l2
184.775
73.702
141.258
29.763
429.497
85.899
515.400
21
Kim loại (Mn)
Thông
số
2Đ2l3
184.775
73.702
141.258
29.763
429.497
85.899
515.400
22
Kim loại (Zn)
Thông
số
2Đ2l4
184.775
73.702
141.258
29.763
429.497
85.899
515.400
23
Kim loại (Cr)
Thông
số
2Đ2l5
184.775
73.702
141.258
29.763
429.497
85.899
515.400
24
Kim loại (Ni)
Thông
số
2Đ2l6
184.775
73.702
141.258
29.763
429.497
85.899
515.400
25
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
Thông
số
2Đ3a
349.879
126.492
164.111
958.647
1.599.129
319.826
1.919.000
26
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
Thông
số
2Đ3b
349.879
0
164.111
840.873
1.354.863
270.973
1.625.800
27
Thuốc BVTV nhỏm Pyrethroid
Thông
số
2Đ4
349.879
126.492
172.551
958.647
1.607.569
321.514
1.929.100
28
PCBs
Thông số
2Đ5
349.879
126.492
172.551
958.647
1.607.569
321.514
1.929.100
29
Phân tích đồng thời Kim loại
Thông
số
2Đ6
291.566
22.261
113.773
429.041
856.640
171.328
1.028.000
IV. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Đơn vị:
đ ồng.
STT
Thông
số quan trắc
Đơn
vị tính
Mã
hiệu
Chi
phí lao động kỹ thuật
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
Chi
phí trực tiếp (A 1)
Chi
phí chung
Đơn
giá chưa có VAT
Dụng
cụ
Thiết
bị
Vật
liệu
20%
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=(1+2+3+4)
(6)=(5*0,2)
(7=5+6)
I
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc
nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
1
Nhiệt độ
Thông số
1NN 1a
47.272
3.582
0
16.675
67.529
13.506
81.000
2
pH
Thông
số
1NN 1b
47.272
3.582
0
20.887
71.741
14.348
86.100
3
Oxy hòa tan (DO)
Thông
số
1NN 2
47.272
4.806
11.174
42.260
105.513
21.103
126.600
4
Độ đục
Thông
số
1NN 3a
47.272
4.171
11.174
45.133
107.751
21.550
129.300
5
Độ dẫn điện (EC)
Thông
số
1NN 3b
47.272
4.818
11.174
38.761
102.025
20.405
122.400
6
Thế Ôxy hóa khử (ORP)
Thông số
1NN 3c
47.272
3.582
11.174
42.260
104.288
20.858
125.100
7
T ổng chất rắn
hòa tan (TDS)
Thông số
1NN 3d
47.272
3.582
11.174
38.761
100.789
20.158
120.900
8
Lấy mẫu. phân tích đồng thời: Nhiệt
độ. pH. Oxy hòa tan (DO). Độ đục. Độ dẫn điện (EC). Thế Oxy hóa khử (ORP). T ổng chất rắn hòa tan (TDS)
Thông
số
1NN 4
184.775
0
11.174
134.537
330.485
66.097
396.600
9
Chất rắn lơ lửng (SS)
Thông
số
1NN 5a
47.272
5.944
0
48.427
101.644
20.329
122.000
10
Chất r ắn tổng
số (TS)
Thông
số
1NN 5b
47.272
5.944
0
48.427
101.644
20.329
122.000
11
Độ cứng tổng số theo CaC O3
Thông
số
1NN 6
47.272
5.944
1.374
48.427
103.018
20.604
123.600
12
Nitơ amôn (NH4+). Nitrite (N O2-). Nitrate (N O3-). Chất rắn lơ lửng (SS). Chất
rắn tổng số (TS). Chỉ số permanganat. Oxyt Silic (S iO3).
Tổng N. T ổng P. Sulphat (S O42-).
Photphat (P O43- ). Clorua (C l-) (Định
mức tính cho 01 tổng số)
Thông
số
1NN 7a
52.793
3.431
0
50.371
106.595
21.319
127.900
13
KLN Pb. Cd. Hg. As. Se. Cr (V I). Fe. Cu. Zn. Mn. Ni
Thông
số
1NN 7b
52.793
3.431
0
50.371
106.595
21.319
127.900
14
Cyanua (CN - )
Thông
số
1NN 8
52.793
3.431
1.374
50.371
107.969
21.594
129.600
15
Coliform. E.coli
Thông
số
1NN 9
52.793
3.431
1.374
50.371
107.969
21.594
129.600
16
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
Thông
số
1NN 10
58.313
3.431
1.374
50.371
113.489
22.698
136.200
17
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ
Thông
số
1NN 11
58.313
3.431
1.374
50.371
113.489
22.698
136.200
18
Phenol
Thông
số
1NN 12
52.793
3.431
0
0
56.224
11.245
67.500
II
Hoạt động phân tích mẫu nước dưới
đất trong phòng thí nghiệm
1
Chất rắn lơ l ửng
(SS)
Thông
số
2NN5a
99.272
5.002
21.512
1.618
127.403
25.481
152.900
2
Chất rắn tổng số (TS)
Thông
số
2NN5b
110.865
5.002
21.512
1.618
138.996
27.799
166.800
3
Độ cứng tổng số theo CaC O3
Thông
số
2NN6
110.865
4.534
30.171
49.445
195.014
39.003
234.000
4
Chỉ số Permanganat
Thông
số
2NN7a
99.272
17.054
33.082
30.326
179.735
35.947
215.700
5
Nitơ amôn (NH 4 + )
Thông
số
2NN7b
99.272
68.759
38.379
38.498
244.907
48.981
293.900
6
Nitrit (NO2 - )
Thông
số
2NN7c
99.272
61.225
42.655
98.401
301.553
60.311
361.900
7
Nitrat (NO3 - )
Thông
số
2NN7d
99.272
68.021
38.379
10.293
215.965
43.193
259.200
8
Sulphat (SO4 2- )
Thông
số
2NN7đ
99.272
43.055
28.039
26.803
197.169
39.434
236.600
9
Florua (F- )
Thông
số
2NN7e
110.865
43.357
28.039
39.270
221.530
44.306
265.800
10
Photphat (PO4 3- )
Thông
số
2NN7f
110.865
43.357
40.440
15.436
210.098
42.020
252.100
11
Oxyt Silic (S iO3 )
Thông
số
2NN7g
110.865
68.021
28.039
19.330
226.255
45.251
271.500
12
Tổng N
Thông
số
2NN7h
184.775
28.438
51.487
20.528
285.227
57.045
342.300
13
Crom (Cr6+ )
Thông
số
2NN7i
110.865
43.357
28.039
25.639
207.899
41.580
249.500
14
Tổng P
Thông
số
2NN7k
171.576
81.981
46.770
18.614
318.941
63.788
382.700
15
Clorua (Cl- )
Thông
số
2NN7l
110.865
7.439
29.505
43.902
191.711
38.342
230.100
16
Kim loại nặng (Pb)
Thông
số
2NN7m1
247.831
162.609
130.820
29.541
570.801
114.160
685.000
17
Kim loại nặng (Cd)
Thông
số
2NN7m2
247.831
162.609
130.820
29.541
570.801
114.160
685.000
18
Kim loại nặng (As)
Thông
số
2NN7n1
247.831
125.125
601.052
115.643
1.089.651
217.930
1.307.600
19
Kim loại nặng (Se)
Thông
số
2NN7n2
247.831
125.125
601.052
115.643
1.089.651
217.930
1.307.600
20
Kim loại nặng (Hg)
Thông
số
2NN7n3
247.831
132.487
601.052
112.288
1.093.658
218.732
1.312.400
21
Sulfua
Thông
số
2NN7o
110.865
68.759
28.039
19.008
226.671
45.334
272.000
22
Kim loại (Fe)
Thông
số
2NN7p1
184.775
76.805
143.678
28.467
433.725
86.745
520.500
23
Kim loại (Cu)
Thông
số
2NN7p2
184.775
76.805
143.678
28.467
433.725
86.745
520.500
24
Kim loại (Zn)
Thông
số
2NN7p3
184.775
76.805
143.678
28.467
433.725
86.745
520.500
25
Kim loại (Mn)
Thông
số
2NN7p4
184.775
76.805
143.678
28.467
433.725
86.745
520.500
26
Kim loại (Cr)
Thông
số
2NN7p5
184.775
76.805
143.678
28.467
433.725
86.745
520.500
27
Kim loại (Ni)
Thông
số
2NN7p6
184.775
76.805
143.678
28.467
433.725
86.745
520.500
28
Cyanua (CN- )
Thông
số
2NN8
171.576
44.131
105.030
109.513
430.250
86.050
516.300
29
Coliform (TCVN 6187- 1:2009)
Thông
số
2NN9a1
184.775
20.166
48.179
233.539
486.659
97.332
584.000
30
Coliform (TCVN 6187- 2:2009)
Thông
số
2NN9a2
184.775
20.166
48.179
167.493
420.613
84.123
504.700
31
E.coli (TCVN 6187- 1:2009)
Thông
số
2NN9b1
184.775
20.166
48.179
233.539
486.659
97.332
584.000
32
E.coli (TCVN 6187- 2:2009)
Thông
số
2NN9b2
184.775
20.166
48.179
167.493
420.613
84.123
504.700
33
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
Thông
số
2NN10
583.132
126.492
155.646
857.073
1.722.343
344.469
2.066.800
34
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
Thông
số
2NN11
583.132
126.492
155.646
857.101
1.722.371
344.474
2.066.800
35
Phenol
Thông
số
2NN12
233.253
84.807
55.861
115.921
489.841
97.968
587.800
36
Phân tích đồng thời các kim loại
Thông
số
2NN13
262.409
31.569
0
427.788
721.766
144.353
866.100
V. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
Đơn vị:
đ ồng.
STT
Thông số quan trắc
Đơn
vị tính
Mã
hiệu
Chi
phí lao động kỹ thuật
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
Chi
phí trực tiếp (A 1)
Chi
phí chung
Đơn
giá chưa có VAT
Dụng
cụ
Thiết
bị
Vật
liệu
20%
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=(1+2+3+4)
(6)=(5*0,2)
(7=5+6)
A
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nước
mưa tại hiện trường
1
Nhiệt đ ộ
Thông
số
1MA 1a
31.394
4.142
11.714
19.915
67.165
13.433
80.600
2
pH
Thông
số
1MA 1b
31.394
4.142
11.714
19.915
67.160
13.433
80.600
3
Độ dẫn điện (EC)
Thông
số
1MA 2a
31.394
5 849
11.714
37.940
86.897
17.379
104.300
4
Thế oxi hóa khử (ORP)
Thông
số
1MA 2b
37.818
5.849
11.714
13.327
68.708
13.742
82.400
5
Độ đục
Thông
số
1MA 2c
37.818
4.311
11.714
38.599
92.442
18.488
110.900
6
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
Thông
số
1MA 2d
37.818
5.849
11.714
13.748
69.129
13.826
83.000
7
Hàm lư ợng ôxi
hòa tan (DO)
Thông
số
1MA 2đ
37.818
5.849
11.714
13.748
69.129
13.826
83.000
8
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt
độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa
tan (TDS), DO
Thông
số
1MA 3
211.171
10.569
13.928
62.389
298.057
59.611
357.700
9
Clorua (C l- ), Florua (F l- ), Nitrit (NO2 - ), Nitrat (N O3 - ), Sulph at (SO4 2 - ), Crom
VI (Định mức tính cho 01 thông số)
Thông
số
1MA 4a
39.595
2.291
2.214
37.584
81.684
16.337
98.000
10
Pb, Cd, As, Hg
(Định mức tính cho 01 thông số)
Thông
số
1MA 4b
39.595
2.291
2.214
37.584
81.684
16.337
98.000
11
Các Ion Na+ ,
NH4 + , K+ , Mg2+ , Ca2+
(Định mức tính cho 01 thông số)
Thông
số
1MA 5
39.595
2.291
11.714
37.584
91.184
18.237
109.400
B
Hoạt động phân tích nước mưa tại
phòng thí nghiệm
1
Clorua (C l- )
Thông
số
2MA4a
118.784
6.699
62.344
43.902
231.729
46.346
278.100
2
Florua (F- )
Thông
số
2MA4b
118.784
61.225
91.089
39.032
310.130
62.026
372.200
3
Nitrit (NO2 - )
Thông
số
2MA4c
118.784
61.225
98.410
97.807
376.226
75.245
451.500
4
Nitrat (NO3 - )
Thông
số
2MA4d
118.784
75.200
98.410
9.699
302.094
60.419
362.500
5
Sulphat (S O4 2- )
Thông
số
2MA4e
131.982
43.055
92.755
19.287
287.079
57.416
344.500
6
Crom (VI) (Cr6+ )
Thông
số
2MA4f
131.982
43.357
92.755
25.207
293.301
58.660
352.000
7
Na+
Thông
số
2MA5a
158.378
21.495
141.931
63.040
384.844
76.969
461.800
8
NH4 +
Thông
số
2MA5b
131.982
68.759
56.008
38.336
295.084
59.017
354.100
9
K+
Thông
số
2MA5c
158.378
21.495
141.931
57.562
379.366
75.873
455.200
10
Mg2+
Thông
số
2MA5d
131.982
18.468
66.815
34.868
252.133
50.427
302.600
11
Ca2+
Thông
số
2MA5e
131.982
18.468
66.682
37.741
254.872
50.974
305.800
12
Kim loại nặng (Pb)
Thông
số
2MA5f1
262.409
176.766
132.570
29.109
600.854
120.171
721.000
13
Kim loại nặng (Cd)
Thông
số
2MA5f2
262.409
176.766
132.570
29.109
600.854
120.171
721.000
14
Kim loại nặng (As)
Thông
số
2MA5g1
291.566
155.764
589.488
39.178
1.075.996
215.199
1.291.200
15
Kim loại nặng (Hg)
Thông
số
2MA5g2
291.566
155.764
589.488
39.178
1.075.996
215.199
1.291.200
16
Kim loại (Fe)
Thông
số
2MA5h1
158.378
82.622
132.114
28.035
401.149
80.230
481.400
17
Kim loại (Cu)
Thông
số
2MA5h2
158.378
82.622
132.114
28.035
401.149
80.230
481.400
18
Kim loại (Zn)
Thông
số
2MA5h3
158.378
82.622
132.114
28.035
401.149
80.230
481.400
19
Kim loại (Cr)
Thông
số
2MA5h4
158.378
82.622
132.114
28.035
401.149
80.230
481.400
20
Kim loại (Mn)
Thông
số
2MA5h5
158.378
82.622
132.114
28.035
401.149
80.230
481.400
21
Kim loại (Ni)
Thông
số
2MA5h6
158.378
82.622
132.114
28.035
401.149
80.230
481.400
22
Phân tích đồng thời các Kim loại
Thông
số
2MA6a
291.566
23.268
121.602
427.313
863.749
172.750
1.036.500
23
Phân tích đồng thời các anion: Cl- ,
F- , NO2 - , NO3 - , SO4 2-
Thông
số
2MA6b
291.566
34.018
117.432
27.298
470.313
94.063
564.400
VI. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC PHÓNG XẠ
Đơn vị:
đ ồng.
STT
Thông
số quan trắc
Đơn
vị tính
Mã
hiệu
Chi
phí lao động kỹ thuật
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
Chi
phí trực tiếp (Al)
Chi
phí chung
Đơn
giá chưa có VAT
Dụng
cụ
Thiết
bị
Vật
liệu
20%
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)=(1+2+3+4)
(6)=(5*0,2)
(7=5+6)
I
Công tác quan phóng xạ tại hiện
trườ ng ( 1PX)
1
Các đ ồng vị
phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210 ;Pb212 .
Pb2 1 4 , Bi2 1 2 ; Bi21 4 , T l208 , Ac 228 ,
Ra226 , Cs137 , K 40 , 131 I, Be7
Thông
số
1PX 1a1
527.927
2.532
84.665
98.180
713.304
142.661
856.000
2
Đ ồng vị phóng
xạ 90 Sr trong mẫu sol khí
Thông
số
1PX 1a2
527.927
2.532
84.665
98.180
713.304
142.661
856.000
3
Đ ồng vị phóng
xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí
Thông
số
1PX 1a3
527.927
2.532
84.665
98.180
713.304
142.661
856.000
4
Gamma trong không khí
Thông
số
1PX 1b
263.964
2.067
4.093
296.100
566.224
113.245
679.500
5
Hàm lượng Randon trong không khí
Thông số
1PX 1c
263.964
2.067
11.235
406.100
683.366
136.673
820.000
6
T ổng hoạt độ
Beta, Tông hoạt độ Anpha
Thông
số
1PX 1d
263.964
2.067
11.235
62.100
339.366
67.873
407.200
7
Các đ ồng vị
phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210 ; Pb212 ;
Pb214 , Bi212 ; Bi214 , T l208 , Ac228 , Ra226 , Cs137 , K4 0 , 131 I, Be7
Thông
số
1PX 2a
527.927
109.036
4.760
118.100
759.823
151.965
911.800
8
Tông hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ
Anpha
Thông
số
1PX 2b
263.964
109.036
4.760
118.100
495.860
99.172
595.000
9
Các đ ồng vị phóng
xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210 ; Pb212 ; Pb214 ,
Bi212 ; Bi214 , T l208 , Ac228 , Ra226 , Cs137 ,
K4 0 , 131 I, Be7
Thông
số
1PX 3a1
263.964
6.140
801
141.560
412.465
82.493
495.000
10
Đồng vị phóng xạ 90 Sr
trong mẫu đất
Thông
số
1PX 3a2
263.964
6.140
801
141.560
412.465
82.493
495.000
11
Đ ồng vị phóng
xạ 239,240 Pu trong mẫu đất
Thông
số
1PX 3a3
263.964
6.140
801
141.560
412.465
82.493
495.000
12
Các đ ồng vị
phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210 ; Pb212 ; Pb214 ,
Bi212 ; Bi214 , T l208 , Ac228 , Ra226 , Cs137 ,
K4 0 , Be7
Thông
số
1PX 4a1
263.964
2.948
1.313
75.350
343.575
68.715
412.300
13
Đ ồng vị phóng
xạ 90 Sr trong mẫu nước
Thông
số
1PX 4a2
263.964
3.589
1.313
75.350
344.216
68.843
413.100
14
Đ ồng vị phóng
xạ 239,240 Pu trong mẫu nước
Thông
số
1PX 4a3
263.964
3.589
1.313
75.350
344.216
68.843
413.100
15
Đồng vị phóng xạ 131 I
trong mẫu nước
Thông
số
1PX 4a4
263.964
22.326
1.313
75.350
362.953
72.591
435.500
16
Hàm lượng Randon trong nước
Thông
số
1PX 4b
263.964
2.198
111.010
406.100
783.272
156.654
939.900
17
T ổng hoạt độ
Beta, Tổng hoạt độ Anpha
Thông
số
1PX 4c
263.964
2.179
1.313
0
267.456
53.491
320.900
18
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực
vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210 ; Pb212 ;
Pb214 , Bi212 ; Bi214 , T l208 , Ac228 , Ra226 , Cs137 , K4 0 , 131 I, Be7
Thông
số
1PX 5a1
263.964
2.134
593
160.652
427.343
85.469
512.800
19
Đ ồng vị phóng
xạ 90 Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm
Thông
số
1PX 5a2
263.964
2.134
593
160.652
427.343
85.469
512.800
20
Đ ồng vị phóng
xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm
Thông
số
1PX 5a3
263.964
2.134
593
160.652
427.343
85.469
512.800
21
T ổng hoạt độ
Beta, T ổng hoạt độ Anpha
Thông
số
1PX 5b
263.964
2.134
593
141.560
408.251
81.650
489.900
II
Công tác phân tích phóng xạ
trong phòng thí nghiệm (2PX)
1
Các đ ồng vị phóng
xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210 ; Pb212 ; Pb214 ,
Bi212 ; Bi214 , T l208 , Ac228 , Ra226 , Cs137 ,
K4 0 , 131 I, Be7
Thông
số
2PX1a1
527.927
9.660
222.025
398.260
1.157.872
231.574
1.389.400
2
Đ ồng vị phóng
xạ 90 Sr trong mẫu sol khí
Thông
số
2PX 1a2
316.756
25.526
130.570
782.690
1.255.542
251.108
1.506.700
3
Đ ồng vị phóng
xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí
Thông
số
2PX 1a3
316.756
25.634
145.695
932.480
1.420.565
284.113
1.704.700
4
Hàm lượng Gama trong không khí
Thông
số
2PX 1b
316.756
9.660
227.565
82.710
636.691
127.338
764.000
5
Hàm lượng Radon trong không khí
Thông
số
2PX 1c
316.756
9.660
64.682
191.710
582.808
116.562
699.400
6
Tổng hoạt độ Anpha
Thông
số
2PX 1d1
527.927
9.660
196.924
88.910
823.421
164.684
988.100
7
T ổng hoạt độ
Beta
Thông
số
2PX 1d2
527.927
9.660
196.924
191.710
926.221
185
244
1.111.500
8
Các đ ồng vị
phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông s ố): Pb210 ;
Pb212 ; Pb214 , Bi212 ; Bi214 , T l208 , Ac228 , Ra226 , Cs137 , K4 0 , 131 I, Be7
Thông
số
2PX 2a
527.927
12.831
227.565
523.260
1.291.583
258.317
1.549.900
9
Tổng hoạt độ Anpha
Thông
số
2PX 2b1
316.756
12.831
192.148
87.710
609.445
121.889
731.300
10
Tổng hoạt độ Beta
Thông
số
2PX 2b2
316.756
12.831
192.148
87.710
609.445
121.889
731.300
11
Các đ ồng vị phóng
xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210 ; Pb212 ; Pb214 ,
Bi212 ; Bi214 , T l208 , Ac228 , Ra226 , Cs137 ,
K4 0 , 131 I, Be7
Thông
số
2PX 3a1
527.927
13.135
225.810
523.260
1.290.132
258.026
1.548.200
12
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất
Thông
số
2PX 3a2
316.756
13.135
192.148
523.260
1.045.299
209.060
1.254.400
13
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu
trong mẫu đất
Thông
số
2PX 3a3
316.756
13.135
225.810
523.260
1.078.961
215.792
1.294.800
14
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước
(11 thông số): Pb210 ; Pb212 ; Pb214 , Bi212 ;
Bi214 , T l208 ,
Ac228 , Ra226 , Cs137 , K4 0 , Be7
Thông
số
2PX 4a1
527.927
16.998
229.893
1.455.960
2.230.778
446.156
2.676.900
15
Đồng vị phóng xạ 90 Sr
trong mẫu nước
Thông
số
2PX 4a2
527.927
16.998
229.893
523.260
1.298.078
259.616
1.557.700
16
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu
trong mẫu nước
Thông
số
2PX 4a3
527.927
16.998
229.893
523.260
1.298.078
259.616
1.557.700
17
Đồng vị phóng xạ 131 I
trong mẫu nước
Thông
số
2PX 4a4
527.927
16.998
229.893
1.455.960
2.230.778
446.156
2.676.900
18
Hàm lượng Randon trong nước
Thông
số
2PX 4b
316.756
16.998
64.682
341.710
740.146
148.029
888.200
19
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ
Beta
Thông
số
2PX 4c1
316.756
16.998
211.396
87.710
632.860
126.572
759.400
20
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ
Beta
Thông
số
2PX 4c2
316.756
16.998
211.396
87.710
632.860
126.572
759.400
21
Các đồng vị phóng xạ trong
mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm
(12 thông số): Pb210 ; Pb212 ; Pb214 , Bi212 ;
Bi214 , T l208 ,
Ac228 , Ra226 , Cs137 , K4 0 , 131 I, Be7
Thông
số
2PX 5a1
659.909
15.405
238.672
523.260
1.437.246
287.449
1.724.700
22
Đồng vị phóng xạ 90 Sr
trong mẫu lương thực, thực phẩm
Thông
số
2PX 5a2
527.927
15.405
238.672
523.260
1.305.264
261.053
1.566.300
23
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu
trong mẫu lương thực, thực phẩm
Thông
số
2PX 5a3
527.927
15.405
238.672
523.260
1.305.264
261.053
1.566.300
24
T ổng hoạt độ
Anpha
Thông
số
2PX 5b1
527.927
15.405
211.015
87.710
842.057
168.411
1.010.500
25
Tổng hoạt độ Beta
Thông
số
2PX 5b2
527.927
15.405
211.015
87.710
842.057
168
411
1.010.500
VII. HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC KHÍ THẢI
Đơn vị:
đ ồng.
STT
Thông số quan trắc
Đơn
vị tính
Mã
hiệu
Chi
phí lao động kỹ thuật
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
Chi
phí trực tiếp (Al)
Chi
phí chung
Đơn
giá chưa có VAT
Dụng
cụ
Thiết
bị
Vật
liệu
20%
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)=(1+2+3+4)
(6)=(5*0,2)
(7=5+6)
I
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc
khí thải tại hiện trường
a
Các thông số khí tượn g
1
Nhiệt độ
Thông
số
1KT 1a
81.829
3.513
385
9.530
95.257
19.051
114.300
2
Độ ẩm
Thông
số
1KT 1b
81.829
3.513
385
9.530
95.257
19.051
114.300
3
Vận tốc gió
Thông
số
1KT 2a
81.829
3.513
385
9.530
95.257
19.051
114.300
4
Hướng gió
Thông
số
1KT 2b
81.829
3.513
385
9.530
95.257
19.051
114.300
5
Áp suất khí quyển
Thông
số
1KT 3
81.829
3.513
739
9.528
95.609
19.122
114.700
b
Các thông số khí thải
b1
Các thông số đo tại hiện trường
6
Nhiệt độ
Thông
số
1KT 4
160.361
24.996
115.562
11.807
312.726
62.545
375.300
7
Vận tốc
Thông
số
1KT 5
218.674
65.678
28.567
11.807
324.726
64.945
389.700
8
Hàm ẩm
Thông
số
1KT 6
92.387
109.359
28.591
11.807
242.144
48.429
290.600
9
Khối lượng mol phân tử khí khô
Thông
s ố
1KT 7
92.387
117.829
452.594
54.443
717.253
143.451
860.700
10
Áp suất khí thải
Thông
số
1KT 8
145.180
24.996
739
11.807
182.722
36.544
219.300
11
Khí oxy (O2 )
Thông
số
1KT 9a
218.674
89.525
121.202
28.302
457.704
91.541
549.200
12
Khí CO
Thông
số
1KT 9b
218.674
83.883
121.202
28.302
452.062
90.412
542.500
13
Khí NO
Thông
số
1KT 9c
218.674
97.104
121.202
28.302
465.283
93.057
558.300
14
Khí Nitơ dioxit (NO2 )
Thông
số
1KT 9d
218.674
92.697
121.202
28.302
460.876
92.175
553.100
15
Khí Lưu huỳnh dioxit (S O2 )
Thông
số
1KT 9đ
218.674
95.781
96.020
28.302
438.778
87.756
526.500
b2
Lấy mẫu ngoài hiện trường
16
Khí NOx
Thông
số
1KT 9e
204.096
84.765
459.013
12.193
760.067
152.013
912.100
17
Khí: S O2
Thông
số
1KT 9f
204.096
95.781
433.831
17.540
751.249
150.250
901.500
18
Khí CO
Thông
số
1KT 9g
204.096
41.905
433.831
22.119
701.951
140.390
842.300
19
Bụi tổng số (TSP)
Thông
số
1KT 10a
1.276.673
93.884
459.013
300.686
2.130.256
426.051
2.556.300
20
Bụi PM10
Thông
số
1KT 10b
1.276.673
93.884
459.013
300.686
2.130.256
426.051
2.556.300
21
HCl
Thông
số
1KT 11a
204.096
117.229
464.013
97.014
882.353
176.471
1.058.800
22
HF
Thông
s ố
1KT 11b
204.096
117.229
464.013
97.014
882.353
176.471
1.058.800
23
H2 SO4
Thông
số
1KT 11c
204.096
117.229
464.013
97.014
882.353
176.471
1.058.800
24
Kim loại Pb
Thông
số
1KT 12a1
223.418
127.428
464.013
309.506
1.124.366
224.873
1.349.200
25
Kim loại Cd
Thông
số
1KT 12a2
223.418
127.428
464.013
309.506
1.124.366
224.873
1.349.200
26
Kim loại As
Thông
số
1KT 12b1
223.418
127.428
464.013
309.506
1.124.366
224.873
1.349.200
27
Kim loại Sb
Thông
số
1KT 12b2
223.418
127.428
464.013
309.506
1.124.366
224.873
1.349.200
28
Kim loại Se
Thông
số
1KT 12b3
223.418
127.428
464.013
309.506
1.124.366
224.873
1.349.200
29
Kim loại Hg
Thông
số
1KT 12b4
223.418
127.428
464.013
309.506
1.124.366
224.873
1.349.200
30
Kim loại Cu
Thông
số
1KT 12c1
223.418
127.428
464.013
309.506
1.124.366
224.873
1.349.200
31
Kim loại Cr
Thông
số
1KT 12c2
223.418
127.428
464.013
309.506
1.124.366
224.873
1.349.200
32
Kim loại Mn
Thông
số
1KT 12c3
223.418
127.428
464.013
309.506
1.124.366
224.873
1.349.200
33
Kim loại Zn
Thông
số
1KT 12c4
223.418
127.428
464.013
309.506
1.124.366
224.873
1.349.200
34
Kim loại Ni
Thông
số
1KT 12c5
223.418
127.428
464.013
309.506
1.124.366
224.873
1.349.200
35
Hg (method 30B)
Thông
số
1KT 12d
383.002
134.510
464.013
510.246
1.491.771
298.354
1.790.100
36
Hợp chất hữu cơ
Thông
số
1KT 13a
383.002
152.618
464.013
167.783
1.167.417
233.483
1.400.900
37
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao
gồm Metan (TGNMO)
Thông
số
1KT 13b
349.879
152.618
464.013
167.783
1.134.294
226.859
1.361.200
Các đặc t ính nguồn thải
38
Chiều cao nguồn thải
Thông
số
1KT 15a
263.964
3.471
203
5.422
273.059
54.612
327.700
39
Đường kính trong miệng ống khói
Thông
số
1KT 15b
263.964
3.471
203
5.422
273.059
54.612
327.700
40
Lưu lượng khí thải
Thông
số
1KT 16
319.168
19.279
29.205
11.809
379.460
75.892
455.400
II
Hoạt động phân tích khí thải
trong phòng thí nghiệm
1
Khí CO
Thông
số
2KT9a
211.171
1.604
15.888
39.282
267.944
53.589
321.500
2
Khí NOx
Thông
số
2KT9b
211.171
1.604
15.888
43.984
272.647
54.529
327.200
3
Khí Lưu huỳnh dioxit (S O2 )
Thông
số
2KT9c
211.171
1.604
15.888
50.949
279.612
55.922
335.500
4
Bụi tổng số, Bụi PM10
Thông
số
2KT10a
211.171
11.895
46.365
45.742
315.174
63.035
378.200
5
Bụi PM10
Thông
số
2KT10b
211.171
11.895
46.365
45.742
315.174
63.035
378.200
6
HCl
Thông
số
2KT 11a
233.253
10.215
13.129.084
50.584
13.423.135
2.684.627
16.107.800
7
HF
Thông
số
2KT 11b
233.253
10.215
13.129.084
50.584
13.423.135
2.684.627
16.107.800
8
H2 SO4
Thông
số
2KT 11c
233.253
10.215
13.129.084
50.584
13.423.135
2.684.627
16.107.800
9
Pb
Thông
số
2KT 12a1
233.253
156.456
490.708
30.675
911.092
182.218
1.093.300
10
Cd
Thông
số
2KT 12a2
233.253
156.456
490.708
30.675
911.092
182.218
1.093.300
11
As
Thông
số
2KT 12b1
233.253
188.834
1.047.633
60.400
1.530.120
306.024
1.836.100
12
Se
Thông
số
2KT 12b2
233.253
188.834
1.047.633
60.400
1.530.120
306.024
1.836.100
13
Sb
Thông
số
2KT 12b3
233.253
188.834
1.047.633
60.400
1.530.120
306.024
1.836.100
14
Hg
Thông
số
2KT 12b4
233.253
188.834
1.047.633
60.400
1.530.120
306.024
1.836.100
15
Cu
Thông
số
2KT 12c1
233.253
77.721
441.132
29.601
781.706
156.341
938.000
16
Cr
Thông
số
2KT 12c2
233.253
77.721
441.132
29.601
781.706
156.341
938.000
17
Zn
Thông
số
2KT 12c3
233.253
77.721
441.132
29.601
781.706
156.341
938.000
18
Mn
Thông
số
2KT 12c4
233.253
77.721
441.132
29.601
781.706
156.341
938.000
19
Ni
Thông
số
2KT 12c5
233.253
77.721
441.132
29.601
781.706
156.341
938.000
20
Hg
Thông
số
2KT 12d
233.253
159.783
441.132
671.907
1.506.074
301.215
1.807.300
21
H ợp chất hữu
cơ
Thông
số
2KT 13a
319.168
104.475
439.028
393.271
1.255.942
251.188
1.507.100
22
T ổng các h ợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
Thông
số
2KT 13b
319.168
104.475
439.028
393.271
1.255.942
251.188
1.507.100
23
Phân tích đồng thời các kim loại
(trừ Hg) (Gi á t ính cho một m ẫu)
M ẫu
2KT 14
291.566
26.279
604.081
427.788
1.349.714
269.943
1.619.700
VIII. HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
Đơn vị:
đ ồng.
STT
Thông
số quan trắc
Đơn
vị tính
Mã
hiệu
Chi
phí lao động kỹ thuật
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
Chi
phí trực tiếp (A 1)
Chi
phí chung
Đơn
giá chưa có VAT
Dụng
cụ
Thiết
bị
Vật
liệu
20%
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)=(1+2+3+4)
(6)=(5*0,2)
(7=5+6)
I
Hoạt động l ấy
m ẫu và quan tr ắc nước thải tại hiện
trường (1NT)
1
Nhiệt độ
Thông
số
1NT1
47.272
2.136
2.435
10.984
62.827
12.565
75.400
2
pH
Thông
số
1NT2
47.272
2.136
2.435
17.582
69.426
13.885
83.300
3
Vận tốc
Thông
số
1NT3
105.585
2.248
1.937
1.922
111.693
22.339
134.000
4
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
Thông
số
1NT 4a
47.272
2.431
1.937
16.394
68.035
13.607
81.600
5
Độ màu
Thông
số
1NT 4b
47.272
2.431
1.937
16.394
68.035
13.607
81.600
6
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5
Thông
số
1NT 5a
47.272
0
605
30.985
78.862
15.772
94.600
7
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
Thông
số
1NT 5b
47.272
0
605
34.441
82.318
16.464
98.800
8
Chất rắn lơ lửng (SS)
Thông
số
1NT 6
47.272
0
605
30.866
78.744
15.749
94.500
9
Coliform
Thông
số
1NT 7a
52.793
0
605
33.890
87.288
17.458
104.700
10
E.Coli
Thông
số
1NT 7b
58.313
0
605
33.890
92.808
18.562
111.400
11
Tổng dầu, mỡ khoáng
Thông
số
1NT 8
58.313
0
605
36.601
95.519
19.104
114.600
12
Cyanua (CN - )
Thông
số
1NT 9
52.793
0
605
41.515
94.913
18.983
113.900
13
Tổng P
Thông
số
1NT 10a
52.793
2.431
605
42.244
98.073
19.615
117.700
14
Tổng N
Thông
số
1NT 10b
52.793
2.431
605
42.244
98.073
19.615
117.700
15
Nitơ amôn (NH4 + )
Thông
số
1NT 10c
52.793
2.431
605
42.244
98.073
19.615
117.700
16
Sunlfua (S2 - )
Thông
số
1NT 10d
52.793
2.431
605
42.244
98.073
19.615
117.700
17
Crom (VI)
Thông
số
1NT 10đ
52.793
2.431
605
42.244
98.073
19.615
117.700
18
Nitrate (NO3 )
Thông
số
1NT 10e
52.793
2.431
605
42.244
98.073
19.615
117.700
19
Sulphat (SO4 2 )
Thông
số
1NT 10f
52.793
2.431
605
42.244
98.073
19.615
117.700
20
Photphat (PO4 3 - )
Thông
số
1NT 10g
52.793
2.431
605
42.244
98.073
19.615
117.700
21
Florua (F- )
Thông
số
1NT 10h
52.793
2.431
605
42.244
98.073
19.615
117.700
22
Clorua (Cl - )
Thông
số
1NT 10i
52.793
2.431
605
42.244
98.073
19.615
117.700
23
Clo dư (Cl2 )
Thông
số
1NT 10j
52.793
2.431
605
42.244
98.073
19.615
117.700
24
Kim loại nặng (Pb)
Thông
số
1NT 10k1
39.595
2.431
605
42.244
84.875
16.975
101.800
25
Kim loại nặng (Cd)
Thông
số
1NT 10k2
39.595
2.431
605
42.244
84.875
16.975
101.800
26
Kim loại nặng (As)
Thông
số
1NT 10l1
39.595
2.431
605
42.244
84.875
16.975
101.800
27
Kim loại nặng (Hg)
Thông
số
1NT 10l2
39.595
2.431
605
42.244
84.875
16.975
101.800
28
Kim loại (Cu)
Thông
số
1NT 10m1
39.595
2.431
605
42.244
84.875
16.975
101.800
29
Kim loại (Zn)
Thông
số
1NT 10m2
39.595
2.431
605
42.244
84.875
16.975
101.800
30
Kim loại (Mn)
Thông
số
1NT 10m3
39.595
2.431
605
42.244
84.875
16.975
101.800
31
Kim loại (Fe)
Thông
số
1NT 10m4
39.595
2.431
605
42.244
84.875
16.975
101.800
32
Kim loại (Cr)
Thông
số
1NT 10m5
39.595
2.431
605
42.244
84.875
16.975
101.800
33
Kim loại (Ni)
Thông
số
1NT 10m6
39.595
2.431
605
42.244
84.875
16.975
101.800
34
Phenol
Thông
số
1NT 11
52.793
0
605
36.601
89.999
18.000
108.000
35
Chất hoạt động bề mặt
Thông
số
1NT 12
52.793
0
605
36.601
89.999
18.000
108.000
36
HCBVTV clo hữu cơ
Thông
số
1NT 13a
58.313
2.394
605
36.601
97.913
19.583
117.500
37
HCBVTV phot pho hữu cơ
Thông
số
1NT 13b
58.313
2.394
605
36.601
97.913
19.583
117.500
38
PCBs
Thông
số
1NT 13c
58.313
2.394
605
36.601
97.913
19.583
117.500
II
Công tác phân tích môi trư ờng nước thải trong phòng thí nghiệm (2 NT)
1
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5 )
Thông
số
2NT 5a
111.090
69.843
15.408
11.506
207.848
41.570
249.400
2
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
Thông
số
2NT 5b
129.999
17.265
31.112
26.078
204.453
40.891
245.300
3
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
Thông
số
2NT 6
111.090
4.905
19.542
3.096
138.633
27.727
166.400
4
Coliform
Thông
số
2NT 7a1
216.450
20.178
49.631
233.539
519.799
103.960
623.800
5
Coliform
Thông
số
2NT 7a2
216.450
20.178
49.631
167.493
453.752
90.750
544.500
6
E.Coli
Thông
số
2NT 7b1
216.450
20.178
49.631
233.539
519.799
103.960
623.800
7
E.Coli
Thông
số
2NT 7b2
216.450
20.178
49.631
167.493
453.752
90.750
544.500
8
Tổng dầu, mỡ khoáng
Thông
số
2NT 8
250.765
67.595
65.941
514.871
899.172
179.834
1.079.000
9
Cyanua (CN- )
Thông
số
2NT 9
163.657
44.341
37.651
110.571
356.221
71.244
427.500
10
Tổng P
Thông
số
2NT 10a
163.657
80.861
44.800
21.354
310.672
62.134
372.800
11
Tổng N
Thông
số
2NT 10b
163.657
94.421
45.176
24.074
327.328
65.466
392.800
12
Nitơ amôn (N H4 + )
Thông
số
2NT 10c
122.908
68.969
37.929
39.013
268.819
53.764
322.600
13
Sunlfua (S2- )
Thông
số
2NT 10d
131.982
68.969
33.653
16.500
251.104
50.221
301.300
14
Crom (VI)
Thông
số
2NT 10đ
137.261
43.567
37.929
29.149
247.906
49.581
297.500
15
Nitrate (NO3 )
Thông
số
2NT 10e
122.908
83.469
40.685
128.971
376.033
75.207
451.200
16
Sulphat (SO4 2 )
Thông
số
2NT 10f
131.982
43.265
26.069
27.032
228.348
45.670
274.000
17
Photphat (PO4 3 - )
Thông số
2NT 10g
131.982
43.567
103.879
14.072
293.500
58.700
352.200
18
Florua (F- )
Thông
số
2NT 10h
137.261
43.567
33.653
41.915
256.396
51.279
307.700
19
Clorua (Cl- )
Thông
số
2NT 10i
137.261
6.406
21.829
46.043
211.539
42.308
253.800
20
Clo dư (Cl2 )
Thông
số
2NT 10j
263.964
8.006
19.675
13.500
305.144
61.029
366.200
21
Kim loại nặng (Pb)
Thông số
2NT 10k1
233.253
162.819
135.355
30.837
562.264
112.453
674.700
22
Kim loại nặng (Cd)
Thông số
2NT 10k2
233.253
162.819
135.355
30.837
562.264
112.453
674.700
23
Kim loại nặng (As)
Thông
số
2NT 10l1
233.253
132.697
605.587
39.948
1.011.485
202.297
1.213.800
24
Kim loại nặng (Hg)
Thông
số
2NT 10l2
233.253
132.697
605.587
174.358
1.145.896
229.179
1.375.100
25
Kim loại (Cu)
Thông
số
2NT 10m1
184.775
73.912
132.997
28.035
419.719
83.944
503.700
26
Kim loại (Zn)
Thông
số
2NT 10m2
184.775
73.912
132.997
28.035
419.719
83.944
503.700
27
Kim loại (Mn)
Thông
số
2NT 10m3
184.775
73.912
132.997
28.035
419.719
83.944
503.700
28
Kim loại (Fe)
Thông
số
2NT 10m4
184.775
73.912
132.997
28.035
419.719
83.944
503.700
29
Kim loại (Cr)
Thông
số
2NT 10m5
184.775
73.912
132.997
28.035
419.719
83.944
503.700
30
Kim loại (Ni)
Thông
số
2NT 10m6
184.775
73.912
132.997
28.035
419.719
83.944
503.700
31
Phenol
Thông
số
2NT 11
204.096
85.017
50.641
117.217
456.971
91.394
548.400
32
Chất hoạt động bề mặt
Thông
số
2NT 12
204.096
101.365
54.731
110.318
470.510
94.102
564.600
33
HCBVTV clo hữu cơ
Thông
số
2NT 13a
451.927
126.702
153.676
823.095
1.555.401
311.080
1.866.500
34
HCBVTV phot pho hữu cơ
Thông
số
2NT 13b
451.927
126.702
0
860.083
1.438.712
287.742
1.726.500
35
PCBs
Thông
số
2NT 13c
451.927
126.702
0
860.083
1.438.712
287.742
1.726.500
36
Phân tích đồng thời các kim loại
(giá tính cho 01 mẫu)
Thông
số
2NT 14
291.566
27.327
157.512
429.041
905.446
181.089
1.086.500
IX. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
Đơn vị:
đ ồng.
STT
Thông
số quan trắc
Đơn
vị tính
Mã
hiệu
Chi
phí lao động kỹ thuật
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
Chi
phí trực tiếp (A 1)
Chi
phí chung
Đơn
giá chưa có VAT
Dụng
cụ
Thiết
bị
Vật
liệu
20%
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)=( 1+2+3+4)
(6)=(5*0,2)
(7=5+6)
I
Công tác quan trắc môi trường trầm
tích tại hiện trường (TT)
1
pH (H2 O , KC l)
Thông số
1TT 1
94.545
4.982
3.150
14.072
116.749
23.350
140.100
2
T ổng các bon hữu
cơ
Thông
số
1TT 2
94.545
4.982
3.150
14.072
116.749
23.350
140.100
3
Dầu mỡ
Thông
số
1TT 3
92.387
4.982
3.150
14.072
114.592
22.918
137.500
4
Cyanua (CN-)
Thông
số
1TT 4
92.387
4.982
3.150
14.072
114.592
22.918
137.500
5
T ổng N
Thông
số
1TT 5a
92.387
4.982
3.150
14.180
114.700
22.940
137.600
6
Tổng P
Thông
số
1TT 5b
92.387
4.982
3.150
14.180
114.700
22.940
137.600
7
Phenol
Thông
số
1TT 5c
92.387
4.982
3.150
14.180
114.700
22.940
137.600
8
KLN (Pb)
Thông
số
1TT 5d1
92.387
4.982
3.150
14.180
114.700
22.940
137.600
9
KLN (Cd)
Thông
số
1TT 5d2
92.387
4.982
3.150
14.180
114.700
22.940
137.600
10
KLN (As)
Thông
số
1TT 5đ1
92.387
4.982
3.150
14.180
114.700
22.940
137.600
11
KLN (Hg)
Thông
số
1TT 5đ2
92.387
4.982
3.150
14.180
114.700
22.940
137.600
12
KLN (Zn)
Thông
số
1TT 5e1
92.387
4.982
3.150
14.180
114.700
22.940
137.600
13
KLN (Cu)
Thông
số
1TT 5e2
92.387
4.982
3.150
14.180
114.700
22.940
137.600
14
KLN (Cr)
Thông
số
1TT 5e3
92.387
4.982
3.150
14.180
114.700
22.940
137.600
15
KLN (Mn)
Thông
số
1TT 5e4
92.387
4.982
3.150
14.180
114.700
22.940
137.600
16
KLN (Ni)
Thông
số
1TT 5e5
92.387
4.982
3.150
14.180
114.700
22.940
137.600
17
Tổng K2 O
Thông
số
1TT 5f
82.726
4.982
3.150
14.180
105.039
21.008
126.000
18
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
Thông
số
1TT 6a
92.387
4.982
3.150
13.759
114.278
22.856
137.100
19
Thuốc BVTV nhóm phot pho hữu cơ
Thông số
1TT 6b
92.387
4.982
3.150
13.759
114.278
22.856
137.100
20
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
Thông
số
1TT 6c
92.387
4.982
3.150
13.759
114.278
22.856
137.100
21
Polycyclic aromatic hydrocarbon
(PAHs)
Thông
số
1TT 6d
92.387
4.982
3.150
13.759
114.278
22.856
137.100
22
PCBs
Thông
số
1TT 6đ
92.387
4.982
3.150
13.759
114.278
22.856
137.100
II
Công tác phân tích môi trường trầm
tích trong phòng thí nghiệm (2TT)
1
pH (H20, KC l )
Thông số
2TT 1
141.817
29.535
16.910
26.136
214.398
42.880
257.300
2
T ổng các bon hữu
cơ
Thông
số
2TT 2
174.940
12.989
56.665
206.218
450.812
90.162
541.000
3
Dầu mỡ
Thông
số
2TT 3
263.964
17.885
81.512
552.887
916.247
183.249
1.099.500
4
Cyanua (CN-)
Thông
số
2TT 4
263.964
30.521
65.344
110.630
470.458
94.092
564.500
5
Tổng N
Thông
số
2TT 5a
197.973
50.184
84.013
19.799
351.969
70.394
422.400
6
T ổng P
Thông
số
2TT 5b
197.973
78.931
84.013
17.865
378.782
75.756
454.500
7
Phenol
Thông
số
2TT 5c
291.566
85.017
66.286
310.150
753.019
150.604
903.600
8
KLN (Pb)
Thông
số
2TT 5d1
233.253
152.648
318.092
30.837
734.830
146.966
881.800
9
KLN (Cd)
Thông
số
2TT 5d2
233.253
152.648
318.092
30.837
734.830
146.966
881.800
10
KLN (As)
Thông
số
2TT 5đ1
291.566
163.337
637.324
39.061
1.131.288
226.258
1.357.500
11
KLN (Hg)
Thông
số
2TT 5đ2
291.566
163.337
637.324
39.061
1.131.288
226.258
1.357.500
12
KL (Zn)
Thông
số
2TT 5e1
211.171
73.912
311.930
29.763
626.776
125.355
752.100
13
KL (Cu)
Thông
số
2TT 5e2
211.171
73.912
311.930
29.763
626.776
125.355
752.100
14
KL (Cr)
Thông
số
2TT 5e3
211.171
73.912
311.930
29.763
626.776
125.355
752.100
15
KL (Mn)
Thông
số
2TT 5e4
211.171
73.912
311.930
29.763
626.776
125.355
752.100
16
KL (Ni)
Thông
số
2TT 5e5
211.171
73.912
311.930
29.763
626.776
125.355
752.100
17
Tổng K2 O
Thông
số
2TT 5f
118.181
30.863
281.440
42.062
472.545
94.509
567.100
18
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
Thông
số
2TT 6a
349.879
126.702
326.798
857.073
1.660.452
332.090
1.992.500
19
Thuốc BVTV nhóm phot pho hữu cơ
Thông số
2TT 6b
349.879
126.702
326.798
857.073
1.660.452
332.090
1.992.500
20
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
Thông
số
2TT 6c
349.879
126.702
326.798
857.073
1.660.452
332.090
1.992.500
21
Polycyclic aromatic hydrocarbon
(PAHs)
Thông
số
2TT 6d
349.879
126.702
326.798
856.565
1.659.945
331.989
1.991.900
22
PCBs
Thông
số
2TT 6đ
349.879
126.702
326.798
857.073
1.660.452
332.090
1.992.500
23
Phân tích đồng thời kim loại
Thông
số
2TT 7
320.723
21.537
132.189
429.041
903.489
180.698
1.084.200
X. HOẠT ĐỘNG QUAN
TRẮC CHẤT THẢI
Đơn vị:
đ ồng.
STT
Thông
s ố quan tr ắc
Đơn
vị tính
Mã
hiệu
Chi
phí lao động kỹ thuật
Chi
phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu
Chi
phí trực tiếp (A 1)
Chi
phí chung
Đơn
giá chưa có VAT
Dụng
cụ
Thiết
bị
Vật
liệu
20%
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)=( 1+2+3+4)
(6)=(5*0,2)
(7=5+6)
I
Công tác quan trắc chất thải tại
hiện trường(1CT)
1
Độ ẩm (%)
Thông
số
1CT 1
74.529
4.256
3.502
8.402
90.690
18.138
108.800
2
pH
Thông
số
1CT 2
74.529
4.256
4.993
11.804
95.583
19.117
114.700
3
Cyanua (CN - )
Thông
số
1CT 3
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
4
Crom (VI)
Thông
số
1CT 4
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
5
Florua (F- )
Thông
số
1CT 5
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
6
Kim loại nặng (Pb)
Thông
số
1CT 6a
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
7
Kim loại nặng (Cd)
Thông
số
1CT 6b
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
8
Kim loại nặng (As)
Thông
số
1CT 7a
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
9
Kim loại nặng (Hg)
Thông
số
1CT 7b
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
10
Kim loại (Cu)
Thông
số
1CT 8a
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
11
Kim loại (Zn)
Thông
số
1CT 8b
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
12
Kim loại (Mn)
Thông
số
1CT 8c
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
13
Kim loại (Ta)
Thông
số
1CT 8d
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
14
Kim loại (Cr)
Thông
số
1CT 8đ
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
15
Kim loại (Ni)
Thông
số
1CT 8e
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
16
Kim loại (Ba)
Thông
số
1CT 8f
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
17
Kim loại (Se)
Thông
số
1CT 8g
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
18
Kim loại (Mo)
Thông
số
1CT 8h
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
19
Kim loại (Be)
Thông
số
1CT 8i
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
20
Kim loại (Va)
Thông
số
1CT 8k
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
21
Kim loại (Ag)
Thông
số
1CT 8m
82.726
4.256
4.993
8.402
100.378
20.076
120.500
22
Dầu mỡ
Thông
số
1CT 9
92.387
4.256
4.993
8.402
110.039
22.008
132.000
23
Phenol
Thông
số
1CT 10
92.387
4.256
4.993
8.402
110.039
22.008
132.000
24
HCBVTV clo hữu cơ
1CT 11a
92.387
4.256
4.993
8.402
110.039
22.008
132.000
25
HCBVTV phot pho hữu cơ
1CT 11b
92.387
4.256
4.993
8.402
110.039
22.008
132.000
26
PAH
1CT 11c
92.387
4.256
4.993
8.402
110.039
22.008
132.000
27
PCBs
1CT 11d
92.387
4.256
4.993
8.402
110.039
22.008
132.000
28
Lấy mẫu đồng thời các kim loại
1CT 12
92.387
4.256
4.993
8.402
110.039
22.008
132.000
II
Công tác phân tích chất thải
trong phòng thí nghiệm (2CT)
1
Độ ẩm (%)
Thông
số
2CT 1
131.982
10.275
13.573
8.813
164.643
32.929
197.600
2
pH
Thông
số
2CT 2
141.817
41.171
26.258
10.277
219.523
43.905
263.400
3
Cyanua (CN- )
Thông
số
2CT 3
349.879
55.675
75.479
110.206
591.240
118.248
709.500
4
Crom (VI)
Thông
số
2CT 4
158.378
54.117
48.220
55.275
315.990
63.198
379.200
5
Florua (F- )
Thông
số
2CT 5
158.378
54.117
48.220
41.063
301.778
60.356
362.100
6
Kim loại nặng (Pb)
Thông
số
2CT 6a
291.566
98.328
287.177
31.269
708.340
141.668
850.000
7
Kim loại nặng (Cd)
Thông
số
2CT 6b
291.566
98.328
287.177
31.269
708.340
141.668
850.000
8
Kim loại nặng (As)
Thông
số
2CT 7a
291.566
166.177
606.409
39.516
1.103.668
220.734
1.324.400
9
Kim loại nặng (Hg)
Thông
số
2CT 7b
291.566
160.393
0
39.399
491.359
98.272
589.600
10
Kim loại (Cu)
Thông
số
2CT 8a
184.775
81.794
284.819
29.331
580.718
116.144
696.900
11
Kim loại (Zn)
Thông
số
2CT 8b
184.775
81.794
284.819
29.331
580.718
116.144
696.900
12
Kim loại (Mn)
Thông
số
2CT 8c
184.775
81.794
284.819
29.331
580.718
116.144
696.900
13
Kim loại (Ta)
Thông
số
2CT 8d
184.775
81.794
284.819
29.331
580.718
116.144
696.900
14
Kim loại (Cr)
Thông
số
2CT 8đ
184.775
81.794
284.819
29.331
580.718
116.144
696.900
15
Kim loại (Ni)
Thông
số
2CT 8e
184.775
81.794
284.819
29.331
580.718
116.144
696.900
16
Kim loại (Ba)
Thông
số
2CT 8f
184.775
81.794
284.819
29.331
580.718
116.144
696.900
17
Kim loại (Se)
Thông
số
2CT 8g
184.775
81.794
284.819
29.331
580.718
116.144
696.900
18
Kim loại (Mo)
Thông
số
2CT 8h
184.775
81.794
284.819
29.331
580.718
116.144
696.900
19
Kim loại (Be)
Thông
số
2CT 8i
184.775
81.794
284.819
29.331
580.718
116.144
696.900
20
Kim loại (Va)
Thông
số
2CT 8k
184.775
81.794
284819
29.331
580.718
116.144
696.900
21
Kim loại (Ag)
Thông
số
2CT 8m
184.775
81.794
284.819
29.331
580.718
116.144
696.900
22
Dầu mỡ
Thông
số
2CT 9
349.879
61.757
68.136
1.029.383
1.509.155
301.831
1.811.000
23
Phenol
Thông
số
2CT 10
349.879
81.492
65.208
115.921
612.500
122.500
735.000
24
HCBVTV clo hữu cơ
Thông
số
2CT 11a
583.132
125.424
214.031
860.448
1.783.035
356.607
2.139.600
25
HCBVTV phot pho hữu cơ
Thông
số
2CT 11b
583.132
124.629
0
860.055
1.567.815
313.563
1.881.400
26
PAHs
Thông
số
2CT 11c
638.336
124.629
0
929.175
1.692.140
338.428
2.030.600
27
PCBs
Thông
số
2CT 11d
583.132
125.424
0
929.175
1.637.731
327.546
1.965.300
28
Phân tích đồng thời các kim loại
Thông
số
2CT 12
319.168
21.416
158.603
430.337
929.524
185.905
1.115.400
Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1275/QĐ-UBND ngày 01/07/2019 về phê duyệt Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
2.802
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng