|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn Hậu Giang
Số hiệu:
|
14/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thanh Tạo
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2018/NQ-HĐND
|
Hậu
Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 -
2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng
năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP
ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế
đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số
dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 4005/TTr-UBND ngày
19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông
qua Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu
tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương: 566.039 triệu đồng.
2. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung
hạn từ các nguồn thu vượt năm 2017: 48.334 triệu đồng.
3. Bổ sung Kế hoạch
đầu tư công trung hạn từ nguồn thu hồi tạm ứng: 60.634 triệu đồng.
(Đính
kèm chi tiết Phụ lục số I, II, III)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 07
tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN, TP.HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQ VN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQ VN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Huỳnh Thanh Tạo
|
PHỤ LỤC I.
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 2016 - 2020
(Nguồn: Cân đối ngân sách địa
phương)
(Đính kèm Nghị quyết số: 14/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã giao
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: Cân đối ngân
sách
|
Tổng số
|
Trong đó: Cân đối ngân sách
|
Tổng số
|
Trong đó: Cân đối ngân sách
|
Tăng
|
Giảm
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
2.257.354
|
851.507
|
796.217
|
780.217
|
796.217
|
780.217
|
566.039
|
566.039
|
A
|
Vốn để xử
lý các dự án bức xúc trong chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
|
305.519
|
305.519
|
28.947
|
28.947
|
|
276.572
|
B
|
Hỗ trợ
khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
96.874
|
96.874
|
37.407
|
37.407
|
|
59.467
|
C
|
Vốn đối ứng
các dự án
|
|
|
|
|
220.000
|
220.000
|
44.000
|
44.000
|
|
176.000
|
D
|
Vốn thực
hiện chính sách về hỗ trợ về nhà ở người có công theo Quyết định số 22/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
6.307
|
6.307
|
6.307
|
|
E
|
Vốn thực
hiện dự án
|
|
|
2.257.354
|
851.507
|
173.824
|
157.824
|
679.556
|
663.556
|
559.732
|
54.000
|
*
|
Tỉnh quản
lý
|
|
|
1.234.643
|
411.384
|
173.824
|
157.824
|
341.302
|
325.302
|
221.478
|
54.000
|
I
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
|
|
|
181.195
|
71.300
|
44.000
|
39.000
|
71.700
|
66.700
|
27.700
|
-
|
1
|
Đường ô tô
về TT xã Phương Phú
|
2006-2014
|
1831/QĐ-UBND 06/9/2006; 1253/QĐ-UBND, 4/6/2010
|
126.895
|
17.000
|
17.000
|
12.000
|
20.400
|
15.400
|
3.400
|
|
2
|
Cầu Vĩnh Viễn
trên tuyến đường tỉnh 930
|
2018-2020
|
257/QĐ-SKHĐT 31/10/2017
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
3
|
Đường số 1
thuộc Khu đô thị Nguyễn Huệ, phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy
|
2018-2020
|
1882/QĐ-UBND 31/10/2017
|
35.000
|
35.000
|
27.000
|
27.000
|
32.000
|
32.000
|
5.000
|
|
4
|
Mở rộng
nút giao Quốc lộ 61 và đầu tư tuyến điện trung thế vào Khu du lịch
sinh thái Việt Úc
|
2019-2021
|
482/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
5
|
Cải tạo, sửa
chữa hệ thống thoát nước đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ đường 3 tháng 2 đến kênh
Ba Liên)
|
2019-2021
|
483/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
6.300
|
6.300
|
|
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
|
II
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng
và công nghiệp tỉnh
|
|
|
388.491
|
110.491
|
54.000
|
54.000
|
50.474
|
50.474
|
50.474
|
54.000
|
1
|
Trạm y tế
xã Tân Bình
|
2014-2016
|
924/QĐ-UBND 27/6/2014
|
5.993
|
1.993
|
|
|
428
|
428
|
428
|
|
2
|
Sửa chữa Trụ
sở làm việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ
|
2019-2021
|
17515/QĐ-UBND, 31/12/2018
|
23.024
|
23.024
|
|
|
20.722
|
20.722
|
20.722
|
|
3
|
Sửa chữa Trụ
sở làm việc các Ban xây dựng Đảng và Đoàn thể tỉnh
|
2019-2021
|
485/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
11.974
|
11.974
|
|
|
11.974
|
11.974
|
11.974
|
|
4
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh
|
2013-2020
|
1473/QĐ-UBND ngày 04/10/2014
|
274.000
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
5
|
Đường số
3B, đợt 2 Cụm CNTT Đông Phú 1 - GĐ1
|
2018-2020
|
2122/QĐ-UBND 31/10/2017
|
65.000
|
65.000
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
54.000
|
6
|
Nhà tang lễ
tỉnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác
|
2019-2020
|
504/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018
|
8.500
|
8.500
|
|
|
4.350
|
4.350
|
4.350
|
|
III
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh
|
|
|
165.000
|
56.601
|
|
|
54.000
|
54.000
|
54.000
|
|
1
|
Hồ chứa nước
ngọt, tỉnh Hậu Giang
|
2018 - 2020
|
1638/QĐ-UBND, 26/10/2018
|
165.000
|
56.601
|
|
|
54.000
|
54.000
|
54.000
|
|
IV
|
Công ty
Công phần CTN - CTĐT Hậu Giang
|
|
|
270.937
|
3.340
|
-
|
-
|
3.340
|
3.340
|
3.340
|
-
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp, mở rộng và xử lý ô nhiễm môi trường bãi rác thải sinh hoạt Kinh
Cùng
|
2015-2019
|
912/QĐ-UBND ngày 6/7/2015
|
55.974
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
2
|
Nhà máy nước
Sông Hậu
|
2015-2019
|
596/QĐ-UBND 05/5/2015
|
214.963
|
340
|
|
|
340
|
340
|
340
|
|
V
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
84.249
|
84.249
|
75.824
|
64.824
|
82.824
|
71.824
|
7.000
|
-
|
1
|
Trụ sở làm
việc các Ban xây dựng Đảng tỉnh Hậu Giang
|
2016-2018
|
297/QĐ-UBND, 29/02/2016
|
84.249
|
84.249
|
75.824
|
64.824
|
82.824
|
71.824
|
7.000
|
|
VI
|
Bộ chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
|
|
10.800
|
10.800
|
-
|
-
|
10.800
|
10.800
|
10.800
|
-
|
1
|
Ban chỉ huy
quân sự huyện Lang Mỹ; Hạng mục: Giải phóng mặt bằng
|
2018-2020
|
399/QĐ-SKHĐT, 31/7/2018
|
10.800
|
10.800
|
|
|
10.800
|
10.800
|
10.800
|
|
VII
|
Công
an tỉnh
|
|
|
75.700
|
16.332
|
-
|
-
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
-
|
1
|
Cơ sở làm việc
Công an huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
6806/QĐ-BCA-H02 ngày 29/10/2018
|
75.700
|
16.332
|
|
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
VIII
|
Trung tâm
Nước sạch và VSMT nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
|
|
19.797
|
19.797
|
-
|
-
|
19.797
|
19.797
|
19.797
|
-
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng phát triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Vị Thanh, Vị Thủy,
Vĩnh Thuận Tây, Vĩnh Trung, Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy
|
2018-2020
|
490/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
4.800
|
4.800
|
|
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
phát triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Long Trị, Tân
Phú, Long Trị A, thị xã Long Mỹ
|
2018-2020
|
492/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
4.800
|
4.800
|
|
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
phát triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Hòa Mỹ, Tân Bình, huyện
Phụng Hiệp
|
2018-2020
|
493/QĐ-SKHĐT,
31/10/2018
|
4.677
|
4.677
|
|
|
4.677
|
4.677
|
4.677
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng phát
triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Thuận Hưng, Vĩnh Viễn,
Vĩnh Viễn A, Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ
|
2018-2020
|
491/QĐ-SKHĐT,
31/10/2018
|
5.520
|
5.520
|
|
|
5.520
|
5.520
|
5.520
|
|
IX
|
Khu Nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
|
|
31.074
|
31.074
|
|
|
27.967
|
27.967
|
27.967
|
|
1
|
San lấp mặt bằng
đường số 2, đường số 3, khu xử lý nước và rác thải; Khu thực nghiệm trình diễn
cây trồng cạn và vi sinh; Xây dựng trụ sở tạm (thuộc Khu Trung tâm - Khu Nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang)
|
2019-2020
|
1714/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
31.074
|
31.074
|
|
|
27.967
|
27.967
|
27.967
|
|
X
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
7.400
|
7.400
|
-
|
-
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
-
|
1
|
Trường THPT
Phú Hữu, huyện Châu Thành
|
2018-2020
|
474/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
600
|
600
|
|
|
600
|
600
|
600
|
|
2
|
Trường THPT
Ngã Sáu, huyện Châu Thành
|
2018-2020
|
476/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
3
|
Trường THPT
Nguyễn Minh Quang, thị xã Ngã Bảy
|
2018-2020
|
475/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
4
|
Trường THPT
Lê Quý Đôn, thị xã Ngã Bảy
|
2018-2020
|
478/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
5
|
Trường THPT
Long Mỹ, thị xã Long Mỹ
|
2018-2020
|
477/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
6
|
Trường THPT
Tân Phú, thị xã Long Mỹ
|
2018-2020
|
473/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
600
|
600
|
|
|
600
|
600
|
600
|
|
7
|
Trường THPT
Trường Long Tây, huyện Châu Thành A
|
2018-2020
|
472/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
500
|
500
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
8
|
Trường dạy
trẻ khuyết tật tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
479/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
300
|
300
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
**
|
Huyện quản
lý
|
|
|
1.022.711
|
440.123
|
-
|
-
|
338.254
|
338.254
|
338.254
|
-
|
I
|
Thành phố
Vị Thanh
|
|
|
859.451
|
289.451
|
-
|
-
|
187.834
|
187.834
|
187.834
|
-
|
1
|
Đường dẫn
vào cầu dân sinh Đập Đá, phường III
|
2019-2020
|
3274/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018
|
735
|
735
|
|
|
735
|
735
|
735
|
|
2
|
Đường số 6
trong Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh
|
2019-2020
|
3276/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018
|
14.999
|
14.999
|
|
|
14.999
|
14.999
|
14.999
|
|
3
|
Mở rộng,
nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
2017-2022
|
496/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
|
834.617
|
264.617
|
|
|
163.000
|
163.000
|
163.000
|
|
4
|
Sửa chữa Quảng
trường Hòa Bình, Công viên Chiến Thắng, Công viên Xà No trên địa bàn thành phố Vị
Thanh
|
2019-2020
|
3342/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
5
|
Trường
Trung học cơ sở Châu Văn Liêm, phường IV
|
2018-2020
|
3349/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018
|
1.400
|
1.400
|
|
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
6
|
Trường Mầm
non Tương Lai, phường VII
|
2018-2020
|
3348/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018
|
600
|
600
|
|
|
600
|
600
|
600
|
|
7
|
Đường Số 1,
Số 2 và 02 tuyến đường dọc theo kênh hiện hữu Khu Tái định cư - Dân cư phường
VII, thành phố Vị Thanh
|
2019-2020
|
3388/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018
|
3.600
|
3.600
|
|
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
II
|
Thị xã
Ngã Bảy
|
|
|
56.200
|
55.600
|
-
|
-
|
55.600
|
55.600
|
55.600
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
Đại Thành
|
2018-2020
|
2473/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
2
|
Nâng cấp mở
rộng 04 trục đường nội ô thị xã Ngã Bảy
|
2019-2020
|
2475/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
3
|
Nâng cấp sửa
chữa đường vào tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn
|
2019-2020
|
2754/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo
Hoa Phượng
|
2018-2020
|
1495/QĐ-UBND, 12/6/2018
|
1.200
|
600
|
|
|
600
|
600
|
600
|
|
5
|
Bờ kè chống
sạt lở kênh Xáng Thổi, phường Ngã Bảy
|
2019-2020
|
2753/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
III
|
Thị xã
Long Mỹ
|
|
|
11.000
|
11.000
|
-
|
-
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
-
|
1
|
Trụ sở UBND
xã Long Trị.
|
2019-2020
|
2930/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
IV
|
Huyện Vị
Thủy
|
|
|
15.269
|
15.269
|
-
|
-
|
15.269
|
15.269
|
15.269
|
-
|
1
|
Sửa chữa
các trụ sở thuộc UBND huyện Vị Thủy. Hạng mục: Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công an huyện, Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao,
hàng rào Huyện ủy
|
2019-2020
|
3395/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
4.303
|
4.303
|
|
|
4.303
|
4.303
|
4.303
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa
chữa các trụ sở UBND xã thuộc huyện Vị Thủy. Hạng mục: UBND xã Vĩnh
Thuận Tây, UBND xã Vị Bình, UBND xã Vĩnh Tường
|
2019-2020
|
3726/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
3
|
Các cầu
trên tuyến đường kênh Ngang, huyện Vị Thủy. Hạng mục: Cầu kênh Trà Sắt, cầu
kênh Trường học, cầu kênh Giải Phóng, cầu kênh 10 Nhóc, cầu kênh 5 Tre
|
2019-2020
|
3371/QĐ-UBND ngày 25/9/2018
|
4.966
|
4.966
|
|
|
4.966
|
4.966
|
4.966
|
|
V
|
Huyện Phụng
Hiệp
|
|
|
28.636
|
19.675
|
-
|
-
|
19.423
|
19.423
|
19.423
|
-
|
1
|
Lắp đặt đèn
chiếu sáng trên Quốc lộ 1 và Quốc Lộ 61
|
2019-2020
|
1043/QĐ-UBND ngày 11/7/2018
|
4.200
|
4.200
|
|
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Long Thạnh 3
|
2019-2020
|
4420/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
500
|
500
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Long Thạnh (điểm kênh bà chủ)
|
2019-2020
|
4415/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
250
|
250
|
|
|
250
|
250
|
250
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Thạnh Hòa 2
|
2019-2020
|
4425/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
500
|
500
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Bình Thành
|
2019-2020
|
4416/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
300
|
300
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Long Thạnh 1
|
2019-2020
|
4419/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
400
|
400
|
|
|
400
|
400
|
400
|
|
6
|
Trường Tiểu
học Phương Bình 1
|
2019-2020
|
4422/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
400
|
400
|
|
|
400
|
400
|
400
|
|
7
|
Trường Tiểu
học Tân Phước Hưng 2
|
2019-2020
|
4424/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
600
|
600
|
|
|
600
|
600
|
600
|
|
8
|
Trường Tiểu
học Tân Bình 4
|
2019-2020
|
4423/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
600
|
600
|
|
|
600
|
600
|
600
|
|
9
|
Trường THCS
Hòa Mỹ
|
2019-2020
|
4426/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
500
|
500
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
10
|
Trường Tiểu
học Mùa Xuân
|
2019-2020
|
4421/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
700
|
700
|
|
|
700
|
700
|
700
|
|
11
|
Trường Tiểu
học Hòa Mỹ 3
|
2019-2020
|
4418/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
500
|
500
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
12
|
Trường Mẫu giáo
Long Thạnh, điểm Long Trường 3, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp; hạng mục:
Cải tạo 04 phòng học cũ thành 02 phòng học mẫu giáo và 01 phòng chức
năng
|
2017-2019
|
1172/QĐ-UBND ngày 05/7/2017
|
617
|
261
|
|
|
261
|
261
|
261
|
|
13
|
Trường Mẫu giáo
Tân Long, điểm Long Phụng, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học,
sân chơi, hàng rào, đồ chơi ngoài trời.
|
2017-2019
|
301/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017
|
1.713
|
1.053
|
|
|
1.053
|
1.053
|
1.053
|
|
14
|
Trường Mẫu giáo
Tân Phước Hưng, điểm Thành Viên, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục:
02 phòng học, sân chơi, hàng rào, đồ chơi ngoài trời.
|
2017-2019
|
302/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017
|
1.713
|
1.053
|
|
|
1.053
|
1.053
|
1.053
|
|
15
|
Trường
Trung học cơ sở Hoà Mỹ, xã Hoà Mỹ, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 04 phòng học,
khu vệ sinh, hàng rào, sân chơi;
|
2017-2019
|
304/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017
|
3.166
|
2.108
|
|
|
2.108
|
2.108
|
2.108
|
|
16
|
Trường Tiểu
học Tân Phước Hưng 3, điểm Phó Đường, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp. Hạng
mục: 03 phòng học, sân chơi, khu vệ sinh, cổng trường, hàng rào, thiết bị;
|
2017-2019
|
303/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017
|
2.176
|
1.375
|
|
|
1.375
|
1.375
|
1.375
|
|
17
|
Trường Mẫu giáo
Hoà Mỹ, điểm ấp 4, xã Hoà Mỹ, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục:
02 phòng học, sân chơi, thiết bị
|
2016-2017
|
1507/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
1.312
|
525
|
|
|
525
|
525
|
525
|
|
18
|
Trường tiểu
học Tân Bình 2; Hạng mục: 03 phòng học, nhà vệ sinh
|
2016-2017
|
967/QĐ-UBND ngày 16/7/2015
|
1.378
|
490
|
|
|
238
|
238
|
238
|
|
19
|
Trường Mẫu giáo
Hiệp Hưng, ấp Long Phụng, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 02 phòng
học, sân chơi, thiết bị
|
2016-2017
|
1279/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
1.297
|
519
|
|
|
519
|
519
|
519
|
|
20
|
Trường Mẫu giáo
Tân Phước Hưng, điểm Phó Đường, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp; hạng mục:
02 phòng học, khu vệ sinh, nhà kho, hàng rào, sân chơi
|
2018-2020
|
2322/UBND ngày 25/12/2017
|
1.346
|
606
|
|
|
606
|
606
|
606
|
|
21
|
Trường Tiểu
học Phụng Hiệp, điểm Thắng Mỹ, xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 03
phòng học, thiết bị
|
2018-2020
|
2322/UBND ngày 25/12/2017
|
1.278
|
575
|
|
|
575
|
575
|
575
|
|
22
|
Trường Tiểu
học Thạnh Hòa 1, điểm ấp 3, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp; hạng
mục: 03 phòng học, thiết bị
|
2018-2020
|
2322/UBND ngày 25/12/2017
|
1.278
|
575
|
|
|
575
|
575
|
575
|
|
23
|
Trường Tiểu
học Thạnh Hòa 1, điểm ấp 3, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02
phòng học, thiết bị
|
2018-2020
|
2322/UBND ngày 25/12/2017
|
851
|
383
|
|
|
383
|
383
|
383
|
|
24
|
Trường Mẫu giáo
Hòa Mỹ, điểm ấp 3, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 02 phòng học,
sân chơi, hàng rào, thiết bị
|
2018-2020
|
861/UBND ngày 16/5/2018
|
1.061
|
702
|
|
|
702
|
702
|
702
|
|
VI
|
Huyện
Châu Thành
|
|
|
26.000
|
26.000
|
-
|
-
|
26.000
|
26.000
|
26.000
|
-
|
1
|
Khu hành
chính UBND xã Phú Hữu, huyện Châu Thành
|
2019-2020
|
4857/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
2
|
Đường giao
thông nông thôn từ cầu Chữ Y đến xã Phú Tân
|
2019-2020
|
5748/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
VII
|
Huyện
Châu Thành A
|
|
|
21.475
|
21.475
|
-
|
-
|
21.475
|
21.475
|
21.475
|
-
|
1
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trụ sở UBND xã và trung tâm văn hóa xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
2433/QĐ-UBND ngày 15/8/2018
|
3.975
|
3.975
|
|
|
3.975
|
3.975
|
3.975
|
|
2
|
Nhà văn hóa
ấp 1B xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
3296/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
700
|
700
|
|
|
700
|
700
|
700
|
|
3
|
Nhà văn hóa
ấp 2B xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
3294/QĐ- UBND ngày 24/10/2018
|
700
|
700
|
|
|
700
|
700
|
700
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp
3B xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
3298/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
700
|
700
|
|
|
700
|
700
|
700
|
|
5
|
Nhà văn hóa
ấp 4A xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
3295/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
300
|
300
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
6
|
Nhà văn hóa
ấp 4B xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
3294/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
400
|
400
|
|
|
400
|
400
|
400
|
|
7
|
Nhà văn hóa
ấp 5B xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
3425/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
700
|
700
|
|
|
700
|
700
|
700
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc
|
2019-2020
|
2448/QĐ-UBND ngày 17/8/2018
|
3.800
|
3.800
|
|
|
3.800
|
3.800
|
3.800
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trường Tiểu học Kim Đồng
|
2019-2020
|
3424/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
10
|
Nâng cấp
tuyến đê bao GTNT kênh 4000 ấp 5B, xã Tân Hòa
|
2019-2020
|
2410/QĐ-UBND ngày 08/8/2018
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa
tuyến đường GTNT xã Trường Long A
|
2019-2020
|
2409/QĐ-UBND ngày 08/8/2018
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
VIII
|
Huyện
Long Mỹ
|
|
|
4.680
|
1.653
|
-
|
-
|
1.653
|
1.653
|
1.653
|
-
|
1
|
Xây dựng 05
phòng học, khu vệ sinh tại Trường Tiểu học Thuận Hòa, điểm Ổ Mối, xã
Thuận Hòa
|
2016-2018
|
1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
2.242
|
897
|
|
|
897
|
897
|
897
|
|
2
|
Xây dựng 02
phòng học, sân chơi, thiết bị tại Trường Mẫu giáo
Thuận Hòa, điểm Ổ Mối, xã Thuận Hòa
|
2016-2018
|
1942/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
1.299
|
520
|
|
|
520
|
520
|
520
|
|
3
|
Xây dựng 02
phòng học và các công trình phụ trợ tại trường Mẫu giáo
Xà Phiên 1
|
2018-2020
|
110/QĐ-UBND ngày 17/7/2018
|
1.139
|
236
|
|
|
236
|
236
|
236
|
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
2016 - 2020
(Nguồn: Thu vượt ngân sách năm
2017)
(Đính kèm Nghị quyết số:
14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020
|
Tăng
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2017
|
Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2017
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
2.116.078
|
48.334
|
44.796
|
3.538
|
48.334
|
|
A
|
CẤP
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
1.734.249
|
16.160
|
15.712
|
448
|
16.160
|
|
I
|
Ban Quản
lý dự án ĐTXD CT Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
1.950
|
1.950
|
1.950
|
-
|
1.950
|
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
1.950
|
1.950
|
1.950
|
-
|
1.950
|
|
1
|
Di dời Đường
dây điện trung hạ áp và Trạm biến áp tại Khu điều hành Quản lý khu
công nghiệp Minh Phú - Hậu Giang
|
2019-2020
|
519/QĐ-SKHĐT 30/11/2018
|
1.950
|
1.950
|
1.950
|
|
1.950
|
Đầu tư mới
|
II
|
Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
|
166.928
|
1.925
|
1.925
|
-
|
1.925
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
166.928
|
1.925
|
1.925
|
-
|
1.925
|
|
1
|
Khu tái định
cư phục vụ KCN Sông Hậu đợt 3 - GĐ 1
|
2010-2015
|
1507/QĐ-UBND, 08/7/2010
|
166.928
|
1.925
|
1.925
|
|
1925
|
Chi GPMB 135 triệu đồng, thu hồi tạm ứng TQNS
1.790 triệu đồng
|
III
|
Công ty Phát
triển hạ tầng khu công nghiệp Hậu Giang
|
|
|
1.498.165
|
11.837
|
11.837
|
-
|
11.837
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
1.498.165
|
11.837
|
11.837
|
-
|
11.837
|
|
1
|
Dự án: Xây
dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Sông Hậu đợt 1 - GĐ1, huyện
Châu Thành
|
2006-2015
|
1587/QĐ-UBND, 21/7/2006
|
280.802
|
4.739
|
4.739
|
|
4739
|
Chi GPMB Tập đoàn tàu thủy Việt Nam 32 triệu đồng; chi trả
chi phí rà soát bom mìn cho Vinalines 2.729 triệu đồng; chi phí đầu tư vào đất
của Vinalines 550 triệu đồng; thu hồi tạm ứng TQNS 1.428 triệu đồng (Khu công
nghiệp Sông Hậu giai đoạn 1)
|
2
|
Dự án: Xây
dựng kết cấu hạ tầng KCN Tân Phú Thạnh - GĐ1, huyện Châu Thành A
|
2010-2016
|
1736/QĐ-UBND, 19/8/2010
|
742.275
|
30
|
30
|
|
30
|
Chi GPMB
|
3
|
Khu tái định
cư phục vụ KCN Sông Hậu đợt 1 - GĐ 1
|
2006-2015
|
1749/QĐ-UBND, 21/8/2006
|
57.718
|
2.068
|
2.068
|
|
2068
|
Thu hồi tạm ứng TQNS 2.068 triệu đồng nguồn Thu vượt
tiền sử dụng đất năm 2017
|
4
|
Dự án: Xây
dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Sông Hậu đợt 2 - GĐ1, huyện
Châu Thành
|
2007-2016
|
376/QĐ-UBND, 27/02/2007
|
417.370
|
5.000
|
5.000
|
|
5000
|
Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh 5.000 triệu đồng (Đường số
3A Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1) nguồn Thu vượt tiền sử dụng đất
năm 2017
|
IV
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
|
67.206
|
448
|
-
|
448
|
448
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
67.206
|
448
|
-
|
448
|
448
|
|
1
|
Trung tâm Hội
nghị (giai đoạn 1)
|
2012-2014
|
1048/QĐ-UBND 17/4/2012
|
58565
|
356
|
|
356
|
356
|
Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh
|
2
|
Cây xanh tổng
thể
|
2010-2011
|
71/QĐ-UBND 16/6/2010
|
8641
|
92
|
|
92
|
92
|
Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh
|
B
|
CẤP
HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
381.829
|
32.174
|
29.084
|
3.090
|
32.174
|
|
I
|
UBND
thành phố Vị Thanh
|
|
|
36.240
|
6.759
|
5.259
|
1.500
|
6.759
|
|
*
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
33.581
|
4.100
|
2.600
|
1.500
|
4.100
|
|
1
|
Trạm Y tế
xã Tân Tiến
|
2013-2014
|
1628/QĐ-UBND Ngày 08/04/2013
|
5.629
|
1.000
|
|
1.000
|
1000
|
Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1994/UBND-KTN,
17/12/2013)
|
2
|
Trung tâm
văn hóa - Thể thao xã Tân Tiến
|
2013-2014
|
1604/QĐ-UBND Ngày 04/4/2013
|
5.932
|
500
|
|
500
|
500
|
Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1994/UBND-KTN,
17/12/2013)
|
3
|
Thực hiện
chỉnh trang đô thị thành phố Vị Thanh
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
2000
|
Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1933/UBND-VX, 06/12/13)
|
3
|
Nhà văn hóa
- khu thể thao ấp 4, xã Vị Tân
|
2013-2014
|
Số 70/QĐ-UBND ngày 02/01/2013
|
2.648
|
400
|
400
|
|
400
|
Thanh toán nợ
|
4
|
Kè ao sen
phường V
|
2011-2012
|
2186/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
17.372
|
200
|
200
|
|
200
|
Thanh toán nợ
|
**
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
2.659
|
2.659
|
2.659
|
-
|
2.659
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân và Trụ sở Công an, xã Hòa Tiến,
thành phố Vị Thanh
|
2019-2020
|
3344/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
377
|
377
|
377
|
|
377
|
Đầu tư mới
|
2
|
Đường
Trương Định thuộc khu dân cư khu vực 1, phường 1, thành phố Vị
Thanh.
|
2019-2020
|
3480/QĐ-UBND, 13/11/2018
|
400
|
400
|
400
|
|
400
|
Đầu tư mới
|
3
|
Giải tỏa
hành lang lộ giới đường Trần Hưng Đạo, thành phố Vị Thanh
(đoạn từ ngã 3 chợ phường VII đến cầu Rạch Gốc)
|
2019-2020
|
3481/QĐ-UBND, 13/11/2018
|
1.123
|
1.123
|
1.123
|
|
1123
|
Đầu tư mới
|
4
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh
|
2019-2020
|
3746/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
759
|
759
|
759
|
|
759
|
Đầu tư mới
|
II
|
UBND thị
xã Ngã Bảy
|
|
|
229.809
|
5.710
|
5.710
|
-
|
5.710
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 -2020
|
|
|
229.809
|
5.710
|
5.710
|
-
|
5.710
|
|
1
|
Khối trụ sở
hành chính mới thị xã Ngã Bảy
|
2014-2018
|
996/QĐ-UBND; 14/6/2013
|
229.809
|
5.710
|
5.710
|
|
5710
|
|
III
|
UBND thị
xã Long Mỹ
|
|
|
88.108
|
8.900
|
8.900
|
-
|
8.900
|
|
*
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
83.584
|
4.376
|
4.376
|
-
|
4.376
|
|
1
|
Điện hạ thế
khu dân cư ấp 1 thị trấn Long Mỹ
|
2015-2016
|
860/QĐ-UBND ngày 17/6/2016
|
2.992
|
1.600
|
1.600
|
|
1600
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
2
|
Đường ô tô
về trung tâm xã Tân Phú, thị xã Long Mỹ
|
2008-2010
|
1944/QĐ-UBND 29/8/2008
|
46.897
|
154
|
154
|
|
154
|
Chi bồi hoàn
|
3
|
Khu dân cư
- tái định cư ấp 1, thị trấn Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
2013-2014
|
741/QĐ-UBND ngày 29/4/2011
|
33.695
|
2.622
|
2.622
|
|
2622
|
Chi bồi hoàn 297 triệu đồng, Chi hoàn trả tiền trúng
đấu giá đất cho hộ trúng đấu giá tại khu dân cư ấp 1 và ấp 2 (thị trấn Long Mỹ
cũ) 2.325 triệu đồng
|
**
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
4.524
|
4.524
|
4.524
|
-
|
4.524
|
|
1
|
Lát gạch vỉa hè và hệ
thống thoát nước khu dân cư - tái định cư ấp 1
|
2019-2020
|
2808a/QĐ-UBND ngày 22/10/2018
|
2.900
|
2.900
|
2.900
|
|
2900
|
Đầu tư mới
|
2
|
Bờ kè trước
UBND xã Long Trị A
|
2019-2020
|
2807a/QĐ-UBND ngày 22/10/2018
|
624
|
624
|
624
|
|
624
|
Đầu tư mới
|
3
|
Nâng cấp sửa
chữa chợ Cái Nai, xã Long Trị
|
2019-2020
|
2931/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
1000
|
Đầu tư mới
|
IV
|
UBND huyện
Long Mỹ
|
|
|
1.505
|
1.496
|
1.246
|
250
|
1.496
|
|
*
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
259
|
250
|
-
|
250
|
250
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Vĩnh Thuận Đông 2. Hạng mục: Lợp mái tole, đóng trần, hệ thống điện, sửa chữa
hệ thống cửa, sơn 06 phòng học; sửa chữa nhà vệ sinh.
|
2015-2016
|
514/QĐ-UBND, 22/3/2016
|
259
|
250
|
|
250
|
250
|
Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1269/UBND-VX,
13/8/2015)
|
**
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
1.246
|
1.246
|
1.246
|
-
|
1.246
|
|
1
|
Tuyến lộ
ven sông cái ấp 6, ấp 7 xã Lương Nghĩa
|
2019-2020
|
2629/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
800
|
800
|
800
|
|
800
|
Đầu tư mới
|
2
|
NCSC Khu
hành chính xã Lương Nghĩa
|
2019-2020
|
2628/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
446
|
446
|
446
|
|
446
|
Đầu tư mới
|
V
|
UBND huyện
Vị Thủy
|
|
|
9.188
|
2.938
|
1.598
|
1.340
|
2.938
|
|
*
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
8.300
|
2.049
|
709
|
1.340
|
2.049
|
|
1
|
Trường
Trung học cơ sở Ngô Quốc Trị. Hạng mục: Nâng nền sân phía sau, hàng rào mặt
sau.
|
2015-2016
|
3611/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
398
|
400
|
|
400
|
400
|
Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1269/UBND-VX,
13/8/2015)
|
2
|
Trường
Trung học cơ sở Vị Thắng. Hạng mục: Lợp mái, lát nền, đóng trần và hệ thống
điện và trang bị thêm bàn ghế giáo viên và học sinh dãy 4 phòng
|
2015-2016
|
3610/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
245
|
250
|
|
250
|
250
|
Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1269/UBND-VX,
13/8/2015)
|
3
|
Trường Tiểu
học Vị Đông 1. Hạng mục: Lợp mái tole và lát gạch 04 phòng học; đóng trần, hệ
thống điện cho 02 phòng học; sửa chữa nhà vệ sinh
|
2015-2016
|
3594/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
150
|
150
|
|
150
|
150
|
Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1269/UBND-VX, 13/8/2015)
|
4
|
Trường Tiểu
học Vĩnh Thuận Tây 1. Hạng mục: Lát gạch, trần, hệ thống điện, sửa chữa
hệ thống cửa, sơn 05 phòng học
|
2015-2016
|
3607/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
149
|
150
|
|
150
|
150
|
Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1269/UBND-VX,
13/8/2015)
|
5
|
Trường TH
Vĩnh Trung 3 (điểm B). Hạng mục: Lợp mái, đóng trần, hệ thống điện,
lát gạch, hàng rào, quét vôi, sơn cửa,...
|
2015-2016
|
3609/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
363
|
390
|
|
390
|
390
|
Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1269/UBND-VX,
13/8/2015)
|
6
|
Bia căm thù
thị trấn Nàng Mau, hạng mục: San lắp mặt bằng, hàng rào, sân đường nội bộ,
cây xanh, bục đỡ bia, cấp nước cây xanh, điện chiếu sáng
|
2010-2014
|
794/QĐ-UBND, 08/6/2010
|
637
|
70
|
70
|
|
70
|
Thanh toán nợ
|
7
|
Trường tiểu
học Vĩnh Trung 5
|
2014
|
4482/QĐ-UBND, 09/12/2014
|
185
|
9
|
9
|
|
9
|
Thanh toán nợ
|
8
|
Trường tiểu
học Vị Đông 2
|
2014
|
QĐ số 4481/QĐ UBND, 09/12/2014
|
190
|
9
|
9
|
|
9
|
Thanh toán nợ
|
9
|
Trường tiểu
học Vĩnh Tường 2
|
2014
|
4117/QĐ-UBND, 17/11/2014
|
308
|
12
|
12
|
|
12
|
Thanh toán nợ
|
10
|
Trường tiểu
học Vị Đông 4
|
2014
|
4483/QĐ-UBND, 09/12/2014
|
201
|
9
|
9
|
|
9
|
Thanh toán nợ
|
11
|
Giao thông
nông thôn xã Vĩnh Trung năm 2011 (DA2), hạng mục: Cầu kinh 4 Bựu, cầu
500 - 6 Sùng, cầu Đầu ngàn - 10 Quân, cầu 500 - Thủy Lợi
|
2013-2015
|
5487/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
1.336
|
106
|
106
|
|
106
|
Thanh toán nợ
|
12
|
Nhà thông
tin mẫu, hạng mục: Nhà thông tin ấp 7 xã Vị Thắng
|
2007
|
1826/QĐ-UBND, 30/10/2007
|
67
|
11
|
11
|
|
11
|
Thanh toán nợ
|
13
|
Huyện ủy
huyện Vị Thủy, hạng mục: Sửa chữa trụ sở làm việc
|
2008
|
31/QĐ-UBND, 09/01/2008
|
807
|
105
|
105
|
|
105
|
Thanh toán nợ
|
14
|
Trạm y tế xã Vị
Thủy huyện Vị Thủy, hạng mục: Hệ thống điện, quạt, hệ thống cấp nước
|
2009
|
991/QĐ-UBND, 03/4/2009
|
13
|
13
|
13
|
|
13
|
Thanh toán nợ
|
15
|
Trang thiết
bị các trường đạt chuẩn Quốc gia năm 2013, hạng mục: Trường THCS Vị Thủy, trường
TH Vĩnh Trung 4, trường tiểu học Vĩnh Tường 1
|
2013-2015
|
3529/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
964
|
45
|
45
|
|
45
|
Thanh toán nợ
|
16
|
Ban chỉ huy
Quân sự xã Vị Thắng, hạng mục: San lắp mặt bằng
|
2008
|
2041/QĐ-UBND ngày 30/6/2008
|
71
|
16
|
16
|
|
16
|
Thanh toán nợ
|
17
|
Đường kinh
Lộ Làng, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, hạng mục: Trải đá láng nhựa
|
2007
|
872/QĐ-UBND ngày 21/5/2007
|
67
|
27
|
27
|
|
27
|
Thanh toán nợ
|
18
|
Đường kinh
Phong Lưu (bên Lò Heo), hạng mục: Trải đá Láng Nhựa
|
2007
|
1919/QĐ-UBND ngày 15/11/2007
|
383
|
62
|
62
|
|
62
|
Thanh toán nợ
|
19
|
Nâng cấp sửa
chữa trụ sở UBND xã Vĩnh Trung, hạng mục: NCSC trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh
Trung
|
2010
|
481/QĐ-UBND ngày 9/02/2010
|
172
|
15
|
15
|
|
15
|
Thanh toán nợ
|
20
|
Cầu 6 Thước
- 13.000, xã Vị Thanh
|
2008-2009
|
4488/QĐ-UBND ngày 2/12/2008
|
301
|
36
|
36
|
|
36
|
Thanh toán nợ
|
21
|
Cầu 3 Thước
- 11.000, xã Vị Thanh
|
2008-2009
|
4485/QĐ-UBND ngày 2/12/2008
|
259
|
36
|
36
|
|
36
|
Thanh toán nợ
|
22
|
Cầu Thống
Nhất - 13.000 (Bờ Xáng)
|
2009-2010
|
3181/QĐ-UBND ngày 3/9/2009
|
174
|
29
|
29
|
|
29
|
Thanh toán nợ
|
23
|
Cầu Thống Nhất
- 13.000, xã Vị Thanh
|
2008-2009
|
4487/QĐ-UBND ngày 2/12/2008
|
262
|
36
|
36
|
|
36
|
Thanh toán nợ
|
24
|
Cầu 12.000
- 3 Thước, xã Vị Thanh
|
2008-2009
|
4482/QĐ-UBND ngày 2/12/2008
|
371
|
36
|
36
|
|
36
|
Thanh toán nợ
|
25
|
Cầu 6 Thước
- Trường học, xã Vị Thanh
|
2009-2010
|
3081/QĐ-UBND ngày 26/8/2009
|
227
|
29
|
29
|
|
29
|
Thanh toán nợ
|
**
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
889
|
889
|
889
|
-
|
889
|
|
1
|
Trang bị
thiết bị Trường Mẫu giáo Vị Trung
|
2019-2020
|
Số 3668/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
349
|
349
|
349
|
|
349
|
Đầu tư mới
|
2
|
Đường dây hạ
áp Trung tâm Thương mại thị trấn Nàng Mau (khu II)
|
2019-2020
|
Số 3678/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
540
|
540
|
540
|
|
540
|
Đầu tư mới
|
VI
|
UBND huyện
Phụng Hiệp
|
|
|
11.743
|
3.263
|
3.263
|
-
|
3.263
|
|
*
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
10.581
|
2.101
|
2.101
|
-
|
2.101
|
|
1
|
Lộ giao
thông nông thôn đoạn từ trung tâm xã Long Thạnh đến địa điểm Cây Lộc Vừng -
Cây Di sản Việt Nam và khu di tích lịch sử Chiến
thắng Rạch Chày Đạp
|
2015-2017
|
303/QĐ-UBND, 16/02/2017
|
10.581
|
2.101
|
2.101
|
|
2101
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
**
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
1.162
|
1.162
|
1.162
|
-
|
1.162
|
|
1
|
Lát gạch vỉa hè các
khoản hở trên địa bàn thị trấn Cây Dương
|
2019-2020
|
1206/QĐ-UBND ngày 13/8/2018
|
1.162
|
1.162
|
1.162
|
|
1162
|
Đầu tư mới
|
Vll
|
UBND huyện
Châu Thành
|
|
|
1.892
|
1.892
|
1.892
|
-
|
1.892
|
|
|
Dự án khởi công
mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
1.892
|
1.892
|
1.892
|
-
|
1.892
|
|
1
|
Đường giao
thông nông thôn bê tông ấp Phú Lễ, xã Phú Tân
|
2019-2020
|
4889/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
1200
|
Đầu tư mới
|
2
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện
|
2018-2020
|
4888/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
692
|
692
|
692
|
|
692
|
Đầu tư mới
|
VIII
|
UBND huyện
Châu Thành A
|
|
|
3.344
|
1.216
|
1.216
|
-
|
1.216
|
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
3.344
|
1.216
|
1.216
|
-
|
1.216
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng
40 nền tái định cư trong Khu tái định cư Khu Hành chính huyện Châu Thành A
|
2017-2019
|
6183/QĐ-UBND ngày 22/9/2016
|
2.254
|
126
|
126
|
|
126
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện
|
2018-2020
|
3867/QĐ-UBND, 30/11/2018
|
140
|
140
|
140
|
|
140
|
Đầu tư mới
|
3
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trụ sở UBND huyện, hạng mục: Cải tạo và sơn mới
|
2018-2020
|
3866/QĐ-UBND, 30/11/2018
|
950
|
950
|
950
|
|
950
|
Đầu tư mới
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 2016 - 2020
(Nguồn: Thu hồi tạm ứng)
(Đính kèm Nghị quyết số: 14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020
|
Tăng
|
Ghi chú
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Nguồn thu hồi ứng trước
|
Nguồn thu hồi tạm ứng Xổ số kiến thiết
|
Nguồn thu hồi tạm ứng vốn vay Ngân hàng phát triển
|
|
TỔNG SỐ:
|
|
|
68.862
|
68.062
|
60.634
|
57.367
|
3.267
|
60.634
|
|
A
|
Tỉnh quản
lý
|
|
|
21.298
|
20.498
|
16.148
|
16.148
|
-
|
16.148
|
|
I
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công
nghiệp tỉnh
|
|
|
21.298
|
20.498
|
16.148
|
16.148
|
-
|
16.148
|
|
1
|
Cổng chào
tuyên truyền trên đường Hùng Vương và Đại lộ Võ Nguyên Giáp, thành phố Vị
Thanh
|
2019-2020
|
489/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
2.998
|
2.998
|
2.998
|
2.998
|
|
2.998
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa
chữa Bệnh viện lao và Bệnh viện phổi
|
2019-2020
|
487/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
9.800
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
3
|
Nhà tang lễ
tỉnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác
|
2019-2020
|
504/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018
|
8.500
|
8.500
|
4.150
|
4.150
|
|
4.150
|
|
B
|
Huyện Quản
lý
|
|
|
47.564
|
47.564
|
44.486
|
41.219
|
3.267
|
44.486
|
|
I
|
Thị xã
Ngã Bảy
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Nâng cấp sửa
chữa tuyến lộ Mái Dầm - Cả Mới
|
2019-2020
|
2755/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
2
|
Nâng cấp
Trường THCS Nguyễn Trãi phục vụ công nhận lại đạt chuẩn quốc gia
|
2019-2020
|
2752/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
II
|
Thị xã
Long Mỹ
|
|
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
-
|
1.600
|
|
1
|
Nhà Văn hóa
khu vực An Hòa
|
2019-2020
|
2928/QĐ-UBND Ngày 30/10/2018
|
900
|
900
|
900
|
900
|
|
900
|
|
2
|
Nhà Văn hóa
khu vực Bình An
|
2019-2020
|
2929/QĐ-UBND Ngày 30/10/2018
|
700
|
700
|
700
|
700
|
|
700
|
|
III
|
Huyện Vị
Thủy
|
|
|
12.844
|
12.844
|
9.766
|
6.499
|
3.267
|
9.766
|
|
1
|
Đầu tư tuyến
giao thông ấp 12 xã Vị Trung
|
2019-2020
|
Số 3728/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
6.499
|
6.499
|
6.499
|
6.499
|
|
6.499
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Kênh Xáng Nàng Mau, hạng mục: Đường, cầu phong Lưu, cầu Trạm Bơm,
cầu Tư Đông
|
2014-2016
|
3379/QĐ-UBND, ngày 17/9/2014
|
6.345
|
6.345
|
3.267
|
|
3.267
|
3.267
|
Thanh toán nợ
|
IV
|
Huyện Phụng
Hiệp
|
|
|
7.200
|
7.200
|
7.200
|
7.200
|
-
|
7.200
|
|
1
|
Tuyến đường
giao thông nông thôn Xẻo Môn dài, xã Long Thạnh
|
2019-2020
|
3601/QĐ-UBND ngày 7/9/2018
|
7.200
|
7.200
|
7.200
|
7.200
|
|
7.200
|
|
V
|
Huyện
Châu Thành
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Dãy phòng học
Trường THCS Nam Kỳ Khởi Nghĩa (xây dựng để đạt chuẩn Quốc gia)
|
2019-2020
|
4862/QĐ-UBND Ngày 30/10/2018
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
VI
|
Huyện
Châu Thành A
|
|
|
5.920
|
5.920
|
5.920
|
5.920
|
-
|
5.920
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa
chữa đê bao kết hợp với giao thông nông thôn kênh bờ tràm xã Trường Long A
|
2019-2020
|
3454/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
5.920
|
5.920
|
5.920
|
5.920
|
|
5.920
|
|
Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hậu Giang ban hành
1.413
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|