Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1264/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Nguyễn Hồng Hải
Ngày ban hành:
26/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1264/QĐ-UBND
Bình Thuận, ngày
26 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HÀM TÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15;Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14
ngày 24/11/2017; Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy
hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu
thầu;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay
là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay
là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua dự án sau 03
năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2024
của các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức
Linh, Phú Quý;
Căn cứ Nghị quyết số
114/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, đất rừng sản xuất và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi
đất năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
1154/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện
Hàm Tân;
Theo đề nghị của Chủ tịch
UBND huyện Hàm Tân tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 23/6/2025 và của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTr-SNNMT ngày 25/6/2025,
Thông báo thẩm định kế hoạch sử dụng đất số 206/TB-SNNMT ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Hàm Tân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2025 của huyện Hàm Tân (Phụ lục 1 kèm theo ).
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng năm 2025 của huyện Hàm Tân (Phụ lục 2 kèm theo ).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2025 của huyện Hàm Tân (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2025 của huyện Hàm Tân (Phụ lục 4 kèm theo ).
5. Kế hoạch lấn biển đưa vào sử
dụng năm 2025 của huyện Hàm Tân (kèm theo phụ lục 5).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 )
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hàm
Tân có trách nhiệm:
a) Công bố, công khai Kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ Kế hoạch sử
dụng đất năm 2025;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, chịu trách nhiệm pháp lý
trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng
năm;
d) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất/quyền
thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và theo đúng quy định
pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan và quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt. Khi xem xét giải quyết giao đất, cho thuê đất cần phải
xem xét, đánh giá năng lực thực hiện dự án của chủ đầu tư, nhằm đảm bảo dự án
triển khai đúng tiến độ và khả thi.
đ) Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra, xử lý các vi phạm pháp luật đất đai, đảm bảo cho việc sử dụng
đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt. Kiên quyết không giải quyết
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất các trường hợp không có
trong kế hoạch sử dụng đất.
e) Tiếp tục rà soát việc quản
lý, sử dụng đất của tất cả các cơ quan, đơn vị, đất của các dự án được Nhà nước
giao hoặc cho thuê. Kịp thời xử lý kiên quyết, dứt điểm đối với những dự án
được giao, cho thuê đất nhưng không thực hiện đầu tư đúng thời gian quy định,
sử dụng đất không hiệu quả, trái mục đích sử dụng được giao, gây lãng phí đất, tránh
tình trạng lấn chiếm, sang nhượng đất trái phép.
g) Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường
có trách nhiệm:
a) Thường xuyên theo dõi, hướng
dẫn, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương đảm bảo tuân
thủ quy định của pháp luật và theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tham mưu việc thu hồi, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất/quyền
thuê đất đối với các dự án theo đúng quy định của pháp luật đất đai, quy định
của pháp luật khác có liên quan và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3.
1. Sở Nông nghiệp và Môi
trường, UBND huyện Hàm Tân và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm toàn diện trước
pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự thủ tục, thành phần, nội dung hồ
sơ phù hợp với quy định của pháp luật; đảm bảo tính chính xác, đồng bộ đối với
các thông tin, số liệu, bản đồ có liên quan nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Nông nghiệp và Môi
trường, UBND huyện Hàm Tân đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2025 của huyện Hàm Tân theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
Điều 4. Quyết định có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND
huyện Hàm Tân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Môi trường;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin );
- Lưu: VT, THĐT, KGVXNV, KT. Đức.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Hải
PHỤ LỤC 1:
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN HÀM TÂN
(Kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Minh
Thị trấn Tân Nghĩa
Xã Sông Phan
Xã Tân Phúc
Xã Tân Đức
Xã Tân Thắng
Xã Thắng Hải
Xã Tân Hà
Xã Tân Xuân
Xã Sơn Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
47.806,85
617,23
4.696,43
5.654,72
7.928,95
5.520,09
6.947,75
5.001,74
3.005,60
4.930,13
3.504,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA
818,74
0,11
105,88
26,62
104,46
9,66
375,80
8,25
98,27
59,55
30,14
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
521,31
0,09
-
-
74,72
-
375,80
-
34,97
5,59
30,14
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
297,43
0,02
105,88
26,62
29,74
9,66
-
8,25
63,30
53,96
-
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
7.053,65
250,43
1.371,18
723,85
2.367,71
1.193,63
169,78
149,86
719,79
15,95
91,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
34.019,94
365,81
3.213,11
2.840,05
5.451,72
4.315,65
4.214,93
3.588,14
2.027,62
4.659,51
3.343,40
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
5.188,04
-
-
2.035,96
-
-
1.953,95
1.039,38
-
151,56
7,19
Trong đó: Đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
329,67
0,88
6,26
12,09
0,67
1,15
178,00
79,34
2,91
16,36
32,01
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
293,43
-
-
16,15
3,20
-
55,02
136,77
55,14
27,15
-
1.9
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
103,38
-
-
-
1,19
-
0,27
-
101,87
0,05
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
25.826,40
269,37
918,67
532,86
2.513,39
5.506,52
4.059,58
4.631,14
3.924,67
2.370,83
1.099,37
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
547,34
-
-
74,00
87,65
100,72
53,96
76,37
43,14
67,11
44,39
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
234,17
72,94
161,23
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,95
0,33
15,26
4,00
0,29
0,82
0,85
0,33
2,17
0,61
0,29
2.4
Đất quốc phòng
CQP
10.610,17
-
-
-
2,05
5,39
3.838,55
3.453,54
1.314,47
1.996,17
-
2.5
Đất an ninh
CAN
8.355,63
48,49
2,22
0,20
1.189,10
4.649,44
0,13
451,81
2.013,90
0,14
0,20
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
118,64
7,47
17,55
4,59
11,63
10,37
9,03
4,05
20,95
4,56
28,44
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,63
0,14
3,75
0,46
1,14
0,47
0,12
0,10
-
0,31
0,14
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
11,25
-
-
-
-
0,71
-
-
10,54
-
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,00
0,18
3,05
0,17
0,17
0,38
0,46
0,10
0,26
0,09
0,14
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
60,24
6,28
9,18
3,23
4,01
6,03
7,82
3,29
9,36
3,53
7,51
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
31,83
0,87
1,57
0,73
2,62
2,78
0,63
0,56
0,79
0,63
20,65
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
3,69
-
-
-
3,69
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
1.944,03
0,66
130,19
74,37
5,45
361,50
23,52
380,53
196,48
46,11
725,22
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
975,00
-
-
-
-
300,00
1,42
-
-
-
673,58
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
172,62
-
32,62
-
-
-
-
140,00
-
-
-
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin
tập trung
SCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
287,15
0,49
2,88
6,43
4,63
2,00
20,08
200,66
0,40
0,39
49,19
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
103,46
0,17
15,20
60,05
0,82
8,22
2,02
8,93
0,17
7,71
0,17
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
405,80
-
79,49
7,89
-
51,28
-
30,94
195,91
38,01
2,28
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
2.569,31
103,37
439,70
205,30
964,01
217,83
63,60
45,82
185,51
174,94
169,23
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
1.184,80
46,70
157,67
146,63
245,74
165,51
56,66
43,76
98,11
110,04
113,98
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
1.303,12
55,70
279,43
49,89
715,06
48,83
3,96
1,03
86,18
62,90
0,14
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
0,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,31
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
7,81
-
-
6,32
-
-
1,49
-
-
-
-
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
62,64
0,15
0,71
1,17
2,54
2,10
0,43
0,43
0,45
0,70
53,96
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,80
0,01
0,24
0,04
0,07
0,13
0,09
0,06
0,06
0,05
0,05
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
4,71
0,62
0,79
0,26
0,28
0,82
0,41
0,26
0,16
0,80
0,31
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
5,12
0,19
0,86
0,99
0,32
0,44
0,56
0,28
0,55
0,45
0,48
2.9
Đất tôn giáo
TON
77,61
3,62
7,63
19,22
3,81
1,76
3,55
3,25
17,44
7,23
10,10
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
4,26
0,67
0,29
0,07
-
-
0,96
0,38
0,27
0,25
1,37
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
193,43
1,53
22,71
65,89
13,87
2,79
19,98
12,15
24,84
13,34
16,33
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
1.142,13
30,29
121,89
85,22
233,57
153,35
45,45
202,91
105,50
60,37
103,58
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng
dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
155,56
-
-
19,39
3,05
-
-
130,18
-
-
2,94
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
986,57
30,29
121,89
65,83
230,52
153,35
45,45
72,73
105,50
60,37
100,64
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
4,73
-
-
-
1,96
2,55
-
-
-
-
0,22
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
228,11
-
-
-
20,49
-
15,19
60,26
-
-
132,17
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
82,40
-
-
-
-
-
13,39
49,93
-
-
19,08
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
145,71
-
-
-
20,49
-
1,80
10,33
-
-
113,09
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.4
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 2:
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN HÀM TÂN
(Kèm theo Quyết định số 1264 /QĐ-UBND ngày 26 /6/2025 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Minh
Thị trấn Tân Nghĩa
Xã Sông Phan
Xã Tân Phúc
Xã Tân Đức
Xã Tân Thắng
Xã Thắng Hải
Xã Tân Hà
Xã Tân Xuân
Xã Sơn Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
8,03
0,15
4,70
3,18
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
7,66
0,15
4,70
2,81
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2,81
2,81
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin
tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
4,85
0,15
4,70
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
0,37
0,37
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
0,37
0,37
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng
dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 3:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN HÀM TÂN
(Kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 26 /6/2025 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Minh
Thị trấn Tân Nghĩa
Xã Sông Phan
Xã Tân Phúc
Xã Tân Đức
Xã Tân Thắng
Xã Thắng Hải
Xã Tân Hà
Xã Tân Xuân
Xã Sơn Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1.120,90
57,62
74,04
65,82
168,34
95,90
1,36
47,17
8,45
17,22
584,98
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5,17
3,61
0,91
0,03
0,62
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
3,51
2,89
0,62
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1,66
0,72
0,91
0,03
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
228,08
0,52
71,31
1,47
86,39
35,28
0,82
1,50
0,13
30,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
735,60
57,10
2,73
64,35
78,34
59,71
1,36
46,35
6,95
17,06
401,65
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
152,05
152,05
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
79,50
3,41
4,21
0,87
26,56
5,66
0,35
3,26
6,20
1,34
27,64
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,21
0,30
0,17
0,02
0,05
0,67
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,66
0,30
0,36
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,07
0,01
0,03
0,03
2.4
Đất quốc phòng
CQP
1,27
1,27
2.5
Đất an ninh
CAN
23,45
1,52
11,23
4,60
6,10
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
0,82
0,43
0,10
0,06
0,23
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,82
0,43
0,10
0,06
0,23
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
0,05
0,05
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin
tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,05
0,05
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
17,41
0,85
0,87
2,90
0,63
0,21
3,00
0,05
0,02
8,88
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
17,37
0,85
0,87
2,90
0,63
0,21
3,00
0,01
0,02
8,88
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
0,04
0,04
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
34,56
1,59
2,95
11,99
0,13
0,01
0,03
17,86
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng
dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
1,58
1,58
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
32,98
1,59
2,95
11,99
0,13
0,01
0,03
16,28
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 4:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN HÀM TÂN
(Kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 26 /6/2025 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Minh
Thị trấn Tân Nghĩa
Xã Sông Phan
Xã Tân Phúc
Xã Tân Đức
Xã Tân Thắng
Xã Thắng Hải
Xã Tân Hà
Xã Tân Xuân
Xã Sơn Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.362,82
60,70
79,83
69,54
172,75
115,02
22,04
122,37
44,57
21,72
654,28
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
8,83
0,09
3,65
0,92
1,82
0,86
0,16
0,71
0,62
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
271,16
1,76
73,57
2,53
87,01
38,72
1,73
1,96
20,75
0,88
42,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
906,77
58,94
6,26
66,92
82,09
75,38
15,53
101,71
23,64
20,13
456,17
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
5,49
1,52
0,78
3,19
Trong đó: đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
170,55
1,44
17,06
152,05
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,02
0,02
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
25,22
0,45
0,78
0,12
0,72
1,16
21,63
0,36
-
Trong đó:
-
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
6,04
0,45
0,21
0,12
0,72
1,16
3,38
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
19,18
0,57
18,25
0,36
3
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
MHT/CNT
3,33
3,33
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
-
1,97
1,94
0,03
-
Trong đó:
-
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp
được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy
định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
4.2
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
1,94
1,94
4.3
Chuyển đất xây dựng công
trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
0,03
0,03
4.4
Chuyển đất xây dựng công
trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
MHT/TMD
Ghi chú: - NNP là mã đất bổ
sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
- PNN là mã loại đất theo
quy hoạch;
- MHT là mã đất theo hiện
trạng sử dụng đất.
PHỤ LỤC 5:
DIỆN
TÍCH CÁC KHU VỰC LẤN BIẾN ĐƯA VÀO SỬ DỤNG THEO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
CỦA HUYỆN HÀM TÂN
(Kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 26 /6/2025 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Minh
Thị trấn Tân Nghĩa
Xã Sông Phan
Xã Tân Phúc
Xã Tân Đức
Xã Tân Thắng
Xã Thắng Hải
Xã Tân Hà
Xã Tân Xuân
Xã Sơn Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
235,34
235,34
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin
tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
235,34
235,34
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
235,34
235,34
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng
dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/06/2025 huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
55
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng