Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2049/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
20/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2049/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 20 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN NHƯ THANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở
số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ
chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ:
số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất
quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia 5 năm 2021 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch
tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày
11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi
trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường): số 08/2024/TT-BTNMT ngày
31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử
dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023; số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt, điều chỉnh
chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu
chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch
tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về việc phê duyệt
điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Như Thanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 625/TTr-SNNMT ngày 09/6/2025 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Thanh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên
- Nhóm đất nông nghiệp:
58.810,98 ha
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
49.338,38 ha
- Nhóm đất chưa sử dụng:
9.316,60 ha
Cụ thể:
156,00 ha
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích phê
duyệt theo Quyết định 2385/QĐ-UBND (ha)
Diện tích phân
bổ theo Quyết định 4179/QĐ-UBND (ha)
Diện tích sau
điều chỉnh (ha)
Tăng (+) Giảm
(-) (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(6)- (4)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
58.810,98
58.810,98
58.810,98
0,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
49.581,43
49.338,38
49.338,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.449,93
3.449,93
3.449,93
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
3.449,93
3.449,93
3.449,93
1.3
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.4
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
4.120,50
4.120,53
1.5
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.954,04
4.954,04
4.954,04
1.6
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.253,96
8.253,96
8.253,96
1.7
Đất rừng đặc dụng
RDD
3.952,18
3.952,18
3.952,18
1.8
Đất rừng sản xuất
RSX
22.873,67
22.873,67
22.873,67
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
5.741,01
5.741,01
1.9
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
292,69
292,69
1.10
Đất chăn nuôi tập trung
CTN
1.11
Đất làm muối
LMU
1.12
Đất nông nghiệp khác
NKH
1.684,48
1.441,28
1.441,28
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.073,55
9.316,60
9.316,60
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.179,74
2.179,74
2.179,74
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
193,14
193,14
193,14
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,66
11,66
11,66
2.4
Đất quốc phòng
CQP
536,36
536,36
2.5
Đất an ninh
CAN
3,52
3,52
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
214,80
214,80
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
42,93
42,93
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,10
9,10
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
63,65
63,65
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
80,85
80,85
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
18,27
18,27
18,27
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.222,58
1.222,58
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
150,00
150,00
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
67,00
67,00
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
58,90
252,50
252,50
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
165,48
165,48
165,48
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
538,15
587,60
587,60
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
1.624,43
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
1.249,46
1.249,46
1.249,46
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
263,65
263,65
263,08
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
0,57
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
8,40
8,40
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
6,40
6,40
6,40
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
7,89
7,89
7,89
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
1,09
1,09
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
8,42
8,42
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
DKV
79,12
79,12
2.9
Đất tôn giáo
TON
1,49
1,49
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
16,19
16,19
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
212,91
212,91
212,91
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
3.099,88
3.099,88
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.233,43
2.233,43
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
866,45
866,45
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
156,00
156,00
156,00
3.1
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê
CGT
3.2
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
21,72
3.3
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
1,49
3.4
Núi đá không có rừng cây
NCS
132,79
3.5
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch;
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
455,33
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
31,97
(Chi tiết theo
Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích cần thu hồi trong kỳ điều chỉnh quy
hoạch;
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.150,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
155,90
(Chi tiết theo
Phụ biểu số II đính kèm)
4. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch.
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.514,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
129,49
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
199,62
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
37,73
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
123,88
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,50
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.017,02
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
6,41
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3.522,27
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
42,60
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
3.479,67
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
27,79
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
MTH/PNC
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
MTH/OTC
5,45
4.3
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MTH/CSK
6,31
4.4
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục
đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MTH/CSK
16,03
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
MTH/TMD
(Chi tiết theo
Phụ biểu số III đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, huyện Như Thanh; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù
hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND
tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai
diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi
trường lập kế hoạch sử dụng đất hằng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục,
hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc
đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh
chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật, làm căn cứ để thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện, xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy
hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất
lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác
quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử
dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá
cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Nông
nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm
bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê
duyệt;
3. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 -2030, huyện Như Thanh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành; các nội dung điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Như Thanh
thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023
mà không phù hợp với Quyết định này đều không còn giá trị pháp lý.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Công an tỉnh, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Huyện ủy, HĐND huyện Như Thanh;
- Lưu: VT, NNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
BIỂU CHI TIẾT SỐ I.1:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2021-2030 HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Bến Sung
Xã Cán Khê
Xã Hải Long
Xã Mậu Lâm
Xã Phượng Nghi
Xã Thanh Kỳ
Xã Thanh Tân
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
455,33
12,97
14,80
11,36
290,43
41,17
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó:
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
139,69
7,04
14,80
11,36
41,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
177,01
5,93
151,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
138,63
138,63
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
31,97
0,90
0,06
18,83
0,40
Trong đó:
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,79
0,06
0,01
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
0,03
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,14
Trong đó:
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,14
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
28,72
18,82
0,40
Trong đó:
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
28,72
18,82
0,40
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
1,29
0,87
Trong đó:
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
0,87
0,87
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
DKV
0,42
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
Trong đó:
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
BIỂU CHI TIẾT SỐ I.2:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2021-2030 HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Xuân Du
Xã Xuân Khang
Xã Xuân Phúc
Xã Xuân Thái
Xã Yên Lạc
Xã Yên Thọ
Xã Phú Nhuận
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
455,33
6,63
28,48
31,78
6,50
2,01
9,20
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó:
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
139,69
6,63
12,48
28,50
6,50
2,01
9,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
177,01
16,00
3,28
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
138,63
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
31,97
9,50
2,28
Trong đó:
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,79
1,72
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,14
0,14
Trong đó:
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,14
0,14
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
28,72
9,50
Trong đó:
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
28,72
9,50
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
1,29
0,42
Trong đó:
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
0,87
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
DKV
0,42
0,42
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
Trong đó:
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU CHI TIẾT SỐ II.1:
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN
THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN NHƯ
THANH
(Kèm theo Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Bến Sung
Xã Cán Khê
Xã Hải Long
Xã Mậu Lâm
Xã Phượng Nghi
Xã Thanh Kỳ
Xã Thanh Tân
I
Loại đất
1.306,01
200,75
30,83
60,28
156,01
155,35
146,91
30,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.150,11
174,45
28,13
54,90
155,06
153,58
144,49
25,64
1.1
Đất trồng lúa
LUA
100,51
35,78
3,05
2,33
4,34
6,56
0,89
1,92
-
Đất chuyên trồng lúa
LUC
100,51
35,78
3,05
2,33
4,34
6,56
0,89
1,92
-
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
179,66
20,02
2,35
18,14
2,58
4,40
20,45
7,95
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
36,93
4,39
0,52
2,59
0,87
0,35
16,31
4,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
122,48
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,50
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
704,26
113,36
21,71
31,43
146,29
141,84
106,78
10,91
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
5,77
0,89
0,50
0,41
0,98
0,43
0,07
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CTN
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
155,90
26,30
2,70
5,38
0,95
1,78
2,42
4,59
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
86,74
0,16
3,06
0,04
0,58
3,51
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
12,59
12,59
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,76
0,07
0,17
0,02
2.4
Đất quốc phòng
CQP
1,40
1,40
2.5
Đất an ninh
CAN
0,35
0,35
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
17,61
5,29
2,49
0,55
0,33
1,10
1,19
0,18
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,76
0,61
0,74
0,42
0,31
0,86
0,34
-
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,79
0,11
0,45
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
5,95
0,40
0,90
0,02
0,24
0,52
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
1,71
0,78
0,40
0,13
0,33
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
3,39
3,39
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1,12
-
Đất khu công nghiệp
SKK
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,12
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,00
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
23,14
5,52
0,05
1,60
0,35
0,08
0,36
-
Đất công trình giao thông
DGT
18,86
3,77
0,05
1,44
0,34
0,08
0,11
-
Đất công trình thủy lợi
DTL
3,02
1,29
0,16
0,01
0,01
-
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
-
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
-
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,26
0,01
0,24
-
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
0,02
-
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,98
0,45
-
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
5,57
0,46
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
6,63
0,62
0,58
0,33
0,57
0,52
-
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2,87
0,42
0,57
-
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3,75
0,20
0,01
0,33
0,57
0,52
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU CHI TIẾT SỐ II.2:
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN
THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN NHƯ
THANH
(Kèm theo Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Xuân Du
Xã Xuân Khang
Xã Xuân Phúc
Xã Xuân Thái
Xã Yên Lạc
Xã Yên Thọ
Xã Phú Nhuận
I
Loại đất
1.306,01
33,42
42,64
38,38
139,33
228,50
17,95
25,43
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.150,11
28,87
39,07
37,37
136,63
133,57
15,70
22,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA
100,51
8,19
3,94
2,78
1,88
1,05
12,43
15,36
-
Đất chuyên trồng lúa
LUC
100,51
8,19
3,94
2,78
1,88
1,05
12,43
15,36
-
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
179,66
1,51
15,70
7,92
15,83
61,77
0,97
0,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
36,93
0,62
0,85
0,65
0,40
3,88
0,60
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
122,48
10,00
112,48
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,50
0,50
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
704,26
6,89
18,58
25,84
5,54
66,22
1,70
7,17
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
5,77
1,66
0,18
0,65
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CTN
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
155,90
4,55
3,57
1,00
2,70
94,93
2,25
2,78
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
86,74
3,27
0,08
0,85
75,05
0,14
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
12,59
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,76
0,25
0,25
2.4
Đất quốc phòng
CQP
1,40
2.5
Đất an ninh
CAN
0,35
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
17,61
0,58
0,43
0,53
1,27
3,15
0,51
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,76
0,29
0,12
0,30
0,25
1,01
0,51
-
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,79
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
5,95
0,25
0,31
1,02
2,14
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
1,71
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
3,39
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1,12
1,00
0,12
-
Đất khu công nghiệp
SKK
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,12
0,12
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,00
1,00
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
23,14
0,70
0,97
0,22
0,36
8,60
2,11
2,22
-
Đất công trình giao thông
DGT
18,86
0,70
0,97
0,20
0,36
7,15
2,11
1,58
-
Đất công trình thủy lợi
DTL
3,02
0,02
1,18
0,35
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
-
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
-
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,26
0,01
-
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
0,02
0,02
-
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,98
0,26
0,27
-
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
5,57
0,22
4,84
0,05
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
6,63
1,09
2,92
-
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2,87
1,88
-
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3,75
1,09
1,04
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU CHI TIẾT SỐ II.1:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Bến Sung
Xã Cán Khê
Xã Hải Long
Xã Mậu Lâm
Xã Phượng Nghi
Xã Thanh Kỳ
Xã Thanh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +... (21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.514,65
209,39
47,13
177,87
164,64
169,12
144,98
52,75
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
129,49
41,05
3,75
2,33
4,76
6,56
0,89
1,92
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
199,62
25,58
2,35
19,04
6,24
7,13
20,45
8,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
37,73
4,39
0,52
2,59
0,87
0,35
16,31
4,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
123,88
1,40
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,50
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.017,02
136,08
40,01
153,50
151,79
154,65
107,27
37,69
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
6,41
0,89
0,50
0,41
0,98
0,43
0,07
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3.522,27
145,87
258,03
140,00
206,36
280,57
279,40
372,70
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
42,60
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
3.479,67
145,87
258,03
140,00
206,36
280,57
279,40
372,70
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
27,79
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
MTH/PNC
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
MTH/OTC
5,45
5,45
4.3
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MTH/CSK
6,31
2,75
0,13
0,10
4.4
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục
đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MTH/CSK
16,03
0,66
0,06
2,62
0,17
0,12
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
MTH/TMD
BIỂU CHI TIẾT SỐ II.2:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Xuân Du
Xã Xuân Khang
Xã Xuân Phúc
Xã Xuân Thái
Xã Yên Lạc
Xã Yên Thọ
Xã Phú Nhuận
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+... (21)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.514,65
34,57
48,17
50,76
199,63
135,57
33,67
46,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
129,49
9,89
3,94
3,38
2,48
1,05
29,96
17,51
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
199,62
1,51
19,10
7,92
19,03
61,77
0,97
0,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
37,73
0,62
0,85
1,45
0,40
3,88
0,60
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
123,88
10,00
112,48
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,50
0,50
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.017,02
10,89
24,28
37,83
64,54
68,22
1,70
28,58
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
6,41
1,66
0,18
0,20
0,65
0,44
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3.522,27
337,00
360,00
350,60
322,46
198,04
50,00
221,24
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
42,60
42,60
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
3.479,67
337,00
360,00
350,60
279,86
198,04
50,00
221,24
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
27,79
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
MTH/PNC
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
MTH/OTC
5,45
4.3
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MTH/CSK
6,31
0,18
3,15
4.4
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục
đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MTH/CSK
16,03
0,52
1,00
8,60
2,14
0,14
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
MTH/TMD
Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2049/QĐ-UBND ngày 20/06/2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
43
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng