Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2025/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 29 tháng 5 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2025

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 3391/TTr-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;

Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025.

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ chi tiết danh mục và kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025 và Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025, với những nội dung cụ thể như sau:

1. Nguyên tắc điều chỉnh, bổ sung

a) Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 và Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh, nhưng có điều chỉnh, bổ sung danh mục và kế hoạch vốn của các dự án cho phù hợp với tình hình triển khai thực tế.

b) Việc điều chỉnh tăng, giảm mức vốn phân bổ cho từng dự án không làm thay đổi tổng các nguồn vốn đã được phân bổ.

2. Điều chỉnh trong phạm vi Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 và Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 11 dự án để bổ sung danh mục và tăng kế hoạch vốn cho 16 dự án (trong đó, có 01 nội dung ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội và 15 dự án chuẩn bị đầu tư); với tổng số vốn điều chỉnh là 130.200 triệu đồng; trong đó: tăng, giảm 85.979 triệu đồng;

b) Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn Xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 04 dự án; bổ sung danh mục và kế hoạch vốn cho 44 dự án (41 dự án triển khai thực hiện và 03 dự án chuẩn bị đầu tư); 01 nội dung tất toán, quyết toán; 01 nội dung hỗ trợ thực hiện các dự án hoàn thành năm 2025 trên địa bàn tỉnh sử dụng nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và 01 nội dung hỗ trợ Chương trình Xây dựng nông thôn mới, với tổng số vốn điều chỉnh 1.077.477 triệu đồng; trong đó: tăng, giảm 844.354 triệu đồng;

c) Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Bổ sung danh mục của 01 dự án; điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 07 dự án để điều chỉnh tăng kế hoạch vốn cho 10 dự án, với tổng số vốn điều chỉnh là 36.728 triệu đồng; trong đó: giảm 16.498 triệu đồng; tăng 17.018 triệu đồng (bao gồm tăng 520 triệu đồng được bổ sung theo Quyết định số 864/QĐ-TTg ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 của các địa phương tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia, Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ).

3. Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu ngân sách địa phương để ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội và triển khai thực hiện 01 dự án, với số vốn 73.481 triệu đồng.

4. Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn giảm chi thường xuyên năm 2025 để tăng chi đầu tư: Triển khai thực hiện 01 dự án, với số vốn 77.577 triệu đồng.

5. Bổ sung danh mục của 06 dự án và tăng kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu Xổ số kiến thiết năm 2024 chuyển sang năm 2025 cho 09 dự án, với tổng số vốn 350.118 triệu đồng.

(Nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2025 tại Phụ lục I, II, III và IV ban hành kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Khóa X, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 29 tháng 5 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 6 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý VPHC -
Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Kiểm toán Nhà nước KV IX;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Bến Tre;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đồng Khởi, Đài PT-TH tỉnh;
- Trang TTĐT ĐBND tỉnh Bến Tre, Trung tâm TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Hoàng Yến

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án, công trình

Kế hoạch năm 2025

Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2025

Lý do điều chỉnh tăng (giảm)

Tổng cộng

Trong đó

Điều chỉnh tăng vốn

Điều chỉnh giảm vốn

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG CỘNG

1.243.885

1.244.405

947.351

946.831

 

 

Điều chỉnh trong phạm vi Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 và Nghị quyết số 04/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh

1.243.885

1.244.405

947.351

946.831

 

I

Điều chỉnh, bổ sung đối với nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg

130.200

130.200

85.979

85.979

 

I.1

Thực hiện dự án

123.949

42.574

-

81.375

 

1

Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận

25.174

2.827

 

22.347

Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn

2

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc

53.500

33.500

 

20.000

Giảm vốn phù hợp với kế hoạch giao trung hạn

3

Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Bến Tre đến năm 2030, định hướng đến năm 2050

10.000

120

 

9.880

Giảm vốn tạm dừng thực hiện các quy hoạch do chủ trương thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp

4

Trụ sở làm việc Ban Chỉ huy quân sự và nhà ở dân quân xã, phường, thị trấn (giai đoạn 2)

15.000

1.000

 

14.000

Giảm vốn do tạm dừng triển khai theo Kết luận 127-KL/TW ngày 28/2/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về triển khai nghiên cứu, đề xuất tiếp tục sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị

5

Xây dựng 41 trụ sở công an xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre

13.000

3.000

 

10.000

Giảm vốn do tạm dừng triển khai theo Kết luận 127-KL/TW ngày 28/2/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về triển khai nghiên cứu, đề xuất tiếp tục sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị

6

Khu hành chính xã An Phú Trung

4.000

2.000

 

2.000

Giảm vốn do tạm dừng triển khai theo Kết luận 127-KL/TW ngày 28/2/2025 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về triển khai nghiên cứu, đề xuất tiếp tục sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị

7

Bố trí vốn thực hiện công tác lập, thẩm định, quyết định hoặc phê duyệt công bố, điều chỉnh quy hoạch (bao gồm quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành)

 

 

 

 

 

7,1

Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu công nghiệp An Nhơn, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

2.575

127

 

2.448

Giảm vốn cho phù hợp với tiến độ thực hiện dự án

7,2

Lập Quy hoạch chi tiết 1/500 cụm công nghiệp Sơn Quy - Thị trấn

700

-

 

700

Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn

I.2

BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI - CHI NHÁNH TỈNH BẾN TRE

 

81.208

81.208

 

 

I.3

HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT HỢP TÁC XÃ

5.751

1.647

-

4.104

 

1

Đầu tư kết cấu hạ tầng và trang thiết bị phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Phú Ngãi - Ba Tri

3.844

-

 

3.844

Giảm vốn do tạm dừng thực hiện dự án

2

Đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Bưởi da xanh Bến Tre - Châu Thành

1.907

1.647

 

260

Giảm vốn cho phù hợp với tổng mức đầu tư được phê duyệt

I.4

Chuẩn bị đầu tư

500

4.771

4.771

500

 

1

Khu Tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Phú Thuận (giai đoạn 2)

500

-

 

500

Giảm vốn CBĐT do đã được phân bổ kinh phí đầu năm

2

Đường ĐX.04, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách

 

80

80

 

Bổ sung danh mục để hoàn tất thủ tục đầu tư

3

Trường Mẫu giáo Phú Long, huyện Bình Đại

 

609

609

 

Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư

4

Trường THCS Phú Long, huyện Bình Đại

 

465

465

 

Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư

5

Trường TH Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc

 

357

357

 

Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư

6

Trường Mẫu giáo Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày Bắc

 

461

461

 

Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư

7

Trường Mẫu giáo Thành Thới B

 

305

305

 

Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư

8

Trường TH Thành Thới B

 

320

320

 

Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư

9

Trường TH Đa Phước Hội

 

154

154

 

Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư

10

Đường ĐX.05 (Đoạn từ giáp QL.57 đến giáp đường ĐX.01), xã Bình Thới, huyện Bình Đại

 

10

10

 

Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư

11

Tuyến đường kết nối giữa ĐT.886 với 02 xã Thừa Đức và Thới Thuận, huyện Bình Đại

 

10

10

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư

12

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư An Điền

 

100

100

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư

13

Nâng cấp QL.57 đoạn từ giao với đường vào cầu Đình Khao (Km11+270), huyện Chợ Lách đến giao điểm đầu QL.57B (Km 20+300 của lý trình QL.57).

 

400

400

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư

14

Nâng cấp QL.57 đoạn từ thị trấn Mỏ Cày đến Khâu Băng (Km49+650 - Km103+283

 

500

500

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư

15

Nâng cấp QL.57C đoạn từ giáp QL.57B, huyện Châu Thành đến vòng xoay Tân Thành, thành phố Bến Tre.

 

500

500

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư

16

Dự án cầu Hàm Luông 3 và nâng cấp, mở rộng các đoạn tuyến trên Quốc lộ 60 (Hàm Luông - Cổ Chiên)

 

500

500

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư

II

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn Xổ số kiến thiết

1.077.477

1.077.477

844.354

844.354

 

II.1

Thực hiện dự án

1.077.477

1.071.477

838.354

844.354

 

1

Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận

268.154

156.500

 

111.654

Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn

2

Xây dựng cầu Ba Lai 8 trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Bến Tre

593.882

23.882

 

570.000

Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn

3

Đường gom Đường vào Cầu Rạch Miễu 2

162.074

42.074

 

120.000

Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn

4

Xây dựng 41 trụ sở công an xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre

40.000

-

 

40.000

Tạm dừng triển khai theo chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã

5

Bố trí vốn kế hoạch để tất toán, quyết toán, thanh toán khối lượng các công trình hoàn thành

 

 

 

 

 

5.1

Hệ thống thủy lợi nam Bến Tre

 

5.757

5.757

 

Hoàn trả ngân sách Trung ương và thanh toán quyết toán chi phí đền bù GPMB

5.2

Hoàn thiện hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn 06 xã thuộc thành phố Bến Tre

 

105

105

 

Thanh quyết toán công trình

5.3

Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình Nhà máy xử lý rác thải Bến Tre

 

408

408

 

thanh toán quyết toán chi phí đền bù GPMB

5.4

Ban Chỉ huy quân sự huyện Giồng Trôm

 

227

227

 

Tất toán công trình

5.5

Ban Chỉ huy quân sự huyện Mỏ Cày (Mỏ Cày Nam)

 

227

227

 

Tất toán công trình

5.6

Kho đạn Bộ CHQS tỉnh Bến Tre

 

253

253

 

Tất toán công trình

5.7

Trường Quân sự - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bến Tre

 

197

197

 

Chi phí kiểm toán và thẩm tra phê duyệt quyết toán

5.8

Nhà truyền thống LLVT nhân dân Bến Tre

 

370

370

 

Chi phí kiểm toán và thẩm tra phê duyệt quyết toán

5.9

Trưng bày nội thất - Nhà Truyền thống LLVT nhân dân Bến Tre

 

250

250

 

Chi phí kiểm toán và thẩm tra phê duyệt quyết toán

5.10

Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2)

 

200

200

 

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

6

Hỗ trợ thực hiện các dự án hoàn thành năm 2025 trên địa bàn tỉnh sử dụng nguồn NSTW thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

-

 

6.1

Huyện Mỏ Cày Nam

 

 

 

-

 

 

Đường ĐX.05 (đoạn từ tuyến tránh QL.60 đến giáp ranh xã Hòa Lộc), xã Tân Hội

 

4.651

4.651

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành, kết thúc năm 2025

 

Đường ĐX.04 (đoạn từ HL.17 đến Kênh đồng), xã Thành Thới B

 

8.017

8.017

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành, kết thúc năm 2025

 

Xây dựng đường ĐX.04 (đoạn từ đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (QL.60 mới) đến HL.17), xã Thành Thới A

 

1.804

1.804

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành, kết thúc năm 2025

 

Trung tâm văn hóa, thể thao huyện Mỏ Cày Nam

 

4.748

4.748

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành, kết thúc năm 2025

6.2

Huyện Thạnh Phú

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng huyện lộ 27 (đoạn từ Quốc Lộ 57 đến sông Cổ Chiên), huyện Thạnh Phú

 

6.600

6.600

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành, kết thúc năm 2025

6.3

Huyện Mỏ Cày Bắc

 

 

 

 

 

 

Đường ĐX.04 (đoạn từ đường ĐH.20 - ĐX.01) xã Khánh Thạnh Tân

 

4.402

4.402

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành, kết thúc năm 2025

6.4

Huyện Bình Đại

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, bó vỉa đường trung tâm xã Phú Vang, huyện Bình Đại

 

5.644

5.644

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành, kết thúc năm 2025

7

Hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm

 

20.000

20.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

8

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển vùng cây ăn trái khu vực xã Sơn Định - Vĩnh Bình - Phú Phụng, huyện Chợ Lách

 

40.000

40.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

9

Xây dựng cầu Ba Lai 6 trên tuyến đường Bắc Nam (ĐT.DK08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

 

120.000

120.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

10

Đường ĐC.05 (điểm đầu từ ĐH.10, điểm cuối đường ĐA.03), xã Bình Thành

 

5.000

5.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

11

Nâng cấp đường ĐH.DK.05 (đoạn từ HL.10 đến cống Vàm Hồ), huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

 

9.000

9.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

12

Nâng cấp tuyến đê Bảy Đầm kết hợp đường giao thông xã An Điền, huyện Thạnh Phú

 

9.000

9.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

13

Cầu Tân Mỹ, xã Tân Mỹ

 

3.118

3.118

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

14

Hoàn chỉnh tuyến Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)

 

10.000

10.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

15

Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xâm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ, huyện Mỏ Cày Bắc (giai đoạn 2)

 

8.000

8.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

16

Đường vào Trung tâm xã An Hóa, huyện Châu Thành

 

8.676

8.676

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

17

Dự án Nâng cấp Trung tâm Giống và Hoa kiểng tỉnh Bến Tre (cơ sở 2)

 

8.000

8.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

18

Mở rộng, nâng cấp nhà máy nước Ngãi Đăng

 

7.000

7.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

19

CSHT phục vụ du lịch cồn ngoài xã Bảo Thuận (đường ĐX.02, xã Bảo Thuận)

 

8.000

8.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

20

Đường ĐX.01 (đoạn nối từ tuyến QL.60 mới đến cầu Bảy Đơ xã An Thới), xã Thành Thới A, huyện Mỏ Cày Nam

 

10.000

10.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

21

Đường ĐA.04 (đoạn nối từ tuyến QL.57 đến tiếp giáp đường ĐX.01), xã Ngãi Đăng, huyện Mỏ Cày Nam

 

10.000

10.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

22

Nâng cấp đường vào cảng Giao Long đoạn từ vòng xoay quốc lộ 57B đến vòng xoay ĐT.DK.07

 

8.000

8.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

23

Nâng cấp, thảm bê tông nhựa nóng ĐT.886 (Đoạn từ giáp QL.57B đến UBND xã Thừa Đức) và 02 cầu trên tuyến đường vào cầu Cống Bể Lớn

 

25.000

25.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

24

Cầu Đông Kinh, huyện Chợ Lách

 

10.000

10.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

25

Đầu tư xây dựng cống Vàm Mơn và hạ tầng kết nối thuộc xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách

 

68.000

68.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

26

Nâng cấp đường xã và ĐH.16 đoạn từ cuối tuyến kết nối gói thầu xây lắp số 3 thuộc dự án Cầu Ba Lai 8 đến UBND xã Tân Xuân;

 

25.000

25.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

27

ĐH 25 đoạn từ trung tâm UBND xã Mỹ Hưng đến giáp ĐH.92

 

10.000

10.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

28

Cầu Vàm Thủ trên tuyến ĐH.30 huyện Thạnh Phú và 02 đường dẫn vào cầu

 

25.000

25.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

29

Nâng cấp, mở rộng, hệ thống thoát nước đường Giồng Nhỏ (giai đoạn 2) xã Phú Thuận

 

8.000

8.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

30

Đường huyện ĐH.04 (đoạn từ đường Huỳnh Tấn Phát đến giáp dự án Đường vào Trung tâm xã An Hóa cũ (nay là xã An Phước)), huyện Châu Thành

 

8.000

8.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

31

Đường huyện ĐH.01 (đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ huyện đến đường vào cầu Rạch Miễu 2), huyện Châu Thành.

 

8.000

8.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

32

Trạm bơm cấp nước cho tuyến ống khu vực Cù Lao Minh và kết nối các Nhà máy nước

 

20.000

20.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

33

Tuyến đê ngăn mặn từ sông Tân Hương đến Cái Bè Cạn, huyện Mỏ Cày Nam

 

78.000

78.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

34

Đường ĐX.03 (đường Giồng Giữa), xã Phú Thuận, huyện Bình Đại

 

7.000

7.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

35

Cải tạo, nâng cấp đường Huyện lộ 22 (đoạn nối từ cầu 17/1 mới đến bến đò Phước Lý), xã Bình Khánh, huyện Mỏ Cày Nam

 

20.000

20.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

36

Cầu Rạch Bần trên ĐH.22, huyện Mỏ Cày Nam

 

5.000

5.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

37

Gia cố mặt đê đoạn từ cống đập Ba Lai đến Bến đò Thủ và đoạn từ cống Đường Khai đến giao với dự án cầu Ba Lai 8 (bao gồm cầu cống trên tuyến)

 

10.000

10.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

38

Đường ĐX.01, xã Bình Thắng, huyện Bình Đại

 

5.000

5.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

39

ĐH.DK.14 (đoạn từ ĐH.03 đến vòng xoay Hữu Định), huyện Châu Thành

 

16.000

16.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

40

Đường từ QL.57 đến đê bao Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ (ĐT.DK.09), huyện Mỏ Cày Bắc

 

10.000

10.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

41

ĐH.DK.02 (Từ ĐH.12 cầu kênh Tự Chảy đến ranh huyện Giồng Trôm), xã An Phú Trung, huyện Ba Tri

 

10.000

10.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

42

Gıa cố xử lý sạt lở bờ sông khu làng nghề truyền thống cây giống, hoa kiểng xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre

 

30.000

30.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

43

Xử lý sạt lở bờ sông Ba Laı, khu vực huyện Bình Đạı, tỉnh Bến Tre

 

30.000

30.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

44

Gia cố xử lý sạt lở bờ bıển khu vực huyện Bình Đạı, tỉnh Bến Tre

 

30.000

30.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

45

Gia cố xử lý sạt lở bờ sông khu vực xã Vĩnh Bình huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre

 

30.000

30.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

46

Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

 

 

46.1

Trung tâm hành chính xã Thành Thới A

6.700

5.400

 

1.300

Dự án hoàn thành hết nhu cầu vốn tỉnh

46.2

Trung tâm hành chính xã Đa Phước Hội

6.667

5.267

 

1.400

Dự án hoàn thành hết nhu cầu vốn tỉnh

46.3

Xây dựng đường ĐH.DK.43 (đoạn từ QL.57 đến QL.60 mới)

 

22.700

22.700

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

II.2

Chuẩn bị đầu tư

 

6.000

6.000

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

 

2.000

2.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để Chuẩn bị đầu tư

2

Đường D5A (Đoạn từ cầu Rạch Vong đến Quốc lộ 57C)

 

2.000

2.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để Chuẩn bị đầu tư

3

Đại lộ Đông Tây (Giai đoạn 2)

 

2.000

2.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để Chuẩn bị đầu tư

III

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSTW thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

36.208

36.728

17.018

16.498

 

1

Huyện Chợ Lách

 

 

 

 

 

(1)

Tuyến từ huyện lộ 35 đến nhà thờ Quãng Ngãi, ấp Vĩnh Nam - Đông Nam, xã Vĩnh Thành

488

 

 

488

Huyện đầu tư từ nguồn vốn khác

(2)

Đường ĐC.24 (Tuyến từ Tám Duyên đến Hồng Châu), ấp Vĩnh Nam, xã Vĩnh Thành

 

488

488

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

2

Huyện Thạnh Phú

 

 

 

 

 

(1)

Nâng cấp mở rộng huyện lộ 27 (đoạn từ Quốc Lộ 57 đến sông Cổ Chiên), huyện Thạnh Phú

506

2.369

1.863

 

Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành

3

Huyện Giồng Trôm

 

 

 

 

 

(1)

Đường ĐA.03 (Xóm Rẫy ấp Linh Phụng), xã Long Mỹ

772

1.325

553

 

Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành

(2)

Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã Hưng Nhượng

1.717

1.630

 

87

Dự án hoàn thành hết nhu cầu vốn tỉnh

4

Huyện Bình Đại

 

 

 

 

 

(1)

Nâng cấp, mở rộng mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, bó vỉa đường trung tâm xã Phú Vang, huyện Bình Đại

4.366

6.353

1.987

 

Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành

5

Thành phố Bến Tre

 

 

 

 

 

(1)

ĐA.12 (tuyến lộ nối Giồng Trâm - Nhơn Thạnh), xã Phú Nhuận

2.796

2.673

 

123

Dự án hoàn thành hết nhu cầu vốn tỉnh

(2)

Đường ĐA.08 (Lộ tổ 13, ấp An Thuận A), xã Mỹ Thạnh An

385

702

317

 

Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành

6

Huyện Mỏ Cày Bắc

 

 

 

 

 

(1)

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03 (đoạn từ ĐH.DK.38 - giáp xã Phú Sơn và nhánh rẽ giáp xã Vĩnh Hòa), xã Phú Mỹ

1.846

4.920

3.074

 

Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành

(2)

Nâng cấp, mở rộng Đường ĐH.34 (đoạn từ ranh Chợ Lách đến UBND xã Thạnh Ngãi - giai đoạn 1)

3.000

6.020

3.020

 

Bổ sung vốn để để triển khai thực hiện (bao gồm bổ sung 520 triệu đồng theo Quyết định số 864/QĐ-TTg ngày 05/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ)

(3)

Cải tạo Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Mỏ Cày Bắc

2.500

 

 

2.500

Giảm vốn do dừng thực hiện dự án

7

Huyện Mỏ Cày Nam

 

 

 

 

 

(1)

Đường ĐA.01 (đoạn từ QL.57 đến giáp ranh xã Hòa Lộc), xã Tân Hội

1.143

1.933

790

 

Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành

(2)

Nhà Văn hóa xã Thành Thới B

2.479

179

 

2.300

Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn

(3)

Xây dựng đường ĐX.04 (đoạn từ đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (QL.60 mới) đến HL.17), xã Thành Thới A

3.000

5.996

2.996

 

Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành

(4)

Đường ĐA.01 (đoạn từ đường tránh QL.60 đến giáp cầu Cây Dương), xã Đa Phước Hội

210

2.140

1.930

 

Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành

(5)

Xây dựng đường ĐH.DK.43 (đoạn từ QL.57 đến QL.60 mới)

1.000

 

 

1.000

Giảm danh mục; đầu tư nguồn XSKT thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

8

Hỗ trợ thực hiện mô hình thí điểm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP)

10.000

 

 

10.000

Giảm vốn theo Quyết định số 281/QĐ-BNN-VPĐP ngày 14/01/2025 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 TỪ NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án, công trình

Kế hoạch năm 2025

Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2025

Lý do điều chỉnh tăng (giảm)

Tổng cộng

Trong đó

Điều chỉnh tăng vốn

Điều chỉnh giảm vốn

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG CỘNG

 

73.481

73.481

 

 

I

BỔ SUNG NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI - CHI NHÁNH TỈNH BẾN TRE

 

58.481

58.481

 

 

II

Thực hiện dự án

 

15.000

15.000

 

 

1

Xây dựng CSHT Khu Tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Phú Thuận (giai đoạn 2)

 

15.000

15.000

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

 

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 TỪ NGUỒN GIẢM CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2025 ĐỂ TĂNG CHI ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án, công trình

Kế hoạch năm 2025

Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2025

Lý do điều chỉnh tăng (giảm)

Tổng cộng

Trong đó

Điều chỉnh tăng vốn

Điều chỉnh giảm vốn

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG CỘNG

 

77.577

77.577

 

 

I

BỔ SUNG VỐN TỪ NGUỒN GIẢM CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2025 ĐỂ TĂNG CHI ĐẦU TƯ

 

77.577

77.577

 

 

1

Xây dựng cầu Ba Lai 6 trên tuyến đường Bắc Nam (ĐT.DK08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

 

77.577

77.577

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện

 

PHỤ LỤC IV

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 TỪ NGUỒN VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2024 CHUYỂN SANG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2025/NQ-HĐND ngày 29 tháng 5 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án, công trình

Kế hoạch năm 2025

Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2025

Lý do điều chỉnh tăng (giảm)

Tổng cộng

Trong đó

Điều chỉnh tăng vốn

Điều chỉnh giảm vốn

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG CỘNG

5.600

355.718

350.118

 

 

 

Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn nguồn tăng thu XSKT năm 2024 chuyển sang năm 2025 để triển khai các dự án trọng điểm, bức xúc

5.600

355.718

350.118

 

 

1

Trường Mẫu giáo Thành Thới A

2.000

32.000

30.000

 

Thực hiện dự án

2

Bệnh viện Phổi

1.800

41.800

40.000

 

Thực hiện dự án

3

Bệnh viện Tâm thần

1.800

41.800

40.000

 

Thực hiện dự án

4

Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ khám, chữa bệnh tại Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

 

80.000

80.000

 

Thực hiện dự án

5

Mua sắm thiết bị văn phòng - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre

 

50.000

50.000

 

Thực hiện dự án

6

Đường quanh Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

53.418

53.418

 

Thực hiện dự án

7

Đường dây và trạm biến áp 1600 kVA Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

 

10.000

10.000

 

Thực hiện dự án

8

Cải tạo, nâng cấp cảng cá Bình Đại và đầu tư bổ sung một số hạng mục công trình cho Cảng cá Ba Tri mới

 

40.000

40.000

 

Thực hiện dự án

9

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Dự án xây dựng Cầu Đình Khao

 

6.700

6.700

 

Thực hiện dự án

 

24

DMCA.com Protection Status
IP: 124.243.172.146