STT
|
Tên dự án, công trình
|
Kế hoạch năm 2025
|
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2025
|
Lý do điều chỉnh tăng (giảm)
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Điều chỉnh tăng vốn
|
Điều chỉnh giảm vốn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.243.885
|
1.244.405
|
947.351
|
946.831
|
|
|
Điều chỉnh trong phạm vi
Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 và Nghị quyết số
04/2025/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1.243.885
|
1.244.405
|
947.351
|
946.831
|
|
I
|
Điều chỉnh, bổ sung đối với
nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định
số 26/2020/QĐ-TTg
|
130.200
|
130.200
|
85.979
|
85.979
|
|
I.1
|
Thực hiện dự án
|
123.949
|
42.574
|
-
|
81.375
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công
nghiệp Phú Thuận
|
25.174
|
2.827
|
|
22.347
|
Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn
|
2
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
Cụm Công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc
|
53.500
|
33.500
|
|
20.000
|
Giảm vốn phù hợp với kế hoạch giao trung hạn
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch chung
thành phố Bến Tre đến năm 2030, định hướng đến năm 2050
|
10.000
|
120
|
|
9.880
|
Giảm vốn tạm dừng thực hiện các quy hoạch do chủ trương thực hiện chính
quyền địa phương 02 cấp
|
4
|
Trụ sở làm việc Ban Chỉ huy
quân sự và nhà ở dân quân xã, phường, thị trấn (giai đoạn 2)
|
15.000
|
1.000
|
|
14.000
|
Giảm vốn do tạm dừng triển khai theo Kết luận 127-KL/TW ngày 28/2/2025
của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về triển khai nghiên cứu, đề xuất tiếp tục sắp xếp
tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị
|
5
|
Xây dựng 41 trụ sở công an xã
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
13.000
|
3.000
|
|
10.000
|
Giảm vốn do tạm dừng triển khai theo Kết luận 127-KL/TW ngày 28/2/2025
của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về triển khai nghiên cứu, đề xuất tiếp tục sắp xếp
tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị
|
6
|
Khu hành chính xã An Phú
Trung
|
4.000
|
2.000
|
|
2.000
|
Giảm vốn do tạm dừng triển khai theo Kết luận 127-KL/TW ngày 28/2/2025
của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về triển khai nghiên cứu, đề xuất tiếp tục sắp xếp
tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị
|
7
|
Bố trí vốn thực hiện công tác
lập, thẩm định, quyết định hoặc phê duyệt công bố, điều chỉnh quy hoạch (bao
gồm quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành)
|
|
|
|
|
|
7,1
|
Quy hoạch phân khu xây dựng
(tỷ lệ 1/2000) khu công nghiệp An Nhơn, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
2.575
|
127
|
|
2.448
|
Giảm vốn cho phù hợp với tiến độ thực hiện dự án
|
7,2
|
Lập Quy hoạch chi tiết
1/500 cụm công nghiệp Sơn Quy - Thị trấn
|
700
|
-
|
|
700
|
Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn
|
I.2
|
BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ĐỂ ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI - CHI NHÁNH TỈNH BẾN TRE
|
|
81.208
|
81.208
|
|
|
I.3
|
HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ THEO QUY
ĐỊNH CỦA LUẬT HỢP TÁC XÃ
|
5.751
|
1.647
|
-
|
4.104
|
|
1
|
Đầu tư kết cấu hạ tầng và
trang thiết bị phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Phú Ngãi - Ba
Tri
|
3.844
|
-
|
|
3.844
|
Giảm vốn do tạm dừng thực hiện dự án
|
2
|
Đầu tư kết cấu hạ tầng phục
vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Bưởi da xanh Bến Tre - Châu Thành
|
1.907
|
1.647
|
|
260
|
Giảm vốn cho phù hợp với tổng mức đầu tư được phê duyệt
|
I.4
|
Chuẩn bị đầu tư
|
500
|
4.771
|
4.771
|
500
|
|
1
|
Khu Tái định cư phục vụ Khu
công nghiệp Phú Thuận (giai đoạn 2)
|
500
|
-
|
|
500
|
Giảm vốn CBĐT do đã được phân bổ kinh phí đầu năm
|
2
|
Đường ĐX.04, xã Vĩnh Bình,
huyện Chợ Lách
|
|
80
|
80
|
|
Bổ sung danh mục để hoàn tất thủ tục đầu tư
|
3
|
Trường Mẫu giáo Phú Long, huyện
Bình Đại
|
|
609
|
609
|
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư
|
4
|
Trường THCS Phú Long, huyện
Bình Đại
|
|
465
|
465
|
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư
|
5
|
Trường TH Phước Mỹ Trung, huyện
Mỏ Cày Bắc
|
|
357
|
357
|
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư
|
6
|
Trường Mẫu giáo Thạnh Ngãi,
huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
461
|
461
|
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư
|
7
|
Trường Mẫu giáo Thành Thới B
|
|
305
|
305
|
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư
|
8
|
Trường TH Thành Thới B
|
|
320
|
320
|
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư
|
9
|
Trường TH Đa Phước Hội
|
|
154
|
154
|
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư
|
10
|
Đường ĐX.05 (Đoạn từ giáp
QL.57 đến giáp đường ĐX.01), xã Bình Thới, huyện Bình Đại
|
|
10
|
10
|
|
Bổ sung danh mục để thanh toán các chi phí chuẩn bị đầu tư
|
11
|
Tuyến đường kết nối giữa
ĐT.886 với 02 xã Thừa Đức và Thới Thuận, huyện Bình Đại
|
|
10
|
10
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư
|
12
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu
tái định cư An Điền
|
|
100
|
100
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư
|
13
|
Nâng cấp QL.57 đoạn từ giao với
đường vào cầu Đình Khao (Km11+270), huyện Chợ Lách đến giao điểm đầu QL.57B
(Km 20+300 của lý trình QL.57).
|
|
400
|
400
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư
|
14
|
Nâng cấp QL.57 đoạn từ thị trấn
Mỏ Cày đến Khâu Băng (Km49+650 - Km103+283
|
|
500
|
500
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư
|
15
|
Nâng cấp QL.57C đoạn từ giáp
QL.57B, huyện Châu Thành đến vòng xoay Tân Thành, thành phố Bến Tre.
|
|
500
|
500
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư
|
16
|
Dự án cầu Hàm Luông 3 và nâng
cấp, mở rộng các đoạn tuyến trên Quốc lộ 60 (Hàm Luông - Cổ Chiên)
|
|
500
|
500
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để hoàn tất thủ tục đầu tư
|
II
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
vốn đầu tư từ nguồn Xổ số kiến thiết
|
1.077.477
|
1.077.477
|
844.354
|
844.354
|
|
II.1
|
Thực hiện dự án
|
1.077.477
|
1.071.477
|
838.354
|
844.354
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công
nghiệp Phú Thuận
|
268.154
|
156.500
|
|
111.654
|
Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn
|
2
|
Xây dựng cầu Ba Lai 8 trên
tuyến đường bộ ven biển tỉnh Bến Tre
|
593.882
|
23.882
|
|
570.000
|
Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn
|
3
|
Đường gom Đường vào Cầu Rạch
Miễu 2
|
162.074
|
42.074
|
|
120.000
|
Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn
|
4
|
Xây dựng 41 trụ sở công an xã
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
40.000
|
-
|
|
40.000
|
Tạm dừng triển khai theo chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã
|
5
|
Bố trí vốn kế hoạch để tất
toán, quyết toán, thanh toán khối lượng các công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Hệ thống thủy lợi nam Bến
Tre
|
|
5.757
|
5.757
|
|
Hoàn trả ngân sách Trung ương và thanh toán quyết toán chi phí đền
bù GPMB
|
5.2
|
Hoàn thiện hồ sơ địa chính
và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn 06 xã thuộc thành phố Bến
Tre
|
|
105
|
105
|
|
Thanh quyết toán công trình
|
5.3
|
Tiểu dự án bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư công trình Nhà máy xử lý rác thải Bến Tre
|
|
408
|
408
|
|
thanh toán quyết toán chi phí đền bù GPMB
|
5.4
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
Giồng Trôm
|
|
227
|
227
|
|
Tất toán công trình
|
5.5
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
Mỏ Cày (Mỏ Cày Nam)
|
|
227
|
227
|
|
Tất toán công trình
|
5.6
|
Kho đạn Bộ CHQS tỉnh Bến
Tre
|
|
253
|
253
|
|
Tất toán công trình
|
5.7
|
Trường Quân sự - Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh Bến Tre
|
|
197
|
197
|
|
Chi phí kiểm toán và thẩm tra phê duyệt quyết toán
|
5.8
|
Nhà truyền thống LLVT nhân
dân Bến Tre
|
|
370
|
370
|
|
Chi phí kiểm toán và thẩm tra phê duyệt quyết toán
|
5.9
|
Trưng bày nội thất - Nhà
Truyền thống LLVT nhân dân Bến Tre
|
|
250
|
250
|
|
Chi phí kiểm toán và thẩm tra phê duyệt quyết toán
|
5.10
|
Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch
các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2)
|
|
200
|
200
|
|
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán
|
6
|
Hỗ trợ thực hiện các dự án
hoàn thành năm 2025 trên địa bàn tỉnh sử dụng nguồn NSTW thực hiện Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
-
|
|
6.1
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
-
|
|
|
Đường ĐX.05 (đoạn từ tuyến
tránh QL.60 đến giáp ranh xã Hòa Lộc), xã Tân Hội
|
|
4.651
|
4.651
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn
thành, kết thúc năm 2025
|
|
Đường ĐX.04 (đoạn từ HL.17
đến Kênh đồng), xã Thành Thới B
|
|
8.017
|
8.017
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn
thành, kết thúc năm 2025
|
|
Xây dựng đường ĐX.04 (đoạn
từ đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (QL.60 mới) đến HL.17), xã Thành Thới A
|
|
1.804
|
1.804
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn
thành, kết thúc năm 2025
|
|
Trung tâm văn hóa, thể
thao huyện Mỏ Cày Nam
|
|
4.748
|
4.748
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn
thành, kết thúc năm 2025
|
6.2
|
Huyện Thạnh Phú
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng huyện lộ
27 (đoạn từ Quốc Lộ 57 đến sông Cổ Chiên), huyện Thạnh Phú
|
|
6.600
|
6.600
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn
thành, kết thúc năm 2025
|
6.3
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐX.04 (đoạn từ đường
ĐH.20 - ĐX.01) xã Khánh Thạnh Tân
|
|
4.402
|
4.402
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn
thành, kết thúc năm 2025
|
6.4
|
Huyện Bình Đại
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường,
xây dựng hệ thống thoát nước, bó vỉa đường trung tâm xã Phú Vang, huyện Bình
Đại
|
|
5.644
|
5.644
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng hoàn
thành, kết thúc năm 2025
|
7
|
Hệ thống xử lý nước thải Cụm
công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm
|
|
20.000
|
20.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
8
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
phục vụ phát triển vùng cây ăn trái khu vực xã Sơn Định - Vĩnh Bình - Phú Phụng,
huyện Chợ Lách
|
|
40.000
|
40.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
9
|
Xây dựng cầu Ba Lai 6 trên
tuyến đường Bắc Nam (ĐT.DK08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
|
120.000
|
120.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
10
|
Đường ĐC.05 (điểm đầu từ
ĐH.10, điểm cuối đường ĐA.03), xã Bình Thành
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
11
|
Nâng cấp đường ĐH.DK.05 (đoạn
từ HL.10 đến cống Vàm Hồ), huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
|
9.000
|
9.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
12
|
Nâng cấp tuyến đê Bảy Đầm kết
hợp đường giao thông xã An Điền, huyện Thạnh Phú
|
|
9.000
|
9.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
13
|
Cầu Tân Mỹ, xã Tân Mỹ
|
|
3.118
|
3.118
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
14
|
Hoàn chỉnh tuyến Đê bao ngăn
mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
15
|
Đường giao thông kết hợp đê
chống lũ, xâm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ, huyện Mỏ
Cày Bắc (giai đoạn 2)
|
|
8.000
|
8.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
16
|
Đường vào Trung tâm xã An
Hóa, huyện Châu Thành
|
|
8.676
|
8.676
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
17
|
Dự án Nâng cấp Trung tâm Giống
và Hoa kiểng tỉnh Bến Tre (cơ sở 2)
|
|
8.000
|
8.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
18
|
Mở rộng, nâng cấp nhà máy nước
Ngãi Đăng
|
|
7.000
|
7.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
19
|
CSHT phục vụ du lịch cồn
ngoài xã Bảo Thuận (đường ĐX.02, xã Bảo Thuận)
|
|
8.000
|
8.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
20
|
Đường ĐX.01 (đoạn nối từ tuyến
QL.60 mới đến cầu Bảy Đơ xã An Thới), xã Thành Thới A, huyện Mỏ Cày Nam
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
21
|
Đường ĐA.04 (đoạn nối từ tuyến
QL.57 đến tiếp giáp đường ĐX.01), xã Ngãi Đăng, huyện Mỏ Cày Nam
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
22
|
Nâng cấp đường vào cảng Giao
Long đoạn từ vòng xoay quốc lộ 57B đến vòng xoay ĐT.DK.07
|
|
8.000
|
8.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
23
|
Nâng cấp, thảm bê tông nhựa
nóng ĐT.886 (Đoạn từ giáp QL.57B đến UBND xã Thừa Đức) và 02 cầu trên tuyến
đường vào cầu Cống Bể Lớn
|
|
25.000
|
25.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
24
|
Cầu Đông Kinh, huyện Chợ Lách
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
25
|
Đầu tư xây dựng cống Vàm Mơn
và hạ tầng kết nối thuộc xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách
|
|
68.000
|
68.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
26
|
Nâng cấp đường xã và ĐH.16 đoạn
từ cuối tuyến kết nối gói thầu xây lắp số 3 thuộc dự án Cầu Ba Lai 8 đến UBND
xã Tân Xuân;
|
|
25.000
|
25.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
27
|
ĐH 25 đoạn từ trung tâm UBND
xã Mỹ Hưng đến giáp ĐH.92
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
28
|
Cầu Vàm Thủ trên tuyến ĐH.30
huyện Thạnh Phú và 02 đường dẫn vào cầu
|
|
25.000
|
25.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
29
|
Nâng cấp, mở rộng, hệ thống
thoát nước đường Giồng Nhỏ (giai đoạn 2) xã Phú Thuận
|
|
8.000
|
8.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
30
|
Đường huyện ĐH.04 (đoạn từ đường
Huỳnh Tấn Phát đến giáp dự án Đường vào Trung tâm xã An Hóa cũ (nay là xã An
Phước)), huyện Châu Thành
|
|
8.000
|
8.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
31
|
Đường huyện ĐH.01 (đoạn từ
nghĩa trang liệt sỹ huyện đến đường vào cầu Rạch Miễu 2), huyện Châu Thành.
|
|
8.000
|
8.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
32
|
Trạm bơm cấp nước cho tuyến ống
khu vực Cù Lao Minh và kết nối các Nhà máy nước
|
|
20.000
|
20.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
33
|
Tuyến đê ngăn mặn từ sông Tân
Hương đến Cái Bè Cạn, huyện Mỏ Cày Nam
|
|
78.000
|
78.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
34
|
Đường ĐX.03 (đường Giồng Giữa),
xã Phú Thuận, huyện Bình Đại
|
|
7.000
|
7.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp đường Huyện
lộ 22 (đoạn nối từ cầu 17/1 mới đến bến đò Phước Lý), xã Bình Khánh, huyện Mỏ
Cày Nam
|
|
20.000
|
20.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
36
|
Cầu Rạch Bần trên ĐH.22, huyện
Mỏ Cày Nam
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
37
|
Gia cố mặt đê đoạn từ cống đập
Ba Lai đến Bến đò Thủ và đoạn từ cống Đường Khai đến giao với dự án cầu Ba
Lai 8 (bao gồm cầu cống trên tuyến)
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
38
|
Đường ĐX.01, xã Bình Thắng,
huyện Bình Đại
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
39
|
ĐH.DK.14 (đoạn từ ĐH.03 đến
vòng xoay Hữu Định), huyện Châu Thành
|
|
16.000
|
16.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
40
|
Đường từ QL.57 đến đê bao Tân
Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ (ĐT.DK.09), huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
41
|
ĐH.DK.02 (Từ ĐH.12 cầu kênh Tự
Chảy đến ranh huyện Giồng Trôm), xã An Phú Trung, huyện Ba Tri
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
42
|
Gıa cố xử lý sạt lở bờ sông
khu làng nghề truyền thống cây giống, hoa kiểng xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách, tỉnh
Bến Tre
|
|
30.000
|
30.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
43
|
Xử lý sạt lở bờ sông Ba Laı,
khu vực huyện Bình Đạı, tỉnh Bến Tre
|
|
30.000
|
30.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
44
|
Gia cố xử lý sạt lở bờ bıển
khu vực huyện Bình Đạı, tỉnh Bến Tre
|
|
30.000
|
30.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
45
|
Gia cố xử lý sạt lở bờ sông
khu vực xã Vĩnh Bình huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
|
30.000
|
30.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
46
|
Hỗ trợ Chương trình Xây dựng
Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
46.1
|
Trung tâm hành chính xã
Thành Thới A
|
6.700
|
5.400
|
|
1.300
|
Dự án hoàn thành hết nhu cầu vốn tỉnh
|
46.2
|
Trung tâm hành chính xã Đa
Phước Hội
|
6.667
|
5.267
|
|
1.400
|
Dự án hoàn thành hết nhu cầu vốn tỉnh
|
46.3
|
Xây dựng đường ĐH.DK.43
(đoạn từ QL.57 đến QL.60 mới)
|
|
22.700
|
22.700
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
II.2
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến
Tre (giai đoạn 2)
|
|
2.000
|
2.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để Chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Đường D5A (Đoạn từ cầu Rạch Vong
đến Quốc lộ 57C)
|
|
2.000
|
2.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để Chuẩn bị đầu tư
|
3
|
Đại lộ Đông Tây (Giai đoạn 2)
|
|
2.000
|
2.000
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để Chuẩn bị đầu tư
|
III
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
vốn đầu tư nguồn NSTW thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
36.208
|
36.728
|
17.018
|
16.498
|
|
1
|
Huyện Chợ Lách
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Tuyến từ huyện lộ 35 đến nhà
thờ Quãng Ngãi, ấp Vĩnh Nam - Đông Nam, xã Vĩnh Thành
|
488
|
|
|
488
|
Huyện đầu tư từ nguồn vốn khác
|
(2)
|
Đường ĐC.24 (Tuyến từ Tám
Duyên đến Hồng Châu), ấp Vĩnh Nam, xã Vĩnh Thành
|
|
488
|
488
|
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn để triển khai thực hiện
|
2
|
Huyện Thạnh Phú
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp mở rộng huyện lộ 27
(đoạn từ Quốc Lộ 57 đến sông Cổ Chiên), huyện Thạnh Phú
|
506
|
2.369
|
1.863
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
3
|
Huyện Giồng Trôm
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Đường ĐA.03 (Xóm Rẫy ấp Linh
Phụng), xã Long Mỹ
|
772
|
1.325
|
553
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
(2)
|
Trung tâm thể thao, nhà văn hóa
xã Hưng Nhượng
|
1.717
|
1.630
|
|
87
|
Dự án hoàn thành hết nhu cầu vốn tỉnh
|
4
|
Huyện Bình Đại
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường,
xây dựng hệ thống thoát nước, bó vỉa đường trung tâm xã Phú Vang, huyện Bình
Đại
|
4.366
|
6.353
|
1.987
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
5
|
Thành phố Bến Tre
|
|
|
|
|
|
(1)
|
ĐA.12 (tuyến lộ nối Giồng
Trâm - Nhơn Thạnh), xã Phú Nhuận
|
2.796
|
2.673
|
|
123
|
Dự án hoàn thành hết nhu cầu vốn tỉnh
|
(2)
|
Đường ĐA.08 (Lộ tổ 13, ấp An Thuận
A), xã Mỹ Thạnh An
|
385
|
702
|
317
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
6
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX.03
(đoạn từ ĐH.DK.38 - giáp xã Phú Sơn và nhánh rẽ giáp xã Vĩnh Hòa), xã Phú Mỹ
|
1.846
|
4.920
|
3.074
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
(2)
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐH.34
(đoạn từ ranh Chợ Lách đến UBND xã Thạnh Ngãi - giai đoạn 1)
|
3.000
|
6.020
|
3.020
|
|
Bổ sung vốn để để triển khai thực hiện (bao gồm bổ sung 520 triệu đồng
theo Quyết định số 864/QĐ-TTg ngày 05/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ)
|
(3)
|
Cải tạo Trung tâm Văn hóa thể
thao huyện Mỏ Cày Bắc
|
2.500
|
|
|
2.500
|
Giảm vốn do dừng thực hiện dự án
|
7
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Đường ĐA.01 (đoạn từ QL.57 đến
giáp ranh xã Hòa Lộc), xã Tân Hội
|
1.143
|
1.933
|
790
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
(2)
|
Nhà Văn hóa xã Thành Thới B
|
2.479
|
179
|
|
2.300
|
Giảm vốn do kết thúc dự án, hết nhu cầu sử dụng vốn
|
(3)
|
Xây dựng đường ĐX.04 (đoạn từ
đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (QL.60 mới) đến HL.17), xã Thành Thới A
|
3.000
|
5.996
|
2.996
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
(4)
|
Đường ĐA.01 (đoạn từ đường
tránh QL.60 đến giáp cầu Cây Dương), xã Đa Phước Hội
|
210
|
2.140
|
1.930
|
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
(5)
|
Xây dựng đường ĐH.DK.43 (đoạn
từ QL.57 đến QL.60 mới)
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Giảm danh mục; đầu tư nguồn XSKT thực hiện chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
8
|
Hỗ trợ thực hiện mô hình
thí điểm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP)
|
10.000
|
|
|
10.000
|
Giảm vốn theo Quyết định số 281/QĐ-BNN-VPĐP ngày 14/01/2025 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|