Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
53/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành:
06/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
53/2024/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
06 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ
DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA TỈNH THÁI
NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng
12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31
tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh
vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31
tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh
tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về tư vấn
xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BKHCN ngày 15
tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh
tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông
tin, tuyên truyền trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15
tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh
tế - kỹ thuật cho nhóm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với
hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và hoạt động giải thưởng chất lượng quốc
gia;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BKHCN ngày 21
tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch
vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ; dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi
mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ đổi mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ chuyển giao
công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 44/TTr-KHCN ngày 31 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước làm cơ sở ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên.
2. Đối tượng áp dụng: các cơ quan quản lý nhà nước,
các đơn vị sự nghiệp công lập; các tổ chức thực hiện cung ứng dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh
Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Quy định định mức lao động,
định mức thiết bị và định mức vật tư đối với 22 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên
1. Dịch vụ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ:
07 dịch vụ.
2. Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
(bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật...): 03 dịch vụ.
3. Dịch vụ lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ...): 12 dịch vụ.
(Chi tiết tại các
phụ lục kèm theo).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2025.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với
các sở, ngành liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định
này; định kỳ tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu sửa đổi, bổ sung đối
với định mức kinh tế - kỹ thuật không còn phù hợp; tổng hợp và thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở
Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.
Trungdt.QĐ11/T11
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ VÀ ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên dịch vụ sự
nghiệp công
Tên văn bản định
mức của Bộ Khoa học và Công nghệ
Định mức chi tiết
I. Dịch vụ lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ
1
Công bố, xuất bản, in, phát hành ấn phẩm khoa học,
kỹ thuật và công nghệ, kinh tế (sách, báo, tổng luận chuyên đề, bản tin, tạp
chí).
Thông tư số
06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022
Phụ lục II
2
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ chức, cá nhân
trong nghiên cứu đổi mới công nghệ.
Thông tư số
21/2023/TT-BKHCN ngày 21 tháng 11 năm 2023
Phụ lục III
3
Tư vấn đánh giá năng lực công nghệ trong các lĩnh
vực, ngành kinh tế, hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ.
Phụ lục IV
4
Dịch vụ đánh giá, tiếp nhận công nghệ và chuyển
giao công nghệ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Phụ lục V
5
Dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ.
Phụ lục VI
6
Đánh giá công nghệ (đánh giá trình độ công nghệ, đánh
giá năng lực tiếp thu công nghệ, đánh giá năng lực đổi mới công nghệ, đánh
giá năng lực sáng tạo công nghệ...).
Phụ lục VII
7
Dịch vụ đánh giá trình độ công nghệ.
Phụ lục VIII
II. Dịch vụ lĩnh
vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật)
1
Xây dựng, thẩm tra các quy chuẩn kỹ thuật địa
phương.
Thông tư số
13/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2022
Phụ lục IX
2
Phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn cơ sở, tiêu
chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước
ngoài; quy chuẩn kỹ thuật địa phương, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Thông tư số
13/2022/TT-BKHCN ngày 15/9/2022
Phụ lục X
3
Đào tạo, tư vấn ISO 9001:2015 trong các cơ quan
hành chính.
Thông tư số
07/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022
Phụ lục XI
III. Dịch vụ
lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học
và công nghệ)
1
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin khoa học
và công nghệ.
Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN
ngày 31 tháng 5 năm 2022
Phụ lục XII
2
Xây dựng, cập nhật, cung cấp, khai thác cơ sở dữ
liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ, danh mục công nghệ, nhiệm vụ
khoa học và công nghệ, công bố khoa học và công nghệ Việt Nam, tổ chức khoa học
và công nghệ, nhân lực nghiên cứu và phát triển khoa học và công nghệ Việt
Nam.
Phụ lục XIII
3
Xây dựng và vận hành sàn giao dịch thông tin,
công nghệ thiết bị trực tuyến.
Phụ lục XIV
4
Tổ chức hoạt động giao dịch thông tin công nghệ
và thiết bị.
Phụ lục XV
5
Tổ chức triển lãm khoa học và công nghệ.
Phụ lục XVI
6
Tư vấn môi giới, kết nối cung cầu mua bán công
nghệ, chuyển giao công nghệ.
Thông tư số
21/2023/TT-BKHCN ngày 21 tháng 11 năm 2023
Phụ lục XVII
7
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học
và công nghệ.
Thông tư số
06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022
Phụ lục XVIII
8
Vận hành và phát triển cổng thông tin khoa học và
công nghệ.
Phụ lục XIX
9
Hoạt động thống kê khoa học và công nghệ
Phụ lục XX
10
Khai thác, tra cứu, cung cấp thông tin từ cơ sở dữ
liệu quốc gia về khoa học và công nghệ
Phụ lục XXI
11
Hoạt động thư viện khoa học và công nghệ: Khai
thác, xử lý, cung cấp thông tin về khoa học và công nghệ phục vụ bạn đọc trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Phụ lục XXII
12
Hoạt động thông tin, tuyên truyền lĩnh vực tiêu
chuẩn đo lường chất lượng.
Thông tư số
12/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2022
Phụ lục XXIII
PHỤ LỤC II
DỊCH VỤ: CÔNG BỐ, XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH ẤN PHẨM KHOA
HỌC, KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ, KINH TẾ (SÁCH, BÁO, TỔNG LUẬN CHUYÊN ĐỀ, BẢN
TIN, TẠP CHÍ)
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Biên soạn và xuất bản Sách Khoa học và công
nghệ thế giới (tính cho 1 cuốn)
Bảng định mức
Thành phần hao
phí
Đơn vị tính
Trị số định mức
1
2
3
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9
Công
27,747
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9
Công
12,825
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
Công
6,0858
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
40,572
Máy in
Ca
0,081
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,837
Mực in
Hộp
0,279
2. Biên soạn và xuất bản Sách Khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo Việt Nam (tính cho 1 cuốn)
Bảng định mức
Thành phần hao
phí
Đơn vị tính
Trị số định mức
1
2
3
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9
Công
4,5
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9
Công
165,267
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
Công
25,4655
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
172,467
Máy in
Ca
5,652
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
31,68
Mực in
Hộp
10,557
Bìa màu
Tập (100 tờ cỡ A4)
2,286
3. Biên soạn và xuất bản tổng luận chuyên đề
khoa học, công nghệ, kinh tế (tính cho 1 số)
Bảng định mức
Thành phần hao
phí
Đơn vị tính
Trị số định mức
1
2
3
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9
Công
18,189
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9
Công
6,336
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
Công
3,67875
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
24,525
Máy in
Ca
0,045
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,216
Mực in
Hộp
0,072
4. Biên soạn và xuất bản tin khoa học và công
nghệ điện tử (tính cho 1 số)
Bảng định mức
Thành phần hao
phí
Đơn vị tính
Trị số định mức
1
2
3
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9
Công
19,872
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9
Công
0,225
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
Công
3,01455
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
19,872
5. Biên soạn và xuất bản tin khoa học và công
nghệ giấy (tính cho 1 số)
Bảng định mức
Thành phần hao phí
Đơn vị tính
Trị số định mức
1
2
3
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9
Công
17,325
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9
Công
0,531
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
Công
2,6784
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
17,856
Máy in
Ca
0,0027
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,027
Mực in
Hộp
0,009
6. Biên soạn và xuất bản tạp chí/đặc san thông
tin và tư liệu (tính cho 1 số)
Bảng định mức
Thành phần hao
phí
Đơn vị tính
Trị số định
mức
1
2
3
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Biên tập viên hạng III bậc 3/9
Công
5,643
Biên tập viên hạng III bậc 5/9
Công
31,167
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
Công
5,5215
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
30,006
Máy in
Ca
0,099
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,486
Mực in
Hộp
0,162
Phong bì A4
Cái
34,2
PHỤ LỤC III
DỊCH VỤ: TƯ VẤN, HỖ TRỢ KỸ THUẬT CHO CÁC TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN TRONG NGHIÊN CỨU ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tiếp xúc ban đầu
Viên chức bậc 3/9
Công
0,18
2
Đánh giá tổng quan về năng lực đổi mới công nghệ
của doanh nghiệp
Viên chức bậc 5/9
Công
2,25
3
Xác định, lựa chọn chuyên gia hỗ trợ phù hợp
Viên chức bậc 5/9
Công
1,35
4
Chuẩn bị tài liệu, văn bản để thực hiện dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
4,23
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,27
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0315
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gr
0,18
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,036
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0036
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,27
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 2. Đánh giá hiện trạng và lập kế hoạch thực
hiện
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Đánh giá, phân tích hiện trạng thiết bị, công nghệ,
xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cần đổi mới
Viên chức bậc 5/9
Công
6,75
2
Lập kế hoạch thực hiện hoạt động đổi mới công nghệ
Viên chức bậc 5/9
Công
4,95
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục
vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
11,7
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,747
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,099
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,468
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,09
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 3. Phân tích, đánh giá công nghệ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Nghiên cứu, phân tích đánh giá xác định các công
nghệ có khả năng ứng dụng để cải tiến/đổi mới công nghệ
Viên chức bậc 5/9
Công
9,9
2
Xây dựng các phương án đổi mới công nghệ
Viên chức bậc 5/9
Công
9,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
19,8
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,26
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,162
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,792
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,153
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0153
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 4. Lựa chọn phương án đổi mới công nghệ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Phân tích, đánh giá xác định các lựa chọn các
công nghệ có khả năng ứng dụng để cải tiến/đổi mới công nghệ ưu tiên
Viên chức bậc 5/9
Công
9,45
2
Lựa chọn phương án đổi mới công nghệ
Viên chức bậc 5/9
Công
3,6
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
13,05
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,828
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,108
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,522
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,099
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0099
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 5. Hỗ trợ triển khai đổi mới công nghệ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Lập kế hoạch chi tiết triển khai phương án đổi mới
công nghệ đã lựa chọn
Viên chức bậc 5/9
Công
11,25
2
Hỗ trợ triển khai phương án đổi mới công nghệ đã
lựa chọn
Viên chức bậc 5/9
Công
19,8
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
31,05
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,98
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,243
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
1,458
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,288
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,029
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,9
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 6. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ đổi
mới công nghệ
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
2
Nghiệm thu và kết thúc thực hiện dịch vụ
Viên chức bậc 4/9
Công
1,35
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
2,25
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,144
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,018
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,09
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,018
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0018
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,27
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
PHỤ LỤC IV
DỊCH VỤ: TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ TRONG CÁC
LĨNH VỰC, NGÀNH KINH TẾ HỖ TRỢ XÂY DỰNG LỘ TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Tư vấn đánh giá năng lực công nghệ trong các
lĩnh vực, ngành kinh tế
Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ
1. Định mức lao động
STT
Nội dung công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tiếp xúc ban đầu
Viên chức bậc 3/9
Công
0,18
2
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
3
Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt động dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,27
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
0,9
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,0576
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0072
3. Định mức vật tư
STT
Vật tư sử dụng
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,18
2
Mực in laser
01 hộp: 1500 tờ A4
Hộp
0,018
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0018
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 2. Lập kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết
quả hoạt động
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
2
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện
dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
1,35
3
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế
hoạch thực hiện
Viên chức bậc 3/9
Công
2,25
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết
quả hoạt động
Viên chức bậc 4/9
Công
0,9
2
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện
dịch vụ
Viên chức bậc 4/9
Công
2,7
3
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế
hoạch thực hiện
Viên chức bậc 4/9
Công
4,5
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
4,05
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,2592
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0324
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
8,1
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,5184
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0648
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,162
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0324
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0036
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,324
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,648
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0072
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 3. Chuẩn bị đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ
và năng lực công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
2
Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
3
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các
đơn vị được đánh giá
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
4
Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát
Viên chức bậc 3/9
Công
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ
và năng lực công nghệ
Viên chức bậc 4/9
Công
0,9
2
Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến
Viên chức bậc 4/9
Công
1,8
3
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và
các đơn vị được đánh giá
Viên chức bậc 4/9
Công
2,7
4
Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát
Viên chức bậc 4/9
Công
2,7
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
2,25
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,144
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,018
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
8,1
2
Máy in Laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,5184
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0648
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,09
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,018
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0018
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,324
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0648
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0072
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 4. Khảo sát, đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu
Viên chức bậc 3/9
Công
0,9
2
Tổ chức điều tra trực tuyến
Viên chức bậc 3/9
Công
0,27
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Hình mức lao động gián tiếp (quản lý, phục
vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập /Số liệu
Viên chức bậc 4/9
Công
13,5
2
Tổ chức điều tra trực tuyến
Viên chức bậc 4/9
Công
4,5
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
1,17
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,072
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0009
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
18
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,152
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,144
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,0468
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,009
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,09
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,72
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A 4
Hộp
0,144
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0144
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 5. Xử lý, phân tích số liệu và xây dựng các
báo cáo đánh giá công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều
tra;
Viên chức bậc 5/9
Công
0,18
2
Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo
trình độ và năng lực công nghệ;
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
3
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả,
khai thác sử dụng công nghệ;
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
4
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng
nghiên cứu phát triển công nghệ;
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
5
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động
đổi mới công nghệ;
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
6
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực
hấp thụ công nghệ
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều
tra;
Viên chức bậc 6/9
Công
3,15
2
Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo
cáo trình độ và năng lực công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
3
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả,
khai thác sử dụng công nghệ;
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
4
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng
nghiên cứu phát triển công nghệ;
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
5
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động
đổi mới công nghệ;
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
6
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực
hấp thụ công nghệ.
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
5,58
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,36
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,045
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
30,15
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,926
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,243
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,225
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,045
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0045
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
1,116
2
Mực in Laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,243
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0243
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 6. Công bố, duy trì, cải tiến cơ sở dữ liệu
đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Công bố kết quả đánh giá
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
2
Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ
liệu đánh giá
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Công bố kết quả đánh giá
Viên chức bậc 3/9
Công
0,9
2
Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ
liệu đánh giá
Viên chức bậc 5/9
Công
1,8
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
1,35
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,09
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,009
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
2,7
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,18
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,018
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,054
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0108
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,09
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,09
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,108
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0216
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0018
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,09
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 7. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ đánh giá trình
độ và năng lực công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
2
Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ
Viên chức bậc 6/9
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
1,35
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,09
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,009
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,054
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0108
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,09
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
II. Hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ
Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tiếp xúc ban đầu
Viên chức bậc 3/9
Công
0,18
2
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
3
Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt động dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,27
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
0,63
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,045
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0045
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,045
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,009
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,009
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 2. Lập kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Xác định yêu cầu đối với việc xây dựng đổi mới
công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
0,9
2
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện
Viên chức bậc 6/9
công
1,35
3
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thống nhất kế
hoạch thực hiện
Viên chức bậc 6/9
Công
2,25
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của
một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Xác định yêu cầu đối với việc xây dựng lộ trình đổi
mới công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
1,8
2
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện
Viên chức bậc 6/9
Công
3,15
3
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thống nhất kế
hoạch thực hiện
Viên chức bậc 6/9
Công
4,05
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
4,5
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,288
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,036
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của
một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
9
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,576
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,072
3. Định mức vật tư
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,18
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,036
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0036
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,27
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của
một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gr
0,36
2
Mực in laser
Laser 1500 từ A4
Hộp
0,072
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0072
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 3. Xây dựng hồ sơ công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Xây dựng cấu trúc cây công nghệ, đánh giá tổng
quan về công nghệ và các công nghệ liên quan
Viên chức bậc 6/9
Công
1,8
2
Điều tra, đánh giá hiện trạng công nghệ, năng lực
công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
3
Xây dựng các hồ sơ công nghệ chi tiết
Viên chức bậc 6/9
Công
2,25
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Xây dựng cấu trúc cây công nghệ và đánh giá tổng
quan về công nghệ và các công nghệ liên quan
Viên chức bậc 6/9
Công
4,05
2
Điều tra, đánh giá hiện trạng công nghệ, năng lực
công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
10,8
3
Xây dựng báo cáo tổng hợp các hồ sơ công nghệ chi
tiết
Viên chức bậc 6/9
Công
5,85
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
8,55
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,558
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0684
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của
một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
20,7
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,35
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,18
3. Định mức vật tư
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,342
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0684
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,00684
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,81
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,162
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0162
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 4. Xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Hỗ trợ xác định mục tiêu, đối tượng của lộ trình
đổi mới công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
1,35
2
Hỗ trợ xác định các sản phẩm ưu tiên phát triển
trong lộ trình đổi mới công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
1,62
3
Hỗ trợ xác định các công nghệ ưu tiên phát triển
trong lộ trình đổi mới công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
2,25
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của
một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Hỗ trợ xác định mục tiêu, đối tượng của lộ trình
đổi mới công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
2,25
2
Hỗ trợ xác định các sản phẩm ưu tiên phát triển
trong lộ trình đổi mới công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
3,15
3
Hỗ trợ xác định các công nghệ ưu tiên phát triển
trong lộ trình đổi mới công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
4,95
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
5,22
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,333
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0414
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của
một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
10,35
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,666
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0828
3. Định mức vật tư
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,207
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0414
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,00414
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,27
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của
một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,405
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,081
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0081
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 5. Lập kế hoạch triển khai thực hiện lộ trình
đổi mới công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ của một doanh nghiệp
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Hỗ trợ lập kế hoạch triển khai lộ trình đổi mới công
nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
1,62
2
Hỗ trợ lập kế hoạch duy trì, cập nhật, điều chỉnh
cơ sở dữ liệu để thực hiện lộ trình đổi mới công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
1,35
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của
một ngành, lĩnh vực tại địa phương
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Hỗ trợ lập kế hoạch triển khai lộ trình đổi mới
công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
2,88
2
Hỗ trợ lập kế hoạch duy trì, cập nhật, điều chỉnh
cơ sở dữ liệu để thực hiện lộ trình để mới công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
2,25
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
2,97
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,18
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,03
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của
một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
5,13
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,32
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,041
3. Định mức vật tư
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,117
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,023
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,002
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,270
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,900
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của
một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,207
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,041
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0041
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,270
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,900
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 6. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Lập báo cáo kết quả hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi
mới công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
0,45
2
Nghiệm thu và kết thúc
Viên chức bậc 6/9
Công
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
1,350
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,090
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,009
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gr
0,540
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,108
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,011
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,450
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,900
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
PHỤ LỤC V
DỊCH VỤ ĐÁNH GIÁ, TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆ VÀ CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bước 1. Chuẩn bị thực hiện dịch vụ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tiếp xúc ban đầu
Viên chức bậc 3/9
Công
2,25
2
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
1,35
3
Chuẩn bị tài liệu, văn bản để thực hiện dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
4,05
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,27
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,036
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,162
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0324
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0032
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,27
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 2. Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực
hiện; đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Đánh giá, phân tích thiết bị, công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
4,95
2
Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động chuyển giao
công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
4,05
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực
hiện
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Đánh giá, phân tích hiện trạng thiết bị, công nghệ,
xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của công nghệ cần tiếp nhận, chuyển
giao
Viên chức bậc 3/9
Công
6,75
2
Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động tiếp nhận
công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
4,95
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT
Thiết bị, máy móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
9
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,576
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,072
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực
hiện
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
11,70
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,72
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,09
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,36
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,072
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0072
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực
hiện
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,468
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,09
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 3. Đánh giá nhu cầu công nghệ; Tìm kiếm,
phân tích, lựa chọn công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tìm kiếm các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
6,75
2
Phân tích, đánh giá hiện trạng công nghệ của các
tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
13,05
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tìm kiếm công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
4,95
2
Phân tích, lựa chọn các công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
14,85
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
19,80
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,260
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,162
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
19,8
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,26
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,162
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,792
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,162
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0162
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,792
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,162
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0162
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 4. Đánh giá khả năng tiếp nhận công nghệ; Đánh
giá khả năng chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Phân tích, đánh giá khả năng tiếp nhận
Viên chức bậc 3/9
Công
13,05
2
Xây dựng danh sách tổ chức/cá nhân tiếp nhận công
nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
2,25
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
13,95
2
Xây dựng danh sách nguồn cung công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
3,15
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
15,3
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,99
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,126
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
17,1
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,08
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,135
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,612
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,117
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0117
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,684
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,135
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0135
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 5. Kết nối chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Kết nối, mua bán công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
5,85
2
Chuyển giao công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
9,45
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
15,3
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,99
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,126
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,612
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,117
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ A4
Hộp
0,0117
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 6. Hỗ trợ thực hiện chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Xây dựng kế hoạch triển khai.
Viên chức bậc 5/9
Công
4,95
2
Hỗ trợ triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ
Viên chức bậc 5/9
Công
6,75
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
11,70
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,72
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,09
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,468
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,09
3
Mực máy Photocopy
01 hộp; 25.000 tờ
A4
Hộp
0,009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,27
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 7. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ chuyển
giao công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
2
Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
1,8
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,117
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0144
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,072
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0144
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,00144
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,180
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
PHỤ LỤC VI
DỊCH VỤ: HỖ TRỢ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bước 1. Chuẩn bị thực hiện dịch vụ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tiếp xúc ban đầu
Viên chức bậc 3/9
Công
2,25
2
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
1,35
3
Chuẩn bị tài liệu, văn bản để thực hiện dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
4,05
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,27
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,036
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,162
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0324
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0032
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,27
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 2. Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực
hiện; Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Đánh giá, phân tích thiết bị, công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
4,95
2
Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động chuyển giao
công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
4,05
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực
hiện
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Đánh giá, phân tích hiện trạng thiết bị, công nghệ,
xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của công nghệ cần tiếp nhận, chuyển
giao
Viên chức bậc 3/9
Công
6,75
2
Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động tiếp nhận
công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
4,95
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
9
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,576
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,072
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực
hiện
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
11,70
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,72
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,09
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,36
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,072
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0072
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực
hiện
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,468
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,09
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 3. Đánh giá nhu cầu công nghệ; Tìm kiếm,
phân tích, lựa chọn công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tìm kiếm các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
6,75
2
Phân tích, đánh giá hiện trạng công nghệ của các
tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
13,05
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tìm kiếm công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
4,95
2
Phân tích, lựa chọn các công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
14,85
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
19,80
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,260
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,162
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
19,8
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,26
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,162
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,792
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,162
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0162
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,792
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,162
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0162
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 4. Đánh giá khả năng tiếp nhận công nghệ;
Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Phân tích, đánh giá khả năng tiếp nhận
Viên chức bậc 3/9
Công
13,05
2
Xây dựng danh sách tổ chức/cá nhân tiếp nhận công
nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
2,25
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
13,95
2
Xây dựng danh sách nguồn cung công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
3,15
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
15,3
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,99
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,126
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
17,1
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,08
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,135
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,612
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,117
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0117
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,684
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,135
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0135
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 5. Kết nối chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Kết nối, mua bán công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
5,85
2
Chuyển giao công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
9,45
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
15,3
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,99
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,126
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,612
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,117
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0117
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 6. Hỗ trợ thực hiện chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Xây dựng kế hoạch triển khai.
Viên chức bậc 5/9
Công
4,95
2
Hỗ trợ triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ
Viên chức bậc 5/9
Công
6,75
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
11,70
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,72
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,09
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,468
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,09
3
Mực máy Photocopy
01 hộp; 25.000 tờ
A4
Hộp
0,009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,27
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 7. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ chuyển
giao công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
2
Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
1,8
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,117
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0144
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,072
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0144
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,00144
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,180
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
PHỤ LỤC VII
DỊCH VỤ: ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ (ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ CÔNG NGHỆ,
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TIẾP THU CÔNG NGHỆ, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ, ĐÁNH
GIÁ NĂNG LỰC SÁNG TẠO CÔNG NGHỆ...)
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ
1. Định mức lao động
STT
Nội dung công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tiếp xúc ban đầu
Viên chức bậc 3/9
Công
0,18
2
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
3
Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt động dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,27
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
0,90
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,0576
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0072
3. Định mức vật tư
STT
Vật tư sử dụng
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,18
2
Mực in laser
01 hộp: 1500 tờ A4
Hộp
0,0180
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0018
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 2. Lập kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết
quả hoạt động
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
2
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện
dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
1,35
3
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế
hoạch thực hiện
Viên chức bậc 3/9
Công
2,25
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết
quả hoạt động
Viên chức bậc 4/9
Công
0,9
2
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện
dịch vụ
Viên chức bậc 4/9
Công
2,7
3
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế
hoạch thực hiện
Viên chức bậc 4/9
Công
4,5
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
4,05
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,252
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0324
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
8,1
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,5184
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0648
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,162
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0324
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0036
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,324
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,648
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0072
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Thực tế
Bước 3. Chuẩn bị đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ.
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ
và năng lực công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
2
Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
3
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và
các đơn vị được đánh giá
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
4
Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát
Viên chức bậc 3/9
Công
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ
và năng lực công nghệ
Viên chức bậc 4/9
Công
0,9
2
Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến
Viên chức bậc 4/9
Công
1,8
3
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các
đơn vị được đánh giá
Viên chức bậc 4/9
Công
2,7
4
Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát
Viên chức bậc 4/9
Công
2,7
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
2,25
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,144
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,018
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
8,1
2
Máy in Laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,5184
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0648
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,09
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,018
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0018
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,324
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0648
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0072
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 4. Khảo sát, đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu
Viên chức bậc 3/9
Công
0,9
2
Tổ chức điều tra trực tuyến
Viên chức bậc 3/9
Công
0,27
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Hình mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu
Viên chức bậc 4/9
Công
13,5
2
Tổ chức điều tra trực tuyến
Viên chức bậc 4/9
Công
4,5
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
1,17
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,072
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0009
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
18
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,152
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,144
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,0468
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,009
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,09
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,720
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,144
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0144
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 5. Xử lý, phân tích số liệu và xây dựng các
báo cáo đánh giá công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều
tra;
Viên chức bậc 5/9
Công
0,18
2
Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo
cáo trình độ và năng lực công nghệ;
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
3
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả,
khai thác sử dụng công nghệ;
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
4
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng
nghiên cứu phát triển công nghệ;
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
5
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động
đổi mới công nghệ;
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
6
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực
hấp thụ công nghệ
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều
tra;
Viên chức bậc 6/9
Công
3,15
2
Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo
cáo trình độ và năng lực công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
3
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả,
khai thác sử dụng công nghệ;
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
4
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng
nghiên cứu phát triển công nghệ;
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
5
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động
đổi mới công nghệ;
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
6
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực
hấp thụ công nghệ.
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
5,58
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,36
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,045
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
30,15
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,926
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,243
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,225
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,045
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0045
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
1,116
2
Mực in Laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,243
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0243
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 6. Công bố, duy trì, cải tiến cơ sở dữ liệu
đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Công bố kết quả đánh giá
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
2
Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ
liệu đánh giá
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Công bố kết quả đánh giá
Viên chức bậc 3/9
Công
0,9
2
Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ
liệu đánh giá
Viên chức bậc 5/9
Công
1,8
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
1,35
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,09
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,009
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
2,7
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,18
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,018
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,054
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0108
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,09
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,09
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,108
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0216
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0018
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,09
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Thực tế
Bước 7. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
TT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ đánh giá
trình độ và năng lực công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
2
Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ
Viên chức bậc 6/9
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
1,35
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,09
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,009
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,054
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0108
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,09
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
PHỤ LỤC VIII
DỊCH VỤ: ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ
1. Định mức lao động
STT
Nội dung công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tiếp xúc ban đầu
Viên chức bậc 3/9
Công
0,18
2
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
3
Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt động dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,27
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
0,90
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,0576
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0072
3. Định mức vật tư
STT
Vật tư sử dụng
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,18
2
Mực in laser
01 hộp: 1500 tờ A4
Hộp
0,0180
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0018
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Thực tế
Bước 2. Lập kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết
quả hoạt động
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
2
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện
dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
1,35
3
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế
hoạch thực hiện
Viên chức bậc 3/9
Công
2,25
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết
quả hoạt động
Viên chức bậc 4/9
Công
0,9
2
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện
dịch vụ
Viên chức bậc 4/9
Công
2,7
3
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế
hoạch thực hiện
Viên chức bậc 4/9
Công
4,5
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
4,05
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,252
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0324
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
8,1
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,5184
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0648
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,162
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0324
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0036
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,324
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,648
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0072
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 3. Chuẩn bị đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ
và năng lực công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
2
Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
3
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và
các đơn vị được đánh giá
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
4
Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát
Viên chức bậc 3/9
Công
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ
và năng lực công nghệ
Viên chức bậc 4/9
Công
0,9
2
Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến
Viên chức bậc 4/9
Công
1,8
3
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các
đơn vị được đánh giá
Viên chức bậc 4/9
Công
2,7
4
Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát
Viên chức bậc 4/9
Công
2,7
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
2,25
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,144
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,018
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
8,1
2
Máy in Laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,5184
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0648
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,09
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,018
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0018
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,324
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0648
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0072
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 4. Khảo sát, đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu
Viên chức bậc 3/9
Công
0,9
2
Tổ chức điều tra trực tuyến
Viên chức bậc 3/9
Công
0,27
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Hình mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu
Viên chức bậc 4/9
Công
13,5
2
Tổ chức điều tra trực tuyến
Viên chức bậc 4/9
Công
4,5
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
1,17
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,072
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0009
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
18
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,152
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,144
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gr
0,0468
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,009
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,09
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,720
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A 4
Hộp
0,144
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0144
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Thực tế
Bước 5. Xử lý, phân tích số liệu và xây dựng các
báo cáo đánh giá công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều
tra;
Viên chức bậc 5/9
Công
0,18
2
Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo
trình độ và năng lực công nghệ;
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
3
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả,
khai thác sử dụng công nghệ;
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
4
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng
nghiên cứu phát triển công nghệ;
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
5
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động
đổi mới công nghệ;
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
6
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực
hấp thụ công nghệ
Viên chức bậc 5/9
Công
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
h) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu)
điều tra;
Viên chức bậc 6/9
Công
3,15
2
Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo
cáo trình độ và năng lực công nghệ
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
3
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả,
khai thác sử dụng công nghệ;
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
4
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng
nghiên cứu phát triển công nghệ;
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
5
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động
đổi mới công nghệ;
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
6
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực
hấp thụ công nghệ.
Viên chức bậc 6/9
Công
4,5
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
5,58
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,36
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,045
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
30,15
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,926
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,243
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,225
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,045
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0045
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
1,116
2
Mực in Laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,243
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0243
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 6. Công bố, duy trì, cải tiến cơ sở dữ liệu
đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Công bố kết quả đánh giá
Viên chức bậc 3/9
công
0,45
2
Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ
sở dữ liệu đánh giá
Viên chức bậc 5/9
công
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đối với đánh giá trình độ vò năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Công bố kết quả đánh giá
Viên chức bậc 3/9
Công
0,9
2
Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ
liệu đánh giá
Viên chức bậc 5/9
Công
1,8
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
1,35
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,09
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,009
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
2,7
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,18
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,018
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,054
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0108
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,09
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,09
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,108
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0216
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0018
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,09
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 7. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ đánh giá
trình độ và năng lực công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
2
Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ
Viên chức bậc 6/9
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
1,35
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,09
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,009
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gram
0,054
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0108
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,09
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
PHỤ LỤC IX
DỊCH VỤ: XÂY DỰNG, THẨM TRA CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Định mức lao động (tính cho 01 dự thảo Quy
chuẩn kỹ thuật)
STT
Nội dung công
việc
Định mức (Công)
Ghi chú
I
Lao động trực tiếp
1
Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu
liên quan để xây dựng dự án QCKT
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 2/9
13,5
2
Công việc 2: Dịch và hiệu đính tài liệu
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 2/9
22,5
3
Công việc 3: Biên soạn dự thảo QCKT
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 3/9
153
4
Công việc 4: Viết thuyết minh kèm theo dự
thảo QCKT
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
v.05.02.07 và tương đương
Bậc: 2/9
14,4
5
Công việc 5: Góp ý dự thảo QCKT
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 2/9
13,5
6
Công việc 6: Họp Ban soạn thảo QCKT
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 3/9
10,8
7
Công việc 7: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia
(Bộ, ngành, tổ chức, doanh nghiệp...), chuyên gia độc lập
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 2/9
7,2
8
Công việc 8: Tổng hợp, xử lý ý kiến
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 3/9
13,5
9
Công việc 9: Báo cáo kết quả thử nghiệm và
đánh giá thực tiễn (đối với QCKT xây dựng mới)
27
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 3/9
10
Công việc 10: Hội nghị khoa học
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 3/9
10,8
11
Công việc 11: Hoàn thiện hồ sơ để gửi thẩm
định đối với QCVN/lấy ý kiến đồng ý đối với QCĐP
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 3/9
14,4
12
Công việc 12: Lấy ý kiến thẩm định đối với
hồ sơ dự thảo QCVN/lấy ý kiến của bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi ngành, lĩnh
vực được phân công quản lý đối với hồ sơ dự thảo QCĐP
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 3/9
7,2
13
Công việc 13: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan
có thẩm quyền xem xét ban hành QCKT
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 3/9
5,4
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là
thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc xây dựng quy chuẩn kỹ
thuật.
2
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)
quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức
lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.
2. Định mức thiết bị
STT
Tên thiết bị
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức
1
Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu
liên quan
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
2,25
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,45
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
1,125
2
Công việc 2: Dịch và hiệu đính tài liệu
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
10,8
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
10,8
3
Công việc 3: Biên soạn dự thảo QCKT
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
13,5
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,45
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
10,8
4
Công việc 4: Viết thuyết minh kèm dự thảo
QCKT
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
3,375
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,9
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
3,375
5
Công việc 5: Góp ý dự thảo Quy chuẩn kỹ
thuật
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
3,6
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
1,125
6
Công việc 6: Họp Ban soạn thảo QCKT
- Máy tính xách tay
Ca
Loại thông dụng
2,3625
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,45
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
1,125
7
Công việc 7: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia
(Bộ, ngành, tổ chức, doanh nghiệp...), chuyên gia độc lập
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
1,125
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,45
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
1,125
8
Công việc 8: Tổng hợp, xử lý ý kiến
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
0,5625
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,225
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
0,5625
9
Công việc 9: Báo cáo kết quả thử nghiệm và
đánh giá thực tiễn (đối với QCKT xây dựng mới)
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
3,15
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,225
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
3,15
10
Công việc 10: Hội thảo khoa học
- Máy tính xách tay
Ca
Loại thông dụng
2,25
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,225
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
1,125
11
Công việc 11: Hoàn thiện hồ sơ để gửi thẩm
định đối với QCVN/ lấy ý kiến đồng ý với QCĐP
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
0,675
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,225
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
0,675
12
Công việc 12: Lấy ý kiến thẩm định đối với
hồ sơ dự thảo QCVN/lấy ý kiến đồng ý của bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi
ngành, lĩnh vực được phân công quản lý đối với hồ sơ dự thảo QCĐP
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
0,675
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,225
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
0,675
13
Công việc 13: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ
quan có thẩm quyền xem xét ban hành QCKT
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
0,9
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,45
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
0,9
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức
Xây dựng hoàn
thiện 01 dự thảo QCKT
1
Các thiết bị văn phòng phục vụ phòng làm việc
(bàn, ghế, tủ)
Bộ
Gỗ, sắt
0,1125
2
Giấy A4
gram
Khổ A4 định lượng
800 g/m2
9
3
Mực in
Hộp
Lazer 1.500 tờ A4
1,8
4
Bút bi
Cái
Loại thông dụng
18
5
Sổ ghi chép
Quyển
Loại thông dụng
4,5
6
Túi đựng tài liệu
Cái
Loại thông dụng
18
7
Ghim
Hộp
Loại thông dụng
2,7
8
Kẹp giấy
Hộp
Loại thông dụng
4,5
9
Bìa cứng - File đựng tài liệu
Cái
Loại thông dụng
9
10
Dập ghim
Cái
Loại thông dụng
0,18
11
Bút nhớ dòng
Cái
Loại thông dụng
2,7
12
Điện năng (nhiên liệu)
kW
220 VAC-50 Hz
504
PHỤ LỤC X
DỊCH VỤ: PHỔ BIẾN, HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ,
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA, TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ, TIÊU CHUẨN KHU VỰC, TIÊU CHUẨN NƯỚC
NGOÀI; QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Định mức lao động (tính cho 01 hội nghị phổ
biến, hướng dẫn)
STT
Nội dung công
việc
Định mức (Công)
Ghi chú
I
Lao động trực tiếp
1
Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu
liên quan để xây dựng thuyết minh nhiệm vụ
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 2/9
9
2
Công việc 2: Dịch tài liệu, tiêu chuẩn
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 3/9
18
3
Công việc 3: Xây dựng tài liệu phổ biến,
tài liệu hướng dẫn áp dụng
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 3/9
27
4
Công việc 4: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia
độc lập
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 3/9
7,2
5
Công việc 5: Tổng hợp, xử lý ý kiến
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 2/9
13,5
6
Công việc 6: Họp hội đồng thông qua tài liệu
phổ biến
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 3/9
7,2
7
Công việc 7: Tổ chức hội thảo phổ biến
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 3/9
12,6
8
Công việc 8: Hướng dẫn áp dụng
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 3/9
55,8
9
Công việc 9: Hoàn thiện đánh giá nghiệm
thu
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 3/9
14,4
10
Công việc 10: Đưa nội dung phổ biến lên mạng
Định mức công lao động có chuyên môn
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số:
V.05.02.07 và tương đương
Bậc: 2/9
7,2
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là
thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc phổ biến, hướng dẫn áp dụng
tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu
chuẩn khu vực và tiêu chuẩn nước ngoài.
2
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy
định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động
gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp.
2. Định mức thiết bị
STT
Tên thiết bị
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức
1
Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên
quan
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
2,25
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,45
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
1,125
2
Công việc 2: Dịch tài liệu, tiêu chuẩn
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
13,5
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
3,6
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
13,5
3
Công việc 3: Xây dựng tài liệu phổ biến,
tài liệu hướng dẫn áp dụng
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
10,8
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,45
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
10,8
4
Công việc 4: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia
độc lập
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
1,8
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,45
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
1,8
5
Công việc 5: Tổng hợp, xử lý ý kiến
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
0,9
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,225
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
0,9
6
Công việc 6: Họp hội đồng thông qua tài liệu
- Máy tính xách tay
Ca
Loại thông dụng
4,5
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
1,125
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
4,5
7
Công việc 7: Tổ chức hội nghị phổ biến
- Máy tính xách tay
Ca
Loại thông dụng
1,575
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,45
- Máy chiếu
Ca
Loại thông dụng
1,575
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
1,575
- Thiết bị âm thanh
Ca
Loại thông dụng
1,575
8
Công việc 8: Hướng dẫn áp dụng
- Máy tính xách tay
Ca
Loại thông dụng
4,5
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,45
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
2,25
9
Công việc 9: Hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu
- Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
1,8
- Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,9
- Điều hòa
Ca
12 000 BTU
1,8
10
Công việc 10: Đưa nội dung phổ biến lên
trên mạng
Máy tính để bàn
Ca
Loại thông dụng
1,8
Máy in
Ca
Laser A4, in 2 mặt
0,225
Điều hòa
Ca
12 000 BTU
1,8
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức
I
Tổ chức 01 Hội nghị phổ biến, hướng dẫn áp dụng
TCVN, TCQT, TCKV, TCNN
1
Các thiết bị văn phòng phục vụ phòng làm việc
(bàn, ghế, tủ)
Bộ
Gỗ, sắt
0,1125
2
Giấy A4
gram
Định lượng 800 g/m2
9
3
Mực in
Hộp
Lazer 1.500 tờ A4
1,8
4
Bút bi
Cái
Loại thông dụng
18
5
Sổ ghi chép
Quyển
Loại thông dụng
4,5
6
Túi đựng tài liệu
Cái
Loại thông dụng
18
7
Ghim
Hộp
Loại thông dụng
2,7
8
Kẹp giấy
Hộp
Loại thông dụng
4,5
9
Bìa cứng - File đựng
Cái
Loại thông dụng
9
10
Dập ghim
Cái
Loại thông dụng
0,18
11
Bút chiếu
Cái
Loại thông dụng
2,7
12
Điện năng (nhiên liệu)
kW
220 VAC-50 Hz
288
PHỤ LỤC XI
DỊCH VỤ: ĐÀO TẠO TƯ VẤN ISO 9001:2015 TRONG CÁC CƠ
QUAN HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Định mức lao động
1. Định mức lao động trực tiếp
Mức hao phí thời gian lao động trong định mức được
tính bằng công, 01 (một) công tương đương 08 giờ:
STT
Nội dung các bước
công việc thực hiện
Nhân công
Chức danh
Cấp bậc
ĐVT
Định mức
1
Chuẩn bị hoạt động tư vấn
Chuyên gia tư vấn
Mức 3
Công
1,8
2
Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn
Chuyên gia tư vấn
Mức 3
Công
3,6
3
- Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng,
cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc;
Chuyên gia tư vấn
Mức 3
Công
4,5
- Đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ.
4
Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy
trình giải quyết công việc.
Chuyên gia tư vấn
Mức 3
Công
14,4
5
Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải
quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng
HTQLCL
Chuyên gia tư vấn
Mức 3
Công
7,2
6
Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện
hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL
Chuyên gia tư vấn
Mức 3
Công
3,6
7
Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn
thiện HTQLCL
Chuyên gia tư vấn
Mức 3
Công
1,8
8
Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật
HTQLCL
Chuyên gia tư vấn
Mức 3
Công
0,9
Định mức lương của chuyên gia tư vấn quy định tại
Thông tư này là mức tối đa theo quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương
đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ
tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. Cơ quan,
tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước căn cứ vào quy mô, điều kiện, tình
hình thực tế để xác định nhu cầu về năng lực chuyên gia tư vấn thực hiện dịch vụ
phù hợp làm cơ sở tính mức lương theo quy định tại Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu đảm bảo tiết
kiệm, hiệu quả.
2. Định mức lao động gián tiếp
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy
định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động
gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp.
3. Định mức lao động tại Phụ lục này chưa bao gồm
chi phí công tác phí, đi lại, lưu trú của chuyên gia tư vấn
II. Định mức thiết bị
STT
Nội dung các bước
công việc
Thiết bị sử
dụng
Thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Chuẩn bị hoạt động tư vấn
Máy tính xách tay
Loại thông dụng
Ca
1,8
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,0558
2
Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn
Máy tính xách tay
Loại thông dụng
Ca
3,6
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,0558
3
- Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng,
cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc;
Máy tính xách tay
Loại thông dụng
Ca
4,5
- Đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ.
Máy chiếu
Cường độ chiếu
sáng ≥ 2500 Ansilumnent
Ca
4,5
Bảng chiếu
100 inch
Ca
4,5
4
Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy
trình giải quyết công việc
Máy tính xách tay
Loại thông dụng
Ca
14,4
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,0558
5
Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải
quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng
HTQLCL
Máy tính xách tay
Loại thông dụng
Ca
7,2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,0342
6
Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành
động khắc phục, cải tiến HTQLCL
Máy tính xách tay
Loại thông dụng
Ca
3,6
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,0225
7
Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn
thiện HTQLCL
Máy tính xách tay
Loại thông dụng
Ca
1,8
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,0225
8
Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật
HTQLCL
Máy tính xách tay
Loại thông dụng
Ca
0,9
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,0225
III. Định mức vật tư
STT
Nội dung các bước
công việc
Vật tư sử dụng
Tên vật liệu
Quy cách
ĐVT
Định mức
1
Chuẩn bị hoạt động tư vấn
Giấy in
A4
Gram
0,09
Mực in laser
01 hộp: 1500 tờ A4
Hộp
0,0297
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển/ 120 trang
0,045
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
2
Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn
Giấy in
A4
Gram
0,072
Mực in laser
01 hộp: 1500 tờ A4
Hộp
0,0243
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển/ 120 trang
0,45
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
3
Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng,
cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc và
chuyên gia đánh giá nội bộ
Bút dạ viết bảng
Loại thông dụng
Chiếc
4,5
Bút trình chiếu
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
Bảng viết
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
Pin dùng cho bút trình chiếu
Loại thông dụng
Viên
1,8
Tài liệu cho học viên
A4
Trang/Bộ tài liệu/học
viên
144
Túi đựng tài liệu
Loại thông dụng
Chiếc/học viên
0,9
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc/học viên
0,9
4
Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy
trình giải quyết công việc
Giấy in
A4
Gram
0,072
Mực in laser
01 hộp: 1500 tờ A4
Hộp
0,0243
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển/ 120 trang
0,18
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
5
Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải
quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng
HTQLCL
Giấy in
A4
Gram
0,117
Mực in laser
01 hộp: 1500 tờ A4
Hộp
0,0387
Sổ ghi chép
A4
Quyển/ 120 trang
0,09
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện
hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL
Giấy in
A4
Gram
0,072
Mực in laser
01 hộp: 1500 tờ A4
Hộp
0,0243
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển/ 120 trang
0,45
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
7
Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn
thiện HTQLCL
Giấy in
A4
Gram
0,036
Mực in laser
01 hộp: 1500 tờ A4
Hộp
0,0117
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển/ 120 trang
0,045
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
8
Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật
HTQLCL
Giấy in
A4
Gram
0,036
Mực in laser
01 hộp: 1500 tờ A4
Hộp
0,0117
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển/ 120 trang
0,045
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
Vật tư phát sinh
khác chưa đưa vào định mức: căn cứ thực tế nhưng không quá 10% định mức vật tư
quy định tại Quyết định này.
PHỤ LỤC XII
DỊCH VỤ: XÂY DỰNG VÀ QUẢN TRỊ HẠ TẦNG THÔNG TIN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bảng định mức:
1. Quản trị thiết bị định tuyến (tính cho 01 thiết
bị định tuyến)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Công lao động trực
tiếp
Kỹ sư hạng III bậc 2/9
Công
173,421
Kỹ sư hạng III bậc 3/9
Công
4,941
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
công
26,754
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
178,362
Máy in
Ca
0,018
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,081
Mực in
Hộp
0,027
2. Quản trị thiết bị chuyển mạch (tính cho 01
thiết bị chuyển mạch)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Công lao động
trực tiếp
Kỹ sư hạng III bậc 2/9
Công
79,911
Kỹ sư hạng III bậc 3/9
Công
0,144
Lao động gián tiếp
(tương đương 15%)
Công
12,008
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
80,055
Máy in
Ca
0,009
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,027
Mực in
Hộp
0,009
3. Quản trị thiết bị an toàn an ninh (tính cho
01 thiết bị an toàn, an ninh)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
Nhân công
Công lao động
trực tiếp
Kỹ sư hạng III bậc 2/9
Công
126,117
Kỹ sư hạng III bậc 3/9
Công
1,125
Lao động gián
tiếp (tương đương 15%)
Công
Bằng 15% công lao động trực tiếp
19,086
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
127,242
Máy in
0,009
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,054
Mực in
Hộp
0,018
4. Quản trị máy chủ (tính cho 01 thiết bị máy chủ)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Công lao động trực
tiếp
Kỹ sư hạng III bậc 2/9
Công
25,659
Kỹ sư hạng III bậc 3/9
Công
5,391
Lao động gián
tiếp (tương đương 15%)
Công
4,657
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
31,05
Máy in
Ca
0,0009
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,0027
Mực in
Hộp
0,0009
5. Quản trị các thiết bị công nghệ thông tin
(tính cho 01 máy tính để bàn)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Công lao động
trực tiếp
Kỹ sư hạng III bậc 2/9
Công
0,738
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,1107
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,693
Máy in
Ca
0,0009
Vật liệu sử dụng
0
Giấy A4
Gram
0,0054
Mực in
Hộp
0,0018
6. Tổ chức kỹ thuật họp trực tuyến (tính cho 01
cuộc họp trực tuyến)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Công lao động
trực tiếp
Kỹ sư hạng III bậc 2/9
Công
0,675
Kỹ sư hạng III bậc 3/9
Công
1,629
Lao động gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,345
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
1,179
PHỤ LỤC XIII
DỊCH VỤ: XÂY DỰNG, CẬP NHẬT, CUNG CẤP, KHAI THÁC CƠ SỞ
DỮ LIỆU VỀ HỒ SƠ CÔNG NGHỆ, CHUYÊN GIA CÔNG NGHỆ, DANH MỤC CÔNG NGHỆ, NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM, TỔ CHỨC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ, NHÂN LỰC NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ công
nghệ (tính cho 01 hồ sơ công nghệ)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
0,306
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9
Công
1,557
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,27945
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
1,863
Máy in
Ca
0,009
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,027
Mực in
Hộp
0,009
2. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu chuyên gia
công nghệ (tính cho 01 hồ sơ chuyên gia)
Bảng định mức
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
0,3015
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9
Công
1,3788
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,2521
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
1,6803
Máy in
Ca
0,0081
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,027
Mực in
Hộp
0,009
3. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu nhiệm vụ
khoa học và công nghệ
3.1. Xử lý thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ
trên môi trường mạng từ các đầu mối thông tin nội bộ, ngành địa phương
3.1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu nhiệm vụ đang tiến
hành (tính cho 1 biểu ghi)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
0,095
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9
Công
0,0018
Lao động gián
tiếp (tương đương 15%)
Công
0,0145
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,019
Điện thoại để bàn
Ca
0,10
3.1.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu kết quả nhiệm vụ khoa
học và công nghệ (tính cho 01 biểu ghi)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
0,063
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9
Công
0,0018
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,0097
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,063
Điện thoại để bàn
Ca
0,018
3.1.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu ứng dụng kết quả nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (tính cho 01 biểu ghi)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
1
2
3
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
0,081
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9
Công
0,0018
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,0124
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,081
3.2. Xử lý thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ
nộp trực tiếp tại đơn vị (tính cho 01 biểu ghi)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
1
2
3
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
0,198
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,0297
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,081
Máy in
Ca
0,00018
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,00054
Mực in
Hộp
0,00018
Nhãn dán decal
Tờ, cỡ A4
0,054
4. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu công bố khoa
học và công nghệ Việt Nam (tính cho 01 biểu ghi)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
1
2
3
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
0,047
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,007
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,039
Máy scan
Ca
0,075
5. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu tổ chức
khoa học và công nghệ (tính cho 01 biểu ghi)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
1
2
3
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
0,072
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9
Công
0,0018
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,0111
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,072
6. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu cán bộ
khoa học và công nghệ (tính cho 01 biểu ghi)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
0,0297
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9
Công
0,0036
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,0050
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,033
PHỤ LỤC XIV
DỊCH VỤ: XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH SÀN GIAO DỊCH THÔNG TIN,
CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết
bị chào bán lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến (tính cho 01
công nghệ)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
0,288
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9
Công
0,099
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,05805
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,378
2. Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết
bị tìm mua lên Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến (tính cho 01 công
nghệ)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
0,261
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9
Công
0,099
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,054
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,342
Điện thoại để bàn
Ca
0,0018
3. Quản trị nội dung sàn giao dịch công nghệ và
thiết bị trực tuyến (tính cho 01 yêu cầu)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
1
2
3
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
0,04671
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9
Công
0,09981
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,02196
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,14652
Máy in
Ca
0,00009
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,00054
Mực in
Hộp
0,00018
PHỤ LỤC XV
DỊCH VỤ: TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIAO DỊCH CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT
BỊ TRỰC TIẾP (TÍNH CHO 01 KẾT NỐI)
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Tổ chức hoạt động giao dịch công nghệ và thiết bị
trực tiếp (tính cho 01 kết nối)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
1
2
3
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
0,2817
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9
Công
0,2403
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,0783
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,5229
Máy in
Ca
0,0018
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,0108
Mực in
Hộp
0,0036
PHỤ LỤC XVI
DỊCH VỤ: TỔ CHỨC TRIỂN LÃM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Tổ chức triển lãm thành tựu khoa học và công
nghệ (tính cho 01 sự kiện)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
29,871
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9
Công
40,977
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
10,6272
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
70,848
Máy in
Ca
0,585
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
2,835
Mực in
Hộp
0,945
2. Tổ chức triển lãm hình ảnh thành tựu
khoa học và công nghệ (tính cho 01 sự kiện)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
10,467
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9
Công
39,006
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
7,42095
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
48,564
Máy in
Ca
0,324
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
1,566
Mực in
Hộp
0,522
3. Tổ chức hội chợ công nghệ và thiết bị
(Techmart, tính cho 01 sự kiện)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
146,151
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9
Công
105,048
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
37,6803
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
249,84
Máy in
Ca
11,124
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
53,19
Mực in
Hộp
17,73
PHỤ LỤC XVII
DỊCH VỤ: TƯ VẤN MÔI GIỚI, KẾT NỐI CUNG CẦU MUA BÁN
CÔNG NGHỆ, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bước 1. Chuẩn bị thực hiện dịch vụ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tiếp xúc ban đầu
Viên chức bậc 3/9
Công
2,25
2
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
1,35
3
Chuẩn bị tài liệu, văn bản để thực hiện dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
4,05
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,27
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,036
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gr
0,162
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0324
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0032
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,27
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 2. Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực
hiện; Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Đánh giá, phân tích thiết bị, công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
4,95
2
Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động chuyển giao
công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
4,05
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực
hiện
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Đánh giá, phân tích hiện trạng thiết bị, công nghệ,
xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của công nghệ cần tiếp nhận, chuyển
giao
Viên chức bậc 3/9
Công
6,75
2
Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động tiếp nhận
công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
4,95
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
9
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,576
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,072
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực
hiện
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
11,70
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,72
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,09
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gr
0,36
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,072
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0072
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực
hiện
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gr
0,468
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,09
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 3. Đánh giá nhu cầu công nghệ; Tìm kiếm,
phân tích, lựa chọn công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tìm kiếm các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
6,75
2
Phân tích, đánh giá hiện trạng công nghệ của các
tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
13,05
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Tìm kiếm công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
4,95
2
Phân tích, lựa chọn các công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
14,85
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
19,80
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,260
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,162
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
19,8
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,26
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,162
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gr
0,792
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,162
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0162
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gr
0,792
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,162
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0162
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,90
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 4. Đánh giá khả năng tiếp nhận công nghệ;
Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Phân tích, đánh giá khả năng tiếp nhận
Viên chức bậc 3/9
Công
13,05
2
Xây dựng danh sách tổ chức/cá nhân tiếp nhận công
nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
2,25
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
13,95
2
Xây dựng danh sách nguồn cung công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
3,15
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
15,3
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,99
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,126
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
17,1
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
1,08
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,135
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gr
0,612
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,117
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0117
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gr
0,684
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,135
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0135
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 5. Kết nối chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Kết nối, mua bán công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
5,85
2
Chuyển giao công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
9,45
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
15,3
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,99
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,126
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gr
0,612
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,117
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,0117
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,45
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 6. Hỗ trợ thực hiện chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Xây dựng kế hoạch triển khai.
Viên chức bậc 5/9
Công
4,95
2
Hỗ trợ triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ
Viên chức bậc 5/9
Công
6,75
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
11,70
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,72
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,09
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gr
0,468
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,09
3
Mực máy Photocopy
01 hộp; 25.000 tờ
A4
Hộp
0,009
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,27
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Theo thực tế
Bước 7. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
STT
Danh mục công
việc
Yêu cầu
ĐVT
Định mức
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ chuyển
giao công nghệ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,45
2
Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ
Viên chức bậc 3/9
Công
0,9
II
Định mức lao động gián tiếp
1
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng
15% định mức lao động trực tiếp
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT
Thiết bị, máy
móc
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Máy tính để bàn
Loại thông dụng
Ca
1,8
2
Máy in laser
In đen trắng khổ
A4
Ca
0,117
3
Máy Photocopy
Loại thông dụng
Ca
0,0144
3. Định mức vật tư
STT
Tên vật tư
Yêu cầu kỹ thuật
ĐVT
Định mức
1
Giấy in
A4
Gr
0,072
2
Mực in laser
Laser 1500 tờ A4
Hộp
0,0144
3
Mực máy Photocopy
01 hộp: 25.000 tờ
A4
Hộp
0,00144
4
Sổ ghi chép
Loại thông dụng
Quyển (120 trang)
0,180
5
Bút ghi chép
Loại thông dụng
Chiếc
0,9
6
Vật tư văn phòng khác
Thực tế
PHỤ LỤC XVIII
DỊCH VỤ: XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bảng định mức
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học
và công nghệ (tính cho 01 hệ thống thông tin)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Kỹ sư hạng III bậc 2/9
Công
595,917
Kỹ sư hạng III bậc 3/9
Công
126,018
Lao động gián
tiếp (tương đương 15%)
Công
108,29
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
721,935
Máy in
Ca
0,045
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,216
Mực in
Hộp
0,072
PHỤ LỤC XIX
DỊCH VỤ: VẬN HÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỔNG THÔNG TIN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bảng định mức (tính cho 01 cổng thông tin)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Kỹ sư hạng III bậc 2/9
Công
10,989
Kỹ sư hạng III bậc 3/9
Công
15,921
Lao động gián
tiếp (tương đương 15%)
4,03
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
26,91
Máy in
Ca
0,027
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,135
Mực in
Hộp
0,045
PHỤ LỤC XX
DỊCH VỤ: HOẠT ĐỘNG THỐNG KÊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Điều tra thống kê khoa học và công nghệ (tính
cho 01 cuộc điều tra)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
308,07
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9
Công
593,01
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
135,162
Máy móc, thiết bị
sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
768,06
Máy in
Ca
7,65
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
36,72
Mực in
Hộp
12,24
2. Hoạt động nghiệp vụ thống kê khoa học và công
nghệ (tính cho 01 báo cáo)
2.1. Báo cáo thống kê cấp quốc gia về khoa học và
công nghệ
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
18,675
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9
Công
27,9
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
6,98625
Máy móc, thiết bị
sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
37,575
Máy in
Ca
1,989
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
9,45
Mực in
Hộp
3,15
2.2. Báo cáo hoạt động nghiên cứu phát triển và đổi
mới sáng tạo trong doanh nghiệp
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
1
2
3
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9
Công
6,318
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9
Công
9,117
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
2,31525
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
15,426
Máy in
Ca
0,018
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,081
Mực in
Hộp
0,027
PHỤ LỤC XXI
DỊCH VỤ: KHAI THÁC, TRA CỨU, CUNG CẤP THÔNG TIN TỪ CƠ
SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Tra cứu tài liệu điện tử (tính cho 01 phiếu
trả lời)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
1,06857
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,16029
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
1,0341
Máy in
Ca
0,00495
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,00054
Máy in
Ca
0,00495
2. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và
công nghệ (tính cho 01 phiếu trả lời)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
0,45576
Thư viện viên hạng III bậc 6/9
Công
0,10584
Lao động
gián tiếp (tương đương 15 %)
Công
0,08424
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,55278
Máy in
Ca
0,0036
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,0162
Mực in
Hộp
0,0054
3. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có nội dung thuộc danh mục bí mật nhà nước (tính cho 1 phiếu trả lời)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
1
2
3
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
0,756
Thư viện viên hạng III bậc 6/9
Công
0,054
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,1215
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,783
Máy in
Ca
0,009
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,054
Mực in
Hộp
0,018
PHỤ LỤC XXII
DỊCH VỤ: HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ:
KHAI THÁC, XỬ LÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ BẠN ĐỌC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Tra cứu và cung cấp thông tin khoa học và
công nghệ (tính cho 01 phiếu trả lời)
1. Tra cứu tài liệu điện tử
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
1,06857
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,16029
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
1,0341
Máy in
Ca
0,00495
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,00054
Máy in
Ca
0,00495
2. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và
công nghệ (tính cho 1 phiếu trả lời)
Bảng định mức
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
0,45576
Thư viện viên hạng III bậc 6/9
Công
0,10584
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,08424
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,55278
Máy in
Ca
0,0036
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,0162
Mực in
Hộp
0,0054
3. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có nội dung thuộc danh mục bí mật nhà nước (tính cho 01 phiếu trả lời)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
0,756
Thư viện viên hạng III bậc 6/9
Công
0,054
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,1215
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,783
Máy in
Ca
0,009
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,054
Mực in
Hộp
0,018
II. Xử lý thông tin, cập nhật mục lục tài liệu
khoa học và công nghệ
1. Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (tài
liệu giấy) (tính cho 01 hợp đồng mua tài liệu)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
27,225
Thư viện viên hạng III bậc 5/9
Công
38,7
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
9,88875
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
56,925
Máy in
Ca
0,045
Vật liệu sử dụng
Mực dấu
Lọ
0,9
Giấy A4
Gram
0,189
Mực in
Hộp
0,063
2. Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ
(tài liệu điện tử) (tính cho 01 hợp đồng mua tài liệu)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
9,891
Thư viện viên hạng III bậc 5/9
Công
38,7
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
7,28865
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
48,591
Máy in
Ca
0,009
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,054
Mực in
Hộp
0,018
3. Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập
nhật phân hệ biên mục tài liệu giấy (tính cho 01 tài liệu)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
0,126
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,0189
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,126
4. Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập
nhật phân hệ biên mục tài liệu điện tử (tính cho 01 tài liệu)
Bảng định mức:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
0,09
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,0135
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,09
III. Lưu giữ, bảo quản tài liệu khoa học và công
nghệ
1. Tiếp nhận, phân loại và xếp giá tài liệu khoa
học công nghệ
Bảng định mức, tính cho 100 tài liệu
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
0,1638
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,02457
2. Lưu giữ và bảo quản tài liệu khoa học và công
nghệ
Bảng định mức, tính cho 100 tài liệu
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
0,117
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,01755
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy hút bụi
Ca
0,117
Vật liệu sử dụng
Giẻ lau
Kg
0,063
IV. Phục vụ bạn đọc tại chỗ và trực tuyến
1. Cấp thẻ/tài khoản bạn đọc
1.1. Cấp thẻ bạn đọc
1.1.1. Cấp thẻ bạn đọc tại chỗ
Bảng định mức, tính cho 01 bạn đọc
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
0,063
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,00945
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,0234
Máy in
Ca
0,0009
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,0027
Mực in
Hộp
0,0009
Thẻ bạn đọc
Cái
1
1.1.2. Cấp thẻ mượn về
Bảng định mức, tính cho 01 bạn đọc
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
0,099
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,01485
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,036
Máy in
Ca
0,0018
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,0027
Mực in
Hộp
0,0009
Thẻ mượn
Cái
1
1.2. Cấp tài khoản bạn đọc từ xa
1.2.1. Cấp tài khoản bạn đọc từ xa
Bảng định mức, tính cho 01 hạn đọc
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
0,117
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,01755
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,1062
Máy in
Ca
0,0009
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,0027
Mực in
Hộp
0,0009
1.2.2. Gia hạn tài khoản bạn đọc từ xa
Bảng định mức tính cho 01 bạn đọc
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
0,081
Lao động gián
tiếp (tương đương 15%)
Công
0,01215
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,081
Máy in
Ca
0,009
Vật liệu sử dụng
Giấy A4
Gram
0,00054
Mực in
Hộp
0,00018
2. Phục vụ bạn đọc tại chỗ (tính cho 01 năm)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
271,8
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
40,77
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
75,96
Vật liệu sử dụng
Phiếu mượn tài liệu khổ A6
Tờ
01/bạn đọc
Ghi chú:
- Bảng định mức trên được áp dụng với số lượng bạn
đọc ≤ 4.500 bạn đọc/năm. Mỗi bạn đọc sử dụng 01 tờ (Phiếu mượn tài liệu A6).
- Khi số lượng bạn đọc/năm > 4.500, nếu thêm 1 bạn
đọc thì hao phí (vật liệu, nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng... trên 1 bạn
đọc) được cộng thêm như bảng sau:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
0,054
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,0081
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,018
Vật liệu sử dụng
Phiếu mượn tài liệu khổ A6
Tờ
1
3. Phục vụ bạn đọc từ xa
Bảng định mức, tính cho 1 bạn đọc:
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
Nhân công
Lao động trực
tiếp
Thư viện viên hạng III bậc 3/9
Công
0,063
Lao động
gián tiếp (tương đương 15%)
Công
0,00945
Máy móc, thiết
bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,063
PHỤ LỤC XXIII
DỊCH VỤ: HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN LĨNH VỰC
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Cập nhật thông tin cơ sở dữ liệu chuyên ngành
trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
1. Xây dựng cơ sở dữ liệu để thực hiện cập nhật
1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu thư mục (tính cho 01
thư mục)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Lao động (nhân công)
Kỹ sư hạng III bậc 5/9
Công
0,081
Máy móc, thiết bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,081
1.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu toàn văn
1.2.1. Đối với tài liệu nền giấy (tính cho 01 biểu
ghi)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Lao động (nhân công)
Chuyên viên bậc 6/9
Công
0,0864
Máy móc, thiết bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,0747
Máy scan
Ca
0,045
Vật tư sử dụng
Hộp file tài liệu (khổ A4, kích cỡ tối thiểu gáy
10cm)
Chiếc
0,09
Thiết bị lưu trữ (ổ ghi dung lượng tối thiểu 256
GB)
Chiếc
0,0018
1.2.2. Đối với tài liệu điện tử (tính cho 01 biểu
ghi)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Lao động (nhân công)
Chuyên viên bậc 6/9
Công
0,0864
Máy móc, thiết bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,081
Vật tư sử dụng
Thiết bị lưu trữ (ổ ghi dung lượng tối thiểu 256
GB)
Chiếc
0,0018
2. Cập nhật cơ sở dữ liệu (tính cho 01 biểu ghi)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Lao động (nhân công)
Chuyên viên bậc 6/9
Công
0,036
Máy móc, thiết bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,045
3. Sao lưu, đồng bộ cơ sở dữ liệu trên hệ
thống phần mềm (tính cho 01 cơ sở dữ liệu)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Lao động (nhân công)
Kỹ sư hạng III bậc 5/9
Công
0,0585
Máy móc, thiết bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,0585
4. Tra cứu, truy xuất thông tin CSDL trên hệ thống
phần mềm (tính cho 01 phiếu trả lời)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Lao động (nhân công)
Chuyên viên từ bậc 1/9
Công
0,0756
Máy móc, thiết bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,756
Máy in
Ca
0,009
Vật tư sử dụng
Giấy A4
gram
0,0162
Mực in
Hộp
0,0054
II. Quản lý thông tin tư liệu chuyên ngành trong
lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý kỹ thuật tổng
quát (tính cho 01 biểu ghi)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định
mức
Lao động (nhân công)
Chuyên viên bậc 3/9
Công
0,14625
Máy móc, thiết bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,10125
Máy in
Ca
0,00567
Vật tư sử dụng
Giấy A4
gram
0,0018
Hộp file tài liệu (khổ A4, kích cỡ tối thiểu gáy
10 cm)
Chiếc
0,09
Mực in
Hộp
0,0009
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật số hóa, lưu giữ
biểu ghi (tính cho 01 biểu ghi)
Thành phần hao
phí
ĐVT
Trị số định mức
Nhân công (lao động)
Chuyên viên bậc 3/9
Công
0,14247
Máy móc, thiết bị sử dụng
Máy tính để bàn
Ca
0,13311
Máy Scan
Ca
0,00378
Vật tư sử dụng
Thiết bị lưu trữ (ổ cứng di động hoặc usb dung lượng
tối thiểu 256 GB)
Chiếc
0,00000036
Quyết định 53/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 53/2024/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên
2.404
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng