STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
I.1
|
Cấp tỉnh
|
01
|
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải chấp thuận chủ trương đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
02
|
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải chấp thuận chủ trương
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
03
|
|
Giao đất, cho thuê đất đối với
trường hợp Chuyển đổi công ty, Công ty bị chia, tách hoặc sáp nhập, hợp nhất
trong các trường hợp Công ty trước khi chuyển đổi, chia, tách hoặc sáp nhập,
hợp nhất đã được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc được Nhà nước
cho thuê đất thu tiền sử dụng đất một lần cho cả thời gian thuê, giao đất có
thu tiền sử dụng đất nhưng tiền sử dụng đất, tiền thuê đất có nguồn gốc từ
ngân sách nhà nước
|
04
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
05
|
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai (đối với tổ
chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao
đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà
nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử
dụng đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị
giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng
đất)
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
06
|
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
07
|
|
Thu hồi đất do vi phạm pháp luật
về đất đai
|
08
|
|
Thu hồi đất do người sử dụng đất tự
nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai
|
09
|
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
10
|
|
Gia hạn sử dụng đất
|
11
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
12
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
13
|
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp
Nhà nước giao đất để quản lý.
|
14
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
15
|
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
16
|
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
17
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây
dựng
|
18
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại trang bổ sung của GCN do bị mất
|
19
|
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất đối với trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất; trường hợp sử dụng đất thông qua nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án, công
trình sản xuất, kinh doanh (đối với trường hợp mục đích sử dụng đất của dự
án, công trình sản xuất, kinh doanh không thay đổi so với mục đích của thửa
đất nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử
dụng đất).
|
20
|
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
21
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định.
|
22
|
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án
|
23
|
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận; (Áp dụng cho cả trường hợp hộ gia đình, cá nhân thành lập
doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp mà không thay đổi mục đích sử dụng đất).
|
24
|
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất do chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
25
|
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép UBND tỉnh (Chuyển đất trồng cây hàng năm sang xây
dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được
pháp luật cho phép; Chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở)không phải là đất ở)
|
26
|
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất do chuyển đổi công ty, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp (trong các trường hợp Công ty, doanh nghiệp trước khi chuyển đổi,
chia, tách, hợp nhất, sát nhập doanh nghiệp được Nhà nước cho thuê đất thu
tiền thuê đất hàng năm hoặc được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất,
cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, nhận chuyển quyền
sử dụng đất mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp, tiền nhận chuyển quyền
sử dụng đất đã trả không có nguồn từ ngân sách nhà nước; Chuyển đổi công ty, chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp đồng thời với việc chuyển mục đích sử
dụng đất mà không thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền).
|
27
|
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã
cấp
|
28
|
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
I.2
|
Cấp huyện
|
|
01
|
|
Giao đất, cho thuê đất đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ.
- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum
|
02
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của UBND cấp huyện
|
03
|
|
Thu hồi đất do cá nhân sử dụng đất
chết mà không có người thừa kế theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 65 Luật Đất
đai
|
04
|
|
Thu hồi đất do có nguy cơ đe dọa
tính mạng con người theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai
|
05
|
|
Thu hồi đất do vi phạm pháp luật
về đất đai.
|
06
|
|
Thu hồi đất do người sử dụng đất tự
nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai.
|
07
|
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
08
|
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
09
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
10
|
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản
gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
11
|
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để quản lý
|
12
|
|
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
13
|
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
14
|
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây
dựng
|
16
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây
dựng do bị mất hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
|
17
|
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa”
|
18
|
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”; chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
19
|
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
20
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước
ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
21
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở.
|
22
|
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng
đất; chuyển quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp tư nhân.
|
23
|
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
24
|
|
Đăng ký biến động do chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
25
|
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
26
|
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã
cấp
|
27
|
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ
- Thông tư số 26/2015/TT- BTNMT
ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số 77/NQ- HĐND ngày
09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
01
|
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
02
|
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
03
|
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo đánh giá
môi trường chiến lược
|
04
|
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường (ĐTM)
|
05
|
|
Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử
lý ô nhiễm triệt để theo Quyết định 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ
tướng Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư 191/2016/TT- BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
01
|
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
02
|
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
03
|
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
04
|
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
05
|
|
Thẩm định phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
06
|
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
07
|
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
08
|
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
09
|
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
10
|
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
11
|
|
Gia hạn giấy phép tận thu khoáng
sản
|
12
|
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
13
|
|
Thẩm định, phê duyệt đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị Quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.
|
01
|
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất
|
02
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước
dưới đất
|
03
|
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
04
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
05
|
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
|
06
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử
dụng nước mặt
|
07
|
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
08
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước
|
09
|
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
10
|
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
11
|
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất (quy mô vừa/nhỏ)
|
12
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (quy mô vừa/nhỏ)
|
13
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất (quy mô vừa/nhỏ)
|
V
|
Lĩnh vực Đo đạc Bản đồ
|
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
của Chính phủ.
- Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum;
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
01
|
|
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ.
|
|
02
|
|
Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung
Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
|
03
|
|
Cung cấp thông tin tư liệu địa chính
|
|
04
|
|
Cung cấp thông tin tư liệu đo đạc
và bản đồ
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
- Luật xử lý vi phạm hành chính
năm 2012;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2014;
- Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013
của Chính phủ.
|
5.1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
01
|
|
Xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
|
02
|
|
Giải quyết tố cáo trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
|
03
|
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu: Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
|
04
|
|
Giải quyết khiếu nại lần hai trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
|
05
|
|
Giải quyết tranh chấp trong lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|