Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường Đồng Nai
Số hiệu:
44/2017/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành:
30/10/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
44/2017/QĐ-UBND
Đồng Nai, ngày
30 tháng 10 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO
CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017NĐ-CP ngày
24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày
06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày
07/3/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật và định mức kinh tế
kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1323/TTr-STNMT ngày 28/9/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá lập báo
cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn,
theo dõi việc thực hiện đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo
chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ
sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/11/2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO CHUYÊN
ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
Phần 1. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị tính: Đồng
STT
Nội dung công việc
Chi phí lao động kỹ thuật
Chi phí vật liệu
Chi phí công cụ, dụng cụ
Chi phí thiết bị
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung (20%)
Đơn giá đã tính khấu hao
Đơn giá không tính khấu hao
Khấu hao
Năng lượng
A
B
1
2
3
4
5
6= 1+2+3+4+5
7=6*20%
8=6+7
9= 8 - (4*1,2)
I
Xây dựng
khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo
1.361.813
226.573
15.126
37.805
65.726
1.707.043
341.409
2.048.452
2.003.086
II
Thu thập, tổng
hợp, xử lý thông tin, số liệu
27.763.762
2.363.418
354.758
510.438
1.152.884
32.145.260
6.429.052
38.574.312
37.961.786
1
Tổ chức thu thập
thông tin
636.784
55.146
8.278
11.910
26.901
739.018
147.804
886.822
872.530
a
Qua tổ chức hội
thảo
636.784
55.146
8.278
11.910
26.901
739.018
147.804
886.822
872.530
b
Tại đơn vị triển
khai
318.392
27.573
4.139
5.955
13.450
369.509
73.902
443.411
436.265
c
Bằng hình thức gửi
văn bản
382.070
33.088
4.967
7.146
16.140
443.411
88.682
532.093
523.518
d
Tổ chức đi điều
tra, khảo sát
445.748
38.602
5.794
8.337
18.830
517.313
103.463
620.776
610.771
đ
Đặt hàng các chuyên
gia
318.392
27.573
4.139
5.955
13.450
369.509
73.902
443.411
436.265
2
Kiểm tra, tổng hợp
thông tin
11.844.174
1.008.392
151.364
217.787
491.897
13.713.613
2.742.723
16.456.335
16.194.991
a
Thông tin về động
lực
1.309.955
110.293
16.555
23.820
53.801
1.514.425
302.885
1.817.310
1.788.725
b
Thông tin về sức
ép
3.929.864
338.757
50.849
73.163
165.247
4.557.879
911.576
5.469.455
5.381.659
c
Thông tin về hiện
trạng
5.003.299
425.415
63.857
91.879
207.519
5.791.969
1.158.394
6.950.363
6.840.108
d
Thông tin tác động
800.528
66.964
10.051
14.462
32.665
924.670
184.934
1.109.604
1.092.249
đ
Thông tin về đáp
ứng
800.528
66.964
10.051
14.462
32.665
924.670
184.934
1.109.604
1.092.249
3
Xử lý thông tin
15.282.805
1.299.880
195.117
280.741
634.086
17.692.629
3.538.526
21.231.154
20.894.265
a
Thông tin về động
lực
2.074.095
177.256
26.607
38.283
86.466
2.402.707
480.541
2.883.249
2.837.309
b
Thông tin về sức
ép
4.730.392
401.781
60.309
86.774
195.990
5.475.247
1.095.049
6.570.296
6.466.167
c
Thông tin về hiện
trạng
5.822.021
496.318
74.499
107.192
242.106
6.742.135
1.348.427
8.090.563
7.961.932
d
Thông tin tác động
1.328.148
114.232
17.147
24.671
55.723
1.539.921
307.984
1.847.905
1.818.300
đ
Thông tin về đáp
ứng
1.328.148
110.293
16.555
23.820
53.801
1.532.618
306.524
1.839.142
1.810.558
III
Xây dựng dự
thảo báo cáo
192.956.466
3.359.524
2.186.370
5.471.048
9.467.363
213.440.771
42.688.154
256.128.925
249.563.667
1
Xây dựng dự thảo
báo cáo thành phần
179.837.672
3.130.093
2.037.057
5.097.416
8.820.811
198.923.049
39.784.610
238.707.659
232.590.760
a
Tổng quan về đặc
điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển kinh tế, xã hội của Quốc gia,
địa phương
21.504.327
376.922
245.300
613.825
1.062.192
23.802.566
4.760.513
28.563.079
27.826.489
a.1
Tổng quan đặc điểm
điều kiện tự nhiên
1.920.591
32.776
21.330
53.376
92.365
2.120.438
424.088
2.544.526
2.480.475
a.2
Tình hình phát
triển kinh tế, xã hội
19.583.735
344.146
223.970
560.449
969.827
21.682.128
4.336.426
26.018.553
25.346.014
-
Tình hình phát
triển kinh tế
11.240.182
202.118
131.538
329.152
569.581
12.472.572
2.494.514
14.967.086
14.572.103
+
Phát triển công
nghiệp
1.784.156
32.776
21.330
53.376
92.365
1.984.003
396.801
2.380.803
2.316.752
+
Phát triển xây dựng
1.784.156
32.776
21.330
53.376
92.365
1.984.003
396.801
2.380.803
2.316.752
+
Phát triển năng
lượng
1.784.156
32.776
21.330
53.376
92.365
1.984.003
396.801
2.380.803
2.316.752
+
Phát triển giao
thông vận tải
1.784.156
32.776
21.330
53.376
92.365
1.984.003
396.801
2.380.803
2.316.752
+
Phát triển nông
- lâm nghiệp và thủy sản
1.159.701
21.851
14.220
35.584
61.576
1.292.933
258.587
1.551.519
1.508.818
+
Hoạt động y tế
1.784.156
32.776
21.330
53.376
92.365
1.984.003
396.801
2.380.803
2.316.752
+
Phát triển du lịch,
dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu
1.159.701
16.388
10.665
26.688
46.182
1.259.625
251.925
1.511.550
1.479.524
-
Tình hình xã hội
6.401.971
109.253
71.101
177.920
307.882
7.068.128
1.413.626
8.481.753
8.268.249
+
Bối cảnh xã hội
trong nước
1.920.591
32.776
21.330
53.376
92.365
2.120.438
424.088
2.544.526
2.480.475
+
Dân số và vấn đề
di cư
1.920.591
32.776
21.330
53.376
92.365
2.120.438
424.088
2.544.526
2.480.475
+
Phát triển đô thị
2.560.789
43.701
28.441
71.168
123.153
2.827.251
565.450
3.392.701
3.307.300
-
Vấn đề hội nhập
Quốc tế
1.941.581
32.776
21.330
53.376
92.365
2.141.428
428.286
2.569.714
2.505.663
b
Sức ép của phát
triển kinh tế, xã hội đối với môi trường
46.141.421
797.545
519.041
1.298.818
2.247.537
51.004.362
10.200.872
61.205.234
59.646.653
-
Sức ép dân số, vấn
đề di cư và quá trình đô thị hóa
6.202.566
109.253
71.101
177.920
307.882
6.868.722
1.373.744
8.242.466
8.028.962
-
Sức ép hoạt động
công nghiệp
6.989.693
120.178
78.212
195.712
338.670
7.722.465
1.544.493
9.266.958
9.032.103
-
Sức ép hoạt động
xây dựng
6.989.693
120.178
78.212
195.712
338.670
7.722.465
1.544.493
9.266.958
9.032.103
-
Sức ép hoạt động
phát triển năng lượng
5.084.844
87.402
56.881
142.336
246.305
5.617.769
1.123.554
6.741.323
6.570.520
-
Sức ép hoạt động
giao thông vận tải
5.399.696
92.865
60.436
151.232
261.699
5.965.928
1.193.186
7.159.114
6.977.635
-
Sức ép hoạt động
nông - lâm nghiệp và thủy sản
5.399.696
92.865
60.436
151.232
261.699
5.965.928
1.193.186
7.159.114
6.977.635
-
Sức ép hoạt động
y tế
6.202.566
109.253
71.101
177.920
307.882
6.868.722
1.373.744
8.242.466
8.028.962
-
Sức ép hoạt động
du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu
3.872.668
65.552
42.661
106.752
184.729
4.272.362
854.472
5.126.834
4.998.731
c
Hiện trạng môi
trường nước
20.118.982
349.609
227.525
569.345
985.221
22.250.682
4.450.136
26.700.819
26.017.605
-
Nước mặt lục địa
7.745.336
131.103
85.322
213.504
369.458
8.544.723
1.708.945
10.253.668
9.997.463
-
Nước dưới đất
6.186.823
109.253
71.101
177.920
307.882
6.852.979
1.370.596
8.223.575
8.010.071
-
Diễn biến môi
trường biển ven bờ
6.186.823
109.253
71.101
177.920
307.882
6.852.979
1.370.596
8.223.575
8.010.071
d
Hiện trạng môi
trường không khí
9.288.106
163.879
106.652
266.880
461.823
10.287.340
2.057.468
12.344.808
12.024.552
đ
Hiện trạng môi
trường đất
9.288.106
163.879
106.652
266.880
461.823
10.287.340
2.057.468
12.344.808
12.024.552
e
Hiện trạng đa dạng
sinh học
5.415.438
92.865
60.436
151.232
261.699
5.981.671
1.196.334
7.178.005
6.996.526
g
Quản lý chất thải
rắn
6.958.208
120.178
78.212
195.712
338.670
7.690.980
1.538.196
9.229.176
8.994.321
h
Biến đổi khí hậu,
thiên tai, sự cố môi trường
6.139.595
109.253
71.101
177.920
307.882
6.805.752
1.361.150
8.166.902
7.953.398
-
Biến đổi khí hậu
2.314.155
38.238
24.886
62.272
107.759
2.547.310
509.462
3.056.772
2.982.045
-
Thiên tai
1.936.334
32.776
21.330
53.376
92.365
2.136.181
427.236
2.563.417
2.499.366
-
Sự cố môi trường
1.889.106
38.238
24.886
62.272
107.759
2.122.261
424.452
2.546.713
2.471.987
i
Tác động của ô
nhiễm của môi trường
12.908.893
223.968
145.758
364.737
631.158
14.274.513
2.854.903
17.129.416
16.691.732
-
Tác động của ô
nhiễm môi trường đến sức khỏe con người
8.815.829
152.954
99.542
249.088
431.034
9.748.448
1.949.690
11.698.138
11.399.232
+
Tác động trực tiếp
do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan
2.203.957
38.238
24.886
62.272
107.759
2.437.112
487.422
2.924.534
2.849.808
+
Tác động trực tiếp
do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan
2.203.957
38.238
24.886
62.272
107.759
2.437.112
487.422
2.924.534
2.849.808
+
Tác động gián tiếp
do ô nhiễm môi trường đất
2.203.957
38.238
24.886
62.272
107.759
2.437.112
487.422
2.924.534
2.849.808
+
Tác động gián tiếp
do ô nhiễm từ chất thải rắn
2.203.957
38.238
24.886
62.272
107.759
2.437.112
487.422
2.924.534
2.849.808
-
Tác động của ô
nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội
1.416.830
27.313
17.775
44.480
76.970
1.583.369
316.674
1.900.043
1.846.666
-
Tác động của ô
nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái
1.259.404
16.388
10.665
26.688
46.182
1.359.328
271.866
1.631.193
1.599.168
-
Phát sinh xung đột
môi trường
1.416.830
27.313
17.775
44.480
76.970
1.583.369
316.674
1.900.043
1.846.666
k
Quản lý môi trường
33.925.201
589.965
383.948
960.769
1.662.561
37.522.444
7.504.489
45.026.933
43.874.010
-
Tình hình thực
hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội Quốc
gia, địa phương
2.335.145
38.238
24.886
62.272
107.759
2.568.300
513.660
3.081.960
3.007.233
-
Hệ thống chính
sách và văn bản quy phạm pháp luật
2.859.897
49.164
31.996
80.064
138.547
3.159.667
631.933
3.791.601
3.695.524
-
Các vấn đề về quản
lý môi trường
13.370.675
234.894
152.868
382.529
661.946
14.802.911
2.960.582
17.763.493
17.304.458
-
Vấn đề tài
chính, đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường
3.242.966
54.626
35.551
88.960
153.941
3.576.044
715.209
4.291.253
4.184.501
-
Triển khai các
công cụ trong quản lý môi trường
4.801.479
87.402
56.881
142.336
246.305
5.334.404
1.066.881
6.401.284
6.230.481
-
Hoạt động nghiên
cứu khoa học công nghệ và vấn đề áp dụng công nghệ mới
2.466.333
43.701
28.441
71.168
123.153
2.732.796
546.559
3.279.355
3.193.953
-
Nâng cao nhận thức
cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường
2.329.898
38.238
24.886
62.272
107.759
2.563.052
512.610
3.075.663
3.000.936
-
Hợp tác Quốc tế
về bảo vệ môi trường
2.518.808
43.701
28.441
71.168
123.153
2.785.271
557.054
3.342.325
3.256.923
l
Các thách thức
trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
trong 05 năm tới
8.149.395
142.029
92.432
231.296
400.246
9.015.398
1.803.080
10.818.477
10.540.922
-
Các thách thức về
môi trường
3.489.599
60.089
39.106
97.856
169.335
3.855.985
771.197
4.627.182
4.509.755
-
Phương hướng và
giải pháp bảo vệ môi trường trong 05 năm tới
4.659.796
81.940
53.326
133.440
230.911
5.159.413
1.031.883
6.191.295
6.031.167
2
Xây dựng dự thảo
báo cáo hiện trạng môi trường
13.118.794
229.431
149.313
373.633
646.552
14.517.722
2.903.544
17.421.266
16.972.907
a
Lần 1
13.118.794
229.431
149.313
373.633
646.552
14.517.722
2.903.544
17.421.266
16.972.907
b
Lần 2
10.495.035
183.545
119.450
298.906
517.241
11.614.178
2.322.836
13.937.013
13.578.326
c
Lần 3
7.871.276
137.659
89.588
224.180
387.931
8.710.633
1.742.127
10.452.760
10.183.744
d
Lần 4
5.247.518
91.772
59.725
149.453
258.621
5.807.089
1.161.418
6.968.507
6.789.163
đ
Lần 5
5.247.518
91.772
59.725
149.453
258.621
5.807.089
1.161.418
6.968.507
6.789.163
IV
Tham vấn các
bên liên quan
892.042
1.651.885
11.721
43.540
64.648
2.663.835
532.767
3.196.602
3.144.355
1
Tham vấn bằng
hình thức tổ chức hội thảo
387.844
718.211
5.096
18.930
28.108
1.158.189
231.638
1.389.827
1.367.111
2
Tham vấn bằng gửi
văn bản
232.707
430.926
3.058
11.358
16.865
694.913
138.983
833.896
820.266
3
Tham vấn bằng
hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia
271.491
502.748
3.567
13.251
19.676
810.732
162.146
972.879
956.977
V
Trình và phê
duyệt báo cáo
323.204
57.309
3.486
2.174
8.817
394.990
78.998
473.988
471.379
VI
Cung cấp,
công khai báo cáo
1.516.151
2.926.400
16.962
15.017
48.428
4.522.959
904.592
5.427.550
5.409.530
1
Cung cấp báo cáo
hiện trạng môi trường
454.845
874.120
5.067
4.486
14.465
1.352.983
270.597
1.623.579
1.618.196
2
Công khai báo
cáo hiện trạng môi trường
1.061.306
2.052.281
11.895
10.532
33.962
3.169.976
633.995
3.803.971
3.791.333
a
Công khai báo
cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin
454.845
874.120
5.067
4.486
14.465
1.352.983
270.597
1.623.579
1.618.196
b
Công khai báo
cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo
606.461
1.178.161
6.829
6.046
19.497
1.816.993
363.399
2.180.392
2.173.137
Phần 2. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị tính: Đồng
STT
Nội dung công việc
Chi phí lao động kỹ thuật
Chi phí vật liệu
Chi phí công cụ, dụng cụ
Chi phí thiết bị
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung (20%)
Đơn giá đã tính khấu hao
Đơn giá không tính khấu hao
Khấu hao
Năng lượng
A
B
1
2
3
4
5
6=1+2+3+4+5
7=6*20%
8=6+7
9=8-(4*1,2)
I
Đề xuất,
trình phê duyệt chủ đề báo cáo
217.890
19.234
2.115
1.049
5.146
245.434
49.087
294.521
293.262
II
Xây dựng
khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo
971.426
295.420
11.734
28.983
49.809
1.357.373
271.475
1.628.847
1.594.068
III
Thu thập, tổng
hợp, xử lý thông tin, số liệu
18.873.051
2.016.188
224.022
208.357
635.515
21.957.134
4.391.427
26.348.561
26.098.532
1
Tổ chức thu thập
thông tin
433.619
45.478
5.053
4.700
14.335
503.185
100.637
603.822
598.182
a
Qua tổ chức hội
thảo
433.619
45.478
5.053
4.700
14.335
503.185
100.637
603.822
598.182
b
Tại đơn vị triển
khai
216.810
22.739
2.527
2.350
7.167
251.593
50.319
301.911
299.091
c
Bằng hình thức gửi
văn bản
260.172
27.287
3.032
2.820
8.601
301.911
60.382
362.293
358.909
d
Tổ chức đi điều
tra, khảo sát
303.533
31.835
3.537
3.290
10.034
352.230
70.446
422.675
418.728
đ
Đặt hàng các
chuyên gia
216.810
22.739
2.527
2.350
7.167
251.593
50.319
301.911
299.091
2
Kiểm tra, tổng hợp
thông tin
8.050.763
860.291
95.588
88.904
271.169
9.366.716
1.873.343
11.240.059
11.133.374
a
Thông tin về động
lực
888.465
94.746
10.527
9.791
29.864
1.033.393
206.679
1.240.072
1.228.323
b
Thông tin về sức
ép
2.674.491
288.027
32.003
29.765
90.788
3.115.074
623.015
3.738.089
3.702.371
c
Thông tin về hiện
trạng
3.402.243
363.823
40.425
37.598
114.679
3.958.770
791.754
4.750.524
4.705.406
d
Thông tin tác động
542.782
56.847
6.316
5.875
17.919
629.739
125.948
755.687
748.638
đ
Thông tin về đáp
ứng
542.782
56.847
6.316
5.875
17.919
629.739
125.948
755.687
748.638
3
Xử lý thông tin
10.388.668
1.110.420
123.381
114.753
350.011
12.087.233
2.417.447
14.504.679
14.366.976
a
Thông tin về động
lực
1.410.021
151.593
16.844
15.666
47.783
1.641.907
328.381
1.970.288
1.951.489
b
Thông tin về sức
ép
3.214.241
344.874
38.320
35.640
108.707
3.741.781
748.356
4.490.137
4.447.369
c
Thông tin về hiện
trạng
3.957.155
424.461
47.163
43.865
133.793
4.606.435
921.287
5.527.722
5.475.085
d
Thông tin tác động
903.626
94.746
10.527
9.791
29.864
1.048.555
209.711
1.258.266
1.246.516
đ
Thông tin về đáp
ứng
903.626
94.746
10.527
9.791
29.864
1.048.555
209.711
1.258.266
1.246.516
IV
Xây dựng dự
thảo báo cáo
133.916.647
4.702.925
1.539.168
3.549.435
6.507.000
150.215.175
30.043.035
180.258.210
175.998.887
1
Xây dựng dự thảo
báo cáo thành phần
120.797.853
4.241.030
1.388.000
3.200.830
5.867.920
135.495.633
27.099.127
162.594.759
158.753.763
a
Tổng quan về vấn
đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn)
13.202.754
461.894
151.168
348.605
639.080
14.803.502
2.960.700
17.764.203
17.345.876
-
Đặc điểm tự
nhiên
907.821
33.592
10.994
25.353
46.479
1.024.239
204.848
1.229.086
1.198.663
-
Phát triển kinh
tế - xã hội
12.294.934
428.302
140.174
323.252
592.602
13.779.264
2.755.853
16.535.116
16.147.214
b
Sức ép ô nhiễm
môi trường
27.355.309
957.381
313.331
722.564
1.324.639
30.673.223
6.134.645
36.807.868
35.940.792
-
Thải lượng các
chất gây ô nhiễm
3.820.193
134.369
43.976
101.412
185.914
4.285.865
857.173
5.143.038
5.021.343
-
Nguyên nhân trực
tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính
4.135.044
142.767
46.725
107.751
197.534
4.629.821
925.964
5.555.785
5.426.484
-
So sánh sự phát
thải của các chất gây ô nhiễm
10.111.966
352.719
115.438
266.208
488.025
11.334.356
2.266.871
13.601.227
13.281.778
-
So sánh diễn biến
các nguồn gây ô nhiễm
9.288.106
327.525
107.192
247.193
453.166
10.423.182
2.084.636
12.507.818
12.211.187
c
Hiện trạng môi
trường của chủ đề môi trường lựa chọn
56.673.189
1.990.345
651.398
1.502.172
2.753.855
63.570.959
12.714.192
76.285.151
74.482.545
-
Diễn biến (xu hướng)
của những thông số đặc trưng
20.517.793
722.235
236.372
545.092
999.289
23.020.782
4.604.156
27.624.938
26.970.828
-
So sánh giá trị
các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường
15.847.503
554.273
181.402
418.326
766.896
17.768.401
3.553.680
21.322.081
20.820.089
-
Đánh giá mức độ
ô nhiễm theo không gian và thời gian
20.307.893
713.837
233.624
538.754
987.670
22.781.776
4.556.355
27.338.132
26.691.627
d
Tác động của ô
nhiễm môi trường
6.244.546
218.350
71.461
164.795
302.111
7.001.263
1.400.253
8.401.516
8.203.762
-
Sức khỏe con người
thể hiện qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường
3.967.123
134.369
43.976
101.412
185.914
4.432.795
886.559
5.319.355
5.197.660
-
Phát triển kinh
tế - xã hội
1.138.711
41.990
13.743
31.691
58.098
1.284.234
256.847
1.541.081
1.503.051
-
Cảnh quan và hệ
sinh thái
1.138.711
41.990
13.743
31.691
58.098
1.284.234
256.847
1.541.081
1.503.051
đ
Thực trạng quản
lý môi trường
12.373.646
436.700
142.923
329.590
604.221
13.887.081
2.777.416
16.664.497
16.268.989
-
Những thành công
9.466.522
335.923
109.941
253.531
464.786
10.630.702
2.126.140
12.756.843
12.452.605
-
Những tồn tại,
thách thức
2.907.125
100.777
32.982
76.059
139.436
3.256.379
651.276
3.907.655
3.816.383
e
Các thách thức
trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
4.948.409
176.360
57.719
133.104
244.012
5.559.604
1.111.921
6.671.525
6.511.800
-
Các thách thức về
môi trường
2.203.957
75.583
24.737
57.044
104.577
2.465.898
493.180
2.959.078
2.890.624
-
Phương hướng và
giải pháp bảo vệ môi trường
2.744.452
100.777
32.982
76.059
139.436
3.093.706
618.741
3.712.447
3.621.176
2
Xây dựng dự thảo
báo cáo chuyên đề môi trường
13.118.794
461.894
151.168
348.605
639.080
14.719.542
2.943.908
17.663.450
17.245.124
a
Lần 1
13.118.794
461.894
151.168
348.605
639.080
14.719.542
2.943.908
17.663.450
17.245.124
b
Lần 2
10.495.035
369.516
120.935
278.884
511.264
11.775.634
2.355.127
14.130.760
13.796.099
c
Lần 3
7.871.276
277.137
90.701
209.163
383.448
8.831.725
1.766.345
10.598.070
10.347.074
d
Lần 4
5.247.518
184.758
60.467
139.442
255.632
5.887.817
1.177.563
7.065.380
6.898.050
đ
Lần 5
5.247.518
184.758
60.467
139.442
255.632
5.887.817
1.177.563
7.065.380
6.898.050
V
Tham vấn các
bên liên quan
804.777
2.282.123
9.969
24.327
42.006
3.163.201
632.640
3.795.842
3.766.650
1
Tham vấn bằng
hình thức tổ chức hội thảo
349.060
992.227
4.335
10.577
18.263
1.374.462
274.892
1.649.354
1.636.662
2
Tham vấn bằng
hình thức gửi văn bản
210.082
595.336
2.601
6.346
10.958
825.324
165.065
990.388
982.773
3
Tham vấn bằng
hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia
245.635
694.559
3.034
7.404
12.784
963.416
192.683
1.156.099
1.147.215
VI
Trình và phê
duyệt báo cáo
258.563
44.310
2.814
2.332
7.618
315.637
63.127
378.765
375.966
VII
Cung cấp,
công khai báo cáo
1.212.921
2.291.723
15.089
11.977
39.002
3.570.712
714.142
4.284.854
4.270.481
1
Cung cấp báo cáo
hiện trạng môi trường
363.876
684.541
4.507
3.578
11.650
1.068.151
213.630
1.281.782
1.277.489
2
Công khai báo
cáo hiện trạng môi trường
849.045
1.607.183
10.582
8.400
27.352
2.502.560
500.512
3.003.072
2.992.993
a
Công khai bằng hình
thức đăng trên cổng thông tin
363.876
684.541
4.507
3.578
11.650
1.068.151
213.630
1.281.782
1.277.489
b
Công khai bằng
hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo
485.168
922.642
6.075
4.822
15.702
1.434.409
286.882
1.721.290
1.715.504
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai
1.785
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng