|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường Đồng Nai
Số hiệu:
|
44/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2017/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
30 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO
CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017NĐ-CP ngày
24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày
06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày
07/3/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật và định mức kinh tế
kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1323/TTr-STNMT ngày 28/9/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá lập báo
cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn,
theo dõi việc thực hiện đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo
chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ
sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/11/2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO CHUYÊN
ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
Phần 1. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá đã tính khấu hao
|
Đơn giá không tính khấu hao
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6= 1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
9= 8 - (4*1,2)
|
I
|
Xây dựng
khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo
|
1.361.813
|
226.573
|
15.126
|
37.805
|
65.726
|
1.707.043
|
341.409
|
2.048.452
|
2.003.086
|
II
|
Thu thập, tổng
hợp, xử lý thông tin, số liệu
|
27.763.762
|
2.363.418
|
354.758
|
510.438
|
1.152.884
|
32.145.260
|
6.429.052
|
38.574.312
|
37.961.786
|
1
|
Tổ chức thu thập
thông tin
|
636.784
|
55.146
|
8.278
|
11.910
|
26.901
|
739.018
|
147.804
|
886.822
|
872.530
|
a
|
Qua tổ chức hội
thảo
|
636.784
|
55.146
|
8.278
|
11.910
|
26.901
|
739.018
|
147.804
|
886.822
|
872.530
|
b
|
Tại đơn vị triển
khai
|
318.392
|
27.573
|
4.139
|
5.955
|
13.450
|
369.509
|
73.902
|
443.411
|
436.265
|
c
|
Bằng hình thức gửi
văn bản
|
382.070
|
33.088
|
4.967
|
7.146
|
16.140
|
443.411
|
88.682
|
532.093
|
523.518
|
d
|
Tổ chức đi điều
tra, khảo sát
|
445.748
|
38.602
|
5.794
|
8.337
|
18.830
|
517.313
|
103.463
|
620.776
|
610.771
|
đ
|
Đặt hàng các chuyên
gia
|
318.392
|
27.573
|
4.139
|
5.955
|
13.450
|
369.509
|
73.902
|
443.411
|
436.265
|
2
|
Kiểm tra, tổng hợp
thông tin
|
11.844.174
|
1.008.392
|
151.364
|
217.787
|
491.897
|
13.713.613
|
2.742.723
|
16.456.335
|
16.194.991
|
a
|
Thông tin về động
lực
|
1.309.955
|
110.293
|
16.555
|
23.820
|
53.801
|
1.514.425
|
302.885
|
1.817.310
|
1.788.725
|
b
|
Thông tin về sức
ép
|
3.929.864
|
338.757
|
50.849
|
73.163
|
165.247
|
4.557.879
|
911.576
|
5.469.455
|
5.381.659
|
c
|
Thông tin về hiện
trạng
|
5.003.299
|
425.415
|
63.857
|
91.879
|
207.519
|
5.791.969
|
1.158.394
|
6.950.363
|
6.840.108
|
d
|
Thông tin tác động
|
800.528
|
66.964
|
10.051
|
14.462
|
32.665
|
924.670
|
184.934
|
1.109.604
|
1.092.249
|
đ
|
Thông tin về đáp
ứng
|
800.528
|
66.964
|
10.051
|
14.462
|
32.665
|
924.670
|
184.934
|
1.109.604
|
1.092.249
|
3
|
Xử lý thông tin
|
15.282.805
|
1.299.880
|
195.117
|
280.741
|
634.086
|
17.692.629
|
3.538.526
|
21.231.154
|
20.894.265
|
a
|
Thông tin về động
lực
|
2.074.095
|
177.256
|
26.607
|
38.283
|
86.466
|
2.402.707
|
480.541
|
2.883.249
|
2.837.309
|
b
|
Thông tin về sức
ép
|
4.730.392
|
401.781
|
60.309
|
86.774
|
195.990
|
5.475.247
|
1.095.049
|
6.570.296
|
6.466.167
|
c
|
Thông tin về hiện
trạng
|
5.822.021
|
496.318
|
74.499
|
107.192
|
242.106
|
6.742.135
|
1.348.427
|
8.090.563
|
7.961.932
|
d
|
Thông tin tác động
|
1.328.148
|
114.232
|
17.147
|
24.671
|
55.723
|
1.539.921
|
307.984
|
1.847.905
|
1.818.300
|
đ
|
Thông tin về đáp
ứng
|
1.328.148
|
110.293
|
16.555
|
23.820
|
53.801
|
1.532.618
|
306.524
|
1.839.142
|
1.810.558
|
III
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo
|
192.956.466
|
3.359.524
|
2.186.370
|
5.471.048
|
9.467.363
|
213.440.771
|
42.688.154
|
256.128.925
|
249.563.667
|
1
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo thành phần
|
179.837.672
|
3.130.093
|
2.037.057
|
5.097.416
|
8.820.811
|
198.923.049
|
39.784.610
|
238.707.659
|
232.590.760
|
a
|
Tổng quan về đặc
điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển kinh tế, xã hội của Quốc gia,
địa phương
|
21.504.327
|
376.922
|
245.300
|
613.825
|
1.062.192
|
23.802.566
|
4.760.513
|
28.563.079
|
27.826.489
|
a.1
|
Tổng quan đặc điểm
điều kiện tự nhiên
|
1.920.591
|
32.776
|
21.330
|
53.376
|
92.365
|
2.120.438
|
424.088
|
2.544.526
|
2.480.475
|
a.2
|
Tình hình phát
triển kinh tế, xã hội
|
19.583.735
|
344.146
|
223.970
|
560.449
|
969.827
|
21.682.128
|
4.336.426
|
26.018.553
|
25.346.014
|
-
|
Tình hình phát
triển kinh tế
|
11.240.182
|
202.118
|
131.538
|
329.152
|
569.581
|
12.472.572
|
2.494.514
|
14.967.086
|
14.572.103
|
+
|
Phát triển công
nghiệp
|
1.784.156
|
32.776
|
21.330
|
53.376
|
92.365
|
1.984.003
|
396.801
|
2.380.803
|
2.316.752
|
+
|
Phát triển xây dựng
|
1.784.156
|
32.776
|
21.330
|
53.376
|
92.365
|
1.984.003
|
396.801
|
2.380.803
|
2.316.752
|
+
|
Phát triển năng
lượng
|
1.784.156
|
32.776
|
21.330
|
53.376
|
92.365
|
1.984.003
|
396.801
|
2.380.803
|
2.316.752
|
+
|
Phát triển giao
thông vận tải
|
1.784.156
|
32.776
|
21.330
|
53.376
|
92.365
|
1.984.003
|
396.801
|
2.380.803
|
2.316.752
|
+
|
Phát triển nông
- lâm nghiệp và thủy sản
|
1.159.701
|
21.851
|
14.220
|
35.584
|
61.576
|
1.292.933
|
258.587
|
1.551.519
|
1.508.818
|
+
|
Hoạt động y tế
|
1.784.156
|
32.776
|
21.330
|
53.376
|
92.365
|
1.984.003
|
396.801
|
2.380.803
|
2.316.752
|
+
|
Phát triển du lịch,
dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu
|
1.159.701
|
16.388
|
10.665
|
26.688
|
46.182
|
1.259.625
|
251.925
|
1.511.550
|
1.479.524
|
-
|
Tình hình xã hội
|
6.401.971
|
109.253
|
71.101
|
177.920
|
307.882
|
7.068.128
|
1.413.626
|
8.481.753
|
8.268.249
|
+
|
Bối cảnh xã hội
trong nước
|
1.920.591
|
32.776
|
21.330
|
53.376
|
92.365
|
2.120.438
|
424.088
|
2.544.526
|
2.480.475
|
+
|
Dân số và vấn đề
di cư
|
1.920.591
|
32.776
|
21.330
|
53.376
|
92.365
|
2.120.438
|
424.088
|
2.544.526
|
2.480.475
|
+
|
Phát triển đô thị
|
2.560.789
|
43.701
|
28.441
|
71.168
|
123.153
|
2.827.251
|
565.450
|
3.392.701
|
3.307.300
|
-
|
Vấn đề hội nhập
Quốc tế
|
1.941.581
|
32.776
|
21.330
|
53.376
|
92.365
|
2.141.428
|
428.286
|
2.569.714
|
2.505.663
|
b
|
Sức ép của phát
triển kinh tế, xã hội đối với môi trường
|
46.141.421
|
797.545
|
519.041
|
1.298.818
|
2.247.537
|
51.004.362
|
10.200.872
|
61.205.234
|
59.646.653
|
-
|
Sức ép dân số, vấn
đề di cư và quá trình đô thị hóa
|
6.202.566
|
109.253
|
71.101
|
177.920
|
307.882
|
6.868.722
|
1.373.744
|
8.242.466
|
8.028.962
|
-
|
Sức ép hoạt động
công nghiệp
|
6.989.693
|
120.178
|
78.212
|
195.712
|
338.670
|
7.722.465
|
1.544.493
|
9.266.958
|
9.032.103
|
-
|
Sức ép hoạt động
xây dựng
|
6.989.693
|
120.178
|
78.212
|
195.712
|
338.670
|
7.722.465
|
1.544.493
|
9.266.958
|
9.032.103
|
-
|
Sức ép hoạt động
phát triển năng lượng
|
5.084.844
|
87.402
|
56.881
|
142.336
|
246.305
|
5.617.769
|
1.123.554
|
6.741.323
|
6.570.520
|
-
|
Sức ép hoạt động
giao thông vận tải
|
5.399.696
|
92.865
|
60.436
|
151.232
|
261.699
|
5.965.928
|
1.193.186
|
7.159.114
|
6.977.635
|
-
|
Sức ép hoạt động
nông - lâm nghiệp và thủy sản
|
5.399.696
|
92.865
|
60.436
|
151.232
|
261.699
|
5.965.928
|
1.193.186
|
7.159.114
|
6.977.635
|
-
|
Sức ép hoạt động
y tế
|
6.202.566
|
109.253
|
71.101
|
177.920
|
307.882
|
6.868.722
|
1.373.744
|
8.242.466
|
8.028.962
|
-
|
Sức ép hoạt động
du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu
|
3.872.668
|
65.552
|
42.661
|
106.752
|
184.729
|
4.272.362
|
854.472
|
5.126.834
|
4.998.731
|
c
|
Hiện trạng môi
trường nước
|
20.118.982
|
349.609
|
227.525
|
569.345
|
985.221
|
22.250.682
|
4.450.136
|
26.700.819
|
26.017.605
|
-
|
Nước mặt lục địa
|
7.745.336
|
131.103
|
85.322
|
213.504
|
369.458
|
8.544.723
|
1.708.945
|
10.253.668
|
9.997.463
|
-
|
Nước dưới đất
|
6.186.823
|
109.253
|
71.101
|
177.920
|
307.882
|
6.852.979
|
1.370.596
|
8.223.575
|
8.010.071
|
-
|
Diễn biến môi
trường biển ven bờ
|
6.186.823
|
109.253
|
71.101
|
177.920
|
307.882
|
6.852.979
|
1.370.596
|
8.223.575
|
8.010.071
|
d
|
Hiện trạng môi
trường không khí
|
9.288.106
|
163.879
|
106.652
|
266.880
|
461.823
|
10.287.340
|
2.057.468
|
12.344.808
|
12.024.552
|
đ
|
Hiện trạng môi
trường đất
|
9.288.106
|
163.879
|
106.652
|
266.880
|
461.823
|
10.287.340
|
2.057.468
|
12.344.808
|
12.024.552
|
e
|
Hiện trạng đa dạng
sinh học
|
5.415.438
|
92.865
|
60.436
|
151.232
|
261.699
|
5.981.671
|
1.196.334
|
7.178.005
|
6.996.526
|
g
|
Quản lý chất thải
rắn
|
6.958.208
|
120.178
|
78.212
|
195.712
|
338.670
|
7.690.980
|
1.538.196
|
9.229.176
|
8.994.321
|
h
|
Biến đổi khí hậu,
thiên tai, sự cố môi trường
|
6.139.595
|
109.253
|
71.101
|
177.920
|
307.882
|
6.805.752
|
1.361.150
|
8.166.902
|
7.953.398
|
-
|
Biến đổi khí hậu
|
2.314.155
|
38.238
|
24.886
|
62.272
|
107.759
|
2.547.310
|
509.462
|
3.056.772
|
2.982.045
|
-
|
Thiên tai
|
1.936.334
|
32.776
|
21.330
|
53.376
|
92.365
|
2.136.181
|
427.236
|
2.563.417
|
2.499.366
|
-
|
Sự cố môi trường
|
1.889.106
|
38.238
|
24.886
|
62.272
|
107.759
|
2.122.261
|
424.452
|
2.546.713
|
2.471.987
|
i
|
Tác động của ô
nhiễm của môi trường
|
12.908.893
|
223.968
|
145.758
|
364.737
|
631.158
|
14.274.513
|
2.854.903
|
17.129.416
|
16.691.732
|
-
|
Tác động của ô
nhiễm môi trường đến sức khỏe con người
|
8.815.829
|
152.954
|
99.542
|
249.088
|
431.034
|
9.748.448
|
1.949.690
|
11.698.138
|
11.399.232
|
+
|
Tác động trực tiếp
do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan
|
2.203.957
|
38.238
|
24.886
|
62.272
|
107.759
|
2.437.112
|
487.422
|
2.924.534
|
2.849.808
|
+
|
Tác động trực tiếp
do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan
|
2.203.957
|
38.238
|
24.886
|
62.272
|
107.759
|
2.437.112
|
487.422
|
2.924.534
|
2.849.808
|
+
|
Tác động gián tiếp
do ô nhiễm môi trường đất
|
2.203.957
|
38.238
|
24.886
|
62.272
|
107.759
|
2.437.112
|
487.422
|
2.924.534
|
2.849.808
|
+
|
Tác động gián tiếp
do ô nhiễm từ chất thải rắn
|
2.203.957
|
38.238
|
24.886
|
62.272
|
107.759
|
2.437.112
|
487.422
|
2.924.534
|
2.849.808
|
-
|
Tác động của ô
nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội
|
1.416.830
|
27.313
|
17.775
|
44.480
|
76.970
|
1.583.369
|
316.674
|
1.900.043
|
1.846.666
|
-
|
Tác động của ô
nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái
|
1.259.404
|
16.388
|
10.665
|
26.688
|
46.182
|
1.359.328
|
271.866
|
1.631.193
|
1.599.168
|
-
|
Phát sinh xung đột
môi trường
|
1.416.830
|
27.313
|
17.775
|
44.480
|
76.970
|
1.583.369
|
316.674
|
1.900.043
|
1.846.666
|
k
|
Quản lý môi trường
|
33.925.201
|
589.965
|
383.948
|
960.769
|
1.662.561
|
37.522.444
|
7.504.489
|
45.026.933
|
43.874.010
|
-
|
Tình hình thực
hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội Quốc
gia, địa phương
|
2.335.145
|
38.238
|
24.886
|
62.272
|
107.759
|
2.568.300
|
513.660
|
3.081.960
|
3.007.233
|
-
|
Hệ thống chính
sách và văn bản quy phạm pháp luật
|
2.859.897
|
49.164
|
31.996
|
80.064
|
138.547
|
3.159.667
|
631.933
|
3.791.601
|
3.695.524
|
-
|
Các vấn đề về quản
lý môi trường
|
13.370.675
|
234.894
|
152.868
|
382.529
|
661.946
|
14.802.911
|
2.960.582
|
17.763.493
|
17.304.458
|
-
|
Vấn đề tài
chính, đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường
|
3.242.966
|
54.626
|
35.551
|
88.960
|
153.941
|
3.576.044
|
715.209
|
4.291.253
|
4.184.501
|
-
|
Triển khai các
công cụ trong quản lý môi trường
|
4.801.479
|
87.402
|
56.881
|
142.336
|
246.305
|
5.334.404
|
1.066.881
|
6.401.284
|
6.230.481
|
-
|
Hoạt động nghiên
cứu khoa học công nghệ và vấn đề áp dụng công nghệ mới
|
2.466.333
|
43.701
|
28.441
|
71.168
|
123.153
|
2.732.796
|
546.559
|
3.279.355
|
3.193.953
|
-
|
Nâng cao nhận thức
cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường
|
2.329.898
|
38.238
|
24.886
|
62.272
|
107.759
|
2.563.052
|
512.610
|
3.075.663
|
3.000.936
|
-
|
Hợp tác Quốc tế
về bảo vệ môi trường
|
2.518.808
|
43.701
|
28.441
|
71.168
|
123.153
|
2.785.271
|
557.054
|
3.342.325
|
3.256.923
|
l
|
Các thách thức
trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
trong 05 năm tới
|
8.149.395
|
142.029
|
92.432
|
231.296
|
400.246
|
9.015.398
|
1.803.080
|
10.818.477
|
10.540.922
|
-
|
Các thách thức về
môi trường
|
3.489.599
|
60.089
|
39.106
|
97.856
|
169.335
|
3.855.985
|
771.197
|
4.627.182
|
4.509.755
|
-
|
Phương hướng và
giải pháp bảo vệ môi trường trong 05 năm tới
|
4.659.796
|
81.940
|
53.326
|
133.440
|
230.911
|
5.159.413
|
1.031.883
|
6.191.295
|
6.031.167
|
2
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo hiện trạng môi trường
|
13.118.794
|
229.431
|
149.313
|
373.633
|
646.552
|
14.517.722
|
2.903.544
|
17.421.266
|
16.972.907
|
a
|
Lần 1
|
13.118.794
|
229.431
|
149.313
|
373.633
|
646.552
|
14.517.722
|
2.903.544
|
17.421.266
|
16.972.907
|
b
|
Lần 2
|
10.495.035
|
183.545
|
119.450
|
298.906
|
517.241
|
11.614.178
|
2.322.836
|
13.937.013
|
13.578.326
|
c
|
Lần 3
|
7.871.276
|
137.659
|
89.588
|
224.180
|
387.931
|
8.710.633
|
1.742.127
|
10.452.760
|
10.183.744
|
d
|
Lần 4
|
5.247.518
|
91.772
|
59.725
|
149.453
|
258.621
|
5.807.089
|
1.161.418
|
6.968.507
|
6.789.163
|
đ
|
Lần 5
|
5.247.518
|
91.772
|
59.725
|
149.453
|
258.621
|
5.807.089
|
1.161.418
|
6.968.507
|
6.789.163
|
IV
|
Tham vấn các
bên liên quan
|
892.042
|
1.651.885
|
11.721
|
43.540
|
64.648
|
2.663.835
|
532.767
|
3.196.602
|
3.144.355
|
1
|
Tham vấn bằng
hình thức tổ chức hội thảo
|
387.844
|
718.211
|
5.096
|
18.930
|
28.108
|
1.158.189
|
231.638
|
1.389.827
|
1.367.111
|
2
|
Tham vấn bằng gửi
văn bản
|
232.707
|
430.926
|
3.058
|
11.358
|
16.865
|
694.913
|
138.983
|
833.896
|
820.266
|
3
|
Tham vấn bằng
hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia
|
271.491
|
502.748
|
3.567
|
13.251
|
19.676
|
810.732
|
162.146
|
972.879
|
956.977
|
V
|
Trình và phê
duyệt báo cáo
|
323.204
|
57.309
|
3.486
|
2.174
|
8.817
|
394.990
|
78.998
|
473.988
|
471.379
|
VI
|
Cung cấp,
công khai báo cáo
|
1.516.151
|
2.926.400
|
16.962
|
15.017
|
48.428
|
4.522.959
|
904.592
|
5.427.550
|
5.409.530
|
1
|
Cung cấp báo cáo
hiện trạng môi trường
|
454.845
|
874.120
|
5.067
|
4.486
|
14.465
|
1.352.983
|
270.597
|
1.623.579
|
1.618.196
|
2
|
Công khai báo
cáo hiện trạng môi trường
|
1.061.306
|
2.052.281
|
11.895
|
10.532
|
33.962
|
3.169.976
|
633.995
|
3.803.971
|
3.791.333
|
a
|
Công khai báo
cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin
|
454.845
|
874.120
|
5.067
|
4.486
|
14.465
|
1.352.983
|
270.597
|
1.623.579
|
1.618.196
|
b
|
Công khai báo
cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo
|
606.461
|
1.178.161
|
6.829
|
6.046
|
19.497
|
1.816.993
|
363.399
|
2.180.392
|
2.173.137
|
Phần 2. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Đơn giá đã tính khấu hao
|
Đơn giá không tính khấu hao
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
9=8-(4*1,2)
|
I
|
Đề xuất,
trình phê duyệt chủ đề báo cáo
|
217.890
|
19.234
|
2.115
|
1.049
|
5.146
|
245.434
|
49.087
|
294.521
|
293.262
|
II
|
Xây dựng
khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo
|
971.426
|
295.420
|
11.734
|
28.983
|
49.809
|
1.357.373
|
271.475
|
1.628.847
|
1.594.068
|
III
|
Thu thập, tổng
hợp, xử lý thông tin, số liệu
|
18.873.051
|
2.016.188
|
224.022
|
208.357
|
635.515
|
21.957.134
|
4.391.427
|
26.348.561
|
26.098.532
|
1
|
Tổ chức thu thập
thông tin
|
433.619
|
45.478
|
5.053
|
4.700
|
14.335
|
503.185
|
100.637
|
603.822
|
598.182
|
a
|
Qua tổ chức hội
thảo
|
433.619
|
45.478
|
5.053
|
4.700
|
14.335
|
503.185
|
100.637
|
603.822
|
598.182
|
b
|
Tại đơn vị triển
khai
|
216.810
|
22.739
|
2.527
|
2.350
|
7.167
|
251.593
|
50.319
|
301.911
|
299.091
|
c
|
Bằng hình thức gửi
văn bản
|
260.172
|
27.287
|
3.032
|
2.820
|
8.601
|
301.911
|
60.382
|
362.293
|
358.909
|
d
|
Tổ chức đi điều
tra, khảo sát
|
303.533
|
31.835
|
3.537
|
3.290
|
10.034
|
352.230
|
70.446
|
422.675
|
418.728
|
đ
|
Đặt hàng các
chuyên gia
|
216.810
|
22.739
|
2.527
|
2.350
|
7.167
|
251.593
|
50.319
|
301.911
|
299.091
|
2
|
Kiểm tra, tổng hợp
thông tin
|
8.050.763
|
860.291
|
95.588
|
88.904
|
271.169
|
9.366.716
|
1.873.343
|
11.240.059
|
11.133.374
|
a
|
Thông tin về động
lực
|
888.465
|
94.746
|
10.527
|
9.791
|
29.864
|
1.033.393
|
206.679
|
1.240.072
|
1.228.323
|
b
|
Thông tin về sức
ép
|
2.674.491
|
288.027
|
32.003
|
29.765
|
90.788
|
3.115.074
|
623.015
|
3.738.089
|
3.702.371
|
c
|
Thông tin về hiện
trạng
|
3.402.243
|
363.823
|
40.425
|
37.598
|
114.679
|
3.958.770
|
791.754
|
4.750.524
|
4.705.406
|
d
|
Thông tin tác động
|
542.782
|
56.847
|
6.316
|
5.875
|
17.919
|
629.739
|
125.948
|
755.687
|
748.638
|
đ
|
Thông tin về đáp
ứng
|
542.782
|
56.847
|
6.316
|
5.875
|
17.919
|
629.739
|
125.948
|
755.687
|
748.638
|
3
|
Xử lý thông tin
|
10.388.668
|
1.110.420
|
123.381
|
114.753
|
350.011
|
12.087.233
|
2.417.447
|
14.504.679
|
14.366.976
|
a
|
Thông tin về động
lực
|
1.410.021
|
151.593
|
16.844
|
15.666
|
47.783
|
1.641.907
|
328.381
|
1.970.288
|
1.951.489
|
b
|
Thông tin về sức
ép
|
3.214.241
|
344.874
|
38.320
|
35.640
|
108.707
|
3.741.781
|
748.356
|
4.490.137
|
4.447.369
|
c
|
Thông tin về hiện
trạng
|
3.957.155
|
424.461
|
47.163
|
43.865
|
133.793
|
4.606.435
|
921.287
|
5.527.722
|
5.475.085
|
d
|
Thông tin tác động
|
903.626
|
94.746
|
10.527
|
9.791
|
29.864
|
1.048.555
|
209.711
|
1.258.266
|
1.246.516
|
đ
|
Thông tin về đáp
ứng
|
903.626
|
94.746
|
10.527
|
9.791
|
29.864
|
1.048.555
|
209.711
|
1.258.266
|
1.246.516
|
IV
|
Xây dựng dự
thảo báo cáo
|
133.916.647
|
4.702.925
|
1.539.168
|
3.549.435
|
6.507.000
|
150.215.175
|
30.043.035
|
180.258.210
|
175.998.887
|
1
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo thành phần
|
120.797.853
|
4.241.030
|
1.388.000
|
3.200.830
|
5.867.920
|
135.495.633
|
27.099.127
|
162.594.759
|
158.753.763
|
a
|
Tổng quan về vấn
đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn)
|
13.202.754
|
461.894
|
151.168
|
348.605
|
639.080
|
14.803.502
|
2.960.700
|
17.764.203
|
17.345.876
|
-
|
Đặc điểm tự
nhiên
|
907.821
|
33.592
|
10.994
|
25.353
|
46.479
|
1.024.239
|
204.848
|
1.229.086
|
1.198.663
|
-
|
Phát triển kinh
tế - xã hội
|
12.294.934
|
428.302
|
140.174
|
323.252
|
592.602
|
13.779.264
|
2.755.853
|
16.535.116
|
16.147.214
|
b
|
Sức ép ô nhiễm
môi trường
|
27.355.309
|
957.381
|
313.331
|
722.564
|
1.324.639
|
30.673.223
|
6.134.645
|
36.807.868
|
35.940.792
|
-
|
Thải lượng các
chất gây ô nhiễm
|
3.820.193
|
134.369
|
43.976
|
101.412
|
185.914
|
4.285.865
|
857.173
|
5.143.038
|
5.021.343
|
-
|
Nguyên nhân trực
tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính
|
4.135.044
|
142.767
|
46.725
|
107.751
|
197.534
|
4.629.821
|
925.964
|
5.555.785
|
5.426.484
|
-
|
So sánh sự phát
thải của các chất gây ô nhiễm
|
10.111.966
|
352.719
|
115.438
|
266.208
|
488.025
|
11.334.356
|
2.266.871
|
13.601.227
|
13.281.778
|
-
|
So sánh diễn biến
các nguồn gây ô nhiễm
|
9.288.106
|
327.525
|
107.192
|
247.193
|
453.166
|
10.423.182
|
2.084.636
|
12.507.818
|
12.211.187
|
c
|
Hiện trạng môi
trường của chủ đề môi trường lựa chọn
|
56.673.189
|
1.990.345
|
651.398
|
1.502.172
|
2.753.855
|
63.570.959
|
12.714.192
|
76.285.151
|
74.482.545
|
-
|
Diễn biến (xu hướng)
của những thông số đặc trưng
|
20.517.793
|
722.235
|
236.372
|
545.092
|
999.289
|
23.020.782
|
4.604.156
|
27.624.938
|
26.970.828
|
-
|
So sánh giá trị
các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường
|
15.847.503
|
554.273
|
181.402
|
418.326
|
766.896
|
17.768.401
|
3.553.680
|
21.322.081
|
20.820.089
|
-
|
Đánh giá mức độ
ô nhiễm theo không gian và thời gian
|
20.307.893
|
713.837
|
233.624
|
538.754
|
987.670
|
22.781.776
|
4.556.355
|
27.338.132
|
26.691.627
|
d
|
Tác động của ô
nhiễm môi trường
|
6.244.546
|
218.350
|
71.461
|
164.795
|
302.111
|
7.001.263
|
1.400.253
|
8.401.516
|
8.203.762
|
-
|
Sức khỏe con người
thể hiện qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường
|
3.967.123
|
134.369
|
43.976
|
101.412
|
185.914
|
4.432.795
|
886.559
|
5.319.355
|
5.197.660
|
-
|
Phát triển kinh
tế - xã hội
|
1.138.711
|
41.990
|
13.743
|
31.691
|
58.098
|
1.284.234
|
256.847
|
1.541.081
|
1.503.051
|
-
|
Cảnh quan và hệ
sinh thái
|
1.138.711
|
41.990
|
13.743
|
31.691
|
58.098
|
1.284.234
|
256.847
|
1.541.081
|
1.503.051
|
đ
|
Thực trạng quản
lý môi trường
|
12.373.646
|
436.700
|
142.923
|
329.590
|
604.221
|
13.887.081
|
2.777.416
|
16.664.497
|
16.268.989
|
-
|
Những thành công
|
9.466.522
|
335.923
|
109.941
|
253.531
|
464.786
|
10.630.702
|
2.126.140
|
12.756.843
|
12.452.605
|
-
|
Những tồn tại,
thách thức
|
2.907.125
|
100.777
|
32.982
|
76.059
|
139.436
|
3.256.379
|
651.276
|
3.907.655
|
3.816.383
|
e
|
Các thách thức
trong bảo vệ môi trường, phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường
|
4.948.409
|
176.360
|
57.719
|
133.104
|
244.012
|
5.559.604
|
1.111.921
|
6.671.525
|
6.511.800
|
-
|
Các thách thức về
môi trường
|
2.203.957
|
75.583
|
24.737
|
57.044
|
104.577
|
2.465.898
|
493.180
|
2.959.078
|
2.890.624
|
-
|
Phương hướng và
giải pháp bảo vệ môi trường
|
2.744.452
|
100.777
|
32.982
|
76.059
|
139.436
|
3.093.706
|
618.741
|
3.712.447
|
3.621.176
|
2
|
Xây dựng dự thảo
báo cáo chuyên đề môi trường
|
13.118.794
|
461.894
|
151.168
|
348.605
|
639.080
|
14.719.542
|
2.943.908
|
17.663.450
|
17.245.124
|
a
|
Lần 1
|
13.118.794
|
461.894
|
151.168
|
348.605
|
639.080
|
14.719.542
|
2.943.908
|
17.663.450
|
17.245.124
|
b
|
Lần 2
|
10.495.035
|
369.516
|
120.935
|
278.884
|
511.264
|
11.775.634
|
2.355.127
|
14.130.760
|
13.796.099
|
c
|
Lần 3
|
7.871.276
|
277.137
|
90.701
|
209.163
|
383.448
|
8.831.725
|
1.766.345
|
10.598.070
|
10.347.074
|
d
|
Lần 4
|
5.247.518
|
184.758
|
60.467
|
139.442
|
255.632
|
5.887.817
|
1.177.563
|
7.065.380
|
6.898.050
|
đ
|
Lần 5
|
5.247.518
|
184.758
|
60.467
|
139.442
|
255.632
|
5.887.817
|
1.177.563
|
7.065.380
|
6.898.050
|
V
|
Tham vấn các
bên liên quan
|
804.777
|
2.282.123
|
9.969
|
24.327
|
42.006
|
3.163.201
|
632.640
|
3.795.842
|
3.766.650
|
1
|
Tham vấn bằng
hình thức tổ chức hội thảo
|
349.060
|
992.227
|
4.335
|
10.577
|
18.263
|
1.374.462
|
274.892
|
1.649.354
|
1.636.662
|
2
|
Tham vấn bằng
hình thức gửi văn bản
|
210.082
|
595.336
|
2.601
|
6.346
|
10.958
|
825.324
|
165.065
|
990.388
|
982.773
|
3
|
Tham vấn bằng
hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia
|
245.635
|
694.559
|
3.034
|
7.404
|
12.784
|
963.416
|
192.683
|
1.156.099
|
1.147.215
|
VI
|
Trình và phê
duyệt báo cáo
|
258.563
|
44.310
|
2.814
|
2.332
|
7.618
|
315.637
|
63.127
|
378.765
|
375.966
|
VII
|
Cung cấp,
công khai báo cáo
|
1.212.921
|
2.291.723
|
15.089
|
11.977
|
39.002
|
3.570.712
|
714.142
|
4.284.854
|
4.270.481
|
1
|
Cung cấp báo cáo
hiện trạng môi trường
|
363.876
|
684.541
|
4.507
|
3.578
|
11.650
|
1.068.151
|
213.630
|
1.281.782
|
1.277.489
|
2
|
Công khai báo
cáo hiện trạng môi trường
|
849.045
|
1.607.183
|
10.582
|
8.400
|
27.352
|
2.502.560
|
500.512
|
3.003.072
|
2.992.993
|
a
|
Công khai bằng hình
thức đăng trên cổng thông tin
|
363.876
|
684.541
|
4.507
|
3.578
|
11.650
|
1.068.151
|
213.630
|
1.281.782
|
1.277.489
|
b
|
Công khai bằng
hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo
|
485.168
|
922.642
|
6.075
|
4.822
|
15.702
|
1.434.409
|
286.882
|
1.721.290
|
1.715.504
|
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai
1.615
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|