Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3954/QĐ-UBND 2017 giải quyết trả kết quả Trung tâm Hành chính công Quảng Nam
Số hiệu:
3954/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
08/11/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số :
3954/QĐ- UBND
Quảng
Nam, ngày 08 tháng 11 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 3257/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hành chính
công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam, trên cơ sở bổ sung chức năng, nhiệm vụ
và đổi tên Ban Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 95 thủ tục hành chính (TTHC)
thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị: Sở Nội vụ; Sở Tài chính; Sở Khoa học
và Công nghệ; Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội; Sở Công Thương được tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh.
(Chi
tiết c ó 05 phụ lục kèm theo).
- Hủy bỏ 44 TTHC của Sở Khoa học và
Công nghệ đã được UBND tỉnh phê duyệt giải quyết tại Trung tâm Hành chính công
và Xúc tiến đầu tư tại Phụ lục số 16 (21TTHC) ban hành kèm theo Quyết định số
3965/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 và Phụ lục số 8 (23 TTHC) ban hành kèm theo Quyết
định số 1925/QĐ-UBND ngày 30/5/2017;
- Hủy bỏ 07 TTHC của Sở Tài chính đã
được UBND tỉnh phê duyệt giải quyết tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu
tư tại Phụ lục số 9, ban hành kèm theo Quyết định số 3965/QĐ-UBND ngày
08/11/2016.
Điều 2. Các sở: Nội vụ; Tài chính; Khoa học và Công nghệ;
Lao động, Thương Binh và Xã hội; Công Thương có trách nhiệm phối hợp với Trung
tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư để niêm yết, công khai nội dung thủ tục
hành chính tại nơi giải quyết theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm
Hành chính công và Xúc tiến đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KSTTHC
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ t ịch UBND tỉnh)
TT
Tên
thủ tục hành chính
1
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
2
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
3
Kê khai giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
4
Trình tự, thủ tục điều chuy ển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh
5
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng
tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh
6
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
7
Trình tự xác định giá trị quyền sử
dụng đất đ ể tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được
Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
8
Đăng ký mã s ố đơn
vị có quan hệ với ngân sách
9
Chi trả các khoản chi phí liên quan
(k ể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong
khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản
trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
10
Chi trả số tiền thu được từ bán tài
sản trên đất của công ty nhà nước
11
Quy ết định số
tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền
thực hiện dự án đầu tư
12
Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời
các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất
khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc
cùng phạm vi quản lý của các bộ, ngành, địa phương
13
Xác định giá bán tài sản g ắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của
đơn vị phải thực hiện di dời
14
Xác định giá đất thu tiền sử dụng đất
hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh
nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ.
15
Hoàn trả v ốn ứng
trước cho đơn vị phải di dời đ ã thực hiện ứng trước vốn
16
Xác lập sở hữu nhà nước đối với
công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
17
Mua b án h óa đơn t ài s ản nhà nước và
hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3954/Q Đ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
Tên
thủ tục hành chính
1
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội
tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
2
Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ
chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
3
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm
vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh
4
Chia, tách, s áp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản
2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo
5
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm
vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh
6
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập th ể có phạm vi hoạt động ở nhiều
huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh
7
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng
người chuyên hoạt động tôn giáo
8
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định
92/2012/NĐ-CP
9
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức s ắc, nhà tu hành vi ph ạm pháp luật về tôn giáo
10
Chấp thuận tổ ch ức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thu ộc quy định t ại Điều 29 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
11
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi
của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, 29 Ngh ị đ ịnh 92/2012/NĐ-CP
12
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn
ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhi ều tỉnh, thành phố tr ực thu ộc Trung ương
13
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo v ượt ra ngoài phạm vi
m ột huy ện, th ị xã, thành phố thuộc tỉnh
14
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của
người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Vi ệt Nam
15
Cấp, cấp l ại
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
PHỤ LỤC 3
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT
Tên
thủ tục hành chính
1
Công bố sử dụng dấu định lượng
2
Điều chỉnh nội dung bản công b ố
sử dụng dấu định lượng
3
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
4
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức
chứng nhận
5
Đăng ký công bố h ợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
6
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, m ôi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
7
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
8
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
9
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các h ợp chất ô xít hữu cơ và
các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường s ắt và đường thủy nội địa
10
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
11
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do
Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển
tài sản trí tuệ
12
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
13
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
14
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
15
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
16
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
17
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang ch ẩn
đoán trong y tế)
18
Cấp lại gi ấy
phép ti ến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
19
C ấp và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang ch ẩn đoán trong y tế)
20
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
21
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
22
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có ti ềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính m ạng, sức khỏe con người.
23
Đánh giá đ ồng
thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính m ạng, sức khỏe con người.
24
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
25
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Trung tâm giao dịch công ngh ệ
26
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuy ển giao công
nghệ
27
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
28
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
29
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
30
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Sàn Giao dịch công nghệ vùng
31
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
32
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
33
Thay đ ổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ
34
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
35
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
36
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
37
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
38
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
39
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sá ch nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố tr ực thu ộc trung ương.
40
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
41
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
42
Cấp giấy ch ứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
43
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
44
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
45
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của t ổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam.
46
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuy ển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc th ẩm quy ền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
47
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ nh ững trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHỤ LỤC 4
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT
Tên
thủ tục hành chính
1
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
2
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng tổng công ty và
tương đương hạng I, hạng II và hạng III)
3
Hồ sơ đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ trung cấp (đối với các trường trung cấp)
4
Hồ sơ đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp (đối với các trường trung cấp)
5
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
6
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
7
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
8
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
9
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào t ạo đối với người có công với cách mạng và con của
họ
10
Hỗ trợ, di chuy ển hài cốt liệt sỹ
PHỤ LỤC 5
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 08/ 11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
Tên
thủ tục hành chính
1
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự
án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoán g
sản rắn nhóm B, C
2
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn ti êu bi ểu cấp tỉnh
3
Cấp Giấy xác nhận ưu đ ãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừ a.
4
Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ
giỏi, người có công đưa nghề về địa phương
5
Tiếp nhận, rà soá t biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
6
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Quyết định 3954/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt thủ tục hành chính bổ sung tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3954/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 về phê duyệt thủ tục hành chính bổ sung tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam
1.137
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng